Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.35 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với
giọng kể nhẹ nhàng.
-Hiểu ND :Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu .(TL được CH 1,2,3,5 )(-HS
khá giỏi trả lời được câu 4)
-Yêu thương ông bà
<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.</b>
<b>* GD KNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN Giải quyết vấn đề ; …</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>-GV:</b>Tranh minh họa, bảng phụ ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.HT: cá nhân và nhĩm
-HS:SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Ổn định:</b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> “ Bưu thiếp”
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>: “Bà cháu”
<b>a/ Gtb</b>: GVgt - ghi bảng tựa bài
<b>b/ Luyện đọc</b>:
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Giọng người kể: chậm rãi, tình cảm
Giọng cơ tiên: dịu dàng
Giọng các cháu: kiên quyết
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ
* Đọc từng câu trước lớp.
+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ:
- Yêu 1 HS đọc đoạn 1
- Trong đoạn 1 có từ nào khó hiểu?
- Hỏi: em hiểu “đầm ấm” là gì?
- GV giải nghĩa từ “rau cháo ni nhau”:cuộc
- Hát
HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nxét.
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu kết hợp
đọc từ ngữ khó.
- HS đọc nối tiếp
- 1 HS đọc
- Đầm ấm
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4
- Hỏi: thế nào là “màu nhiệm”?
- Hỏi: thế nào là” hiếu thảo”
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
- GV gắn câu dài, đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Gọi HS đọc lại các câu
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
* HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn
- Cô nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- Gọi HS khá đọc đoạn 1
- Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống như thế
nào?
- Cô tiên cho hạt đào và nói gì?
- Sau khi bà mất hai anh em soáng ra sao
- Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở nên
giàu có?
- Vì sao hai anh em đã giàu có mà khơng thấy
vui sướng?
- Câu chuyện kết thúc thế nào?
Hai anh em rất yêu bà. Đối với họ thì vàng
bạc châu báu cũng khơng q bằng tình cảm bà
cháu
d/ Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc theo vai:
Lời người dẫn chuyện đọc thế nào?
Giọng cơ tiên?
Giọng các cháu?
- Tổ chức HS đọc tồn bài theo phân vai
- Nhận xét, tun dương nhóm đọc hay nhất.
<b>Hỏi: Em đã đối xử với ơng bà như thế nào?</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b>ø Gọi 1 HS đọc toàn bài
diễn cảm.
- GV liên hệ <b>GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng </b>
<b>bà.</b>
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc đoạn 2
- 1 HS đọc đoạn 3
- 1 HS đọc đoạn 4
- HS nêu: chú giải
- Luyện đọc các câu: “Bà cháu rau cháo
nuôi nhau, / tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà
lúc nào cũng đầm ấm.
- Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/
ra lá,/ đơm hoa,/ hết bao nhiêu là trái
vàng trái bạc.”
- Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền từ,/ dang
tay ơm hai đứa cháu hiếu thảo vào lịng.”
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc theo dãy, dại diện 2 dãy đọc
- HS nhận xét
<b>Động não – Trình bày ý kiến cá nhân</b>
- 1 HS đọc đoạn 1
- Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau, tuy vất
vả nhưng đầm ấm
- Gieo hạt đào bên mộ bà
- Giàu sang sung sướng
- Ngày càng buồn bã
- Vì nhớ bà
- Bà trở về với hai đứa cháu hiếu thảo
- Đọc chậm rãi
- Đọc dịu dàng
- Đọc kiên quyết
- 4 HS phân vai đọc( 2 lượt)
HS trả lời.
- 1 HS đọc
- HS nêu
<b> TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.-Thực hiện được phép trư ødạng 51-15.
-Biết tìm số hạng của một tổng -Biết giải bài tốn có một phép trư ødạng 31-5
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-GV: </b>Bảng phụ, SGK
-HS:SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Ổn định</b>:
2. <b>Bài cũ: </b>“51 - 15”
51 –13 62 - 14 53 – 14 37 - 18
- Nêu cách tính
- Nhận xét, tuyên dương
3. <b>Bài mới :</b> “Luyện tập”
* Baøi 1/ 51: Tính nhẩm:
11 – 2 = … 11 – 4 = … 11 – 6 = …
11 – 3 = … 11 – 5 = … 11 – 7 = …
GV sửa bài và nhận xét
* Bài 2/ 51: ND ĐC cột 3 a,b
- Nêu yêu cầu của bài 2
41- 25 51 – 35 71 –9 38 + 47
- GV sửa bài và nhận xét
* Bài 3/ 51: Tìm x
x + 18 = 61
23 + x = 71
x + 44 = 81
- GV sửa bài, nhận xét
* Bài 4 /51
- GV sửa bài
* Baøi 5/ 51: ND ĐC
- Chuẩn bị “12 trừ đi một sốá: 12 – 8 ”
- Haùt
- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào bảng
con
- HS nêu
- HS làm miệng
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con nêu cách đặt tính, cách
tính
-KQ lần lượt là:16 ,16 ,62 ,75
- HS nxét, sửa.
