Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng GD thọ xuân §Ị thi häc sinh giái khèi 9
m«n : vËt lÝ


(Thêi gian: 150 phót)


§Ị bµi:


<i>Câu 1</i> (2 điểm) Vật dụng nào sau đây đợc khuyến cáo khơng nên để gần Nam
châm.


A. Loa ®iƯn phãng thanh


B. Màn hình Ti vi, đĩa mềm vi tính


C. Êm ®un níc b»ng ®iƯn


<i>Câu 2</i> (2 điểm) Để có tiếng vang trong mơi trờng khơng khí thời gian kể từ khi
phát ra đến khi nhận âm phản xạ phải lớn hơn 1/15s . Khoảng cách giữa ngời và tờng có
giá trị nào sau đây thì bắt đầu nghe đợc tiếng vang?


A. 15m C. 11,35m
B. 22,7m D. 100m


<i>Câu 3</i> (5 điểm) Hai bến sông A và B cách nhau 24km; dòng nớc chảy đều theo
h-ớng AB với vận tốc 6km/h. Một Ca nô chuyển động đều từ A về B hết 1 giờ. Hỏi Ca nô đi
ngợc từ B về A trong bao lâu, biết rằng khi đi xuôi và khi đi ngợc công suất của máy Ca
nô là nh nhau.


<i>Câu 4</i> ( 6 điểm) Một thanh nhôm khối lợng 0,5kg đựng 2kg nớc ở 200<sub>C.</sub>


a) Thả vào thau nớc một thỏi đồng có khối lợng 200g lấy ở lị ra nớc nóng đến 21,20<sub>C . </sub>



Tìm nhiệt độ của bếp lị ? Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nớc, đồng lần lợt là :


C1 = 880J/kgK; C2 = 4200J/kgK; C3 = 380J/kgK. Bá qua qua sự toả nhiệt ra môi trờng.


b) Thc ra trong trờng hợp này, nhiệt lợng toả ra môi trờng la 10% nhiệt lợng cung cấp
cho thau nớc. Tìm nhiệt độ thực sự của bếp lò.


c) Nếu tiếp tục bỏ vào thau nớc một thỏi nớc đá có khối lợng 100g ở 00<sub>C . Nớc đá có tan </sub>


hết khơng? Tìm nhiệt độ cuối cùng của hệ thống hoặc lợng nớc đá cịn sót lại nếu khơng


tan hết? Biết nhiệt nóng chảy của nớc đá là  = 3,4. 105J/kg.


<i>Câu 5</i> (5 điểm) Một dây nhôm có điện trở 3. Tính điện trở của một dây đồng có
chiều dài gấp 3 lần dây nhơm và đờng kính tiết diện bằng


2
1


đờng kính dây nhơm. Biết


điện trở suất của nhôm là: <sub>= 2,8.10</sub>-8


m v ca ng l: /= 1,7.10-8<sub></sub>m.


phòng GD thọ xuân Đáp án và biểu điểm chi tiết
trờng THCS Xuân Hng Môn: vật lí


<i>Câu 1</i>:(2 điểm) B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu 3</i>: (5 ®iĨm) Gäi vËn tèc thùc cđa ca n« khi níc yên lặng là v (km/h) (0,5
điểm)


- Vận tốc ca nô khi xuôi dòng từ A-> B là :
v1 = v + 6 =


1
24


=24 km/h => v = 24-6=18km/h (1,5 điểm)
- Vận tốc ca nô khi ngợc dòng tõ B ->A lµ :


v2 = v- 6 = 18 - 6 = 12km/h (1,5 ®iĨm)


- Thêi gian ca nô ngợc dòng là:


t =

12



24



2



<i>v</i>


<i>S</i>



= 2 giờ (1,5 ®iĨm)


<i> C©u 4</i>: ( 6 ®iĨm)



a. Gọi t là nhiệt độ ban đầu của bếp (đây cũng là nhiệt độ ban đầu của thỏi đồng)


- Nhiệt lợng nớc nhận đợc để tăng nhiệt độ từ 200<sub> đến 21,2</sub>0<sub>C là (0,25 điểm)</sub>


Q2= m2. c2.<i>t</i> (0,25 ®iÓm)


- Nhiệt lợng thaunớc nhận đợc là :


