Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

TRUNG THU 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.85 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thành phần nhân văn của môi trờng</b>


<i>Ngày 20 tháng 8 năm 2008</i>


<b>Tiết1: Dân số</b>


I / Mục tiêu bài học


Học sinh cần có những hiểu biết căn bản về:
- Dân số và tháp tuổi;


- Dõn số là nguồn lao động của một địa phơng;
- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số;
- Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nớc phát triển.
<b>Kỹ năng : </b>


- Hiểu và nhận biết sự gia tăng dân số và sự bùng nổ dân số qua cac biểu đồ dân số.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biếu đồ dân số và phát triển.
II/ Các phơng tiện dạy học


- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới từ đầu công nguyên đến năm 2005
- Tranh vẽ 3 dạng tháp tuổi


<b>Tiến trình bài dạy: </b>
<i>A. ổn định tổ chức </i>


Giới thiệu chơng trình mới
<i>B. Bài mới </i>


Vo bi : Các em có nghe nói tới “ Điều tra dân số “ bao giờ cha ? Ngời ta điều tra dân số để
làm gì ? ( giáo viên ghi mục )



<b>I. Dân số</b>
<b>Hoạt động 1</b>


? Làm thế nào bit dõn s ca mt a
phng


? Vây điều tra dân số ngời ngời ta tìm hiểu
những điều gì


- Giáo viên cho học sinh quan sát tháp tuổi
H1-1


? Quan sát và cho biết


? Thỏp tui cho ta biết những đặc điểm gì
của dân số


? Cho biết tổng số trẻ em từ mới sinh cho
đến 4 tuổi ở mỗi tháp tuổi uwocs có bao
nhiêu bé trai và bao nhiêu bé gái


ë th¸p 1: Trai 5,5 tr – g¸i 5,5 tr
ë th¸p 2 : Trai 4,5 tr gái 5 tr


? Hình dạng của tháp tuổi khác nhau nh thế
nào


? Hỡnh dng tháp tuổi nh thế nào thì tỷ lệ
ngời trong tuổi lao động cao



Hoạt động 2 : Theo nhóm
Hoạ sinh quan sát H 1-2


? Nhận xét về tình hình gia tăng dân số thế
giới từ đầu thế kỉ 19 đến cuối thế kỉ 20
- Cho học sinh đọc thuật ngữ để biết thế
nào là tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử ( trang 188)
- Dùng biểu đồ H1-3 , H1-4 giúp học sinh
hiểu phân biệt và đọc trên bản đồ


<b>1 Dân số nguồn lao động</b>


Dân số đợc biểu thị bằng tháp tuổi .
Tháp tuổi cho ta biết :


+ Các độ tuổi của dân số
+ Số nam nữ


+ Số ngời dới độ tuổi lao động
+ Số ngời trong độ tuổi lao động
+ Nguồn lao động hiện tại và tơng lai
+ Tháp tuổi còn cho biết dân số già hay tr


2. Dân số thế giới tăng nhanh trong thÕ kØ
19 vµ thÕ kØ 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Đờng xanh : Tỷ lệ sinh
+ Đờng đỏ : Tỷ lệ tử



+ Phần màu hồng : Tỷ lệ gia tăng d©n


Quan sát biểu đồ H1-3, H1-4? cho biết :
- Tỷ lệ gia tăng dân số ở các nớc phát
triển qua các giai đoạn nh thế nào?
- ...ở nớc đang phát triển ra sao?
Học sinh trả lời – giáo viên kết luận
( Giáo viên giải thích bùng nổ dân số)
? Hậu quả của bùng nổ dân s


? Biện pháp khắc phục nh thế nào
( Cho học sinh thảo luận)


3. Sự bùng nổ dân sè


- Các nớc đang phát triển có tỷ lệ gia tăng
dân số tự nhiên cao – Dân số tăng nhanh
dẫn đến bùng nổ dân số : Châu á, Châu phi,
Châu Mỹ La Tinh


- Hậu quả : gây khó khăn giải quyết các
vấn đề ăn ở, mặc, học hành, việc làm, trở
thành gánh nặng đối với nền kinh tế, sinh ra
tệ nạn xã hội


<i>C. Hoạt động củng cố</i>


Cho häc sinh tr¶ lêi c©u hái 1



? Quan sát 2 tháp tuổi H1-1. Tháp tuổi có nhiều ngời trong độ tuổi lao động là :
a. Tháp tuổi bên trái


b. Th¸p tuổi bên phải


Tỷ lệ gia tăng dân số thế giới cao nhất từ năm 1950- 2000 thuộc về nhóm níc cã nỊn kinh
tÕ:


a. Phát triển
b. Tăng cơ giới
c. Cả hai đều đúng


<i>D. Híng dÉn về nhà: </i>


- Các em học và trả lời câu hái SGK
- Hoµn thµnh bµi tËp 2


- Lµm bài tập 3
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 23 tháng 8 năm 2008</b></i>


<b>Tiết2 : Sự phân bố dân c - Các chủng tộc trên thế giới </b>



I/ Mục tiêu bài häc


- Học sinh cần : Biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và những vùng đông dân trên
thế giới


- Nhận biết đợ sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc chính trên thế giới
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bản đồ phân bố dân c thế giới
- Bản đồ t nhiờn th gii


- Tranh ảnh về các chủng tộc trên thế giới
III/ Nội dung và phơng pháp


<i>A.</i> <i>Bµi cị </i>


? Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số
? Bùng nổ dân s xy ra khi no ( nm 1960)


Nguyên nhân
HËu qu¶


Phơng hớng gải quyết ?
<i>B. Bµi míi </i>


Vµo bµi SGK


Cho học sinh đọc thuật ngữ



Mật độ dân số và yêu cầu làm bài tập 2
Giáo viên nêu khái quát công thức
Dân số ( Ngời )


= Mật độ dân số
Diện tích ( km2<sub>) </sub>


Treo bản đồ


Học sinh quan sát H2-1. Đọc chú giải
? Kể tên những khu vực đông dân


? Tại sao những khu vực đó dân c tập trung
đơng nh vậy


? Những nơi nào dân c tập trung tha thớt
( Hoang mạc, các địa cực, vùng núi hiểm
trở, vùng rất xa biển )


? Vì sao có sự phân bố không đều nh vậy
( phụ thuộc vào điều kiên sống, đi lại có
thuận lợi hay khơng )


Giáo viên cho biết : Ngày nay phơng tiện
giao thơng và kĩ thuật hiện đại con ngời có
thể sinh sống ở bất cứ nơi nào trên trái đất
Hoạt động cá nhân


Cho học sinh đọc thuật ngữ chủng tộc
( trang 186)



Quan s¸t H2-2 cho biÕt sơ khác nhau về
hình thái bên ngoài của 3 chủng tộc


? Nơi sinh sống chủ yếu của các chủng tộc
này


GV: Sự khác nhau giữa các chủng tộc chỉ
về hình thái bên ngoài


1. Sự phân bố d©n c


Dân c phân bố khơng đều trên trái đất.
Những khu vực đông dân là:


+ Những thung lũng và đồng bằng các
con sơng lớn nh: Hồng Hà, sơng ấn, sơng
Nin


+ Nh÷ng khu vùc cã kinh tÕ phát triển
của các châu lục nh : Tây âu và Trung âu,
Đông Bắc Hoa Kì, Tây Phi


Có 3 chñng téc


+ Chñng téc Mônggôlôit: da vàng, tóc
đen và dài, mắt đen, mũi thấp, chủ yếu sống
ở Châu á


+ Chủng tộc Nêgrôit: da đen tóc xoăn và


ngắn, mắt ®en vµ to, mịi thÊp vµ réng. Chđ
u sèng ë Ch©u Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mọi ngời dều có cấu tạo nh nhau . Sự khác
nhau đó bắt đầu xy ra cỏch õy


50.000năm khi loài ngời còn phụ thuộc
vào thiên nhiên


Ngy nay s khỏc nhau ú là do di truyền
Ngày nay 3 chủng tộc đã chung sống và
làm việc ở tất cả các châu lục và các quốc
gia trên thế giới


<i>C. Hoạt động nối tiếp </i>


? Mật độ dân số là gì ? Cách tính mật độ dân số


? Sự phân bố dân c trên thế giới nh thế nào – Hãy xác định trên bản đồ các khu vực đơng
dân


<i>D. Híng dÉn vỊ nhµ </i>


- Làm bài tp bn


- Su tầm tranh ảnh thể hiện làng xóm ở nông thôn và thành thị ở Việt Nam và trên thế giới
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>



<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 26 tháng 8 năm 2008</b></i>


<b>Tit 3 : Qun c ụ thị hố </b>


I/ Mơc tiªu


- Học sinh cần nắm đợc những đặc điểm cơ bản của quần c nông thôn và quần c đô thị
- Biết đợc vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đô thị


- Nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn qua ảnh hoặc trên thực tế
- Nhận biết đợc sự phân bố các siêu đô thị đông dân nhất thế giới


II/ Các phơng tiện dạy học
- Bản đồ dân c thế giới


- ảnh các đô thị ở Việt Nam hoặc thế giới
III/ Tiến hành bài dạy


<i>A. Bài cũ </i>


Hs1: ? Dân c trên thế giới thờng sinh sống chủ yếu ở những khu vực nào ? T¹i sao?


? Mật độ dân số là gì ? . Tính mật độ dân số năm 2001 của các nớc trong bảng dới và
nêu nhận xét



? Nêu đặc điểm các chủng tộc và địa bàn sinh sống.
<i>B. Bài mới </i>


Học sinh quan sát H3-1; H3-2, thảo luận nhóm :
? Cho biết mật độ dân số nhà cửa đờng sá ở
nông thơn và thành thị có gì khác nhau
Quần c nông thôn


- Nhà cửa quây quần, tập hợp thành làng xóm
- Mật độ dân c tha thớt


- Lối sống: Dựa vào truyền thống gia đình


1. Quần c nông thôn và quần c đô thị


Quần c đô thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dong hä, l¸ng xãm, cã phong tơc tËp qu¸n lƠ héi
cỉ trun


- Hoạt động sản xuất nông lâm ng nghiệp
? Hãy liên hệ nơi em đang sống


? với thực tế địa phơng em hãy cho biết khu vực
quần c nào thu hút đông dân c


- Học sinh đọc SGK: “ Các siêu đô thị đã
xuất hiện trên thế giới ..”


? Đô thị xuất hiên sớm nhất vào lúc nào


? Xuất hiện đơ thị là do nhu cầu gì của xã hội
loài ngời


? Những yếu tố nào thúc đẩy quá trình phát triển
đơ thị


- Giáo viên giới thiệu thuật ngữ “ siêu
đô thị “


? Xem H3-3 SGK cho biÕt :


? Có bao nhiêu siêu đô thị trên thế giới(23)
? Đô thị nào có nhiều siêu đơ thị nhất . Đọc tên
( Châu á :12)


? Các siêu đô thị phần lớn thuộc nhóm nớc nào
? Đọc tên siêu thị lớn có 8 triệu dân


? Sự phát triển nhanh của số dân trong đô thị và
siêu đô thị dẫn đến hậu quả gì ( Mơi trờng, sức
khoẻ, giao thơng, giáo dục, trật tự an ninh )


có tổ chức. Mọi ngời tuân thủ theo
pháp luật quy định và nề nếp văn minh
trật tự bình đẳng.


- S¶n xt công nghiệp dịch vụ


2. Đô thị hoá- các siêu dô thÞ



- Ngày nay số ngời sống trong đơ thị
chiếm 50% dõn th gii


- Đô thị xuất hiện sớm và phát triển
mạnh nhất ở thế kỉ 19 là lúc công
nghiệp phát triển


- Siờu ụ th ngy cng tng các nớc
đang phát triển Châu á và Nam Mỹ


<i>C. Củng cố </i>


? Điểm khác nhau của 2 loại quần c chÝnh
- Lµm bµi tËp 2


Cho häc sinh khai thác số liệu thống kê theo thứ tự
Mỗi cột: Từ trên xuống dới, từ trái sang phải


<i>D. Híng dÉn vỊ nhµ </i>
Hoµn thµnh bµi tËp 2
Lµm bài tập 3 ( trang 2)
Đọc lại tháp tuổi .
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>



<i><b>Ngày 29 tháng 8 năm 2008</b></i>


<b>Tiết 4: Thực hành : Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi </b>


I/ Cñng cè cho häc sinh


- Khái niệm về mật độ dân số không đều trên thế giới


- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu á


- Nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân số và các đô thị trên lợc đồ
dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi một địa phơng qua tháp tuổi, nhận dạng tháp
tuổi


- Vận dụng các kiến thức vào thực tế
II/ Các phơng tiện dạy học
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Bản đồ tự nhiên châu á


- Tháp tuổi địa phơng nếu có
III/ Tiến trình bài dạy


<i>Bài tập 1</i>: Quan sát lợc đồ H4-1. Lợc đồ dân số tỉnh Thái Bình
Hoạt động cá nhân


Hớng dẫn học sinh đọc chú giải
trong lợc đồ



? Tìm màu có mật độ dân số cao
nhất? Thấp nhất?


- Mật độ dân số


+ Cao nhất: Thị xà Thái Bình> 3000 ngời/ km2
+ ThÊp nhÊt: Hun TiỊn H¶i ( 1000 ngêi / km2<sub>)</sub>


<i>Bài tập 2</i>: Quan sát tháp tuổi thành phố Hồ Chí Minh ( trị số % )
? Cho biết thỏp tui cú gỡ thay i


- Đáy tháp
- Thân tháp
- Đỉnh tháp


? Vậy theo tháp tuổi nào có kết cấu
dân số trẻ và tháp tuổi nào có dân
số già


? Sau 10 nm dõn số Thành phố Hồ
Chí Minh đã thay đổi nh thế nào
? Qua 2 tháp tuổi cho biết:
- Nhóm tuổi nào tăng tỷ lệ
- Nhóm tuổi nào giảm tỷ lệ


Bài tập 3: ( Hoạt động cá nhân )
Giáo viên treo bản đồ dân c châu á
đồng thời học sinh vừa quan sát .
L-ợc đồ H4-4



- Đọc tên lợc đồ
- Đọc chú giải


? Tìm những khu vực tập trung
đơng dân c của Châu á ( Tìm Châu
đó )


? Các siêu đô thị lớn ở Châu á
th-ờng phân bố ở đâu


? Hãy đọc tên một số siêu ụ th ?


Hình dáng tháp tuổi 89 có
- Đáy mở rộng


- Thân thu hẹp hơn
Hình dáng tháp tuổi 99 có
- Đáy thu hẹp hơn


- Thân mở rộng hơn
Kết luận:


- Tháp tuổi năm 1989 có kết cấu dân số trẻ
- Tháp tuổi năm 1999có kết cấu dân số già


Sau 10 năm dân số thành phố Hồ Chí Minh già đi.
Nhóm tuổi: - Độ tuổi lao động tăng tỷ lệ


- Dới độ tuổi lao động giảm tỷ lệ



Siêu đô thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>C. Giáo viên dánh giá kết quả thực hành </i>


- Lu ý kĩ năng đọc. Liên hệ phân tích bản đồ


- Tuyên dơng nhóm làm tốt. Nhắc nhở cá nhân cha tốt.
- Chấm điểm cho đại diện một số nhóm


<i>D. Híng dÉn vỊ nhµ </i>


<b>Ơn lại các đới khí hâu chính </b>


- Việt Nam nằm trong đới khí hu no
<i><b>Rỳt kinh nghim gi dy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 31 tháng 8 năm 2008</b></i>


<b>Phn II: Cỏc mơi trờng địa lý</b>


Chơng I: Mơi trờng đới nóng - Hoạt động kinh tế
của con ngời ở đới nóng



<b>Tiết 5: Đới nóng. Mơi trờng xích đạo ẩm </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh xỏc nh c vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trịng ở đới nóng
- Trình bày đợc những đặc điểm của mơi trờng xích đạo ẩm( nhiệt độ v lng ma cao


quanh năm, có rừng rậm xanh quanh năm )


- c c biu nhit và lợng ma của mơi trờng xích đạo ẩm và sơ đồ căt ngang rừng
xích đạo xanh quanh năm


- Nhận biết đợc mơi trờng xích đạo ẩm qua một đoạn văn mô tả và cảnh chụp
II/ Các phơng tiện dạy học


- Tranh các môi trờng địa lý


- Tranh ảnh các rừng rậm xanh quanh năm
- Biu SGK phúng to


III/ Tiến trình bài dạy
<i>A. Hỏi bài cũ</i>:


Hc sinh nhc li: Trờn trái đất có những đới khí hậu nào ?
Giáo viên chuyển: Mỗi đới khí hậu là một mơi trờng địa lý
Hoạt động cá nhân


? Quan s¸t H5-1 SGK h·y:



- Xác định ranh giới các mơi trờng địa lý
? Tại sao đới nóng lại có tên là “ nội chí tuyến “
? Đặc điểm tự nhiên của đới nóng có ảnh hởng
nh thế nào đến giới thực vật và phân bố dân c của
khu vực này


- Xác định giới hạn vị trí của mơi trờng xích đạo
ẩm trên H5-1 SGK


? Quan sát biểu đồ khí hậu Singapo: Cho biết
nhiệt độ, lợng ma. Từ đó tìm ra đặc trng ca khớ
hu xớch o m


- Giáo viên chia líp thµnh 4 nhãm:
Nhãm 1,2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhãm 3,4:


? NhËn xÐt lỵng ma trong năm


- Cho hc sinh cỏc nhúm bỏo cỏo nhận xét. Sau
đó giáo viên chuẩn xác kiến thức


?KhÝ hậu ảnh hởng tới sinh vật nh thế nào. Học
sinh quan sát H5-3, H5-4


HÃy mô tả rừng qua tranh


? Tại sao rừng phát triển nhanh nh vậy
( Khí hËu thn lỵi )



? Giới thực vật phát triển keo theo ng vt
nh


thế nào


- Đặc điểm khí hËu


+ Nhiệt độ trung bình năm cao:
25- 28 0<sub>c, biên độ nhiệt nhỏ ( </sub><sub></sub><sub> 3</sub>0<sub>c ) </sub>
 Lợng ma: trung bình tháng
170- 250 mm<sub> , trung bình năm 1500- </sub>
2500 mm/năm


Ma nhiỊu, ma quanh năm


Độ ẩm không khí cao > 800
3. Rừng rậm xanh quanh năm
- Rừng rậm rạp xanh quanh năm,
rừng có nhiều tầng, thức vật phong
phú đa dạng.


