Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.63 KB, 110 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Ngày dạy:
<b> 1. Mục tiêu. </b>
<i><b> a. Về</b><b> ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c: Hi</b></i>ểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N⊂Z⊂Q
<i><b> b. Về</b><b> k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng: - Bi</b></i>ết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ<i><b>. </b></i>
<i><b> c. V</b><b>ề</b><b> thái </b><b>độ</b><b>: u thích mơn Tốn </b></i>
<i><b> 2. Chu</b></i><b>ẩn bị. </b>
<i><b> a. Giáo viên: Giáo án + Tài li</b></i>ệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
<i><b> b. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: </b></i>Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan
<b> 3. Tiến trình bài dạy. </b>
<b> *) Ổn định tổ chức: </b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra) </b>
<i><b> *) </b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b> ( 1 phút): </b></i>Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên;
N ⊂Z ( mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta
vào bài học hôm nay.
<b> b. Dạy bài mới: </b>
<i><b> * Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b> Hoạt độ</b><i><b>ng 1: Ôn l</b><b>ạ</b><b>i ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n </b><b>ở</b><b> l</b><b>ớ</b><b>p 6 (5 phút) </b></i>
Giáo viên treo bảng phụ
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3
phút
Nêu một số ví dụ minh hoạ
<b>Hoạt độ</b><i><b>ng 2: S</b><b>ố</b><b> h</b><b>ữ</b><b>u t</b><b>ỉ</b><b>. (15 phút) </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
<b>1. Số hữu tỉ</b>
<i><b>* Khái ni</b><b>ệ</b><b>m : S</b></i>ố hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
với a,b ∈Z; b ≠0
Ví dụ:3; 0,5; 0; 2
7
5
; - 3 là các số hữu tỉ
?1.
Học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và
trả lời câu hỏi:
-Phát biểu khái niệm số hữu tỉ( thế nào
là số hữu tỉ)?
-Lấy ví dụ.
-Hồn thiện ?1; ?2
0,6=
10
6
; -1,25=
100
125
− <sub>; 1</sub>
3
1
=
3
4
?2. a=
1
<i>a</i>
Hoạt động cá nhân ?2 trong 1 phút
- Số tự nhiên, số nguyên, số thập
phân, hỗn số có là số hữu tỉ khơng? Vì
sao?
-Hãy giải thích và nêu nhận xét
về mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã
học?
<i><b>-MQH 3 t</b><b>ậ</b><b>p s</b><b>ố</b><b> là N </b></i>⊂<i><b>Z </b></i>⊂<i><b> Q </b></i>
Giáo viên chốt lại
<i><b>- S</b><b>ố</b><b> t</b><b>ự</b><b> nhiên, s</b><b>ố</b><b> nguyên, s</b><b>ố</b><b> th</b><b>ậ</b><b>p </b></i>
<i><b>phân, h</b><b>ỗ</b><b>n s</b><b>ố</b></i> <i><b>đề</b><b>u là s</b><b>ố</b><b> h</b><b>ữ</b><b>u t</b><b>ỉ</b><b> Vì </b></i>
<i><b>chúng </b><b>đề</b><b>u viét </b><b>đượ</b><b>c d</b><b>ướ</b><b>i d</b><b>ạ</b><b>ng phân s </b></i>
<b>Hoạt động 3. Bi</b>ểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
-Hồn thiện ?3
-Hồn thiện ví dụ 1, ví dụ 2
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>
* ví dụ 2: SGK/5
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
-?3
- Đọc ví dụ1, ví dụ 2 trong 3 phút
? Để biểu diễn số hữu tỉ
4
5
;
3
2
− trên
trục số ta làm như thế nào?
HS: Chia đoạn thẳng sđơn vị thành các
phần như mẫu số: 4 phần, 3 phần bằng
nhau
- Lấy số phần đã chiabằng tử số
Yêu cầu nêu các bước biểu diễn hai số
hữu tỉ ở hai ví dụ trên trục số
<b>Hoạt động 4:So sánh hai s</b>ố hữu tỉ. (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học
sinh
<b>3. so sánh hai số hữu tỉ</b>
?4.
3
2
=
15
10
−
Học sinh hoạt động cá nhân
trong 2 phút hoàn thiện ?4
- Dựa vào khái niệm số
hữu tỉ hãy nêu cách so sánh hai
2
5
4
− = 5
4
− <sub>=</sub>
15
12
−
vì -12 <-10 nên
15
12
Ví dụ 1,2 SGK
<b>Chú ý: </b>
-Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
-Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương
-Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không
là số hữu tỉ âm
?5. Số hữu tỉ dương là:
3
2
;
5
3
−
−
Số hữu tỉ âm là:
7
3
−
;
5
1
− ;-4
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không
là số hữu tỉ âm
số hữu tỉ?
-Dựa vào việc so sánh hai
phân số hãy so sánh hai số hữu tỉ
sau:
-0,6 và
2
1
− ; -32
1
và 0
Học sinh đọc chú ý trong 2 phút
Học sinh hoạt động cá nhân
trong 2phút thực hiện ?5
<i><b>c. C</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b>- Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p (12 phút) </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 1
-3 ∉N; -3 ∈Z; -3 ∈Q
3
2
− ∉Z;
3
2
− ∈<i><b>Q; N </b></i>⊂<i><b>Z </b></i>⊂<i><b> Q </b></i>
<i><b>Bài 3 </b></i>
7
2
− = 7
2
−
=
77
22
−
11
vì -22<-21 nên
7
2
− <11
3
−
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2
phút bài 1
Trình bày kết quả trong 2 phút
Học sinh hoạt động nhóm bài 3 trong 3
phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<i><b>d. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c sinh h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài </b><b>ở</b><b> nhà ( 2 phút ) </b></i>
-Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số
-Làm bài tập: 2,3,4,5 ( SGK - 7+8 )
-Hướng dãn bài tập về nhà: bài5: viết các phân số:
<i>m</i>
<i>a</i>
;
<i>m</i>
<i>b</i>
;
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
+
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:5 /9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 8 /9 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 2 </b>
Đ.2.C<b>ỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b> A. PHẦN CHUẨN BỊ : </b>
<b> I </b><i><b>. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y : </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
-Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m: H</b></i>ọc sinh u thích mơn tốn học
<i><b> II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b>: </i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b> </b></i> <i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ: ( 6 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: So sánh hai s</i>ố hữu tỉ sau:
y=
300
213
− <sub> và y= </sub>
25
18
−
<i>Học sinh 2: Phát bi</i>ểu quy tắc cộng, trừ phân số
Ta có:
25
18
− = 25
18
−
=
300
216
−
Ví –213> -216 nên
300
213
−
>
300
216
−
Hay
300
213
− <sub>></sub>
25
18
−
Để cộng hai phân số ta làm như sau:
-Viết hai phân số có mẫu dương
-Quy đồng mẫu hai phân số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số
bị trừ với số đối của số trừ
<i><b>II. D</b><b>ạ</b><b>y bài m</b><b>ớ</b><b>i </b></i>
<i><b> * </b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề: ( 1 phút) </b></i>
Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ . Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có
giống với cách cộng , trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay
<i><b> *Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: C</b>ộng, trừ hai số hữu tỉ: ( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với x=
<i>m</i>
<i>a</i>
; y=
<i>m</i>
<i>b</i>
( a,b,m ∈Z; m ≠0), ta có:
x+y=
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>+
Đọc phần cộng trừ hai số hữu tỉ và trả
lời câu hỏi:
x-y=
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>-m</i>
a, 0,6+
3
2
− =10
6
+
3
2
−
=
5
3
+
3
2
−
=
15
9
+
mẫu dương rối cộng, trừ hai phân số
-Hoàn thiện ?1
GV chốt lại Để cộng, trừ hai số hữu tỉ
:
- Viết dưới dạng hai phân số cùng
mẫu dương
- Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu
<b>Hoạt động 2:Quy t</b>ắc chuyển vế ( 15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Quy tắc chuyển vế:( SGK/9)
Với mọi x,y,z ∈Q ta có x+y=z ⇒x= z-y
Ví dụ Sgk
a. x=
3
2
−
+
2
Chú ý; SGK/9
GV:Hãy nhắc lại quy tắc chuyển
vế đã học ở lớp 6?
-Trong tập hợp Q cũng có quy tắc
-Học sinh đọc ví dụ SGK
-Dựa vào quy tắc chuyển vế hoàn
thiện ?2
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút quy tắc
chuyển vế
Với mọi x,y,z ∈Q ta có x+y=z ⇒x= z-y
<b>Luyện tậ</b><i><b>p : ( 10 phút ) </b></i>
Bài tập 6/10
Bài tập 9/10
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 6:
b,
18
8
− <sub></sub>
+ 0,75=
-12
5
+
100
75
=..
Bài 9:
a, x=
4
3
-3
1
=
12
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi
thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút
- Cộng , trừ hai số hữu tỉ:
-Quy tắc chuyển vế:
<i><b>III.H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c sinh h</b><b>ọ</b><b>c và làm bài </b><b>ở</b><b> nhà ( 3 phút ) </b></i>
-Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
-Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
-Hướng dẫn bài 7: Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó
từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ:
16
5
−
=
32
10
−
=
32
3
−
+
32
7
−
…
-Chuẩn bị bài sau:
+Học lại quy tắc nhân ,chia phân số
+Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 9 /9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 11 / 9 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 3 </b>
Đ.3.NHÂN, CHIA S<b>Ố HỮU TỈ</b>
<b>A PHẦN CHUẨN BỊ</b>
<b>I</b><i>: Mục tiêu bài dạy</i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinhh nắm các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai
số hữu tỉ
-Có kĩ năng nhân , chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
-Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Học sinh u thích học tốn.
<b>II.</b><i><b> Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ: ( 5 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: Nh</i>ắc lại quy tắc nhân chia phân
số, các tính chất của phép nhân trong z
<i>Học sinh 2: tìm x, bi</i>ết
x-5
2
=
7
5
-Để nhân hai phân số ta nhân tử với
tử, mẫu với m
x=
7
5
+
5
2
=
35
14
25+
=
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:(1phút):Chúng ta </b></i>đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai
số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1:Nhân hai s</b>ố hữu tỉ: (15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1.Nhân hai số hữu tỉ
Với x=
<i>b</i>
<i>a</i>
; y=
<i>d</i>
<i>c</i>
, ta có:
x.y=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
Ví dụ SGk/1
Bài tập 11
a.
7
2
− <sub>.</sub>
8
21
=
8
.
7
21
.
2
− <sub>= </sub>
4
.
1
3
.
1
− <sub>= </sub>
4
c. , (-2). (-
12
7
)=
? Từ quy tắc nhân hai phân số hãy
phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ
- Cho HS nghiên cứu VD (SGK)
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2
phút đọc Thảo luận nhóm trong 4 phút
hồn thiện bài tập 11
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại :
Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng
dưới dạng phân số rồi thực hiện phép
nhân phân số
<b>Hoạt động 2: chia hai s</b>ố hữu tỉ: ( 15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Chia hai số hữu tỉ:
Với x=
<i>b</i>
<i>a</i>
; y=
<i>d</i>
<i>c</i>
, ( y ≠0) ta có:
x:y=
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
Ví dụ SGK/11
?
a.3,5. (-1
5
2
)=
10
35
.(-
− = 46
5
Chú ý: SGK/11
_ GV:Muốn chia hai số hữu tỉ ta làm
như thế nào?
Thảo luận nhóm trong 4 phút làm ?
phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại cách chia hai số hữu
tỉ:
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Giáo viên giới thiệu phần chú ý
Bài tập 13
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
đáp án bài 13:
a,
2
15
−
= -7
2
1
b, 3
8
3
c,
15
4
d,-1
6
1
Thảo luận nhóm trong 4 phút
1 HS nhận xét đánh giá
Bài 14
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
32
1
−
x 4 =
: x :
-8 :
2
1
−
=
= = =
x =
Thảo luận nhóm trong 6 phút( thi làm nhanh)
phiếu học tập
Giáo viên treo bảng phụ đáp án để học sinh so
sánh với kết quả bài làm của mình.
Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút
- Nhân hai số hữu tỉ
- Chia hai số hữu tỉ
<i><b>III.H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p ( 3 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ,
-Làm bài tập: 12,15,16
-Hướng dẫn bài 16
a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
-Chuẩn bị bài sau: đọc tước bài giá trị tuỵêt dối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 10 / 9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 13 / 9 / 2007 </b></i>
Đ.4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy </b>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí.
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m: </b></i>
Học sinh u thích mơn học
<b>II.</b><i><b> Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 5 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: </i>
Làm bài tập 11a,d a. 7
2
− <sub>.</sub>
8
21
=
8
.
7
21
.
2
− <sub>= </sub>
4
.
1
3
.
1
− <sub>= </sub>
4
3
−
d. (
25
3
−
):6 =
25
3
−
.
6
1
=
50
1
−
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>(1 phút):: </b></i>ở tiêủ học chúng ta đã được học về giá trị tuyệt đối của số
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Giá tr</b>ị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Định nghĩa(SGK)
?1.
a. Nếu x= 3,5 thì <i>x</i> = 3,5
Nếu x =
7
4
−
thì <i>x</i> =
7
4
−
b. Nếu x>o thì <i>x</i> =x
Nếu x= 0 thì <i>x</i> = 0
Nếu x<0 thì <i>x</i> = -x
<i>x</i> = x nếu x≥0
-x nếu x<0
nhận xét ( SGK/14)
-Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt
đối của số nguyên
-Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
được định nghĩa tương tự:
-Hồn thiện?1
-Từ ?1b hãy viết cơng thức tổng
quát tính giá trị của số hữu tỉ
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
<b>Hoạt động 2: C</b>ủng cố định nghĩa ( 13 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2
a. x=
7
− <sub>⇒</sub>
<i>x</i> =
7
1
− <sub>= </sub>
7
1
b. b. x=1
7
1
⇒ <i><sub>x</sub></i> =
7
1
=
7
1
c. x= -3
5
1
=
5
16
− <sub>⇒</sub>
<i>x</i> =
5
16
−
=
5
16
<i><b>Chú ý:Hai s</b></i>ố đối nhau có trị tuyệt đối bằng
nhau
Bài 17(SGK)
a.Những khẳng định đúng:a,c
b. <i>x</i> = 1
5
⇒x=1
5 hoặc x=
-1
5
<i>x</i> = 0.37⇒x=0.37 hoặc x= -0.37
<i>x</i> =-5⇒Khơng có giá trị của x thoả mãn
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có
thể là số âm khơng? Vì sao?
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
không thể là số âm vì là khỏng cách
giữa hai đỉêm thì khơng âm
-Hồn thiện ?2-
-Thảo luận nhóm trong 3 phút
-Trình bày trong 2 phút
-Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút: cách
làm, sử dụng công thức
GV: Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt
HS: Bằng nhau
- HS làm miệng BT 17a
- 3HS lên bảng làm bài 17b
<b>Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(
SGK/14)
?3.
a,-3,116+0,263=- ( 3,116-0,263)=-2,853
b.(-3,7) . (-2,16)= ..
-Học sinh đọc phần cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân trong sách giáo
<b>khoa </b>
Trình bày 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
t
Vận dụng làm ?3
Khi cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta
cũng
Thực hiện tương tự như số nguyên
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
bài 18:
a, -5,639
b,-0,32
c,16,027
d,-2,16
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng Trình bày 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuỵêt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ ,
nhân, chia số hữu tỉ
-Làm bài tập: 20,21,22,24,25,26
-Hướng dãn bài tập về nhà bài 24
Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dễ dàng
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:16 / 9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 18 / 9 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 5 </b>
Đ.5. LUY<b>ỆN TẬP </b>
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy </b>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh được vận dụng kiến thức đẫ học vào làm bài tập:Khái niệm số hữu tỉ, so
sánh,cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuỵet ối của số hữu tỉ.
-Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức
-Rèn kĩ năng tính tốn
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m : u thích mơn h</b></i>ọc.
<i><b>II Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh:H</b></i>ọc lí thuyết,làm bài tập ở nhà.
<b>B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<b>I</b><i><b>. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b></i><b>: ( 6 PHÚT )</b>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1:Tìm x; x= </i>
5
1
<i>Học sinh 2:Tính-5,17- 0,469 </i>
Học sinh 3: bài 21 a.
x=
5
1
; x=
-5
1
-5,17- 0,469= -5,639
63
27
−
và
84
36
−
;
35
14
,
65
26
−
và
85
34
− ( = 5
2
−
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề: Chúng ta đã được học khái niệm số hữu tỉ,các phép toán, +,-,x,:, giá trị </b></i>
tuyệt đối. Trong tiết học hôn nay chúng ta sẽ ôn lại các kién thức đó.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: luy</b>ện tập khái nịêm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ( 12 phút)
Học sinh hoàn thiên bài tập 21(b); bài 22
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 21(b)( có nhiều đáp án)
-14
35
=-2
5;
-27
63=
3
7
−
; 26
65
−
= 2
5
−
;
36
84
−
= 3
7
−
; 34
85
−
= 2
5
−
Vậy -14
35=
26
65
−
= 34
85
−
= 2
5
−
-27
63=
36
84
− <sub>=</sub> 3
7
−
b. 3
7
− <sub>=</sub> 6
14
− <sub>=</sub> 15
35
− <sub>=</sub> 27
63
−
Bài 22.
-1
3
2
< -0,875<
6
5
−
<0<0,3<
13
4
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút
làm bài tập 21 b
1 HS lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
- khái niện số hữu tỉ:
- Mỗi số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng
nhiều phân số bằng nhau
Thảo luận nhóm trong 4 phút bài tập 22
Giáo viên chốt lại cách so sánh hai hay
nhiều số hữu tỉ.
- trước hết ta so sánh các số hữu tỉ âm và
- Sau đó so sánh các số hữu tỉ cùng loại
bằng cách dưa về phân số cùng mẫu
dương
<b>Hoạt động 2: Rèn k</b>ĩ năng tính cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ ( 11 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 24
a.(-2,5.0,4.0,38)- [0,125.3,15.(-8)]
=[(-2,5.0,4).0,38]- [(0,125.(-8).3,15]
=-0,38-(-3,15) = 2,77
b. [(-0,283).0,2+(-9,17).0,2]:
Thảo luận nhóm trong 4 phút chia thành hai
dãy, mỗi dãy một bài
Đại diện 2 dãy lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại cách tính những bài tốn
có dãy các phép tính.cần
-Nhóm các số hạng, thừa số hợp lí
-Sử dụng tính chát hợp lí
<b>Hoạt động 3 tính giá trị tuyệt đối (6 phút) </b>
a.Ta có x- 1,7= 2,3 hoặc x-1,7= -2,3 ⇒
x= 4 hoặc x= 0,6.
b.Tương tự như câu a. x=
12
5
− <sub> hoặc x= </sub>
12
13
−
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại định nghĩa giá trị tuỵêt
đối của số hữu tỉ.
<i>x</i> = x nếu ≥0
-x nếu x<0
<b>Hoạt động 4:rèn k</b>ĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi( 5 phút)
Học sinh hoạt dộng cá nhân thực hành
<i><b>*. C</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b> 3 phút:giáo viên c</b></i>ủng cố các kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 4
- Cộng, trừ số hữu tỉ
- Nhân, chia số hữu tỉ
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p ( 2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: các kiến thức như bài luyện tập
-Chuẩn bị bài sau:Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân chia…
-Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 17 / 9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 19 / 9 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 6 </b>
Đ.5. LU<b>Ỹ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b> I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính tốn.
-Liên hệ được kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
<b>II.</b><i><b> Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b> (5 phút ) </b></i>
<i>Học sinh 1: </i>Định nghiã luỹ thừa của một số tự
nhiên
Phát biểu quy tác nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số?
Nhân hai luỹ thà cùng cơ số:
am. an =a m+n
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
am: an =a m-n
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề: 1 phút </b></i>
Ở lớp 6 chúng ta đã được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một
số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không.
Ta vào bài học hôm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Lu</b>ỹ thừa với số mũ tự nhiên( 15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa: SGK/17
TQ: xn= x.x.x…x ( x ∈Q, n ∈N; n>1)
n thừa số
xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ
thừa n của x; x là cơ số, n là số mũ.
Quy ước: x1=x
x0=1 ( x ≠0)
Khi x=
<i>b</i>
<i>a</i>
(a,b ∈Z, b ≠0) t có:
(
<i>b</i>
<i>a</i>
)n =
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>b</i>
<i>a</i>
….
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
....
.
...
.
.
= <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>b</i>
)n= <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
?1.
(
4
3
−
)2=
4
3
−
.
4
3
−
=
16
9
(
)3=
5
2
−
.
5
2
−
.
5
2
−
=
125
8
−
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5)= 0,25
(-0,5)3=(-0,5).(-0,5).(0,5)= 0,125
(9,7)0= 1
Giáo viên thuyết trình, vấn đáp học
sinh trong 5 phút
-Tương tự định nghĩa luỹ thừa của một
- Có gì khách nhau giữa hai định nghĩa
đó?
?1.
Học sinh
Hoạt động cá nhân trong 4 phút làm ?1
Trình bày trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
-(
<i>b</i>
<i>a</i>
)n= <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 2: Tích và th</b>ương của hai luỹ thừa cùng cơ số ( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2 Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số
xm. xn= xm+n
xm: xn= xm-n( x ≠0, m≥n)
?2: tính:
a.(-3)2. (-3)3= (-3) 3+2= (-3)5
b.(-0,25)5 (-0,25)3= )-0,25) 5-3 = (-0,25) 2
Tích và thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số được tính tương tự như luỹ thừa
ở lớp 6.
-Muốn nhân , chia hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm như thế nào?
-Viết dạng tổng quát.
-Hoàn thiên ?2
Học sinh trả lời câu hỏi, làm ? 2 trong 4
phút
xm. xn= xm+n
xm: xn= xm-n( x ≠0, m≥n)
<b>Hoạt động 3 Luỹ thừa của luỹ thừa( 10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
3.Luỹ thừa của luỹ thừa
?3.
a. ( 22)3= 43= 4.4.4= 64
26 = 2.2.2.2.2.2= 64
vậy ( 22)3=26
b.
công thức
( xm)n= x m.n
?4. đáp án:
a.6
b.2
HS thực hiện?3
Từ ? 3 hãy rút ra cơng thức tính
luỹ thừa của luỹ thừa?
?4. học sinh hoạt động cá nhân trong 2
phút
trình bày trong 2 phút
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (4 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: +Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ
+Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
-Hướng dẫn bài 31. Sử dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa đưa cơ số dưới dạng
tích các thừa số 0,5 theo yêu cầu
Về nhà đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ( Tiếp theo)
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 23 / 9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 25 / 9 /2007 </b></i>
<b>Tiết 7 </b>
Đ6. LU<b>Ỹ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Ti</b>ếp)
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b> I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.
-Limh hoạt trong việc tính tốn.
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
-Học sinh u thích mơn đại số
<i><b>II. </b><b>Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 6phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: </i>
Phát biểu quy tác tính tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số. Viết dạng tổng quát
áp dụng tính: (-3)2
.(-3)4;
<i>Học sinh 2: </i>
-Địng nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ
-Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
Làm bài tập 31
(-3)2.(-3)4;=(-3)6=
(0,25)8= ((0,25)2 )4= (0,125)4
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề (1 phút) </b></i>
Ở tiết học trước chúng ta đã biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa. Vậy cách
tính luỹ thừa của một tích, một thương như thế nào. Ta vào bài học hôm nay:
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Lu</b>ỹ thừa của một tích.( 10 phút)
1. Luỹ thừa của một tích
?1:
a.(2.5)2=102=100
22.52=4.25= 100
vậy .(2.5)2
=22.52
b. tương tự ta có:
(
2
1
.
4
3
)3= (
2
1
)3.(
4
3
)3
<b>Cơng thức: (x.y)</b>n= xn.yn
-Hồn thiện?1
Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm
như thế nào?
Viết dạng tổng quát?
Giáo viên chốt lại quy tắc
(x.y)n= xn.yn
<b>Hoạt động 2: C</b>ủng cố công thức( 8 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2
(
3
1
)5 .35= (
3
1
. 3)5= 15=1
b.(1,3)3 .8 = (1,5)3. 23= (1,5.2)3= 33=27
Hoàn thiện ?2
Hai HS lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại :
-Đối với câu b các em phải vận dụng
linh hoạt công thức luỹ thừa của mơt
tích
- lưu ý đưa hai luỹ thừa về cùng một số
mũ để vận dụng công thức
<b>Hoạt động 3 Luỹ thừa của một thương.( 10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Luỹ thừa của một thương.
? 3.
a. (
3
2
)3=
3
2
−
.
3
2
−
.
3
2
−
=
27
8
−
3
3
3
)
2
(−
=
27
8
−
Vậy: (
)3= <sub>3</sub>
3
3
)
2
(−
b. Tương tự
Cong thức:
(
<i>y</i>
<i>x</i>
)n =
<i>y</i>
<i>xn</i>
( y ≠0)
Hồn thiện?3
? Muốn tính luỹ thừa của một thương
ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát
Công thức luỹ thừa của một thương
giúp ta tính chia hai luỹ thừa cùng số
mũ được nhanh hơn.
Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa
Muốn chiai hai luỹ thừa cùng số mũ
ta…..
<b>Hoạt động 4: C</b>ủng cố công thức ( 6 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?4.
2
2
24
72
= (
24
72
)2= 32=9
3
3
)
5
)3= 33= 27
Hoàn thiện ?4
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
27
153
= = <sub>3</sub>
3
3
15
= (
3
15
)3= 53= 125. Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: 2 cơng thức
-Làm bài tập: 34,36, 37 38, 40, 42
-Hướng dãn bài tập về nhà: bài 25 biến dổi về luỹ thừa cùng cơ số
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 24 / 9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 26 / 9 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 8 </b>
Đ.LUY<b>ỆN TẬP </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> </b></i>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh dược vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ:Tích và thương của
2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thương để làm các bài tập
-Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa. Có kĩ năng biến
đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán
-Linh hoạt khi giải toán
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ,.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 6 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: </i>
Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số, cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.
áp dụng tính:
22. 32; (-5)4: (-5)3 ; ( 23)2
22. 23: 25
<i>Học sinh 2: Phát bi</i>ểu quy tắc tính luỹ thừa của
tích, luỹ thừa của một thương.
áp dụng tính:
108. 28; 108: 28
108. 28=208
108: 28=58
<i><b> II. Bài mớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề(1 phút) </b></i>
Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Khái quát lí thuy</b>ết( 5 phút)
Giáo viên treo bảng phụ nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ như phần
kiểm tra bài cũ
-Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
- Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
-Quy tắc tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một thương.
<b>Hoạt động 2: V</b>ận dụng lí thuyết vào làm bài tập( 31 phút)
<b>Bài tập 38/22 </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
Ta có: 227= 23.9 = 89
318= 32.9= 99
b.
Vì 89<99 nên 227< 318
-Để viết dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số ta làm
như thế nào:
HS:Vận dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa
- Để so sánh hai luỹ thừa ta làm như thế nào?
HS:
+Viết chúng dưới dạng 2 luỹ thừa cùng cơ số
hoặc cùng số mũ
+So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc số mũ
Học sinh hoạt dộng cá nhân, lên bảng trình
bày kết quả trong 2 phút
<i><b>Bài t</b><b>ậ</b><b>p 39 </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
x10= x7. x3
b. x10= (x2)5
c. x10=x12: x2+
Học sinh Thảo luận nhóm trong 2 phút
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét đánh giá
<b>Bài tập 40. </b>
a. (
7
3
+
2
1
)2= (
14
13
)2=
196
169
b. = (-
12
1
)2=
144
1
c. = <sub>5</sub>
4
100
100
=
100
1
d. =
3
= -853
3
1
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng trình bày
Nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại :
đối với bài tốn có nhiều phép tính thì ta
thực hiện trong ngoặc trước sau đó đến phép
tốn luỹ thừa….
Bài tập 41
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
2n= 16:2=8
2n= 23 ⇒n=3
b. = <sub>4</sub>
3
= (-3)3
(-3)n-4= (-3)3 ⇒n-4=3 ⇒n=7
c. 4n=4 ⇒ n=1
Để tìm n ta làm như thế nào?
HS:
Ta tìm thừa số có chứa n sau đó sử dụng các
phép lũy thừa để biến đổi và tìm n
Giáo viên chú ý cho học sinh có 2 cách làm:
Cách 1: Dựa vào quy tắc nhân, chia luỹ thừa
cùng cơ số để biến đổi
Cách 2: Tính thừa số có chứa n sau đó biến
đổi về các luỹ thừa cùng cơ số từ đó tìm được
số mũ n
<i><b> III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 1 phút </b></i>
-Làm bài tập:43. Đọc bài đọc thêm
-Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Tỉ lệ thức.
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 25/9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 27 / 9/ 2007 </b></i>
<b>Tiết 9 </b>
Đ.7.T<b>Ỉ LỆ THỨC. </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> </b></i>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các
tính chất của tỉ lệ thức.
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, phi</b></i>ếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>: </b></i>
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề: Kết hợp vào phần 1 </b></i>
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>Định nghĩa tỉ lệ thức( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Định nghĩa
Ta có:
21
15
=
7
5
và
5
,
17
5
,
12
=
7
5
Do đó
21
15
=
5
,
17
5
Ta nói đẳng thức
21
15
=
5
,
17
5
,
12
là mội tỉ lệ thức
Định nghĩa:(SGK-24)
Tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
còn được viết là a:b= c:d
<b>Chú ý: a, b, c, d </b>được gọi là các số hạng của tỉ
lệ thức; a,d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b
-So sánh 2 tỉ số
21
15
và
5
,
17
5
,
12
-Nếu nói hai tỉ số trên được lập
thành một tỉ lệ thức thì em có thể
phát biểu: thế nào là tỉ lệ thức?
-HS: tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số
Giáo viên chốt lại trong 3 phút định
nghĩa
Và thuyết trình về các cách viết, chú
ý
a,d- ngoại tỉ
b,c- trung tỉ
<b>Hoạt động 2: Nh</b>ận dạng và thể hiện khái niệm.( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?1
a. ta có:
5
2
:4=
5
2
.
4
1
=
10
1
5
4
: 8=
5
4
.
8
1
=
10
1
Vậy
: 8 là một tỉ lệ thức
b.Ta có:
-3
2
1
: 7=
2
7
−
.
7
1
=
2
1
−
-2
5
2
:7
5
1
=
5
Thảo luận nhóm trong 3 phút ( chia
thành 2 nhóm)
trình bày kết quả
Nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại
-Tính( thu gọn các tỉ số)
vậy -3
2
1
: 7 ≠-3
2
1
: 7 nên khơng là tỉ lệ thức.
<b>Hoạt động 3 Tính chất(20 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Tính chất
?2:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
. Nhân cả tử và mẫu với b.d ta
được:
<i>b</i>
<i>a</i>
. b.d=
<i>d</i>
<i>c</i>
.b.d
Tính chất:
Nếu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
thì a.d= b.c
( Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ)
<i><b>Tính ch</b><b>ấ</b><b>t 1: </b></i>
-Học sinh đọc ví dụ SGK
-Hoàn thiện ?2
-Từ kết quả ?2 hãy phát biểu
thành tính chất?
