Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tranh SGK Âm nhạc lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.07 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1</b>: <i>(3 điểm)</i>


Rút gọn các biểu thức sau:


a) A = 3 5 3 5


2 3 5 2 3 5


 




   


b) B =

14 2 13  12 2 11

44 52


b) C = 10 24 40 60  7 40


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i>


a) Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:
D = 1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


b) Giải bất phương trình: 3<i>x</i> 2 5


c) Giải phương trình: 16<i>x</i>17 8 <i>x</i> 23


<b>Bài 3</b>: <i>(1,5 điểm)</i>



Cho biểu thức : P = 4 4 4


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




  ( Với a  0 ; a
 4 )


a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0


<b>Bài 4</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


Cho tứ giác ABCD có <i><sub>D C</sub></i> <sub>90</sub>0


  . Chứng minh AB2 + CD2 = AC2 + BD2


<b>Bài 5</b>: <i>(2 điểm)</i>


Cho hình vng ABCD. E là điểm nằm giữa B và C. Gọi F là giao điểm của hai
đường thẳng AE và DC. Chứng minh rằng: 2 2 2



1 1 1


AF


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1</b>: <i>(3 điểm)</i>


1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A =

<sub></sub>

3 2 5

<sub></sub>

29 12 5


b) B = 3 2 2 3 2 2
17 12 2 17 12 2


 




 


2. Khơng xử dụng máy tính , So sánh hai số a và b với:
a = 2011 2010 và b = 2010 2009


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i>


1. Chứng minh bất đẳng thức Côsi:


Với hai số a và b không âm, chứng minh rằng:
2


<i>a b</i>


<i>ab</i>




2. Giải phương trình sau: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <sub>5 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14</sub>


     


3. Cho A = <i>x</i> 3 5 <i>x</i>. Chứng minh rằng: A  4


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i>


1. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB : AC = 20 : 21 và AH =
420.


Tính chu vi tam giác ABC.
2. Cho góc nhọn <sub>.</sub>


a) Biết rằng cos<sub> – sin</sub> <sub>= 0,2. Tính cotg</sub> <sub>.</sub>


b) Tính sin2<sub>1</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>2</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>3</sub>0<sub> + ……….+ sin</sub>2<sub>87</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>88</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>89</sub>0


<b>Bài 4</b>: <i>(2 điểm)</i>


Cho tam giác ABC nhọn, Gọi H là trực tâm của tam giác. Gọi D và E lần lượt là các
điểm


trên các đoạn thẳng BH và CH sao cho <i><sub>ADC</sub></i> <i><sub>AEB</sub></i> <sub>90</sub>0



  . Chứng minh tam giác ADE


cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1</b>: (3 điểm)


1. Rút gọn các biểu thức sau:
A = 13 160  53 4 90


2. Cho biểu thức P = 2 2


1 1


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 




   


a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tính giá trị của P khi b = 3 2 2
4





<b>Bài 2</b>: (2 điểm)


1. Giải phương trình : 1 <i>x</i> 4<i>x</i> 3


2. a) Với a, b tùy ý, chứng minh rằng: <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =

<i>x</i> 2009

2 

<i>x</i> 2010

2


<b>Bài 3</b>: (3 điểm)


1. Tìm x, biết sinx.cosx = 0,5 và sin2<sub>x +cos</sub>2<sub>x = 1</sub>


2. Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB và C là điểm bên ngồi nửa đường
trịn.


CA, CB lần lượt cắt nửa đường tròn tại N và M. Gọi H là giao điểm của AM và
BN.


a) Chứng min CH  AB


b) Giả sử CH = 2R. Tính tang <i><sub>ACB</sub></i><sub>.</sub>


<b>Bài 4</b>: (2 điểm)


Tử điểm A ở ngồi đường trịn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn
( B và C là hai tiếp điểm. Gọi E là hình chiếu của C trên đường kính BD của
đường tròn (O). AD cắt CE ở K.


Chứng minh K là trung điểm CE



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i>


1. Thực hiện phép tính:


2


2 3 2 3


2 2 3 2 2 3


 <sub></sub> <sub></sub> 




 


     


 


2. Chứng minh rằng: 1 1 1 .... 1 10
1 2  3  100 


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i>


1. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:




1



1 2


2


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x y z</i> 


2Giải phương trình: 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 1
2


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 3</b>: <i>(2 điểm)</i>


1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
 


2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B =

<i>x</i> 2 6

 

 <i>x</i>



<b>Bài 4</b>: <i>(2 điểm)</i>


Cho đường trịn (O), đường kính AB và tiếp tuyến d tại B. Trên d lấy hai điểm C và
D.


(B nằm giữa C và D). CA và DA cắt đường tròn (O) lần lượt tại M và N.
Chứng minh AM. AC = AN. AD


<b>Bài 5</b>: <i>(2 điểm)</i>


Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB tới đường tròn (A,B


là hai tiếp điểm) . Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A đến đường kính BC của
đường tròn. Chứng minh PC cắt AH tại trung điểm I của AH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1</b>: (3 điểm)


1. Tính giá trị biểu thức:


a) A = 4 80 7 2 45 7 5 20 7 


b) B = 3<sub>5 2 13</sub><sub></sub> <sub></sub>3<sub>5 2 13</sub><sub></sub>


2. Rút gọn biểu thức P = <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 3  <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 3 , với 3 <i>x</i> 4


<b>Bài 2</b>: (3 điểm)


1. Giải phương trình:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 2</sub> <i><sub>x</sub></i>


   


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 3</sub> <sub>5</sub>


         


2. Cho 0 < x < 2, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 9 2
2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



<b>Bài 3</b>. (2,5điểm)


<b> </b>Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vng góc với
AB


( Ax, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn
(O) (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn (O); nó cắt Ax, By lần lượt ở
E và F. Gọi K là giao điểm của AF và BE,