Q12 = Q1+Q2 (0,25 ®iĨm)


- Nhiệt lợng thỏi đồng toả ra để hạ nhiệt độ từ t-> 21,20<sub>C là :</sub>


Q3 = m3C3(t - 21,2) (0,25 điểm)


Theo phơng trình cân bằng nhiệt ta có :


Q12 = Q3(0,25 điểm)


<=> <i>t</i>(m1C1+m2C2) = m3C3(t - 21,2) (0,25 ®iĨm)


<=> t =


3
3


3
3
2



2
1


1 ) 21,2


(


<i>C</i>
<i>m</i>


<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>


<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


<i>t</i>  


(0,25
®iĨm)


Thay <i>t</i>= 1,2; m1 = 0,5 kg ; m2 = 2kg; C1= 880 J/kg.K ; C2 = 4200J/kg.K; m3 = 0,2kg;


C3= 380J/kg.K (0,25 ®iĨm)


Vào và giải ta đợc: t

160, 780<sub>C (0,25 điểm)</sub>



b. Thùc tÕ do cã sù to¶ nhiệt ra môi trờng bên ngoài nên ta có : Q'12=


Q12+10%Q12=1,1Q12 (0,25 ®iĨm)


Nhiệt lợng thực của bếp là :Q'3= 1,1Q2 (0,25 ®iĨm)


<=> m3C3 (t'-21,1) = 1,1<i>t</i>(m1C1+m2C2) (0,25


®iĨm)
=> t' =


3
3


3
3
2


2
1


1 ) 21,2


(
1
,
1


<i>C</i>
<i>m</i>



<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>


<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


<i>t</i>  


(0,25
®iĨm)


thay số và giải ta đợc : t'

174,740<sub>C (0,5 điểm)</sub>


c. Nhiệt lợng thỏi đá thu vào để nóng chảy ở 00<sub>C là :</sub>


Q = <i>m</i>= 3,4.105.0,1= 34000J (0,25 ®iĨm)


Nhiệt lợng cả hệ thống thau nhơm, nớc và thỏi đồng tỏa ra để giảm nhiệt độ từ 21,20<sub>C</sub>


-> 00<sub>C lµ</sub>


Q' = (m1C1+m2C2+m3C3)(21,2 - 0 )


(0,25 ®iĨm)


Thay số ta đợc : Q' = 189019J (0,25 điểm)



Nhận xét Q'> Q => nớc đá tan hết (0,25 điểm)


- Gọi t'' là nhiệt độ cuối cùng của hệ thống ( sau khi nớc đá tan hết) (0,25 điểm)


Nhiệt lợng còn thừa lại dùng cho c ả hệ thống để tăng nhiệt độ từ 00<sub>C ->t'' là:</sub>


Q' - Q = [m1C1+(m2+m)C2+m3C3] t''


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong đó m là lợng nớc đá tan thành nớc; m = 0,1kg
=> t''=


3
3
2
2


1


1 ( )


'


<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>



<i>Q</i>
<i>Q</i>








(0,25 điểm) Thay số giải ra ta đợc t''

16,60<sub>C (0,25 điểm)</sub>


<i> Bµi 5 </i>: (5 ®iĨm)


Gọiđiện trở của dây nhơm và dây đồng lần lợt là R1 và R2 với


R1 =


1
1
1


<i>S</i>
<i>l</i>


 <sub> (1) (0,5 ®iĨm)</sub>
R2=


2


2


2 <i><sub>S</sub></i>


<i>l</i>


 (2) (0,5 điểm)
Lấy (1) chia (2) ta đợc :


2
1
2
1
2
1
2


1 <sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>R</i>


<i>R</i>






 (1 ®iĨm)


thay l2=3l1; d 2=<sub>2</sub> 1


1


<i>d</i> => S1=4S2 ;<sub>1</sub> 2,8.108<i>m</i>; <sub>2</sub> 1,7.108<i>m</i>; R1=3 (2


®iĨm)
ta cã:


4
1
.
3
1
.
7
,
1


7
,
2
4


.
3
.
10


.
7
,
1


10
.
7
,
2
3


2
2
1
1
8


8
2




 <sub></sub>




<i>S</i>
<i>S</i>
<i>l</i>


<i>l</i>
<i>R</i>


=> R2=22,7() (1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×