Phát biẻu tính chất, nhận xét đánh giá
trong 3 phút
Tính chất:
Nếu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
thì a.d= b.c
<i><b>Tính ch</b><b>ấ</b><b>t 2: </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?3.
từ ad = bc . Chia cả 2 vế với bd ta được
<i>bd</i>
<i>ad</i>
=
<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
Học sinh đọc ví dụ SGK
Hồn thiện ?3
Từ kết quả ?3 hãy phát biểu thành
tính chất
Giáo viên chốt lại trong 3 phút
Từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy ra 4
tỉ lẹ thức:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
;
<i>b</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>
Giáo viên hướng dãn học sinh cách suy
ra 3 tỉ lệ thức còn lại.
<b>* Củng cố</b><i><b> 3 phút ( b</b><b>ả</b><b>ng ph</b><b>ụ</b><b>) </b></i>
ad= bc
<i><b>Bài 47 a. </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có:
9
6
=
63
42
;
42
6
=
63
9
9
63
=
6
42
;
42
63
=
6
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút làm bài tập
<b> III. Hướng dẫn học bài và làm bài tậ</b><i><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết: định nghĩa tỉ lệ thưcư, tính chất của tỉ lệ thức
-Làm bài tập:45; 49;50; 51;52
-Chuẩn bị bài sau: Luyện Tập
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 30 /9 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 2/10 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 10 </b>
Đ.LUY<b>ỆN TẬP </b>
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ </b>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh được sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
- Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức lí thuyết
-Có kĩ năng sử dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập chính xác, nhanh .
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m: </b></i>
-Học sinh yêu thích mơn học
<b>I</b><i><b>I. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 5 phút ) </b></i>
-Nội dung kiểm tra:
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i><sub>= </sub>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i><sub>= </sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>d</i><sub>= </sub>
<i>Học sinh 1: </i>Định nghĩa tỉ lệ thức. Cho ví
dụ
Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
<i>Học sinh 2: Làm bài t</i>ập 47.a
Ví dụ
4
2
=
20
10
là tỉ lệ thức
Bài 47.a
9
6
=
63
42
;
42
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: 1 phút </b></i>
Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu về định nghĩ tỉ lệ thức, tính chất
của tỉ lệ thức. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chát đó vào giải bài tập
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: C</b>ủng cố định nghĩa tỉ lệ thức (10 phút)
Bài tập 51
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có 4 tỉ lệ thức sau:
2
5
,
1
=
8
.
4
6
,
3
6
,
3
5
,
1
=
8
.
4
2
2
8
,
4
=
5
GV: từ một tỉ lệ thức cho trước ta có
thể lập them được mấy tỉ lệ thức khác?
HS: Lập thêm được 3 tỉ lệ thức khác.
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
HS đứng tại chỗ trình bày kết quả
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
để lập được các tỉ lệ thức ta cần thử để
lập lên tất cả các tỉ số sau đó tìm các tỉ
số bằng nhau để lập thành tỉ lệ thức
<b>Hoạt động 2: C</b>ủng cố tính chất của tỉ lệ thức( 15 phút)
Bài tập 52( 8 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Đáp án đúng là a.c
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Trả lời kết quả trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thử lại
Từ 1 trong năm đẳng thức sau ta có thể suy ra đẳng thức cịn lại:
Bài 46 a,c( 7 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
ta có: x. 3,6= (-2). 27
x. 3,6= -54
x= - 15
b.x=
38
,
52
,
0
−
−
x= 0,91
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện
HS nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại
Để tìm x ta cần sử dụng định nghĩa tỉ lệ
thức. Tích các trung tỉ bằng tích các
ngoại tỉ
<b>Hoạt động 3 Trò ch</b>ơi vui học tập( 10 phút)
Bài tập 50( giáo viên treo bảng phụ)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Đáp án: BINH THƯ YẾU LƯỢC
Giáo viên hướng dẫn thể lệ cuộc chơi:
-Chia lớp thành 2 dãy( hai đội)
- Mỗi đội được hoạt động nhóm trong
vịng 5 phút và chọn ra 12 bạn đại diện
- Giáo viên treo 2 bảng phụ để hai đội
thi làm nhanh, làm đúng. Mỗi bạn được
lên điền 1 ô. bạn lên sau có thể sửa của
một bạn lên trước nếu thấy đáp án của
bạn là sai
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<b>* Củng cố</b><i><b> 2 phút </b></i>
Trong tiết học này các em cần nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức, tính chát của tỉ lệ thức
để giải bài tập
Ghi nhớ cách giải các bài toán tương tự
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết:
-Làm bài tập: Từ
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
có thể suy ra được
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
+
+
không?
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i><sub>= </sub>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i><sub>= </sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>d</i><sub>= </sub>
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 1 / 10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 3 /10 /2007 </b></i>
<b>Tiết11 </b>
Đ.8. TÍNH CH<b>ẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b> I. </b><b>M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Có kĩ năng vạn dụng tính chất này để giải các bài toán chi theo tỉ lệ
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
-Học sinh yêu thích mơn học.
<b>II</b><i><b>. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( không ki</b></i>ểm tra )
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: 1 phút </b></i>
Từ tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
có thể suy ra được tỉ lệ thức
<i>b</i>
không?. để trả lời được
câu hỏi đó ta vào bài học hơm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Tính ch</b>ất của dãy tỉ số bằng nhau (25phút)
-Hoàn thiện ?1
-Cho tỉ lệ thức:
4
2
=
6
3
a.Hãy so sánh các tỉ số
6
− <sub> với các tỉ số trong tỉ lệ thức trên? </sub>
b. Từ ?1 hãy dự đoán tính chất( viết dạng tổng quát)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?1. Ta có:
4
2
=
6
3
=
2
1
6
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Nhận xét đánh giá
Tính chất: Từ tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
⇒
<i>b</i>
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>f</i>
Từ dãy tỉ số:
3
1
=
45
.
0
15
.
0
=
18
6
ta có:
3
1
=
45
.
0
15
.
0
=
18
6
Từ tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
. Gọi
= k, ta
có:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=k (1)⇒ a= k.b, c= k.d
Ta có:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
+
+
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
=k ( b+d ≠0)
(2)
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
−
−
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
−
− .
= k ( b-d ≠0
(3)
từ (1); (2); (3) ⇒
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
+
+
=
<i>d</i>
<b> Hoạt động 2: Chú ý: 6 phút </b>
-Học sinh đọc chú ý
-Hoàn thiện ?2
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt
là a,b,c.
Ta có: a,b,c tỉ lệ với các số 8;9;10
Hay:
8
<i>a</i>
=
9
<i>b</i>
=
10
<i>c</i>
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút và hoàn thiện ?2
Giáo viên gợi ý 2 phút:
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C
lần lượt là a,b,c.
Dựa vào chú ý ta sẽ lập được dãy tỉ số
<b>* Củng cố</b><i><b> 10 phút </b></i>
Bài tập 54
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
3
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
⇒
3
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
=
5
3+
+<i>y</i>
⇒
3
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
=
8
<i>y</i>
<i>x</i>+
=
8
16
= 2
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Trình bày trong 2 phút
⇒ x= 2.3= 6
y= 2.5= 10.
Giáo viên chốt lại
Đối với từng bài toán cụ thể ta có thể
lập hiệu hoặc tổng sau cho hợp lí
Bài tập 57.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gọi số bi của ba bạn lần lượt là a,b,c. Vì số
bi tỉ lệ với các số 2; 4; 5 nên ta có:
2
<i>a</i>
=
4
<i>b</i>
=
5
<i>c</i>
⇒
2
<i>a</i>
=
4
<i>b</i>
=
5
<i>c</i>
=
5
4
2+ +
+
+<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
=
11
44
= 4
⇒ a= 4.2= 8
b= 4.4=16
c= 4.5=20
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút thực hiên vào phiếu học tập
Giáo viên chữa bài tập, đánh giá sơ bộ
bài làm của một số bạn trong 2 phút
Giáo viên chốt lại cách làm bài toán
trên trong 2 phút
ở bài toán trên ta cần:
-Khái niệm các số tỉ lệ
-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<i><b> III. Hướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (3 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Tính chất; chú ý
-Làm bài tập: 55,56,60,61,62, 64
-Hướng dẫn bài 58
tỉ số giữa số câu của hai lớp là 0,8 tức là:
<i>b</i>
<i>a</i>
= 0,8 ( a là số cây lớp 7A; …)
⇒
<i>b</i>
<i>a</i>
=
10
8
. ⇒
10
<i>b</i>
=
8
<i>a</i>
. Sau đó sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ⇒ a,b
-Chuẩn bị bài sau: học lí thuyết, làm bài tập để bài sau luyện tập
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:10 /10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 11 /10 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 12 </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b> I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập
-Có kĩ năng tìm các số khi biết tổng và thương của các số
-Vận dụng các kiến thức lí thuyết vào làm các bài tốn thực tế
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
-Học sinh u thích môn học
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 6 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: Vi</i>ết các tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
<i>Học sinh 2: Làm bài t</i>ập 58.
Từ
<i>b</i>
<i>a</i>
b ≠d; b ≠-d)
Từ
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b> (1 phút): </b></i>
Trong tiết học trước chúng ta đã được học về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vậy
các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau được vận dụng để giải các bài toán, đặc biệt là các bài
toán thực tế như thế nào. ta vào bài học hôm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: bài t</b>ập 59 (7 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. 17: (-26)
b. (-6):5
c. 16:23
d. 2:1
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
thực hiện
Nhận xét đánh giá trong 3 phút
<b>Hoạt động 2:10 phút </b>
Bài tập 61.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 61.
Ta có:
2
<i>x</i>
=
3
<i>y</i>
⇒
8
<i>x</i>
=
12
<i>y</i>
4
<i>y</i>
=
5
<i>z</i>
⇒
12
<i>y</i>
=
15
−
+<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=
5
10
=2
⇒x=2.8= 16
y= 2.12= 24
z= 2.15= 30
<b>GV:</b>Để tìm được x,y,z trong bài tốn
trên ta phải làm những công việc nào?
<b>HS: Bi</b>ến đổi và viét chúng thành dãy 3
tỉ số bằng nhau
Yêu cầu:
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
<i><b>Giáo viên ch</b><b>ố</b><b>t l</b><b>ạ</b><b>i : </b></i>
Để đưa được về tính chất của dãy 3 tỉ số
bằng nhau ta cần:
- Quy đồng các tỉ số
3
<i>y</i>
;
4
<i>y</i>
- Đưa các tỉ số
2
<i>x</i>
;
5
<i>z</i>
tương ứng vừa quy đồng
<b>Hoạt động 3 bài 64 (15 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gọi số học sinh khối 6,7,8,9 lần lượt là:
a,b,c,d.
Ta có:
9
<i>a</i>
=
8
<i>b</i>
=
7
<i>c</i>
=
6
<i>d</i>
=
6
8−
−<i>d</i>
<i>b</i>
=35
⇒ a= 35.9 =315
b= 35.8=280
c= 35.7= 245
d= 35.6210
<b>GV: S</b>ố học sinh các khối 6,7,8,9 tỉ lệ
với các số 9,8,7,6 điều đó có nghĩa gì?
HS:
9
<i>a</i>
=
8
<i>b</i>
=
7
<i>c</i>
=
8
<i>d</i>
Thảo luận nhóm trong 4 phút để hoàn
thành bài tập
Trình bày kết quả
Nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại :
để giải bài tốn có lời văn như trên. ta
cần biến đổi từ ngôn ngữ thông thường
sang ngôn ngữ đại số sau đó vận dụng
các tính chất để thực hiện.
<b>* Củng cố</b><i><b> 2 phút </b></i>
Qua bài học cần nắm vững các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Biết giải các bài
toán thực tế có liên quan đến các tỉ số bằng nhau.
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p ( 5 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Làm bài tập: 60,62,63.
-Hướng dẫn bài tập về nhà
<b>Bài 62. </b>
Đặt k=
2
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
⇒x= 2k; y= 5k
tính x.y=0 ⇒….. ⇒k=…
thay k= … tìm dược x,y.
<b>Bài 63. </b>
Đặt
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
= k ⇒ a= b.k; c= d.k.
-Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài . Số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần
hồn
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 8 / 10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 10 /10 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 13 </b>
Đ.1. S<b>Ố THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> </b></i>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thạp phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn
-Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu dĩn thập phân hữu hạn hoặc thạp phân vơ hạn
tuần hồn
-Có kĩ năng nhận dạng dược phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vô hạn tuần hồn
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
-Học sinh u thích mơn học
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ:( không kiểm tra ) </b></i>
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: (1 phút) </b></i>
Số 0,323232… có phải là số hữu tỉ hay khơng và ngược lại mọi số hữu tỉ có thể viết
được dưới dạng số thập phân hay không. Ta vào bài học hôm nay
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1:Tìm hi</b>ểu số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn (11
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1.Số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn
tuần hồn
20
7
= 0,35
25
6
=0,24
0,35;0,24 là số thập phân hữu hạn
Hãy viết các phân số
20
7
;
25
6
;
12
11
dưới dạng số thập phân
12
11
=0,916666…= 0,91(6)
0,91(6) là số thập phân vô hạn tuần hồn
chu kì là 6
Giáo viên nhận xét,chốt lại trong 3
phút:
0,35;0,24 là số thập phân hữu hạn
0,91666… là số thập phân vô hạn tuần
hoàn
<b>Hoạt động 2: Cách nh</b>ận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
hay vơ hạn tuần hồn ( 15 phút)
a.Hãy phân tích các mẫu của phân số
20
7
;
25
6
;
12
11
ra thừa số nguyên tố
b.Dựa vào kết quả của câu a và kết quả của hoạt động 1 hãy cho biết:
- một phân số tối giản viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì mẫu có đặc
điểm gì?
- một phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn thì mẫu có
đặc điểm gì?
c. hãy lấy ví dụ minh hoạ
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Nhân xét: (SGK/33)
Ví dụ
75
6
− <sub> viết </sub><sub>được dưới dạng số thập phân hữu </sub>
hạn vì:
75
6
− <sub>=</sub>
25
2
− <sub>; mẫu 25= 5</sub>2<sub> khơng có ước </sub>
ngun tố khác 2 và 5.
30
7
viết được dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hồn vì 30= 2.3.5 có ước nguyên
tố khác 2 và 5
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
20= 22.5
25= 52
12= 22.3
- Số thập phân hữu hạn thì mẫu khơng
- Số thập phân vơ hạn tuần hồn thì
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5
Giáo viên chốt lại nhận xét trong2 phút
- Lưu ý:Số thập phân hữu hạn mẫu chỉ
có ước nguyên tố là 2 và 5
- Số TP Vơ hạn tuần hồn mãu có
ước nguyên tố khác 2 và 5
- Các phân số phải ở dạng tối giản
Học sinh vận dụng để lấy ví dụ trong 3
phút
<b>Hoạt động 3. Củng cố nhận xét: (13 phút) </b>
Hoàn thiện?
