Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thai phien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VẬT LÍ– MÃĐỀ 225 1


<b>-TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN</b> <b>THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG - LẦN 1</b>


NĂM H ỌC 2008 – 2009
MƠN VẬT LÍ


<b>Thời gian làm bài:</b>90 phút<b> (khơng kể thời gian phát đề)</b>


(Đề có 50 câu trắc nghiệm – 4 trang)


<b>Câu 1:</b> Một momen lực không đổi tác dụng
vào một vật có trục quay cố định. Đại lượng


<b>không phải</b> là một hằng số là


<b>A.</b> Momen quán tính. <b>B</b>. Gia tốc
góc.


<b>C.</b> Khối lượng <b>D.</b> Tốc độ góc.


<b>Câu 2:</b> Một bánh xe đang quay với tốc độ góc
0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều.


Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc
bánh xe quay được 180 vòng, tốc độ cuối thời
gian trên là 10vòng/s. T 0 là:


<b>A</b>. 4 rad/s. <b>B.</b>


4vòng/s.



<b>C.</b> 2vịng/s. <b>D.</b> 2rad/s.


<b>Câu 3:</b> Một vật DĐĐH với chu kì 2s. Nếu chọn
t = 0 lúc vật qua vị trí cách VTCB 3cm với vận
tốc 3<i></i>cm/s và đang chuyển động cùng chiều
(+) hướng về VTCB, gốc tọa độ là VTCB thì có
phương trình dao động là


<b>A.</b> x = 3cos(

<i></i>

t + 3π /4) (cm, s)


<b>B.</b>x = 3 2cos(

<i></i>

t - 3π /4). (cm, s)


<b>C.</b> x = 3 2cos(<i></i>t + π /4).(cm, s)


<b>D.</b> x = 3cos(<i></i>t - π /4).(cm, s)


<b>Câu 4:</b> Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu
kì 0,2s, chiều dài là <i>l</i>. Cắt dây thành 2 đoạn <i>l1</i>
và <i>l2</i>. Cũng tại nơi này, con lắc đơn có chiều
dài<i> l1</i>dao động nhỏ với chu kì 0,12s thì con lắc
đơn có chiều dài<i>l2</i> dao động nhỏ với chu kì


<b>A.</b> 0,08s. <b>B.</b> 0,12s. <b>C.</b> 0,16s. <b>D.</b>


0,32s.


<b>Câu 5:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng 40 N/m,
khối lượng vật nặng 100 gam, đang chịu tác
dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn, con


lắc dao động với phương trình x = 5cos 20t
(cm). Nếu chỉ thay đổi chu kì tác dụng ngoại
lực vào con lắc thì biên độ dao động vủa con
lắc này sẽ


<b>A.</b> tăng. <b>B.</b> giảm.


<b>C.</b> không đổi. <b>D.</b> không xác định được.


<b>Câu 6:</b> Chọn câu <b>sai:</b> Sóng ngang <b>khơng</b>


truyền được trong


<b>A.</b> chất lỏng. <b>B.</b> chất khí.


<b>C.</b> chân khơng. <b>D.</b> chất lỏng và chất khí.


<b>Câu 7:</b> Hai nguồn kết hợp đặt cách nhau một
khoảng x trên một vịng trịn bán kính R (x <
R), đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết sóng từ
các nguồn có bước sóng λ và x = 5,2 λ . Số


điểm có biên độ dao động cực đại trên vòng
tròn là


<b>A</b>. 20. <b>B.</b> 22. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 10.


<b>Câu 8:</b> Các cách làm giảm hao phí điện năng
chủ yếu trong máy biến áp là



<b>A.</b> lõi thép gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện.


<b>B.</b> mạch từ kín (lõi thép kín).


<b>C.</b> bỏ qua điện trở của các cuộn dây.


<b>D.</b> lõi thép gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện
và mạch từ kín.


