TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
TUẦN 2
(Từ ngày 23-8 đến ngày 27-8-2010)
*GV dạy: BÙI VĂN DẸNG
*Đơn vị: Trường Tiểu học Xn Lộc 1
THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY Đồ dùng dạy học
2 23 - 8
Tập đọc
Toán
Chính tả
Đạo đức
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
Các số có sáu chữ số
Mười năm cõng bạn đi học
Trung thực trong học tập (tt)
3 24-8
Lòch sử
LTVC
Toán
Kể chuyện
Khoa học
Làm quen với bản đồ (tt)
MRVTø: Nhân hậu – Đoàn kết
Luyện tập
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Trao đổi chất ở người (tt)
-Bản đồ CHXHCNVN
-Tranh: “Một số cơ
quan …”
4 25-8
Tập đọc
Toán
TLV
Mĩ thuật
Truyện cổ nước mình
Hàng và lớp
Kể lại hành động của nhân vật.
Vẽ theo mẫu. Vẽ hoa, lá.
-Tranh hướng dẫn quy
trình
5 26-8
Đòa lí
LTVC
Toán
Khoa học
Kó thuật
Dãy Hoàng Liên Sơn
Dấu hai chấm
So sánh các số có nhiều chữ số
Vai trò của chất bột đường.
Các chất dinh dưỡng có trong
thức ăn.
Vật liệu, dụng cụ cắt khâu
thêu(tt)
-Bản đồ ĐLTNVN
-Hình chụp đỉnh HLS
-Hộp KT cắt, khâu, thêu
6 27-8
TLV
Toán
SHTT
Nhân vật trong truyện
Triệu và lớp triệu
Tổng kết tuần 2
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 4: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo).
I.MỤC TIÊU:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật Dế Mèn.
-Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất cơng, bênh vực chị Nhà Trò
yếu đuối.
-Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*HS khá giỏi: chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao chọn (CH4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ trong SGK.
-Băng giấy viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Một HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ ốm trả lời câu hỏi về nội dung bài thơ.
-Một HS đọc bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”(phần 1)trả lời câu hỏi về ý nghóa bài .
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
10’
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-GV chia bài đọc thành 3 đoạn. Gọi HS đọc lần thứ
nhất. GV kết hợp sửa lỗi phát âmvà ngắt nghỉ hơi chưa
đúng hoặc giọng đọc không phù hợp
- Gọi HS đọc lần thứ hai, kết hợp giúp HS hiểu các từ
ngữ mới và khó trong bài: chóp bu, nặc nô.
-GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-GV yêu cầu HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm cả bài.
-HS tiếp nối nhau đọc bài.
-HS tiếp nối nhau đọc bài và
cùng GV giải nghóa từ khó và
mới.
-Hai HS ngồi cùng bàn quay
mặt lại nhau và cùng đọc bài
cho nhau nghe.
-Một, hai em đọc cả bài.
-HS lắng nghe.
10’
*Hoạt động 2:Tìm hiểu bài.
-GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1; đọc đoạn
2 trả lời câu hỏi 2, 3.
-(*)Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi 4.
-HS thực hiện như yêu cầu
của GV.
-HS thảo luận, trao đổi bình
chọn danh hiệu cho Dế Mèn.
10’
*Hoạt động 3:Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-GV mời HS tiếp nối nhau đọc bài. GV hướng dẫn để
các em có giọng đọc phù hợp với nội dung
-GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một
đoạn tiêu biểu trong bài.
+GV dán băng giấy có viết đoạn văn, có lưu ý những
từ ngữ cần đọc nhấn giọng tự nhiên lên bảng.
+GV đọc diễn cảm đoạn văn để làm mẫu cho HS.
+GV theo dõi, uốn nắn.
-Ba HS tiếp nối nhau đọc 3
đoạn của bài.
+HS lắng nghe và ghi nhớ.
+Lắng nghe.
+HS luyện đoạc diễn cảm
đoạn văn theo cặp.
+Một vài HS thi đọc diễn
cảm trước lớp.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Hãy nêu nội dung của bài.
-Nhận xét giờ học. Yêu cầu chuẩn bò đọc tiếp theo Truyện cổ nước mình.
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Môn: TOÁN
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các hình biểu diễn đơn vò ,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn ,trăm nghìn như sgk (nếu có)
-Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng
-Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gv gọi 2 hs lên bảng yêu cầu hs làm các btập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 5 , đồng thời k.tra VBT
về nhà của 1 số hs khác.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
8’
*HĐ1:Ôn tập về các hàng đơn vò ,trăm, nghìn ,
chục nghìn.
-Gv yêu cầu hs quan sát h.vẽ trang 8 SGK và yêu
cầu các em nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Hãy viết số 1 trăm nghìn.
-Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ số
nào ?
-Quan sát hình và trả lời câu hỏi
1 hs lên bảng viết ,hs cả lớp viết
vào giấy nháp : 100 000
-Số 100 000 có 6 chữ số ,đó là chữ
số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải số
1.
8’
*HĐ2:Giới thiệu số có 6 chữ số
-GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ số có sáu
chữ số như phần đồ dùng dạy học đã nêu.
a)Giới thiệu số 432 516
b)Giới thiệu cách viết số 432 516
c)Giới thiệu cách đọc số 432 516
-Hs quan sát bảng số và thực hiện
theo lệnh.
20’
*HĐ3: Luyện tập ,thực hành
Bài 1: GV cho HS làm miệng
Bài 2
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Gv gọi 2hs lên bảng,1hs đọc các số trong bài cho
hs kia viết số.
Bài 3-Gv viết các số trong btập lên bảng ,sau đó chỉ
số bất kì và gọi hs đọc số
Bài 4(a,b)
-Gv tổ chức thi viết chính tả toán
-Gv chữa bài và yêu cầu hs đổi chéo vở để k.tra bài
cho nhau.
-1 hs lên bảng đọc, viết số. Hs viết
số vào VBT:
-Hs tự làm bài vào VBT, sau đó 2
hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
k.tra bài cho nhau
-Hs lần lươt đọc số trước lớp ,mỗi
hs đọc từ 3 dến 4 số
-1 hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp
làm bài vào VBT.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Gv tổng kết giờ học ,dặn dò hs về nhà làm bt luyện tập thêm và chuẩn bò bài sau
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Tiết 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.
I.MỤC TIÊU:
-Nghe - viết đúng và trình bày đúng bài CT sạch sẽ, đúng quy định; khơng mắc q năm lỗi trong
bài.
-Làm đúng BT2 và BT(3) hoặc bài tập CT phương ngữ do Gv soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2,3.
-VBT Tiếng Việt 4, tập 1.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-GV mời 1HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở nháp những tiếng có vần ang/an trong bài
tập 2 tiết CT trước.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
20’
*Hoạt động 1:Hướng dẫn HS nghe – viết.
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong SGK một
lượt.
-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết chính
tả, chú ý tên riêng cần viết hoa; con số; những từ ngữ
mình dễ viết sai.
-GV hướng dẫn HS viết từ khó
-GV nhắc Hscách trình bày. Chú ý ngồi viết đúng tư
thế.
-GV đọc chính tả.
-GV đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
-GV chấm chữa 7 – 10 bài.
-GV nêu nhận xét chung.
-HS theo dõi trong SGK.
-HS đọc và viết các từ khó ra
vở nháp.
-HS viếtbảng con +phân tích
từ.
-HS ghi nhớ.
-HS gấp SGK.
-HS chép bài vào vở chính tả.
-HS soát lại bài.
-Từng cặp HS đổi vở soát lỗi
cho nhau.
-Nghe.
10’
*Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài tập Chính tả.
*Bài tập 2:
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-GV dán tờ phiếu khổ to mời 1 HS lên bảng trình bày
kết quả làm bài.
-GV chốt lại lời giải đúng.
-Em nào có thể nêu tính khôi hài của truyện?
*Bài tập ( 3):
-GV nêu bài tập.
-GV nhận xét nhanh, khen ngợi những em làm bài
nhanh, đúng chính tả.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Mỗi HS đọc thầm lại truyện
vui Tìm chỗ ngồi tự làm bài
vào VBT.
-Cả lớp nhận xét kết quả bài
làm.
-Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng.
-Đọc yêu cầu của bài tập.
-Hai HS đọc câu đố.
-Cả lớp thi giải nhanh, viết
đúng chính tả lời giải.
-Sửa bài theo lời giải đúng.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:GV nhận xét tiết học, nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không
viết sai những từ đã ôn luyện. Chuẩn bò bài mới : Cháu nghe câu chuyện của bà.
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tt)
I.MỤC TIÊU: (rèn kĩ năng thực hành)
-Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
-Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người u mến.
-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
-Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
*HS khá, giỏi: -Nêu được ý gnhĩa của trung thực trong học tập.
-Biết q trọng những người bạn trung thực và khơng bao che cho những hành vi thiếu trung thực
trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+Giấy - bút cho các nhóm (HĐ1 – tiết 2)
+Bảng phụ, bài tập
+Giấy màu xanh – đỏ cho mỗi HS (HĐ3 - tiết 1).