Động vật phong phú phát triển
nhanh


<i>C</i>. <i>Cđng cè</i>


Cho häc sinh lµm bµi tËp 4 SGK


? Bức tranh thể hiện điều gì: Rừng rậm xanh quanh năm


? Vậy biểu đồ nào phù hợp với bức tranh đó( biểu đồ A)
? Giải thích vì sao


Vì quanh năm có nhiệt độ trung bình 270 <sub>– 28</sub>0<sub>c </sub><sub></sub><sub>Biên độ nhiệt nhỏ </sub>
Lợng ma: Từ tháng 1 tháng 12 tháng nào cũng có ma lớn


<i>D.</i> <i>Híng dÉn vỊ nhµ</i>


- Lµm bµi tËp 3


- Làm bài tập bản đồ
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày 2 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tit 6: Mụi trờng nhiệt đới </b>


I/ Mơc tiªu


- Học sinh nắm đợc đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới nóng quanh năm và có thời kì khơ
hạn kéo dài. Cành về gần chí tuyến càng giảm dần


- Nhận biết đợc cảnh quan Và thời kì khơ hạn kéo dài đặc trng của môi trờng nhiệt đới là
xa van hay đồng cỏ cao nhiệt đới


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ biểu đồ nhiệt độ và lợng ma


- Nhận biết môi trờng địa lý qua ảnh chụp


II/ Các phơng tiện dạy học
- Biểu đồ khí hậu thế giới


- Biểu đồ nhiệt đồ và lợng ma của môi trờng nhiệt đới
- ảnh xavan và ng vt trờn xavan Chõu Phi


III/ Tiến trình bài dạy
A. Bài cũ


? Mụi trng i núng phõn bố chủ yếu trong giới hạn của những tuyến nào? Đặc điểm tự
nhiên


? Khí hậu của mơi trờng xích đạo ẩm ảnh hởng đến rừng ra sao
B. Bài mới


Giáo viên cho học sinh xác định:
? Vị trí của mơi trờng nhiệt đới trên
H5-1


- Cho học sinh phân tích biểu đồ 1,
H6-2


Xác định vị trí Malacan và GiêMêLa
? Nhiệt độ


? Lợng ma


- Giáo viên yêu cầu:



+ Nhóm 1+2 phân tích biểu đồ ở
Malacan


+ Nhóm 3+4 phõn tớch biu
Giờmờla


Giáo viên ghi kết quả ë gãc b¶ng cho häc
sinh nhËn xÐt rót ra kết luận:


Học sinh quan sát tìm hiểuH6-3, H6-4
? So s¸nh sù kh¸c nhau cđa 2 xavan


? Giải thích sự khác nhau đó ( Do lơng ma )
? Sự thay đổi lợng ma dã ảnh hởng tới thiên
nhiên ra sao


? Ma tập trung vào một mùa ảnh hởng tíi


1. KhÝ hËu


 Nhiệt độ


Nhiệt độ trung bình các tháng > 220C
Biên độ nhiệt càng gần chí tuyến càng cao
100C


Có hai lần nhiệt độ tăng cao


 Lỵng ma



Có lợng ma quanh năm giảm dần về hai
chí


tuyến (Tõ 841mm ë Malacan xuèng 647 ë
MeGiamªna)


Chia 2mïa rõ rệt: mùa ma và mùa khô;
TB:500- 1500 tập trung một mùa


Càng về hai chí tuyến thời kì khô hạn càng
kéo dài từ 3-8,9 tháng


2/ Cỏc c điểm khác nhau của môi trờng


Thiên nhiên thay đổi theo mùa
+ Mùa ma xanh tốt


+ Mïa khô khô héo


Càng về 2 chí tuyến thực vật càng giảm
dần,


nghèo nàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

t nh thế nào


GV cho HS độc sgk tìm hiểu quá trình hình
thành đất feralit



? Tại sao ở vùng nhiệt đới đất có màu đỏ
vàng


? Tại sao khu vực nhiệt đới là khu vực đông
dân c nhất


? Tại sao xavan ngày càng mở rộng ( Ma
theo mùa, phá rừng , đốt rừng làm nơng
rẫy )


Đây là khu vực tập trung đông dân c nhất


<i>C. Cđng cè </i>


? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới


? Tại sao thiên nhiên ở môi trờng nhiệt đới thay đổi
? Tại sao đất feralit có màu vàng đỏ


<i>D. Híng dÉn vỊ nhµ </i>


- Làm bài tập : Bài tập bản đồ


- Bài tập 4: Biểu đồ nhiệt độ có hình chữ Vcủa Đơng Bán Cu
<i><b>Rỳt kinh nghim gi dy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>



<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 6 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tiết 7: Mơi trờng nhiệt đới gió mùa </b>


I/ Mơc tiªu


- HS nắm đợc ngun nhân hình thành gió mùa đơng ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa
hạ, gió mùa mùa đơng


- Nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của môi trờng nhiệt đới, đã chi phối thiên nhiên và hoạt
động của con ngời theo nhịp điệu gió mùa


- Hiểu đợc mơi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đặc sắc và đa dạng ở đới nóng
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, ảnh và biểu đồ khí hậu


II/ Phơng tiện dạy học
- Bản đồ khí hậu Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Châu á


III/ Néi dung và phơng pháp
<i>A. Bài cũ </i>


? Trỡnh by đặc điểm khí hậu của mơi trờng nhiệt đới


? Tại sao diện tích xavan và ma hoang mạc ở vùng nhiệt đới ngày càng mở rộng
<i>B. Bài mới </i>



? Trên bề mặt trái đất những nơi nào chụi ảnh hởng của khí hậu gió mùa ( Học sinh trả lời,
GV chuyển bài mới )


HS tìm hiểu lợc đồ H7-1, H7-2


? Xác định vị trí của mụi trng nhit i giú
mựa


? Nguyên nhân hình thành giã mïa mïa h¹,


1. KhÝ hËu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gió mùa mùa đơng
? Hớng gió thổi


? Tính chất của gió mùa mùa hạ - gió mùa
mùa đơng


? Giải thích tại sao lợng ma ở các khu vực
này lại có sự chênh lệch rất lớn giữa mùa hạ
và mùa đông


Cho HS quan sát biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma của Hà Nội, MunBai( ấn Độ )


? Nhận xét về diễn biến nhiệt độ của Hà
Nội có gì khác so với MunBai


Sau khi Hs tr¶ lêi Gv kÕt ln



Tính thất thờng biểu hiện nh thế nào
Mùa ma có năm đến sớm, có năm đến
muộn


Lợng ma khơng đến giữa các năm


Gió mùa đơng có năm hoạt động sớm, có
năm đến muộn, có năm rét sớm, rét nhiều,
có năm ret rét ít.


? Thêi tiÕt diễn biến thất thờng có ảnh hởng
nh thế nào


HS tr¶ lêi- gv bỉ sung


Hoạt động theo nhóm ( cặp )
Quan sát H7-5, H7-6


? Nhận xét về sự thay đổi của cảnh sắc
thiên nhiên qua 2 hình


- Mùa ma: Lá xanh tơi
Mùa khô: Lá rụng cây
Khô là vàng
Liên hệ ở nớc ta ...


? Dõn c khu vực có đặc điểm gì
? Tại sao nh vậy


Cho Hs đọc phần kết luận



Mùa hạ: Có gió thổi từ ÂĐD và TBD vào
đem theo khơng khí mát ẩm và ma lớn
Mùa đơng: Gió thổi từ lục địa Châu á ra
đem theo khơng khí lạnh và khơ


 Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc
điểm nổi bật


+ Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa
gió , và thời tiết diễn biến thất thờng
+ Nhiệt độ Tb > 200c


Biên độ nhiệt > 80 c


+ Lợng ma tb năm > 1000mm, những thay
đổi tuỳ thuộc vào gần biển hay xa biển, sờn
núi đón gió hay khuất gió


Các đặc điểm khác của môi trờng


Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa,
theo không gian tuỳ thuộc vào lợng ma và
sự phân bố lợng ma trong năm với cảnh
quan đa dạng


+ Rừng xích đạo


+ Rừng nhiệt đới ma mùa
+ Rừng ngập mặn



+ Đồng cỏ cao nhiệt đới


Nam á, Đông Nam á là nơi tập trung đơng
dân c trên thế giới và nơi đây thích hợp
trồng nhiều lồi cây lơng thực và cây cơng
nghiệp nhiệt đới


<i>C. Cñng cè </i>


? Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa. ở nớc ta khí hậu đó đợc biểu hiệm nh
thế nào


? Trình bày sự đa dạng của mơi trờng nhiệt đới
<i>D. Hớng dẫn về nhà </i>


Học bài và trả lời câu hỏi sgk
Làm bài tập bản đò


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày 10 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tit 8: Cỏc hỡnh thc canh tỏc nụng nghiệp ở đới nóng </b>


I/ Mơc tiªu



- Học sinh nắm đợc hình thức canh tác nơng nghiệp làm rẫy đồn điền ( sản xuất theo quy
mô lớn ) và thâm canh lúa nớc ở đới nóng


- Nắm đợc mối quan hệ giữa canh tác lúa nớc và dân c


- Rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh địa lí – lập sơ đồ các mối quan hệ cho học sinh
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ dân c và nông nghiệp Đông Nam á Châu á
- ảnh 3 hình thức canh tác nơng nghiệp i núng


III/ Tiến trình bài dạy
<i>A.</i> <i>Bài cị </i>


? Gió mùa là gì ? Đặc điểm của khí hậu gió mùa- ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp nh
thế nào


? Sự đa dạng của mơi trờng nhiệt đới gió mùa thể hiện nh thế nào
<i>B.</i> <i>Bài mới </i>


HS quan s¸t H8-1, H8-2


? Nêu một số biểu hiện của hình thức sản xuất
làm nơng rẫy:


- Công cụ sản xuất
- Điều kiện chăm bón
- HiƯu qu¶ kinh tÕ



? Hình thức làm nơng rẫy gây hậu quả đối với đất
trồng, thiên nhiên nh thế nào


Liên hệ ở nớc ta( việc phá rừng ) làm rẫy gây huỷ
hoại đất trồng, hệ sinh thái mất cân bằng, gây lũ
lụt- Cho học sinh thảo luận nhóm


HS đọc phần mở đầu mục 2 và quan sát H8-4
? Điều kiện tự nhiên để tiến hành thâm canh lúa
nớc


? Phân tích vai trị, đặc điểm của việc thâm canh
lúa nớc


? T¹i sao rng cã bê vïng, bê thưa, vµ ruéng
bËc thang


ở vùng đồi núi là cách khai thác có hiệu quả, lại
bảo vệ đất trồng và môi trờng( Chủ động tới tiêu
đáp ứng nhu cầu tăng trởng của cây lúa, chống
xói mịn, tận dụng khai thác đất trồng cây lơng
thực


? Tại sao khu vực đới nóng có tình trạng:
- Thiếu lơng thực


- Níc tù tóc l¬ng thùc
- Níc xuất khẩu lơng thực


? Các vùng có thâm canh lúa nớc là vùng dân c


nh thế nào


Gii thớch mối liên hệ đó
Thâm canh lúa nớc cần:


<b>1. Lµm n ¬ng rÉy</b>


Là hình thức sản xuất lạc hậu năng suất
thấp để lại hậu quả xấu cho đất trồng v
thiờn nhiờn


<b>2. Làm ruộng, thâm canh lúa n ớc </b>


Điều kiện thuận lợi để thâm canh lúa
n-ớc: Có chính sách nơng nghiệp hợp lí
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chủ động tới
tiêu, lao động dồi dào


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhiều lao động
- Trồng nhiều vụ
- Ni nhiều ngời


Quan s¸t H 8-5 cho biết:
? Bức ảnh chụp gì ? Chụp ở ®©u


? Mơ tả bức ảnh( Các luống thẳng tắp, hàng dài
trong lơ đất có đờng ơ tơ bao quanh )


? Qua phân tích bức ảnh nhận xét về quy mô và
tổ chức sản xuất ở đồn điền nh thế nào. Sản phẩm


sản xuất với khối lợng và giá trị nh thế nào


? Đồn điền cho thu hoạch nhiều nông sản, ? tại
sao con ngời không lập ra đồn điền


(CÇn diƯn tÝch réng, vèn nhiỊu, máy móc nhiều,
kĩ thuật sản xuất canh tác, bám sát thị trờng tiêu
thụ )


<b>3. Đồn điền </b>


L hình thức canh tacs theo quy mơ lớn
với mục đích tạo khối lợng nơng sản
hàng hố lớn. Điều kiện:


+ DiƯn tÝch canh t¸c lín


+ ¸p dơng thành tựu khoa học kĩ thuật
vào sản xuất


+ Có vốn đầu t nhiều
+ Luôn bám sát thị trêng


<i>C.</i> <i>Cñng cè </i>


? Phân biệt sự khác nhau giữa 3 hình thức sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng
- Quy mụ


- Tổ chức



- Sản phẩm làm ra


? Lập sơ đồ mối quan hệ thâm canh lúa nớc
<i>D.</i> <i>Hớng dẫn về nhà </i>


- Su tầm tranh ảnh về xói mịn đất đai ở vùng đồi núi
- Ơn tập các đặc điểm khí hậu của đới nóng


- ảnh hởng của khí hậu tới cây trồng và đất đai nh thế nào
- Làm bài tập bản


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>


<i></i>


<i><b>Ngày 12 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tit9: Hot ng sn xut nụng nghip đới nóng</b>


I/ Mơc tiªu


- HS cần nắm đợc các mối quan hệ gia khí hậu với nơng nghiệp và đất trồng, giữa khai
thác đất đai và bảo vệ đất



- Biết đợc một số cây trồng và vật nuôi ở các kiểu môi trờng khác nhau của đới nóng
- Rèn luyện kĩ năng cách mơ tả hiện tợng địa lí qua tranh- Củng cố kĩ năng đọc ảnh địa lí


cho häc sinh


- Rèn luyện kĩ nawng phán đốn địa lí cho HS ở mức độ cao hơn về các mối quan hệ
II/ Phơng tiện dạy học


- ảnh về xói mịn đất trên các sờn núi về cây cao lơng
- Một số biểu đồ của khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới


III/TiÕn hµnh bài giảng
<i>A.</i> <i>Bài cũ : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Quy mô sản xuất
- Khối lợng sản ra


- Tỏc ng đến môi trờng xã hội
<i>B.</i> Bài mới:


Cho học sinh quan sát các biểu đồ khí
hậu( hoạt động nhóm )


? Nhận xét từng kiểu môi trờng
? Nhắc li c im khớ hu


? Đặc điểm chung của 3 môi trờng


? ảnh hởng tới cây trồng và mùa vô ra sao-
Cho vÝ dô



? Môi trờng đới nóng có khó khăn gì


Quan sát H9-1, H9-2 cho biết ngun nhân
dẫn đến xói mịn đất là gì ( Do ma lớn )
? Lớp mùn ở đới nóng khơng dày nếu đất
có độ dốc cao và ma nhiếu quanh năm thì
điều gì sẽ xảy ra ( D b ra trụi )


? Nếu chặt phá rừng thì xẩy ra điều gì
HS trả lời, GV kết luận


? Biện pháp khắc phục trong nông nghiệp?


? Kể tên các loại cây lơng thực hoa màu ở
níc ta?


ở đồng bằng
ở miền núi


? Tại sao vùng trồng lúa nớc lại trùng với
vùng đông dân bậc nhất trên thế giới?
? Chăn ni ở đới nóng có đặc điểm gì?
Hãy kể tên các loại gia súc, gia cm?


