Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA 1 TIET 11CB BAI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGHĨA HÀNH I</b>
<b>Tổ: LÝ – CÔNG NGHỆ</b>


<b>Họ và tên: ………..</b>
<b>Lớp:……….………</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>VẬT LÝ11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1 2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Câu 1:</b> Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ:


<b>A. </b>không đổi. <b>B. </b>tăng 2 lần. <b>C. </b>tăng 4 lần. <b>D. </b>giảm 2 lần.


<b>Câu 2:</b> Cho 3 tụ điện: C1 = 2F; C2 = 4F; C3 = 3 F ghép theo sơ đồ: ( C1 // C2 ) nối tếp C3.


Điện dung bộ tụ là:


<b>A. </b>2<sub>F</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9</sub><sub>F</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,3</sub><sub>F</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6</sub><sub>F</sub>


<b>Câu 3:</b> Cho 2 điện tích điểm q1= 4.10-6C , q2= - 4.10-6C đặt trong chân khơng cách nhau 4cm



thì lực hút giữa chúng là:


<b>A. </b>9.10-3<sub>N</sub> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><sub>90N</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45N</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>9.10</sub>41<sub>N</sub>


<b>Câu 4:</b> Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là:


<b>A. </b>24 kJ. <b>B. </b>120 J. <b>C. </b>40 J. <b>D. </b>2,4 kJ.
<b>Câu 5:</b> Chọn đáp án đúng về nguồn điện:


<b>A. </b>Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra dòng điện.


<b>B. </b>Hai cực nguồn điện bao giờ cũng nhiễm điện khác dấu.


<b>C. </b>Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực
<b>D. </b>Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra điện tích.


<b>Câu 6:</b> Chọn biểu thức tính cơng suất tiêu thụ điện của nguồn trong mạch kín:
<b>A. </b>P = <i>E</i> I <b>B. </b>P = rI2 <b><sub>C. </sub></b><sub>P = </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


<b>D. </b>P = RI2


<b>Câu 7:</b> Hai điện tích đẩy nhau một lực F0 khi đặt cách xa nhau 2cm. Khi đưa ra xa cách nhau


4cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:


<b>A. </b>2F0 <b>B. </b> 0



2
<i>F</i>


<b>C. </b> 0
4
<i>F</i>


<b>D. </b>4F0


<b>Câu 8:</b> Điện tích electron dịch chuyển từ A đến B trong điện trường đều có hiệu điện thế
1000V. Cơng lực điện trường thực hiện là:


<b>A. </b>1,6.10-21<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,6.10</sub>-16<sub>J</sub> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><sub>-1,6.10</sub>-16<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,62.10</sub>21<sub>J</sub>


<b>Câu 9:</b> Cho đoạn mạch điện như hình. Chọn
biểu thức đúng.


<b>A. </b>I =
r + R


<i>E</i>


<b>B. </b>I = UBA
R + r




<i>E</i>



<b>C. </b>I = UBA
R + r
<i>E +</i>


<b>D. </b>I = UAB
r




<i>E</i>
<b>Câu 10:</b> Trong mạch điện; lực làm dịch chuyển điện tích ở đoạn mạch ngoài là:


<b>A. </b>Lực lạ <b>B. </b>Lực cơ học. <b>C.</b>Lực điện <b>D. </b>Trọng lực


<b>Câu 11:</b> Cho 2 điện tích điểm: q1 = 3.10-9C; q2 = 4.10-9C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 6cm


trong khơng khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm AB là:


<b>A. </b>104<i>V</i>


<i>m</i> <b>B. </b>7.10


4<i>V</i>


<i>m</i> <b>C. </b>5.10


4<i>V</i>


<i>m</i> <b>D. </b>4.10



4<i>V</i>


<i>m</i>


Trang 1/2 - Mã đề thi 132


<b>A</b> <b>B</b>


<b>R</b>
<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho mạch điện gồm: nguồn điện E = 12V, r = 1; Đ (5V


- 5W) - giả sử không cháy; R là biến trở.


<b>Dùng chung giả thiết cho các câu từ 12 đến 16:</b>


<b>Câu 12: </b>Khi: R = 3 thì cường độ dịng điện chạy trong mạch I bằng :


<b>A. </b>3A <b>B. </b>1A <b>C. </b>1,33A <b>D. </b>1,5A


<b>Câu 13: </b>Khi: R = 3; cơng suất tiêu thụ tồn mạch là:


<b>A. </b>18W <b>B. </b>16W <b>C. </b>12W <b>D. </b>14,2W


<b>Câu 14: </b>Khi: R = 3; hiệu điện thế 2 cực nguồn điện là:


<b>A. </b>9V <b>B. </b>12V <b>C. </b>8V <b>D. </b>10,7V


<b>Câu 15: </b>Để đèn sáng bình thường thì giá trị R là:



<b>A. </b>7 <b>B. </b>10,5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>11


<b>Câu 16: </b>Công suất tiêu thụ trên R lớn nhất khi R bằng:


<b>A. </b>7 <b>B. </b>1 <b>C. </b>5 <b>D.</b>6


<b>Câu 17:</b> Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường
độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là


<b>không đúng?</b>


<b>A. </b>UMN = VM – VN <b>B. </b>AMN = q.UMN <b>C. </b>E = UMN.d <b>D. </b>UMN = E. d


<b>Câu 18:</b> Công của lực điện trường làm dịch chuyển q từ M đến N sẽ:


<b>A. </b>Tỷ lệ thuận với hệ số K. <b>B. </b>Tỷ lệ thuận với chiều dài MN


<b>C.</b>Tỷ lệ thuận với q <b>D. </b>Phụ thuộc hình dạng MN


<b>Câu 19:</b> Có 3 nguồn điện giống nhau ghép song song; mỗi nguồn có: E = 6V, r = 3. Suất


điện động và điện trở trong bộ nguồn:


<b>A. </b>18V, 9 <b>B. </b>2V, 3 <b>C. </b>2V, 1 <b>D. </b>6V, 1


<b>Câu 20:</b> Thả điện tích q > 0 khơng vận tốc đầu trong điện trường đều nó sẽ chuyển động:


<b>A. </b>Cùng chiều<i>E</i> <b>B. </b>Quỹ đạo bất kỳ.



<b>C. </b>Ngược chiều<i>E</i> <b>D. </b>Đi từ điện thế thấp đến cao.




--- HẾT


Trang 2/2 - Mã đề thi 132
E<b>,</b>r


</div>

<!--links-->
bai kiem tra 1 tiet Bai 1(6-7-8)
  • 3
  • 737
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×