<b>Câu 9:</b> Một mạch điện R,L,C nối tiếp vào điện
áp xoay chiều tần số f . Cuộn dây thuần cảm,
R và L không đổi, C đổi. Khi C = C1 = 30μF


hoặc C = C2 = 20μF thì cường độ hiệu dụng


qua R có giá trị bằng nhau. Để cường độ hiệu
dụng qua R đạt cực đại thì C phải có giá trị
bằng


<b>A.</b> 25μF. <b>B.</b> 24μF. <b>C.</b> 50μF. <b>D.</b>


10μF.


<b>Câu 10:</b> Mạch điện R = 100, cuộn dây
thuần cảm L = 3


<i></i> H, tụ C mắc nối tiếp vào
điện áp xoay chiều f = 50 Hz. Để điện áp tức
thời hai đầu đoạn R,L và hai đầu đoạn R,C
lệch pha nhau



2


<i></i>


thì giá trị của điện dung C là


<b>A.</b> 4


3 . .1 0<i></i>  (F) <b>B</b>. 3 <sub>. 1 0</sub> 4


<i></i>


(F)


<b>C</b>.


4
10


3


<i></i>


(F) <b>D.</b> 100


3 (F).



<b>Câu 11:</b> Khi quan sát ánh sáng phản xạ trên
các váng dầu,mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta
thấy những quầng màu sặc sỡ. Đây là hiện
tượng


<b>A</b>. giao thoa của ánh sáng trắng.


<b>B.</b> tán sắc của ánh sáng trắng.


<b>C.</b> tán xạ của ánh sáng trắng.


<b>D.</b> khúc xạ của ánh sáng trắng.


<b>Câu 12:</b> Momen quán tính của một vật rắn


<b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A</b>. khối lượng của vật.


<b>B.</b> tốc độ góc của vật.


<b>C.</b> kích thước và hình dạng của vật.


<b>D.</b> vị trí trục quay của vật.


MÃĐỀ: 225


O


ω(rad/s) )



O


t(s)
2


O


2 6


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Một con lắc đơn dao động nhỏ tại A
với chu kì 2s. Đem con lắc đến B thì thấy con
lắc thực hiện 100 dao động trong 199s, xem
nhiệt độ tại A và B bằng nhau. So với tại A, gia
tốc trọng trường tại B đã


<b>A</b>. tăng 1%. <b>B.</b> tăng 0,1%


<b>C.</b> giảm 1% <b>D.</b> giảm 0,1%


<b>Câu 14:</b> Một vật dao động điều hòa với
phương trình x = 4 cos (10<i></i>t + π/6) (cm, s).
Vào thời điểm t = 0 vật đang di chuyển về vị trí
gần nhất nào trên quỹ đạo và với vận tốc là


<b>A.</b> Về vị trí cân bằng, v =

20π (cm/s).


<b>B.</b> Về biên (+), v = 20π (cm/s).



<b>C.</b> Về biên () , v =

20π (cm/s).


<b>D.</b> Không xác định được, v =  20π (cm/s).


<b>Câu 15:</b> Với con lắc vật lí, tần số góc được xác
định bằng công thức


<b>A.</b> <i>mgd</i>


<i>I</i>


<i></i> với d là khoảng cách từ giá của
trọng lực đến trục quay.


<b>B.</b> <i>mgd</i>


<i>I</i>


<i></i> với d là khoảng cách từ điểm đặt
của trọng lực đến trục quay.


<b>C.</b> <i>I</i>


<i>mgd</i>


<i></i> với d là khoảng cách từ giá của
trọng lực đến trục quay.


<b>D.</b> <i>I</i>



<i>mgd</i>


<i></i> với d là khoảng cách từ điểm
đặt của trọng lực đến trục quay.


<b>Câu 16:</b> Trong hệ sóng dừng trên sợi dây thì
bước sóng bằng


<b>A.</b> khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.


<b>B.</b> nữa chiều dài của dây.


<b>C.</b> hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng liên tiếp.


<b>D.</b> một phần tư chiều dài của dây.


