Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de dap an HSG thang 10lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi HSG tháng 9</b>


Lớp : 4 . Trng TH Hng Vnh


Môn: Toán
Thời gian : 40 phót
1.TÝnh nhanh biĨu thøc sau:


( 0 x 1 x2 x3 x... x 99 x100 ) : ( 2 + 4 + 6 +....+ 98 )
2. T×m x :


a) 19 + 68 + ( <i>x</i> – 19 ) = 105
b) 6 x <i>x</i> x 5 = 240


3. Đánh số trang một quyển vở có 48 trang thì phải viết bao nhiêu ch÷
sè ?


4. Tìm số có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái
số đó thì đợc số mới gp chớn ln s phi tỡm.


5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 7cm. Nếu chiều
rộng tăng thêm 2cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích hình chữ nhật tăng
thêm bao nhiêu cm 2 <sub>?</sub>


<b>Thang điểm:</b>


Câu 1 : 1đ
Câu 2 : 2đ
Câu 3 : 2,5 đ
Câu 4 : 2,5 đ
Câu 5: 2 đ



<b>Đáp án</b>
1. Vì: 0 x 1 x2 x3 x... x 99 x100 = 0 nªn


( 0 x 1 x2 x3 x... x 99 x100 ) : ( 2 + 4 + 6 +....+ 98 )
= 0 : A
= 0


2. a) <i>x</i> = 37
b <i>x</i> = 8


3. Đánh số trang một quyển vở có 48 trang thì phải viết 48 số tự nhiên
liên tiếp từ 1 đến 48 trong đó có 9 số có 1 chữ số là các số từ 1 đến 9, cịn lại
là các số có hai chữ số.


Sè c¸c số có 2 chữ số là:
48 9 = 39 ( số )
Số chữ số phải viết là :
1 x 9 + 2 x39 = 87 ( ch÷ sè )
4.


Bài giải


Khi vit thờm ch s 2 vo bờn trỏi số đó thì đợc số mới hơn số phải
tìm là: 2abcd – abcd = 20000.


Ta có sơ đồ :
Số phải tìm :
Số mới :


Theo sơ đồ, 8 lần số phải tìm là: 20000


Số phải tìm là: 20000 : 8 = 2500
5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§Ị sè 2</b>


1.TÝnh nhanh :


( 6 x 5 + 7 – 37 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10)
2.TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :


a, 38 x 3 + 38 x 7
b, 17 x 6 + 17 x 4
c, 49 x 2 + 49 + 49 x 7
3.Điền số vào chỗ chấm


a, 2hg 2dag 5g = ……g 1kg 4hg = ……g
5 tÊn 3 t¹ 2 yÕn = ……. kg


3027 kg = ………tÊn………..kg
b, 1giê 45 phót = ………….phót
3 giê 1 giê - ……….phót


5


7 phót 1 phút = giây
6


4.Tìm <i>x</i> :


a, 1032 : ( x : 4 ) = 6 b, 9 x ( <i>x</i> + 5 ) =729


5.Một hình chữ nhật có chu vi là 22. Biết chiều dài và chiều rộng của
nó (theo đơn vị m ) là hai số tự nhiên liên tiếp. Tính diện tích hình chữ
nht.


<b>Thang điểm</b> : Câu 1 : 1 điểm
C©u 2 : 1,5 ®iĨm
C©u 3 : 3,5 điểm
Câu 4 : 1,5 điểm
Câu 5 : 2,5 điểm


<b>Đáp án</b>


1) Vì 6 x 5 + 7 – 37 = 0 nªn:


0 x ( 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 )
= 0 x A = 0


2) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a) 38 x 3 + 38 x 7 = 38 x ( 3 + 7 )
= 38 x 10 = 380
b) 170


c) 490


3. Điền vào chỗ chÊm:


a, 2hg 2dag 5g = 225…g 1kg 4hg = 1400…g
5 tÊn 3 t¹ 2 yÕn = …5320…. kg


3027 kg = … ……3 tÊn… …27 ..kg
b, 1giê 45 phót = 105.phót



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7 phót 1 phút = 430giây
6


4.Tìm <i>x </i>


a, 1032 : ( <i>x</i> : 4 ) = 6 b, 9 x ( <i>x</i> + 5 ) = 729
<i>x </i>: 4 = 1032 : 6 x + 5 = 729 : 9
<i>x </i>: 4 = 172 x + 5 = 81


x = 81 – 5
x = 76
5. 30 m2





<b>§Ị sè 3</b>


1.TÝnh nhanh:


(11 x 9 + 1 – 100 ) : ( 1x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 )
2.Điền số vào chỗ chấm


2dm2<sub> 35cm</sub>2 <sub>= </sub>………<sub>cm </sub>2


12m2<sub> 34dm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>..dm</sub>2


430cm2<sub> = </sub>………<sub>..dm</sub>2………<sub>.cm</sub>2


5607dm2<sub> =</sub>………<sub>.m</sub>2…………<sub>dm</sub>2



3.Cho hai sè biÕt sè lín lµ 1516 vµ sè này lớn hơn trung bình cộng của
hai số là 173. Tìm số bé.


4. Tìm hai số lẻ liên tiếp có tỉng lµ 24.


5. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 m. Chiều rộng 10 m. Một hình
vng có chu vi = chu vi hình chữ nhật đó. Hãy tính diện tích hình chữ nhật
và diện tích hình vuụng.


Thang điểm : Câu 1 : 1đ
Câu 2 : 2 đ
Câu 3 : 2đ.
Câu 4 : 2 đ
Câu 5 : 3 đ


<b>Đáp án</b>
1. Vì 11 x 9 + 1 – 100 = 0 nªn


0 x ( 1x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 )
= 0 x A = 0


2.


Gi¶i


Trung bình cộng của hai số là : 1516 – 173 = 1343.
Tỉng cđa hai sè lµ : 1343 x 2 = 2686.
Sè bÐ lµ : 2686 - 1516 = 1170



Đáp số : 1170
3.


Gi¶i


Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Vậy hiệu của hai số đó là 2.
Số lớn là : ( 24 + 2 ) : 2 = 13.


Sè bÐ lµ : 13 - 2 = 11.


Đáp số: Số lín :13
Sè bÐ : 11
5.


Giải


Diện tích hình chữ nhật là :
18 x 10 = 180 (m2 <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( 18 + 10 ) x 2 = 56 ( m )
Cạnh hình vuông là :


56 : 4 = 14 ( m )
Diện tích hình vuông là :


14 x 14 = 196 (m2 <sub>)</sub>


Đáp sè : 180 m2


196 m2



<b>§Ị thi kscl hs giái líp 4</b>


Th¸ng 12


Môn :Toán


1 .Tớnh nhanh ( Có trình bày cách tính)
1998 x 498 + 1999 x 502 =
2. T×m <i>x</i> :


a)( <i>x</i>- 25 ) x 7 = 84
b) ( <i>x</i> + 43 ) : 4 = 17
c) ( 74 + <i>x</i> ) : 6 = 23


3.Một cái lọ khi đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Khi đựng một nửa
nước thì nặng 720 gam. Hỏi khối lượng nước chứa đầy bình là bao nhiêu ?


4. Có hai thùng đựng tất cả 398 lit dầu ăn. Nếu lấy bớt 50 lit ở thùng
thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ đựng nhiều hơn thùng thứ
nhất 16lít. Tính xem mỗi thùng lúc đầu chứa bao nhiêu lít dầu ăn?


5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240 m . Nay được ngăn
thành hai thửa nhỏ hình chữ nhật có tổng chu vi hơn chu vi thửa đất ban đầu
là 156 m.Tính diện tích thửa đất ban đầu.


Thang điểm:


Câu 1 : 1 ®
C©u 2 : 1,5 ®
C©u 3 : 2 ®


C©u 4: 2,5 đ
Câu 5 : 3 đ


<b>Đáp án</b>
1. a) 81, 243


b) 68 ,203.
2. a) x=37
b) x = 25
c) x= 64
3.1240 g


4.Thïng 1: 241 <i>l</i>.
Thïng 2 : 157 <i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ChiỊu dµi thưa rng lµ: 156: 2= 78 ( m)


Chiều rộng thửa ruộng ban đầu lµ: 120 – 78 = 42 ( m )
DiƯn tÝch ban đầu : 78 x42 = 3276 (m2<sub>)</sub>


<b>Đề thi kscl hs giái líp 4</b>


Th¸ng 1


Môn :Toán


Thi gian : 60 phỳt ( khụng k thi gian chộp )
Ngy thi :


<b>Đề bài</b>



<b>Bài 1</b>: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a. 271 x 9 + 271


b. 1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357
c. ( 125 x 36 ) : ( 5 x 9 )


<b>Bài 2</b> : Tìm x


a. 1484 – x = 35370 : 45 b. 19832 : x + 19464 = 20000
<b>Bài 3</b> : Một cửa hàng đã bán đợc 215m vải hoa và vải trắng, sau đó cửa
hàng bán thêm 37 vải hoa nữa và nh vậy đã bán vải hoa nhiều hơn vải trắng
là 68m. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải hoa, bao nhiêu mét vải
trắng?


