Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.92 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ- ngày</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b>
Đường đi Sapa
Luyện tập chung
Quang Trung đại phá quân Thanh
Tơn trọng luật giao thơng (T2).
Tuần 29
57
141
29
29
29
Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…?
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số…
Môn thể thao tự chọn. Nhảy dây
MRVT: Du lịch- Thám hiểm
Người dân và HĐSX ở ĐB DHMT (TT).
29
142
57
57
29
Trăng ơi… từ đâu đến?
Luyện tập.
Đôi cánh của Ngựa Trắng.
Thực vật cần gì để sống?
Vẽ tranh. Đề tài An tồn giao thơng.
28
143
29
57
29
Mơn thể thao tự chọn. Nhảy dây
Luyện tập tóm tắt tin tức
Luyện tập
Nhu cầu nước của thực vật
Lắp xe nơi (T1)
58
57
144
58
29
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị
Luyện tập chung
<i>Thứ hai, ngày 5 tháng 4 năm 2010</i>
Tập đọc
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn, đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm;
bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu các từ ngữ mới được chú giải trong bài: rừng cây âm âm, hồn hơn, áp
phiên…
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu
mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước.( Trả lời được các CH; thuộc
2 đoạn cuối bài).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
11’
1/ Ổn định:
2/ Bài cuõ:
KT HS đọc bài “Con sẻ”.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. Luyện đọc: </i>
Đ 1: Đầu … liễu rủ
Đ2: Tiếp .. tím nhạt
Đ3: Cịn lại
- Kết hợp hướng dẫn HS luyện
đọc từ khó, giải nghĩa từ mới
- Đọc mẫu tồn bài
<i>c. Tìm hiểu bài: </i>
- Mỗi đoạn trong bài là một bức
tranh đẹp về cảnh, về người.
Hãy miêu tả những điều em
hình dung được về mỗi bức
tranh.
- Những bức tranh bằng lời
Đọc + TLCH
Nhắc lại
1 hs khá đọc
- Đọc nối tiếp (2 lượt)
- Đọc nhóm
Đại diện nhóm đọc.
+ Đ1: Du khách đi trên Sa Pa có cảm
giác như đi giữa những đám mây trắng
bồng bềnh…
Đ2: Tả cảnh một thị trấn nhỏ trên
đường đi Sa Pa
Đ3: Tả cảnh đẹp của Sa Pa, liên tục
đổi mùa
9’
4’
trong bài thể hiện sự quan sát
rất tinh tế của tác giả. Hãy nêu
một chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế ấy.
- Vì sao tác giả gọi Sa Pa là
“món quà tặng diệu kì” của
thiên nhiên?
- Bài văn thể hiện tình cảm của
tác giả đối với cảnh đẹp Sa Pa
ntn?
<i>d. Đọc diễn cảm và HTL:</i>
-Đưa 2 đoạn cuối bài luyện đọc
-Nhận xét, ghi điểm
Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc
-Rút ý nghĩa
4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung.
- Học bài; chuẩn bị bài sau;
Những bơng hoa chuối… ngọn lửa./
Những con ngựa… lướt thướt liễu rủ/
Nắng phố huyện vàng hoe/ Sương núi
tím nhạt/ Sự thay đổi mùa ở Sa Pa:
thoắt cái, lá vàng…nồng nàn.
- Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp, vì sự
đổi mùa cảu Sa Pa trong một ngày rất
lạ lùng, hiếm có.
- Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước
cảnh đẹp Sa Pa và ca ngợi Sa Pa hết
lời: Sa Pa quả là món q kì diệu của
thiên nhiên dành cho đất nước ta.
3 hs đọc nối tiếp, tìm giọng đọc tốt.
Đọc nhóm đôi.
Thi đua đọc.
HS nhẩm đọc thuộc
Thi đọc
Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể
hiện tình cảm yêu mến thiết tha của
tác giả đối với cảnh đẹp đất nước.
HS nhắc lại nội dung của bài
Tốn
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Viết được tỉ số của 2 đại lượng cùng loại.
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<b>- HS khá, giỏi làm được cả BT1c, d; BT2.</b>
- Làm bài đúng, trình bày rõ ràng.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD
- HS: VBT.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’ 1/ Ổn định:2/ Bài cũ:
1’
6’
7’
8’
9’
4’
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HD luyện tập:</i>
Bài 1a, b: Viết tỉ số của a và b.
<b>HS khá, giỏi làm cả ý c, d.</b>
Nhận xét, chốt lại
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ
trống.HS khá, giỏi làm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
Nhận xét, chốt lại
Bài 4: Bài tốn…
Cho HS làm vở.
Chấm 1 số bài.
Nhận xét, chốt lại kết quả.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung
- Làm BT5 vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, làm bảng con
a. <sub>4</sub>3 b. <sub>7</sub>5 c. 12<sub>3</sub> d. <sub>8</sub>6
- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả
Số bé: 12 15 18
Số lớn: 60 105 27
- Đọc yêu cầu, làm phiếu
ĐS: Số thứ nhất: 135
Số thứ hai : 945
- Đọc yêu cầu, làm vở
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng: 125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài: 125 – 50 = 75 (m)
ĐS: Chiều dài: 50m
Chiều rộng: 75m
Lịch sử
<b>I/ Mục tiêu: HS biết:</b>
- Dựa vào lược đồ, tường thuật sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân
Thanh, chú ý các trận tiêu biểu: Ngọc Hồi, Đống Đa.
- Quân Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long; Nguyễn Huệ lên
ngơi Hồng đế, hiệu là Quang Trung, kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh.