1. Chứng minh <i>MK</i> <i>AB</i>.


2. Khi MB = 3.MA, tính diện tích tam giác KAB theo a.


<b>Bài 4</b>: (1,5 điểm)


Cho tam giác ABC, trực tâm H là trung điểm của đường cao AD.
Chứng minh rằng tgB. tgC = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1:</b> <i>(1,5 điểm)</i>


1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
ab(a + b) – bc(b + c) + ac(a – c)


2. Chứng minh x4<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + x + 1 luôn nhận giá trị dương với mọi x</sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


Rút gọn biểu thức:



1. A =

<sub></sub>

2010 2011

<sub></sub>

2011 2010 2010 2011
2011 2010 2010 2011







2. B = 1 <sub>2</sub> 2 1 1
4( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  với x  1 và x
 2


<b>Bài 3</b>: <i>(2 điểm)</i>


1. Giải phương trình sau:
<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>


    


2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


A = <i>x</i>2<i>y</i> 6 <i>x</i>10 <i>y</i>2 <i>xy</i>2023 với x, y là các số thực không âm.



<b>Bài 4</b>: <i>(2,5 điểm)</i>


Cho tam giác ABC nhọn, H là trực tâm, các đường thẳng BH và CH lần lượt cắt
AC và AB tại M và N, <i><sub>NHM</sub></i> <sub></sub><sub>120</sub>0.


1. Chứng minh <i><sub>AMN</sub></i> <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>, tính </sub><i>MN</i>
<i>BC</i> .


2. Tính <i>AH</i>


<i>BC</i>


<b>Bài 5</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính cos A


<b>Bài 6</b>: <i>(1 điểm)</i>


Cho biểu thức M =

2<i>n</i>1

3

2<i>n</i>

22<i>n</i>1 với n  N


Chứng minh M  16


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: </b><i>(1,5 điểm)</i>


1.Cho x và y là hai số khác nhau sao cho x2<sub> – y = y</sub>2<sub> – x .</sub>


Tính giá trị của biểu thức A = x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 3x – 3y </sub>


2.Tìm 3 chữ số tận cùng của tổng 9994<sub> + 999.</sub>



<b>Bài 2</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


Không xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:
1.

3 2 2  3 2 2



3 2 2  3 2 2



2. 14 6 5 2 2


5 3 <sub>1,5</sub> <sub>2</sub>


 




 <sub></sub>


<b>Bài 3</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
1. A = <i>x</i> 2 <i>x</i> 3


2. B =

<i>x</i> 2011

2 

<i>x</i>1

2


3. C = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>11</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub>


        


<b>Bài 4</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


1. Chứng minh bất đẳng thức <i>x y</i>1<i>y x</i>1<i>xy</i> (với x  1; y  1)



2. Giải phương trình: 2 1 2 1 3
2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  


<b>Bài 5</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6; BC = 4. Vẽ AH  BD. Gọi M là trung điểm


của HB; N là trung điểm của CD. Tính MA2<sub> + MN</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 6</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


Qua một điểm M ở ngồi đường trịn (O; R) kẻ đường thẳng qua O cắt đường tròn ở
A và B, kẻ qua M một đường thẳng khác cắt đường tròn ở C và D


1. So sánh các tích MA. MB và MC. MD.


2. Kẻ tiếp tuyến MT với đường tròn (T là tiếp điểm) . Chứng minh <i>MTC</i> <i>MDT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>


<b> </b>Cho biểu thức : A = x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1


1. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên x, giá trị của A là số chính phương.
2. Tìm số ngun x sao cho A = 25


<b>Bài 2</b>: <i><b>(1,5 điểm)</b></i>



1. Chứng minh rằng:


a) 1 1 1 ... 1 1 9


1 2  2 3 3 4   98 99  99 100 
b) 1 1 1 ... 1 28


2  3 4   225 


2. Cho biểu thức <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>19</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10 3</sub>


      .


Tính giá trị của biểu thức : M = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>19</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>


    


<b>Bài 3</b>: <i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1. Với a  0, b  0 , chứng minh rằng a + b  2

<i>a</i>2<i>b</i>2



2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = <i>x</i> 3 <i>y</i> 4, biết x + y = 8


3. Giải phương trình sau: <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>10</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>40</sub>


     


<b>Bài 4</b>: <i><b>(1,5 điểm)</b></i>



Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm (O; r), cạnh AB tiếp xúc với đường
tròn


tại D. Gọi S là diện tích tam giác ABC .
Chứng minh : S = r (AD + BC)


<b>Bài 5</b>: <i><b>(2,5 điểm)</b></i>


Cho hình thang ABCD (AB // CD), giao điểm hai đường chéo là O. Đường thẳng qua
O song


song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
1. Chứng minh: 1


AB
MO
CD


MO




 .


2. Chứng minh: .
MN


2
CD



1
AB


1





3. Biết 2


COD
2


AOB m ; S n


S   . Tính SABCD theo m và n (với SAOB, SCOD, SABCDlần lượt
là diện tích tam giác AOB, diện tích tam giác COD, diện tích tứ giác ABCD).


<b>Bài 6</b>: <i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Chứng minh rằng a3<sub>b – ab</sub>3<sub> chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 1</b>: <i><b>(1,5 điểm)</b></i>


Cho biểu thức A = n3<sub> – 4n</sub>2<sub> + 4n – 1.</sub>


1. Phân tích A thành nhân tử.


2. Tìm số tự nhiên n để giá trị của A là số nguyên tố.



<b>Bài 2</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


1. Rút gọn biểu thức:

 



3 2 3 2


3 2


3 2 3 2


 




 


2. So sánh hai số:


a = 3 5 3 5


2 2 3 5 2 2 3 5


 




    ; b =


4 7 4 7



3 2 4 7 3 2 4 7


 




   


3. Tính giá trị của biểu thức :


P = ( x3<sub> + 12x – 9)</sub>2010<sub> tại x = </sub><sub>3</sub><sub>4</sub>

<sub></sub>

<sub>5 1</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>

<sub></sub>

<sub>5 1</sub><sub></sub>

<sub></sub>



<b>Bài 3</b>: <i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình sau:

7

. 7

5 .

