Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de 141

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU</b>
<b>Tổ HÓA</b>


M đề 141

<b>ã</b>



<b> BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (Bài số 2 )</b>
<b> Khối : 12. Năm học 2010 – 2011 </b>
<b> Thời gian làm bài : 20 phút</b>


<b> Ngày kiểm tra :</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: . . . . . . . . . . </b>
<b>LỚP: . . . . </b>


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ</b>


BẢNG TRẢ LỜI


01

08

15



02

09

16



03

10

17



04

11

18



05

12

19



06

13

20



07

14




<b>C©u 1 : </b> <sub>Trong các chất sau, chất nào không phải là sợi nhân tạo ?</sub>


<b>A.</b> Tơ poli amit. <b>B.</b> Tơ axetat. <b>C.</b> Tơ Visco <b>D.</b> Tơ đồng –


amoniac


<b>C©u 2 : </b> <sub>Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch : Glyxerol, lòng trắng trứng, tinh </sub>


bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để <i>nhận ra ngay</i> mỗi dung dịch là ở đáp án nào
sau đây ?


<b>A.</b> Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot.


<b>B.</b> Quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc.


<b>C.</b> Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím.


<b>D.</b> Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím , HNO3 đặc.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40</sub>0<sub> ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna</sub>


( Biết H = 75% ) ?


<b>A.</b> 18,783 kg <b>B.</b> 25,043 kg <b>C.</b> 14,087 kg <b>D.</b> 28,174 kg


<b>C©u 4 : </b> <sub>Trùng ngưng 13,1g axit ε- amino caproic, thu được m(g) polime và 1,44g H</sub><sub>2</sub><sub>O. Tính m và hiệu </sub>


suất của phản ứng ?


<b>A.</b> 8,09; h=89% <b>B.</b> 9,04; h=69% <b>C.</b> 8,09; h=70% <b>D.</b> 9,04; h=80%



<b>C©u 5 : </b> <sub>X là một amino axit tự nhiên. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo muối Y. Lượng Y </sub>


sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo 11,1g muối hữu cơ Z. X là :
Cho : Na = 23 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1


<b>A.</b> Axit  <sub> -aminopropionic.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Axit aminoaxetic.</sub>
<b>C.</b> Axit

-aminoglutaric. <b>D.</b> Axit

-aminopropionic


<b>C©u 6 : </b> <sub>Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino:</sub>


<b>A.</b> Lysin. <b>B.</b> Alanin. <b>C.</b> Axit glutamic. <b>D.</b> Valin


<b>C©u 7 : </b> <sub>Điều nào sau đây không đúng ?</sub>


<b>A.</b> nilon-6,6 và tơ capron là poliamit <b>B.</b> chất dẻo có nhiệt độ nóng chảy cố định
<b>C.</b> tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên <b>D.</b> tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp


<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, len. những </sub>


loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp?


<b>A.</b> Tơ tằm, len, tơ nilon-6,6. <b>B.</b> Len, tơ axetat, tơ visco.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang. <b>D.</b> Tơ axetat, tơ enăng, tơ tằm.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?</sub>


<b>A.</b> Xenluloztrinitrat <b>B.</b> Tơ Capron <b>C.</b> Nilon – 6,6 <b>D.</b> Poli(phênolfo<sub>mandehit)</sub>



<b>C©u 10 : </b> <sub>Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau đây ?</sub>


<b>A.</b> Biến đổi màu của dung dịch. <b>B.</b> Tan tốt hơn.


<b>C.</b> Đông tụ. <b>D.</b> Có khí khơng màu bay ra


<b>C©u 11 : </b> <sub>Axit amino axetic không tác dụng với chất :</sub>


<b>A.</b> KCl <b>B.</b> H2SO4 lỗng <b>C.</b> CH3OH <b>D.</b> CaCO3


<b>C©u 12 : </b> <sub>Nilon–6,6 là một loại</sub>


<b>A.</b> tơ poliamit <b>B.</b> tơ polieste <b>C.</b> tơ nhân tạo <b>D.</b> tơ axetat.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng </sub>


vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80)


<b>A.</b> 31,2 gam <b>B.</b> 36,4 gam <b>C.</b> 20,8 gam <b>D.</b> 15,6 gam


<b>C©u 14 : </b> <sub>Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau </sub>


đây:


<b>A.</b> CH2


=CH-COO-CH3 <b>B.</b> CH2=CH-CH3 <b>C.</b>


CH2=C(CH3



)COO-CH3 <b>D.</b> CH2=CH-COOH.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng ?</sub>


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH (Glixerin)


<b>B.</b> CH3-CH-COOH (anilin)


NH2


<b>C.</b> HOOC–(CH2)2–CH–COOH (axit glutaric)


NH2


<b>D.</b> CH3–CH–CH–COOH (valin)


CH3 NH2


<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho α–aminoaxit mạch thẳng A có công thức H</sub><sub>2</sub><sub>NR(COOH)</sub><sub>2</sub><sub> phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo </sub>


9,55 gam muối. A là chất nào sau đây ?


<b>A.</b> Axit 2–aminobutanđioic <b>B.</b> Axit 2–aminopentanđioic
<b>C.</b> Axit 2–aminohexanđioic <b>D.</b> Axit 2–aminopropanđioic


<b>C©u 17 : </b> <sub>Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng </sub>


lần lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất q trình este hóa và q trình trùng hợp lần lượt là 40% và
60%):



<b>A.</b> 65kg và 40kg <b>B.</b> 170kg và 80kg <b>C.</b> 215kg và 80kg <b>D.</b> 430 kg và 160 kg


<b>C©u 18 : </b> <sub>X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89 gam X tác dụng với</sub>


HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây ?
<b>A.</b> CH3–CH(NH2)–CH2–COOH <b>B.</b> H2N–CH2–COOH


<b>C.</b> C3H7–CH(NH2)–COOH <b>D.</b> CH3–CH(NH2)–COOH


<b>C©u 19 : </b> <sub>Tên nào sau đây </sub><i><sub>sai</sub></i><sub> khi gọi polime (–HN – [CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>5</sub><sub> – CO–)</sub><sub>n</sub>


<b>A.</b> tơ capron <b>B.</b> tơ caprolactam <b>C.</b> nilon – 6 <b>D.</b> policaproamit


<b>C©u 20 : </b> <sub>Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo ( P.V.C )? .</sub>


<b>A.</b> Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy


<b>B.</b> Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét
<b>C.</b> Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy


<b>D.</b> Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét
<b>HẾT</b>


phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



Trang 2/2 – Mã đề 141


׀


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Môn : hoa he so 1 bai 2



M đề : 141

<b>ã</b>



01 ) | } ~ 08 { | ) ~ 15 { | } )
02 { ) } ~ 09 { ) } ~ 16 { ) } ~
03 { | ) ~ 10 { | ) ~ 17 { | } )
04 { | } ) 11 ) | } ~ 18 { | } )
05 { | } ) 12 ) | } ~ 19 { ) } ~
06 ) | } ~ 13 ) | } ~ 20 { | } )
07 { ) } ~ 14 { | ) ~


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×