Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN 1.</b> TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn
Đ/A
<b>1.</b> Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ.
(1) NO (2) NO2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5) N2
A. 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 2, 1,5, 4. C. 4, 5, 1, 3, 2. D. 4, 5, 1, 2, 3.
<b>2</b>. Thuốc thử dùng để biết 3 dd HCl, HNO3, H3PO4 là:
A. Q tím B. Cu C. Dung dòch AgNO3 D. Cu và AgNO3 .
<b>3</b>.Mơ tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHƠNG đúng?
<b>A.</b> Nitơ (N2) là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong nuớc
<b>B.</b> Amoniac (NH3) là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
<b>C.</b> Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.
<b>D.</b> Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào.
<b>4</b>.Hồ tan m g Ag vào dd HNO3 lỗng thì thu được 0,336 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,86 gam. B. 1,62 gam. C. 0,54 gam. D. 3,24 gam.
<b>5</b>.Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ đợc dùng 1 hoá cht thỡ dựng
chất nào sau đây ? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
<b>6</b>.Phân đạm là chất nào sau đây ? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. A, B, C đều đúng
<b>7</b>. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3?
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H=-92kJ
<b>A.</b> Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
<b>B.</b> Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. D.Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
<b>8</b>.Trong các câu sau :
1- Các muối nitrat, muối moni đều kém bền dễ bị nhiệt phân 2- NH3 là chất khí, mùi khai
3- H3PO4 là axit 2 nấc 4- H3PO4 là axit trung bình
5. H3PO4 là axit có tính OXH 6. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
7. ở điều kiện thường N2 bền hơn P 8. NH3 vừa là chất khử, vừa là chất OXH
Nhóm gồm các câu đúng là : A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 2, 4, 7 C. 5, 6, 7, 8 D. 2, 3, 5, 8
<b>9</b>.Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.NH3 + H2O NH4+ + OH- B.2NH3+ H2SO4 (NH4)2SO4
C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl D.Fe2+ + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4+
<b>10</b>.Phản ứng nào dưới đây KHƠNG dùng để minh họa tính axit của HNO3?
A.3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O B.MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
C.NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O D.CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
<b>11</b>.Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2
<b>12</b>.Hòa tan 0,6 mol Cu vào lượng dư dung dịch lỗng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì:
A.Phản ứng không xảy ra B.Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol H2
C.Phản ứng xảy ra tạo 0,4 mol NO D.Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol NO
<b>13</b>.Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là :
A. K2HPO4 và K3PO4 B. K2HPO4 và KH2PO4C. K3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
<b>14</b>.Chän c©u <i><b>sai </b></i>
A.tất cả các muối đihiđrôphotphat đều tan trong nớc
B.tất cả các muối hiđrôphotphat đều tan trong nớc
C.các muối photphat trung hoà của nari, kali,amoni đều tan trong nớc
D.các muối photphat trung hoà của hầu hết các kim loại đều không tan trong nớc
<b>15</b>. Axit photphoric có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH B. Cu, AgNO3, CaO, KOH C. Ag, AgCl, MgO, NaOH D. Cu, AgNO3, CaO, KOH
<b>16</b>.Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric lỗng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình
phản ứng bằng : A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1</b> (1,5điểm). Cho các chất N2, NH3, NO, NH4NO3.
a) Vẽ sơ đồ pứ xảy ra giữa các chất trên ( 4 pt) b)Viết pt pứ theo sơ đồ trên, ghi rõ điều kiên pứ(nếu có)
<b>Câu 2</b> (0,5 điểm). Hồn thành và cân bằng pứ sau: Ca + HNO3(loãng) N2 +…+…..