5 2


7 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    



  


2. Chứng minh rằng: nếu a > 0; b > 0 thì <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>  <i>a</i>  



<b>Bài 4</b>: <i><b>(2,0 điểm)</b></i>


Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm AD, N là trung điểm BC. Trên tia đối
của tia DC lấy điểm P. Tia PM cắt đoạn thẳng AC ở Q.


Chứng minh : <i><sub>QNM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MNP</sub></i>


<b>Bài 5</b>: <i><b>(1,5 điểm)</b></i>


Gọi r là bán kính đường trịn nội tiếp của một tam giác mà độ dài các đường cao là
1; ;2 3


<i>h h h</i> <sub>. Chứng minh hệ thức: </sub>


1 2 3


1 1 1 1


<i>r</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1</b>: <i><b>(2,0 điểm)</b></i>


Cho biết a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc . Tính giá trị biểu thức :</sub>


A = 1 <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


     



  


     
     


<b>Bài 2</b>: <i><b>( 4,5 điểm)</b></i>


Không xử dụng máy tính, hãy:
1. So sánh hai số:


a = 2009 2011 và b = 2 2010.


2. Rút gọn các biểu thức sau:
A = 3 2 2 3 2 2


17 12 2 17 12 2


 




 


3. Tính giá trị của biểu thức:
B = 2 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




    với x =


3 2 2
4




<b>Bài 3</b>: <i><b>( 4,0điểm)</b></i>


Giải các phương trình sau:
1. 3<sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   


2. Cho hàm số: y = <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2  <i>x</i> 7 6 <i>x</i> 2
a) Tìm các giá trị của x để y có nghĩa ?


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho.


<b>Bài 4</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


Cho tứ giác ABCD có AD = BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Đường thẳng MN cắt các đường thẳng AD và BC theo thứ tự tại E và F.



Chứng minh rằng <i><sub>E F</sub></i> <sub></sub>


<b>Bài 5</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


Từ điểm A nằm ngồi đường trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, và C là hai tiếp
điểm). Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, AC. Từ điểm T bất kì trên cung nhỏ BC
vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt đoạn thẳng EF tại M.


Chứng minh MA = MT


<b>Bài 6</b>: <i><b>(1,5 điểm)</b></i>


Chứng minh rằng:
1. a = <sub>21</sub>10 <sub>1 200</sub>


 


2. b =<sub>39</sub>20<sub></sub><sub>39 40</sub>13<sub></sub>


3. c =<sub>2005</sub>2007 <sub>2007</sub>2005 <sub>2006</sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1</b>: <i><b>(5,0điểm)</b></i>


1. Rút gọn biểu thức: A =





3 3 3



2 2 2


<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>


<i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>c a b</i>


    


    


<i><b>Khơng xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:</b></i>
2.. P = 4 7  4 7 + 2


3. Q = 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> ... 1 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


2 3 3 4 2005 2006


        


<b>Bài 2</b>: <i><b>(3,0điểm)</b></i>


1. Chứng minh <i>a</i>3 <i>b</i>3<i>ab a b</i>(  ) với mọi <i>a b</i>, 0<sub>. </sub>


2. Áp dụng kết quả trên, chứng minh bất đẳng thức :
<sub>3</sub> 1<sub>3</sub> <sub>3</sub> 1<sub>3</sub> <sub>3</sub> 1<sub>3</sub> 1


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>  



với mọi <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số dương thỏa mãn <i>abc</i>1.


<b>Bài 3</b>: <i><b>(2 điểm)</b></i>


Giải phương trình:

3

 

1

4

3

1 3 0
3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     




<b>Bài 4</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng tan 
2


<i>ABC</i> <i>AC</i>


<i>AB BC</i>





<b>Bài 5</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax và By cùng
vuông


góc với AB. Gọi O là trung điểm AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D
sao


cho <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0
 .


1. Chứng minh AC + BD = CD.


2. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường trịn đường kính AB.


<b>Bài 6</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng 16n<sub> – 1 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 17 với n lẻ</sub>


2. Chứng minh rằng:

<i><sub>x</sub></i>3<i>m</i>2 <i><sub>x</sub></i>3<i>n</i>1 <sub>1</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>



     với mọi số tự nhiên m và n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1</b> <i>(3,0 điểm)</i>


1. Phân tích x5<sub> + x – 1 thành nhân tử.</sub>


2. Phân tích số 10 000 000 099 thành tích của hai số tự nhiên khác 1.



<b>Câu 2</b> <i>(3,0 điểm)</i>


Rút gọn biểu thức: A = 11 6 2 3 5 7 3 5 2


2 3 14 5 3


     


  


<b>Câu 3</b>: <i>(4 điểm)</i>


1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


<i>M</i>  <i>x</i> 2007  <i>x</i> 2008  <i>x</i> 2009  <i>x</i> 2010
2. Giải phương trình:


<i>x</i> <i>x</i>1<sub>2</sub> <i>x</i>1<sub>4</sub> 2


<b>Câu 4</b>: <i>(4 điểm)</i>


1. Chứng minh rằng <sub>6</sub>2<i>n</i> <sub>19</sub><i>n</i> <sub>2</sub><i>n</i>1


  chia hết cho 17 với mọi số tự nhiên n.