- HS nêu lại quy tắc tìm số hạng.
- HS làm vở.
- 2 HS đọc đề
- HS làm
Bài giải
Số kg táo còn lại là:
51 – 26 = 25(kg)
- Nxét tiết học.
TIẾT 5 <b>Đạo Đức</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS củng cố lại KT đã học từ đầu năm học đến giữa HKI.
- HS nắm vững các bài đã học: học tập sinh hoạt đúng giờ, biết nhận lỗi và sửa lỗi, gọn
gàng ngăn nắp, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.
- HS có thái độ đúng sau khi học xong các bài này.
<b>NX 1; NX 2; NX 3; (TTCC: 1,2,3) Những Hs còn lại </b>
<b>II.CHUẨN BỊ:-</b>phiếu BT, VBT.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>chăm chỉ học tập
+ Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- GV nxét, đánh giá.
<b>3.</b>
<b> Bài mới</b>:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.
- GV nêu lại một số T.H ở các tiết trước. Gọi HS
trả lời, nxét.
+ Ngọc đang xem ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc
đã đến giờ đi ngủ. Theo em Ngọc ứng xử ntn? ...
- Gv y/ c HS liên hệ bản thân những điều đã
học.
+ Em đã chăm chỉ học tập chưa?
+ Hãy kể những việc làm cụ thể?
+ Kết quả đạt được ra sao?
+ Vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi?
+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?
+ Kể 3- 4 việc nhà đã làm để giúp đỡ gia đình.
- GV nxét, chốt lại
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Dặn về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau
- Nxét tiết học.
- Hát
- HS trả lời câu hỏi
- HS nxét, sửa.
- HS nghe và thảo luận.
- HS ứng xử các T.H
- HS nxét, bổ sung.
- HS trả lời.
- HS nxeùt, bổ sung.
- HS nghe.
- Nxét tiết học.
<b>Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2010</b>
TIẾT 1 <b>THỂ DỤC</b>
PPCT 21 <b>TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN – ƠN BÀI THỂ DỤC</b>.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>-Bước đầu làm quen với cách đi thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1-2 ,1-2 theo đội hình vịng tròn ,biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
- Trật tự không xô đẩy, chơi mọt cách chủ động.
<b> NX 3(CC 3) ; NX 4 (CC1,2,3)- TTCC: TOÅ 2- 3</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Xoay các khớp cổ, chân, đầu gối,
hông.
_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên: 60 – 80 m.
_ Đi thường và hít thở sâu.
_ Trị chơi: Có chúng em.
<b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b>
_ Trò chơi: Bỏ khăn.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho HS chơi.
_ Ôn bài thể dục.
- GV theo dõi.
-Hướng dẫn Hs cách đi thường theo
nhịp
<b>3. PHẦN KẾT THÚC </b> :
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.
_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà.
_ Về nhà tập chơi trò chơi Bỏ khăn.
- Nxét tiết học.
8’
20’
7’
_ Theo đội hình hàng dọc.
GV
_ Theo đội hình vòng tròn.
GV
_ Theo đội hình vịng trịn.
GV
- Nxét tiết học.
TIẾT 2 MĨ THUẬT
PPCT 11 VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH CĨ SẴN…
GV Chuyên trách dạy
………
TIEÁT 3 <b>CHÍNH TA </b>Û( tập chép)
PPCT 21 <b>BÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> + Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
+ Làm được BT2 ; BT3 ; BT(4) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
+ Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:-Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài 1. Vở, bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Ổn định</b>:
2<b>. Bài cũ:</b> “Ông và cháu”
- GV nhận xét bài viết của HS
- Đọc cho HS viết: vật, hoan hơ, khỏe, rạng sáng
- Hát
<b>3. Bài mới</b>: “Bà cháu”
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả.
+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?
+ Nêu những chữ viết hoa?
+ Vì sao lại được viết hoa?
+ Đầu đoạn phải viết như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết.
- GV gạch chân từ khó viết.
- GV đọc từ khó và lưu ý chữ đầu vần dễ lẫn.
- Hướng dẫn chép vào vở.
+ Nêu tư thế viết
- GV nhắc lại cách trình bày
- Yêu cầu HS nhìn lên bảng chép nội dung bài
vào vở.
* Chấm và nhận xét bài viết.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2:
- GV tổ chức cho HS thi đua theo tổ:
- GV nhận xét
* Bài 3: GV nêu từng câu hỏi.
GV nhận xét, chốt ý.
* Bài 4: Điền vào chỗ trống(lựa chọn) s/x
- Y/ c HS làm bài.
- GV sửa bài, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn do ø </b>
- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp,
làm bài tập đúng nhanh
- Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại.
- Chuẩn bị: “Cây xồi của ơng em”
- Nxét tiết học.
- HS đọc lại
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Lời nói ấy được đặt trong dấu ngoặc kép,
viết sau dấu hai chấm.
- Hai, Chúng, Cơ, Lâu, Bà
- Vì chữ đầu câu, đầu đoạn,
Sau dấu chấm phải được viết hoa.