<b>Câu 17:</b> Hai vật dao động điều hoà cùng tần
số, cùng biên độ dọc theo 2 đường thẳng //
cạnh nhau. Quan sát thấy khi 2 vật qua li độ x
= A/2 thì chúng đi ngược chiều nhau. Độ lệch
pha của 2 dao động này là


<b>A.</b> 5π/6. <b>B</b>.2π/3. <b> C</b>. π/6. <b>D</b>. π.


<b>Câu 18:</b> Đồ thị
biểu diễn i(t) của
một dòng điện
xoay chiều như


hình vẽ.


Biểu thức i(t) của
dịng điện này có
dạng


<b>A.</b> i = 1,2 cos (100 )
3 <i>t</i> 3


<i></i> <sub></sub><i></i>


(A).


<b>B.</b> i = –1,2 cos (100 )
3 <i>t</i> 3


<i></i> <sub></sub><i></i>


(A).


<b>C.</b> i = 1,2 cos (50 )
3 <i>t</i> 3


<i></i> <sub></sub><i></i>


(A).


<b>D.</b> i = 1,2 cos (50 )
3 <i>t</i> 3



<i></i> <sub></sub><i></i>


(A).


<b>Câu 19:</b> Một máy phát điện có cơng suất 100
KW, điện áp hiệu dụng hai cực máy phát là l
KV. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ
bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng 6. Tại
máy phát có đặt một máy biến thế lí tưởng có tỉ
số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là
0,1 trước khi đưa dịng điện lên dây dẫn. Cơng
suất hao phí trên đường dây và hiệu suất tải
điện có giá trị là


<b>A.</b> 600W; 94%. <b>B.</b> 6000W; 94%.


<b>C.</b> 6000W; 99,4%. <b>D.</b> 600W; 99,4%.


<b>Câu 20:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng,
điện tích dao động với tần số riêng fo = 1MHz .


Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị
bằng nữa giá trị cực đại của nó sau những
khoảng thời gian liên tiếp là


<b>A.</b> 0,125.10-6 s. <b>B.</b> 0,75.10-6 s.


<b>C.</b> 0, 5.10-6 s. <b>D.</b> 0,25.10-6s.


<b>Câu 21:</b> Trong dải màu liên tục của ánh sáng


thấy được, bước sóng sẽ


<b>A.</b> giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.


<b>B.</b> tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.


<b>C.</b> giảm dần từ màu đỏ đến màu lục rồi tăng
dần đến màu tím.


<b>D.</b> tăng dần từ màu đỏ đến màu lục rồi giảm
dần đến màu tím.


<b>Câu 22:</b> Cho đồ thị
tốc độ góc theo thời
gian của một bánh
xe như hình vẽ.
Trong thời gian
chuyển động góc mà
bánh xe quay được
là:


<b>A.</b>8 rad <b>B.</b>10 rad <b>C.</b>12 rad


<b>D.</b>14 rad


<b>Câu 23:</b> Một vật dao động điều hòa có phương
trình li độ x = 1,6 sin ( 1,3t - 0,75) (cm,s). Ở
thời điểm t = 0,6s vật có li độ và tốc độ là


<b>A.</b> x = 0,048 (cm) ; v = 0,085 (cm/s)



<b>B.</b> x = 1,6 (cm) ; v = 0,085 (cm/s).


<b>C.</b> x = 0,048 (cm) ; v = 2,08 (cm/s).


<b>D.</b> x = 1,6 (cm) ; v = 2,08 (cm/s).


0,01
i(A)


t(s)
0,6


- 1,2
0


O


ω(rad/s) )


O


t(s)
2


O


2 6


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24:</b> Hai con lắc đơn có cùng chiều dài,
treo hai viên bi có cùng kích thước nhưng khối
lượng khác nhau. Cho hai con lắc này dao
động trong cùng mơi trường khơng khí, cùng li
độ ban đầu, có cùng vận tốc ban đầu bằng 0.
So sánh dao động của hai con lắc này ta thấy


<b>A.</b> cả hai con lắc đều có thời gian tắt dần như
nhau.