<b>Câu 3</b> (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 5,58 g hỗn hợp hai kim loại Al và Mg trong 200ml dung dịch HNO3 loãng thu
được 4,032 lit khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch A.
a) Xác định khối lượng (g) của Al và Mg trong hỗn hợp đầu.
b) Xác định nồng độ mol của ddHNO3 đã dùng ở trên, biết rằng dung dịch A cịn có thể hồ tan được 2,6 g Zn và
sinh ra khí N2O .(cho biết: Al=27, Mg=24, Zn=65, Ag=108)
<b>PHẦN 1.</b> TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn
Đ/A
<b>1.</b>Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.NH3 + H2O NH4+ + OH- B.2NH3+ H2SO4 (NH4)2SO4
<b>2</b>.Axit photphoric cã ph¶n øng víi nhãm các chất nào sau đây?
A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH B. Cu, AgNO3, CaO, KOH
C. Ag, AgCl, MgO, NaOH D. Cu, AgNO3, CaO, KOH
<b>3</b>. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG dùng để minh họa tính axit của HNO3?
A.3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O B.MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
C.NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O D.CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
<b>4</b>. Chän c©u <i><b>sai </b></i>
Atất cả các muối đihiđrôphotphat đều tan trong nớc B.tất cả các muối hiđrôphotphat đều tan trong nớc
C.các muối photphat trung hoà của nari, kali,amoni đều tan trong nớc
D.các muối photphat trung hoà của hầu hết các kim loại đều khơng tan trong nớc
<b>5</b>. Cho dd có chứa 0,12 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là :
A. K2HPO4 và K3PO4 B. K2HPO4 và KH2PO4 C. K3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
<b>6</b>. Hòa tan 0,9 mol Cu vào lượng dư dung dịch lỗng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì:
A.Phản ứng không xảy ra B.Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol H2
C.Phản ứng xảy ra tạo 0,4 mol NO D.Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
<b>7</b>. Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình
phản ứng bằng : A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
<b>8</b>. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2 D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2
<b>9</b>. Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ.
(1) NO (2) NO2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5) N2
A. 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 2, 1,5, 4. C. 4, 5, 1, 3, 2. D. 4, 5, 1, 2, 3.
<b>10</b>. Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHƠNG đúng?
A.Nitơ (N2) là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí và tan rất ít trong nuớc
B.Amoniac (NH3) là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
C.Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.
D.Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào.
<b>11</b>. Trong các câu sau :
1- Các muối nitrat, muối moni đều kém bền dễ bị nhiệt phân 2- NH3 là chất khí, mùi khai
3- H3PO4 là axit 2 nấc 4- H3PO4 là axit trung bình
5. H3PO4 là axit có tính OXH 6. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
7. ở điều kiện thường N2 bền hơn P 8. NH3 vừa là chất khử, vừa là chất OXH
Nhóm gồm các câu đúng là : A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 2, 4, 7 C. 5, 6, 7, 8 D. 2, 3, 5, 8
<b>12</b>. Phân đạm là chất nào sau đây? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. A, B, C đều đúng
<b>13</b>. Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ đợc dùng 1 hố chất thì
dïng chÊt nµo sau đây ? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
<b>14</b>. Hoà tan m g Ag vào dd HNO3 lỗng thì thu được 0,336 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,86 gam. B. 1,62 gam. C. 0,54 gam. D. 3,24 gam.
<b>15</b>. Thuốc thử dùng để biết 3 dd HCl, HNO3, H3PO4 là:
A. Q tím B. Cu C. Dung dòch AgNO3 D. Cu vaø AgNO3
<b>16</b>. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3?
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H=-92kJ
A.Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B.Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. D.Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1</b> (1,5điểm). Cho các chất N2, NO2, NO, HNO3.
a) Vẽ sơ đồ pứ xảy ra giữa các chất trên ( 4 pt) b)Viết pt pứ theo sơ đồ trên, ghi rõ điều kiên pứ(nếu có)
<b>Câu 2</b> (0,5 điểm). Hồn thành và cân bằng pứ sau: Ca + HNO3(loãng) N2O +…+…..
<b>Câu 3</b> (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 5,58 g hỗn hợp hai kim loại Al và Mg trong 200ml dung dịch HNO3 loãng thu
được 4,032 lit khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch A.
b) Xác định khối lượng (g) của Al và Mg trong hỗn hợp đầu.
...