- Lùi vào 2 ô.
- HS nêu: màu nhiệm, ruộng vườn, móm
mém, dang tay.
- HS viết bảng con.
- HS nêu.
- HS chép đoạn: “Hai anh em cùng nói …
hiếu thảo vào lịng.”
- HS thảo luận theo tổ, sau đó ghi và trình
bày.
- HS nxét, sửa
HS trả lời.
- Khi đứng trước e, ê, i
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
Nước <b>sôi</b>, ăn <b>xơi</b>, cây <b>xoan</b>, <b>siêng</b> năng.
- HS theo dõi.
- Nxét tiết hoïc.
TIẾT 4 <b> TOÁN</b>
PPCT 52 <b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b> - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 12 – 8.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> -1 bó que tính và 2 que tính rời. Que tính, vở bài tập
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>“Luyện tập
GV cho 2 HS làm bảng:
11 – 8 = … 81 – 48 = …
29 + 6 = … 38 + 5 = …
GV nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b> “12 trừ đi một số: 12 - 8”
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 12 - 8
+ Bước 1: Nêu vấn đề
- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại
mấy que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?
Viết bảng : 12 – 8
+ Bước 2: đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- u cầu HS nêu cách bớt.
- Vậy 12 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại mấy
que tính?
- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt phép tính và thực
hiện phép tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
Hoạt động 2: Lập bảng công thức : 12 trừ đi một
số
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép
tính.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả.
- GV ghi baûng 12- 3 = 9 12- 6 = 6
12- 4 = 8 12- 7 = 5
12- 5 = 7 12- 8 = 4
12- 9 = 3
- Xóa dần bảng cơng thức 12 trừ đi một số cho
HS học thuộc lòng.
Hoạt động 3: Thực hành giải tốn
* Bài 1 a:
- Hát
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con.
- HS nhắc lại
- Nghe và nhắc lại bài tốn
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8
- Thao tác trên que tính.
12 que tính, bớt đi 8 que tính cịn lại 4 que
tính.
- Đầu tiên bớt 2 que tính, sau đó tháo bó
que tính và bớt đi 6 que tính nữa (vì 2 + 6
= 8)
- Cịn lại 4 que tính.
12 trừ 8 bằng 4.
12
- 8
4
- HS nêu
- Vaøi HS nhắc lại
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
- HS nêu
- u cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
* Baøi 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nxét, sửa
* Bài 3: <b>ND ĐC</b>
* Bài 4:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Mời HS lên bảng tóm tắt và giải toán
- GV nxét, sửa.
<b>4. Củng cố, dặn do ø</b>
- Yêu cầu HS đọc lại bảng công thức 12 trừ đi
một số.
- Về nhà học thuộc và làm vở bài tập.
- HS làm bài vào nháp
- Đọc sửa bài, cả lớp tự kiểm tra bài mình.
- HS tự làm bài bảng con.
12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7
+ Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển vở
bìa đo,û cịn lại là vở bìa xanh.
+ Tìm số quyển vở bìa xanh?
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6(quyển)
Đáp số: 6 quyển vở
- HS đọc
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 5 THỦ CÔNG (Tiết 11)
<b> GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b> - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
- HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng
thẳng.
- HS hứng thú, u thích mơn gấp thuyền.
<b>TTCC 1, 2 ,3 - NX2 : cả lớp.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b> - Tranh minh họa, mẫu thuyền phẳng đáy có mui
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Giấy thủ cơng, keo, bút màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b> 1.Khởi động: </b>Hát
<b> 2.KT bài cũ:</b> “<i>Gấp thuyền phẳng đáy có mui” (T1)</i>
Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp.
GV nhận xét, tuyên dương
<b>3.Bài mới:</b> “Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T2)”
<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành gấp
<i> Bước 1</i>: HS làm mẫu
Cho HS lên thực hiện lại các thao tác
Cho lớp nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, sửa chữa
<i>Bước 2</i>: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui
4 bước:
Gấp tạo mui thuyền
Gấp các nếp gấp cách đều
Gấp tạo thân và mũi thuyền
Tạo thuyền phẳng đáy có mui
HS thực hiện
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp thuyền
- Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình chữ
nhật
- GV lưu ý một số việc khi gấp
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn trang trí
<i>Bước 1</i>: Hướng dẫn trang trí
- GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm, dùng bút màu
vẽ thêm (hoa, lá) vào 2 bên mạn thuyền hay dùng giấy
thủ công cắt nhỏ dán vào.
- <i>Bước 2</i>: Trang trí
- Cho HS thực hành trang trí
- GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn nắn giúp
đỡ những HS còn yếu, lúng túng.
<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố
- GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo nhóm
để khích lệ khả năng sáng tạo của từng nhóm.
- GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm
để tuyên dương trước lớp.