<b>B.</b> con lắc có khối lượng lớn hơn tắt dần
nhanh hơn vì có năng lượng lớn hơn.


<b>C.</b> con lắc có khối lượng bé hơn tắt dần nhanh
hơn vì có năng lượng bé hơn.


<b>D.</b> con lắc có khối lượng lớn hơn tắt dần chậm
hơn vì có năng lượng bé hơn.


<b>Câu 25:</b> Dao động duy trì là dao động tắt dần
mà người ta đã


<b>A.</b> làm mất lực cản của môi trường đối với vật
chuyển động.


<b>B.</b>tác dụng ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo
thời gian vời tần số bất kì vào vật dao động.


<b>C.</b> tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng


chiều với chuyển động trong một phần của
từng chu kì.


<b>D.</b> kích thích lại dao động sau khi dao động bị
tắt hẳn.


<b>Câu 26:</b> Chọn câu <b>sai:</b> Âm LA của một cây
đàn ghita và một cây kèn có thể có cùng


<b>A.</b> tần số. <b>B.</b> cường độ.


<b>C.</b> mức cường độ. <b>D.</b> âm sắc.


<b>Câu 27:</b> Hình vẽ bên
là đồ thị li độ của hai
dao động cơ điều hoà.
Độ lệch pha của 2 dao
động này bằng:


<b>A.</b>π /4. <b>B.</b> 3π /4.


<b>C.</b> π /2. <b>D.</b> 3π /2.


<b>Câu 28:</b> Đoạn
mạch điện xoay
chiều như hình.
UAB = 120V, R =


20Ω, r = 10Ω. L



không đổi, C đổi. Khi C = C1 thì thấy UMB có


giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu này bằng


<b>A.</b> 60V. <b>B.</b> 60√2V.


<b>C.</b>40V. <b>D.</b> 40√2V.


<b>Câu 29:</b> Hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng
pha, cùng tần số f = 100 Hz trên mặt nước yên
lặng tạo ra sóng truyền với vận tốc 1,2 m/s,
khoảng cách AB = 9,6 cm. Số gợn sóng (số
vân cực đại) có trong khoảng giữa A và B là


<b>A.</b> 17. <b>B.</b> 15. <b>C.</b> 13. <b>D.</b> 9.


<b>Câu 30:</b> Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn
sắc bằng khe Young. Chiếu cùng lúc hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 > λ1 thì thấy


vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 trùng với một


vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 có thể


bằng


<b>A</b>. 1,5 µm. <b>B.</b> 0,6 µm.


<b>C.</b> 0,4 µm. <b>D.</b> 0,75 µm.



<b>Câu 31:</b> Công để tăng tốc một cánh quạt từ
trạng thái quay đều với tốc độ góc 4rad/s đến
khi có tốc độ góc 5rad/s là 9J. Mơmen qn
tính của cánh quạt có giá trị là


<b>A.</b> 0,720 kgm2<b>.</b> <b>B.</b> 1,125


kgm2.


<b>C.</b> 1,000 kgm2<b>.</b> <b>D.</b> 2,000


kgm2.


<b>Câu 32:</b> Một dao động điều hoà với tần số
5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x =
A/2 đến li độ x = – A/2 là


<b>A.</b> 1/10s. <b>B.</b> 1/20s. <b>C.</b> 1/30s. <b>D</b>.
1/15s.


<b>Câu 33:</b> Một ôtô cứu hoả đang chạy với tốc độ
20 m/s và phát âm tần số 1000Hz, tốc độ
truyền ậm là 340 m/s. Ơtơ chạy ra xa người
nghe, hướng về một vách đá. Tần số âm phản
xạ từ vách đá mà người nghe được có giá trị là


<b>A.</b> 944,4 Hz. <b> B.</b> 1058,8 Hz.


<b>C.</b> 1062,5 Hz. <b>D.</b> 941,2 Hz.



