<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài c</b>
<b>ũ</b>
<b> </b>
<b>? Vi</b>
<b>ết </b>
<b>chương</b>
<b> trình tính diện tích của hình trịn khi </b>
<b>bán kính được nhập vào</b>
<b>từ bàn phím. </b>
<b>Program dien_tich;</b>
<b>Uses crt;</b>
<b>Var </b> <b>S,R: Interger;</b>
<b>Pi=3.14;</b>
<b>Begin </b>
<b> write(‘nhap ban kinh hinh tron R=: ‘); readln(R);</b>
<b> S:= R*R*PI;</b>
<b> writeln(‘ Dien tich hinh tron la: ‘, S: 4:2);</b>
<b> readln</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 5 : TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>1. Bài tốn và </b>
<b>cách xác định </b>
<b>bài tốn:</b>
<b>a. Bài tốn là gì?</b>
VD1: x + 7 = 10
VD2: Hùng và Huy cùng đi câu cá, Hùng câu
được 15 con, số cá của Huy câu được gấp đôi số
cá của Hùng. Hỏi Huy câu được bao nhiêu con
cá ?
<b>Em hãy </b>
<b>nêu VD </b>
<b>về bài </b>
<b>tốn</b>
<b>Bài tốn </b>
<b>là gì?</b>
<i><b> Tuy nhiên, hằng ngày ta thường gặp và </b></i>
<i><b>giải quyết các công việc đa dạng hơn </b></i>
<i><b>nhiều. VD: Lập bảng cửu chương, lập </b></i>
<i><b>bảng điểm….</b></i>
<i><b><sub> Bài tốn là một cơng việc hay một </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. Bài toán và cách xác định bài tốn</b>
<b>Bài 5 : TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Để giải được một bài </b>
<b>tốn cụ thể, ta cần xác </b>
<b>định rõ điều gì?</b>
* Xác định các điều kiện cho trước
* Xác định các điều kiện cho trước
* Kết quả cần thu được
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Ví d 1:
ụ
a) Tính diện tích hình tam giác:
Điều kiện cho trước:
Điều kiện cho trước:
Kết quả cần thu được:
Kết quả cần thu được:
Một cạnh và đường cao tương
ứng với cạnh đó.
Mợt cạnh và đường cao tương
ứng với cạnh đó.
Diện tích hình tam giác
Diện tích hình tam giác
b) Tìm đ ng đi tránh các điểm nghẽn giao thông:
ườ
• Vị trí điểm nghẽn giao thơng.
• Các con đường có thể đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới
• Vị trí điểm nghẽn giao thơng.
• Các con đường có thể đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới
Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí
cần tới mà không qua điểm nghẽn
giao thông.
Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí
cần tới mà không qua điểm nghẽn
giao thông.
Điều kiện cho trước:
Điều kiện cho trước:
Kết quả cần thu được:
Kết quả cần thu được:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
c) Bài tốn nấu một món ăn:
Điều kiện cho trước:
Điều kiện cho trước:
Kết quả cần thu được:
Kết quả cần thu được:
Các thực phẩm hiện có
Các thực phẩm hiện có
Mợt món ăn
Mợt món ăn
d) Tính di n tích hình chữ nhật:
ệ
Điều kiện cho trước:
Điều kiện cho trước:
Kết quả cần thu được:
Kết quả cần thu được:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. Q trình giải </b>
<b>bài tốn trên máy </b>
<b>tính:</b>
<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính:</b>
<b>1. Bài tốn và cách xác </b>
<b>định bài tốn:</b>
<b>a. Bài tốn là gì?</b>
<b>b. Cách xác định bài </b>
<b>tốn:</b>
<b>Bài 5 : TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Cần có </b>
<i><b>sự chỉ dẫn </b></i>
<i><b>của con người</b></i>
<b> máy </b>
<b>tính mới thực hiện </b>
<b>được các cơng việc</b>
- <i><b>Ví dụ Bài tốn điều khiển rơ-bốt nhặt rác:</b></i>
1. Tiến 2 bước;
2. Quay trái, tiến 1 bước;
3. Nhặt rác;
4. Quay phải, tiến 3 bước;
5. Quay trái, tiến 2 bước;
6. B rac vo thựng;
Thut toan
<b>Thuật </b>
<b>toán là </b>