- Đánh giá sản phẩm của HS
<b>4.Cuûng cố - Dặn dò</b>: -<i><b>GDSDNLTK&HQ</b>(Liện hệ):</i>
<i>Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng, dầu để chạy. Khi sư</i>
<i>dụng thuyền máy cần TK xăng dầu.</i>
- -Chuẩn bị: “<i>Kiểm tra chương I: Kỹ thuật gấp hình</i>”
- -Về nhà: Tập gấp nhiều lần cho thành thạo
HS thực hành
6 nhóm thi đua
Trưng bày sản phẩm lên bàn
- HS nhắc lại quy trình gấp thuyện phẳng
đáy có mui.
- Nhận xét tiết học
<b>Thứ tư , ngày 03 tháng 11 năm 2010</b>
TIẾT 1 <b>TẬP ĐỌC</b> (PPCT 33)
<b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của 2 mẹ con bạn nhỏ. (Trả lời
được CH 1,2,3)
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
<b>* GDBVMT: Thông qua các câu hỏi 3 và 4 trong SGK, GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ nghĩ </b>
<b>như vậy vì mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ông, bạn </b>
<b>nhỏ thấy yêu quý cả sự vật trong mơi trường đã gợi ra hình ảnh người thân.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Bảng phụ, tranh SGK, ảnh về cây xoài, quả xoài.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Ổn định:</b>
2. <b>Bài cũ:</b> Bà cháu
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới : “</b>Cây xồi của ơng em”
Hoạt động 1: Luyện đọc
Haùt
* GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
* Đọc từng câu.
- Đọc từ khó: lẫm chẫm, trảy, chùm
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn đọc đúng các câu - GV giảng
nghĩa từ mới: lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy.
- GV giải nghĩa thêm:
+ Xoài cát: tên 1 loại xồi rất thơm ngon, ngọt.
+ Xơi nếp hương: xôi nấu từ 1 loại gạo rất thơm.
* Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đua đọc giữa các nhóm.
* Cả lớp đọc đồng thanh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Đoạn 1:
C1:Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát.
(Xem tranh cây xồi)
+ Đoạn 2:
C2:Quả xồi cát có mùi vị như thế nào? (Xem
tranh quả xoài)
+ Đoạn 3:
C3:Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon
nhất bày lên bàn thờ ông?
C4:Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả xồi cát
nhà mình là thứ quả ngon nhất?
<b>GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì mỗi</b>
<b>khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. Nhờ có </b>
<b>tình cảm đẹp đẽ với ông, bạn nhỏ thấy yêu </b>
<b>quý cả sự vật trong mơi trường đã gợi ra hình </b>
<b>ảnh người thân.</b>
- Chốt ý toàn bài: Tả cây xoài ông trồng và tình
cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.
<b>4.Củng cố, dặn dị</b>
+ Tìm câu tục ngữ nói lên lịng biết ơn người đã
trồng cây.
- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Sự tích cây vú
sữa
- Lớp theo dõi
- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm
theo
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Gạch dưới các từ nhấn giọng ở SGK.
- Vài HS đọc chú giải ở SGK.
- HS đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.
- 1 HS đọc: Cuối đông … Đầu hè … theo
gió.
- HS nêu
- 1 HS đọc
Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu
vàng đẹp.
- 1 HS đọc
+ Để tưởng nhớ ông, biết ơn ông đã trồng
cây xồi cho con cháu có quả ăn.
+ Vì xồi cát vốn đã thơm ngon, bạn đã
quen ăn từ nhỏ và đây là kỷ niệm về
người ông đã mất.
- HS đọc
- HS thi đọc, lớp nhận xét
- HS nxét, bình chọn.
+ Ăn quả nhớ người trồng cây.
- HS nghe.
Tiết 2 <b> TOÁN</b>
PPCT 53 <b> 32 - 8</b>
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 32 – 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- BT cần làm : Bài1 (dòng 1) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 3 ; Bài 4.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>2 bó que tính và 12 que rời
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Ổn định</b>:
2. <b>Bài cũ</b>: 12 trừ đi một số 12 – 8
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
12 – 5 12 – 9 12 – 7 12 - 3
- Nêu bảng trừ: 12 –3…
- GV sửa bài, nhận xét
3. <b>Bài mới:</b> “32 - 8”
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 32 – 8
- GV gắn bìa ghi bài tốn: có 32 que tính, bớt đi
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả
Có bao nhiêu que
tính?
Bớt đi bao nhiêu que
tính?
Muốn biết còn lại bao
nhiêu ta làm phép tính gì?
GV ghi bảng: 32– 8 =?
- Yêu cầu HS sử dụng trên que tính tìm kết quả
- GV u cầu HS đặt phép tính:
32
- 8
24
- Yêu cầu HS nêu cách tính
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1/ 53 : Tính <b>ND ĐC dòng dưới. </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
GV sửa bài, nhận xét 52 82 22 42
- 9 - 4 - 3 - 6
43 78 19 36
* Bài 2 (a,b): Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
72 - 7 42 - 6
- GV sửa bài và nhận xét
- Hát
- 2 HS làm
- HS nêu
- HS nêu lại đề tốn.
