Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT DS 10 Co ban TCT 18 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II </b>
<b>TỔ TỐN - TIN</b> <b>Mơn: Đại số Lớp 10 – Theo chương trình Chuẩn</b>


<b> </b>

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>



<b>Câu 1. (3.0 điểm) </b>



1/ Tìm tập xác định của hàm số



2
2


1


4



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



2/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số

<i>f</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<b>Câu 2. (4.0 điểm)</b>



1/ Xác định

<i>a</i>

,

<i>b</i>

của hàm số

<i>y ax b</i> 

<sub>, biết đồ thị của hàm số qua </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>(2; 0) và</sub>


<i>B</i>

(0; 2).



2/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

<i>y x</i>

2

2

<i>x</i>

3

.





<b>Câu 3. (2.0 điểm)</b>




Cho hàm số

 

  


 




1 khi 1


3 khi 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i>



1/ Vẽ đồ thị hàm số đã cho. Gọi đồ thị là (

<i>G</i>

).



2/ Dựa vào đồ thị (

<i>G</i>

) của hàm số, hãy tìm giá trị của

<i>y</i>

, biết 0 <

<i>x</i>

< 1.



<b>Câu 4. (1.0 điểm)</b>



Tìm các giá trị của tham số

<i>m</i>

sao cho hàm số

<i>y</i> (<i>m</i> 1)<i>x</i> 1
<i>m</i>


  

luôn luôn đồng




biến trên

.





..………..………..<b>Hết</b>..………..………..


<b>Họ và tên học sinh:</b>………<b>Lớp:</b>………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
3


1
O


<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm </b>


<b>1.</b> <b>1/</b>


ĐK  





 



2 2


2


4 0

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<b>0.5+0.5</b>


TXĐ:

<i>D</i>



\

2; 2

<b>0.5</b>


<b>2/</b> TXĐ:

<i>D</i>



<b>0.5</b>


nên  <i>x</i>   <i>x</i>  <b>0.5</b>


Xét

<i>f</i>

 <i>x</i>



<i>x</i>

 <i>x</i> 

<i>x</i>

<i>x</i>  <i>f x</i>( ) Hàm số là hàm lẻ. <b>0.5</b>


<b>2.</b> <b>1/</b> - Đồ thị hàm số qua A(2; 0) nên: 2a + b = 0 <b>0.5</b>


- Đồ thị hàm số qua B(0; 2) nên: b = 2 <b>0.5</b>


- Vậy a = -1; b = 2 <b>0.5</b>


<b>2/ Lập bảng biến thiên </b>


- Ta có a = 1 > 0 <b>0.25</b>


- Nên: Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

<sub>: </sub>
Hàm số đồng biến trên khoảng

1;



<b>0,25</b>
<b>0.25</b>
- BBT: Có chiều b.thiên và toạ độ đỉnh. Phần giá trị khơng cần có:   ; <b><sub>0.5</sub></b>
<b>Vẽ đồ thị:</b> - Đỉnh

<i>I</i>

1; 4

. Trục đối xứng x = 1 <b>0.25</b>

- Đồ thị cắt trục Oy tại (0;-3) và qua (2; -3) <b>0.25</b>
- Đồ thị cắt trục Ox tại hai điểm ((-1; 0), (3; 0). <b>0.25</b>


<b>0.5</b>


<b>3.</b> <b>1/</b> Chỉ cần vẽ đúng đồ thị:


- Vẽ đúng một nhánh cho : <b>1.0 điểm</b>
- Vẽ đúng hai nhánh cho : <b>1,5 điểm</b>


<b>1,5</b>


<b>2/</b> Dựa vào đồ thị (G) hàm số: 0 < x < 1 thì 2< y < 3. <b>0.5</b>
<b>4.</b> - ĐK tồn tại m: <i>m</i>0 (Thiếu điêù kiện này chỉ trừ 0,25 của tồn bài) <b>0.25</b>


- Hàm số ln luôn đồng biến trên  khi <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1 <b>0.5</b>
- Vậy  1 <i>m</i>0 (kết luận: m > -1 vẫn cho 0,25 của phần này) <b>0.25</b>


Mọi cách giải khác phù hợp với chương trình học đều được điểm tối đa.
-3


x=1


O


-1 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×