2. Chứng minh rằng :


Với mọi số nguyên dương n, giá trị biểu thức <sub>2</sub>4 2 1


3 2 1 1



<i>n</i>
<i>M</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


   <b> </b>


không thể là một số tự nhiên.


<b>Câu 5</b>: <i>(6 điểm)</i>


Cho hình thang vng ABCD (<i><sub>A B</sub></i> <sub>90</sub>0


  ), tia phân giác của góc C đi qua trung


điểm O của AB.


1. Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O; OA)


2. Gọi H là tiếp điểm của CD với đường tròn (O; OA). Gọi K là giao điểm của AC
Và BD. Chứng minh rằng KH song song với AD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1</b><i><b>( 3điểm )</b></i><b>:</b>


1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A =



3
5


12
6
3
20
10
3







 <sub>.</sub>


b) B = <i>a b c</i>  2 <i>ac bc</i>  <i>a b c</i>   2 <i>ac bc</i> (a >0, b > 0, c > 0 , a + b  c)


<b>Câu 2</b>: <i><b>(3điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có:
A(n) = <sub>7.5</sub>2<i>n</i> <sub>12.6</sub><i>n</i>


 chia hết cho 19


2. Tìm các số nguyên x và y sao cho xy – x – y = 6


<b>Câu 3</b>: <i><b>(3điểm)</b></i>



1. Chứng minh bất đẳng thức:

<i>x</i> 3

 

<i>x</i> 5

 2 0 với <i>x</i>0


2. Giải phương trình: 3x2 3x 2 x2 x 1








<b>Câu 4</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn:


0; 0


2 4 2 0


2 7 11 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c</i>


 






   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




.


Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Q = 6a + 7b + 2006c.


<b>Câu 5</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


Cho đường trịn (O; R), đường kính AB. Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn, C là
tiếp điểm. D và E lần lượt là các hình chiếu của A và B trên đường thẳng d.


1. Chứng minh hai điểm D và E ở ngồi đường trịn (O)
2. Kẻ CH  AB (H  AB). Chứng minh AD. BE = CH2.


<b>Câu 6</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


<i><b> </b></i>Cho hình thang cân ABCD ( BC // AD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai


đáy BC và AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P bất kì, PN cắt BD tại Q.
Chứng minh MN là tia phân giác của góc <i>PMQ</i>· .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


Cho phân thức






2 2


2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>


<i>M</i>


<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>


      




    


a) Tìm các giá trị của a, b, c để M có nghĩa ?
b) Rút gọn phân thức M.


<b>Bài 2</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2 4 5 21 80


10 2



<i>A</i>   




b) 2 1 2 1


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




     với x
2


<b>Bài 3</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


<i><b> </b></i>a) Chứng minh rằng <sub>11</sub><i>n</i>2 <sub></sub><sub>12</sub>2<i>n</i>1 chia hết cho 133 với mọi số tự nhiên n.


b) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình xy – 4x = 35 – 5y


<b>Bài 4</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>



a) Giải phương trình 1 6 2 5 0
4


1 2







<i>x</i>


<i>x</i>


b) Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng a + b + c  <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<b>Bài 5</b>: <b>(3,5 điểm)</b>


Cho nửa đường tròn (O; R) , đường kính AB, M là điểm di chuyển trên nửa đường tròn.
Vẽ tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và tại B theo thứ tự ở C
và D .


Điểm M ở vị trí nào trên nửa đường trịn thì tứ giác ACDB có diện tích nhỏ nhất ?
Tính theo R diện tích nhỏ nhất đó .


<b>Bài 6</b>: <i><b>(3,5 điểm)</b></i>


Cho nửa đường trịn (O; R) , đường kính AB. AC và BD là hai dây cung của nửa đường
tròn cắt nhau tại điểm M ở bên trong nửa đường tròn (O).



Chứng minh AM. AC + BM. BD = AB2<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1</b>: <i>(3 điểm)</i>


a) Tìm số dư của phép chia S : 101 trong đó:


S = 1n<sub> + 2</sub>n<sub> + 3</sub>n<sub> + ………..+ 97</sub>n<sub> + 98</sub>n<sub> + 99</sub>n<sub> với n là số tự nhiên lẻ</sub>


b) Chứng minh rằng : Nếu n là số tự nhiên lẻ thì <sub>3</sub>2<i>n</i>3 <sub>2</sub>4<i>n</i>1


 chia hết cho 25


<b>Bài 2</b>: <i>(4 điểm)</i>


Khơng xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:


a)A = 2 12 140 2 12 140


7 5 <sub>12</sub> <sub>140</sub> <sub>32 5 28</sub> <sub>12</sub> <sub>140</sub>


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


b) B = <i>x</i>4 <i>x</i> 4  <i>x</i> 4 <i>x</i> 4


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i>



Giải phương trình :
a) 2<i>x</i> 3 <i>x</i>


b)

<i><sub>x</sub></i> <sub>3 10</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub>


    


<b>Bài 4</b><i>: (4 điểm)</i>


Cho đường tròn tâm O, đường kính AB, kẻ dây CD tùy ý khơng vng góc với AB
và cắt AB tại I. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD.


Chứng minh CM = DN.


<b>Bài 5</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho hình bình hành ABCD có AC > BD. Kẻ CE  AB, CF  AD.