<b>Bµi 4</b>: Mét sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 3 có chia hết cho 6
không ? vì sao ?


<b>Bài 5</b> : Hình vẽ dới đây có hình chữ nhật ABCD và hình bình hành
ABEG. Biết chu vi hình chữ nhật là 120 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 10
cm. Tính S hình bình hành ABEG ?


A B




G D E C
Thang ®iĨm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái lớp 4 cấp trờng</b>
<b>môn: Toán</b>



<i><b>( Thi gian 60 phỳt khụng k thi gian giao )</b></i>
<b>*************</b>


<b>Câu 1:</b> ( 4 điểm)


a) H·y chøng tá rằng các phân sè sau b»ng nhau:
09
2009200920
08
2008200820
;
20092009
20082008
;
2009
2008
Ta cã:
2009
2008
10001
:
20092009
10001
:
20082008
20092009
20082008

 ;



2009
2008
100010001
:
09
2009200920
100010001
:
08
2008200820
09
2009200920
08
2008200820

 ;


VËy: .


09
2009200920
08
2008200820
20092009
20082008
2009
2008




b) Hãy viết số 1000 thành tích của hai số mà khơng có số nào hàng đơn vị
là chữ số 0.


Ta cã: 1000 = 10 x 10 x 10 = 2 x5 x 2 x 5 x 2 x 5
= 5 x 5 x 5 x 2 x 2 x 2 = 125 x 8
VËy 1000 = 125 x 8


<b>C©u 3:</b> ( 1,5 điểm)
a) Cho phân số


57
13


hãy tìm một số sao cho đem tử số cộng với số đó và
đem mẫu số trừ đi số đó ta đợc phân số mới bằng phân số tối gin


7
3
.
Bài giải


Tng ca t s v mu s ca phân số đã cho là:
13 + 57 = 70


Khi thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số của một phân số cùng một số thì
tổng của tử số và mẫu số không thay đổi. Vậy tổng của tử số và mẫu số của
phân số mới vẫn là 70. Do rút gọn phân số mới ta đợc phân số


7


3


:


Tæng sè phần bằng nhau của tử số mẫu số của phân sè
míi lµ:


3 + 7 = 10 (phần)
Tử số của phân số mới là:
70 : 10 x 3 = 21
Số cần tìm là:


21 - 13 = 8
Thö l¹i:
7
3
49
21
8
57
8
13





(đúng). Đáp số: 8
<b>Câu 3:</b> ( 1,5 điểm)



Cã ba con: gà, ngan, vịt. Hai con gà và vịt cân nặng tất cả là 5 kg. Hai con gà
và ngan cân nặng tất cả là 9 kg. Hai con ngan và vịt cân nặng tất cả là 10 kg.
Tính trung bình mỗi con cân nặng mấy kilôgam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy: 2 con gà + 2 con vịt + 2 con ngan cân nặng tất cả
là:


5 + 9 + 10 = 24 (kg)


Tæng khèi lợng của ba co gà, ngan và vịt là:
24 : 2 = 12 (kg)


Trung bình mỗi con cân nặng là:
12 : 3 = 4 (kg)


Đáp số: 4 kg


<b>Bi 4:</b> <b>(2 điểm) : </b>Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :


302 : 2 = 151 ( m ) ( 0,4điểm)
Vì tăng chiều dài thêm 8 m và tăng chiều rộng thêm 23 m thì được một hình vng nên


chiều dài hơn chiều rộng số mét là:


23 – 8 = 15 ( m ) ( 0,4 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là:


( 151 + 15 ) : 2 = 83 ( m ) ( 0,4 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật đó là:



83 – 15 = 68 ( m ) ( 0,4 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:


83 x 68 = 5644 ( m2<sub>) ( 0,3 điểm)</sub>


Đáp số : 5644 m2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×