<b>1.</b> <b>Đặc điểm sản xuất nông nghiệp </b>


+ Thun li: Cây trồng phát triển quanh
năm, có thể trồng xen canh gối vụ nhiều
loại cây, nuôi đợc nhiều con- chất hữu cơ


phân huỷ nhanh Tạo lợng mùn cho đất
+ Khó khăn:


 Các loại mầm bệnh phát triển gây hại
cho vật nuôi cây trồng


Đất rửa trôi, xói mòn, hạn hán, lũ lụt
+ Các biện pháp khắc phục


t ai i núng rt dễ bị nớc ma cuốn
trôi lớp đất màu Cần phải bảo vệ và trồng
rừng


- CÇn bè trÝ cây trồng mùa vụ hợp lí
- Làm thuỷ lợi


- Phòng trừ sâu bệnh


2. <b>Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu </b>
- Cây lơng thực: Lúa gạo, cây cao lơng
- Cây hoa màu: Ngô, khoai, sắn


- Cây công nghiệp: cà phê
+ Chăn nuôi


- Hỡnh thc chn thả: Dê, cừu, trâu, bị
- Chăn ni ở đồng bằng: lợn, gia cầm...
- Liên hệ ở Việt Nam


<i>C. Cñng cố</i>



- Cho học sinh làm bài tập theo bảng


Mụi trng Đặc điểm thuận lợi Khó khăn Biện pháp
- MT nhiệt đới ẩm


- MT nhiệt đới
- MT nhiệt đới gió


mïa


<i>D. Hớng dẫn về nhà</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 16 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tit 10: Dõn s v sc ộp dõn số tới tài ngun mơi trờng ở đới</b>
<b>nóng </b>


I/ Mơc tiªu



Biết đợc đới nóng vừa đơng dân vừa có sự bùng nổ dân số, trong khi nền kinh tế cịn
đang trong q trình phát triển, cha đáp ứng đợc các nhu cầu cơ bản( ăn,ở, mặc ) của ngời
dân.


Biết đợc sức ép của dân số lên đời sống và các biện pháp mà các nớc đang phát triển
áp dụng để giảm sức ép dân số, bảo vệ tài nguyên và môi trờng.


Kĩ năng: Luyện cách đọc, phân tích biểu đồ và sơ đồ các mối quan hệ
Bớc đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê.


II/ Phơng tiện dạy học
- Su tầm t liệu địa phơng ( thị xã)


- Su tÇm các tranh ảnh về tài nguyên môi trờng.
III/ Tiến trình tổ chức bài dạy


<i>A.</i> <i>Bi c</i>: Gi HS1 lm bài tập 9- bài tập bản đồ
HS2 làm bài tập SGK


<i>B.</i> Bµi míi:


- Cho hs nghiên cứu lợc đồ H2-1 (Bài 2)
? Dân c đới nóng phân bố tập trung vào
những khu vực nào


? Dân số tập trung đông sẽ tac động gì đến
tài ngun mơi trờng ở đó (Tài ngun
nhanh chóng cạn kiệt, mơi trờng rừng bị
xuống cấp và tác động đến nhiều mặt )
- Cho HS quan sát biểu đồH4-1 (Bài 1)



? Tình hình gia tăng dân số ở đới nóng nh
thế no


? ĐÃ ảnh hởng nh thế nào


GV gii thiệu biểu đồ H10-1 yêu cầu HS
đọc


Đọc biểu đồ sản lợng lơng thực: Tăng từ
100% lên 110%


+ Đọc biểu đồ gia tăng dân số tự nhiên tăng
từ 100% lên 160%


<b>1. D©n sè</b>


Gần 50% dân số thế giới tập trung ở đới
nóng nh: khu vực Đông Nam á, Nam á, Tây
Phi, Đông Nam Brazin.


- Gia tăng dân số quá nhanh Bùng nổ dân


- Hậu quả: Nghiêm trọng đối với việc phát
triển kinh t i sng con ngi v ti


nguyên môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? So sánh sự gia tăng của lơng thực với gia


tăng dân số


( Cả 2 tăng nhng lơng thực không tăng kịp
với gia tăng dân số


- Cho HS nhận xét và nêu:


? Biện pháp nâng bình quân lơng thực đầu
ngời


Cho HS phân tích bảng số liệu dân số và
rừng


? Dân số cùng tăng thì diện tích rừng nh thế
nào


? Vậy sức ép của dân số tới tài nguyên môi
trờng


Dõn s tng quỏ nhanh trong khi đó bình
qn lơng thực đầu ngời giảm


Biện pháp: Giảm tốc độ gia tăng dân số,
nâng mức lơng thực.


 Dân số tăng dẫn đến diện tích rừng giảm
Dân số tăng: ảnh hởng tới môi trờng: Thiếu
nớc sạch, môi trờng tự nhiên bị huỷ hoại,
môi trờng sống ở các khu ổ chuột các đô thị
bị ơ nhiễm



<i>C.</i> <i>Cđng cè</i>:


- Cho HS phân tích sơ đồ trong Tập bản đồ
<i>D.</i> <i>Hớng dẫn về nhà: </i>


- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp 2
- Häc vµ trả lời câu hỏi SGK.


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 20 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tit11: Di dõn v s bựng nổ đơ thị ở đới nóng </b>


I/ Mơc tiªu


Nắm đợc ngun nhân của di dân và đơ thị hố ở đới nóng. Biết đợc ngun nhân
hình thành và những vấn đề đặt ra cho các đô thị, siêu đô th i núng.


<b>Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn cỏch phân tích, các sự vật hiện tợng, địa lí, các nguyên nhân di dân


- Củng cố kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí, lợc đồ địa lí và biu hỡnh ct.


II/ Phơng tiện dạy học


- Bn phân bố dân c và các đô thị thế giới
- Một số ảnh su tầm về t lệu đô thị i núng


III/ Nôi dung và phơng pháp
<i>A. Bài cũ: </i>


? Nêu tình hình dân số ở đới nóng


? Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ( Bµi tËp 12)
<i>B. Bµi míi: </i>


Sau khi học sinh trả lời câu hỏi1 ở bài cũ:
GV: ? Dân số tăng nhanh ở đới nóng dẫn
đến nhu cầu gì? (Di chyển đi nơi khác)
- Cho học sinh đọc thuật ngữ: Di dân


1. Sù di d©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Sau đó yêu cầu đọc đoạn: Di dân đến Tây
Nam á...


? Tại sao nói bức tranh di dân ở đới nóng
rất đa dạng và phức tạp


? Tìm ra ngun nhân của sự di dân ở đới
nóng



- Cho học sinh đọc tiếp đoạn: “Tuy
nhiên... kinh tế xã hội”


? Biện pháp tốt di dân có lợi cho sự phát
triển kinh tế xà hội là gì?


Cho hc sinh c thuật ngữ đơ thị hố
- Giáo viên thống kê số liệu


Năm 1950 khơng có đo thị 4 triệu dân
Năm 2000 có 11 siêu đơ thị 8 triệu dân
Năm 2000 dân số đô thị tăng gấp 2 lần năm
1989


? Quan sát H3.3 nêu tên các siêu đơ thị có
trên 8 triệu dân


? Quan sát H11.1; H11.2. So sánh sự khác
nhau giữa đơ thị hố có kế hoạch và đơ thị
tự phát


? Hậu quả của đô thị tự phát
? Tìm ra biện pháp giải quyết


? Liên hệ tình hình ở Việt Nam (Q trình
đơ thị hố ở Việt Nam gắn với quá trình tổ
chức lại sản xuất theo lónh th)


cực)



Do yêu cầu phải phát triển nông nghiệp,
dịch vụ (tích cực)


- BiƯn ph¸p tÝch cùc:


Di dân có kế hoạch thì các nớc đới nóng
mới giải quyết sức ép dân số và sự tác động
tốt tới sự phát triển kinh t xó hi


2. Đô thị hoá


Trong nhng nm gn đây ở đơi nongscos
tốc độ đơ thị hố cao trên thế giới


- Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh v siờu ụ
th ngy cng nhiu


- Đô thị hoá tự phát gây ra ô nhiễm môi
tr-ờng, huỷ hoại cảnh quan, ùn tắc giao thông,
tệ nạn xà hội, thất nghiệp, phân cách giàu
nghèo lớn


- Các giải pháp:


Gn lin ụ th hoá với phát triển kinh tế và
phân bố lại dân c cho hợp lí



<i>C.</i> <i>Cđng cè bµi tËp</i>



Phát phiếu kiểm tra bài tập:Đánh dấu x vào các ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Quá trình đơ thị hố là:


1 Q trình nâng cấp cấu trúc hạ tầng của thành phố
2 Quá trình biển i nụng thụn thnh thnh th


3 Quá trình mở rộng thành phố cả về diện tích và dân số


4 Quá trình biến đổi về phân bố các lực lợng sản xuất bố trí dân c, những vùng khơng
phải đô thị thành đô thị.


Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di c ở đới nóng
1 Thiên tai liên tiếp mất mùa


2 Xung đột chiến tranh nghèo đói


3 Do u cầu phát triển nơng nghiệp, cơng nghiệp, dịch vụ
4 Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 3: Hậu quả của việc đơ thị hố q nhanh


1 Ơ nhiễm mơi trờng, huỷ hoại cảnh quan, đời sống bấp bênh
2 ách tắc giao thông, nhiều tệ nạn xã hội


3 Cải thiện đợc đời sống của ngời nông dân lên thành phố
4 Xuất hiện các siờu ụ th ụng dõn ca th gii>


Đáp án: Câu1 (2) hoặc (3), Câu 3 (4),
C©u 2(4), C©u 4 (1,2,3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>D.</i> <i>Híng dÉn vỊ nhµ </i>


- Học và trả lời câu hỏi SGK
- Lm bi tp bn


<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 23 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tit12: Thc hnh: Nhn bit c điểm mơi trờng ở đới nóng </b>


I/ Mơc tiªu:


- VỊ kiÕn thøc HS cÇn cã:


+ Các kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
+ Đặc điểm của các kiểu môi trờng ở đới núng


-Về kĩ năng:


+Rốn luyn cỏc k nng học, củng và nâng cao thêm một bớc các kĩ năng sau đây
+ Kĩ năng nhân biết môi trờng của đới nóng qua ảnh địa lí, qua biểu đồ nhiệt độ và


l-ợng ma


- Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ ma với chế độ sông ngịi, giữa khí hậu với
mơi trờng


II/ Ph¬ng tiƯn d¹y häc


- Biểu đồ nhiệt độ lợng ma của Tỉnh( nếu có )
III/ Tiến trình bài dạy


- GV nêu yêu cầu tiết thực hành và kĩ năng sẽ rÌn lun
Bµi tËp1:


- u cầu học sinh nhận dạng mơi trờng
đới nóng qua ảnh


? Xác định tên của mụi trng bng kin
thc ó hc


? Mô tả quang c¶nh trong bøc ¶nh


? Chủ đề của ảnh phù hợp với đặc điểm của
mơi trờng nào?


Bµi tËp2


- Cho học sinh xem ảnh(Xavan cỏ cao có
đàn trâu rừng)


? Xác định tên môi trờng(môi trờng nhiệt


đới)


Đối chiếu 3 biểu đồ nhiệt độ, lợng ma
A,B,C để chọn ảnh phù hợp


- ảnh A nóng đều quanh năm, ma quanh
năm (khơng đúng)


- ảnh B: nóng quanh năm 2 lần nhiệt độ
tăng cao, ma theo mùa và có thời kì khơ
hạn là 3 tháng


Là mơi trờng nhiệt đới


- ảnh C: nóng quanh năm có 2 lần nhiệt độ
tăng cao. Ma theo mùa có thời kì khơ hạn là


I/ Có 3 ảnh vầ các kiểu mơi trờng đới nóng
? Xác định ảnh thuộc kiểu môi trờng nào?
- Xác định tên


ảnh A: hoang mạc Xahara
ảnh B: Môi trờng nhiệt đới
ảnh C: Môi trờng XĐ ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6 th¸ng


Là mơi trờng nhiệt đới


? Vậy ảnh phù hợp với ảnh B hay ảnhC?


Bài tập 3:


- Yêu cầu HS nhớ lại mối quan hệ giữa
l-ợng ma với chế độ nớc của sông nh th
no?


+ Ma quanh năm thì sông đầy nớc quanh
năm


+ Ma theo mựa thỡ sụng cú mựa l, mùa cạn
?Quan sát 3 biểu đồ A,B,C và cho nhận xét
về chế độ ma quanh năm ở 3 biểu d


A: Ma quanh năm


B: Có thời kì khô hạn 4 tháng
C: Ma theo mùa


Quan sỏt 2 biu đồ chế độ nớc sôngY- X và
nhận xét chế nc


X: Có nớc quanh năm


Y: Có mùa lũ, mùa cạn nhng không có
tháng nào không có nớc


? i chiếu 3 biểu đồ lợng ma với 2 biểu đồ
chế độ nớc ta thấy


Qua ph©n tÝch



- Biểu đồ B ma nhiều phù hợp với xavan
III/ Có 3 biểu đồ lợng ma A, B, C,và 2 biểu
đồ lu lợng nớc của các con sông( X, Y ).
Hãy chọn và sắp xếp thành 2 cặp sao cho
phù hợp


Biểu đồ khí hậu thuộc sơng A-X; C- Y


Bài tập 4: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lợng ma dới đây để chọn ra biểu đồ thuộc đới nóng.
Cho biết lí do chọn:


+ Biểu đồ A: Có nhiều tháp nhiệt độ xuống thấp dới 15o<sub>C</sub>
Vào mùa hạ nhng lại là mùa ma nên khơng phải của đới nóng


+ Biểu đồ B: Nóng quanh năm trên 20 o<sub>C và có 2 lần nhiệt độ lên cao trong năm, ma nhiều </sub>
mùa hạ nên là của đới nóng


+ Biểu đồ C: Có mùa đơng lạnh dới -5 o<sub>C nên khơng phải của đới nóng</sub>


+ Biểu đồ E: Có mùa hạ nóng trên 25 o<sub>C mùa đơng dới 15</sub>o<sub>C. Ma rất ít và ma vào mùa thu </sub>
đơng nên khơng phải của đới nóng


Qua 5 biểu đồ trên ta thấy biểu đồ B phù hợp đới nóng (khí hậu nhiệt đới gió mùa)
<b>Tổng kết</b>


Hớng dẫn học sinh kẻ cột hoàn thành bài tập
Lu ý: Bài tập này có thể để kiểm tra học kì I
Biểu đồ A: Khí hậu Địa Trung Hải



Biểu đồ B: Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Biểu đồ C: Ơn đới lục địa


Biểu đồ E: khí hậu hoang mạc (Bátđa- Irắc)
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 13: Ôn tập: Thành phần nhân văn của mơi trờng. Mơi trờng đới nóng. Hoạt</b>
<b>động kinh tế của con ngời ở đới nóng</b>


I/ Mơc tiªu


Thông qua tiết ôn tập, học sinh hệ thống đợc kiến thức đã học về thành phần nhân văn của
mơi trờng và mơi trờng đới nóng. Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng. Qua đó các
em nắm đợc kiến thức trọng tâm


- Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận biết, đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ, tranh ảnh,
lợc đồ


II/ Phơng tiện dạy học
Một số dạng tháp tuổi
Các mơi trờng địa lí


Dân c và các đơ thị trên thế giới


III/ Tiến trình bài dạy


1. Cho häc sinh quan sát các dạng tháp tuổi, nắm lại các thông tin từ các dạng tháp tuổi
2. Dân số thế giới là bao nhiêu? Dân số thế giới tăng nhanh trong thÕ kØ XIX vµ XX lµ do


nguyên nhân nào?( Số dân thế giới năm 2002: 6215 triệu ngời)
Đó là do những tiến bộ về lĩnh vực kinh tế, xã hội và y tế
3. Đánh dấu ô trống em cho l ỳng?


a- Bùng nổ dân số xảy ra khi


Tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm trªn 2,1%


 Sự gia tăng dân số vợt qua khả năng đáp ứng của nền kinh tế xã hội


 Cả hai ý trên


b- Bựng n dõn s dn n hậu quả gì?


c- Nêu các biện pháp khắc phục tình trạng dân số tăng q nhanh ở đới nóng
4. Phân biệt sự khác nhau giữa quần c đô thị và quần c nông thôn


- So sánh đô thị hố tự phát và đơ thị có kế hoạch khác nhau nh thế nào


+ Đơ thị hố tự phát để lại những hậu quả nặng nề cho đời sống con ngời: thiếu lơng thực,
thiếu điện, nớc sạch, thực phẩm, tiện nghi sinh hoạt, bệnh tật...


 M«i trờng ô nhiễm (Rác thải, nớc thải sinh hoạt, khu nhà ổ chuột xuất hiện nhiều), ùn tắc
giao thông



Thiếu việc làm, thất nghiệp, phân biệt giàu nghèo sâu sắc
+ Đô thị có kế hoạch nh Xingapo


i sng cao, ổn định, có đủ tiện nghi sinh hoạt. Mơi trờng xanh sạch đẹp
? Giải pháp thực hiện ở môi trờng đới nóng là gì?