<b>gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
- Quan sát hình sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
- Q trình giải bài tốn trên máy tính gồm 3
bước:
<b> Xác định thơng tin đã cho (</b><i><b>Input</b></i><b>).</b>
<b> Thơng tin cần tìm (</b><i><b>Output</b></i><b>).</b>
<b> Tìm cách giải bài tốn và diễn tả </b>
<b>bằng các lệnh cần phải thực hiện.</b>
<b> Dựa vào mô tả thuật tốn, ta viết </b>
<b>chương trình bằng một ngơn ngữ </b>
<b>lập trình.</b>
<b> Xác định bài tốn:</b>
<b> Xác định bài tốn:</b>
<b> Mơ tả thuật tốn:</b>
<b> Mơ tả thuật tốn:</b>
<b> Viết chương trình:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>* Xác định bài tốn</b>
<b> Điều kiện cho trước: cạnh hình vng</b>
<b> Kết quả: chu vi, diện tích hình vng</b>
<b>* Mơ tả thuật tốn</b>
<b>Bài 5 : TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>2. Q trình giải </b>
<b>bài tốn trên máy </b>
<b>tính:</b>
<b> Nhập vào cạnh hình vng</b>
<b> Sử dụng các cơng thức tính chu vi và diện </b>
<b>tích để tính tốn</b>
<b> In kết quả ra màn hình.</b>
<b>* Viết chương trình.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài tốn sau: </b>
<b>Tìm số lớn nhất trong 3 </b>
<b>số a, b, c.</b>
<b>Input:</b>
<b> 3 soá a, b, c</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Đối với mỗi bài tốn cụ thể chúng ta chỉ có 1 </b>
<b>thuật tốn duy nhất để giải bài tốn đó trên </b>
<b>máy tính.</b>
<b>Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để </b>
<b>giải một bài toán được gọi là thuật toán.</b>
<b>Xác định bài toán là xác định rõ Các điều </b>
<b>kiện cho trước và kết quả cần thu được.</b>
<b>Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài tốn </b>
<b>trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài </b>
<b>toán phức tạp.</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài tốn sau: </b>
<b>Tính qng đường ơ tơ đi </b>
<b>được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ.</b>
<b>Input:</b>
<b> t = 3h, </b>
<b>υ </b>
<b>= 60km/h</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài tốn sau: </b>
<b>Tính tổng của 100 số tự </b>
<b>nhiên</b>
<b>đầu tiên</b>
<b>Input:</b>
<b> Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2,…, 100</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT </b>
<b>Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết </b>
<b>bằng NNLT Pascal.</b>
<b>Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài </b>
<b>toán trên máy tính.</b>
<b>Các bước giải bài tốn trên máy tính là: Mơ </b>
<b>tả thuật tốn </b><b> Xác định bài tốn </b><b> Viết </b>
<b>chương trình.</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 6: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài toán sau: </b>
<b>Cho 2 số a và b (a>0, </b>
<b>b>0). Tìm các USC của 2 số a và b.</b>
<b>Input:</b>
<b> a>0, b>0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b> - Bài tốn </b>
là một cơng việc hay một nhiệm vụ cần phải
giải quyết.
<b> - Xác định bài toán </b>
là xác định rõ các điều kiện cho trước
và kết quả cần thu được.
<b> - </b>
Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài
toán được gọi là
<b> thuật toán</b>
.
<b> - Các bước giải bài tốn trên máy tính:</b>
<b> </b>
Xác định bài toán.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b> - Xem trước phần 3: Thuật tốn và mơ tả </b>
<b>thuật tốn.</b>
<b> - Tìm thêm một số bài toán và xác định </b>
<b>bài toán của những bài tốn đó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->