- Ở Ngọc Hồi, Đống Đa (Sáng mùng 5 Tết quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, cuộc
chiến diễn ra quyết liệt, ta chiếm được đồn Ngọc Hồi, tướng giặc là Sầm Nghi
Đống phải thắt cổ tự tử) quân ta thắng lớn; quân Thanh ở Thăng Long hoảng
loạn, bỏ chạy về nước.
- Nêu công lao của Nguyễn Huệ- Quang Trung: đánh bại quân xâm lược Thanh,
bảo vệ nền độc lâp của dân tộc.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: lược đồ, phiếu.
- HS: Sgk
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
7’
13’
9’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Kể lại chiến thắng của nghóa
quân Tây Sơn tiêu diệt họ
Trịnh?
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HĐ1: Quân Thanh xâm lược</i>
nước ta
*MT: Nêu được nguyên nhân
quân Thanh sang xâm lược
nước ta
*CTH:
+ Vì sao quân Thanh sang xâm
lược nước ta?
+ Nhận xét
<i>c. HĐ2: Diễn biến trận Quang</i>
Trung đại phá quân Thanh
*MT: Dựa vào lược đồ, tường
thuật sơ lược về việc Quang
Trung đại phá quân Thanh, chú
ý các trận tiêu biểu.
*CTH:
B1: chia nhoùm, giao vieäc
- Kể lại diễn biến trận Quang
Trung đại phá quân Thanh
B2: Nhận xét
* KL:
<i>d. HĐ3: Lòng quyết tâm đánh</i>
giặc và mưu trí của vua
*MT: HS thấy được lịng quyết
tâm đánh giặc và sự mưu trí của
vua Quang Trung
2 HSTL
Nhắc laïi
- Đọc SGK
+ Phong kiến phương Bắc từ lâu muốn
thơn tính nước ta, nay mượn cớ giúp
nhà Lê khơi phục ngai vàng nên quân
Thanh kéo sang xâm lược nước ta.
Thảo luận nhóm
5’
*CTH:
- Nhà vua phải hành quân từ
đâu để tiến về Thăng Long
đánh giặc?
- Thời điểm vua chọn để đánh
giặc?
- Theo em, thời điểm ấy có lợi
gì cho ta, có hại gì cho địch?
- Tại trận Ngọc Hồi, nhà vua
tiến quân vào đồn giặc bằng
cách nào? làm như vậy có lợi gì
cho ta?
- Theo em, vì sao quân ta đánh
thắng 29 vạn quân Thanh?
Nêu công lao của Nguyễn
Huệ-Quang Trung
- Gọi HS đọc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết hoïc.
Đọc bài học trong SGK
- Nhà vua phải cho quân hành quân bộ
từ Nam ra Bắc để đánh giặc, đó là
đoạn đường dài, gian lao nhưng vua và
quân sĩ vẫn quyết tâm để đánh giặc.
- Tết Kỷ Dậu
- Quân ta thêm quyết tâm đánh giặc,
giặc uể oải, nhớ nhà, tinh thần sa sút.
- Ghép các mảnh ván thành tấm lá
chắn, lấy rơm dấp nước quấn vào. Địch
không thể dùng lửa để đánh ta.
- Vì qn ta đồn kết một lịng đánh
giặc, có nhà vua sáng suốt chỉ huy.
Đánh bại quân xâm lược Thanh, bảo
vệ nền độc lâp của dân tộc.
HS đọc bài học
Đạo đức
<b>I/ Mục tiêu: HS biết:</b>
- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thơng (những quy định có liên
quan tới HS).
- Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng Luật Giao thơng.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK, biển báo giao thông
- HS: SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’ 1/ Ổn định:2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc lại nội dung ghi
- Nhận xét
1’
8’
9’
8’
4’
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HĐ1: Tìm hiểu biển báo giao</i>
thông.
* MT: HS biết được tác dụng
của các biển báo giao thông
*CTH:
- GV giơ từng biển báo lên
- Nhận xét, tuyên dương HS
nêu được nội dung của biển báo
c. HĐ2: Thảo luận nhóm (BT3)
* MT: HS biết cách ứng xử
trong các tình huống cụ thể
Nhận xét, chốt lại
<i>d. HĐ3: Trình bày kết quả điều</i>
tra (BT4)
*MT: Biết được một số biện
pháp để phòng tránh tai nạn
giao thơng.
*CTH: TTCC:2, 3- NX: 9.
- Yêu cầu HS nêu các biện
pháp phòng tránh tai nạn GT
- Nhận xét, bổ sung
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại
- HS nêu nội dung của từng biển báo
<i><b>ĐTTT: 7 HS.</b></i>
- Thảo luận
HS trình bày trước lớp
a. Khơng tán thành vì luật GT cần được
thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
b. Khuyên bạn không nên thị đầu ra
ngồi rất nguy hiểm.
c. Can ngăn bạn khơng nên ném đá lên
tàu…
d. Đề nghị bạn dừng lại nhận lỗi…
đ. Khuyên các bạn nên ra về…
e. Khuyên các bạn khơng nên đi dưới
lịng lề đường vì rất nguy hiểm.
Đọc, giải thích
<i><b>ĐTTT: 7 HS.</b></i>
- HS phát biểu ý kiến
<i>Thứ ba, ngày 6 tháng 4 năm 2010</i>
Chính tả (N-V)
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài báo ngắncó các chữ số.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hồn chỉnh BT).
Trình bày đẹp, rõ ràng.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: bảng phụ
- HS: sgk, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
24’
6’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
Đọc : suyễn, sng, xoan, xoay
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HD HS nghe viết:</i>
- Đầu tiên người ta cho rằng ai
đã nghĩ ra các chữ số?
