Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng Toán 8-HKI-2010/2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.17 KB, 5 trang )

UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 21/12/2010
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (3-2x)(2x+3) bằng:
A. 3 – 4x
2
B. 9 + 4x
2
C. 9 – 4x
2
D. 9 – 2x
2
Câu 2: Khai triển biểu thức (2x - y)
2
bằng:
A. 2x
2
- 4xy + y
2
B. 4x
2
- 4xy + y
2
C. 2x
2
-2xy + y
2
D. 4x


2
+ 4xy + y
2
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức (x
2
+ 5x – 6) thành nhân tử là:
A. (x-2)(x + 6) B. (x + 1)(x + 6) C. (x - 1)(x + 6) D. (x + 2)(x + 6)
Câu 4: Phân thức
18
48
3


x
x
được rút gọn bằng:
A.
1
4
2

x
; B.
1
4
2
+
x
; C.
124

4
2
++
xx
; D.
122
4
2
++
xx
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức (- x
2
– 1 + 2x) thành nhân tử là:
A. (x – 1)
2
B. –(x – 1)
2
C. –(x +1)
2
D. (-x – 1)
2
Câu 6: Kết quả của phép tính
1 1
2 2
x x+ −

là:
A. 0 B. 1 C.
2
1


D.
2
1
Câu 7: Phân thức đối của phân thức
2
3 1x


là:
A.
2
3 1x

+
B.
2
3 1x− +
C.
2
3 1x −
D.
2
3 1x +
Câu 8: Với giá trị nào của x thì phân thức
2
2 1
1
x
x


+
có giá trị bằng 0?
A. x =2 B.
1
2
x = −
C. x = -2 D.
1
2
x =
Câu 9: Kết quả của phép chia (15x
2
y
3
+ 6x
2
y): 3xy là:
A. 5xy + 2x B. 5xy
2
+ 6x C. 5xy
2
+ 2x D. Một kết quả khác.
Câu 10: Nếu 3x – 1 = 11 thì
( ) ( )
2 2
6x 2x 3x 4x+1− + −
bằng:
A. 55 B. 88 C. 100 D. 121
Câu 11: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:

A. Tứ giác có hai góc vuông; B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang có hai góc vuông ; D. Hình thoi có một góc vuông.
Câu 12: Hình vuông có cạnh bằng 4 thì đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 4 B.
32
C. 8 D.
8
Câu 13: Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu14: Hai đường chéo của hình thoi bằng 12cm và 16cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 10cm B. 20cm C.
10
cm D. 5cm
Đề chính thức
Câu 15: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10 cm. Trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ
dài bằng:
A. 5 cm B. 8 cm C. 10 cm D.
10
3
cm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16 (1,5 điểm): Cho biểu thức
2
2
1 1 4 1
1 1 1
x x x x
A
x x x
+ − − −

= − +
− + −
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 17 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC, M là trung
điểm của AB và E là điểm đối xứng của D qua M.
a) Chứng minh tứ giác AEBD là hình thoi.
b) Chứng minh D đối xứng với E qua AB.
c) Gọi N là trung điểm của AC. Kẽ đường cao AH (H

BC).
Chứng minh rằng
·
0
90MHN =
Câu 18 (1,0 điểm): Chứng minh rằng :
Nếu
1 1 1
2
a b c
+ + =
và a +b+c = abc (a,b,c khác 0) thì
2 2 2
1 1 1
2
a b c
+ + =
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
UBND HUYỆN PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011

Môn : Toán - Lớp 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án C B C C B B C D C D D B B A A
Từ câu 1 đến câu 10: mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.
Từ câu 11 đến câu 15: mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
16 (1,5 đ) a) ĐKXĐ:
1x
≠ ±
b) Viết được
2 2 2
( 1) ( 1) ( 4 1)
( 1)( 1)
x x x x
A
x x
+ − − + − −
=
− +

2 2 2
2 1 2 1 4 1
( 1)( 1)
x x x x x x
x x
+ + − + − + − −
=
− +


2
2
1
1
x
x

=

=1
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
17(2,5 đ) Vẽ hình đúng
a) Chứng minh AEBD là hình bình hành.
Mặt khác: AD = BD.
Suy ra AEBD là hình thoi.
b) Ta có: MD = ME và DE

AB
Suy ra AB là trung trực của DE.
Vậy D đối xứng với E qua AB.
c) Chứng minh AMDN là hình chữ nhật.
Gọi O là giao điểm của AD và MN
0.25đ
0.25đ
0.5đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
M
O
N
D
H
E
A
B
C
Ta có: HO =
1
2
AD =
1
2
MN
=> Tam giác MHN vuông tại H.
Vậy
·
0
90MHN =
.
0.25đ
0.25đ
18 (1,0 đ)


1 1 1
2
a b c
+ + =
<=>
2
2
1 1 1
2
a b c
 
+ + =
 ÷
 
<=>
2 2 2
1 1 1
2. 4
a b c
a b c abc
+ +
+ + + =
Suy ra:
2 2 2
1 1 1
2 4 (a+b+c = abc)
a b c
+ + + =
Vậy
2 2 2

1 1 1
2
a b c
+ + =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Chú ý: Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn ghi điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (6.25->6.3; 6.75->6.8)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


×