Chứng minh : AB. AE + AD. AF = AC2


<b>Bài 6</b>: <i>(2 điểm)</i>


Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 3


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


( với a, b, c > 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1</b>: <i>(3 điểm)</i>



a) Tìm các chữ số x, y để 1234<i>xy</i>72


b) Với n là số tự nhiên, chứng minh rằng 9.10n<sub> + 18 chia hết cho 27</sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(4 điểm)</i>


Không xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 6 3 3  6 3 3


b) B = 4 7 4 7


3 2 4 7 3 2 4 7


 




   


<b>Bài 3</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Giải phương trình:


<i>x</i> 1 4<i>x</i> 4 9<i>x</i> 9 ... 100<i>x</i>100 165


b) Giải phương trình nghiệm nguyên:
5<i>x</i> 3<i>y</i>2<i>xy</i>11


<b>Bài 4</b>: <i>(2 điểm)</i>



Chứng minh bất đẳng thức:


1 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 2


<i>a b d</i> <i>a b c b c d</i> <i>a c d</i>


    


        (với a, b, c, d > 0)


<b>Bài 5</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho hình thang ABCD đáy AB = 3 cm, đáy CD = 9 cm, AD = 4 cm , BC = 6 cm
Tính diện tích hình thang.


<b>Bài 6</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R và E là một điểm di chuyển trên
nửa


đường tròn ( E khác A và B). Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt hai tiếp tuyến
kẻ


từ A và B của nửa đường tròn lần lượt ở C và D. Gọi H là hình chiếu của E trên AB.
a) Chứng minh HE là phân giác của <i><sub>CHD</sub></i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Rút gọn biểu thức:


2 2 3


6 2


<i>A</i> 


12 18
5 2 6







b) Chứng minh bất đẳng thức:
2010 2011 2010 2011


2011 2010  


<b>Câu 2</b>: <i>(3 điểm)</i>


a) Tìm giá trị của x để biểu thức 2
1
2 2 5


<i>x</i>  <i>x</i> có giá trị lớn nhất .


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1995 1996


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3</b>: <i>(3 điểm)</i>


Giải phương trình sau:
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>20 2 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>


   


<b>Câu 4</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R, CD là dây cung song song với AB
và khoảng cách từ O tới CD cũng dài bằng CD.


a) Tính CD theo R.


b) Gọi H là hình chiếu của C đến AB và I là giao điểm của AB với tiếp tuyến vẽ từ
C


Với nửa đường tròn O. Chứng minh HI = 4 HO, từ đó tính HI và CI theo R.


<b>Câu 5</b>: <i>(4 điểm)</i>


Trên cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lấy các điểm C1, A1, B1 tương ứng sao


cho



AA1 , BB1 , CC1 đồng qui tại O. Đường thẳng qua O song song với AC cắt A1B1 và


C1B1 tại K và M. Chứng minh OK = OM


<b>Câu 6</b>: <i>(2 điểm)</i>


Chứng minh rằng: Nếu n là số tự nhiên chia hết cho 4 thì 2n<sub> – 1 chia hết cho 15.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1</b>: <i>(3 điểm)</i>


a) Rút gọn biểu thức sau:
A =




3 3 3


2 2 2


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


  


    


b) Chứng minh rằng: Nếu 2 2



(1 ) (1 )


<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i>
<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i>


 




  với <i>x</i><i>y</i> ; <i>yz</i>1 ; <i>xz</i>1 ;


<i>x</i>0; <i>y</i>0; <i>z</i>0 thì <i>x y z</i> 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
    


<b>Câu 2</b>: <i>(4 điểm)</i>
a)


2 2


9 2 14 9 2 14


7 2 7 2


     




   



 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


b) 14 7 15 5 : 1 5 2


1 2 1 3 7 5 <sub>5 2</sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


   <sub></sub>


 


<b>Câu 3</b>: <i>(3 điểm)</i>


Giải các phương trình sau:
a)

<i>x</i> 3 4

 

 <i>x</i>

 9 <i>x</i>


b) <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1 6 0


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
    


   
   


<b>Câu 4</b>: <i>(3 điểm)</i>


a) Tìm số dư khi chia 31993<sub> cho 7</sub>


b) Giải phương trình nghiệm nguyên xy + 3x – 2y – 9 = 0


<b>Câu 5</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho hình thoi ABCD có <i><sub>A</sub></i> <sub>120</sub>0


 . Tia Ax tạo với tia AB góc BAx bằng 150 và cắt


cạnh BC tại M, cắt đường thẳng DC tại N.
Chứng minh 2 2 2


1 1 4


3


<i>AM</i> <i>AN</i>  <i>AB</i>


<b>Câu 6</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho nửa đường trịn đường kính AB. Hai dây cung AC và BD cắt nhau tại H.
Chứng minh AH. AC + BH. BD có giá trị khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>----Câu 1</b>: <i>(3 điểm)</i>



a) Tìm số dư khi chia 31998<sub> + 5</sub>1998<sub> cho 13.</sub>


b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để n4<sub> + 4 là số nguyên tố.</sub>


<b>Câu 2</b>: <i>(4 điểm)</i>


Không xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 14 6 5 2 2


5 3 <sub>1,5</sub> <sub>2</sub>


 




 <sub></sub>


b) B =

8 2 15  8 2 15 : 3

<sub></sub>

1 2007 . 2008 2 2007

<sub></sub>

2 


<b>Câu 3</b>: <i>(3 điểm)</i>


a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>x</i> <i>x</i> 2010.


b) Giải phương trình: 2 2 5 1


5 3 3 1


<i>x</i> <i>x</i>



  


 


<b>Câu 4</b>: <i>(3 điểm)</i>


a) Chứng minh đẳng thức:




1 1 1


1 1 1


<i>n</i> <i>n n n</i>   <i>n</i>  <i>n</i> với n nguyên dương


b) Chứng minh bất đẳng thức:


1 1 1 1


... 1


2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4    100 99 99 100 


<b>Câu 5</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho nửa đường trịn (O) có đường kính AB và một dây cung CD. Vẽ AP và BS
cùng vuông góc với CD (P  CD, S  CD). Chứng minh:


a) P và S ở bên ngồi đường trịn (O).


b) <i>S</i>APSB <i>SACB</i><i>SADB</i>


<b>Câu 6</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF.
Chứng minh rằng: EF 2 2 2


ABC


1 os os os


S


<i>D</i>
<i>S</i>


<i>c</i> <i>A c</i> <i>B c</i> <i>C</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---HẾT---Bài 1</b>: <i>(5 điểm)</i>


a) Cho biểu thức P = <i>a</i> 1 : <sub>2</sub> 1


<i>a a a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


   (với 0 < a  1)



Rút gọn P và tính giá trị của P khi a = 1 2 6
3 2  2 3 5


b) Chứng minh rằng biểu thức A = a2<sub> + b</sub>2<sub> – 2ab + a – b + 1 luôn dương với </sub>


mọi a và b.