+ 32 que tính
+ 8 que tính
+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu que ta làm
phép tính trừ: 32-8
- HS nêu kết quả
- HS thực hiện
- HS neâu
- HS đọc yêu cầu
- HS nxét, sửa.
- HS đọc
- HS làm theo nhóm.
- HS trình bày trước lớp.
- HS nxét, sửa bài.
- HS đọc
* * Bài 3/ 53: - Gọi 1 HS đọc đề toán
+ Đề tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu gì?
- Y/ c HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.
* Bài 4/ 53<b>: </b>Tìm x
- Yêu cầu HS đọc
- GV sửa bài
x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
4. <b> Cuûng cố, dặn do ø</b>
- Về nhà chuẩn bị bài: 52 – 28
- GV nhận xét tiết học.
vở.
+ Hồ cịn lại nhãn vở?
Giải:
Số nhãn vở Hồ cịn lại:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- HS đọc u cầu
- HS nêu lại cách tìm 1 số hạng.
HS làm phiếu cá nhân.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 3 <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
PPCT11 <b> TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
(BT1) ; tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2).
- Biết giữ gìn và bảo quản các đồ dùng trong nhà. Thói quen dùng từ đúng, nói đúng, viết
thành câu.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa, 4 tờ giấy để các nhóm làm bài 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Ổn định</b>:
2. <b>Bài cũ:</b> Từ ngử về họ hàng. Dấu chấm, dấu
chấm hỏi
- Hãy nêu họ hàng bên nội, bên ngoại của em
- Cuối câu hỏi ta dùng dấu gì?
- Cuối câu kể ta dùng dấu gì?
- Nhận xét
3. <b>Bài mới:</b>
a/ <b>Gtb</b>: GV gt, ghi tựa bài
b/ <b>HD làm bài tập</b>:
* Baøi 1:
- Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát tranh, nhận
xét.
- Hát
- 2,3 HS nêu
- HS nxét.
- HS nhắc lại
- HS đọc
- Thảo luận nhóm, ghi tên từng vật dụng.
Đại diện nhóm kể các vật dụng và nói
cơng dụng của từng đồ vật.
- Yêu cầu gọi đúng tên nói rõ mỗi vật dùng để
làm gì?
- GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
Chốt: Những từ nêu trên đều là chỉ đồ dùng
trong nhà. Mỗi đồ dùng đều có tác dụng riêng
* Bài 2:
- Cho HS nêu những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông và những việc bạn nhờ ơng giúp?
- Bạn nhỏ trong bài có ngộ nghĩnh, đáng yêu
không?
- Yêu cầu HS đọc các từ chú thích trong SGK
4. <b> Củng cố, dặn do ø</b>
- Em hãy kể một số đồ dùng trong nhà em
- Nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó
- Giáo dục: Bảo quản đồ dùng trong gia đình
- Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
- Thìa để xúc thức ăn
- Chảo có tay cầm để xào chiên thức ăn…
- HS đọc
+ Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ông: đun nước, rút rạ
+ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp:
xách xô nước, ơm rạ, dập lửa, thổi khói
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TIẾT 4 <b> TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>
PPCT 11 <b>GIA ĐÌNH</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà.
- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
- u q và kính trọng những người thân trong gia đình.
<b>NX 3 - TTCC 1,3 : Cả lớp. </b>
<b>* GD KNS: KN Tự nhận thức. </b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh vẽ, SGK, VBT
<b>III. CÁC PP/KTDHTC: Trình bày ý kiến các nhân ; Thảo luận nhóm</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> <b>1.Ổn định: </b>
<b>2.</b> <b>2.Bài cũ</b>: Ôn tập: “Con người và sức khỏe”
- Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào
để khỏe mạnh?
- GV nhận xét bài cũ
3. <b>Bài mới:</b> “Gia đình”
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
<i>* Nhận biết những người trong gia đình.</i>
- GV treo tranh.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
Hát
- 3 HS trả lời
+ Nội dung thảo luận: chỉ và nói về việc làm
của từng người trong gia đình Mai.
- GV chốt: gia đình Mai gồm có: ơng bà, cha
mẹ, Mai và em Mai. Mọi người trong gia đình
làm việc tùy theo sức khỏe và khả năng của mỗi
người.
+ Những người trong gia đình Mai thường làm gì
lúc nghỉ ngơi?
- GV chốt: Mọi người đều thương yêu và đỡ đần
nhau để có cuộc sống vui vẻ đầm ấm.
Hoạt động 2: Nói về cơng việc thường ngày của
những người trong gia đình mình.
<i>* Chia sẻ với các bạn trong lớp về người thân và</i>
<i>việc làm của từng người trong gia đình của mình.</i>
- u cầu thảo luận nhóm đơi:
+ Quan sát việc làm của người thân trong gia
đình mình và viết vào chổ trống trong bảng.
+ Tình cảm của mọi người trong gia đình em như
thế nào?
+ Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia đình
em thường làm gì?
- GV chốt lại.
