Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 9 tiet 11 Nhat Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trình bày tình hình kinh tế nước </b>


<b>Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ II </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Q

<b>uan</b>

<b>sát và hãy cho biết nội dung của 4 hình ảnh trên! </b>


<b>Đó là những hình ảnh đặc sắc của đất n ớc nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Là một quốc </b>



<b>Là một quốc </b>



<b>đảo hình vịng </b>



<b>đảo hình vịng </b>



<b>cung với hàng </b>



<b>cung với hàng </b>



<b>nghìn đảo lớn </b>



<b>nghìn đảo lớn </b>



<b>nhỏ ,có diện </b>



<b>nhỏ ,có diện </b>



<b>tích tổng cộng </b>



<b>tích tổng cộng </b>



<b>là 377.843 km</b>




<b>là 377.843 km</b>

<b>22</b>

<b>, </b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>nguồn </b>

<b>tài </b>



<b>nguồn </b>

<b>tài </b>



<b>nguyên nghèo </b>



<b>nguyên nghèo </b>



<b>nàn, lại nằm </b>



<b>nàn, lại nằm </b>



<b>trong vành đai </b>



<b>trong vành đai </b>



<b>núi Thái Bình </b>



<b>núi Thái Bình </b>



<b>Dương. </b>

<b>Mĩ </b>



<b>Dương. </b>

<b>Mĩ </b>



<b>danh “xứ sở </b>



<b>danh “xứ sở </b>




<b>hoa anh đào”, </b>



<b>hoa anh đào”, </b>



<b>“đất nước mặt </b>



<b>“đất nước mặt </b>



<b>trời mọc”. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b> </b>

<b>I/Tình hình Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hirôsima sau khi bị ném bom nguyên tử, năm 1945



Hirôsima sau khi bị ném bom nguyên tử, năm 1945



<b>- Mt ht thuc a, 13 triệu người thất </b>


<b>nghiệp, 22 triệu người khơng có nhà ở, </b>


<b>lương thực, hàng tiêu dùng thiếu thốn, </b>


<b>dân chúng thường xuyên bị đói, trong </b>



<b>các thành phố mỗi người dân chỉ ăn 1000 </b>


<b>calo/ngày. Sản xuất công nghiệp 8/1945 </b>


<b>chỉ còn 10% so với trước chiến tranh. </b>


<b>Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ </b>


<b>năm 1945 – 1949 tổng cộng tăng 8000%. </b>



<b>Kinh tế bị tàn phá nặng nề: 34% máy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b> </b>

<b>I/Tình hình Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh:</b>



-

<b><sub>Lµ n ớc bại trận, bị tàn </sub></b>


<b>phá nặng nề</b>

<b>, </b>

<b>nhiều khã </b>



<b>khăn bao trùm đất n ớc . </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

<b><sub>Ban hành Hiến pháp mới (1946) có nhiều néi dung </sub></b>



<b>tiÕn bé.</b>



-

<b><sub> Cải cách ruộng đất (1946-1949)</sub></b>



-

<b><sub> Xo¸ bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị các tội </sub></b>


<b>ph¹m chiÕn tranh.</b>



-

<b><sub> Giải giáp các lực l ợng vũ trang, giải thể các công ty </sub></b>


<b>độc quyền lớn.</b>



-

<b><sub>Thanh läc các phần tử phát xít ra khỏi các cơ quan </sub></b>


<b>nhµ n íc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b> </b>

<b>I/Tình hình Nht Bn sau </b>



<b>chin tranh:</b>



-

<b><sub>Là n ớc bại trận, bị tàn </sub></b>



<b>phá nặng nề</b>

<b>, </b>

<b>khó khăn bao </b>



<b>trựm t n c . </b>



<b>-> Tiến hành những cải </b>


<b>cách, là nhân tố quan </b>



<b>trọng giúp Nhật phát triển </b>


<b>mạnh mẽ sau nµy .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b> I/Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>


<b>tranh:</b>



<b> II/ Nhật Bản khôi phục và </b>


<b>phát triển kinh tế sau chiến </b>


<b>tranh : </b>



<b>Quá trình khôi phục </b>


<b>và phát triển kinh tế của </b>


<b>Nhật Bản diễn ra như thế </b>



<b>nào? </b>

- ThËp niªn 1950 : phơc

- ThËp niªn 1950 : phục


hồi và phát triển nhanh.




hồi và phát triển nhanh.



- Thập niên 1960 : phát



- Thập niên 1960 : phát



triển thần kì v ơn lên



triển thần kì v ơn lên



ng th hai th gii .



ng thứ hai thế giới .