- Vậy các chữ số do ai sáng lập
ra?
- Gọi HS nêu những từ khó viết
- Đọc từ khó
- GV đọc đoạn viết
- Đọc từng đoạn, câu ngắn
- Đọc cho HS dị bài
- Thu chấm
- Treo bảng phụ, đọc và gạch
chân từ khó.
<i>c. HS làm bài tập:</i>
Bài 3:
Chốt lại lời giải đúng
Gọi đọc lại mẩu chuyện sau khi
1 HS viết bảng lớp
Dưới lớp viết bảng con
Nhắc lại
1 HS đọc đoạn viết
- Người A-rập
- Do một người thiên văn người Ấn Độ
khi sang Bát-đa đã ngẫu nhiên truyền
bá một bảng thiên văn có các chữ số
Ấn Độ.
- HS nêu
Viết bảng con: A-rập, Bát-đa, thiên
văn, dâng tặng, truyền bá…
- Viết bài vào vở
- Dị bài
- Sửa lỗi.
- Đọc yêu cầu, làm bảng phụ
4’ hồn chỉnh. 4/ Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS nhắc lại các lỗi
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhaän xét tiết học.
Tốn
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>- HS khá, giỏi giải được BT2.</b>
- Aùp dụng trong thực tế cuộc sống.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>- GV: hình vẽ như hình bài học</b>
- HS: bảng con, vở…
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
7’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
KT lại bài 4, 5 của tiết trước
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
- Theo sơ đồ thì số lớn hơn số
bé mấy phần?
- Làm thế nào để tìm được hai
phần?
- Số lớn hơn số bé mấy đơn vị?
Ứng với mấy phần?
- HD HS giải bài toán
Hiệu số phần bằng nhau:
5 –3 = 2 (phần)
Số bé là: 24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là: 36 + 24 = 60
2 HS làm bảng lớp
Nhắc lại
- Đọc bài tốn
+ Hiệu hai số là 24, tỉ số là <sub>5</sub>3
- Hai phần
5 – 3 = 2 (phaàn)
24 đơn vị ứng với 2 phần
7’
8’
7’
5’
<i>c. Bài toán 2:</i>
Tương tự bài toán 1
<i>d. Thực hành:</i>
Bài 1: Số thứ nhất kém số thứ
hai: 123.
Tỉ số của 2 số: <sub>5</sub>2
2 số …?ù
Thu chấm
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: HS khá, giỏi làm.
Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại bài
- Làm BT3 vào vở
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- Đọc yêu cầu, làm vở.
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 2 = 3 (phần)
Số thứù nhất là: 123 :3 x 2 = 82
Số thứ hai là: 123 + 82 = 205
- Đọc đề bài, làm nháp, chữa bài
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 2 = 5 (phần)
Tuổi con là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuoåi)
ĐS: Con 10 tuổi
Mẹ 35 tuổi
HS nêu lại các bước giải toán
Luyện từ và câu
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hiểu các từ du lịch, thám hiểm (BT1, BT2); bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ
ở BT3; biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4.
<i><b>- GD BVMT (gián tiếp): HS thực hiện BT4… qua đó, GV giúp các em hiểu biết </b></i>
<i><b>về thiên nhiên, đất nước tươi đẹp, từ đó có ý thức BVMT. </b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV:bảng phụ
- HS: SGK, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’ 1/ Ổn định:2/ Bài cũ:
- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì?
Ai thế nào? Ai là gì?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
1’
8’
8’
7’
7’
4’
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HD HS làm bài tập</i>
Bài 1: Những hoạt động nào
được gọi là du lịch…?
Nhận xét, kết luận
Bài 2: Theo em, thám hiểm là
gì…?
Nhận xét, chốt lại
Bài 3: Em hiểu câu Đi một
<i>ngày đàng… khơn nghĩa là gì?</i>
GV kết luận
Bài 4: Trò chơi Du lịch trên
<i>sông…</i>
Nhận xét, tuyên dương các đội.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại
- Đọc y/c, nội dung.
HS thảo luận cặp đơi
Trình bày: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ
ngơi, ngắm cảnh.
- Đọc yêu cầu, làm miệng
( Thám hiểm có nghĩa là thăm dị, tìm
hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể
nguy hiểm)
- Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm 4, trình
bày kết quả.
( Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm
hiểu biết, sẽ khôn ngoan, trưởng thành
- Đọc yêu cầu
2 đội thi nhau, 1 đội đố, 1 đội trả lời:
sông Hồng- sông Cửu Long- sông
Cầu-sông Lam- Cầu-sông Mã- Cầu-sông Đáy- Cầu-sơng
Tiền, sơng Hậu- sơng Bạch Đằng.
HS nêu nội dung
Địa lí
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng
duyên hải miền Trung:
+ Hoạt động du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.
+ Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên
hải miền Trung: nhà máy đường, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu thuyền.
<b>+ Giải thích những nguyên nhân khiến ngành du lịch ở đây phát triển: cảnh </b>
<b>đẹp, nhiều di sản văn hoá. </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
11’
11’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Vì sao dân cư tập trung khá đông tại
ĐBDHMT?
- Trình bày một số nét tiêu biểu về
hoạt động sản xuất ở đồng bằng
duyên hải miền Trung?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HĐ1: Hoạt động du lịch</i>
*MT: Trình bày được một số hoạt
động du lịch ở đồng bằng DHMT
*CTH:
- Treo lược đồ đồng bằng DHMT
+ Các dải ĐBDHMT nằm ở vị trí nào
so với biển? Vị trí này có thuận lợi gì
về du lịch?