<b>Hỏi: Em cần làm gì đối với những người thân</b>
<b>trong gia đình mình?</b>
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
Mỗi người đều có 1 gia đình. Mỗi gia đình có
thể có 2, 3 thế hệ cùng sinh sống. Mỗi người
đều có cơng việc riêng và có trách nhiệm chung
với mọi người trong gia đình. Vì vậy mọi người
phải hết lịng yêu thương nhau, giúp đỡ nhau để
góp phần xây dựng gia đình ấm no hạnh phúc.
- Chuẩn bị bài: Đồ dùng trong gia đình
- Các nhĩm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung ý kiến nhóm bạn
- Xem hình 5 SGK và nêu ý kiến: sum
họp, nói chuyện vui vẻ.
<b>Thảo luận nhóm</b>
- Các nhóm thảo luận và ghi vào bảng,
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét bạn, bổ sung ý kiến.
<b>Trình bày ý kiến các nhân</b>
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
Thứ năm, ngày 04 tháng 11 năm 2010
TIEÁT 1 THỂ DỤC
PPCT 22 <b>ĐI THƯỜNG THEO NHỊP.</b> <b>TRÒ CHƠI: BỎ KHĂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Bước đầu làm quen và thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1 - 2 ; 1 – 2 theo đội hình vịng trịn.
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi Bỏ khăn.
- Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
<b>NX 3(CC 1) ; NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 2 -3</b>
II.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b>
- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
_ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
_ Trị chơi: Có chúng em.
<b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b>
* Điểm số 1 – 2, 1 – 2… và điểm số
từ 1 đến hết theo đội hình vịng trịn.
_ Ở mỗi cách và mỗi đội hình điểm
số 2 lần. Tập xen kẽ, lần 1: Điểm số
1 – 2, 1 – 2 đến hết, sau đó điểm số
từ 1 đến hết theo cả lớp. Lần 2: Điểm
số như trên nhưng lần lượt theo cả
lớp dưới hình thức thi điểm số theo tổ
(cả 2 cách điểm số nêu trên).
* GV hướng dẫn HS đi thường theo
nhịp.
* Trò chơi: Bỏ khăn.
_ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho HS chơi.
* Ôn bài thể dục:
- Từ đợi hình chơi trị chơi cho HS ơn
bài thể dục.
<b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b>
_ Chạy nhẹ nhàng.
_ Đi và hít thở sâu.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.
_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà.
_ Về nhà tập lại các động tác bài TD
và tập chơi trò chơi Bỏ khăn.
5’
25’
5’
_ Theo đội hình hàng dọc.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x <b>GV</b>
x x x x x x x x x
- HS thực hiện điểm số theo y/ c.
- Theo đội hình vịng trịn.
HS đi thường theo nhịp theo chỉ dẫn của
GV
GV
_ Do cán sự lớp điều khiển.
_ Theo đội hình vịng trịn.
TIẾT 2 <b>TOÁN </b>
PPCT 54 <b>52 – 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT cần làm : Bài 1 (dòng 1) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 3.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm tốn.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Que tính, bảng gài, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<b>. Ổn định</b>: <b> </b>
2. <b> Bài cũ:</b> 32 – 8
- Gọi 4 HS lên sửa bài.
82 – 4 52 – 3 62 – 7 72 – 8
- Nhận xét, chấm ñieåm.
<b>3. Bài mới</b> :<b> </b> 52 - 28
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính
- GV gắn lên bảng 5 bó 1 chục que tính và 2 que
tính rời hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi số 52 dưới 52 que tính.
- Làm thế nào lấy đi 28 que tính?
- GV yêu cầu cả lớp thao tác trên que tính.
GV chốt cách làm như trong SGK: Để lấy đi
28 que tính (2 bó 1 chục và 8 que tính rời), ta lấy
8 que tính rời trước tức lấy 2 que tính rời trước rồi
tháo 1 bó 1 chục que tính để lấy tiếp 6 que tính
nữa, cịn lại 2 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
tức là 24 que tính.
- Có 52 que tính lấy đi 28 que tính còn lại bao
nhiêu que tính?
- GV vừa nói vừa ghi: 52 – 28 = 24.
- Để tính nhanh ta đặt tính 52 – 28 theo cột dọc
và tính.
52
_ <sub> 28</sub><sub> </sub>
24
+ 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4,
nhớ1.
+ 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.
Kết luận: Nhớ trả 1 vào số chục của số trừ.
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1(dòng 1) : Tính
- u cầu HS làm bảng con sau đó nêu cách tính
_ Hát
_ HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nxét.
_ Có 52 que tính.
_ Thao tác trên que lấy ra 52 que để lên
bàn.
_ HS nêu các cách làm khác nhau.
- Còn 24 que tính.
_ 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS nêu lại.
của một số phép tính.
- GV nxét, sửa: 62 32 82 92
- 19 - 16 - 37 - 23
43 16 45 39
* Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính hiệu của :
- 72 và 27 ; 82 và 38.
* Bài 3:
- GV chấm, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b> :<b> </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- HS nét, sửa.
_ Cả lớp làm vào vở.
72 82
- 27 - 38
45 44
_ HS đọc đề và tự làm.