<b>Câu 34:</b> Biên độ của dao động cưỡng bức


<b>không</b> phụ thuộc


<b>A.</b> pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.


<b>B</b>. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.


<b>C.</b> tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên


vật. <b>D.</b> hệ số ma sát nhớt tác


dụng lên vật.


<b>Câu 35:</b> Khi cường độ âm tăng lên 100 lần thì
mức cường độ âm tăng


<b>A.</b> 100 dB. <b>B.</b> 20 dB. <b>C.</b> 50 dB. <b>D.</b> 40
dB.


<b>Câu 36:</b> Tại cùng một vị trí, một con lắc đơn
chiều dài dây treo l = 1,6m dao động nhỏ với
chu kì T. Nếu cắt dây treo bớt một đoạn 0,7m
thì con lắc có chu kì 3s. Nếu cắt thêm 0,5m
nữa thì chu kì con lắc bây giờ là


<b>A.</b> 1s. <b>B.</b> 1,5s. <b>C</b>. 2s.



<b>D.</b> 2,5s.


<b>Câu 37:</b> Trong một đoạn mạch điện xoay
chiều R,L,C nối tiếp vào điện áp U, công suất
tiêu thụ trên R đang có giá trị cực đại. Kết luận
nào sau đây<b>đúng nhất</b>?


<b>A.</b> Đoạn mạch đang xãy ra công hưởng điện.


<b>B.</b> Giá trị của R đang bằng hiệu số / ZL– Zc/.
<b>C.</b> Mắc thêm vào mạch một điện trở r thì cơng
suất tồn mạch sẽ tăng.


A B


M
L,r


R C


x


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D</b>. Mắc thêm vào mạch một điện trở r thì cơng
suất tồn mạch sẽ giảm.


<b>Câu 38:</b>Chọn phát biểu<b>sai</b>:


<b>A.</b> Điện trường và từ trường là hai mặt thể


hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là
điện từ trường.


<b>B.</b> Điện từ trường biến thiên lan truyền trong
không gian với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.


<b>C</b>. Tại mỗi điểm trên sóng điện từ, vectơ
cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôn vuông góc với nhau và vng góc với
phương truyền sóng.


<b>D.</b> Mạch dao động LC có thể bức xạ sóng điện
từ khi hai bản tụ điện đối mặt và song song
nhau.


<b>Câu</b> <b>39:</b> Cho
mạch điện xoay
chiều như hình
vẽ . Biết ZL>ZC.


Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> về các tính chất
được suy ra từ đoạn mạch trên?


<b>A.</b> uAM sớm pha hơn uAB.
<b>B.</b> uMB cùng pha uMN.


<b>C.</b> uMB sớm pha hơn uAMπ/2.
<b>D.</b> uMB ngược pha uNB.


<b>Câu 40:</b> Thí nghiệm giao thoa bằng khe


Young, hai khe cách nhau 1,5 mm, mặt phẳng
hai khe cách màn hứng vân giao thoa 1,2m.
Dùng ánh sáng trắng có 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm.
Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 2mm, số
vân sáng trùng nhau là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 41:</b> Một sàn quay có đường kính 6m và
mơmen qn tính 2000 kgm2 có thể quay
khơng ma sát quanh trục qua tâm vng góc
với mặt phẳng sàn. Một người khối lượng 60
kg ( xem là chất điểm) đứng ở mép sàn. Lúc
đầu sàn và người đứng yên. Khi người ấy
chạy quanh mép sàn với tốc độ 4m/s (so với
sàn) thì sàn sẽ quay


A. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,468
rad/s.


B. theo chiều chuyển động của người với tốc
độ góc 0,468 rad/s.


C. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,283
rad/s. D. theo chiều ngược lại với tốc độ
góc 0,360 rad/s.


<b>Câu 42:</b> Treo một con lắc đồng hồ vào một
thang máy chuyển động theo phương thẳng
đứng. Đồng hồ chạy đúng khi thang máy đứng


yên. Đồng hồ sẽ chạy nhanh hơn khi thang
máy đi


<b>A.</b> nhanh dần đều. <b>B</b>. chậm dần đều.