Gắn liền đơ thị hoá với phát trieenrkinh tế và phân bố lại dân c hợp lí
5. Nêu đặc điểm đặc trng của khí hậu tự nhiên các mơi trờng ?


- Mơi trờng xích đạo ẩm
- Mơi trờng nhiệt đới


- Mơi trờng nhiệt đới gió mùa


6. Thuận lợi và khó khăn cho nơng nghiệp đới nóng là gì?


7. Tại sao trong sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng phải áp dụng hình thức thâm canh lúa nớc
8. Làm bài thực hành số 12(trang 39)


Tæng kÕt


- Giáo viên cho các em tự giác soạn lại nội dung câu hỏi- Thảo luận nhóm. Sau đó bổ sung
hệ thống lại kiến thức. Hớng dẫn về nhà


- Các em hoàn chỉnh nội dung câu hỏi
- Xem lại các bài tập để giờ sau kiểm tra


<i><b>Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 2 tháng 10 năm 2008</b></i>


Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết
<b>I/ Mục tiêu</b>


Qua tiết kiểm tra giáo viên đánh giá kết quả học tập của các em nội dung kiến thức: Thành
phần nhân văn của mơi trờng đới nóng, hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng. Từ đó rút
kinh nghiệm để dạy tốt phần sau


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng, kĩ năng về biểu đồ
<b>II/ Nội dung kiểm tra</b>


Có 3 câu hỏi đã in sẵn trong đề
<i>Đáp án và biu im</i>


Câu1: 3 điểm


a. V chớnh xỏc- chỳ thớch y đủ (1điểm)
b. Hậu quả của sự gia tăng dân số (1 điểm)
- Kinh tế chậm phát triển


- Đời sống con ngời khó khăn(thiếu lơng thực, thực phẩm, nớc sạch, bệnh tật, học hành...)
- Tác động tiêu cực đến tài nguyờn mụi trng


c. Biện pháp (1 điểm)



- H thp t lệ tăng dân số
- Phát triển kinh tế xã hội
- Nõng cao i sng


Câu2: 3 điểm


a. Chn cỏc c im vo bng
A: Ma quanh nm


B: Có thời kì khô hạn kéo dài
C: Ma theo mùa


X: Có đầy nớc quanh năm


Y: Có mùa lũ, mùa cạn và tháng nào sông cũng đầy nớc
b. Sắp xếp cặp A- X, C- Y (1đ)


Câu3: 4 ®iĨm


a. Chọn các biểu đồ thuộc đới nóng (mỗi biểu đồ đúng đợc 0,5 điểm)
B/ Khí hậu nhiệt đới gió mùa


D/ Khí hậu nhiệt đới
E/ Khí hậu xích đạo ẩm
F/ khí hậu nhiệt đới khơ


b. Đặc điểm chung của khí hậu nhiệt đới (2điểm)
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ KT:</b></i>


<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>………</i>
<i>…………</i>


<b>ChơngII: Mơi trờng đới ơn hồ.</b>


<b> Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ</b>
<i><b>Ngày 4 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Tiết15: </b> Bài13: Mơi trờng đới ơn hồ


I/ Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc hai đặc điểm cơ bản của mơi trờng đới ơn hồ
+ Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thng


+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian


- Hiu v phõn bit s khỏc bit giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma


- Sự ảnh hởng của khí hâu tới sự phân bố các kiểu rừng ở đới ơn hồ
- Tiếp tục củng cố kĩ năng đọc phân tích ảnh và bản ddoofddiaj lí


- Bồi dỡng kĩ năng nhận biết các kiểu khí hậu ơn đới qua biểu đồ và qua ảnh
II/ Các phơng tiện dạy học


- Bản đồ các môi trờng
- ảnh 4 mùa ở i ụn ho


III/ Tiến trình bài dạy


A. Bài cũ: Giáo viên giới thiệu chơng mới


B. Bài mới


Giỏo viờn treo bn đồ các môi trờng, yêu
cầu học sinh xác định vị trí đới ơn hồ ở cả
hai bán cầu


- Cho học sinh phân tích bảng số liệu(trang
42) để học sinh thấy đợc tính chất trung
gian giữa đới ôn hoà


? Cho biết nhiệt độ là bao nhiêu? Lợng ma
là bao nhiêu?


? Nguyên nhân nào làm cho khí hậu đới ơn
hồ mang tính chất trung gian(do vị trí)
HS quan sát H13-1


? Các mũi tên trên biểu đồ thể hiện yếu tố
nào


? Khối khí lạnh di chuyển từ đâu đến đâu
? Gió tây ôn đới thổi từ đâu đến


? Các đợt không khí này thổi đến thì ảnh
h-ởng đến khí hậu nh thế nào


? H·y nªu biĨu hiƯn cđa tÝnh thÊt thờng
- Giáo viên phân tích


? khớ hu tht thng ó ảnh hởng đến sản


xuất, sinh hoạt nh thế nào


- Học sinh quan sát 4 bức ảnh H13 và
hình trang 59- Cho đọc tên


? Qua 4 bøc ¶nh em có nhận xét gì về cảnh
sắc


- S phõn hoỏ mơi trờng ở đới ơn hồ thể
hiện nh thế nào?


1. KhÝ hËu


- Vị trí: Đới ơn hồ nằm giữa đới nóng và
đới lạnh


- KhÝ hËu:


Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới
nóng và đới lạnh


Nhệt độ TB: 10o<sub>C</sub>
Lợng ma: 676 mm


- Thêi tiÕt diƠn biÕn thÊt thêng


2. Sù ph©n hoá của môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giỏo viờn treo bảng thời gian 4 mùa.
Học sinh nhận biết thời gian từng mùa dẫn


đến sự thay đổi cây cỏ qua 4 mùa
+ vídụ: Mùa xuân:T123: trời lạnh, tuyết rơi
nên cây tăng trởng chậm, trơ cành Mùa
hạ:4,5,6: Nắng ấm, tuyết tan nên cây nẩy
lộc ra hoa (Khác với nớc ta cây thay đổi
theo mùa gió)


- Cho häc sinh quan s¸tH13-1


? Mơi trờng đới ơn hồ có những kiểu môi
trờng nào


- HS xác định kiểu môi trờng


? Từ Bắc xuống nam có những kiểu môi
tr-ờng nào


? Sự phân hố đó là do những yếu tố
nào(khí hậu)


VÝ dô:


Môi trờng Địa Trung Hải: Ma nhiều vào
mùa thu đông


Môi trờng ôn đới hải dơng: Ma quanh năm
Môi trờng ôn đới lục địa: ma nhiều vào mùa
hạ


? Tơng ứng thực vật ở đây là gì? Thực vật


thay đổi từ Tây sang Đông. Rừng lá rộng
chuyển sang rừng lá kim


- Thay đổi theo khơng gian(có 5 kiểu môi
trờng): từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang
ụng


C/ Củng cố:


Giáo viên treo bảng phụ: Đặc điểm của 3 kiểu môi truwowngfchinhscho học sinh lên điền
vào


ễ hải dơng Ôđ lục địa Địa trung hải
Nhiệt độ Tháng1


Th¸ng7 616 -10


o<sub>C</sub>


19 o<sub>C</sub> 10
o<sub>C</sub>
28 o<sub>C</sub>


Ma Th¸ng1


Tháng7 13362 3174 749


Đặc điểm chung


ca khớ hu Mựa hè mátMùa đông ấm


Ma quanh năm


Mùa đông rét
Mùa hè mát
Ma nhiều


Mùa hè nóng
Mùa đơng mát
Nhiều ma
D/ Dặn dị


- Về nhà học và trả lời câu hỏi Sgk
- Làm bài tập bản đồ


<i><b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 16: Hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hồ</b>


<b>I/ Mục tiêu: Học sinh hiểu đợc cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ơn hồ. Biết đợc nền </b>
nơng nghiệp đới ơn hồ có những biện pháp tốt tạo ra một số lợng lớn nông sản chất lợng
cao đáp ứng nhu cầu trong nớc và xuất khẩu và cách khắc phục những hiệu quả những bất
lợi về thời tiết khí hậu gây ra cho nơng nghiệp.



- Biết đợc hai hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính theo hộ gia đình và theo trang
trại đới ơn hồ


- Rèn luyện củng cố kĩ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lí cho học sinh, kĩ năng tổng
hợp địa lí


II/ Các phơng tiện dạy học
- Bản đồ nơng nghiệp Hoa Kì


- Tranh về sản xuất chun mơn hồ ở đới ơn hồ
III/ Nội dung tiến hành


A. Bµi cị


? Nêu đặc điểm khí hậu của đới ơn hồ? Khí hậu đó đã ảnh hởng nh thế nào?
? Trình bày sự phân hố ca mụi trng


B. Bài mới


Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu từng
đoạn : Tổ chức... nông nghiệp(trang44)
? Nông nghiệp phổ biến có những hình thức
nào


? Hai hỡnh thc đó có gì giống và khác
nhau


? Thời tiết thay đổi thất thờng đã ảnh hởng
đến sản xuất nông nghiệp nh thế nào



Quan s¸t H14-3; H14-4


? Hãy nêu một số biện pháp KHKT đợc áp
dụng để khắc phục những bất lợi trên


? Nhắc lại các môi trờng đới ơn hồ- Đặc
điểm khí hậu


- khí hậu mơi trờng cận nhiệt gió mùa
(mùa đơng ẩm và khơ, mùa hạ nóng)
- khí hậu hoang mạc: Rất nơng và khơ


Quan s¸t H13- 1:


? Cho biết các nông sản chính của môi
tr-ờng


+ Chia 5 nhóm thảo luận 5 kiểu môi trờng


1. Nền nông nghiệp tiên tiến
Có hai hình thức


+ Hộ gia đình
+ Trang trại


- C¸c biện pháp áp dụng trong sản xuất
nông nghiệp


+ Tổ chức sản xuất theo qui mô lớn



+ Chuyên môn hoá sản xuất từng nông sản
+ Coi trọng biện pháp tuyển chọn cây
trồng, vËt nu«i


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kiểu mơi trờng Đặc điểm khí hậu Nơng sản chủ yếu
Cận nhiệt đới gió mùa Mùa đơng ẩm khơ


Mùa hè nóng ẩm hoa quả vùng nhệt đới- Một- Lúa nớc, đậu tơng,bông,
trong những vựa lúa lớn trờn


thế giới
Hoang mạc Rất nóng, rất khô, khắc


nghiệt - Chăn nuôi cừu
Địa Trung Hải Nắng quanh năm Nho và rợu vang nỉi


tiếng
Ơn đới hải dơng Mùa đơng có ma


Mùa hạ mát, ma quanh năm<sub>-</sub> - <sub>Lúa mỳ, củ cải đờng, hoa</sub>Cam chanh, ô liu
quả, chăn ni bị
Ơn đới lục địa Đơng lạnh, mùa hè nóng có


ma - <sub>tiếng, chăn ni gia súc,</sub>Thảo ngun đất đen nổi
trồng khoai tây và ngô
- Lúa mỳ, đại mạch(vựa


lúa mỳ thế giới)
Ơn đới lạnh(vĩ độ cao) Mùa đơng rất lnh



Mùa hạ mát có ma Lúa mạch đen, khoai tây,chăn nuôi hơu Bắc cực
? Em có nhận xét gì về số lợng sản phẩm,


cách khai thác, sử dụng môi trờng tự nhiên
trong sản xuất nông nghiệp


Sản phẩm nông nghiệp đa dạng


Cỏc sn phm c sn xut phự hợp với đất
đai, đặc trng khí hậu của từng kiểu mơi
tr-ờng


C/ Cđng cè


- Häc sinh hoµn thµnh bµi tËp


- Cho học sinh hệ thống bài và điền vào các biện pháp chính áp dụng trong nơng nghiệp ở
i ụn ho


Biện pháp tuyển chọn giống,


cây trồng- vật nuôi lớn theo kiểu công nghiệpTổ chức sản xuất quy mô Chuyên môn hoá sản xuấttừng loại nông sản


? Vỡ sao các nông sản đợc trồng và chăn nuôi ở mỗi mơi trờng lại khác nhau (thích hợp với
khí hậu đất đai)


D/ Hớng dẫn về nhà
- Học câu hỏi Sgk
- Làm bài tập bản đồ



<i><b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>
Tạo đợc nhiều nông sản chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>………</i>
<i>…………</i>


<i><b>Ngày 10 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Tiết17: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà</b>
I/ Mục tiêu


- Kiến thức: Học sinh nắm đợc nền cơng nghiệp hiện đại ở đới ơn hồ đợc thể hiện trong
công nghiệp chế biến


- Biết và phân biết đợc các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn hoà, khu công
nghiệp, trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích bố cục ảnh địa lí
II/ Phơng tiện dạy học


Bản đồ công nghiệp thế giới hoặc lợc đồ H15-3


Tranh ảnh về cảnh quan công nghiệp ở các nớc phát triển
III/ Tiến trình bài dạy


A. Bài cũ



? Nêu những biện pháp chính áp dụng trong sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hồ
? Kể tên các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở các môi trng


B. Bài mới


- Giáo viên cho học sinh tìm hiểu hai
thuật ngữ


+ công nghiệp chế biến
+ công nghiƯp khai th¸c


? ở đới ơn hồ bớc vào cuộc cách mạng
cơng nghiệp từ thời gian nào?


? Từ đó đến nay nền công nghiệp đã phát
triển nh thế nào


? Tại sao nói ngành cơng nghiệp chế biến ở
đới ơn hồ là thế mạnh và tấ đa dạng


? Công nghiệp khai thác phát triển ở những
nơi nào


Giáo viên phân tích


- Phn ln nguyờn liu nhp t i nóng
? Phân bố sản xuất chủ yếu ở đâu


? Tại sao phân bố ở đó



? Hãy cho biết vai trị ngành cơng nghiệp ở
đới ơn hồ với thế giới


? Kể tên các nớc có công nghiệp hàng đầu
thế giới


Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiển thuật
ngữ cảnh quan công nghiệp


Học sinh quan sát H15.1 ; 15.2


? Đới ôn hoà là nơi có nền c«ng nghiƯp


1. Nền cơng nghiệp hiện đại, cơ cấu đa
dạng


- Công nghiệp chế biến là thế mạnh và rất
đa dạng từ các ngành truyền thống đến
ngành công nghệ cao(điện tử viễn thông,
hàng không vũ trụ)


- Phân bố sản xuất chủ yếu ở cảng sông,
cảng biển hoặc các đơ thị


Vai trß: Cung cÊp 3/4 tỉng sản phẩm công
nghiệp cho thế giới nh Hoa Kì, Nhật Bản,
Đức, Nga, Anh, Pháp, Canada


2. Cảnh quan công nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phát triển sớm cách đây 250 năm. Vậy các
cảnh quan phát triển nh thế nào?


- BiĨu hiƯn ra sao


- Học sinh đọc mục 2 SGK


- Quan sát H15.1 cho biết 2 khu cơng
nghiệp đợc hình thành nh thế nào? ( Nhiều
nhà máy liên quan với nhau)


? Lợi ích kinh tế của việc thành lập khu
cơng nghiệp( dễ hợp tác, đỡ công vận
chuyển)


? Trung tâm cơng nghiệp đợc hình thành
nh thế nào? Phân bố ở đâu?( là các thành
phố công nghiệp)


? Các trung tâm cơng nghiệp có đặc điểm
gì? ( Có nhiều ngành sản xuất đa dạng)
? Hãy kể tên những vùng công nghiệp nổi
tiếng trên thế giới? ( vùng đồng bằng Hoa
Kỳ, Trung tâm nớc Anh , Bắc Pháp, vùng
Rua của nớc Đức, Đồng bằng Trung Quốc,
Nhật Bản)


- Quan sát H15.3 SGK nhận xét sự phân bố
các trung tâm cơng nghiệp chính ở đới ơn
hồ



H 15.1 : Nhà máy san sát
H 15.2 : Nằm giữa cánh đồng


? Khu c«ng nghiệp nào gây ô nhiễm cho
không khí, nớc, vì sao?


Xu thÕ : cđa thÕ giíi la xây dựng các khu
công nghiệp xanh kiểu mới thay thÕ cho
khu c«ng nghiƯp cị.


nơi đợc biểu hiện ở các khu công nghiệp,
các trung tâm công nghiệp, vùng công
nghiệp.


- Cảnh quan công nghiệp là niềm tự hào
của các quốc gia ở đới ơn hồ. Các chất thải
công nghiệp lại là nguồn gây ô nhiểm môi
trờng.