<b>Bài 2</b>: <i>(4 điểm) </i>
a) Giải phương trình sau:


1 1 1 1


3 2 2 1 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 1 + <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <sub>1</sub>
 


<b>Bài 3</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, hai đường trung tuyến AM và BN
vng góc với nhau.


Tính hai cạnh AC, BC theo a.


<b>Bài 4</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho tam giác ABC có trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H cắt AB, AC lần


lượt tại P và Q sao cho HP = HQ. Qua điểm H vẽ một đường thẳng vng góc
với PQ cắt BC tại M.


Chứng minh rằng: M là trung điểm của đoạn thẳng BC.


<b>Bài 5</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Giải phương trình nghiệm nguyên: xy – 2y – 3 = 3x – x2


b) Tìm số dư trong phép chia A = 38<sub> + 3</sub>6<sub> + 3</sub>2004<sub> cho 91</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---hết---Bài 1:</b> <i>(4 điểm)</i>


Rút gọn các biểu thức sau
a) A = 14 6 5 14 6 5


2 5


   <sub> </sub>


b) Cho a, b, c, d là các số dương và <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> .


Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<b>Bài 2</b>: <i>(4 điểm)</i>



a) Với a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng:
Nếu <i>a b c</i>   <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> thì a = b = c


b) Cho A = 1
3


<i>x</i>
<i>x</i>




 . Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên


<b>Bài 3</b>: <i>(2 điểm)</i>


Giải phương trình: <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12 48 5</sub><i><sub>x</sub></i>


    


<b>Bài 4</b>: <i>(3 điểm) </i>


Cho tam giác ABC. Gọi P là điểm nằm trong tam giác sao cho <i><sub>PAC PBC</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>


L và M theo thứ tự là chân đường vng góc vẽ từ P đến BC và AC.
Chứng minh rằng nếu D là trung điểm của AB thì DL = DM.


<b>Bài 5</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho nửa đường trịn tâm O có đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, By cùng
phía với nửa đường trịn. Gọi M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp


tuyến tại M cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D.


a) Chứng minh rằng đường trịn có đường kính CD tiếp xúc với AB.
b) Tìm vị trí của C để hình thang để tứ giác ABCD có chu vi bằng 14 cm.


Biết AB = 4 cm


<b>Bài 6</b>: <i>(3điểm)</i>


Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì:
a) <sub>5</sub><i>n</i>2 <sub>26.5</sub><i>n</i> <sub>8</sub>2<i>n</i>1 <sub>59</sub>


  


b) <sub>7.5</sub>2<i>n</i> <sub>12.6 19</sub><i>n</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HẾT---Bài 1</b>: <i>(3,0điểm)</i>


Rút gọn biểu thức sau:


P =



2

2

2 4


<i>bc b c</i> <i>ac c a</i> <i>ab a b</i>
<i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>c a b</i> <i>abc</i>


    



     


<b>Bài 2</b>: <i>(4,0 điểm) </i>


a) Rút gọn các biểu thức sau:


A = 45 27 2 45 27 2 3 2 3 2


5 3 2 5 3 2 3 2 3 2


     




     


b) a > 0; b > 0. Chứng minh <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


  


<b>Bài 3</b><i>: (4,0 điểm)</i>


Giải các phương trình:


a) 4 20 3 5 1 9 45 4


9 3



<i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i> 


b) 2 2 2


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


   


<b>Bài 4</b>: <i>(3,5 điểm)</i>


Cho tam giác ABC. Gọi M, N , P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh BC,
CA, AB của tam giác ABC sao cho các đường thẳng AM, BN, CP đồng qui
tại O.


Chứng minh : <i>AP BM CN</i>. . 1


<i>PB MC NA</i> 


<b>Bài 5</b>: <i>(3,,5 điểm)</i>



Từ một điểm A ở ngồi đường trịn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với
B, C là các tiếp điểm. Trên đoạn OB lấy điểm N sao cho BN = 2ON. Đường
trung trực của đoạn thẳng CN cắt OA tại M. Hãy tính tỉ số <i>AM</i>


<i>AO</i> .


<b>Bài 6</b>: <i>(2 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---HẾT---Bài 1</b>: <i>(4điểm)</i>


<i><b>Rút gọn các biểu thức sau:</b></i>
a) 2 1 2 2 1


2 2 2 2 2


 


 


 


b) 2 5 2 5


2 3 5 2 3 5


 





   


<b>Bài 2</b>: <i>(6điểm)</i>


a) Giải phương trình:


<sub>9</sub> 2 <sub>45</sub> 1 <sub>16</sub> 2 <sub>80 3</sub> 2 5 1 25 2 125 <sub>9</sub>


12 16 4 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>      


b) Chứng minh


1 1 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




 


   



c)Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức: Q = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
  


<b>Bài 3</b><i>: (3điểm)</i>


Cho một điểm P nằm trong đường tròn (O; R). Hai dây cung di động AB
và CD cùng đi qua P và vng góc với nhau tại P.