- ThËp niªn 1970 : trë



- Thập niên 1970 : trở



thành 1 trong 3 trung tâm



thành 1 trong 3 trung tâm



kinh tế – tµi chÝnh cđa



kinh tÕ – tµi chÝnh cđa



thÕ giíi.



thÕ giíi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LÜnh vùc</b>



<b>LÜnh vùc</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>ă</sub></b>

<b><sub>ă</sub></b>

<b><sub>m</sub></b>

<b><sub>m</sub></b>

<b>Sè liệu</b>

<b>Số liệu</b>



<b>Tổng sản </b>


<b>Tổng sản </b>


<b>phẩm quốc </b>


<b>phẩm quốc </b>


<b>dân</b>


<b>dân</b>


<b>1950</b>



<b>1950</b>

<b>20 tØ USD ( b ng 1/17 M ) </b>

<b>20 tØ USD ( b ng 1/17 M ) </b>

<b>ằ</b>

<b>ằ</b>

<b>ĩ</b>

<b>ĩ</b>


<b>1968</b>



<b>1968</b>

<b>183 tØ USD ( b ng 1/5 M ) </b>

<b>183 tØ USD ( b ng 1/5 M ) </b>

<b>ằ</b>

<b>ằ</b>

<b>ĩ</b>

<b>ĩ</b>


<b>1973</b>



<b>1973</b>



<b>1989</b>



<b>1989</b>



<b>- 402 tØ USD ( b ng 1/3 M )</b>

<b>ằ</b>

<b>ĩ</b>



<b>- 402 tØ USD ( b ng 1/3 M )</b>

<b>ằ</b>

<b>ĩ</b>



<b>- 3000 t USD ( h n 1/2 M ) </b>

<b>ỉ</b>

<b>ơ</b>

<b>ĩ</b>




<b>- 3000 t USD ( h n 1/2 M ) </b>

<b>ỉ</b>

<b>ơ</b>

<b>ĩ</b>



<b>Thu nhËp b</b>



<b>Thu nhËp b</b>

<b>ì</b>

<b>ì</b>

<b>nh qu©n </b>

<b>nh quân </b>


<b>theo đầu ng ời</b>



<b>theo đầu ng ời</b>

<b>1990</b>

<b>1990</b>

<b>23.796 USD (v ợt Mĩ)</b>

<b>23.796 USD (v ợt Mĩ)</b>



<b>Công nghiệp</b>



<b>Công nghiệp</b>

<b>1950-1960</b>

<b>1950-1960</b>

<b>15%</b>

<b>15%</b>



<b>1961-1970</b>



<b>1961-1970</b>

<b>13.5%</b>

<b>13.5%</b>


<b>Nông nghiệp</b>



<b>Nông nghiệp</b>

<b>1967-1969</b>

<b>1967-1969</b>

- Đáp ứng > 80% nhu cÇu l



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ơ tơ chạy bằng năng lượng mặt trời </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trồng trọt theo ph ơng pháp sinh học: nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng



Trồng trọt theo ph ơng pháp sinh học: nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng



đều do máy tính kiểm sốt, lai tạo nhiều giống mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Em hãy chỉ ra những nguyên nhân chủ quan và khách </b>


<b>quan thúc đẩy sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật ?</b>




<i><b>* Chủ quan:</b></i>



<b>- Truyền thống văn hóa </b>


<b>giáo dục lâu đời…</b>



<b>- Hệ thống tổ chức quản lí </b>


<b>hiệu quả của các cơng ty, xí </b>


<b>nghiệp.</b>



<b>- Vai trò quản lý của nhà </b>


<b>nước.</b>



<b>- Con người Nhật Bản được </b>


<b>đào tạo chu đáo, có ý chí </b>


<b>vươn lên, cần cù lao động, </b>


<b>tiết kiệm.</b>



<i><b>* Khaùch quan:</b></i>



<b>- Thừa hưởng những </b>


<b>thành tựu tiến bộ của </b>


<b>cách mạng KHKT </b>



<b>hiện đại trên thế giới.</b>


<b>- Mĩ xâm lược Triều </b>


<b>Tiên và Việt Nam đã </b>


<b>thổi vào kinh tế Nhật </b>


<b>bản “hai luồng gió </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* </b>

<i><b>Việc học của học sinh Nhật Bản</b></i>

<b>: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ </b>



<b>cao nhất thế giới. Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học, nghỉ hè chỉ 1 </b>