<b>C</b>. lên nhanh dần đều. <b>D.</b> lên chậm
dần đều.


<b>Câu 43:</b> Đồ thị vận
tốc của một vật dao
động điều hoà như
hình vẽ. Chu kì và
biên độ của dao
động là


<b>A</b>. 0,24 (s) và 2,4 (cm).


<b>B.</b> 2,4 (s) và 1,2 (cm).


<b>C.</b> 0,24 (s) và 1,2 (cm).


<b>D.</b> 0,024 (s) và 12 (cm).


<b>Câu 44:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng 40 N/m,
khối lượng vật nặng 100 gam, dao động với
phương trình x = 5cos 10t (cm). Dao động của
con lắc này thuộc loại


<b>A.</b> dao động điều hồ duy trì.



<b>B.</b> dao động điều hồ tự do.


<b>C.</b> dao động cưỡng bức.


<b>D.</b> dao động tắt dần.


<b>Câu 45:</b> Một chất điểm chuyển động tròn đều
với tốc độ dài 60 cm/s trên đường tròn đường
kính 40 cm. Hình chiếu của chất điểm này lên
một đường kính của quỹ đạo dao động điều
hoà với biên độ và chu kì là


<b>A.</b> 40 cm; 2,1 s. <b>B</b>. 20 cm; 0,48 s.


<b>C.</b> 40 cm; 0,84 s. <b>D.</b> 20 cm; 2,1 s.


<b>Câu 46:</b> Đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2
đoạn AM và MB nối tiếp. Biết UAM = UMB = U,


uAMsớm pha hơn i π/6, uAM sớm pha hơn uMB


π/2. Chọn kết luận đúng nhất:


<b>A.</b> uAB và i qua mạch lệch pha nhau góc 150.
<b>B.</b> φAB = – π/12.


<b>C.</b> Hệ số công suất toàn mạch là 0,5.


<b>D.</b> UAB = U 3.



<b>Câu 47:</b> Đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
dây thuần cảm L = 0,4/π(H) nối tiếp vào điện
áp xoay chiều u = 120√2 cos100πt (V). Cho R
tăng dần từ 0 thì giá trị cơng suất tiêu thụ cực
đại mạch nhận được là


<b>A.</b> 45W. <b>B.</b> 90W.


<b>C.</b>180W. <b>D.</b> 360W.


<b>Câu 48:</b>Chọn câu phát biểu<b>sai:</b>


<b>A</b>. Cường độ dịng điện xoay chiều ln cùng
pha với điện áp xoay chiều hai đầu điện trở R.


<b>B</b>. Với mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp
giữa hai điểm AB có điện áp U. Có thể có UR =


U.


R L, r = 0 C


A B


M N


v (cm/s)


t(s)



O 0,1



10π


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> Hai vectơ Fresnel biểu diễn cường độ
dòng điện chạy qua điện trở R và điện áp hai
đầu điện trở đó ln cùng hướng với nhau.


<b>D.</b> Với mạch điện chỉ có cuộn dây thì điện áp
xoay chiều hai đầu tụ luôn sớm pha hơn
cường độ dòng điện qua tụ điện đó một
lượng

<i></i>

/2.


<b>Câu 49:</b> Chọn câu phát biểu <b>sai</b> khi nói về
ánh sáng đơn sắc


<b>A.</b> Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài
càng dễ thấy.


<b>B.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị
tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>C.</b> Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất
định gọi là màu đơn sắc.


<b>D</b>. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một
bước sóng xác định.


<b>Câu 50:</b> Biên độ dao động tổng hợp của hai


dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số, biên độ A1 = 3 cm, A2 = 7 cm có thể có


giá trị là


<b>A.</b>2 cm. <b>B</b>. 3 cm.


<b>C</b>. 8 cm. <b>D.</b> 11 cm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×