?1
4
1
viết được dưới dạng số thập phan hữu
hạn vì 4= 22
6
5
viét dược dưới dạng số TP vơ hạn tuần
hồn vì 6= 2.3
14
7
viết được dưới dạng số thập phan hữu
hạn vì
14
7
=
2
1
50
13
viết dược dưới dạng số TP vơ hạn tuần
hồn vì 50= 2.3.5
45
11
viết dược dưới dạng số TP vô hạn tuần
hồn vì 45= 32.5
Thảo luận nhóm trong 5 phút
HS nhận xét đánh giá
<b>* Củng cố</b><i><b>- Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p 3 phút </b></i>
<i><b>Câu h</b><b>ỏ</b><b>i c</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b>:khi nào thì m</b></i>ột phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,
số thập phân vơ hạn tuần hồn
Số0,323232… có là số hữu tỉ khơng
Trả lời:
Số 0,323232… có là số hữu tỉ là số TP vơ hạn tuần hoàn ⇒ viết được dưới dạng
phân số
<i><b> III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: phần nhận xét
-Làm bài tập:65,66,68,69,70,71,72
-Hướng dẫn bài tập về nhà bài 72: sô sánh phần nguyên và phần thập phân
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:14 / 10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng:1 6 /10 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 14 </b>
Đ.LUY<b>ỆN TẬP </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh biết vận dụng kiến thức lí thuyết vào làm các bài tập về số thập phân hữu
hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn
-Có kĩ năng phân biệt giữa phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và
phan số số thập phân vơ hạn tuần hồn. Kĩ năng viết một phân số dưới dạng số thập phan
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, viết phân
Học sinh yêu thích mơn đại số
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.Phần thể hiện trên lớp </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 6 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
Học sinh1: Hãy nêuu điều kiện để một
phân số viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạnvà số thập phân vô hạn
tuần hồn. Cho ví dụ
<i>Học sinh 2:Gi</i>ải thích vì sao phân số
8
3
viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn. Viét chúng dưới dạng đó
- Giải thích vì sao phân số
18
7
− <sub> viết </sub>
được dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn. Viết chúng dưới dạng đó.
Ví dụ:
10
3
là PS viét được dưới dạng số Tp
hữu hạn
12
5
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn
phân số
8
3
viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn vì 8 = 23 khơng có ước nguyên tố
khác 2 và 5
phân số
18
7
− <sub> viết </sub><sub>được dưới dạng số thập </sub>
phân vô hạn tuần hồn vì 18= 2.32 có ước
nguyên tố khác 2 và 5
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: ( 1 phút) </b></i>
Ở tiết học trước chúng ta đã biết một phân số tối giản khi nào thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn. Trong tiết
học hôm nay chúng ta sẽ vạn dụng kiến thức lí thuyết vào làm các bài tập dạng đó.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Rèn k</b>ĩ năng nhận dạng và viết phân số viết được dưới dạng thập phân
<i><b>Bài t</b><b>ậ</b><b>p 68. </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 68.
a. Phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn là:
8
5
;
20
3
−
;
35
14
Phân số viết được dưới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn là:
11
4
;
22
15
;
12
7
−
HS lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại :
Để biết một phân số viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn
tuần hồn ta làm như sau:
- B1: Viết các phân số dưới dạng tối
giản
b.
8
5
=0,625;
20
− <sub>=-0,15; </sub>
35
14
=0,4
11
4
=0,(36);
22
15
=0,6(81);
12
7
−
= -0,58(3)
tử
- B3. Xét xem các thừa số có thườ số
nào: 2;5 hoặc khác 2 và 5.
<b>Hoạt động 2:Rèn k</b>ĩ năng viết viết một phân số dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
Bài tập: 69 ( 11 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
3
5
,
8
=
30
85
= 2,8(3)
6
7
,
18
=
60
187
=3,11(6)
11
85
= 5,(27)
33
,
3
2
,
14
=
333
1420
= 4,(264)
? Để viết một phan số dưới dạng số thập
phân ta làm như thế nào?
HS: Thực hiện phép chia
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực
hiện.
Nhận xét đánh giá chốt lại 3 phút
- cách 2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên
tố rồi bổ sung các thừa số phụ để mẫu là
luỹ thừa của 1
<b>Hoạt động 3 Vi</b>ết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản: ( 10 phút)
Bài tập 70
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 70.
a. 0,32=
100
32
=
25
8
b. –0,124= -
1000
124
= -
250
31
c. 1,28=
100
128
=
25
32
d. –3,12=
-100
312
= -
25
78
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực
hiện trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
GV: Để viết một số thập phân dưới dạng
-Viết số thập phân đó dưới dạng phân số
thập phân
-Thực hiện rút gọn phân số thập phân về
dạng tối giản
? tính
9
...
999
1
(n thừa số 9)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
99
1
= 0,(01)
999
1
= 0,(001)
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Giáo viên gọi 3 học sinh khá lên bảng
GV:
? tính
9
...
999
1
(n thừa số 9)
Đây là2 bài toán cụ thể chúng có đặc điểm
giống nhau. Tứ hai bài toán trên các em có
thể suy ra kết quả của bài toán này là
0,(00…01)n số 0
<b>* Củng cố</b><i><b> 2 phút </b></i>
Cách nhận dạng 1 PS viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, số TP vơ hạn tuần hồn
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết: ..
-Hướng dãn bài tập về nhà. Bài tập 72
Viét dướ1 dạng số thập phân vô hạn tuần hồn bỏ dấu ngoặc kí hiệu chu kì sau đó di
-Chuẩn bị bài sau:Đọc trước bài “ Làm tròn số”
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:22 / 10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 24 / 10 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 15 </b>
Đ.10. LÀM TRÒN S<b>Ố</b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> </b></i>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh hiểu khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn
-Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng dúng các thuật
ngữ nêu trong bài
-Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
-u thích mơn học
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( không ki</b></i>ểm tra )
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
Chúng ta đã được gặp nhiều những số có nhiều chữ số, đặc biệt là số thập phân vô
hạn. Bằng cách nào người ta có thể viết gọn các số đó cho dễ đọc, dễ nhớ, dễ thực hiện các
phép tốn. Đó là nội dung của bài học hơm nay
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hi</b>ểu ví dụ làm trịn số( 12 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1.Ví dụ
a. VD1:
4,3 ≈ 4
4,9 ≈=5
?1. 5,4 ≈ 5; 5,8 ≈=6 ; 4,5≈5
b. VD 2: làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn
Số 72 900 gần với số 73 000 nên
72 000 ≈ 73 000 ( trịn nghìn)
c.VD 3.Làm trịn số 0,8134 đến hàng phần
nghìn( đến số thập phân thứ ba)
Vì 0,813 gần với 0,8134 hơn là 0,814 nên ta
viết
0,8134=0,813
Nghiên cứu ví dụ 1 và trả lời câu
hỏi:
-Để làm tròn các số thập
phân 4,3; 4,9 đến hàng đơn vị người ta
làm như thế nào?
Giáo viên chốt lại trong 3 phút
- để làm tròn một số thập phân đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số
đó nhất
- Số nguyên gần nhất với 4,3 là 4
- Số nguyên gần với số 4,9 là 5
- Áp dụng làm ?1.
? 72 900 gần với những số nào?
HS: số 72 000 và 73 000
? Nó gần với số nào hơn?
Học sinh: 73 000
Học sinh lên bảng thực hịên. Yêu cầu
giải thích
<b> Hoạt động 2:Quy </b>ước làm tròn số ( 13phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Quy ước : SGK/36
?2
79,3826 ≈79,383
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút đọc quy tắc làm tròn số
2 HS phát biểu quy ước
Giáo viên chốt lại
Học sinh lên bảng thực hiên ?2 3 phút
Giải thích
79,3826 ≈79,38
79,3826 ≈79,4
<b>* Củng cố</b><i><b>- Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p 10 phút </b></i>
<i><b>Bài t</b><b>ậ</b><b>p 74 </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 74: Điểm trung bình mơn tốn học kì I
của Cường là:
…= 7,26
được làm trịn đến số thập phân thứ nhất là:
7,3
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút làm bài tập 74
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Trình bày 2 phút
Nhận xét đánh giá trong2 phút
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Quy ước làm tròn số
-Làm bài tập: 75,76,79,80,81
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 23 /10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 25 /10 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 16. </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh được vận dụng quy ước làm tròn số để giải bài tập
-Có kĩ năng làm trịn số chính xác
-Hiểu được ý nghĩa của pháp làm trịn số trong các bài tốn thực tế
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Học sinh u thích mơn học
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,làm bài tập ở nhà
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 5 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: Phát bi</i>ểu quy ước làm tròn số
Bài tập: Làm tròn các số thập phan sau đns chữ
số thập phân thứ hai
17,418; 50,401; 60,996 17,418=17,42
60,996=61
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>: (1 phút) </b></i>
Trong tiết học trước chúng ta đã được học về quy ước làm tròn số. Trong tiết học
hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các quy ước đó vào giải bài tập
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Bài 76.( 7 phút) </b>
Làm tròn các số 76 324 753; và 3695 đến hàng chục , hàng trăm, hàng nghìn.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
số 76 324 753=76 324 800( hàng
trăm)
76 324 753 = 76 324750( hàng
chục)
76 324 753= 76 325 000( hàng
nghìn)
* 3695 = 4000( hàng nghìn)
3695= 3700( hàng trăm)
3695= 3700
Học sinh hoạt động cá nhân
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng
trình bày
nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút:
- Lưu ý khi các số bị bỏ di ta
phải thay bằng các số 0 vì đay là phép
làm trịn của số nguyê
<b>Hoạt động 2: Bài t</b>ập 79.( 12 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Chi vi hình chữ nhạt là:
( 10, 234+ 4,7).2= 29, 868 ≈ 30 m
Diện tích của hình chữ nhật là:
10, 234. 4,7= …≈48 m2
Thảo luận nhóm trong 5 phút
Trình bày cách giải trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên nhắc lại công thức tính chu
vị, diẹn tích của hình chữ nhật
Chu vi= ( dài + rộng) .2
<b>Hoạt động 3: Làm trịn b</b>ằng 2 cách:
Bài tâp 81( 10 phút)
Kết quả Bài 81
a, ≈11
b,cách 1 ≈40; cách 2 ≈39
c, két quả như nhau ≈5
d,cách 1 ≈3; cách 2 ≈2
GV hướng dãn học sinh trước khi thực
hiện:
đối với một bài toán có một dãy các
phép tính . để làm trịn kết quả ta có thể
thực hiện theo 2 cách sau:
- cách 1: Làm tròn các số trước rồi
mới thực hiện phép tính
- Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm
trịn két quả.
Học sinh theo dõi ví dụ trong 2 phút
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút làm bài tập
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng trình bày
<b>Hoạt động 4: </b>Đọc phần có thể em chưa biết (5 phút)
<b>* Củng cố</b><i><b>:3 phút </b></i>
<i><b>Giáo viên chú ý cho h</b><b>ọ</b><b>c sinh tác d</b><b>ụ</b><b>ng c</b><b>ủ</b><b>a vi</b><b>ệ</b><b>c làm trịn s</b><b>ố</b><b>: </b></i>
- xuất hiện ít nhiều trong thực tế, sách báo, chẳng hạn:khoảng 25 nghìn khán
giả có mặt tại sân vận động; mặt trăng cách trái đất khoảng 4000 km; diện tích bề mặt trái
đát khoảng 510,2 triệu km2; trọng lượng não của người TB 1400g
- các số làm tròn giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, gíup ta ước lượng nhanh kết qủa
của phép tính.
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: quy ước làm tròn số
-Làm bài tập: các bài tập còn lại
-Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Số vô tỉ,khái niệm căn bậc hai
<i>Ngày soạn: 30 /10 /2007 Ngày giảng: 31/ 10 / 2007 </i>
Tiết:17
Đ.SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
<i>1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: </i>
-Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số khơng
âm
-Biết sử dụng đúngkí hiệu
-Có kĩ năng tính căn bậc hai
<i>2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm </i>
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<i>1. Giáo viên: Giáo án, b</i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i>2. Học sinh: H</i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ:(không ki</i>ểm tra )
<i>II. Bài mới: </i>
<i>.Đặt vấn đề</i>:1 phút
Chúng ta dã biết mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hồn. vậy một số khơng viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vơ hạn tuần hồn người ta gọi dó là số nào?. Có phép tốn nào(kí hiệu tốn học nào) để
biểu diễn, tính giá trị có liên quan đến số hữu tỉ. Ta vào bài học hôm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái nịêm số vơ tỉ: (14 phút)
ét bài tốn: Cho hình vng AEBF có cạnh là1m; hình vng ABCD có cạnh là
đường chéo AB của hình vng AEBF
a.Tính SABCD
b.Tính AB
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1.Số vơ tỉ
* Bài tốn
(SGK/40)
Bài giải:
Ta có SAEBF = 1.1= 1 m2
Mặt khác SABCD= 2.SAEBF ⇒ SABCD= 2.1=
2m2
b. gọi dộ dài cạnh AB là x (m); (x>0)
ta có x2= 2
⇒ x= 1,41421356237309504…Là một số
? Nêu cách tìm SABCD
Giáo viên gợi ý:
-Để tính được SABCD ta cần tình SAEBF
-dựa vào số tam giác bằng nhau trong
2 hình vng đẻ số sánh diện tích của
hai hình vng trên
? số hữu tỉ và số vô tỉ có gì khác
nhau?
HS:
C
F
B
E
A
thập phan vô hạn mà ở phần thập phân khơng
có chu kì nào cả. Đó là số thập phân vơ hạn
khơng tn hồn . Người ta gọi là số vơ tỉ
Định nghĩa(SGK)
. Kí hiệu Tập hợp các số vô tỉ là I
-Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn
-Số vơ tỉ viết được dưới dạng số thạp
phân vơ hạn khơng tuần hồn.
Hoạt động 2: Khái niêm về căn bậc hai (17 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Khái niệm về căn bậc hai
Định nghĩa: SGK/40)
?1:
Các căn bậc hai của 16 là
16 =4 và - 16=-4
?2
-các căn bậc hai của 3 là 3 và- 3
-các căn bậc hai của 10 là 3 và- 3
-các căn bậc hai của 25 là 3 và- 3
-Hãy tính: (32); (-3)2
GV:Ta nói 3 và -3 là các căn bậc
hai của 9
-Hãy định nghĩa căn bậc hai ?
-Làm ?1
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
GV:
- số dương a có mấy căn bậc hai?
-Số a<0 có máy căn bâch hai
-Số 0 có mấy căn bậc hai
HS trả lời:
GV chốt lại: 3 phút
- Số a>0 có 2 căn bậc hai là <i>a</i>>0 và
<i>-a</i> <0
- Số a<0 khơng có căn bậc hai
- Số a=0 có một căn bậc hai duy nhát
là 0
Lưu ý không được viết 4=-2
-các số 2; 3; 5; 6;… là các số vô
tỉ
<i>* Củng cố- Luyện tập (10 phút) </i>
<i>Câu hỏi củng cố: Khái ni</i>ệm về số vô tỉ; định nghĩa căn bậc hai
Bài tập 82
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.vì 52= 25 nên 25= 5
b.vì 72= 49 nên 49= 7
c.vì 12= 1 nên 1= 1
Thảo luận nhóm trong 4 phút để hồn
thiện bài tập ra phiếu học tập
Nhận xét đánh giá trong 3 phút
d.vì (
3
2
) 2=
9
4
nên
9
4
=
3
2 -khái niệm số vô tỉ, sự khác nhau giữa
số hữu tỉ và só vơ tỉ
-địng nghĩa căn bậc hai. Căn bậc hai chỉ
tồn tại ⇔ a không âm
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Khái niện số vô tỉ; định nghĩa căn bậc hai
-Làm bài tập: 83; 85; 86
-Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài “ Số thực”
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 31 / 10 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 1 / 11 / 2007 </b></i>
<b>Tiết18 </b>
Đ.12. S<b>Ố THỰC </b>
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ </b>
<b>I. </b><i><b>M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết
được biểu diễn thập phân của số thực; hiểu được ý nghĩa của trục số thực
-Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q đến R.