C/ Củng cố và đánh giá


? Tại sao nguồn nguyên liệu và nhiên liệu đều nhập từ đới nóng


? Tại sao phần lớn các nghành khai thác đều nằm ở nớc đang phát triển


? Chỉ tren bản đồ các khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp , cùng công nghiệp
D/ Hng dn v nh


Bài tập3: Hớng dẫn học sinh tìm hiĨu



- Bên phải góc dới ảnh là bờ sơng, dịng sông
- Bên trên bức ảnh là đồng ruộng dân c


- ở giữa: Toàn cảnh sông ĐuyXbua


Tớnh hp lớ(giỏo dc mụi trờng): Hớng gió, hớng dịng sơng so với khu dân c- Tránh đợc
l-ợng chất thải


- Làm bài tập sách bài tập biểu đồ
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết18: Đơ thị hố ở đới ơn hồ</b>
I/ Mục tiêu


- Học sinh hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố cao ở đới ơn hồ( Đơ thi hoá
phát triển cả số lợng, chiều rộng, chiều cao, chiều sâu liên kết với nhau thành chuẩn đô thị
hoặc siêu đơ thị phát triển có quy hoạch )


- Nắm đợc các vấn đề nảy sinh trong quá trình đơ thị hố ở các nớc phát triển và cách giải
quyết.


- Hớng dẫn HS làm quen với sơ đồ lát cắt qua các đô thị và biết cách đọc lát cắt đô thị


II/ Các phơng tiện dạy học


- Bản đồ dân số thế giới( Hoặc bản đồ 2.1 phóng to )
- Tranh ảnh một vài đơ thị ca cỏc nc phỏt trin.


III/ Nội dung và phơng pháp
A. Bµi cị:


? Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ


? Cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hồ biểu hiện nh thế nào, thờng phân bố ở đâu?
B. Bài mới:


? Hãy cho biết nguyên nhân cuốn hút ngời
dân vào sống trong các đơ thị ở đới ơn hồ
? Tỷ lệ dân sống ở đô thị nh thế nào


( Do sự phát triển mạnh của công nghiệp và
dịch vụ)


? Tại sao cùng với sự phát triển công nghiệp
hố các siêu đơ thị cũng phát triển theo
( Do nhu cầu lao động trong công nghiệp và
dịch vụ tăng)


? Hoạt động CN trung tâm trên địa bàn thích
hợp thì các đơ thị có sự phát triển tơng ứng
nh thế nào


? Điều kiện của sự phát triển đó là gì



( Nhờ hệ thống giao thông hết sức phát triển )
- Quan sát H16-1, H16-2SGK cho biết trình
độ phát triển đơ thị ở đới ơn hồ khác với đới
nóng nh thế nào (Biểu hiện)


( Những toà nhà cao chọc trời, hệ thống giao
thông ngầm, kho hàng, nhà xe dới mặt đất...)
không ngừng mở rộng ra xung quanh mà còn
vơn cả theo chiều sâu


? Đơ thị hố ở mức độ cao ảnh hởng nh thế
nào tới phong tục tập quán, đời sống tinh
thần của dân c, môi trờng


Quan sát H16-3,H16-1 SGK cho biết:
? Tên 2 bức ảnh là gì


? Hai bc nh mụ t thc trng gỡ đang diễn
ra ở siêu đô thị và đô thị sẽ làm nảy sinh vấn
đề gì đối với mơi trờng


?Dân số tăng nhanh nảy sinh những vấn đề gì
đối với xã hội? Việc giải quyết nhà ở, việc
làm, cơng trình cơng cộng sẽ đặt ra gay gắt
(Liên hệ ở đới nóng Việt Nam)


1.Đơ thị ở mức độ cao


- Hơn 75% dân c đới ơn hồ sống trong


các đô thị


- Các đô thị mở rộng kết nối với nhau
liên tuc thành chùm đô thị, chuỗi đô thị
- Đô thị phát triển theo quy hoạch


- Lối sống đô thị đã phát triển cả vùng
nơng thơn ở đới ơn hồ


3. Các vấn đề của đô thị
a. Thực trạng


- Việc dân c ngày càng tậ trung vào sống
trong các đô thị lớn đặt ra nhiều vấn đề:
+ Ơ nhiễm mơi trờng: khơng khí, nớc
+ Nạn ùn tắc giao thơng


+ Nạm thất nghiệp đi đơi với tình trngj
thiếu nhân cơng trẻ có tay nghề cao, thiếu
nhà ở, cơng trình phúc lợi


+ DiƯn tÝch canh t¸c thu hĐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Để xố bỏ ranh giới nơng thơn thành thị,
giản các động lực tăng dần trong các đô thị
cn cú gii phỏp gỡ


(học sinh trả lời, giáo viên bæ sung)


- Nhiều nớc đã tiến hành quy hoạch lại


đô thị theo hớng phi tập trung


- Xây dựng thành phố vệ tinh
- Chuyển dịch các hoạt động công


nghiệp, dịch vụ, đến từng vùng mới
- Đẩy mạnh đô thị hố nơng thơn
C/ Củng cố


? Đặc điểm đơ thị cao ở đới ơn hồ là gì?


? Thực tế nớc ta ngồi những vấn đề đợc nêu ở đới nóng, đới ơn hồ cịn có những vấn đề gì
nảy sinh ở các đơ thị lớn


D/ Híng dÉn vỊ nhµ


- Häc và trả lời câu hỏi Sgk


- Lm bi tp bn đồ và su tập tranh ảnh
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i><b>Ngµy 16 tháng 10 năm 2008</b></i>



Tit 19: ễ nhim i ôn hoà
I/ Mục tiêu:


- Học sinh biết đợc nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí, nớc ở các nớc phát triển


- Hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nớc gây ra cho thiên nhiên và con ngời trong phạm vi
một đới và có tính chất tồn cầu


- Rèn luyện kĩ năng về biểu đồ hình cột từ số liệu sẵn có. Phân tích hình ảnh địa lí
II/ Phơng tin dy hc


- Các tranh ảnh về ô nhiễm không khí và nớc ở c nớc phát triển
III/ Tiến trình bài giảng


A. Bài cũ


? Cnh quan cụng nghip i ôn hoà đợc biểu hiện nh thế nào
ảnh hởng của việc bảo vệ tài nguyên môi trờng ra sao?


? Thực trạng và một số giải pháp tiến hành giải quyết các vấn đề đơ thị hố ở đới ôn hoà
B. Bài mới


- Quan sát H16-3; H16-4; H17-1 cho biết:
? Ba bức ảnh chụp chung chủ đề gì và báo
điều gì xảy ra trong khơng khí?


(khãi bơi tõ các phơng tiện giao thông toả
ra, từ sản xuất công nghiệp)


Nguyên nhân:



Dẫn chứng: Trung tâm CN ở Châu Âu,
Châu Mĩ thải ra lợng CO2 hàng chục tỉ
tấn.Trung bình: 700- 900 tấn/ km2<sub>/năm chủ </sub>
yếu là khí CO2, NO2, SO4


? Ngồi ra cịn có nguồn gây ơ nhiễm nào
nữa (Bão cát, lốc, bụi,núi lửa, cháy rừng, v
quỏ trỡnh phõn hu xỏc thc ng vt)


1. Ô nhiƠm kh«ng khÝ


-Ngn « nhiƠm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Dẫn đến hậu quả nh thế nào


H17-1 SGK minh hoạ vấn đề gì? ( ma axít
có tính chất quốc tế vì nguồn gây ma nhiều
khi xuất phát từ biên giới các nớc chịu ảnh
hởng)


? T¸c hại của khí thải: Hiệu ứng nhà kính
và lỗ thủng ozôn


GV nêu tác hại cụ thể của từng hiện tợng


Ô nhiễm không khí có tính chất toàn cầu
gây tác haị cho nhân loại.


Học sinh quan sát H17-3, H17-4


SGK( Hoạt động nhóm)


? Ngun nhân nào gây ơ nhim i ụn
ho


Hậu quả:


Ma axít, gây ảnh hởng tới sản xuất nông
lâm nghiệp và môi trờng sèng.


- Khí thải làm tăng hiệu ứng của nhà kím,
trái đất nóng lên dẫn đến khí hậu tồn cầu
biến đổi gây nguy hiểm cho sức khoẻ con
ngời.


2. Ô nhiễm nớc


Nhóm 1: Nguyên nhân gây ô nhiẽm nớc sông ngòi. Tác hại
Nhóm 2:Nguyên nhân gây ô nhiễm biển. Tác hại


i din nhúm bỏo cỏo Sau đó GV cho nhận xét và kết luận


MT Ô nhiễm nớc sông Ô nhiễm biển
Nguyên nhân <sub>-</sub> <sub>Nớc thải nhà máy</sub>


- Lợng phân hoá học,
thuốc trừ sâu


- Cht thi sinh hot đô thị



- Tập trung chuỗi đô thị
lớn trên bờ biển đới ơn hồ
- Váng dầu do chun chở


đắm tu, gin khoan trờn
bin


- Chất thải phóng xạ, chất
thải công nghiệp


- Chất thải từ sông ngòi
chảy ra


Tỏc hại <sub>-</sub> <sub>ảnh hởng xấu đến ngành huỷ hoại cân bằng sinh thái</sub>
- Tạo hiện tợng thuỷ triều đen đỏ gây hại một mặt ven bờ


đại dơng
C/ Củng cố


? Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và tác hại của nó
D/ Hớng dẫn về nhà


- Hc bi theo câu hỏi Sgk
- Làm bài tập bản đồ


- Ôn lại kiến thức nhận biết đặc điểm khí hậu qua biểu đồ khí hậu ở đới ơn hồ
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dy:</b></i>


<i>.</i>



<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày 18 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Tit 20: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trờng ở đới ôn hoà</b>
I/ Mục tiêu bài giảng:


- Củng cố cho học sinh các kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về: các kiểu khí hậu của
đới ơn hồ và nhận biết đợc qua biểu đồ khí hậu.


- Các kiểu rừng ôn đới và nhận biết qua ảnh địa lí


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ, biết vẽ đọc và phân tích đợc biểu đồ gia tăng khớ c
hi


II/ Phơng tiện dạy học


- Biu các kiểu khí hậu phóng to


- ảnh các kiểu rừng ôn đới(lá kim, lá rộng, hồi giao)
III/ Tiến trình bài dy


1. Yêu cầu


- Phõn tớch mi quan h nhit m trong mỗi biểu đồ tìm ra đặc điểm về nhiệt độ, lợng ma
của địa điểm, đi đến kết luận


- Rèn luyện kĩ năng phân tích đọc biểu đồ khí hậu
2. Nội dung



Bài tập1: Xác định kiểu môi trờng qua biểu đồ khí hậu tại địa điểm A: 55o<sub>45B; B: 36</sub>o<sub>43B; C:</sub>
51o<sub>41B.</sub>


? Cho biết cách thể hiện mới trên các biểu đồ khí hậu(nhiệt độ, lợng ma đều thể hiện bằng
đ-ờng)


? Biểu đồ thuộc loại khí hậu nào


Địa điểm Nhiệt độ Lợng ma Kết luận


A: 55o<sub>45</sub> Mùa hè Mùa đơng Mùa hè Mùa đơng Đới lạnh <sub>(khơng thuộc</sub>
đới nóng, ơn
hồ)


< 10o<sub>C</sub> <sub>9 th¸ng nhiƯt</sub>


độ dới 0o<sub>C</sub> Ma nhiều l-<sub>ợng nhỏ</sub> 9 tháng ma <sub>dạng tuyết </sub>
rơi


B: 36o<sub>43B</sub> <sub>25</sub>o<sub>C</sub> <sub>10</sub> o<sub>C ấm áp</sub> <sub>Khô, không </sub>


ma Mựa ma: ụng, thu Khí hậu Địa Trung Hải
C: 51o<sub>41B</sub> <sub>Mát mẻ </sub>


<15o<sub>C</sub> ấm áp 5


o<sub>C</sub> <sub>Ma ít hơn 40</sub>


mm Ma nhiu hơn 250 mm KHí hậu ơn đới hải dơng
?Em hãy nhắc lại các kiểu khí hậu ơn hồ?



? Cho biết đặc điểm khí hậu ơn đới lục địa (Nhiệt độ TB 4o<sub>C, lợng ma TB 560mm)</sub>
Bài tập2: Nhắc lại các đặc điểm khí hậu ứng với mỗi kiểu mơi trờng kiểu rừng
- Tìm hiểu 3 ảnh: mỗi nhóm tìm hiểu một ảnh


+ ảnh rừng Thuỷ Diển là rừng lá kim phát triển ở khu vực có khí hậu ôn đới lục địa
+ ảnh rừng Pháp mùa hạ: Rừng lá rộng: khí hậu ơn đới hải dơng


+ ảnh rừng Canada mùa thu: Rừng hỗn giao phát triển ở vùng có khí hậu chuyển tiếp giữa
khí hậu ơn đới v cn nhit


Bài tập3: Yêu cầu bài:


1. V biu gia tăng lợng khí thải trong khí quyển
2. Cách vẽ cơ bản: biểu đồ hình cột


3. NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Do sản xuất công nghiệp phát triển, do việc sử dụng năng lợng sinh khối (gỗ, phế liệu
nông nghiệp, lâm nghiệp) làm chất đốt trong sinh hoạt ngày càng tăng


- Phân tích tác hại của khí thải và khơng khí đối với thiên nhiên con ngời
IV ỏnh giỏ kt qu thc hnh


Giáo viên nhận xét u khuyết: kiến thức cần bổ sung
Dặn dò: chuẩn bị bài sau:


- Su tầm ảnh tài liệu nói về hoang mạc


- Ôn tập: Các nhân tố ảnh hởng đến khí hậu. Đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới


<i><b>Rút kinh nghim gi dy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 20 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Chng III: Mụi trờng hoang mạc- Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>
Tiết 21: <b>Môi trờng hoang mạc</b>


I/ Mơc tiªu:


Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản của hoang mạc có khí hậu khắc nghiệt, cực kì khơ hạn.
Phân biệt sự khác nhau giữa hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh.


- BiÕt sù thÝch nghi cña sinh vật với môi trờng hoang mạc


- K nng: Rốn luyn kĩ năng đọc, so sánh biểu đồ khí hậu, đọc và phân tích ảnh địa lí
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ khí hậu- Các mơi trờng
- Tranh ảnh các chõu lc


III/ Tiến trình bài dạy
A/ Bài cũ



- Cho học sinh ôn lại các kiểu môi trờng bằng cách chỉ bản đồ
B/ Bài mới


- Yêu cầu học sinh nhắc lại các nhân tố ảnh
hởng đến khí hậu


? Đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới
nóng


? Quan sát lợc đồ H19-1 SGK cho biết các
hoang mạc phân bố ở đâu


? Xác định một số hoang mạc trên bản đồ
? Dựa vào H 19-1 giải thích các nhân tố ảnh
hởng tới sự phát triển hoang mạc


+ Dßng biĨn lạnh


+ Nằm hai bên chí tuyến
+ Xa biển


Đều hình thành hoang m¹c


-Cho học sinh phân tích biểu đồ khí hậu
H19- 2; H19-3


Nhãm 1,2 ph©n tÝch H19-2
Nhãm 3,4 ph©n tÝch H19-3


- Các nhóm cử đại diện báo cáo: nhiệt độ,



1. Đặc điểm của môi trờng
a. Phân bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

lỵng ma


- ? Qua đặc điểm nhiệt độ và lợng ma em
hãy rút ra đặc điểm khí hậu


? So sánh sự khác nhau giữa hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đới lạnh


+ Hoang mạc đới nóng
Biên độ nhiệt năm cao


Mùa đông ấm, mùa hè rất nắng
Ma rất ít


? Để thích nghi với khí hậu khơ hạn, khắc
nghiệt thực động vật có đặc điểm gì?
? Em hãy lấy ví dụ


? Thực vật, động vật tự hạn chế bốc hơi nớc
bằng cách nào


? Để dự trữ nớc, dinh dỡng thực động vật có
đặc điểm gì?


b. KhÝ hËu



- Rất khơ hạn, ma rất ít, độ bốc hơi lớn
- Biên độ nhiệt năm và biên độ nhiệt ngày


đêm lớn


* Sự khác nhau giữa hoang mạc đới nóng
và hoang mạc đới ơn hồ:


+ Hoang mạc đới ơn hồ:
Biên độ nhiệt năm rất cao


Mùa hè khơng nóng, mùa đơng rất lạnh
Ma ít- ổn định


2. Sự thích nghi của động vật, thực vật với
mơi trờng


- Tù h¹n chế sự bốc hơi nớc


- Tăng cờng dự trữ nớc, dinh dìng
- Rót ng¾n thêi gian sinh trëng
C/ Cđng cè


Häc sinh quan sát tranh 2 hoang mạc ở Châu Phi và Bắc Mĩ


? Nờu c im v mụi trng hoang mạc: khí hậu ở đây nh thế nào
? Để thích nghi vói khí hậu đó thực động vật có đặc điểm gì?
D/ Hớng dẫn về nhà


- Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa


- Làm bài tập bản đồ


<i><b>Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 25 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Tit 22: Hot động kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>
I/ Mục tiêu


Học sinh hiểu đợc hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con ngời trong các hoang
mạc. Thấy đợc khả năng thích ứng của con ngời với mơi trờng


- Biết đợc ngun nhân hoang mạc hố đang mở rộng trên thế giới và các biện pháp đang
cải tạo, chinh phục hoang mạc, ứng dụng vào cuộc sống


- Kĩ năng rèn luyện, kĩ năng phân tích ảnh địa lí, kĩ năng t duy tổng hợp
II/ Phơng tiện dạy học


- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở hoang mạc và ảnh một số biện pháp chng v ci
to hoang mc


III/ Tiến trình bài dạy
A. Bài cị



? Khí hậu hoang mạc có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. Bµi míi


- Cho học sinh tìm hiểu thuật ngữ: “ốc
đảo” và hoang mạc hoá


? Tại sao trồng trọt tiến hành ở các ốc đảo?
? Cây trồng chủ yếu là cây gì?


