Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet mon sinh 7 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¶ng: KiĨm tra: 1 tiÕt
M«n: Sinh 7


<b>I.Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra, đánh giá quá trình nhận thức của học sinh về các nội
dung nh: Ngành động vật nguyên sinh, nghành ruột khoang, các nghành giun.
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng trỡnh bày bài, kĩ năng tư duy, so sỏnh.


3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
<b>II. Ma trận</b>


Mức độ
Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Tổng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Động vật
nguyên sinh
Câu
1.1->1.3
0,
75
Câu 5
1
3
1,75



Ruột khoang Câu 2



1
Câu 6

2
2
3


Giun Câu 3


1,
25
Câu 4
1
Câu7

3
3

5,
25
Tổng
3

3
3
4


1
3
9

10
<b>III.Đề kiểm tra:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>


Câu 1: hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng nhất:
1. Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào?


a, Tự dưỡng b, Dị dưỡng.
c, Tự dưỡng và dị dưỡng d, Kí sinh.


2.Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả?
a, Trùng biến hình b, Trùng roi xanh.
c, Trùng giày d, Trùng sốt rét.
3.Trùng kiết lị kí sinh ở:


a, Tiểu cầu b, Hồng cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: Sắp xếp các đặc điểm khác nhau giữa động vật nguyên sinh và ruột khoang
tương ứng với từng đại diện và ghi vào cột kết quả:


Đại diện Kết quả Các đặc điểm


1. Động vật nguyên
sinh



1………… a, Cơ tể đa bào
b,Cơ thể đơn bào


c, Di chuyển bằng các tua và sự co rút cơ thể
d, Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi.
2. Ruột khoang 2…………. a, Tự vệ bằng kết bào xác.


b, Tự vệ bằng tế bào gai hay bộ xương đá vôi.
c, Sinh sản vơ tính bằng mọc chồi,sinh sản hữu
tính bằng hình thành giao tử.


d, Sinh sản vơ tính bằng phân đơi, sinh sản hữu
tính bằng tiếp hợp


Câu 3: Chọn các cụm từ: khoang cơ thể, phân tính, kí sinh, vỏ cutin, lưỡng tính, phát
<i>tán. điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3…..để hoàn chỉnh các câu sau:</i>


Giun đũa……(1)………ở ruột non người. Chúng bắt đầu có……(2)……….chưa
chính thức, ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu mơn. Giun đũa …(3)………..và
tuyến sinh dục có dạng ống phát triển.


Giun đũa thích nghi với kí sinh: có …(4)……., dinh dưỡng khỏe, đẻ nhiều trứng và
chúng có khả năng …(5)………rộng.


<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận:</b>


Câu 4: Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 5: Trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khỏe con người?
Câu 6: Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thủy tức?



Câu 7: Giun đốt tiến hóa hơn Giun tròn và Giun dẹp ở những đặc điểm nào? Tại sao
khi mổ giun để quan sát ta phải mổ ở mặt lưng?


IV: Đáp án – Biểu điểm:


Câu1( 0,75 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1 – C 2 – A 3 – D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- b, d 2 – b, c


Câu 3 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm


1 – kí sinh 2 – khoang cơ thể 3 – phân tính 4 – vỏ cuticun.
Câu 4( 1 điểm) Các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người: Ăn uống vệ
sinh, không ăn rau sống, uống nước lã, rửa tay trước khi ăn, dùng lòng bàn, diệt trừ
ruồi nhặng, vệ sinh môi trường.


Câu 5: ( 1 điểm) Trùng kiết lị nuốt hồng cầu,làm người bệnh đi ngoài liên tiếp, suy
kiệt sức lực nhanh có thể nguy hiểm đền tính mạng


Câu 6( 1 điểm) Ý nghĩa tế bào gai: Giúp tự vệ và tấn công.


Câu 7 ( 3 điểm) Giun đốt tiến hóa hơn Giun trịn và giun dẹp là:
- Cơ thể phân đốt.


- Có xoang cơ thể chính thức.


- Xuất hiện hệ tuần hồn, ống tiêu hóa phân hóa.


</div>


<!--links-->

×