Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU</b>
<b>Tổ HÓA</b>
<b> BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (Bài số 2 )</b>
<b> Khối : 12. Năm học 2010 – 2011 </b>
<b> Thời gian làm bài : 20 phút</b>
<b> Ngày kiểm tra :</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: . . . . . . . . . . </b>
<b>LỚP: . . . . </b>
<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ</b>
BẢNG TRẢ LỜI
<b>C©u 1 : </b> <sub>Trong các chất sau, chất nào không phải là sợi nhân tạo ?</sub>
<b>A.</b> Tơ poli amit. <b>B.</b> Tơ axetat. <b>C.</b> Tơ Visco <b>D.</b> Tơ đồng –
amoniac
<b>C©u 2 : </b> <sub>Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch : Glyxerol, lòng trắng trứng, tinh </sub>
bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để <i>nhận ra ngay</i> mỗi dung dịch là ở đáp án nào
sau đây ?
<b>A.</b> Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot.
<b>B.</b> Quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc.
<b>C.</b> Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím.
<b>D.</b> Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím , HNO3 đặc.
<b>C©u 3 : </b> <sub>Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40</sub>0<sub> ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna</sub>
( Biết H = 75% ) ?
<b>A.</b> 18,783 kg <b>B.</b> 25,043 kg <b>C.</b> 14,087 kg <b>D.</b> 28,174 kg
<b>C©u 4 : </b> <sub>Trùng ngưng 13,1g axit ε- amino caproic, thu được m(g) polime và 1,44g H</sub><sub>2</sub><sub>O. Tính m và hiệu </sub>
suất của phản ứng ?
<b>A.</b> 8,09; h=89% <b>B.</b> 9,04; h=69% <b>C.</b> 8,09; h=70% <b>D.</b> 9,04; h=80%
<b>C©u 5 : </b> <sub>X là một amino axit tự nhiên. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo muối Y. Lượng Y </sub>
sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo 11,1g muối hữu cơ Z. X là :
Cho : Na = 23 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1
<b>A.</b> Axit <sub> -aminopropionic.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Axit aminoaxetic.</sub>
<b>C.</b> Axit
<b>C©u 6 : </b> <sub>Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino:</sub>
<b>A.</b> Lysin. <b>B.</b> Alanin. <b>C.</b> Axit glutamic. <b>D.</b> Valin
<b>C©u 7 : </b> <sub>Điều nào sau đây không đúng ?</sub>
<b>A.</b> nilon-6,6 và tơ capron là poliamit <b>B.</b> chất dẻo có nhiệt độ nóng chảy cố định
<b>C.</b> tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên <b>D.</b> tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp
<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, len. những </sub>
loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp?
<b>A.</b> Tơ tằm, len, tơ nilon-6,6. <b>B.</b> Len, tơ axetat, tơ visco.
<b>C.</b> Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang. <b>D.</b> Tơ axetat, tơ enăng, tơ tằm.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?</sub>
<b>A.</b> Xenluloztrinitrat <b>B.</b> Tơ Capron <b>C.</b> Nilon – 6,6 <b>D.</b> Poli(phênolfo<sub>mandehit)</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau đây ?</sub>
<b>A.</b> Biến đổi màu của dung dịch. <b>B.</b> Tan tốt hơn.
<b>C.</b> Đông tụ. <b>D.</b> Có khí khơng màu bay ra
<b>C©u 11 : </b> <sub>Axit amino axetic không tác dụng với chất :</sub>
<b>A.</b> KCl <b>B.</b> H2SO4 lỗng <b>C.</b> CH3OH <b>D.</b> CaCO3
<b>C©u 12 : </b> <sub>Nilon–6,6 là một loại</sub>
<b>A.</b> tơ poliamit <b>B.</b> tơ polieste <b>C.</b> tơ nhân tạo <b>D.</b> tơ axetat.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng </sub>
vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80)
<b>A.</b> 31,2 gam <b>B.</b> 36,4 gam <b>C.</b> 20,8 gam <b>D.</b> 15,6 gam
<b>C©u 14 : </b> <sub>Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau </sub>
đây:
<b>A.</b> CH2
=CH-COO-CH3 <b>B.</b> CH2=CH-CH3 <b>C.</b>
CH2=C(CH3
)COO-CH3 <b>D.</b> CH2=CH-COOH.
<b>C©u 15 : </b> <sub>Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng ?</sub>
<b>A.</b> H2N-CH2-COOH (Glixerin)
<b>B.</b> CH3-CH-COOH (anilin)
NH2
<b>C.</b> HOOC–(CH2)2–CH–COOH (axit glutaric)
NH2
<b>D.</b> CH3–CH–CH–COOH (valin)
CH3 NH2
<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho α–aminoaxit mạch thẳng A có công thức H</sub><sub>2</sub><sub>NR(COOH)</sub><sub>2</sub><sub> phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo </sub>
9,55 gam muối. A là chất nào sau đây ?
<b>A.</b> Axit 2–aminobutanđioic <b>B.</b> Axit 2–aminopentanđioic
<b>C.</b> Axit 2–aminohexanđioic <b>D.</b> Axit 2–aminopropanđioic
<b>C©u 17 : </b> <sub>Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng </sub>
lần lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất q trình este hóa và q trình trùng hợp lần lượt là 40% và
60%):
<b>A.</b> 65kg và 40kg <b>B.</b> 170kg và 80kg <b>C.</b> 215kg và 80kg <b>D.</b> 430 kg và 160 kg
<b>C©u 18 : </b> <sub>X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89 gam X tác dụng với</sub>
HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây ?
<b>A.</b> CH3–CH(NH2)–CH2–COOH <b>B.</b> H2N–CH2–COOH
<b>C.</b> C3H7–CH(NH2)–COOH <b>D.</b> CH3–CH(NH2)–COOH
<b>C©u 19 : </b> <sub>Tên nào sau đây </sub><i><sub>sai</sub></i><sub> khi gọi polime (–HN – [CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>5</sub><sub> – CO–)</sub><sub>n</sub>
<b>A.</b> tơ capron <b>B.</b> tơ caprolactam <b>C.</b> nilon – 6 <b>D.</b> policaproamit
<b>C©u 20 : </b> <sub>Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo ( P.V.C )? .</sub>
<b>A.</b> Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy
<b>B.</b> Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét
<b>C.</b> Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy
<b>D.</b> Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét
<b>HẾT</b>
Trang 2/2 – Mã đề 141
׀
01 ) | } ~ 08 { | ) ~ 15 { | } )
02 { ) } ~ 09 { ) } ~ 16 { ) } ~
03 { | ) ~ 10 { | ) ~ 17 { | } )
04 { | } ) 11 ) | } ~ 18 { | } )
05 { | } ) 12 ) | } ~ 19 { ) } ~
06 ) | } ~ 13 ) | } ~ 20 { | } )
07 { ) } ~ 14 { | ) ~