- GV giới thiệu về bãi biển Nha Trang
+ ĐK phát triển du lịch ở đây có tác
dụng gì đối với đời sống người dân?
<b>+ Những nguyên nhân khiến ngành du</b>
lịch ở đây phát triển? ( HS khá, giỏi)
- KL: Hoạt động du lịch ở đồng bằng
duyên hải miền Trung rất phát triển.
<i>c. HĐ2: Phát triển công nghiệp</i>
*MT: Đồng bằng DHMT phát triển
mạnh về cơng nghiệp.
*CTH:
- Ở vị trí ven biển, đồng bằng DHMT
có thể phát triển tuyến đường giao
thông nào?
- Việc đi lại bằng tàu, thuyền để phát
2 TLCH
Nhắc lại
- Quan sát, TLCH
+ Nằm sát biển, có nhiều bãi
biển đẹp, thu hút khách du lịch
trong và ngồi nước
- Lắng nghe
+ Người dân có thêm việc làm,
có thêm thu nhập.
+ Cảnh đẹp, nhiều di sản văn
hố.
- Đường biển
8’
4’
triển ngành CN gì?
- Treo H12: ở khu vực này đang phát
triển ngành công nghiệp gì?
- Người dân ở DHMT có những hoạt
động sản xuất nào?
- Vì sao có thể xây dựng nhà máy
đường và nhà máy đóng mới, sửa chữa
tàu, thuyền ở duyên hải miền Trung?
(HS khá, giỏi)
- KL: Các nhà máy, khu công nghiệp
phát triển ngày càng nhiều ở đồng
bằng duyên hải miền Trung: nhà máy
đường, nhà máy đóng mới, sửa chữa
tàu thuyền.
<i>d. HĐ3: Lễ hội.</i>
<b>*MT: HS nêu được một số lễ hội ở</b>
DHMT.
*CTH:
Kể tên một số lễ hội và hoạt động ở
lễ hội.
Nhận xét, kết luận.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
thuyeàn…
Quan sát H11, nêu cơng việc sản
xuất đường từ mía.
- Lọc dầu- khu công nghiệp
Dung Quất
- Sửa chữa tàu, nhà máy đường,
các khu cơng nghiệp…
- Trồng nhiều mía, nghề đánh cá
trên biển.
- Thảo luận
Lễ hội rước cá Ông, mừng năm
mới của người Chăm, lễ hội
Tháp Bà… có các hoạt động như:
múa, hát, bơi thuyền…
Đọc nội dung bài.
<i>Thứ tư, ngày 7 tháng 4 năm 2010</i>
Tập đọc
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Đọc trơi chảy, lưu loát bài thơ, biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, bước đầu biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND: Bài thơ thể hiện tình cảm u mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng
và thiên nhiên đất nước (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 3, 4 khổ thơ trong
bài).
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
11’
9’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc bài “Đường đi Sa
Pa”, TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. Luyện đọc</i>
- Rút từ luyện đọc. HD HS đọc
đúng câu hỏi: Trăng ơi…từ đâu
đến?
Hd giải nghĩa các từ mới
- Đọc diễn cảm tồn bài
<i>c. Tìm hiểu bài:</i>
- Trăng được so sánh với những
gì?
- Vì sao tác giả nghĩ trăng đến
từ cánh đồng xa, từ biển xanh?
- Trong mỗi khổ thơ tiếp theo,
vầng trăng gắn với đối tượng cụ
thể. Đó là những gì? Những ai?
- Bài thơ thể hiện tình cảm của
tác giả đối với quê hương, đất
nước ntn?
- Hình ảnh nào là phát hiện độc
đáo của tác giả khiến em thích
<i>d. Đọc diễn cảm + HTL:</i>
- Treo bảng phụ ghi đoạn 3,4
- GV đọc mẫu
2 Hs đọc và trả lời câu hỏi.
Nhắc lại
1HS giỏi đọc cả bài
- Đọc nối tiếp 6 khổ thơ
- Đọc đoạn trong nhóm
- 1 HS đọc cả bài
+ Đọc khổ thơ đầu
- Quả chín và mắt cá
- Vì trăng giống như một quả chín treo
lơ lửng trên mái nhà. Trăng trịn như
mắt cá, không bao giờ chớp mi.
+ Đọc 4 khổ thơ cịn lại
- Quả bóng, sân chơi, lời mẹ ru, chú
cuội, chú bộ đội hành quân…
- Tác giả rất yêu trăng và yêu mến, tự
hào về quê hương đất nước, cho rằng
- HS phát biểu
HS nối tiếp đọc 6 khổ thơ, tìm giọng
đọc hay
4’
- Nhận xét, ghi điểm
Rút ý nghóa
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại ý nghóa của
bài
- Học bài, chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Thi đọc thuộc
Bài thơ thể hiện tình cảm u mến, gắn
bó của nhà thơ đối với trăng và thiên
nhiên đất nước
Đọc lại ý nghĩa
Tốn
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>- HS khá, giỏi giải được BT3, BT4.</b>
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HS: vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
9’
11’
10’
1/ Ổn định:
- KT bài 3 của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b.Thực hành:</i>
Bài 1: Bài toán…
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: Bài tốn…
Thu chấm
Nhận xét, chốt lại kết quả.
Bài 3: Bài tốn…
2 HS làm bài
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu, làm nháp, nêu kết quả.
ĐS: Số bé: 51
Số lớn: 136
- Đọc yêu cầu, làm vở.
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu:
250 : 2 x 5 = 625 (bóng)
Số bóng đèn trắng:
625 - 250 = 375 (bóng)
4’
<b>HS khá, giỏi làm.</b>
Nhận xét, chốt lại kết quả.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Làm BT4; Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết hoïc.