Giaûi :
Số cây đội một trồng được là :
92 – 38 = 54 (cây)
Đáp số : 54 cây
- HS nghe.
- Nhaän xét tiết học.
TIẾT 3 CHÍNH TẢ (nghe - viết)
PPCT 22 <b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:- HS nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được các BT2 ; BT(3) a / b ; hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b> Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ</b> :<b> </b> Bà cháu
- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: màu nhiệm,
ruộng vườn, móm mém, dang tay.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>3. Bài mới:</b> Cây xồi của ơng em.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc toàn bài một lần.
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Cây xồi cát có gì đẹp?
- u cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
GV ghi bảng từ khó viết: cây xồi, trồng, xoài
cát, lẫm chẫm, cuối GV hướng dẫn
- HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
- GV đọc bài lần 2
_ Hát.
_ HS viết bảng con.
_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
_ Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè,
quả sai lúc lắc. Từng chùm quả to đu đưa
theo gió.
_ HS tìm và trả lời.
- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- Đọc bài cho HS viết.
- GV đọc cho HS dò bài.
- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập
Bài 2:
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Hướng dẫn lớp sửa bài.
Kết luận: gh được dùng trước những nguyên
âm i, e, ê.
Baøi 3a: s hay x
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm
tờ giấy bià cứng ghi nội dung bài 3a.
- Các nhóm chuyền nhau làm theo yêu cầu bài.
Nhóm nào làm đúng và nhanh thì thắng.
GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng).
- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.
- Nhận xét tiết học.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
+ ghềnh, gà, gạo, ghi
_ Moãi dãy nhận 1 băng giấy điền vào chỗ
trống đính lên bảng.
_ Đại diện nhóm đọc bài làm của mình,
nhóm khác nhận xét.
+ Sạch, sạch, xanh, xanh.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 4 <b>TẬP VIẾT </b>
PPCT 11 <b> CHỮ HOA: I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: - Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
<b>Ích</b> (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <b>Ích nước lợi nhà</b> (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở và biết làm những việc tốt đẹp cho đất nước, cho gia đình.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ <i><b>I</b></i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ích nước lợi nhà cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:<b> </b>
<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> Chữ hoa: H
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ H hoa, Hai
- Hãy nêu câu ứng dụng?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới</b> :<b> </b> Chữ hoa : <i><b>I</b></i>
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ I
- GV treo mẫu chữ <i><b>I</b></i>.
+ Chữ I cao mấy li?
_ Haùt
_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.
+ Có mấy nét?
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi :
+ Nét 1: Giống nét 1 chữ H. Đặt bút trên đườøng
kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút
trên đường kẻ 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều
bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào
trong như nét 1 của chữ B, dừng bút trên đường
kẻ 2.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
Nêu cụm từ ứng dụng?
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Đưa ra
lời khuyên nên làm những việc tốt cho đất nước,
cho gia đình.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ :
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2,5li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm
từ là 1 con chữ o.
- Cần giữ khoảng cách vừa phải giữa chữ I và c
vì 2 chữ này khơng nối nét với nhau.
- GV viết mẫu chữ Ích
- GV hướng dẫn HS viết chữ Ích.
Nhận xét, tuyên dương.
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để vở
và tư thế ngồi viết.
- GV yêu cầu HS viết vào vở : 1dòng chữ I cỡ
vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ; 1 dịng Ích cỡ vừa, 1
dịng Ích cỡ nhỏ; 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ
nhỏ.
- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết
yếu.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.
_ HS viết bảng con chữ I(cỡ vừa và nhỏ ).
_ Ích nước lợi nhà.
_ HS nêu.
_ c, ư, ơ, i, a.
_ I, l, h.
- HS theo dõi.
_ HS viết bảng con.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: K
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
<b>Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2010</b>
Tiết 1 <b>TOÁN</b>
PPCT 55 <i><b> </b></i><b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ:</b> 52 – 28
GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2, 3 / 54.
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập.
* Bài 1: Tính nhẫm
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu miệng.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2(cột 1,2) <b>ND ĐC : cột 3</b>
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
a) 62 – 27 72 – 15
b) 53 + 19 36 + 36
- GVnxét, sửa bài.
* Bài 3(a,b) <b>ND ĐC: câu c</b>
+ Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta
làm như thế nào?
- u cầu HS làm bài vào vở, nhóm cử đại
diện lên làm (một dãy 1 HS).
- GV nxét, sửa bài.
* Bài 4:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên làm ở
_ Haùt.
_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
_ HS làm bài và nêu miệng kết quả.
12 – 3 = 9
12 – 4 = 8
_ HS đọc yêu cầu
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 62 72 b) 53 36
- 27 - 15 +19 +36
35 55 72 72
_ HS đọc yêu cầu bài.
_ Muốn tìm số hạng trong một tổng, ta lấy
tổng trừ đi số hạng còn lại.
_ 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) x + 18 = 52 b) x + 24 = 62
bảng phụ.
Nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm bài tập
- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ.
_ HS thực hiện.