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi 3HS lên kiểm tra một số kiến thức của tiết 1
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
*Hoạt động 1:KỂ TÊN NHỮNG VIỆC LÀM ĐÚNG – SAI
*MT: HS biết tự liên hệ với hành vi đạo đức có thực xảy ra trong thực tế của bản thân
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
+ Yêu cầu các HS trong nhóm lần lượt nêu tên 3
hành động trung thực (đã tìm hiểu ở nhà) và liệt
kê theo cách sau (không ghi trùng lặp) .
- GV tổ chức làm việc cả lớp :
+ Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo luận lên
bảng.
+ Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
+ Yêu cầu nhận xét, bổ sung.
+ GV kết luận
-HS làm việc theo nhóm, thư kí nhóm
ghi lại các kết quả.
-Các nhóm dán kết quả – nhận xét
vàbổ sung cho bạn.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe – nhắc lại.
*Hoạt động 2: XỬ LÍ TÌNH HUỐNG
*MT: HS biết cách xử lí các tình huống đạo đức có thực trong cuộc sống
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm.
+ Đưa 3 tình huống (Bài tập 3 – SGK) lên bảng.
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu cách xử lí
mỗi tình huống và giải thích vì sao lại chọn cách
giải quyết đó.
+ Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình huống.
+ Yêu cầu các bạn ở các nhóm khác nhận xét và
bổ sung.
+ Hỏi : Cách xử lí của nhóm … thể hiện sự trung
thực hay không ?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 3 nhóm trả lời :
- nhận xét và bổ sung.
- HS trả lời
*Hoạt động 3: ĐÓNG VAI THỂ HIỆN TÌNH HUỐNG
*MT: Biết thơng qua tiểu phẩm phê phán sự thiếu trung thực trong học tập
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm :
+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn 1 trong 3 tình
huống ở BT3, rồi cùng nhau đóng vai thể hiện
tình huống và cách xử lí tình huống.
- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp :
+ Chọn 5 HS làm giám khảo.
+ Mời từng nhóm thể hiện.
+ Yêu cầu HS nhận xét : cách thể hiện, cách xử
lí.
+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm.
- HS làm việc nhóm, cùng nhau bàn
bạc lựa chọn tình huống và cách xử lí
rồi phân chia vai thể hiện, tập luyện
với nhau.
- HS làm việc cả lớp.
+ 5 HS làm giám khảo.
+ Các nhóm lần lượt lên thể hiện.
+ Giám khảo cho điểm đánh giá, các
học sinh khác nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 4: TẤM GƯƠNG TRUNG THỰC
*MT: Giúp HS biết biết cách làm việc với tư liệu học tập để phục vụ bài học.
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
+ Hỏi : Hãy kể một tấm gương trung thực mà em
biết ?
+ Hỏi : Thế nào là trung thực trong học tập ? Vì
sao phải trung thực trong học tập ? + GV nhận
xét giờ học.
- HS trao đổi trong nhóm về một tấm
gương trung thực trong học tập.
- Đại diện mỗi nhóm kể trước lớp.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Nhận xét tiết học.
-HS thực hiện các nội dung ở mục thực hành trong SGK
-Chuẩn bị cho bài tuần sau: Vượt khó trong học tập.
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
Bài 2: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
-Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay
địa lí trên bản đồ.
-Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí
hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao ngun, đồng bằng, vùng biển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bản đồ hành chính Việt Nam -Bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-HS trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 7 SGK
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
10’
*Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
3.Cách sử dụng bản đồ:
*Mục tiêu: Giúp HS hiểu được Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
*Cách tiến hành:
-GV yêu cầi HS dựa vào kiến thức của bài trước, trả
lời các câu hỏi sau:
+Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
+Dựa vào bảng chú giải ở H3 để đọc các kí hiệu của
một số đối tượng đòa lí.
+Chỉ phần biên giới phần đất liền của Vn với các nước
láng giềng trên H3 và giải thích tại sao biết đó là
đường biên giới quốc gia?
-GV giúp HS nêu được các bước sử dụng bản đồ.
-Đại diện một số HS trả lời
các câu hỏi trên và chỉ đường
biên giới phần đất liền của
Vn trên bản đồ ĐLTNVN
10’
*Hoạt động 2:Thực hành theo nhóm
4.Bài tập
*Mục tiêu: -Giúp HS biết: Xác đònh được bốn hướng chính trên bản đồ theo quy ước.-
Tìm một số đối tượng đòa lí dựa vào bản chú giải của bản đồ.
*Cách tiến hành:
-GV yêu cầu các nhóm lần lượt làm các bài tập a,b
trong SGK
-GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm.
-Các nhóm tiến hành thảo
luận.
-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.
-Các nhóm khác bổ sung,
hoàn thiện
10’
Hoạt động 3:Làm việc cả lớp
*Mục tiêu: Giúp Hs biết ứng dụng các kiến thức vừa học
*cách tiến hành:
-Gv treo bản đồ HCVN lên bảng. Yêu cầu:
+Đọc tên bản đồ và chỉ các hướng trên bản đồ.