Số HS lớp 4A nhiều hơn 4B là:
35 – 33 = 2 (học sinh)
1 HS trồng được số cây là:
10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng: 5 x 35 = 175 (cây)
Lớp 4B trồng là: 175 – 10 = 165 (cây)
ĐS: Lớp 4A: 175 cây
Lớp 4B: 165 cây
Kể chuyện
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ ( SGK), kể lại được từng đoạn và
kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện Đôi cánh của ngựa trắng rõ ràng, đủu ý (BT1).
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện ( BT2).
<i><b>- GD BVMT (gián triếp): GV giúp HS thấy được nét thơ ngây và đáng yêu của </b></i>
<i><b>Ngựa Trắng, từ đó có ý thức bảo vệ các lồi động vật hoang dã.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: tranh, bảng phụ
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
20’
1/ Ổn định:
-Gọi HS kể lại câu chuyện
chứng kiến hoặc tham gia về
lòng dũng cảm.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. GV kể chuyện:</i>
- Lần 1: kể toàn bộ câu chuyện
- Lần 2: kể + chỉ tranh minh
hoạ+ giải nghĩa từ
<i>c. HD HS thực hiện y/c BT:</i>
- Yêu cầu HS đọc lời của từng
tranh
2 HS keå
Nhắc lại
Lắng nghe
Quan sát tranh
Đọc y/ BT 1,2
- Đọc lời của từng tranh
4’
- Yêu cầu HS tập kể chuyện
+ Vì sao Ngựa Trắng xin mẹ
được đi xa cùng Đại Bàng Núi?
+ Chuyến đi đã mang lại cho
Ngựa Trắng điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b> GD HS thấy được nét thơ </b></i>
<i><b>ngây và đáng yêu của Ngựa </b></i>
<i><b>Trắng, từ đó có ý thức bảo vệ </b></i>
<i><b>các lồi động vật hoang dã.</b></i>
4/ Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
bên nhau.
+T2: Ngựa Trắng ao ước có cánh như
Đại Bàng
+T3: Ngựa con xin mẹ đi tìm cánh
+T4: Sói Xám ngáng đường Ngựa
Trắng
+T5: Đại Bàng cứu Ngựa Trắng
+T6: Ngựa Trắng thấy bốn chân mình
thật sự bay như Đại Bàng
- Kể trong nhóm 6
- HS thi kể trước lớp, trao đổi nội dung
ý nghĩa.
+ Vì Ngựa Trắng mơ ước có được đơi
cánh giống như Đại Bàng
+ Mang lại cho Ngựa Trắng nhiều hiểu
biết, làm Ngựa Trắn bạo dạn hơn…
HS nêu ý nghóa câu chuyện
Khoa học
<b>I/ Mục tiêu: HS biết:</b>
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật: nước, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ và chất khoáng.
<i><b>- GD BVMT( liên hệ):HS biết thực hiện chăm sóc cây trồng đảm bảo đầy đủ</b></i>
<i><b>các điều kiện để cây sống và phát triển bình thường.</b></i>
<i><b> II/ Chuẩn bị:</b></i>
- GV: SGK,tranh
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1/ Ổn định:
2/ Bài cuõ:
1’
14’
15’
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
b. HĐ1:Thực nghiệm: Thực vật cần
gì để sống?
* MT: HS biết cách làm thí nghiệm
chứng minh vai trị của nước, chất
khống, khơng khí, ánh sáng đồi với
đời sống thực vật
* CTH:
B1: chia nhóm, giao việc
u cầu các nhóm đọc mục quan
sát trang 114
B2:
B3:
+ Điều kiện sống của cây 1, 2, 3, 4,
5 là gì?
+ Muốn biết thực vật cần gì để sống
có thể làm thí nghiệm ntn?
*KL:
<i>c. HĐ2: Dự đốn kết quả thí nghiệm</i>
* MT: HS nêu được những điều kiện
cần để cây sống và phát triển bình
thường.
* CTH: B1: cá nhân
B2:
Hãy nêu những điều kiện để cây
sống và phát triển bình thường?
Nhắc lại
- Đọc SGK
- Thực hành làm thí nghiệm
- Đại diện các nhóm trình bày
+ nh sáng, khơng khí, nước, chất
khống
+ Phát biểu
- Hồn thành phiếu học tập
Cây 1: khơng khí, nước, chất
khống (cây còi, yếu, sẽ chết)
Cây 2: ánh sáng, nước, chất
khống (cây cịi, chết nhanh)
Cây 3: ánh sáng, khơng khí, chất
khống (cây héo, chết nhanh)
Cây 4: ánh sáng, khơng khí, nước,
chất khống (cây phát triển bình
thường)
Cây 5: ánh sáng, khơng khí, nước
(vàng lá, chết nhanh)
5’
<i><b>để cây sống và phát triển bình</b></i>
<i><b>thường.</b></i>
- Nhận xét, kết luận.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọi mục BCB
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
HS đọc
Mĩ thuật
- Hiểu được đề tài và tìm chọn được hình ảnh phù hợp với nội dung.
- Biết cách vẽ và vẽ được tranh theo cảm nhận riêng.
<b>- HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<i>GV</i> : Sưu tầm tranh ảnh về giao thơng đường bộ. Hình gợi ý cách vẽ. Tranh của học
sinh các lớp trước.
<i>HS</i>: Ảnh về an tồn giao thơng. Đồ dùng học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
1’
4’
5’
18’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét .
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài ghi tựa.
<i>a. Tìm chọn nội dung đề tài:</i>
- Giới thiệu tranh ảnh về đề tài an
toàn giao thơng.