<b>tháng, thứ 7 vẫn học. Hết ch ơng trình trung học, học sinh vẫn tiếp tục học </b>


<b>thêm hơn 1 năm nữa. Mỗi buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài.</b>



<b>* </b>

<i><b>Văn hố đọc của ng ời Nhật</b></i>

<b>: </b>

<b>Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục </b>



<b>là tiêu thụ sách báo, tạp chí, ng ời Nhật cũng đứng đầu thế giới. Ng ời Nhật đọc ở </b>


<b>mọi lúc, mọi nơi; đọc lúc đi tàu điện ngầm, trên xe buýt, ở các cửa hàng. Đến </b>


<b>mức mà </b>

<b>“</b>

<b>đọc đứng</b>

<b>”</b>

<b> đã đi vào ngôn ngữ th ờng ngày của ng ời Nhật: </b>



<b>“</b>

<b>Tachiyomi</b>

<b>”</b>

<b>.</b>



<b>* </b>

<i><b>Chỉ số thông minh của ng ời Nhật</b></i>

<b>: </b>

<b>Xếp hàng đầu với số điểm </b>


<b>trung bình 111, trong khi Mĩ là 100. ở châu Âu, Hà Lan đ ợc xếp số 1 </b>


<b>với 109,4 điểm; n ớc Pháp cầm đèn đỏ với 96,1 điểm. Mặt khác châu </b>


<b>Âu và Mĩ chỉ có 2% dân số có hệ số thơng minh cao hơn 130 điểm. </b>


<b>Cịn Nhật có tới 10% dân số.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Thảo luận : </b></i>



-

<b>Theo em, nguyên nhân chủ quan hay </b>



<b>khách quan quyết định sự phát triển </b>


<b>“thần kì” của Nhật ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b> I/Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>



<b>tranh:</b>



<b> II/ Nhật Bản khôi phục và </b>


<b>phát triển kinh tế sau chiến </b>


<b>tranh : </b>



- ThËp niªn 1950 : phục hồi và phát


- Thập niên 1950 : phục hồi và phát


triển nhanh.



triển nhanh.



- Thp niờn 1960 : phát triển “thần kì”


- Thập niên 1960 : phát triển “thần kì”


v ơn lên đứng thứ hai thế giới .



v ơn lên đứng thứ hai thế giới .



- Thập niên 1970 : trở thành 1 trong 3


- Thập niên 1970 : trở thành 1 trong 3


trung tâm kinh tế tài chính của thế


trung tâm kinh tÕ – tµi chÝnh cđa thÕ


giíi.



giíi.



- Tõ thËp niªn 1990:



- Tõ thËp niªn 1990:




kinh tÕ NhËt lâm vào suy



kinh tế Nhật lâm vào suy



thoái .



tho¸i .



<b>Tình hình kinh tế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b> I/Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>


<b>tranh:</b>



<b> II/ Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh : </b>



<b> III/ Chính sách đối nội và </b>


<b>đối ngoại của Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh :</b>



<b>* ối nội : </b>

<b>Đ</b>



- Chuyển từ chế độ chuyên


chế sang xã hội dân chủ .


- Đảng Dân chủ tự do (LDP


) và liên minh thay nhau



cầm quyền .




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Ông Yukio Hatoyama, chủ tịch Đảng Dân </b>

<b>Ông Yukio Hatoyama, chủ tịch Đảng Dân </b>



<b>chủ (đứng giữa) , Mizuho Fukushima, lãnh </b>


<b>chủ (đứng giữa) , Mizuho Fukushima, lãnh </b>



<b>đạo đảng Dân chủ Xã hội, và Shizuka </b>


<b>đạo đảng Dân chủ Xã hội, và Shizuka </b>



<b>Kamei, đứng đầu đảng Tân Komei chính </b>


<b>Kamei, đứng đầu đảng Tân Komei chính </b>



<b>thức ký kết thoả thuận để lập chính phủ liên </b>


<b>thức ký kết thoả thuận để lập chính phủ liên </b>



<b>minh tại Nhật Bản.</b>


<b>minh tại Nhật Bản.</b>



Thđ t íng NhËt B¶n hiƯn nay - ông



Thủ t ớng Nhật Bản hiện nay - «ng



Naoto Kan ( đảng Dân chủ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 9 – Tiết 11 : NHẬT BẢN</b>