? Trong điều kiện khơ hạn nh vậy con ngời
sinh hoạt hoạt động phụ thuộc vào nhng
yu t no


- Vào khả năng tìm nguồn nớc


- Vào khả năng trồng trọt và chăn nuôi
- Vào vËn chun níc, l¬ng thùc


? Vậy hoạt động kinh tế cổ truyền của con
ngời trong hoang mạc là gì?


? Vật nuôi phổ biến


? Tại sao phải chăn nuôi du mơc


? Ngồi chăn ni du mục cịn hoạt động
nào khác



- Trồng trọt và chuyên chở hàng hoá
Trong sinh hạt phơng tiện giao thông lâu
đời là lạc đà chở hàng và buôn bán


? Nêu các hoạt động kinh tế hiện đại ở
hoang mạc


+ Hệ thống nớc tới tự động


+ Khai thác mỏ dầu khí đốt, mỏ khống
sản


? HiƯn nay mét sè ngµnh kinh tế mới xuất
hiện ở hoang mạc là gì?


- Quan s¸t H20-5 Sgk


? Cho biết trong hoang mạc xuất hiện cái gì
(khu dân c, thực vật, động vật)


? §iỊu bÊt lợi đang xảy ra là gì (cát lấn)
? Nguyên nhân hoang mạc đang mở rộng là
gì?


Học sinh quan sát H20-3; H20-6


? Nêu cách cải tạo hoang mạc là nh thế nµo


1. Hoạt động kinh tế



- Hoạt động kinh tế cổ truyền:
+ Chăn nuôi du mục


+ Trồng trọt trong ốc đảo


- Hoạt động kinh tế hiện đại:


+ Đa nớc vào bàng kênh đào giếng khoan
sâu để trồng trọt phun nớc


+ Xây dựng đô thị và khai thác tài nguyên
thiên nhiên, khí đốt, quặng quý hiếm
2. Hoang mạc đang ngày cng m rng


- Nguyên nhân:


+ Do t nhiờn: cỏt lấn, do biến động thời
tiết


+ Do con ngêi khai thác quá mức hay do
gia súc ăn phá cây non


- Biện pháp:


+ Hn ch s phát triển của hoang mạc hoá
+ Khai thác nớc ngầm bằng giếng khoan
sâu hay kênh đào


+ Trồng cây gây rừng để chống cát, cải tạo
khí hậu



C/ Cđng cè


? Trình bày hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc
? Nêu biện pháp cải tạo hoang mạc


D/ Híng dẫn về nhà
Ôn tập:


+ c im khớ hu hn đới. Ranh giới (lớp 6)


+ Những tác động xấu của con ngời ở đới nóng và đới ơn hồ tới môi trờng trong sinh hoạt
và sản xuất công nông nghip


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 27 tháng 10 năm 2008</b></i>


Chng IV: Mụi trng i lnh. Hot ng kinh tế của con ngời ở đới lạnh
Tiết 23: Môi trng i lnh


I/ Mục tiêu bài hoc:



Hc sinh nm c đặc điểm cơ bản của đới lạnh: Lạnh khắc nghiệt, lợng ma rất ít, chủ yếu
là tuyết. Có ngày và đem dài 24 giờ hoặc 6 tháng


- Biết phân tích tính thích nghi của một số sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển đặc
biệt là động vật nớc


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc phân tích bản đồ và ảnh địa lí, biểu đồ khí hậu
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ tự nhiên Bắc cực và Nam cực
- Bản đồ thế giới


- Một số tranh ảnh
III/ Bài giảng


A. Bi c: Trỡnh by hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh . Biện pháp cải tạo
B. Bài mới:


Quan sát lợc đồ H21-1 và H21-2
? Xác định ranh giới ở đới lạnh


? Sự khác nhau giữa hai môi trờng đới lạnh
ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu


Quan s¸t H21-3


Phân tích biểu đồ cho biết diễn biến nhiệt
độ và lợng ma


+ Nhiệt độ:



Th¸ng 7 cao nhÊt < 10o<sub>C </sub>
Th¸ng 2 thấp nhất < - 30o<sub>C</sub>


Giáo viên bổ sung


Yờu cu: Hc sinh đọc thuật nhữ: “Băng
trơi băng sơn”


Quan s¸t H21-4, H21-5


? So sánh sự khác nhau giữa núi băng và
băng trôi


- Quan sát H21-6, 21-7


1. Đặc điểm môi trờng


- Ranh giới của môi trờng đới lạnh ở hai
bán cầu là : Khoảng 60o<sub> đến địa cực</sub>


+ ở Bắc bán cầu: ở Bắc cực là đại dơng còn
Nam cực là lục địa


- Khí hậu: Quanh năm giá lạnh mùa đơng
rất dài


Mùa hè ngắn có nhiệt <10o<sub>C</sub>


Lợng ma rất ít: Phần lớn dới dạng ma tuyÕt


TB: 133 mm


Gió ở đới lạnh thổi rất mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Mô tả hai cảnh đài nguyên vào mùa hạ ở
Bắc Âu, Bắc Mỹ


? Thực vật đặc trng l gỡ


? Vì sao thực vật phát triển vào mùa hè
? Động vật ở đây là gì?


? Cỏc ng vt trên khác với đới nóng là gì
Phần cuối cho học sinh đọc thêm đoạn văn
ở mục 4


- Thực vật đặc trng là rêu và địa y (Thân
lùn chống đợc bão tuyết, giữ đợc nhiệt độ)
- Động vật thích nghi vi khớ hu lnh l


tuần lộc chim cánh cụt hải cẩu có bộ lông
dày và không thấm níc


- Động vật tránh rét hình thành hình thức
di c hoặc ngủ đơng


C/ Cđng cè


? Tính khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh biểu hiện nh thế nào?
? Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc của trái t



D/ Hớng dẫn về nhà


- Học bài và trả lời c©u hái Sgk


- Ơn tập phần bảo vệ mơi trờng ở đới nóng và đới ơn hồ
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 30 tháng 10 năm 2008</b></i>


Tit 24: Hot ng kinh tế của con ngời ở đới lạnh
I/Mục tiêu bài giảng:


- Kiến thức: HS nắm đợc hoạt động kimh tế cổ truyền ở đới lạnh, chủ yếu là chăn nuôi và
săn bắn động vật.


- Nắm đợc hoạt động kinh tế hiện dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên ở đới lạnh(săn
bắn, cá voi, các loài thú có lơng q hiếm ) thăm dị và khai thác dầu mỏ, khí đốt và khống
sản


- Những khó khăn cho hoạt động kinh tế ở đới lạnh
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc phân tích ở bản đồ



Kĩ năng vẽ sơ đồ các mối quan hệ
II/ Phơng tiện dạy học:


- Bản đồ kinh tế thế giới


- ảnh và tài liệu về các thành phố ở đới lạnh
III/ Tiến trình bài dạy


A. Bµi cị:


? Tính chất khắc nghiệt của đới lạnh biểu hiện nh thế nào
B. Bài mới:


- Cho HS quan sát H22-1 SGK
4 dân tộc


? Địa bàn c trú của các dân tộc sống bằn
nghề săn bắn


? Địa bàn c trú của dân tộc sống chủ yếu


1. Hoạt động kinh tế của các dân tộc ở
ph-ơng Bắc


- Hoạt động kinh tế cổ truyền là chăn nuôi
và sn bn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

bằn nghề chăn nuôi


Quan sát H22-2, H22-3 mơ tả hiện tợng địa


lí trong anhl


? Đới lạnh có những nguồn tài nguyên nào
( Khoáng sản, hải cẩu, thú có lông)


? Ti sao i lnh có nhiều tài ngun nhng
cha đợc thăm dị và khai thỏc


- Quan sát H24-4, H24-5:


? Con ngời ở đây khai thác tài nguyên nh
thế nào


? Cỏc hot động kinh tế ở đới lạnh là gì
GV: Hiện nay có 12 nớc dặt trạm nghiên
cứu ở Nam Cực trong các lĩnh vực khí hậu
họ, hải dơng học, địa chất, sinh vật


lộc, săn bắn thú có lơng quý hiếm để lấy
mở, thit, da


+ Khai thác nguồn lợi từ ven biển( cá voi,
hải cẩu, gấu trắng )


Vic nghiờn cu v khai thác mơi trờng
- Do đới lạnh khí hậu q khắc nghiệt nên


việc sử dụng tài nguyên để phát triển kinh
tế cịn ít



- Các hoạt động kinh tế chủ yếu là khai
thác dầu mỏ, khoáng sản quý, đánh bắt và
chế biến cá voi, chăn ni thú có lông quý
hiếm


Vấn đề lớn quan tâm giải quyết là thiếu
nhân lực và việc săn bắn động vật quý hiếm
quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng
C/ Củng cố


- Cho học sinh làm bài tập 3


- Hoạt dộng kinh tế cổ truyền của các dân tộc phơng Bắc là gì?
- Khí hậu lạnh


- Băng tuyết bao phủ quanh năm
- Thùc vËt nghÌo nµn


Thống kê 12 nớc có trmj nghiên cứu ở đới lạnh
D/ Hớng dẫn về nhà


<i><b>Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>



<i><b>Ngày 2 tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>Chng V: Môi trờng vùng núi- Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi</b>
<b>Tiết 25: Môi trờng vùng núi</b>


I/ Môc tiªu:


Học sinh nắm đợc những đặc điểm cơ bản của mơi trờng vùng núi (càng lên cao khơng khí
càng loãng, thực vật phân tầng theo độ cao) và ảnh hởng của sờn núi đối với môi trờng
- Biết đợc cách c trú khác nhau của các vùng núi trên thế giới


- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí và cách đọc lát cắt một ngọn núi
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ thế giới hoặc các bản đồ môi trờng
- ảnh chụp phong cảnh vùng nỳi


III/ Tiến trình bài dạy
A. Bài cũ


? Cho bit cỏc hoạt động kinh tế chính của các dân tộc đới lnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Thuận lợi và khó khăn về tự nhiên và xà hội nh thế nào
B. Bài mới


Quan sát H23-1 cho biết:
? Cảnh gì, ở đâu?


? Trong nh cú i tng a lớ nào



? Tại sao ở đới nóng có nhiệt độ cao lại có
tuyết trắng bao phủ ở đỉnh núi


? Nhiệt độ thay đổi theo độ cao ảnh hởng
nh thế nào đến sự phân bố thực vật


- Quan s¸t H23-2 Sgk


? Cây cối phân bố từ đỉnh núi tới chân nỳi
nh th no


(theo vành đai)


? Vùng Anpơ có mấy vành đai, giới hạn
mỗi vành đai(4 vành đai)


? S thay đổi thực vật theo độ cao của đới
nóng và đới ơn hồ có gì khác nhau


- Quan s¸t H23-3 Sgk:


? So sánh độ cao của từng vành đai tng t
gia hai i


1. Đặc điểm của môi trờng


- Vùng núi khí hậu và thực vật thay đổi
theo độ cao: càng lên cao nhiệt độ càng
giảm nên thực vật thay đổi



- Sự phân tầng của thực vật theo độ cao
giống nh vùng vĩ độ thấp lên v cao


Độ cao(m ) Đới ôn hoà Đới nóng


200- 900 Rừng lá rộng Rừng rậm


900-1800 Rùng hỗn giao Rừng cËn nhiƯt trªn nói


1800- 3000 Rừng lá kim, đồng cỏ Rừng hỗn giao ôn đới trên núi
3000-4500 Tuyết vĩnh cửu Đồng cỏ núi cao


4500- 5500 Tut vÜnh cưu §ång cá nói cao
5500 trë lªn Tut vÜnh cưu Tut vÜnh cưu
- Quan s¸t H23-2 cho biÕt


? Sự phân bố cây trong một quả núi giữa
s-ờn đón nắng và ss-ờn khuất nắng khác nhau
nh thế nào?


? độ dốc có ảnh hởng nh thế nào đến tự
nhiên kinh tế vùng núi


? Các hoạt động kinh tế của con ngời có tác
động đến địa hình vùng núi nh thế nào
? Có những biện pháp nào để bảo vệ vùng
núi


? ở nớc ta vùng núi là địa bàn c trú của
nhng dõn tc no



? Đặc điểm c trú của ngời vùng núi phụ
thuộc vào điều kiện gì


Cho hc sinh đọc phần 2 Sgk


+ Các tầng thực vật ở đới nóng nằm cao hơn
đới ơn hồ


- Hớng và độ dốc của sờn núi có ảnh hởng
sâu sắc tới mơi trờng sờn núi


- Khí hậu và thực vật thay đổi theo hớng
núi


2. C tró cđa con ngêi


- Vïng núi là nơi c trú của các dân tộc ít
ngời


- Vùng núi thờng là nơi tha dân
C/ Củng cè


? Sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao, hớng sờn núi Anpơ nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Giải thích tại sao cùng độ cao núi ở đới nóng có nhiều tầng hơn núi ở đới ơn hoà
D/ Hớng dẫn về nhà


- Học và trả lời câu hỏi Sgk
- Làm bài tập bản đồ



<i><b>Rót kinh nghiƯm giê dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 3 tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>Tit 26: Hot ng kinh tế của con ngời ở vùng núi</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


Học sinh biết đợc sự tơng đồng về hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế
giới


- Biết đợc điều kiện phát triển kinh tế cùng núi và những hoạt động kinh tế hiện đại ở vùng
núi. Tác hại của môi trờng vùng núi do hoạt động kinh tế của con ngời gây ra


- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí
II/ Phơng tiện dạy học


Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở vùng núi
III/ Nội dung và phơng pháp


A. Bµi cị


? Sự thay đổi của thực vật theo độ cao và hớng núi nh thế nào


B. Bài mới


Quan s¸t H24-1;24-2


? Các hoạt động kinh tế cổ truyền trong ảnh
là gì?


? Ngoài ra vùng núi cịn có những hoạt
động gì nữa


? Tại sao hoạt động kinh tế cổ truyền lại đa
dạng nh vậy


- Giáo viên nhấn mạnh sự khác nhau cơ
bản giữa hai vùng đới nóng và đới ơn hồ
- Đới nóng: khai thác từ nơi co nc dn


chân núi rồi lên cao


- Đới ôn hoà thì ngợc lại
Quan sát H243Sgk


? Mở từ các hoạt động kinh tế của các dân
tộc vựng nỳi


? Muốn phát triển kinh tế văn hoá vùng núi
trớc tiên phải làm gì


? Khó khăn của vùng núi là gì



Quan sát H243- H244 cho biết tại sao giao


1. Hoạt động kinh tế cổ truyền


- Trồng trọt và chăn nuôi, sản xuất hàng
thủ công, khai thác, chế biến lâm sản là
hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc
vùng núi


- Các hoạt động kinh tế đa dạng phong
phú mang bản sắc dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

th«ng điện lực là những việc cần làm trớc
- Giáo viỊn ph©n tÝch


? Khó khăn lớn nhất: độ dốc chia cắt địa
hình và sự thiếu dỡng khí trên cao


? Ngoµi ra ở vùng núi còn có khó khăn nào
dẫn tới chËm ph¸t triĨn kinh tÕ


Giáo viên nhắc lại khó khăn vấn đề mơi
tr-ờng ở đới nóng và đới ơn hoà


- Hai hoạt động kinh tế làm biến đổi bộ
mặt kinh tế của vùng núi là giao thông và
điện lực. Nhiều ngành kinh tế đã xuất hiện
theo khai thác tài nguyên hình thành các
khu coong nghiệp, du lịch phát triển



- Việc phát triển kinh tế đặt ra nhiều vấn
đề mơi trờng


C/ Cđng cè


? Các hoạt động kinh tế hiện đại có ảnh hởng tới kinh tế cổ truyền với bản sắc văn hoá độc
đáo của vùng núi khơng.Cho ví dụ minh hoạ


? Giải thích sự phong phú đa dạng phong phú giàu bản sắc các dân tộc ở vùng núi
? Vấn đề đặt ra cho mơi trờng vùng núi là gì


D/ Híng dÉn vỊ nhµ
Ôn lại các chơng 2,3,4,5
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 7 tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>Tiết 27: Ôn tập chơngII, III,IV,V</b>


I/ Mục tiêu bài học: Thông qua tiết ôn tập học sinh nhận biết tốt đặc diểm các môi trờng ôn
hồ, hoang mạc, đới lạnh và mơi trờng rừng núi. Thấy đợc mối mơi trờng có những hoạt
động kinh tế điển hình và vấn đề bảo vệ mơi trờng õy l gỡ



- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, so sánh giữa các môi trờng
II/ Phơng tiện dạy học


- Tranh cỏc mụi trng a lớ


- Sử dụng các kênh hình sách giáo khoa
III/ Nội dung và phơng pháp


A. Giỏo viên cung cấp hệ thống câu hỏi. Học sinh thảo luận trả lời
Sau đó giáo viên hệ thống bài dới dạng dàn ý


1. ? Nêu hai đặc điểm của đới ơn hồ


- Tính chất trung gian của khí hậu đới nóng và đới lạnh và thời tiết diễn biến thất thờng
- Tính đa dạng của thiên nhiên theo khơng gian thời gian


? Phân biệt sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma


- Sự khác nhau đó ảnh hởng đến các kiểu rừng nh thế nào
2. ? Hình thức sản xuất nơng nghiệp của đới ơn hồ là gì


? Nêu những ngun nhân làm cho nơng nghiệp đới ôn hoà đạt hiệu quả cao


3. Nền công nghiệp của đới ơn hồ có đặc điểm gì và vai trị của nó đối với thế giới
4. Đặc điểm đơ thị của đới ơn hồ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ VỊ m«i trêng
+ VỊ giao th«ng



+ Về quy hoạch phát triển
+ Về vấn đề xã hội


5.Môi trờng hoang mạc thờng phân bố ở đâu trên trái đất. Đặc điểm môi trờng là gì


- Trong điều kiện khắc nghiệt đó hoạt động kinh tế ở đây diễn ra nh thế nào- Vấn đề cần
quan tâm mơi trờng hoang mạc là gì


6.Đới lạnh trên trái đất có đặc điểm gì?