- Tranh vẽ về đề tài gì?
- Trong tranh có những hình ảnh
nào?
- Các phương tiện đi trên phần
đường nào?
- Tất cả phương tiện tham gia giao
thông đều phải chấp hành luật lệ
giao thông.
<i>b. Cách vẽ tranh:</i>
- Vẽ hình ảnh chính trước, hình
ảnh phụ sau, vẽ màu theo ý thích.
c. <i>Thực hành</i>:
<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 9, 10.</b></i>
Lấy đồ dùng học tập.
Nhắc tựa.
Quan sát nhóm và nêu:
- An tồn giao thơng.
- ơ tơ, xe máy, xe đạp, người đi bộ,
nhà, cây…
- Ô tô đi đúng phần đường, đi bộ trên
vỉa hè.
- Các phương tiện không chở quá tải.
Chọn nội dung định vẽ.
Cảnh đường phố có nhà cửa, cây cối.
Cảnh xe đi lại lúc có tín hiệu đèn đỏ.
Vẽ tàu thuỷ đi trên biển.
<i><b>ĐTTT: 10 HS</b></i>
2’
2’
Giới thiệu bài vẽ học sinh năm
trước.
- Quan sát bài vẽ của học sinh giúp
đỡ các em.
d. <i>Nhận xét, đánh giá</i>.
- Giới thiệu bài vẽ học sinh.
- Giúp đỡ, nhắc nhở các em vẽ bài.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Khi tham gia giao thơng chúng ta
cần phải làm gì?
- Nhận xét tiết học.
Sưu tầm tranh ảnh về các loại
tượng. Chuẩn bị bài sau..
Quan sát tìm ra cách vẽ.
Làm bài vẽ có sẵn trong vở.
- Nộp bài
Nhận xét và tìm ra baì đẹp về bố cục,
hình dáng, màu sắc.
<b>- HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân </b>
<b>đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.</b>
<i>Thứ năm, ngày 8 tháng 4 năm 2010</i>
Tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết tóm tắt một tin đã cho bằng một hoặc hai câu và đặt tên cho bản tin đã
tóm tắt ( BT1, BT2); bước đầu biết tự tìm tin trên báo thiếu nhi và tóm tắt tin
bằng 1 vài câu ( BT4).
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: tranh ảnh, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
14’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Thế nào là tóm tắt tin tức?
- Khi tóm tắt tin tức ta cần thực
hiện các bước nào?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a: Ghi tựa </i>
<i>b. HD làm BT</i>
Bài 1, 2:
Gọi HS làm trên bảng phụ
2 HS đọc bài
Nhắc lại
16’
4’
Nhận xét, chất lại kết quả
Bài 3:
- Kiểm tra HS những mẩu tin
cắt trên báo
Thu chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
trên cây sồi cao 13 mét.
b. Ở Pháp mới có một khu cư xá dành
cho súc vật đi du lịch cùng với chủ.
- Đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nhau đọc bản tin mình sưu
tầm được
- HS tự tóm tắt bản tin vào vở
HS nêu
Tốn
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho
trước.
<b>- HS khá, giỏi giải được BT2.</b>
- Laøm bài tập chính xác, trình bày bài rõ ràng, sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HS: bảng con, vở
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
7’
7’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- KT bài 2,3 của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. Luyện tập:</i>
Bài 1: Bài tốn…
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:Bài tốn…
<b>HS khá, giỏi giải</b>
2 HS làm bài
Nhắc lại
- Đọc đề bài, làm bảng con
Hiệu số phần bằng nhau: 3 – 1 = 2
Số bé là: 30 : 2 = 15
Số lớn là: 15 x 3 = 45
- Đọc đề bài, làm nháp, nêu kết quả
ĐS: Số thứ nhất: 15
8’
8’
4’
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3: Bài toán…
Thu 1 số vở chấm
Chốt lại kết quả
Bài 4: Nêu bài tốn…
Nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đề bài, làm vở
Hiệu số phần bằng nhau là:
Số kg gạo nếp là: 540 : 3 = 180 (kg)
Số kg gạo tẻ là: 180 + 540 = 720 (kg)
ĐS: Nếp: 180 kg
Tẻ: 720 kg
- Đọc yêu cầu
HS đọc đề bài toán tự đặt
Làm nháp, nêu kết quả
ĐS: Cam: 34 cây
Dứa: 204 cây
Khoa hoïc
<b>I/ Mục tiêu: HS biết</b>
- Biết mỗi lồi thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về
nước khác nhau.
<i><b>- GD BVMT(liên hệ): HS biết giúp đỡ gia đình chăm sóc, tưới nước cho cây</b></i>
<i><b>trồng đầy đủ, phát triển tốt. </b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: tranh
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
14’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Thực vật cần gì để sống?
- Hãy mơ tả cách làm thí nghiệm để biết
cây cần gì để sống?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HĐ1: Nhu cầu nước của các loài thực</i>
vật khác nhau.
* MT: phân loại các nhóm cây theo nhu
2 HS trả lời
15’
5’
cầu về nước.
* CTH:
B1: chia nhoùm, giao vieäc
- Yêu cầu HS ghi lại nhu cầu về nước
của những cây đã sưu tầm
- Phân loại các cây thành nhóm cây:
B2:
*KL: các loại cây khác nhau có nhu cầu
về nước khác nhau.
<i>c. HĐ2: Nhu cầu về nước của cây ở</i>
những giai đoạn phát triển khác nhau và
ứng dụng trong trồng trọt
*MT: Nêu được một số ví dụ về cùng
một cây, trong những giai đoạn phát
triển khác nhau cần những lượng nước
khác nhau. Nêu được ứng dụng trong
trồng trọt.
