Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 1t lan 2 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 1TIẾT –BÀI SỐ 2- HỌC KÌ I</b>
<b>Trường THPT- DTNT N’Trang Lơng </b> <b>Mã đề: 1243</b>


A/ Phần trắc nghiệm<i>(5đ)</i> . Chọn một phương án đúng.


<b>Câu 1</b>:Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cơ cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là


A. Al B.Mg C.Fe D.Cu


<b>Câu 2:</b>Hồ tan một oxit hố trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có nồng dộ 15,17%.


Oxit kim loại trên là


A. ZnO B.MgO C.CuO D.CaO


<b>Câu 3</b>:X là một nguyên tố thuộc nhóm nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của X với thành phần
phần trăm hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X là 51:5. Vậy X là


A.S B. C C. Se D.Cr


<b>Câu 4:</b>Có hai nguyên tố X và Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số điện tích hạt nhân của X và Y là 58. Tìm A và
B?


A.Na và K B. Ca và Mg C. Cl và Br D. Ca và Sr


<b>Câu 5:</b>R và X- <sub> đều có cấu hình giơng R</sub>+ <sub>là: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> . Vậy R, X là:</sub>


A: Na, F B. K, Cl C. P , K D: Ar, K


<i><b>Câu 6</b></i>:<i><b> </b></i>Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn theo nguyên tắc:



A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối trung bình các nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột.


C. Các ngun tố có electron hố trị trong ngun tử như nhau được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.


<i><b>Câu 7</b></i>: Số thứ tự của ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:


A. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử. B.. Số khối của nguyên tử nguyên tố.
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố. D. Số electron trong một phân lớp của vỏ nguyên tử.


<i><b>Câu 8</b></i>:<i><b> </b></i> Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:


A. 8, 32 B. 8, 18 C. 8, 16. . D. 2, 8.


<i><b>Câu 9</b></i>:<i><b> </b></i> Các nguyên tố ở chu kì 3 và 5 có số lớp electron trong ngun tử là:
A. 3, 6. B. 3, 7. C. 4, 8. D. 3, 5.


<i><b>Câu 10</b></i> :Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2-<sub> là:</sub>


A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> </sub> <sub>B.: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> </sub><sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> D: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


<i><b>Câu 11</b></i>:Các nguyên tố B(Z=5), Al(Z=13), C(Z=6), N(Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào
trong các dãy sau?


A. B>C>N>Al; B. C>B>Al>N C. Al>B>C>N; D. N>C>B>Al.


<i><b>Câu 12</b></i> :Các nguyên tố Li, Na, K, Be được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Be> K>Na>Li; B. K>Na>Li>Be C. Be>Na>Li>K; D. Li>Be>Na>K.<i><b> </b></i>



<i><b>Câu 14</b></i>:<i><b> </b></i>Thứ tự giảm dần tính bazơ của các hidroxit là:


A. NaOH > KOH > RbOH > CsOH B.CsOH > KOH > RbOH > NaOH
C.CsOH > RbOH > KOH > NaOH D. KOH > NaOH > RbOH > CsOH


<b>Câu 15: </b>Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 10% rồi cô cạn,


thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là


A.. Ca và Ba B.. Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr


<b>Câu 16:</b> Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần hồn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hịa tan 22,39 g muối MCO3 của chúng trong


axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định hai kim loại đó.


A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Zn và Ca D.Ca và Sr
<b>B/ Phần tự luận</b>: <i><b>(5 đ) </b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết cấu hình của các ngun tố có Z lần lượt là: 23, 11, 47, 16. Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hồn .


<i><b>Câu 2 (1,5 đ)</b></i> : Cho 2 nguyên tố Y,Z ở hai ơ liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số proton bằng 25.Hãy tìm
Y,Z Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của ngun tố đó.


<i><b>Câu 3</b></i>(<i><b>1,5)</b></i> : Ơxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5.Hợp chất của ngun tố đó với hiđrơ có 8,82% hiđro về


khối lượng. Xác định R?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPT1/5 NGHĨA ĐÀN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 1TIẾT –BÀI SỐ 2- HỌC KÌ I</b>


<b> Mã đề -01</b>


A/ Phần trắc nghiệm

<i>(5đ)</i>

.

Chọn một phương án đúng.


<i><b>Câu 1</b></i>: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:


A. 8, 16. B. 2, 8. C. 8, 18. D. 8, 32.


<i><b>Câu 2</b></i>: Các nguyên tố ở chu kì 3 và 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:


A. 3, 6. B.. 4, 8. C. 3, 7. D. 3, 5.


<i><b>Câu 3</b></i> :Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2-<sub> là:</sub>


A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> </sub> <sub>B: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> C: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> D: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


<i><b>Câu 4</b></i>:Các nguyên tố B(Z=5), Al(Z=13), C(Z=6), N(Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính


nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?


A. B>C>N>Al; B. Al>B>C>N; C. N>C>B>Al. D. C>B>Al>N


<i><b>Câu 5</b></i> :Các nguyên tố Li, Na, K, Be được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các


dãy sau đây?