-Có kĩ năng so sánh số thực và biểu diễn trên trục số
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, phi</b></i>ếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 5 phút ) </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1:th</i>ế nào là số vô tỉ. Cho 2 ví
dụ về số vơ tỉ
Ví dụ về số vô tỉ:
<i>Học sinh 2: </i>Định nghĩa căn bậc hai;
. -Tìm các căn bậc hai của 5 và 25?
- Tính 4?
- số 5 có 2 căn bậc hai là 5 và - 5
- Số 25 có 2 căn bậc hai là 25 =5 và
- 25= -5
- 4=2
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: 1 phút </b></i>
Chúng ta đã được nghiên cứu các tập số N; Z; Q. và được nghiên cứu về số vô tỉ.
Vậy có tập số nào bao hàm các tập số trên không? Ta vào bài học hôm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: S</b>ố thực (15 phút)
1.Số thực
Khái niệm:Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực
-Ví dụ: 2;
3
2
; -3
7
1
; 2; 5 là số thực.
-Tập hợp số thực kí hiệu là R
?1. cách viết x ∈R có nghĩa; x là số thực
-với x, y là số thực ta ln có: x=y hoặc x<y
hoặc x>y
-Số thực được biểu diễn dưới dạng số thập
- So sánh hai số hữu tỉ:
Ví dụ SGK/43
?2
a)2, (35)= 2,35353535…, 2,369121518…
b)-0,(63)=- 0,63636363….
-11
7
=-0,63063063063….
⇒)0,(63)<
-11
7
<b>Chú ý: n</b>ếu a,b ∈R; a>b thì <i>a</i> > <i>b</i>
Giáo viên với thiệu tập hợp số thực:
Gồm cả số hữu tỉ và số vơ tỉ.
Ví dụ: số 2;
3
; -3
7
1
là số hữu tỉ – là số
thực
Số 2; 5 là số vô tỉ- là số thực
GV: cách viết x ∈R cho ta biết điều gì?
GV:
Số thực được biểu diễn dưới dạng số
thập phân như thế nào? vì sao
HS: Biểu diễn dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn.
Vì số thực là số thập hữu tỉ hoặc vô tỉ
GV. để so sánh hai số thực ta so sánh
tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết
dưới dạng số thập phân
Học sinh hoạt động cá nhân ?2. yêu cầu
2 học sinh lên bảng trình bày
<b>Hoạt động 2: Tr</b>ục số thực (14 phút)
-mỗi số thực được biểu diễn bởi một điẻm
trên trục số
-ngược lại, mối điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực
ví dụ biểu diễn số 2 trên trục số
chú ý: SGK/44
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút đọc phần trục số thực và trả lời câu
hỏi:
-Số thực được biẻu diễn như thế nào?
HS;
-mỗi số thực được biểu diễn bởi một
điẻm trên trục số
-ngược lại, mối điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thự
<b>* Củng cố</b><i><b>- Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p 10 phút </b></i>
<i><b>Câu h</b><b>ỏ</b><b>i c</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b>:Phát bi</b></i>ểu khái niệm số thực
Làm bài tập 87( phiếu học tập)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 87.
3 ∈Q: 3 ∈ R; 3 ∉I; -2,35 ∈ Q;
0,2(35) ∉I; N ⊂Z; I ⊂R
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Trình bày trong 2 phút
Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút
Tập Số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ,
số vô tỉ đều là ụâpp con của số vô tỉ
<i><b>* BT chép </b></i>
<i><b>Hãy ch</b><b>ọ</b><b>n k</b><b>ế</b><b>t qu</b><b>ả</b><b> “ </b><b>Đ</b><b>úng”, Sai “trong các câu sau; </b></i>
Câu đáp án
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc vô tỉ Đúng
Nếu b là số vô tỉ thì b dược viét dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn
Sai
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực Đúng
Chỉ cố số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
khơng là số hữu tỉ âm
Sai Vì số vô tỉ cũng không là số hữu
tỉ…..
Nếu a là số tự nhiên thì thì a khơng là số vô
tỉ
Đúng
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p (3 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Khái niệm về số thực, biểu diễn số thực trên trục số
-Làm bài tập:91,92,93,94,95
-Hướng dẫn bài tập về nhà.
Bài 94: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp
đó
-Xét xem tập Q và tập I; tập R và tập I có phần tử nào chung hay khơng?
- Nếu khơng có phần tử chung thì giao bằng rỗng
*Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
1
0
2
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 6 / 11 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 7 /11 / 2007 </b></i>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ </b>
<b>I.</b><i><b> M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh được làm các bài tập về so sánh các số thực, sắp xếp số thực theo thứ tự,
tìm mối quan hệ giữa hai tập hợp; tính giá trị của biểu thức.
-Thông qua các bài tập học sinh học sinh được hiểu sau hơn về các tập số, mối quan
hệ giữa chúng
- Có thể mơ tả mối quan hệ giữa các tập hợp bằng hình vẽ( vịng kín)
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m: H</b></i>ọc sinh u thích môn học
<b>II. </b><i><b>Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án </b></i>
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc lí thuyết, làm bài tập ở nhà
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( 5 phút ) </b></i>
-Nội dung kiểm tra:
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
<i>Học sinh 1: Phát bi</i>ểu khái niệm về
tập số thực
Làm bài tập 88
<i>Học sinh 2: Làm bài t</i>ập 89.
<b>Bài 88 </b>
a. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc vơ
tỉ
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b được viết dưới dạng
số thạp phân vô hạn không tuần hoàn
<b>Bài 89. </b>
a.Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực(
Đúng)
b.Chỉ cố số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm ( Sai)
c.Nếu a là số tự nhien thì thì a khơng là số vơ
tỉ ( Đúng)
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: </b></i>
Trong tiết học trước chúng ta đã được học về số thực . Trong tiết học hôm nay chúng
ta sẽ củng cố kiến thức lí thuyết đó bằng một số bài tập
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: So sánh s</b>ố thực ( 10 phút)
Hoàn thiện bài tập 91
Bài 91
a. kết quả là số 0
b. kết quả là số 0
c. kết quả là số 9
d. Kðets quả là số 9
Thảo luận nhóm trong 5 phút điền vào phiếu
học tập
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
- Để so sánh hai số thực ta so sánh như so sánh
hai số hữu tỉ( Số tự nhiên, số nguyên, phân số,
số thập phân…)
<b>Hoạt động 2:So sánh các s</b>ố hữu tỉ ( 10 phút)
Bài tập 92.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 92.
a.
-3,2<-1,5< -
2
1
<0<1<7,4.
b. 0<
2
1
−
<1<−1,5<−3,2 <7,4
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
-GV:
Để so sánh được nhanh trước hết ta tìm những
số thực âm và số thực dương sao đó so sánh
như số sánh các số đã học. Ta có thể dựa vào
trục số để so sánh
- ở câu b trước hết ta phải tính giá trị tuyệt đối
của các số sau đó mới số sánh két quả.
<b>Hoạt động 3 Tím hiểu quan hệ của các tập hợp. ( 6 phút) </b>
Bài tập 94.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có:
Q ∩I =Φ
R ∩ I =I
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích bằng một
số câu hỏi phụ:
-Tập số Q là tập hợp có đặc điểm gì?
- Tập hợp số I là tập hợp có đặc điểm gì?
- Tập số R có đặc điểm gì?
Giáo viên củng cố MQH của ba tập số bằng
hình vẽ sau:
<b>Hoạt động 4: Bài toán t</b>ổng hợp. ( 10 phút)
Bài 93.a
Bài 95.a
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
<b>Q </b>
-
Bài 93.a
3,2.x+(-1,2). x+2,7=-4,9
(3,2-1,2).x+2,7=-4,9
2. x +2,7=-4,9
2.x= -4,9- 2,7
2.x = -7,6
x= -3,8
Bài 95.a
A= -5,13: (5
28
5
-
9
17
.
4
+ 1
63
16
)
A= -5,13: (5
28
5
-2
36
13
+ 1
63
16
)
A= -5,13 [(5-2+1)+ (
28
5
+
36
13
+
63
16
)]
A= - 1,26
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình
bày trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 3 phút
- Để tìm được x ta cần sử dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng
<b>* Củng cố</b><i><b>:2 phút </b></i>
Giáo viên củng cố về mối quan hệ giữa các tập số đã học đối với tập số thực
N ⊂Z⊂Q ⊂R
I ⊂R
I∩Q= Φ
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 1 phút </b></i>
-Học lí thuyết: Về tập hợp số thực
- Ôn lại các bài tạp đã chữa
-Chuẩn bị bài sau: Làm đề cương ôn tập chương I những câu hỏi SGK để giờ sau ôn
tập chương I
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:7 / 11 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng:8 /11 / 2007 </b></i>
<b>Tiết20 </b>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I:Các phép tính về số hữu tỉ, các
tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
-Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương.
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
<b>I</b><i><b>I. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b> I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( Không ki</b></i>ểm tra )
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: </b></i>
Trong chương I đại số 7 Chúng ta được nghiên cứu về số hữu tỉ. Số thực. Trong tiết
học này chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức trọng tâm của chương.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Ơn t</b>ập lí thuyết ( 20 phút)
Hoàn thiện các bài tập sau:
<i><b>Phi</b><b>ế</b><b>u h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p s</b><b>ố</b><b>1: </b></i>
Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau
1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
2, nhân chia hai số hữu tỉ
3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ
4, Phép toán luỹ thừa:
- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- luỹ thừa của luỹ thừa
- Luỹ thừa của một tích
- Luỹ thừa của một thương
<i><b>Phi</b><b>ế</b><b>u h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p s</b><b>ố</b><b>2: </b></i>
Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau:
1,Tính chất của tỉ lệ thức
2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3,Khi nào một phân số tối giản được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào
thì viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?
4,Quy ước làm trịn số
5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Với a,b ,c ,d, m ∈Z, m>0. Ta có:
- Phép cộng:
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>+
-phép trừ:
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>−
-Phép nhân:
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
.
-Phép chia:
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.
- Luỹ thừa: với x,y ∈Q, m,n ∈N
Học sinh thảo luận nhóm trong 8
phút
Nhận xét đánh giá trong 5 phút
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
<i>x</i> = x nếu x ≥0
-x nếu x <0
+am. an= am+n
+ am: an= am-n (m >=n x ≠0)
+(am)n= am.n
+(x.y)n= xn.yn
+(
<i>y</i>
<i>x</i>
)n= <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>y</i>
( y ≠0)
- Tính chất của tỉ lệ thức:
+ Nếu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
thì a.d= b.c
+ Nếu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta có các
tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
;
<i>b</i>
<i>d</i>
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
⇒
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
+
Từ dãy tỉ số bằng nhau
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>f</i>
<i>e</i>
⇒
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>f</i>
<i>e</i>
=
<i>f</i>
<i>d</i>
<b>-Ta có N </b>⊂<b>Z </b>⊂<b>Q </b>⊂<b>R </b>
<b>Hoạt động 2: ôn t</b>ập bài tập. ( 20 phút)
Bài tập 97( 11 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-6,37.
b. (-0,125).(-5,3).8=
(-1,25.8).(-5,3)=(-1).(-5,3)= 5,3
c. (-2,5).(-4).(-7,9)= ((-2,5).(-4)).
(-7,9)=-7,913
d. (-0,375).4
3
1
. (-2)3= ( (-(-0,375).(-8)).
3
13
= 13
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút
Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng
tình bày
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
-Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng
hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán
-a. b= b.a
9 a.(b.c) = (a.b).c
<b>Hoạt động 3 </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
A, y =
10
21
:
5
3
−
=-3
2
1
B,y = -
33
64
.
8
3
=
11
8
−
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<b>* Củng cố</b><i><b> 2 phút </b></i>
Trong chương I các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết như ở phần ơn tập. Cần vận
dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập
<i><b> III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p( 2 phút) </b></i>
-Học lí thuyết: Như phần ôn tập
-Làm bài tập:100,101,102, 103, 105
-Chuẩn bị bài sau:Ôn tập
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 13 / 11 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 11/ 11/2007 </b></i>
<b>Tiết 21 </b>
Đ <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b></i>
<i><b> I.</b><b> M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b> 1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị
tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập.
- Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán thực tế
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Học sinh u thích mơn học
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<i><b> I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:(Không ki</b></i>ểm tra)
<i><b>II. Bài m</b><b>ớ</b><b>i: </b></i>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: 1 phút </b></i>
Trong tiết học trước chúng ta đã được ôn tập chủ yếu về kiến thức lí thuyết trọng tâm của
chương. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng một số kiến thức đó vào giải một số
<b> Hoạt động 1: C</b>ủng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ(11 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 101:
a. <i>x</i> = 2,5 ⇒ x= 2,5 và x=-2,5.
b. <i>x</i> = -1,2
Khơng tìm được số hữu tỉ x nào để <i>x</i> = -1,2
c. <i>x</i> + 0,573=2
⇒ <i><sub>x</sub></i> = 2-0,573=1,427
⇒x=1,427 và x=-1,427
d.
3
1
+
<i>x</i> -4= -1
3
1
+
<i>x</i> =3
⇒x+
3
1
= -3 và x+
3
1
=3
x=
3
10
−
và x=
3
8
GV:
-Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ?
HS:
-GTTĐ của số hữu tỉ a là khoảng cách
từ điểm a tới điểm 0 trên trục số
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút hoàn thiện bài tập
Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng
trình bày trong 3 phút
Câu a,b,c HS trung bình yếu
Câu d, HS khá, giỏi
Nhận xét đánh giá trong 3 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
<i>x</i> = x nếu x ≥0
-x nếu x <0
<b> Hoạt động 2: V</b>ận dụng tính chất của tỉ lệ thức giải bài toán chia theo tỉ lệ( 12 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 103:
Gọi số tiền lãi của hai tổ là a,b đồng; a,b >0
Vì số tiền lãi chia theo tỉ lệ nên:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
theo tính chất của tỉ lệ thức ta có:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
=
5
3+
+<i>b</i>
<i>a</i>
=
8
12800000
= 1 600 000
⇒a= 1 600 000.3= 4 800 000
b=1 600 000.5= 8 000 000
Kết luận:
-Số tiền lãi của hai tổ là:4 800 000; 8 000
GV:Hai số a,b tỉ lệ với các số 3;5 điều
đó có nghĩa gì?
HS:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút hồn thịên bài tập
Trình bày lời giải trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
000
<b> Hoạt động 3 ( 9 phút)Rèn k</b>ĩ năng làm phép tính có chứa căn bậc hai
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. 0,01- 0,25= = 0,1-0,5= - 0,4
b. 0,5 100-
4
1
= 0,5.10 -
2
1
=
2
9
GV: Định nghĩa căn bâc hai của một
số a?:
-Số thực a có mấy căn bậc hai?
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng trình
bày
= a nếu a ≥0
= - a nếu a <0
<b> Hoạt động 4: Bài t</b>ập 102 .a( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. Từ
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
⇒
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
+
+
1 HS lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét chốt cách làm trong
2 phút
Để có:
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>+
=
<i>d</i>
<i>d</i>
ta cần có
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
+
+
=
<i>d</i>
<i>b</i>
Để có
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
+
+ <sub>= </sub>
<i>d</i>
<i>b</i>
ta dựa vào giả thiết
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
và tính chất của tỉ lệ thức
Các ý b,c,d,e,f học sinh thực hiện tương
tự
<i><b> III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết: Như phần ơn tập chương, ơn lại các bài tập trọng tâm của chương
-Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 18 / 11 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 19 /11 / 2007 </b></i>
<b>Tiết 22 </b>
<b>Kiểm tra chương I </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> </b></i>
<i><b>I. </b><b>M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương:NHân hai luỹ
thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,..
-Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xá nhanh gọn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải tốn
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, </b></i>đề kiểm tra
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: Ôn t</b></i>ập
<i><b>B. PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b> I. </b><b>ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c l</b><b>ớ</b><b>p </b></i>
<i><b>II. </b><b>Đề</b><b> ki</b><b>ể</b><b>m tra </b></i>
<b>1.</b> <b>Câu 1. </b>
a.Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
b.áp dụng tính: 32
. 33
<i><b>2.Câu 2. Tìm x , bi</b><b>ế</b><b>t </b></i>
a.-5
3
.x=
10
21
b. <i>x</i>+2=3
<i><b>3.câu 3. Hãy ch</b><b>ọ</b><b>n k</b><b>ế</b><b>t qu</b><b>ả</b><b>đ</b><b>úng trong các câu sau </b></i>
a. 16= 4 vì 42= 16
b. 16= -4 vì (-4)2= 16
c.Số 16 chỉ có một căn bậc hai là 16
d.Số 16 chỉ có hai căn bậc hai là 16và - 16
<b> 4. Câu 4: Tìm 2 số a,b biết </b>
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
và a+b= 16
<i><b>III </b><b>Đ</b><b>áp án- bi</b><b>ể</b><b>u </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>
<b> Câu 1: 2 điểm </b>
Với x,y ∈ Q, m,n ∈N ta có: xm. xn=xm+n
32. 33= 35
<b> Câu 2: 3 điểm </b>
a.x=
2
7
−
= - 3
2
1
b.x+2=3 ⇒x=1 và x+2= -3 ⇒x= -5
<b> Câu 3: 2 điểm </b>
a. Đúng
b. Sai
c. Sai
d. Đúng
Từ
3
<i>a</i>
5
<i>b</i>
⇒
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
=
5
3+
+<i>b</i>
<i>a</i>
=
8
16
=2
⇒ a= 3.2= 6
<b> b= 5.2=10 </b>
<i>Ngày soạn:21 /11/2007 Ngày giảng:22 /11/2007 </i>
Tiết:23
Đ3.<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN </b>
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ</b>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu bài d</b><b>ạ</b><b>y </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng..
-Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
<b>2.</b> <i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<i><b>II Ph</b><b>ầ</b><b>n chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<b>1.</b> <i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
2. <i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>B. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<i>1. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(không kiểm tra): giáo viên nhận xét bài kiểm tra chương I ( 2 phút) </i>
<b>2.</b> <b>Bài mới: </b>
<b>2.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
-Giới thiệu chương II. Hàm số và đồ thị
-Giới thiệu tiết học: ở tiểu học chúng ta đã được học về hai đại lượng tỉ lệ thuận. Trong
tiết học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về nội dung kiến thức này.
<i><b>2.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa( 10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?1.
GV: Hãy nhớ lại kiến thức đã học và cho một số
ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận?
HS:Chu vi và cạnh của hình vng, qng
đường đi được và thời gian của chuyển động
đều;…
a. S= 15.t
b. m=D.V
<i><b>Nh</b><b>ậ</b><b>n xét: SGK/52 </b></i>
<i><b>Đị</b><b>nh ngh</b><b>ĩ</b><b>a: SGK/52 </b></i>
y = kx(k≠0)
y tỉ lệ với x theo hệ số k
thức nào?
HS:: S= v.t
GV: Hãy áp dụng cộng thức đó trả lời ý a.
GV: Khối lượng theo thể tích của thanh kim
loại đồng có khối lượng riêng D được tính theo
cơng thức nào?
HS:m= D.V
GV: hãy áp dụng công thức làm ý b.
GV: em hãy rút ra nhạn xét xè sự giốg nhau
giữa hai công thức trên?
HS:nhận xét:
- Đều giống nhau là đại lượng này bằng đại
lượng kia nhân với một số khác 0
GV: Chốt lại và khái quát thành định nghĩa
HS: S tỉ lệ với t
m tỉ lệ với V
<b>Hoạt động 2: Củng cố</b> <b>định nghĩa(10phút) </b>
<i><b>Hoàn thi</b><b>ệ</b><b>n ?2; ?3 </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2
từ y=
5
3
−
x
⇒x=
3
5
−
y ⇒ x tie lệ với y theo hệ số tỉ lệ là
3
5
?3.
GV: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k=
5
3
− <sub> thì ta có công thức liên hệ như </sub>
thế nào?
HS:y=
5
3
−
x
GV: Hãy tính x theo y để biết x tỉ lệ
thuận với y theo hệ số nào?
HS: từ y=
5
3
− <sub>x </sub>
⇒x=
3
5
− <sub>y </sub><sub>⇒</sub><sub> hẹ số tỉ lệ là </sub>
3
5
−
GV: gợi ý: chiều cao của cột và khối
lượng của khủng long có mối quan hệ
gì?
HS::tỉ lệ thuận với nhau.
Cột a b c d
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 4
phút
GV: chốt lại kiển thức phần 1
<b>Hoạt động 3: Tính ch</b>ất (1 2 phút)
-Hoàn thiện ?4( giáo viên treo bảng phụ)
-Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=? y3=? y4=?
a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b. Điền số tghích hợp vào dấu ?
c. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng ;
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
;
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
;
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
;
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. k1=
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
6
=2
b. y2= x2.2=4.2=8
c. y3= x3.2=5.2=10
d. y4= x4.2=6.2=12
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
6
=2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
4
8
=2
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=
5
10
=2
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
=
6
12
=2
⇒
-1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
=2
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 4
phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
Giáo viên chốt lại trong 3 phút cho
học sinh bằng câu hỏi dể đưa đến tính
chất
Tính chất: SGK/53.
Y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
-Với x1; x2; x3;.. của x có một giá trị tương
ứng y1; y2; y3;.. của y:
-1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=…
-1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
;
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
;…
nào?
-Tỉ sơ hai gía trị của đại lượng này so
với tỉ số tương ứng của hai đại lượng
kia như thế nào?
HS:-Luôn không đổi
-bằng nhau
Bài tập:1
a.hệ số tỉ lệ k củay đối với x là
<i>x</i>
=
6
4
=
3
2
b
y=
3
2
x
c.
x=9 ⇒y=
3
2
.9=6
x=15 ⇒y=
3
.15=10
GV: hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với
nhau ta có cơng thức nào?
HS:y = a x
GV: hệ số tỉ lệ k củay đối với x được tính
theo cơng thức nào?
HS:
<i>x</i>
<i>y</i>
GV: hãy tính y theo x?
HS: từ y= a x ⇒
để tính y khi cho giá trị của x ta làm như thế
nào?
HS: thay vào công thức
<b>Hướng dãn về nhà: 2 phút </b>
- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận
- Bài tập3,4
- Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”
<i>-Ngày soạn:22 /11/2007 Ngày giảng:23 /11/2007 </i>
Đ3. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu: </b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và xchia tỉ lệ
-Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh
<b>4.</b> <i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<i><b>II Ph</b><b>ầ</b><b>n chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<b>3.</b> <i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
4. <i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>3.</b> <i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>4. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(8 phút): </i>
2.1 Hình thức: lên bảmg tình bày
Câu hỏi Đáp án
HS1: định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Chữa bài tập 4 SBT/43
Cho biết x tie lẹ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5.
Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số
tỉ lệ.
HS2:
a.Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận
b. cho bảng sau
Hãy chọn kết quả “đúng”; “sai” trong các câu
sau:
- S và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận
- S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là- 45
- T tỉ lẹ thuận với s theo hệ số tỉ lệ là
45
1
Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lẹ 0,8
nên ta có: x= 0,8 y
Vì y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5 nen
ta có y = 5z
⇒ x=0,8 y=0,8 .5z=4z ⇒ x tỉ lệ thuận với
z theo hệ số tỉ lệ 4
Giáo viên treo bảng phụ bài toán cho học
sinh thực hiện
Đ
Đ
S sửa thành đúng là:
45
1
−
t -2 2 3 4
<b>5.</b> <b>Bài mới: </b>
<b>5.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
Trong tiết học trước chúng ta đã được học về hai đại lượng tỉ lệ thuận.: định nghĩa, tính
chát.Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập của dạng
<i><b>5.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: Bài toán 1( 12 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tóm tắt:
V= 12 cm3; V2= 17 cm3
m1= ? ; m2= ?
m2-m1= 56,5 gam
<b>Bài gải: </b>
Học sinh đọc nội dung và ghi tóm tắt bài
toán
Gọi khối lượng của hai thanh chì là m1 và m2.
Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ
lệ thuận nên ta có:
1
1
<i>v</i>
<i>m</i>
=
⇒ m<sub>1</sub>= 12.11,2= 135,6
m2= 192,1 kg
<b>?1 </b>
Gọi khối lượng của hai thanh đồng chất là m1
và m2. ưnga với thể tích là v1 và v1 Do khối
lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận
nên ta có:
1
1
<i>v</i>
<i>m</i>
=
2
2
<i>v</i>
<i>m</i>
=
10
1
<i>m</i>
=
15
2
<i>m</i>
=
=
1
2
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>
⇒m<sub>1</sub>= 89; m<sub>2</sub>135,8 (g)
Chú ý: SGK/55
HS:: Tỉ lệ thuận
GV: Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận ta có điều gì?
HS:
1
1
<i>v</i>
<i>m</i>
=
2
2
<i>v</i>
<i>m</i>
GVTheo tính chát của dãy tỉ số bằng nhau
ta có điều gì?
HS:
1
1
<i>v</i>
<i>m</i>
=
2
2
<i>v</i>
<i>m</i>
=
1
2
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
−
−
Tương tự như bài tốn trên
HS: hoạt động cá nhạ trong 4 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên giới thiệu chú ý
<b>Hoạt động 3: Bài toán 2 (10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Vì các góc A; B; C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3
nên tac có
1
<i>A</i>
=
2
<i>B</i>
=
3
<i>C</i>
Mặt khác A+ B+ c = 1800
⇒
1
<i>A</i>
=
2
<i>B</i>
=
3
=
6
180
= 30
⇒A=300
Học sinh đọc đề bài , ghi tóm tắt
GV: các góc A; B; C lần lượt tỉ lệ với 1;
2; 3 điều đó có nghĩa gì?
HS:
1
<i>A</i>
=
2
<i>B</i>
=
3
<i>C</i>
GV: Cần thêm u tố nào để tính được
góc A; B; C
HS: : suy nghĩ
-Tổng hoặc hiệu của A, B, C
GV: Trong tam giác ABC có tính chất
gì?
HS:tổng 3 góc - 2800
B= 600
C=900
bày trung 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<b>4Củng cố- luyện tập: ( 6 phút) </b>
-Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
-Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Bài tập:5
a. ta có
<i>x</i>
<i>y</i>
= 9 khơng dổi nên y và x là hai
đại lượng tỉ lệ thuận
b. ta có
<i>x</i>
<i>y</i>
= 12 khơng đổi nên y và x là hai
đại lượng tỉ lệ thuận
GV
để khẳng định hai đại lượng tỉ lẹ thuận theo
tính chất ta làm như thế nào?
HS:-1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=…
Yêu càu học sinh tính nhanh kết quả để so
sánh
<b>6.</b> <b>Kiểm tra đánh giá: 5 phút </b>
Bài 2
Cho biết ba cạnh của tam giác chia theo tỉ lệ; 3; 4; 5 và chu vi của tam giác là 60
Tính các cânh của tam giác đó
<b>Hướng dãn về nhà: 2 phút </b>
- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận
- ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phàn luỵen tập
- -Chuản bị tiết sau luyện tập
<i>Ngày soạn:21 /11/2007 Ngày giảng:22 /11/2007 </i>
Tiết25
<b>LUYỆN TẬP </b>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu: </b></i>
<i><b>5.</b></i> <i><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy được tốn học có vận dụng nhiều trong đời sống
hành ngày
<b>6.</b> <i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<i><b>II Ph</b><b>ầ</b><b>n chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<b>5.</b> <i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
6. <i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Hoạt động nhóm, vấn đáp
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>7.</b> <i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>8. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(8 phút) </i>
2.1.Hình thức: kiểm tra chuẩn bị bài tập ở nhà của học sinh
2.2Nội dung:
Câu hỏi Đáp án
Học sinh1:
làm bài tập 8/56
Học sinh 2 :
Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ
thuận
Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều
đó cho ta biết điều gì:
Bài 8/56
Gọi số cây xanh lớp 7A.7B, 7C lân lượt phải
trồng là:x, y, z,. ta có:
32
<i>x</i>
=
28
<i>y</i>
=
36
<i>z</i>
Và x+y+z= 24
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
32
<i>x</i>
=
28
<i>y</i>
=
36
<i>z</i>
=
36
28
32+ +
+
+<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=
96
24
=
4
1
⇒x=
4
1
.32= 8
y=
4
1
.28= 7
z=
4
1
.36=9
1
<i>a</i>
=
2
<i>b</i>
=
3
<i>c</i>
<b>9.</b> <b>Tổ chức luyện tập </b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập 7/56( 8 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần ? x kg đường
<i><b>Bài gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 kg dâu là
x
vì khối lượng dâu và đườngtỉ lệ thuận với
nhau nên ta có:
5
2
=
<i>x</i>
3
⇒x=
2
3
.
5
,
2
= 3,75
Trả lời: bạn hạnh nói đúng
Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút
Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút
GV: chốt lại trong 3 phút
đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức
về đại lượng tỉ lệ thuận để giải
khi làm các em cần
–Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận
với nhau
- Đưavề bài toán đại số
<b>Hoạt động 2: Bài 9/56(8 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài giải:
Gọi khối lượng của niken;kẽm,đồng lần lượt
là x,y,z.
Theo đề bài ta có:
x+y+z= 150 và
3
<i>x</i>
=
4
<i>y</i>
=
13
<i>z</i>
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3
<i>x</i>
=
4
<i>y</i>
=
13
<i>z</i>
=
13
4
3+ +
+
+<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=
20
150
= 7,5
vậy:
x= 3. 7,5= 22,5
y= 4. 7,5= 30
z= 13.7,5= 97,5
GV: Bài tốn này có thể phát biểu đơn
giản như thế nào?
HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và
13
GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy
bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài
toán để giải bài toán này?
HS: họat động cá nhan trong 6 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày
Nhận xét, đánh giá 3 phút
<b>Hoạt động 3: ( 8 phút) </b>
Bài 10 trang 56
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viện đưa lời giải ở bảng phụ yêu cầu
học sinh tìm chỗ thiếu để bổ xung
Học sinhh hoạt động nhóm nhỏ trong 5
phút
Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các
nhóm trong 3 phút
Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z
Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta có:
2
<i>x</i>
=
3
<i>y</i>
=
4
<i>z</i>
và x+y+z= 45
theo tính chất của dãy bằng nhau ta có:
2
<i>x</i>
=
3
<i>y</i>
=
4
<i>z</i>
=
9
45
=5
⇒x= 2.5= 10
y= 3.5= 15
z= 4.5= 20
HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án
chuẩn.