Chứng minh AB2<sub> + CD</sub>2<sub> có giá trị không đổi.</sub>


<b>Bài 4</b>: <i>(4điểm)</i>


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E . Tia AE cắt
đường thẳng CD tại F. Chứng minh 2 2 2


1 1 1


4


<i>AB</i> - <i>AE</i> = <i>AF</i>


<b>Bài 5</b>: <i>(3điểm)</i>


Giải phương trình nghiệm nguyên: x2<sub>y + 2x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>---HẾT---Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i>


Biết a + b + c = 0 và abc  0. Chứng minh rằng:


2 2 2 2 2 2 2 2 2



1 1 1


0


<i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> 


<b>Bài 2</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Không xử dụng máy tính, hãy rút gọn các biểu thức sau:
A =

2 1

 

3 1

 

6 1 5 2 2

 

  3



b) Cho x, y thỏa mãn:

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2010</sub>

 

<i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2010</sub>

<sub></sub><sub>2010</sub>
Tính giá trị biểu thức B = x + y


<b>Bài 3</b><i>: (4 điểm)</i>


a) Giải phương trình sau:
5<sub>2</sub> 5<sub>2</sub> 4


5 5


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  


b) Với x, y không âm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = <i>x</i> 2 <i>xy</i>3<i>y</i> 2 <i>x</i>2011,5


<b>Bài 4</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Đường trung trực của AB cắt nửa


đường tròn tại I. Trên tia đối của tia IO lấy điểm C sao cho IO = IC. Từ C vẽ
hai tiếp tuyến CD và CE với nửa đường tròn (D và E là hai tiếp điểm). Trên cung
DE lấy điểm S (S khác I) , tiếp tuyến tại S của nửa đường tròn cắt CD và CE lần
lượt tại H và K. Tính số đo góc HOK.


<b>Bài 5</b> :<i>(3 điểm)</i>


Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác trong AD.
Chứng minh rằng: 1 1 2


<i>AB</i><i>AC</i> <i>AD</i>


<b>Bài 6</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) chứng minh rằng :


Với mọi số tự nhiên n ta có: <sub>21</sub>2<i>n</i>1 <sub>17</sub>2<i>n</i>1 <sub>15</sub>


  không chia hết cho 19.


b) Giải phương trình nghiệm nguyên: 5x + 25 = – 3xy + 8y2




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐỀ SỐ 25</b>



<i> </i>


<b>Bài 1</b>: <i>(3 điểm)</i>



a) Rút gọn phân thức sau:



 



2


2 2


2 2


4 12


1 2 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


b) Tính giá trị của biểu thức: 22 2
2
<i>x</i> <i>yz</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>





biết <i>x</i>0;<i>y</i>0 và 3x – y = 3z ; 2x + y = 7z


<b>Bài 2</b>: <i>(6 điểm)</i>


a) Rút gọn biểu thức: Q = 3 4 5


6 8 10 27 36 45


 


    


b) Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 5 0</sub>
    


c) Ba số dương a, b, c thỏa mãn b  c ; <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> và



2
<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Chứng minh đẳng thức:





2
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i>



<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


  <sub></sub>





 


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho tam giác ABC cân tại A. Một đường trịn có tâm O trên BC và tiếp xúc
với AB và AC. Kẻ tiếp tuyến d của đường tròn (O) cắt hai cạnh AB và AC
lần lượt tại P và Q.


Chứng minh : BC2<sub> = 4BP. CQ</sub>


<b>Bài 4</b>: <i>(4 điểm)</i>


Cho tam giác ABC . Kẻ đường thẳng bất kì đi qua trọng tâm G của tam giác
cắt các cạnh AB và AC lần lượt ở P và Q.


Chứng minh rằng: <i>AB</i> <i>AC</i> 3


<i>AP</i><i>AQ</i> 


<b>Bài 5</b>: <i>(4 điểm)</i>



a) Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2


3 5 7 19


... 1
1 .2 2 .3 3 .4  9 .10 


b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

<i>x y</i>

2 

<i>x</i>1

 

<i>y</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐỀ SỐ 26</b>



<b>Bài 1</b> : <i>(4 điểm)</i>


Không xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 4 15 4 15 2 3  5


b) B = 1 23 22 22 23 66 22
22 23 22.23 <sub>4 2 3</sub>


  




  <sub></sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Với giá trị nào của x thì phân thức 2
6 2



2 15


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  nhận giá trị dương ?


b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P = 2


4 3


1


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Bài 3</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Chứng minh bất đẳng thức: 2 1<sub>1</sub> 1<sub>1</sub>
1 <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


b) Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 2 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


   



<b>Bài 4</b>: <i>(3điểm)</i>


Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên cạnh AC lấy điểm D, trên cạnh AB lấy
điểm E sao cho AD = AE. Các đường thẳng vng góc với EC vẽ từ A và D lần
lượt cắt cạnh BC ở K và L.


Chứng minh BK = KL.


<b>Bài 5</b>: <i>(3 điểm)</i>


Cho tam giác ABC nhọn, Gọi H là trực tâm của tam giác. Gọi D và E lần lượt là các
điểm trên các đoạn thẳng BH và CH sao cho <i><sub>ADC</sub></i><sub></sub><i><sub>AEB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0.


Chứng minh tam giác ADE cân.


<b>Bài 6</b>: <i>(2 điểm) <b> </b></i>
Tìm số dư của phép chia 23232299<sub> cho 23</sub>


= === HẾT=====


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 1</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


a)Rút gọn biểu thức:
2 2 3


6 2


<i>A</i> 



12 18
5 2 6





 ; B =


14 6 5 14 6 5
2 5


  


b) Ba số dương a, b, c thỏa mãn b  c ; <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>  <i><sub>c</sub></i> và <i>a b</i> 

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

2


<b> Chứng minh đẳng thức: </b>





2
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


  <sub></sub>






 


<b> Câu 2</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


a)Giải phương trình sau:

7

. 7

5 .

