Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề HSG 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.63 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT CÀNG LONG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TT MÔN HO
́
A - LỚP 8
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO ….oOo….
NỘI DUNG ĐỀ:
Thời gian :120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2.5 điểm ): Tổng hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 28, trong
đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại. Vẽ sơ đồ cấu
tạo nguyên tử biết rằng nó có 2 lớp electron và lớp trong cùng có 2 electron.Cho
biết đó là nguyên tố nào ? Kí hiệu hóa học?
Câu 2 (2điểm ) : Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat( CaCO
3
)
thu được 11,2 tấn canxi oxit (CaO) và 8,8 tấn khí cacbonic(CO
2
)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?.
b. Tính khối lượng đá vôi đem nung ?
Câu 3: ( 3 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. Na + H
3
PO
4
Na
3
PO
4
+ H
2


2. FeS
2
+ O
2
t
0
Fe
2
O
3
+ SO
2
3. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
4. Al
2
O
3
+ H
2

SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
5. Fe
x
O
y
+ HCl FeCl
2x/y
+ H
2
O
6.

C
4
H
10
+ O
2

t
0
CO
2
+ H
2
O
Câu 4( 2,5 điểm) : Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là
30%.Xác định công thức hóa học của oxit,biết kim loại có hóa trị III.
Câu 5 (4 điểm ) : Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A.
Biết rằng:
- Khí A có tỉ khối đối với không khí là 0,552.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C và 25% H.
Các thể tích đo ở đktc.
Câu 6: (5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 24kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu
huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích CO
2
và SO
2

tạo thành (đktc).
----------HẾT -----------------------
HỌC SINH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN VÀ
MÁY TÍNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯƠ
́
NG DÂ
̃
N CHÂ
́

M
CÂU 1: (2 ,5 ĐIỂM)
N=28.35/100=10 ( 0.5 ĐIỂM )
Sốp=số e=28-10/2=9 ( 1ĐIỂM )
Vẽ đúng sơ đồ ( 0,5 ĐIỂM )
Là nguyên tố Flo, KÍ HIỆU F (0,5 ĐIỂM )
CÂU 2: ( 2, ĐIỂM ) mỗi câu đúng 0,5 điểm
CaCO
3
t
0
CaO + CO
2
Theo ĐLBTKL
mCaCO
3
=

mCaO + mCO
2
mCaCO
3
= 11,2+ 8,8=20 tấn
Vì đá vôi chứa 90% CaCO
3

mđá vôi = mCaCO
3
* 100/90=20.100/90=22,222 tấn
Câu 3: ( 3 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau: ( MỖI

PTHH 0,5 ĐIỂM )
1. 6Na + 2 H
3
PO
4
2Na
3
PO
4
+ 3 H
2
2. 4 FeS
2
+ 11 O
2
t
0
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
3. 6NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
2Fe(OH)

3
+ 3Na
2
SO
4
4. Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
5. Fe
x
O
y
+ 2yHCl xFeCl
2y/x

+ y H
2
O
6.

2C
4
H
10
+13 O
2
t
0
8CO
2
+ 10 H
2
O
Câu 4( 2,5 điểm )
Đăt CTPT OXIT LÀ R
2
O
3
%
R=100-30=70% ( 0,5 ĐIỂM )
Ta có
% R= 2. *M
R
*100/(2*M
R

+ 16.3)= 70% 0,5 ĐIỂM )
M
R
=56 gam ( 0,5 điểm )
Vậy R là Fe ( 0,5 điểm )
CTHH OXIT Fe
2
O
3
( 0,5 ĐIỂM )
Câu 5( 4 điểm ) Đặt CT CHUNG CxH
y
M
A
=0.552*29=16 gam ( 0,5điểm )
Xác định đúng có x=1,y=4 ( 1 điểm )
CTHH CH
4
(0,5 điểm)
CH
4
+ 2 O
2
t
0
CO
2
+ 2H
2
O (0,5 điểm )


0,5 mol 1 mol (0,5 điểm )
nCH
4
= 11,2/22.4= 0,5 mol (0,5 điểm )
Thể tích khí OXI =1*22,4=22,4 lít (0,5 điểm )
Câu 6: ( 5 điểm )

C +O
2
t
0
CO
2
(0,5 điểm
1960mol 1960 mol (0,5 điểm

S + O
2
t
0
SO
2
(0,5 điểm
3,75 mol 3,75 mol (0,5 điểm
Khối Lượng C nguyên chất( 0,5 điểm )
Sốp mol C =1960 ( 0,5 điểm )
Khối Lượng S ( 0,5 điểm )
Sốp mol S =3,75 ( 0,5 điểm )
Thể tích CO

2
= 1960.22,4=43904 lít ( 0,5 ĐIỂM ) Thể tích SO
2
= 3,75.22,4=84lít (
0,5 ĐIỂM )


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×