<b>Trình bày những nét </b>


<b>nổi bật trong chính sách </b>



<b>đối ngoại của Nhật Bản từ </b>


<b>sau năm 1945?</b>



<b> I/Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>


<b>tranh:</b>



<b> II/ Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh : </b>



<b> III/ Chính sách đối nội và </b>


<b>đối ngoại của Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh :</b>



<b>* ối nội : </b>

<b>Đ</b>



<b>* Đối ngoại :</b>



- Từ 1945 -> những năm 90 :lệ


thuộc Mĩ về chính trị và an



ninh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Em biết gì về mối quan hệ giữa Việt nam và Nhật Bản ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thủ tướng Phan Văn Khải </b>


<b>thăm Nhật và gặp Thủ tướng </b>



<b>Cô – I – dư – mi tháng 6/2004</b>



<b>Thiết lập quan hệ ngoại giao năm 1973</b>




<b>Ngày 09/06/2005, Bộ trưởng </b>


<b>Ngoại giao Nhật Mi – chi – mư – </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng thăm Nhật Bản </b>


<b>và gặp Thủ tướng Shi – no A - be tháng 10/2006, </b>


<b>tiến hành đàm phán mậu dịch tự do song phương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Một số công trình hợp tác tiêu biểu giữa hai bên </b>



<b>Hầm đường bộ đèo Hải Vân, hầm đường bộ dài </b>


<b>nhất Đông Nam Á ( 12 km), khánh thành năm 2005</b>



<b>Cầu Cần Thơ bắc qua Sơng Hậu, </b>


<b>chính thức thơng xe ngày 24/04/2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

N


N I<sub>I</sub> M<sub>M</sub> T<sub>T</sub> T<sub>T</sub> ¢<sub>¢</sub> R<sub>R</sub> M<sub>M</sub> Đ<sub>Đ</sub> C<sub>C</sub> T<sub>T</sub> Ă<sub>Ă</sub> O<sub>O</sub> C<sub>C</sub> Ư<sub>Ư</sub> ơ<sub>ơ</sub> Ơ<sub>Ơ</sub>


<b>8. Gồm 12 chữ cái: </b>


<b>Tuyên bố chung về </b>


<b>quan hệ giữa Việt </b>


<b>nam và Nhật Bản</b>


<b>7. Gồm 13 chữ cái: </b>



<b>Một trong những nhân </b>


<b>tố có ý nghĩa quyết </b>



<b>nh đến sự phát triển </b>



<b>của Nhật Bản</b>



<b>6. Gồm 14 chữ cái: </b>


<b>Tên một đảng lớn </b>


<b>của Nhật Bản.</b>



<b>5. Gåm 8 chữ cái: Tên </b>


<b>một thành phố bị </b>


<b>Mỹ ném bom </b>



<b>nguyên tử ngày </b>


<b>6/8/1945</b>



<b>4. Gm 6 ch cỏi: S </b>


<b>phỏt triển cao độ </b>


<b>của Nhật Bản từ </b>


<b>1953 đến 1973</b>



<b>3. Gồm 5 chữ cái: Tên </b>


<b>thủ đơ của Nhật </b>



<b>B¶n</b>



<b>2. Gồm 6 chữ cái: </b>



<b>Trang phục truyền </b>


<b>thống của ng ời phụ </b>


<b>nữ Nhật Bản</b>



<b>1. </b>

<b>Gồm 8 chữ cái: Bạn </b>



<b>hÃy cho biết tên </b>



<b>ngọn núi cao nhất </b>


<b>Nhật Bản</b>



1 2 3 4 5 6


1 2 3 4 5


1 2 3 4 5 6 7 8


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


1 2 3 4 5 6 7 8


K I M Ô N Ô


T Ô K Y Ô


H I R Ô S I M A


Đ ả n g d â n c h ủ t ự d o


V ă n h ã a g i ¸ o d ơ c


V Ư Ơ N t ớ i t ầ m c a o


N ó i P H ó S ü



1
2
3
4
5
6
7


Tõ chìa khoá


Đ


Đ ấ<sub>ấ</sub> T<sub>T</sub> N<sub>N</sub> Ư<sub>Ư</sub> ớ<sub>ớ</sub> C<sub>C</sub> M<sub>M</sub> ặ<sub>ặ</sub> T<sub>T</sub> T<sub>T</sub> R<sub>R</sub> ê<sub>ê</sub> I<sub>I</sub> M<sub>M</sub> ä<sub>ä</sub> C<sub>C</sub>