5 2


7 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    



  


b)Chứng minh rằng: nếu a > 0; b > 0 thì <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>  <i>a</i>  


<b>Câu 3</b>: <i><b>(4 điểm)</b></i>


Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm AD, N là trung điểm BC. Trên tia đối
của tia DC lấy điểm P. Tia PM cắt đoạn thẳng AC ở Q.


Chứng minh : <i><sub>QNM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MNP</sub></i>



<b>Câu 4</b>: <i>(4 điểm)</i>


Từ một điểm A ở ngồi đường trịn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với
B, C là các tiếp điểm. Trên đoạn OB lấy điểm N sao cho BN = 2ON. Đường
trung trực của đoạn thẳng CN cắt OA tại M. Hãy tính tỉ số <i>AM</i>


<i>AO</i> .


<b>Câu 5</b>: <i>(4 điểm)</i>


a) Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì: <sub>5</sub><i>n</i>2 <sub>26.5</sub><i>n</i> <sub>8</sub>2<i>n</i>1 <sub>59</sub>


  


b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  3:


B = 3 3 3 3


1 1 1 1 1


...


3 4 5  <i>n</i> 12


======== <i><b>hết</b></i> ==========


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2) B = 4 2 3  4 2 3 2 20  (1,5 điểm)


3) C = 3 5  3 5 3 40 (1 điểm)



Câu 2: (3 điểm) Giải phương trình:
1) 4 4 2 1 9 9 4


2


<i>x</i>   <i>x</i>  (1,5 điểm)


2) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>


    (1,5 điểm)


Câu 3: (1 điểm) Cho 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 5xy</sub>


Tính D = <i>x y<sub>x y</sub></i>




Câu 4: (4 điểm)


1)_Tìm số dư phép chia 2 888 885100<sub> chia cho 13 (1,5 điểm)</sub>


2) Giải phương trình nghiệm nguyên:


a) xy + 2y = 3x + 11 (1,5 điểm)
b) x3<sub> – x</sub>2<sub>y + 3x – 2y = 5 (1 điểm) </sub>


Câu 5:Cho tam giác ABC có góc B = 760<sub> và AB < AC < BC. Trên cạnh BC lấy </sub>


E sao cho AB = CE. Gọi M là trung điểm AC, I là trung điểm BE.



MI cắt AB tại H.Tính số đo góc BHI (3 điểm)
Câu 6: Cho hai đường tròn (O; R) và (O1; R1) tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến


chung ngoài CD ( C thuộc (O); D thuộc (O1)). Chứng minh CD là tiếp tuyến


của đường trịn đường kính OO1 (5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thực hiện phép tính:


a) 5 5 5 5 6 1 2 2
3


5 1 5 1 2 1


  


  


   (1điểm)


b) 6 2 5  6 2 5  8 2 15 (1điểm)


c) 2 6 5 5 3 3


3 2 5 5 1 3 1


 


 



    (1điểm)


d) 2 3 2 3 2
3


    (1điểm)


Câu 2: ( 3điểm)


Giải phương trình:


a) <i>x</i> 5 1  4<i>x</i> 20 1 (1,5điểm)


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>


    (1,5điểm)


Câu 3: (1điểm)


Rút gọn biểu thức:


2 2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1


<i>P</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



  


      biết a +b + c = 0 (1điểm)


Câu 4: (4điểm)


a) Tìm số dư của phép chia 3444444444028<sub> chia cho 31 (1,5điểm)</sub>


b) Giải phương trình nghiệm nguyên:


3x – 2y = 11 – xy (1,5điểm)
c) Chứng minh rằng : x5<sub>y – xy</sub>5<sub> chia hết cho 30 ; với x ; y </sub><sub></sub><sub> Z ( 1điểm)</sub>


Câu 5: (4điểm)


Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vng góc với BD tại H. Gọi E; K lần lượt
là trung điểm của DH và BC.


Chứng minh AE  EK


Câu 6: (4điểm)


Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O)
(A; B là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm N, tiếp tuyến tại điểm N của
đường tròn (O) cắt MA tại E, MB tại K; đường vng góc với MO tại O cắt tia
MA tại C, tia MB tại D.


Chứng minh : Tam giác CEO và tam giác DOK đồng dạng.
*** HẾT***



<b>PGD </b><b> ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1 1 2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>


<b> Câu 1: ( 4 điểm )</b>


a) Tìm số dư phép chia (2điểm)
(20082008 <sub>-1 ) : 7</sub>


b) Chứng minh rằng : 42n+2 <sub>-1 chia hết cho 15 ( </sub>


 n  N ) (2điểm)


<b>Câu 2: ( 5 điểm ) </b>


Tính


a) A = 2 3 2 3


2 2 3 2 2 3


 




    (2 điểm)


b) 5 2 10 20



7 2 5 2 7


<i>B</i>  


   (2 điểm)


c) Chứng minh rằng a, b, c là các số không âm và b là số trung
bình cộng của a và c thì ta có :


(1 điểm)
<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>


<b> </b>a) Chứng minh rằng : nếu a + b + c = 0
thì a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3 <sub>= 3abc</sub>


b) Cho a  0 ; b  0 ; c  0 ; d  0


Chứng minh rằng :


<i>E</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 1


<i>b c d</i> <i>a c d</i> <i>a b d</i> <i>a b c</i>


    


       


<b>Câu 4: ( 4 điểm )</b>



<b> </b>Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên cạnh BC lấy điểm M .
Chứng minh rằng: BM2<sub> + CM</sub>2 <sub>=2AM</sub>2


<b> Câu 5:(4 điểm )</b>


<b> </b> Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC của hình
chữ nhật ABCD. Trên tia đối của tia DC lấy điểm P bất kì . Giao
điểm của AC và đường thẳng PM là Q.


Chứng minh rằng : <i><sub>QNM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MNP</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×