Tại sao đới lạnh là nơi có nhiều tài nguyên nhng việc khai thác cịn ít


7.Mơi trờng vùng núi khí hậu và thực vật thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào
- Để thay đổi bộ mặt kinh tế- xã hơi của vùng núi thì cần phát triển ngành kinh tế nào?
- Trong quá trình phát triển kinh tế đã ảnh hởng đến môi trờng nh thế nào? Nêu cỏc bin


pháp khắc phục
B/ Tổng kết


Học sinh trả lời giáo viên giúp các em hoàn chỉnh dới dạng dàn ý mỗi môi trờng.
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>Ngày 10 tháng 11 năm 2008</b></i>



<b>PhầnIII: Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục</b>
<b>Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng</b>


I/ Mục tiêu bài học: Học sinh hiểu đợc sự khác nhau giữa lục địa và châu lục. Thế giới có 6
lục địa và 6 châu lục


- Hiểu đợc khái niệm kinh tế cần thiết để phân biệt đợc hai nhóm nớc phát triển và đang
phát triển


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, phân tích so sánh số liệu thống kê
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả địa cầu
- Bảng số liu thng kờ


III/ Tiến trinh bài dạy
A. Bài cũ


? Trờn trái đất có mấy lục địa.Lục địa nào lớn nhất nằm ở bán cầu nào.Lục địa nào nhỏ nhất
? Kể tên các đại dơng. Đại dơng nào nhỏ nhất, đại dơng nào lớn nhất


B. Bµi míi


Giáo viên giới thiệu các châu lục và các lục
địa trên bản đồ


? Cho biết lục địa và châu lục giống và
khác nhau nh thế nào



? Dựa vào cơ sở nào để phân chia lc a v
chõu lc


- Châu lục:Dựa vào lịch sư, kinh tÕ, chÝnh
trÞ


1. Các lục địa và các châu lục


- Lục địa là khối đất liền rộng lớn có biển
và đại dơng bao bọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Lục địa: Dựa vào tự nhiên


? Hãy xác định ranh giới giữa 6 lục địa
? Nêu tên các đại dơng bao quanh


? Kể tên các đảo và quần đảo lớn nằm xung
quanh lục địa


? Châu lục nào nằm dới lớp băng
? Một châu lục lớn bao lấy lục địa?
- Giáo viên giới thiệu khái niệm chỉ số


phát triển con ngời HDI là sự kết hợp 3
thành phần: tuổi thọ, trình độ học vấn và
thu nhập bình quân đầu ngời


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn2 SGK
(trang81)



- ? Hãy cho biết sự phân loại và đánh giá
sự phát triển kinh tế xã hội từng nớc tng
chõu lc da vo iu gỡ


? Dựa vào các chỉ tiêu cách phân loại các
quốc gia nh thế nào


+ Nớc phát triển


Thu nhập bình quân 2000 USD/ năm


HDI: 0,7 1


Tỷ lệ tử vong của trẻ thấp
+ Nớc đang phát triển


Thu nhập < 2000 USD/ năm


HDI < 0,7


 Tû lƯ tư vong cao


- Ngồi ra dựa vào cơ cấu kinh tế để chia
các nhóm nớc


- Liên hệ chỉ tiêu ở Việt Nam


2. Các nhóm nớc trªn thÕ giíi


- Dựa vào 3 tiêu để phân loại quốc gia


+ Thu nhập bình qn đầu ngời


+ Tû lƯ tử vong của trẻ
+ Chỉ số phát triển con ngời


C/ Cđng cè


?T¹i sao nãi : “ThÕ giíi chóng ta sống thật lớn và đa dạng
- Rộng lớn:


+ Con ngời có mặt tất cả các châu lục, đảo quần đảo
+ Vơn tới tầng cao đầy kết quả


+ Xuống duới thềm lục địa
- Đa dạng


+ Hành chính> 200 quốc gia khác nhau về chế độ chính trị xã hội
+ Có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có bản sắc dân tộc khác nhau


+ Mỗi mơi trờng có kiến thức tổ chức sản xuất khác nhau dịch vụ khác nhau trong thời đại
thơng tin phát triển


D/ Híng dÉn vỊ nhµ


- Xác định vị trí giới hạn các châu lục và đại dơng
- Tìm hiểu châu Phi- Su tầm t liệu tranh ảnh Châu Phi


<i><b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b></i>


<i>.</i>



<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ngày 20 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>ChơngII: Châu Phi</b>
<b>Tiết 29: Thiên nhiên châu Phi</b>


I/ Mc tiờu: Hc sinh hiu rõ Châu Phi có dạng khối, đặc điểm vị trí, địa hình khống sản
châu Phi


- Đọc và phân tích lợc đồ tìm ra vị rí địa lí, đặc điểmđịa hình và sự phân bố khống sản
châu Phi


II/ Phơng tiện dạy học


- Bn t nhiờn Chõu Phi
- Bản đồ tự nhiên thế giới


III/ TiÕn tr×nh bài dạy
A. Bài cũ


- Xỏc nh v trớ gii hn các châu lục và đại dơng trên thế giới
- Cho biết vị trí châu Phi khác biệt với các châu lục nh thế nào
B. Bài mới


Giáo viên giới thiệu trên bản đồ tự nhiên:
Các điểm cực trên đất liền châu Phi
Cực Bắc mũi CápBlăng 37o<sub>20phB</sub>
Cực Nam mũi Kim 34o<sub>51phN</sub>


Cực Đông Rátthaphin 51o <sub>24phĐ</sub>
Cực Tây Xanh(Cápve) 17o<sub>33phT</sub>
? Quan sát H26-1 cho biết châu Phi tiếp
giáp với biển và đại dơng nào


? Đờng xích đạo qua phần nào của châu lục
? Lãnh thổ châu Phi thuộc môi trờng nào
? Đờng bờ biển có đặc điểm gì


1.Vị trí địa lí


- Có đờng xích đạo chạy qua chính giữa
châu lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Cho biết đảo nào lớn nhất châu lục
- Quan sát H26-1 Sgk


? Nªu tªn các dòng biển nóng biển lạnh ven
bờ


? Kờnh o Xuyờ có ý nghĩa nh thế nào
(Là điểm nút giao thơng biển quan trọng
bậc nhất của hàng hải quốc té: Đờng biển đi
từ Tây Âu sang biển ấn Độ Dơng qua biển
Địa Trung Hải và kênh đào Xuyê đợc rút
ngắn rất nhiều)


- Cho học sinh quan sát H26-1 Sgk
? Cho biết châu Phi thuộc dạng địa hình
nào là chủ yếu ( cao 500 đến 2000m)



? Nhận xét về sự phân bố của địa hình đồng
bằng


? Xác định đọc tên các sơn nguyên, các
bồn, địa chính của châu Phi


? Cho biết địa hình phía Tây khác với địa
hình phía đơng nh thế nào


- Hớng nghiêng chính của địa hình
? Cho biết sự phân bố địa hình đồng bằng
và các dãy núi chính của châu Phi


? Mạng lới sơng ngịi và hồ châu Phi có đặc
điểm gì


? Xác định vị trí và đọc tên cỏc sụng ln h
ln chõu Phi


? Giá trị của sông hồ


Cho các nhóm thảo luận


Nhúm 1: Kể tên sự phân bố các khống sản
từ xích đạo lên Bắc Phi


Nhóm 2: Kể tên sự phân bố khống sản từ
xích đạo xuống phía Nam



u cầu các đại diện báo caó kết quả


nãng


- Bớ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo vịnh biển do
đó bin ớt ln sõu vo t lin


2. Địa hình và khoáng sản


- Lc a chõu Phi l khi cao nguyên
khổng lồ. Có các bồn địa xen kẽ các sơn
nguyên.


- §é cao tb 750m


- Hớng nghiêng của địa hình châu Phi
thấp dần từ ĐN tới TB


- §ång b»ng ch©u Phi thÊp tËp trung chđ
u ven biĨn


- RÊt Ýt nói cao


- S«ng lín nhÊt


+ s«ng Nin dài 6679 kmcó giá trị rất lớn
+ Hồ...rộng 68km2<sub> sâu 80m</sub>


Khoáng sản



- Châu Phi có nguồn khoáng sản phong phú
và giàu có. Đặc biệt là các kim loại quý


C/ Củng cố và bài tập


- Xỏc nh trên bản đồ tự nhiên châu Phi các biển và Đại Dơng bao quanh
- Cho biết đặc điểm bờ biển có ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu


- Nêu giá trị kinh tế của hồ


- Ch trên bản đồ và đọc tên các khoáng sản quý giá của châu Phi
D/ Hớng dẫn về nhà


- Học và trả lời các câu hỏi SGK
- Làm bài tp bn


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

I/ Mục tiêu bài häc:


- HS nắm vững đặcđiểm và sự phân bố các môi trờng tự nhiên của châu Phi


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các môi
trờng tự nhiên của châu Phi


Kĩ năng:


- Đọc và phân tích lợc đồ, ảnh địa lí


- Phân tích mối quanhệ giữa các yếu tố địa lí
- Nhận biết môi trờng tự nhiên qua tranh ảnh



II/ Phơng tiện dạy học:
- Bản đò tự nhiên châu Phi


- Bản đồ phân bố các môi trờng tự nhiên châu Phi
III/ Bài giảng


A. Bµi cị:


? vị trí địa lí, hình dạng châu Phi có ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu
? Xác định sơng lớn ở châu Phi- Vai trũ ca nú


B. Bài mới:


Quan sát H27-1 SGK


? So sánh phần đất liền giữa 2 chí tuyến của
châu Phi và phần đất cịn lại


? Hình dạng lãnh thổ đờng bờ biển, kích
th-ớc châu Phi có gì đặc biệt


? ảnh hởng của biển đối với khí hậu phn
ni a nh th no


? Giải thích tại sao Bắc Phi lại hình thành
hoang mạc lớn nhất thÕ giíi


( GV cho HS tìm hiểu một số đặc điểm về
hoang mạc này )



Quan s¸t H27-1 SGK


? Nhận xét về sự phân bố lợng ma ở châu
Phi


? Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh
hởng gì tới lợng ma của vùng ven hå


HS quan s¸t H27-2 SGK


? Sự phân bố các mơi trờng tự nhiên châu
Phi có đặc điểm gì


- Gồm những mơi trờng tự nhiên nào. Xác
định giới hạn, vị trí mơi trờng


? V× sao có sự phân bố các môi trờng nh
vậy( vị trí và sự phân bố lợng ma)


? Mụi trng nào điển hình của châu Phi
GV bổ sung về kiến thức đặc điểm mơi
tr-ờng


? T¹i sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn
ở châu Phi


1. KhÝ hËu


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2
chí tuyến nên châu Phi là lục địa nóng


- Hình dáng mập mạp nên ảnh hởng của


biển không vào sâu lục địa nên châu Phi là
chõu lc khụ


- Hình thành hoang mạc lớn nhất thÕ giíi(
Xabiara)


- Lợng ma Châu Phi phân bố rất không
đồng đều


2. Các đặc điểm khác của môi trờng
- Các môi trờng tự nhiên nằm cân xứng


qua đờng xích đạo
Gồm:


+ Mơi trờng xích đạo ẩm
+ Hai môi trờng nhiệt đới
+ Hai môi trờng hoang mạc
+ Hai môi trờng địa trung hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Dùa vµo H 27-1, H 27-2 SGK nêu mối
quan hệ giữa lợng ma và thảm thực vật vật
ở châu Phi.


C/ Hoạt dộng cñng cè


- Xác định trên bản đồ treo tờng tự nhiên châu Phi, ranh giới các môi trờng tự nhiên châu
Phi



- Cho biÕt mèi quan hƯ gi÷a lỵng ma víi líp thùc vËt
D/ Híng dÉn vỊ nhµ


Về nhà ơn kĩ phần khí hậu( Các biểu đồ khí hậu- Rút ra nhận xét để giờ sau thực hành )
Tiết 31: Thực hành: Phân tích lợc đồ phân bố các môi trờng tự nhiên-Biểu dồ nhiệt dồ và
l-ợng ma ở châu Phi


I/ Mơc tiªu bµi häc


- Nắm vững sự phân bố các mơi trơng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc nguyên nhân
dẫn đến sự phân bố đó


- Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu đã học ở châu Phi và cách xác định trên
l-ợc đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi và các a im cú biu ú.


II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ các môi trờng tự nhiên


- Biểu đồ khí hậu châu Phi tại 4 địa điểm
- Một số tranh ảnh về các môi trờng


III/ TiÕn trình bài dạy
A. Bài cũ:


? Nêu dặc điểm khí hậu châu Phi. Tại sao hoang mạc ở châu Phi lại chiếm diện tích lớn
B. Nội dung bài


- Yêu cÇu:



Rèn luyện kĩ năng quan sát qua lợc đồ và kĩ năng phân tích biẻu đ: Nhiệt độ và lợng ma


Rút ra đặc điểm khí hậu
- Phơng phỏp tin hnh:


Thảo luận nhóm theo câu hỏi ở phiÕu häc tËp
Nhãm 1: Quan s¸t H27-2 SGK cho biết
? Châu Phi có các môi trờng tự nhiên nào
? Môi trờng nào có diện tích lớn nhất


? Chỉ vi trí phạm vi từng khu vực trên bản đồ


? Tại sao càng xa xích đạo mơi trờng tự nhiên lại thay đổi
Nhóm 2: Quan sỏt dũng bin H27-2


? ảnh hởng của dòng biển lạnh chảy ven bờ phía Tây nh Benghela, canari nên hoang mạc
hình thành sát bờ biể.n. Đó là hoang mạc gì?