Giải
Số con gà có là :
42 – 18 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2 <b>ÂM NHẠC</b> (Tiết 11)
<b>HỌC HÁT : BÀI </b><i><b>CỘC CÁCH TÙNG CHENG.</b></i>
GV chuyên trách dạy.
………
TIẾT 3 <i> </i><b>TẬP LÀM VĂN</b>
PPCT 11 <b>CHIA BUỒN, AN ỦI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ
thể (BT1 ; BT2).
- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.(BT3)
- Có thái độ quan tâm, ân cần.
<b>* GD KNS: KN Thể hiện sự cảm thông; KN Giao tiếp ; …</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa bài tập 2. Mỗi HS có 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu thiếp.
<b>III. CÁC PP/KTDHTC: Trình bày ý kiến các nhân ; Trải nghiệm ; …</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:<b> </b>
<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> Kể về người thân
- GV yêu cầu 3 HS đọc lại bài viết về người
thân của mình.
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>:<b> </b> Chia buồn, an ủi.
<b>* </b>Baøi 1 : (Miệng)
GV hướng dẫn HS nói lời chia buồn, đơn giản
* Bài 2:(Miệng)
- GV treo tranh, nêu yêu cầu và nói lời theo yêu
cầu theo nội dung yêu cầu của tranh.
Khi nói lời an ủi, em nên có thái độ chân
tình, quan tâm.
Kết luận: Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng
ta nên có thái độ phù hợp với hồn cảnh.
* Bài 3: (Viết)
- GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS viết bưu
thiếp theo nội dung của bài 3.
- GV u cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của
_ Haùt
_ 3 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét
<b>* </b>Bài 1 : <b>Trình bày ý kiến các nhân</b>
HS đọc yêu cầu BT
- Nói theo sự chỉ dẫn của GV.
* Bài 2: Trình bày ý kiến các nhân
_ HS nói lời chia buồn, an ủi theo yêu cầu.
a) Ông đừng tiếc để cháu trồng cho ông
cây hoa khác đẹp hơn.
b) Bà đừng tiếc để cháu bảo bố mua cho
bà cái kính khác cái kính này cũ rồi.
* Bài 3: Trải nghiệm
_ HS viết bưu thiếp.
mình lên. Lớp lắng nghe, nhận xét.
Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn
gọn, từ chính xác, nội dung phù hợp, thể hiện
tình cảm chân thành.
<b>Hỏi: Bạn em gặp chuyện buồn, em sẽ làm gì?</b>
<b>Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta cần có</b>
<b>thái độ như thế nào?</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết như thế
nào?
- Về nhà hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Gọi điện.
HS trả lời.
- HS trả lời.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 4 <b>KỂ CHUYỆN</b>
PPCT 11 <b> BÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Tỏ lòng kính yêu ông bà, yêu thích môn kể chuyện.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa câu chuyện.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<b>. Ổn định: </b>
2<b>. Bài cũ: “</b>Sáng kiến của bé Hà”
- Kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét bài ghi điểm.
3. <b>Bài mới:</b> “Bà cháu”
Cho HS hát bài “Cháu yêu bà”
* Hoạt động 1: Kể theo tranh từng đoạn câu
chuyện
- GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh
+ Đoạn 1 – tranh 1: cuộc sống cơ hàn nhưng đầm
ấm của ba bà cháu và lời dặn của cô tiên.
+ Đoạn 2 – tranh 2: bà mất, hai đứa trẻ trở nên
giàu có nhờ có cây đào tiên.
+ Đoạn 3 – tranh 3: mặc dù giàu có nhưng hai
anh em càng buồn vì thương nhớ bà.
+ Đoạn 4 – tranh 4: trở lại cuộc sống vất vả
nhưng hạnh phúc vì có bà bên cạnh.
- Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
+ Kể trong nhóm.
+ Kể trước lớp
- GV nxét, ghi điểm.
Hát
- 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện
- Phải thương yêu, quan tâm đến ông bà
- Nhận xét bạn
- HS nhắc lại
- HS quan sát tranh.
- Trả lời nội dung tranh
- Kể trong nhóm
GV chốt ý: Tình bà cháu quý hơn vàng bạc,
quý hơn mọi của cải trên đời.
* Hoạt động 2 Kể lại tồn bộ câu chuyện . <b>(HS</b>
<b>khá, giỏi)</b>
4. <b> Củng cố, dặn do ø </b>
- Nội dung câu chuyện khuyên ta điều gì?
Tình bà cháu q hơn mọi thứ trên đời. Chúng
ta phải biết vâng lời, làm vui lòng ông bà.
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Sự tích cây vú sữa”
- Nhận xét tiết học
- HS nghe.
- 1,2 HS kể tồn bộ câu chuyện.
- Phải biết yêu quý, kính trọng và hiếu
thảo với ơng bà.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
Tiết 5 <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b> (Tiết 11)
<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 11.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
* Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần 12 :</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 12
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Veä sinh:
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.
- Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện nước và các loại chất
<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ơ ăn quan”.
………
KHỐI DUYỆT