+Chỉ vò trí tỉnh Phú Yên trên bản đồ.
+Nêu tên những tỉnh giáp với tỉnh Phú Yên.
-Đại diện một số HS trả lời
các câu hỏi trên
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Tổng kết bài: Cho HS nêu lại: các bước sử dụng bản đồ – Quy ước xác đònh phương hướng trên bản đồ.
-Nhận xét – Dặn dò
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT.
I.MỤC TIÊU:
-Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng) về chủ điểm
Thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân”
theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3).
*HS khá giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ kẻ sẵn các cột a,b,c,d ở BT1,viết sẵn các từ mẫu để HS điền các từ cần thiết vào từng cột.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần: có một âm, có hai âm.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
6’
*HĐ 1:Tìm các từ ngữ
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc.
-Cho HS trình bày.
-GV chốt lại lời giải đúng.
-1 HS đọc to,cả lớp lắng
nghe.
-HS làm bài theo nhóm.
-HS trình bày trên bảng phụ
GV đã chuẩn bò sẵn.
-HS chép lời giải đúng vào
vở hoặc VBT.
6’
*HĐ 2:Tìm nghóa từ
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc: BT2 cho 8 từ, từ nào cũng có tiếng
nhân. Nhiệm vụ của các em là chỉ rõ trong 8 từ đó, từ
nào có tiếng nhân chỉ “người”, từ nào có tiếng nhân
có nghóa là “lòng thương người”.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
-HS làm việc cá nhân.
-Một số HS trình bày miệng.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào
vở hoặc VBT.
10’
*HĐ3:Đặt câu
-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
-GV giao việc: BT yêu cầu các em phải đặt câu với
mỗi từ đã cho ở BT2.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
-1 HS đọc to lớp lắng nghe.
-Làm việc cá nhân vào VBT.
-HS lần lượt đứng lên đọc
câu mình làm.
-Lớp nhận xét.
9’
*HĐ4:Tìm nội dung các câu tục ngữ
-Cho HS đọc yêu cầu của BT4.
-GV giao việc: BT4 cho 3 câu tục ngữ a, b, c. Nhiệm
vụ của các em là phải chỉ ra được những câu tục ngữ
ấy khuyên ta điền gì? Chê điều gì?
-Cho HS làm bài (từng câu)
-GV nhận xét + chốt lại.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Một vài HS trả lời tự do.
-Lớp nhận xét.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài vừa học, chuẩn bò bài mới.
TRƯỜNG TH XN LỘC 1 GV:BÙI VĂN DẸNG
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Môn: TOÁN
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gv gọi 3 hs lên bảng yêu cầu hs làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 6 ,đồng thời k,tra
VBT về nhà của 1 số hs khác .
-Gv chữa bài, nhận xét và cho điểm hs .
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
Bài 1
-Gv có thể kẻ sẵn nội dung bài tập này lên bảng và
yêu cầu 1 hs làm bài trên bảng ,các hs khác dùng bút
chì làm bài vào sgk
Bài 2
-Gv yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số
trong bài cho nhau nghe sau đó gọi 4 hs đọc trước lớp
-Gv yêu cầu hs làm phần b.
-Gv có thể hỏi thêm về các chữ số ở các phần khác
.VD
+chữ số hàng đơn vò của số 65243 là chữ số nào ?
+chữ số7 ở số 762 543 thuộc hàng nào ?
Bài 3 (a,b,c)
-Gv yêu cầu hs tự viết số vào VBT .
-Gv chữa bài và cho điểm hs
Bài 4 (a,b)
-Gv yêu cầu hs tự điền số vào các dãy số, sau đó cho
hs đọc từng dãy số trước lớp.
-Gv cho hs nhận xét về các đặc điểm của các dãy số
trong bài.
-Thực hiện đọc các số: 2 453,
65 243, 762 543, 762 543, 53
620.
-4 hs lần lượt tră lời trước lớp
+là chữ số 3
+Thuộc hàng trăm nghìn.
-1 hs lên bảng làm bài, hs cả
lớp làm bài vào VBT. Sau đó
2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để k.tra bài nhau.
-Hs làm bài và nhận xét :
a)Dãy các số tròn trăm
nghìn.
b) Dãy các số tròn chục
nghìn.
c) Dãy các số tròn trăm.
d) Dãy các số tròn chục.
e)Dãy các số tự nhiên liên
tiếp.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Gv tổng kết giờ học, dặn dò hs về nhà làm bt hướng dẫn luyện tập thêm ,chuẩn bò bài sau .