? Dòng biển nóng Xômali, Môdămbich, Mũi Kim, Ghinê nên môi trờng Xavan phát triển
phía Đông nh thế nào


Nhóm 3: Tại sao khí hậu châu Phi khô và nóng bậc nhất thế giới?
- Vị trí châu lơc


- Lãnh thổ hình khối có độ cao trung bình là bao nhiêu
- Phía Bắc có gió mùa Đơng Bắc có đặc điểm gì


- ảnh hởng của chí tuyến đối với Bắc Phi
- ảnh hởng của biển đối với đất lin



Nhóm 4:


? Vì sao hoang mạc Bắc Phi có diện tích lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Tây Bắc có dòng biĨn l¹nh


+ ảnh hởng thờng xun của khối khí lục địa khơ


? Tại sao hoang mạc Namíp có diện tích nhỏ chịu ảnh hởng của biển nhiều hơn
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ lợng ma


Mỗi nhóm phân tách một biểu đồ và điền vào bảng theo mu
BKH Lng ma Nhit Biờn



nhit


Đặc điểm khí hậu Vị trí


A 1.244mm


Mùa ma
T11-3


Nóng nhất t3
T2:28o<sub>C</sub>


Lạnh nhất 180<sub>C</sub>



8o<sub>C</sub> <sub>Núng ma theo mùa </sub>
(kiểu khí hậu nhiệt
đới)


BCNam
Lubumbase
Sè3


B 897mm


Mïa ma
T6-T9


Nãng


nhÊtT5:35o<sub>C</sub>
L¹nh nhÊt
T1:20o<sub>C</sub>


15o<sub>C</sub> <sub>Nãng ma theo </sub>


mùa(nhiệt đới) BCBắcUagađugu
Số2


C 2592mm


Mùa ma
T9-T5


Nóng



nhấtT4:28o<sub>C</sub>
Lạnh nhấtT7:
20o<sub>C</sub>


8o<sub>C</sub> <sub>Nắng nóng ma </sub>


nhiu(Xớch đạo ẩm) Nửa cầu NamBồn địa
Cônggô
Số1
D TB: 506mm


Mïa ma
T4-T7


T2 nóng nhất
T7 lạnh nhất
10o<sub>C</sub>


12o<sub>C</sub> <sub>Hạ: nóng khô</sub>
Đông: ấm áp ma
nhiều vào thu Dông


Địa Trung Hải
Nửa cầu Nam
Số 4


Dặn dò: Tìm hiểu nền văn minh sông Nin- giá trị kinh tế sông Nin
Đọc thêm bài 29- Làm hoàn chỉnh bài thực hành



<b>Tiết 32: Dân c, xà hội châu Phi</b>
I/ Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hiu đợc những hậu quả của lịch sử để lại qua việc bn bán nơ lệ và những thuộc địa
hố bởi những cờng quốc ở phơng Tây


- Hiểu rõ sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt đợc và xung đột các dân tộc triền miên
đang cản trở sự phát triển của châu Phi


- Kĩ năng: Phân tích lợc đồ phân bố dân c, đô thị, nguyên nhân của sự phân bố đó
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ phân bố dân c và đô thị châu phi
III/ Tin trỡnh bi dy


A. Bài cũ: Giáo viên kiểm tra 4em ë 4 nhãm viƯc lµm bµi thùc hµnh
B. Bµi míi:


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc sgk
? Lịch sử châu Phi chia làm mấy thời kì
- Giáo viên bổ sung:


Thời kì lịch sử đen tối nhất dự phát triển
nhiều mặt kinh tế xà hội bị ngừng trÖ suèt
mÊy thÕ kØ


- Năm 60 gọi là: “Năm của châu Phi” có
17 nớc giành đợc độc lập


? Hậu quả của buôn nô lệ và thuộc địa hố


của thực dân đế quốc là gì


(sù l¹c hËu...)


Giáo viên treo bản đồ dân c


- Cho học sinh quan sát H29-1 Sgk kết
hp kin tc ó hc nhn xột v


+ Đặc điểm cơ bản nhất của sự phân bố dân
c ở châu Phi


? Trình bày sự phân bố dân c trên lợc đồ
(Địa bàn phân bố của 4 loại mật độ dân số)
? Giải thích tại sao lại có sự phân bố đó


? Xác định một số thành phố có trên 1 triu
dõn


- Đọc tên các nớc trong bảng số liệu
? Tình hình dân số của một ở quốc gia ở
châu Phi


Cho biết


? Nớc nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên
cao hơn trung b×nh


? Tại sao nạn đói thờng đe doạ châu Phi
? Đại dịch HIV AIDS tác hịa nh thế nào đối


với kinh tế xã hội châu Phi


Tại sao bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt
đợc chõu Phi


Giáo viên phân tích:


- Chiến tranh tàn phá kinh tế các nớc có


1. Lịch sử dân c
a. Sơ lợc lịch sử


- Chõu Phi thi kỡ cổ đại có nền văn minh
sơng Nin rực rỡ


- Từ TK16 đến TK19: có 125 triệu ngời
da đen châu Phi bị đaq sang Mĩ làm nô lệ
- Cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 lần lợt các


nớc châu Phi giành độc lập chủ quyền
- Hậu quả: Sự lạc hậu, chậm phát triển về


dân số, xung đột sắc tộc và nghèo đói
b. Dân c


- Dân c châu Phi phân bố rất không đều


- Sự phân bố dân c ở châu Phi phụ thuộc
chặt chẽ vào đặc điểm của các môi trờng tự
nhiên



- Đa số dân c châu Phi sống ở nông thôn
2. Sự bùng nổ dân số và sự xung đột tộc


ngêi ë ch©u Phi
a. Bïng nỉ d©n sè


- Ch©u Phi cã 818 triƯu ngêi (2001) chiÕm
13,4% d©n sè thÕ giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

xung đột nội bộ, xung đột đa quốc gia nên
50% dân số sống dới mc nghốo kh


- Đại dịch AIDS tàn phá châu Phi dữ dội
có 3/4 dân số nhiễm HIV/AIDS


Vn kiểm sốt việc sinh đẻ gặp rất nhiều
khó khăn do tập tục, truyền thống, do thiếu
hiểu biết


- Âm mu rất thâm độc của thực dân châu
Âu nh th no


? Tại sao trong một nớc hoặc giữa các nứoc
láng giềng mâu thuẫn giữa các tộc ngời rất
căng thẳng


? Hậu quả nh thế nào


phát triển kinh tÕ x· héi ch©u Phi



C/ Cđngcè


? Sù ph©n bè d©n c châu Phi chủ yếu dựa vào yếu tố nào


? Nguyên nhân xã hội làm cho châu Phi dẫn tới con đờng nghèo đói, bệnh tật
D/ Hớng dẫn về nhà


- Ơn lại các đặc điểm khí hậu châu Phi


- Nguồn tài nguyên khoáng sản lớn nhất của châu Phi là trữ lợng khoáng sản gì


<b>Tiết 33: Ôn tập</b>
I/ Mục tiêu bài học:


Sau tit ụn tp hc sinh h thống kiến thức đã học về môi trờng đới ôn hồ, mơi trờng hoang
mạc và mơi trờng vùng núi. Các hoạt động kinh tế và các vấn đề bảo vệ môi trờng ở đây nh
thế nào


- Rèn luyện các kĩ năng nhận biết, phân tích các biểu đồ khí hậu, các lợc đồ
II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ các môi trờng- các lợc đồ sgk
- Một số tranh ảnh


III/ Tiến trình bài dạy: Dựa trên nội dung câu hỏi:
1. Nêu đặc điểm khí hậu của mơi trờng đới ơn hồ


Tại sao thời tiết ở đới ơn hồ có tính chất thất thờng



2. Trình bày đặc điểm nền cơng nghiệp của đới ơn hồ? Kể tên một vài trung tâm công
nghiệp lớn ở Bắc Mỹ, Bắc Âu, Trung Quốc, Nhật Bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

4. Tinh hình phát triển đơ thị ở các nớc ơn hồ nh thế nào? Vấn đề nan giải của các đô thị ở
đới ơn hồ hiện nay là gì


5. Tại sao các hoang mạc thờng nằm dọc 2 bên chí tuyến, ở sâu trong lục địa hoặc các dòng
biển lạnh


6. Hãy cho biết đặc điểm của khí hậu hoang mạc. Sự thích nghi của thực động vật nh thế
nào


7. Hãy trình bày sự thay đổi của thực vật theo độ cao và theo hớng của các vùng núi
? Giải thích tại sao cùng một độ cao nhng thực vật vùng núi ở đới nóng lại nhiều tầng hơn
đới ôn hoà


? ở nớc ta các vành đai thực vật ởvùng núi miền Bắc và miền Nam không cùng nm trờn
mt cao


8. Giải thích tại sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giíi
9. Lµm tèt bµi thùc hµnh 28


<i>Híng dÉn lµm dµn ý c©u hái khã</i>


4b: Vấn đề nan giải của các đơ thị đới ơn hồ:


Do dân c tập trung ngày một đông nên vấn đề nan giải là:
- Thiếu chỗ ở và thiếu các cơng trình cơng cộng


- Tỷ lệ thất nghiệp khá lớn nhng lại thiếu lao động trẻ có tay nghề cao


- Cịn ít cây xanh, ảnh hởng xu n mụi trng


- Tai nạn và ùn tắc giao thông thờng xảy ra vào giờ cao điểm


5. Gii thớch các hoang mạc thờng ở hai bên đờng chí tuyến, ở sâu trong lục địa hoặc gần
các dòng biển lạnh là vì:


- ở hai bên chí tuyến là khu vực ít ma của địa cầu (lợng ma trung bình năm dới 500mm)
- ở sâu trong nội địa: xa biển nhận đợc ít hơi nớc do gió đem đến


- gân dịng biển lạnh có nhiệt độ thấp, khó bốc hơi


8. Giải thích châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới do:
+ Vị trí: Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm trong mơi trờng đới nóng


+ Hinh thể: Là hình khối lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ có ít vịnh khơng có biển ăn sâu vào đát
liền, ít ảnh hởng của biển, lợng ma tơng đối ít, phân bố khơng đều


9. Híng dÉn bµi thùc hµnh sè 28


- Dấu hiệu nhận biết BĐKH của nửa cầu Nam: là đờng đơ thị nhiệt độ có hình chữ V
- Phân tích hai yếu tố nhiệt độ và lợng ma để rút ra đặc điểm khí hậu


<i><b>Tỉng kết: </b></i>


- Giáo viên nhận xét và bổ sung phần hạn chế cho các em
- Dặn dò: Giờ sau chn bÞ kiĨm tra





<b>Tiết 34: Kiểm tra học kì I</b>
Phạm vi kiểm tra: mơi trờng đới ơn hoà, hoang mạc, Vùng núi


I/ Mục tiêu bài: Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu và nắm bắt của học sinh về các môi trờng đã
học đặc biệt là môi trờng đới ơn hồ, mơi trờng hoang mạc và mơi trờng vùng núi


- Kiểm tra kĩ năng vẽ biểu đồ phân tích nhận xét qua biểu đồ
- Kĩ năng tổng hợp giải thích các đặc điểm tự nhiên


II/ Nội dung kiểm tra: Đề ra gồm hai phần:
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm


B. Phần tự luận: 7 điểm
Đề in sẵn vào tờ giấy A4
III/ Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2. d: 0,5®
3. d: 0,5®
4. c: 0,5®
5. c: 0,5®
6. d: 0,5đ


B. Phần tự luận


1. - V p, chớnh xỏc: chú thích đầy đủ 2đ
- Nhận xét 1đ
2. Nêu đặc điểm khớ hu: 2


- Đặc điểm khí hậu châu Phi:



Chõu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới, có nhiệt độ trung bình cao
Lợng ma phân bố khơng đều


- Giải thích đặc điểm khí hậu châu Phi : 2đ


+ Phần lớn châu Phi nằm trong môi trờng đới nóng, giữa 2 chí tuyến


+ Hinh dáng lãnh thổ có hình khối mập mạp, kích thớc lãnh thổ lớn, ảnh hởng của biển ít ăn
sâu vào đất liền


+ Ven bờ có nhiều dòng biển lạnh chảy qua


Tiết 35: Kinh tế châu Phi
I/ Mục tiêu bài học


- Hc sinh cần nắm vững đặc điểm nông nghiệp châu Phi chú trọng phát triển cây công
nghiệp nhiệt đới, xuất khẩu, cha phát triển sản xuất lơng thực


- Đặc điểm cơng nghiệp châu Phi chú trọng khai thác khống sản để xuất khẩu


- Kĩ năng: Đọc và phân tích lợc đồ, biểu đồ, sự phân bố các ngành nông nghip v cụng
nghip chõu Phi


II/ Phơng tiện dạy học


- Bản đồ (lợc đồ) công nông nghiệp châu Phi
- Một số hinh ảnh về công nông nghiệp châu Phi


III/ Bài giảng
A. Bài cũ



? Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Phi trong sự phát triển công nông
nghiệp


? Nguyên nhân kìm hÃm sự phát triển kinh tế châu Phi
C. Bài mới


Quan sỏt lc H30-1; H30-2


? Nông nghiệp châu Phi có những hình thức
phổ biến nào (2 hình thức)


? Ti sao cú nột tng phản giữa hai hình
thức đó


? Sù kh¸c nhau trong sản xuất cây công
nghiệp và cây lơng thực


1. Nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Vì sao sản lợng lơng thực thấp?


Cho học sinh quan sát H30-1
? Trình bày sự phân bố cây trồng
- Cây công nghiệp


- Cây ăn quả
- Cây lơng thực


? Ngnh chn nuụi cú c im gi?



? Tinh hinh phân bố và hinh thức chăn nuôi
có điểm gì nổi bật


? iu kin phỏt trin công nghiệp châu
Phi


- Quan sát lợc đồ H30- 2 sgk cho biết các
khống sản q có trữ lợng lớn phân bố ở
đâu


? NhËn xÐt vÒ sù phân bố các ngành công
nghiệp châu Phi


? Nhn xét về trình độ phát triển cơng
nghiệp châu Phi


? Nguyên nhân kìm hÃm sự phát triển công
nghiệp châu Phi


(thiếu lao động chun mơn kĩ thuật, dân trí
thấp, thiu vn, c s vt cht lc hu)


hữu của các công ty t bản nớc ngoài, tổ
chức sản xuất theo quy m« lín.


- Cây lơng thực chiếm tỷ lệ nhỏ trong cơ
cấu trồng trọt, hinh thức canh tác nơng rẫy
còn khá phổ biến- kĩ thuật lạc hậu, thiếu
phân bón, chủ yếu dựa vào sức ngời. Sản


l-ợng lơng thực thấp, không đáp ứng nhu cầu
b. Sự phõn b cõy trng


c. Ngành chăn nuôi


- Chăn nuôi kém phát triển


- Hình thức chăn thả khá phổ biến
- Phụ thuộc vào tự nhiên


2. Công nghiệp


- Có nguồn khoáng sản phong phú nhng nền
công nghiệp nói chung kém phát triển


C/ Cđng cè:


Học sinh đọc chữ in đỏ Sgk


? Vì sao nền nông nghiệp châu Phi không đáp ứng đợc nhu cầu lơng thực
? Vì sao cơng nghiệp châu Phi kém phát triển


 VỊ nhµ


Làm bài tập bản đồ
Học câu hỏi sgk


Tiết 36: Kinh tế châu Phi (tiết 2)
I/ Mục tiêu bµi häc



- Học sinh nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kih tế cácnớc châu Phi : phục vụ cho hoạt
động xuất khẩu, chủ yếu nguyên liệu vật liệu thô, nông sản nhiệt đới, nhập hàng tiêu dùng
và lơng thực thực phẩm


- Hiểu rõ sự đô thị hố khơng tơng xứng với trình độ phát triển cơng nghiệp nên nhiều vấn
đề kinh tế- xã hội cần giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Lợc đồ phân bố dân c và đơ thị châu Phi
III/ Tiến trình bài dạy


A. Bµi cị


? Nơng nghiệp châu Phi có đặc điểm gì. Cho biết sự khác nhau cơ bản trong sản xuất cây
cơng nghiệp và cây lơng thực


? T¹i sao công nghiệp châu Phi còn kém phát triển
B.Bài mới


Yờu cu học sinh đọc thuật ngữ: “khủng
hoảng kinh tế” trang187 sgk


? Quan s¸t H31-1 sgk cho biÕt


Hoạt động kinh tế đối ngoại châu Phi có
điểm gì nổi bật


- Xuất hàng gì
- Nhập hàng gì


? Tại sao phần lớn các nớc châu Phi phải


xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu thô và
nhập máy móc thiết bị


? Tại sao châu Phi phải nhập nhiều lơng
thực


? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn các nớc
châu Phi dựa vào nguồn kinh tế nào


Qua việc xuất khẩu và nhập khẩu của châu
Phi em nhận thấy thế yếu ở đây là gì


- Quan sỏt H31-1 sgk cho biết đờng sắt
châu Phi phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
(ven vịnh Ghinê, khu vực sông Nin và Nam
Phi)


? Tại sao mạng lới đờng sắt lại phát triển ở
khu vực đó


? Hãy cho biết giá trị kinh tế của kênh đào
Xuyê


- Yêu cầu học sinh đọc mục 4 sgk
? Cho biết đặc điểm đơ thị hố châu Phi
? Mức độ đơ thị hoá cao nhất ở nớc nào,
khu vực nào (Bắc Phi)


? Mức độ đơ thị hố thấp (Đơng Phi)
? Ngun nhân của tốc độ đơ hị hố châu


Phi


? Nêu những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh
do bùng nổ dân số đô thị châu Phi


3. Hoạt động dịch vụ


- Chủ yếu là nơi cung cấp nguyờn liu thụ,
xut khu nụng sn nhit i


- Nơi tiêu thụ hàng hoá cho các nớc t bản:
nhập máy móc, thiết bị hàng tiêu dùng,
l-ơng thực


90% thu nhập ngoại tệ nhờ xuất khẩu nông
sản và khoáng sản


4. Đô thị hoá ở châu Phi


- Tc ụ th hố khơng tơng xứng với
trình độ phát triển kinh tế


- Nguyên nhân bùng nổ dân số đô thị châu
Phi do khơng kiểm sốt đợc sự gia tăng dân
số. Thiên tai sản xuất nông nghiệp không
phát triển, nội chiến liên miên, dân tị nạn
đổ về thành phố


C/ Cđng cè bµi tËp



? Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới và khống sản.
Nhập máy móc thiết bị hàng tiờu dựng lng thc


? Ch trờn bn


- Các cảng lín ch©u Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×