* CTH:
B1: yêu cầu HS quan sát hình trang 117
+ Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều
nước?
+ Tại sao những giai đoạn đó cây lúa
cần nhiều nước?
B2:
*KL: Cùng một loại cây, trong những
giai đoạn phát triển khác nhau cần
những lượng nước khác nhau.
<i><b>GD HS biết giúp đỡ gia đình chăm sóc,</b></i>
<i><b>tưới nước cho cây trồng đầy đủ, phát</b></i>
<i><b>triển tốt. </b></i>
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc mục BCB
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận
cây sống dưới nước: lúa, sen…
cây sống trên cạn chịu được
khô hạn: xương rồng…
cây trên cạn ưa ẩm ướt:
cây sống trên cạn và dưới
nước:
- Trình bày kết quả.
- Quan sát hình
+ Lúa mới cấy, đẻ nhánh, làm
địng
+… để sống và phát triển
- HS trình bày kết quả
Kó thuật
<b>I. Mục tieâu: </b>
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi.
- Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe nôi chuyển động được.
<b>-Với HS khéo tay: Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn,</b>
<b>chuyển động được.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- SGK + SGV + Giáo án
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
8’
19’
1/ Ổn định:
2/ Bài cuõ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét chung.
3/ Bài mới
* GTB: Ghi tựa
<i>* HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và</i>
nhận xét mẫu.
- GV cho HS quan sát mẫu xe nôi đã
lắp sẵn.
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng
bộ phận và trả lời câu hỏi:
+ Để lắp được xe nôi, cần bao nhiêu
bộ phận?
+ Nêu tác dụng của xe nôi trong thực
tế?
<i>* HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.</i>
<i><b>TTCC: 1, 2. NX: 9. </b></i>
- GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết
theo SGK cho đúng, đủ.
- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp
hộp theo từng loại chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.
- Lắp tay kéo, giá đỡ trục bánh xe,
thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe, thành
xe với mui xe, trục bánh xe.
- Lắp ráp xe nôi.
- HS trình bày dụng cụ theo
nhóm.
Nhắc trựa bài
- HS về vị trí của nhóm mình.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
Cần 5 bộ phận: tay kéo, thanh đỡ
giá bánh xe, thành xe với mui xe,
Hằng ngày, chúng ta thường thấy
các em bé nằm hoặc ngồi trong
xe nôi và người lớn đẩy xe cho
các em đi dạo chơi.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
<i><b>ĐTTT: 7 HS.</b></i>
3’
- GV hướng dẫn HS thực hiện từng
bước.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS trình bày kết quả.
<i>Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010</i>
Luyện từ và câu
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự 9 ND Ghi nhớ).
- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự ( BT1, BT2, mục III); phân biệt
được lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự ( BT3); bước đầu biết đặt
câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước ( BT4).
- HS khá, giỏi đặt được 2 câu khiến khác nhau với 2 tình huống đã cho ở
<b>BT4.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: bảng phụ
- HS: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
9’
2’
1/ OÅn định:
2/ Bài cũ:
- KT bài tập 4 của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. Phần nhận xét:</i>
Bài 1, 2, 3:
Yêu cầu HS tìm các câu nêu
u cầu, đề nghị
Nhận xét, chốt lại
Bài 4:
Theo em ntn là lịch sự khi u
cầu, đề nghị?
<i>c. Phần ghi nhớ:</i>
HS làm bài
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu, nội dung bài
+ Bơm cho cái bánh trước. Nhanh lên
nhé trễ giờ học rồi. (Hùng nói với bác
Hai - y/c bất lịch sự)
+ Vậy, cho mượn cái bơm, tơi bơm lấy
vậy. (Hùng nói với bác Hai - y/c bất
lịch sự)
4’
4’
6’
5’
4’
Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
<i>d. Luyện tập</i>
Bài 1: Khi muốn mượn bạn cái
bút, em chọn…
Nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Khi muốn hỏi giờ 1
người lớn tuổi, em có thể…
Nhận xét, chốt lại
Bài 3: So sánh từg cặp câu
khiến…
Nhận xét
Bài 4: Đặt câu khiến phù hợp
với 1 tình huống giao tiếp cho
Thu 1 số vở chấm
Nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Xem lại các bài tập
- Nhận xét tiết học.
3-4 HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu, làm cặp đôi
HS trình bày trước lớp
b. Lan ơi, cho tớ mượn cái bút!
c. Lan ơi, cậu có thể cho tớ mượn cái
bút được không?
- Đọc yêu cầu, làm miệng
b. Bác ơi, mấy giờ rồi ạ?
c. Bác ơi, bác làm ơn cho cháu biết mấy
giờ rồi!
d. Bác ơi, bác xem dùm cháu mấy giờ
rồi ạ!
- Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm 4.
Trình bày ý kiến
- Đọc yêu cầu, làm vở
a. Bố ơi, bố cho con tiền để con mua
một quyển sổ ạ!
b. Bác ơi, bác cho cháu ngồi bên nhà
bác một lát nhé!
HS đọc ghi nhớ
Tốn
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Giải được bài tốn Tìm hia số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó.
<b>- HS khá, giỏi giải được BT1, BT3.</b>
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HS: bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
1’
7’
8’
7’
8’
4’
- KT bài 3, 4 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. Thực hành:</i>
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ
trống. HS khá, giỏi làm.
Nhận xét, chốt lại
Chốt lại kết quả
Bài 4: Bài tốn…
Thu 1 số vở chấm
Nhận xét, chốt lại kết quả.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS lại các bước giải tốn
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 HS làm bài
Nhắc lại
- Đọc u cầu, làm nháp, nêu kết quả.