2
<i>x</i>
=
3
<i>y</i>
=
4
<i>z</i>
=
4
3
2+ +
+
+<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=
9
45
=5
Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập tốn
các em khơng được làm tắt ví dụ như bài
<b>Hoạt động 4 Thi làm toán nhanh ( 10 phút) </b>
Bài topán: gọi x, y, z theo thứ tj là số vòng quay của kim đồng hồ,giờ, phút, giây trong
cùng một thời gian.
a.Hãy điền vào chỗ trống
x 1 2 3 4
y
b.Biểu diễn y theu x.
c.Hãy điền vào chỗ trống
y 1 6 8 18
z
d. Biểu diễn z theo y
e.Biểu diễn x thao z: x
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: treo 2 bảng phụ để 2 đội lên trình bày
Hình thức: các đội đượcthảo luận trong 3 phút và cử
3 người
Thời gian thi trong 6 phút
đội dành phần thắng là đọi làm nhanh và đúng
qua bài tập rèn học sinh kĩ năng giải toán nhanh, khả
năng , phối hợp, hoạt động tập thể
<b>Đáp án: </b>
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
b.Biểu diễn y theu x.: y = 12 x
c.Hãy điền vào chỗ trống
y 1 6 8 18
z 60 360 720 1080
d. Biểu diễn z theo y: z= 60 y
e.Biểu diễn x thao z: x= 720 z
<b>4. III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ( 2 phút) </b>
- ôn lại các bài tập đã chữa
- Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”
<i>Ngày soạn: //2007 Ngày giảng:28 /11/2007 </i>
Tiết:26
Đ3.<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH </b>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu: </b></i>
<i><b>7.</b></i> <i><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch
-Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay khơng..
-Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
nghịch tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng
kia.
<b>8.</b> <i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<i><b>II Ph</b><b>ầ</b><b>n chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<b>7.</b> <i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
8. <i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>10.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>11. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(không kiểm tra):) </i>
<b>12.Bài mới: </b>
12.1. <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
-Ở tiểu học chúng ta đã được học về hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Trong tiết học hôm nay
chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về nội dung kiến thức này.
<i><b>12.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa( 12 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?1.
GV: Hãy nhớ lại kiến thức đã học và cho một số ví
dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận?
a. y =
<i>x</i>
12
b.y=
<i>x</i>
500
c. y=
<i>t</i>
16
Nhận xét: SGK/52
Định nghĩa: SGK/52
y =
<i>x</i>
<i>k</i>
(k≠0)
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số k
làm?1
GV: diện tich của hình chữ nhận được tính như
thế nào?
HS: hai kích thước nhan với nhau
GV: muốn tính số gạo trong mỗi bao ta làm như
thế nào?
HS:Lấy số kg gạo chia cho số bao.
Muốn tính vận tốc của chuyển động đều ta làm
HS:Lấy quãng đường chia cho thời gian.
GV: Em hãy rút ra nhận xét gì về sự giống nhau
giữa ba công thức trên?
HS:nhận xét:
- Đều giống nhau là đại lượng này bằng hằng số
chi cho đại lượng kia
GV: hai đại lượng y và x như vậy gọi là tỉ lệ
nghich với nhau
GV: hai đại lượngy, x tỉ lệ nghịch khi nào??
HS:
GV: Chốt lại và khái quát thành định nghĩa
<b>Hoạt động 2: Củng cố</b> <b>định nghĩa(10 phút) </b>
<i><b>Hoàn thi</b><b>ệ</b><b>n ?2 </b></i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2
vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số –3,5 nên ta
GV: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k=
-3,5 thì ta có cơng thức liên hệ như thế
nào?
HS:y=
<i>x</i>
5
,
3
−
GV: Hãy tính x theo y để biết x tỉ lệ thuận
với y theo hệ số nào?
có:y=
<i>x</i>
5
,
3
−
⇒x=
<i>y</i>
5
,
3
⇒x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số –3,5
Nhận xét: SGK/57
y=
<i>x</i>
5
,
3
− <sub>⇒</sub>
x=
<i>y</i>
5
,
3
−
GV: từ x=
<i>y</i>
5
,
3
− <sub> ta có x tỉ lệ nghịch với y </sub>
theo hệ số bao nhiêu?
HS:hệ số –3,5
GV: rút ra được nhận xét gì về hai đại
lượng tỉ lệ nghịch y và x
<b>Hoạt động 3: Tính ch</b>ất (8 phút)
-Hoàn thiện ?3( giáo viên treo bảng phụ)
-Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
x x<sub>1</sub>=2 x<sub>2</sub>=3 x<sub>3</sub>=4 x<sub>4</sub>=5
y y1=30 y2=? y3=? y4=?
d. Hãy xác định hệ số tỉ lệ
e. Điền số thích hợp vào dấu ?
f. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng x1.y1; x2.y2,x3.y3,x4.y4 của x và y
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.Hệ số tỉ lệ là x.y= 30.20= 60
b.y2= 20; y3= 15; y4= 12
Tính chất: SGK/53.
y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong4 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
HS: nhận xét tích bằng nhau
Giáo viên chốt lại trong 3 phút cho học
sinh bằng câu hỏi dể đưa đến tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì:
-Tích hai giá trị tương ứng của chúng như
thế nào?
-Với x1; x2; x3;.. của x có một giá trị tương
ứng y1; y2; y3;.. của y: ta có:
1/y1.x1= y2.x2=…=a( hê số tỉ lệ)
2/
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
<i>y</i>
<i>y</i>
;
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
3
<i>y</i>
<i>y</i>
;…
HS::
-Không đổi
<b>4Củng cố: 7 phút </b>
-Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, viết công thức liên hệ?
-Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Bài tập:12
a.Hệ số tỉ lệ là= x.y= 8.15= 120
b. y=
<i>x</i>
<i>a</i>
=
<i>x</i>
120
c. khi x= 6 thì y=
6
120
= 20
khi x= 10 thì y=
10
120
= 12
GV: hai đại lượng x và y tỉ nghịch với nhau
ta có cơng thức nào?
HS:y=
<i>x</i>
<i>a</i>
GV: hệ số tỉ lệ a được tính theo cơng thức
nào?
HS:x.y
để tính y khi cho giá trị của x ta làm như thế
nào?
HS: thay vào công thức
<b>13.Kiểm tra đánh giá: 5 phút </b>
Bài 2
Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Hãy điền kết quả vào ô trống
x 0.5 -1.2 4 6
y 3 -2 1.5
<b>Hướng dãn về nhà: 1 phút </b>
- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch
- Bài tập14,15 sgk+ bài tập tương tự sách bài tập
- Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch”
<i>Ngày soạn:2 /12/2007 Ngày giảng:4 /12/2007 </i>
Đ3. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu: </b></i>
<i><b>9.</b></i> <i><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
-Biét cách làm các bài tạp cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
-Rèn cách trìmh bày, tư duy sáng tạo
<b>10.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<i><b>II Ph</b><b>ầ</b><b>n chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<b>9.</b> <i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
10.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>14.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>15. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(6 phút): </i>
2.1 Hình thức: lên bảmg tình bày
2.2.Nội dung:
Câu hỏi Đáp án
HS1:
định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
So sánh sự khác nhâu giữa hai đại lượng tỉ lệ
nghịch và tỉ lẹ thuận?
HS2:
Chữa bài tập 15
HS 3: -Phát biểu tính chất của hai đại lượng
tỷ lệ nghịch?
Ct: y=
<i>x</i>
<i>a</i>
⇒ x.y=a ( a khác 0)
-Nếu y tỉ lệ nghịch vời x theo hệ số tỉ lệ là
a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ
lệ a
-Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
<i>a</i>
1
<b>Bài 15: </b>
x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
b,x và y là hai đại lượng tỉ lẹ nghịch
c,a và b là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
<b>16.Bài mới: </b>
<b>16.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
Trong tiết học trước chúng ta đã được học về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.: định nghĩa,
tính chất.Trong tiết học hơm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập của
dạng toán này.
<i><b>16.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: Bài toán 1( 10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tóm tắt:
ô tô đi từ A đến B : t1= 6 giờ
nếu v2= 1,2 v1
t2= ?
<b>Bài gải: </b>
Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt l;à v1
và v2; thời gian tương ứng là t1; t2.
Ta có v2= 1,2 v1; t1= 6
Do vận tốc và thời gian của một chuyển động
đều trên cùng một quãng đường là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>
=
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
mà
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>
= 1,2; t1= 6 nên
1,2=
2
6
<i>t</i>
vậy t2=
2
.
1
6
=5
Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đó đi
tới A đến B hết 5 giờ
Học sinh đọc nội dung và ghi tóm tắt bài
tốn
Vận tốc và thời gian của chuyển động
đều là hai đại lượng có quan hệ như thế
nào?
HS:Tỉ lệ nghịch
GV: ta đã xác định được đây là bài toán
tỉ lệ nghịch
Vâỵ hãy lập công thức biểu thị hai đại
lượng này?
<b>Hoạt động 3: Bài toán 2 (10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tóm tắt:
Bốn đội: 36 máy cày trên 4 cánh đồng có diện
tích bằng nhau
đội 1: 4 ngày xong
Học sinh tóm tắt bài toán
GV:
Đội 3: 10 ngày xong
Đội 4: 12 ngày xong
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Gọi số máy của 4 đội lần lượtlà x,y,z,t
Ta có x+y+z+t= 36
Vì Số máy và số ngàyhồn thành cơng việc tỉ
lệ nghịch nên ta có:
4.x=6.y=10.z=12.t
Hay:
4
1
<i>x</i>
=
6
1
<i>y</i>
=
10
1
<i>z</i>
=
12
1
<i>t</i>
=
12
1
10
1
6
1
4
1
+
+
+
+
=
60
36
36
= 60
Vậy
x= 15
y= 10
z= 6
t=5
GV: vì
Nếu nhiều máy thì sẽ làm trong ít ngày và
ngược lại
GV: ta có điều gì?
HS: x+y+z+t= 36
GV:Số máy và số ngày tỉ lệ nghịch thì ta
có cơng thức gì?
HS:4.x=6.y=10.z=12.t
GV: hãy dựa vào hai điều kiện trên để
tính x,y,z,t
Học sinh hoạt động nhóm trong 5 phút để
tính x,y,z
GV: kiểm tra két quả hoạt động của một
số học sinh
<b>4Củng cố- luyện tập: ( 10 phút) </b>
-Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
-Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nnghịch?
Bài tập:? /60 SGK
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài giải:
Vì x,y tỉ lệ nghịch ta có x=
<i>y</i>
<i>a</i>
Vì y,z tỉ lệ nghịch ta có y=
<i>z</i>
<i>b</i>
GV: x,y tỉ lệ nghịch ta có cơng thức nào?
HS: x=
<i>y</i>
<i>a</i>
GV: y,z tỉ lệ nghịch ta có cơng thức nào?
HS: y=
<i>z</i>
<i>b</i>
GV:giả sử x và z là hai đại lương tỉ lệ
nghịch thì ta phải số cơng thức nào?
HS: x=
<i>z</i>
<i>k</i>
hoặc x.z= k
⇒x=
<i>y</i>
<i>a</i>
=
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
.z
⇒x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu b( tương tự) kết quả tỉ lệ nghịch
HS: x= k.z
Từ kết quả trên hãy suy ra cơng thức cần
tìm
Câu b. học sinh về nhà thực hiện
<b>17.Kiểm tra đánh giá: 5 phút( phiéu h</b>ọc tập)
Bài16
Hai đại lương x và y có tỉ lệ nghịch với nhau khơng?
x 1 2 4 5 8
y 120 60 30 24 15
x 2 3 4 5 6
y 30 20 15 12.5 10
<b>Hướng dãn về nhà: 2 phút </b>
- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch
- Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyệẩ tập
- -Chuản bị tiết sau luyện tập
<i>Ngày soạn:4 /12/2007 Ngày giảng:5 /12/2007 </i>
Tiết:28 .LUY<b>ỆN TẬP </b>
<i><b>I. M</b><b>ụ</b><b>c tiêu: </b></i>
<i><b>11.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
-Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, sử dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
-Thơng qua giờ luyện tạp học sinh thấy được tốn học có vận dụng nhiều trong đời sống
hành ngày
<b>12.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh yêu thích mơn học
<b>11.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
12.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Hoạt động nhóm, vấn đáp
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>18.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>19. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(6 phút) </i>
2.1.Hình thức: kiểm tra chuẩn bị bài tập ở nhà của học sinh
2.2Nội dung:
Câu hỏi Đáp án
Học sinh1:
Làm bài tập 17
Học sinh 2
Làm bài tập 18/61
Bài tập 18/61
Gọi thời gian mà 12 người làm cỏ hết cánh đồng
là x ( giờ)
Vì số người và số ngày làm xong cánh đồng là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
12
3
=
6
<i>x</i>
⇒x=
12
6
.
3
= 1,5 giờ
<b>20.Tổ chức luyện tập </b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập 19/61( 8 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gọi số tiền 1 m vải loại 1 là x thì số tiến 1 m
vải loại 2 là
100
85
x
Số tiền một m vải và số mét vải mua được
GV: số tiền 1 m vải loại 1 là x thì số tiến 1
HS:
100
85
x
Số tiền một m vải và số mét vải mua được
( cùng 1 số tiền) của loại 1 và 2 là hai đại
lượng như thế nào?
x
1
-8 10
y 8 -4 <sub>2</sub>
3
của loại 1 và 2 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
nên ta có:
<i>x</i>
51
=
<i>x</i>
<i>x</i>
%.
85
⇒x= 60 m
HS:Tỉ lệ nghịch
<b>Hoạt động 2: Bài 21/56(8 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tóm tắt
Đội I: 4 ngày thì xong( x máy)
ĐộiII: 6 ngày( y máy)
Đối III: 8 ngsỳ (z máy)
x-y= 2
<b>Bài giải: </b>
Giọ số máy mà mỗi đội phải dùng lần lượt là:
x,y,z máy
Vì số ngày và số máy là hai đại lượng tỉ lệ
4x= 6y=8z ⇒
4
1
<i>x</i>
=
6
1
<i>y</i>
=
8
1
<i>z</i>
6
1
4
1
−
−<i>y</i>
<i>x</i>
=
12
1
2
=24
⇒ x= 124.
4
1
=6
y= 24.
6
1
=4
s= 24.
8
1
=3
GV: số ngày hồn thành cơng việc và số
máy có quan hệ gì?
HS:Tỉ lệ nghịch
u cầu 1 học sinh lê bảng trình bày
<b>Hoạt động 3: Bài 23( 8 phút) </b>
Bài 10 trang 56
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Vì số vịng quay trong mỗi phút tỉ lệ nghịch
với chu vi ⇒ tỉ lệ nghịch với bán kính
Ggọi x là số vòng quay trong 1 phút của bánh
xe nhỏ thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ
nghịch ta có:
60
<i>x</i>
=
10
25
⇒ x=
10
60
.
= 150
trả lời: trong 1 phút bánh xe nhỏ quay được 5
vịng
Học sinhh hoạt động nhóm nhỏ trong 3
phút
<b>21.Kiểm tra đánh giá( 12 phút) </b>
<b>Câu1 </b>
Điền giá trị số thích hợp vào ơ trống để x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
X 1 3 6 9
y 4 2
Câu 2:
Hai đội máy san đát cùng làm công việc như nhau. Đội thứ nhất làm trong 30 ngày
thì xong. Đội thứ 2 làm trong 6 ngày thì xong biết rằng 2 đội có 60 máy
Hỏi số máy của mỗi đội
đáp án:
Câu 1
X 1 3 4,5 6 9
y 18 6 4 3 2
Câu 2:
Gọi số máy của mỗi đội là,x,y
Vì số máy và số ngáy là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
30
1
<i>x</i>
=
6
1
<i>y</i>
và x+y= 60
30
1
<i>x</i>
=
6
1
<i>y</i>
=
5
1
<i>y</i>
<i>x</i>+
=
5
1
60
= 300
⇒x=10
y= 50
<b>4. III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ( 2 phút) </b>
- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận
- ôn lại các bài tập đã chữa
- Đọc trước bài “ Hàm số”
<i>Ngày soạn:10 /12/2007 Ngày giảng:11 /12/2007 </i>
Tiết:29
Đ5.HÀM S<b>Ố</b>
<i><b>13.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Học sinh biết được khái niệm hàm số
-Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong
những các cho cụ thể và đơn giản
-Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị kia
<b>14.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<i><b>II Ph</b><b>ầ</b><b>n chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>: </b></i>
<b>13.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
14.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>22.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>23. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( không ki</b></i>ểm tra)
<b>24.Bài mới: </b>
<b>24.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
Trong thực tiễn và trong toán học ta thường gặp các đại lượng thay đổi phụ thuộc vào
sự thay đổi của các đại lượngkhác. Mối liên quan đó cho ta biết điều gì?