A. Be> K>Na>Li; B. K>Na>Li>Be C. Be>Na>Li>K; D. Li>Be>Na>K.<i><b> </b></i>


<i><b>Câu 6</b></i>:Thứ tự giảm dần tính bazơ của các hidroxit là:



A. KOH > NaOH > RbOH > CsOH B.CsOH > KOH > RbOH > NaOH
C.CsOH > RbOH > KOH > NaOH D. NaOH > KOH > RbOH > CsOH


<b>Câu 7</b>Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cơ cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là


A.Cu B. Al C.Mg D.Fe


<b>Câu 8:</b> Cho các nguyên tố: Al (Z=13), Na (Z=11), P (Z=15), Mg (Z=12). Thứ tự giảm dần tính kim
loại là:


A. P, Al, Mg, Na B. Na, Mg, Al, P
C. Na, Mg, P, Al D. Al, P, Na, Mg


<b>Câu 10:</b>Có hai nguyên tố X và Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số điện tích hạt nhân của
X và Y là 58. Tìm A và B?


A.Na và K B. Cl và Br C. Ca và Sr D. Ca và Mg


.


<b>B/</b>

<b> Phần tự luận</b>

: <i><b>(5 đ) </b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết cấu hình của các nguyên tố có Z lần lượt là: 21, 19, 24,29. Xác định vị trí của chúng trong bảng


tuần hoàn .


<i><b>Câu (1,5 đ)</b></i> : Cho 2 nguyên tố Y,Z ở hai ơ liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số proton


bằng 23.Tìm Y,Z. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của ngun tố đó.



<i><b>Câu 3</b></i>(<i><b>1,5)</b></i> : Ơxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5.Hợp chất của nguyên tố đó với hiđrơ


có 17,65% hiđro về khối lượng. Xác định R?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Trường THPT 1/5 NGHĨA ĐÀN </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 1TIẾT –BÀI SỐ 2- HỌC KÌ I</b>
<b> Mã đề: 02</b>


A/ Phần trắc nghiệm

<i>(5đ)</i>

.

Chọn một phương án đúng.


<i><b>Câu 1</b></i> :Các nguyên tố Li, Na, K, Be được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các


dãy sau đây?


A. Be> K>Na>Li; B. K>Na>Li>Be C. Be>Na>Li>K; D. Li>Be>Na>K.<i><b> </b></i>


<i><b>Câu 2</b></i>:<i><b> </b></i>Thứ tự giảm dần tính bazơ của các hidroxit là:


A. NaOH > KOH > RbOH > CsOH B.CsOH > KOH > RbOH > NaOH
C.CsOH > RbOH > KOH > NaOH D. KOH > NaOH > RbOH > CsOH


<b>Câu 3: </b>Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Be(1,57), Mg(1,31), Ca(1,00), Sr(0,95).
Chiều tăng tính kim loại là:


A. Be, Mg, Ca, Sr B. Sr, Ca, Mg, Be


C. Be, Mg, Sr, Ca D. Ca, Sr, Be, Mg


<b>Câu 4:</b> Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần hồn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối


MCO3 của chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định hai kim loại đó.


A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Zn và Ca


<i><b>Câu 5</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn theo nguyên tắc:


A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.


B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối trung bình các nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột.


D. Các ngun tố có electron hố trị trong ngun tử như nhau được xếp thành một hàng.


<i><b>Câu 6</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Số thứ tự của ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:


A. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử. B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố.
C. Số khối của nguyên tử nguyên tố. D. Số electron trong một phân lớp của vỏ nguyên tử.


<i><b>Câu 7</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:


A. 8, 16. B. 8, 18. C. 8, 32. D. 2, 8.


<i><b>Câu 8</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2-<sub> là:</sub>


A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> </sub> <sub>B: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> C: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> D: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


<i><b>Câu 9</b></i><b>:</b>Các nguyên tố B(Z=5), Al(Z=13), C(Z=6), N(Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính


nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?



A. B>C>N>Al; B. C>B>Al>N C. Al>B>C>N; D. N>C>B>Al.


<b>Câu 10:</b>Có hai nguyên tố X và Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số điện tích hạt nhân của
X và Y là 58. Tìm A và B?


A.Na và K B. Ca và Mg C. Cl và Br D. Ca và Sr


<b>B/</b>

<b> Phần tự luận</b>

: <i><b>(5 đ) </b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết cấu hình của các ngun tố có Z lần lượt là: 23, 11, 47, 16. Xác định vị trí của chúng trong bảng


tuần hoàn .


<i><b>Câu (1,5 đ)</b></i> : Cho 2 nguyên tố Y,Z ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số proton


bằng 25.Tìm Y,Z. Hãy viết cấu hình electron ngun tử của ngun tố đó.


<i><b>Câu 3</b></i>(<i><b>1,5)</b></i> : Ơxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5.Hợp chất của ngun tố đó với hiđrơ


có 8,82% hiđro về khối lượng. Xác định R?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×