Số bé: 30 12
Số lớn: 45 48
- Đọc đề bài, làm nháp, nêu kết quả
ĐS: Số thứ nhất: 82
Số thứ hai: 820
- Đọc yêu cầu, làm nháp.
Tổng số túi gạo là: 10 + 12= 22 (túi)
Mỗi túi nặng là: 220 : 22 = 10 (kg)
Số gạo nếp là: 10 x 10 = 100 (kg)
Số gạo tẻ là: 10 x 12 = 120 (kg)
ĐS: Nếp: 100kg
Tẻ: 120kg
- Đọc yêu cầu, làm vở.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần)
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách
là: 840 : 8 x 3 = 315 (m)
Đoạn đường từ nhà An đến trường học
là: 840 – 315 = 525 (m)
ĐS: Đoạn đầu: 315 m
Đoạn sau: 525m
HS nhắc lại .
Tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết dược 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật
(ND Ghi nhớ).
Bieát vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật dể lập dàn ý tả 1 con vật
nuôi trong nhà ( mục III).
- GV: bảng phụ
- HS: vở
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
2’
18’
4’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc tin và tóm tắt tin
tức đọc trên báo.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. Phần nhận xét:</i>
- Yêu cầu HS đọc bài văn
- Bài văn có mấy đoạn
- Nội dung chính mỗi đoạn là
gì?
- Bài văn miêu tả gồm có mấy
phần? Nội dung chính mỗi phần
là gì?
<i>c. Ghi nhớ:</i>
Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
<i>d. Luyện tập:</i>
- Treo tranh một số con vật
- Gọi HS giới thiệu con vật định
tả
- Thu chấm
Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 HS đọc bài
Nhắc lại
- Đọc u cầu và nội dung
4 đoạn
- Đ1: Giới thiệu con mèo
Đ2: Tả hình dáng con mèo
Đ3: Tả hoạt động, thói quen của con
mèo
Đ4: Nêu cảm nghó về con mèo
- 3 phần
MB: Giới thiệu con vật định tả
TB: Tả hình dáng, hoạt động, thói quen
của con vật đó
KB: Nêu cảm nghĩ về con vật
3-4 HS đọc
- HS đọc yêu cầu
- HS giới thiệu trước lớp
HS làm bài vào vở
HS đọc ghi nhớ
Âm nhạc
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<i>GV: Nhạc cụ ; Nghiên cứu tìm một vài động tác phụ họa phù hợp với giai điệu </i>
và nội dung bài hát; Tranh ảnh minh họa cho nội dung bài hát.
<i>HS: SGK; Nhạc cụ gõ.</i>
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
19’
10’
<i><b>1.Phần mở đầu: </b></i>
Giới thiệu nội dung tiết học:
Ôn bài Thiếu nhi thế giới liên hoan lời 2.
Học bài TĐN số 8.
<i><b>2. Phần hoạt động :</b></i>
<i>Nội dung 1: Ôn tập bài hát Thiếu nhi thế</i>
giới liên hoan.
<i><b>TTCC: 1, 2. NX: 8.</b></i>
HĐ1: Hát lời 2 bài Thiếu nhi thế giới
<i>liên hoan.</i>
GV hát mẫu lời 2.
Tập hát từng câu.
Bắt nhịp cho HS hát kết hợp cả lời 1 và
lời 2.
Tập hát đối đáp như các tiết trước.
Tập hát lĩnh xướng: GV chỉ định một HS
hát tốt đảm nhận vai trò lĩnh xướng đoạn
1, đoạn 2 tất cả cùng hát.
Tập hát kết hợp gõ đệm bằng hai âm
sắc.
HĐ2: Tập động tác phụ họa cho bài hát.
GV mời 2 HS khá lên bảng trình bày bài
hát và động tác phụ hoạ.
GV chọn động tác thích hợp và hướng
dẫn
<i>Nội dung 2: Tập đọc nhạc số 8.</i>
<i><b>TTCC: 3. NX: 8</b></i>
HĐ1: Tập đọc tên từng nốt nhạc. Sau đó
chia bài thành 4 câu ngắn, tập đọc từng
câu.
HĐ2: TĐN và hát lời.
<i><b>ĐTTT: 4 HS</b></i>
Lớp nghe
HS tập hát từng câu, hát cả lời
2.
HS hát cả bài
HS lĩnh xướng vừa hát vừa tự
gõ đệm.
HS hát và phụ hoạ động tác.
HS trong lớp tập theo.
<i><b>ÑTTT: 4 HS</b></i>
5’
GV chỉ định nửa lớp đọc nhạc, đồng thời
nửa lớp hát lời, sau đó đổi lại. Cuối cùng
tất cả cùng đọc nhạc rồi hát lời.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
Mỗi tổ trình bày bài hát và bài TĐN một
lần, GV nhận xét, đánh giá tượng trưng.
HS haùt .
- Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới
<b>II. Lên lớp </b>
- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ
Tổ 1 :………. Tổ 2 :………
Tổ 3 : ……… Tổ 4 : ………
*Ưu điểm :………..………..……….
……….………..
………..…….….…
<b>* Tồn tại :………..………..……….</b>
……….……….
……….………
- Phương hướng nhiệm vụ tuần tới :
+ Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp HS .
+ Dạy và học theo thời khoá biểu tuần 30.
+ Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Giữ vệ sinh sân trường, lớp học sạch sẽ.
………
……….………..……….………
<b> </b>
<b> Kí duyệt Đã soạn xong tuần 29</b>
... Người soạn
...
...