8


1 22T H33 44Ç K55 ú6


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV h íng dÉn HS vỊ nhµ


GV h íng dÉn HS vỊ nhµ



-



-

Häc, nắm chắc nội dung bài học

<sub>Học, nắm chắc nội dung bài học</sub>



- Tìm hiểu bài 10 Các n ớc Tây Âu



- Tìm hiểu bài 10 Các n ớc Tây ¢u”






+ Chú ý xác định vị trí các n ớc Tây Âu

+ Chú ý xác định vị trí các n ớc Tây Âu


trên bản đồ,



trên bản đồ,





+ Nắm đ ợc những nét nỗi bật của Tây Âu

+ Nắm đ ợc những nét nỗi bật của Tây Âu


sau CTTG2



sau CTTG2





</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chiều ngày 23/2, tại Tokyo (Nhật Bản), Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhật Bản </b>
<b>Hirofumi Nakasone tuyên bố chính phủ nước này đã quyết định nối lại viện trợ </b>
<b>ODA cho Việt Nam.</b>


Tuyên bố trên được đưa ra trong buổi thảo luận giữa Bộ trưởng Hirofumi Nakasone
với Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam Võ Hồng Phúc về hợp tác kinh tế
giữa hai nước.


Cũng tại buổi thảo luận trên, hai bên đã nhất trí về việc Chính phủ Nhật Bản sẽ cử các
chuyên gia đến Việt Nam nghiên cứu một số dự án lớn trong khuôn khổ viện trợ ODA
của Nhật Bản cho Việt Nam, để chuẩn bị cho các năm tài khóa tiếp theo. Tổng nguồn
vốn ban đầu được xác định là 83,2 tỷ Yên, tương đương với khoảng 900 triệu USD.
Liên quan đến quyết định trên, Bộ trưởng Võ Hồng Phúc cho biết, việc mở lại viện trợ
ODA cho Việt Nam của Chính phủ Nhật Bản sẽ tạo điều kiện triển khai các dự án lớn


mà thủ tướng hai nước đã cam kết trước đó; đó là các dự án đường bộ cao tốc,
đường sắt cao tốc, khu cơng nghệ cao Hịa Lạc và một số dự án khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ Sáu, 28/08/2009 10:10



<b>Nhật Bản tăng viện trợ ODA cho Việt Nam</b>



(TT&VH) - Ngày 27/8, hãng tin tài


<b>chính Dow Jones Newswires cho biết trong tháng 9 tới, Việt Nam có </b>


<b>thể nhận 650 triệu USD vốn viện trợ phát triển chính thức (ODA) </b>



<b>theo một thỏa thuận với Nhật Bản. Khoản tiền này sẽ nâng tổng vốn </b>


<b>ODA Nhật rót vào Việt Nam trong năm nay lên 1,45 tỷ USD. </b>



Dow Jones dẫn lời Đại sứ Nhật Bản tại Việt Nam Mitsuo Sakaba nói


rằng, phần lớn số tiền trên sẽ được dùng để phát triển cơ sở hạ tầng,


bảo vệ môi trường và triển khai các dự án tiết kiệm năng lượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Quan hÖ ViƯt Nam- NhËt B¶n.</b>



<b>Quan hƯ ViƯt Nam- NhËt B¶n.</b>



ViƯt Nam- Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao



Việt Nam- Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao



t 1973. 1996 kim nghạch buôn bán 2 chiều đạt 3 tỷ



từ 1973. 1996 kim nghạch buôn bán 2 chiều đạt 3 tỷ




USD. 2000 Nhật Bản viện trợ ODA cho Việt Nam đạt



USD. 2000 Nhật Bản viện trợ ODA cho Việt Nam đạt



5 tỷ USD với gần300 dự án, đứng thứ 4 đầu t n ớc



5 tỷ USD với gần300 dự án, đứng thứ 4 đầu t n ớc



ngoµi vµo ViƯt Nam (sau Singapo, §µi Loan, Hång



ngoµi vµo ViƯt Nam (sau Singapo, §µi Loan, Hồng



Kông). Hiện nay quan hệ Việt- Nhật ngày càng phát



Kông). Hiện nay quan hệ Việt- Nhật ngày càng phát



triển. Tháng 11- 2006 Thủ t ớng Nguyễn TÊn Dịng



triĨn. Th¸ng 11- 2006 Thđ t íng Ngun TÊn Dòng



sang tham Nhật Bản, hai bên đã ký nghị định th , tiến



sang tham Nhật Bản, hai bên đã ký nghị định th , tiến



hành đàm phán về mậu dịch tự do song ph ơng.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×