<i><b>24.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: M</b>ột số ví dụ về hàm số (16 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
<i><b>Ví d</b><b>ụ</b><b> 1: </b></i>
<i><b>?1: </b></i>
<i><b>Cơng th</b><b>ứ</b><b>c m= 7,8.V </b></i>
<i><b>?2 công th</b><b>ứ</b><b>c t= </b></i> <i>v</i>
50
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng cá nhân trong 3 </b></i>
<i><b>phút </b><b>đọ</b><b>c và tìm hi</b><b>ể</b><b>u ví d</b><b>ụ</b><b> 1,2 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh th</b><b>ự</b><b>c hi</b><b>ệ</b><b>n các nhân trong 3 </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh lênb</b><b>ả</b><b>ng th</b><b>ự</b><b>chi</b><b>ệ</b><b>n?2 </b></i>
<i><b>GV: </b><b>ở</b><b> ví d</b><b>ụ</b><b> 1 các em bi</b><b>ế</b><b>t </b><b>đượ</b><b>c v</b><b>ấ</b><b>n </b></i>
V 1 2 3 4
m 7.8 15.6 23.4 31.2
v 5 10 25 50
t
<i><b>Nh</b><b>ậ</b><b>n xét: SGK/63 </b></i>
<i><b>đề</b><b> gì? </b></i>
<i><b>HS: Nhi</b><b>ệ</b><b>t </b><b>độ</b><b> thay </b><b>đổ</b><b>i theo th</b><b>ờ</b><b>i gian </b></i>
<i><b> -m</b><b>ỗ</b><b>i giá tr</b><b>ị</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a t t</b><b>ươ</b><b>ng </b><b>ứ</b><b>ng cho </b></i>
<i><b>m</b><b>ộ</b><b>t giá tr</b><b>ị</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a T </b></i>
<i><b>GV: </b><b>ở</b><b> ví d</b><b>ụ</b><b> 2 các em bi</b><b>ế</b><b>t </b><b>đượ</b><b>c v</b><b>ấ</b><b>n </b></i>
<i><b>đề</b><b> gì? </b></i>
<i><b>HS: Nhi</b><b>ệ</b><b>t </b><b>độ</b><b> thay </b><b>đổ</b><b>i theo th</b><b>ờ</b><b>i gian </b></i>
<i><b>-Kh</b><b>ố</b><b>i l</b><b>ượ</b><b>ngthay </b><b>đổ</b><b>i theo th</b><b>ể</b><b> tích </b></i>
<i><b>-M</b><b>ỗ</b><b>i giá tr</b><b>ị</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a th</b><b>ể</b><b> tích cho ta m</b><b>ộ</b><b>t </b></i>
<i><b>giá tr</b><b>ị</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a kh</b><b>ố</b><b>i l</b><b>ượ</b><b>ng </b></i>
<i><b>GV: </b><b>ở</b><b> ví d</b><b>ụ</b><b> 3 các em bi</b><b>ế</b><b>t </b><b>đượ</b><b>c v</b><b>ấ</b><b>n </b></i>
<i><b>đề</b><b> gì? </b></i>
<i><b>HS:th</b><b>ờ</b><b>i gian c</b><b>ủ</b><b>a chuy</b><b>ể</b><b>n </b><b>độ</b><b>ng </b><b>đề</b><b>u </b></i>
<i><b>thay </b><b>đổ</b><b>i theo v</b><b>ậ</b><b>n t</b><b>ố</b><b>c </b></i>
<i><b>-</b><b>ứ</b><b>ng v</b><b>ớ</b><b>i m</b><b>ỗ</b><b>i v</b><b>ậ</b><b>n t</b><b>ố</b><b>c /gi</b><b>ờ</b><b> cho ta m</b><b>ộ</b><b>t </b></i>
<i><b>th</b><b>ờ</b><b>i gian </b></i>
<b>Hoạt động 2: Khái ni</b>ệm hàm số ( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Khái niệm SGK/63
Ví dụ y= 2x+3 là hám số
Chú ý: SGK/63
GV:
Qua các ví dụ trên hãy cho biết đại lượng
y là hàm số của đại lượng x khi nào?
HS:
Mỗi giá trị x cho tương ứng với 1giá trị
của y
Giáo viên chốt lại khái niệm hàm số
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
<b>4Củng cố- luyện tập: 10 phút </b>
Phát biểu khái niệm hàm số
Bài tập 24
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 24:
Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì
mỗi giá trị của x tương ứng cho duy nhất 1
giá trị của y
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Trình bày, giải thích trong 2 phút
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có:
f(
2
1
)=3.(
2
1
)2+1=
4
3
+ 1=
4
7
f(1)= 3.11+1= 4
f(3)= 3.(3)2+1= 28
GV: để tính f(
2
1
); f(1); f(3) ta làm như thế
nào?
HS:Thay x=
2
1
; x=1; x=3 vào hàm số rồi
thực hiện phép tính để tìm y
GV: tính f(
2
1
); f(1); f(3) chính là tính y khi
cho x=
2
1
; x=1; x=3
<b>5.Kiểm tra đánh giá: 5 phút ( phát phi</b>ếu họctạp)
Cho hàm số y=
3
2
x. Điền số thích hợp vào ơ trống trong các bảng sau:
x
-0.5 4.5 9
y
2 0 4
Đáp án:
x
-0.5 <b>3 </b> <b>o </b> 4.5 9 6
y
3
1
−
2 0 <b>3 </b> <b>6 </b> 4
<b>25.Hướng dãn về nhà: 2 phút </b>
-Học thuộckhái niệm hàm số, chú ý, láy ví dụ về hàm số
-Làm bài tập 26,27,28,29,30
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập
<i>Ngày soạn:10 /12/2007 Ngày giảng:12 /12/2007 </i>
Tiết:30.LUY<b>ỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>15.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Có kĩ năng nhận biết đại lượng này có là hàm số của đại lượng kia hay khơng?
-Biết tìm giá tị của hàm số theo biến số và ngược lại
<b>16.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<b>II PHẦN CHUẨN BỊ: </b>
<b>15.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
16.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Hoạt động nhóm, vấn đáp
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>26.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>27. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>(8 phút) </i>
2.1.Hình thức: kiểm tra chuẩn bị bài tập ở nhà của học sinh
2.2Nội dung:
Câu hỏi Đáp án
Học sinh1:
Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của
đại lượng x?
Bài tập 26
Cho hàm số y= 5x-1. Lập bảng giá trị tương ứng
của y khi:
X= -5;-4;-3;-2;0;
5
1
Học sinh 2
Bài tập 27
a. Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x
hay không, nếu bảng các giá trị tương ứng của
chúng là:
a. đại lượng y là hàm số của đại lượng
x vì mỗi giá trị của x tương ứng cho
duy nhất một giá trị của y
b.Đại lượng y là hàm số của đại lượng
x vì mỗi giá trị của x tương ứng cho
duy nhất một giá trị của
<b>28.Tổ chức luyện tập </b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập 28/64( 10 phút) </b>
x -3 -2 -1
2
1 1 2
y -5 -7.5 -15 30 15 7.5
x 0 1 2 3 4
y 2 2 2 2 2
x -5 -4 -3 -2 0
5
1
Y
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
Ta có: f(5)=
5
12
= 2,4
F(-3)=
3
12
− = -4
b.
GV:để tính f(5) ta làm như thế nào?
GV: để đièn được giá trị tương ứng của
hàm số vào bảng ta l;àm như thế nào
HS:: ts thay giá trị của x vào hàm số tính
giá trị y tương ứng
GV: chốt lại
Cách yêu cầu của bài toán ở câu a và b có
khác nhau nhưng thực chất chỉ cùng một
dạng tốn tìm giá trị của hàm số tại nhứng
gía trị cho trước của biến x
<b>Hoạt động 2: Bài 30/64 (9 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Cho hàm số y = f(x)= 1-8x. Khẳng định nào
sau đây là đúng
a.f(-1)= 9?
b.f(
2
1
) =-3?
c.f(3)= 25?
Kết quả đúng là a,b
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
<b>Hoạt động 3: Bài 31( 8 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Học sinh hoạt động nhóm trong 4 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
GV:lưu ý cho học sinh để tính x ta thay
giá trị tương ứng của y, để tính y ta thay
giá tị tương ứng của x
Với x=- 0,5 ta có y =
3
2
.(-0,5)=
3
Với y= -2 ta có: -2=
3
2
.x ⇒x=-3
Tương tự ..
<b>Hoạt động 4: Bài t</b>ập nhận biết hàm số cho bởi sơ đồ ven ( 7 phút)
x -6 -4 -3 2 5 6 12
f(x)=
<i>x</i>
12
-2 -3 -4 6 2.2 2 1
x -0.5 -3 0 4.5 9
y
3
1
− -2 0 3
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên treo bảng phụ
Trong các sơ đồ sau đây sơ đồ nào biểu diễn
GV: ngồi cho bởi cơng thức, cho bởi
bảng hàm số cịn có thể cho bởi sơ đồ
ven
Ví dụ:
GV: giải thích vì sao sơ đồ tren biểu diễn
hàm số cho học sinh hiều để vạn dụng
<b>4. III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ( 2 phút) </b>
-Ôn lại khái niệm về hàm số
-ôn lại các bài tập đã chữa
-Đọc trước bài : “ Mặt phẳng toạ độ”
<i>Ngày soạn:12 /12/2007 Ngày giảng:14/12/2007 </i>
Tiết:31
Đ3.MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>17.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng
-Biết vẽ hệ trục toạ độ
p n
m
d
c
b
a
q
2
1
3
1
0
-1
-2
3
2
1
5
-Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ
-Thấy được mối quan hệ giữa toán học trong thực tiễn
<b>18.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<b>II PHẦN CHUẨN BỊ: </b>
<b>17.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
18.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>29.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>30. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>: </i>
a. Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng.
b. Nội dung kiểm tra ( 4 phút) Giáo viên treo bảng phụ
<b>Câu hỏi </b> <b>đáp án </b>
<b>Hãy </b>điền các giá trị tương ứng của hàm số y =
<i>x</i>
15
vào bảng
<b>31.Bài mới: </b>
<b>31.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: </b>
<i><b>31.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề ( 7 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ví dụ 1:
Ví dụ :toạ độ của mũi Cà Mau là:
1040 40/ Đ
8030/ B
Ví dụ 2( SGk/66)
Ví dụ 1lớp 6 ta đã biết mỗi điểm trên bản đồ
địa lí được xác định 1 điểm
Ví dụ :toạ độ của mũi Cà Mau là:
8030/ B
Mũi Cà mau là một điểm trên bản đồ địa lí
Học sinh đọc ví dụ 2
GV: Nếu vào rạp chiếu phim em nhận được
số vé có ghi: B15, em hiểu ý nghĩa như thế
mào
HS: dãy B số thứ tự là 15
GV: như vậy vé số vé được coi là một điểm
GV: Trong tốn học để xác định vị trí của
x -5 -3 -1 1 3 5 15
y
một điểm người ta thường dùng hai số. Làm
thế nào để có hai số đó . Ta vào ph<b>ần 2 </b>
<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ</b> <b>độ ( 12 phút) </b>
Học sinh đọc nội dung sách giáo khoa và trả lời câu hỏi;
- Hệ trục toạ độ là gì? được biểu diễn như thế nào?
- Mặt phẳng toạ độ x0y là gì?
- Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành mấy góc?
- Các đơn vị trên hai trục toạ độ có đặc điểm gì?
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hệ trục 0xy
0x,0y gọi là các trục toạ độ. 0x là trục
hoành, 0y là trục tung
- Giao diểm 0 biểu diễn số 0 của cả hai trục
toạ độ
-Mặt phẳng có hệ trục toạ độ là hệ trục toạ
độ gọi là mặt phẳng toạ độ
Chú ý: SGK/66
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Trả lời câu hỏi trong 3 phút
Giáo viên chốt lại trong 3 phút kiến
thức trọng tam cần ghi nhớ
Treo bảng phụ hệ trục toạ độ và giải
thích rõ nội dung cho học sinh
<b>Hoạt động 3: to</b>ạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ ( 13 phút)
Học sinh đọc nội dung trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi:
-để xác định toạ độ của điểm P trên mặt phẳng toạ độ ta làm như thế nào?
- Toạ độ của một điểm được viét kí hiệu như thế nào?
Hồn thiên?1 Xác định các điểm có toạ độ cho trước P( 2;3); Q( 3; 2)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Học sinh hoạt động cá nhậ trong 3 phút
Trả lời trong 4 phút
Giáo viên chốt lại
2
I
II
III IV
1 <sub>2</sub>
1
3
-1
-2
-1
0 x
-Trên mptđ mối điểmMxác định một cặp số
( x,y) và ngươc lại mỗi cặp số (x,y) xác định
-Cặp số(x,y) là toạ độ của điểm M; ; x là
hồnh đọ, y là tung độ
-Điểm M có toạ độ (x,y) kí hiệu là M(x;y)
<b>?2 </b>
O(0;0)
-cách xác định toạ độ của một điểm cho
trước trên MPTĐ
- Cách biểu diến một điểm có toạ độ tren
trục số
GV: Trên mptđ mối diểm xác định mấy
cặp số?
HS:: một cặp số
GV: Mỗi cặp số xác định mấy điểm?
HS:: một điểm
Học sinh thực hiện ?2
<b>32.Củng cố- luyện tập: 6 phút </b>
-Hệ trục toạ độ được biểu diễn như thế nào?
-Cách biểu diễn một điểm trên mặtt pẳng toạ độ như thế nào?
- Cách xác định toạ độ của một điểm như thế nào?
<b>Bài tập:32/67 </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. M( -3; 2)
b. N(2;-3)
c. P((0; -2)
d. Q(-2;0)
B/ hoành độ của điẻm này bằng tung độ
của điểm kia và ngược lại
Học sinh hoạt dộng cá nhân trong 4 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên phát phiếu học tập
<b>33.Hướng dãn về nhà: 2 phút </b>
-Học lí thuýết
-Làm bài tập: 34,35,36,37,38.
- Chuẩn bị tiết sau luỵện tập
<b>Hướng dẫn bài 35: </b>
2
I
II
III IV
1 <sub>2</sub>
1
3
-1
-2
-1
0 x
y
-Từ mỗi đỉnh kẻ đường thẳng song song với hai trục toạ độ cắt hai trục toạ độ tại hai
điểm đó là hồnh độ và tung độ của điểm cần tìm
<i>Ngày soạn:16 /12/2007 Ngày giảng:18 /12/2007 </i>
Tiết:32
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>19.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Học sinh được vận dụng kiến thức lí thuyết về mặt phẳng toạ độ vào làm bài tập.
-Rèn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ ,xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó và ngược lại xác định toạ độ khi cho biết điểm trên mặt phẳng toạ độ
<b>20.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<b>II PHẦN CHUẨN BỊ: </b>
<b>19.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
20.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
-Hoạt động nhóm, vấn dáp, gợi mở.
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>34.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>35. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b>: ( 7 phút) </i>
c. Hình thức kiểm tra: Lên bảng trình bày
d. Nội dung kiểm tra
<b>Câu hỏi </b> <b>đáp án </b>
HS1: Vẽ hệ trụctoạ độ 0xy, đánh dấu vị
trí các điểm:
A( 2; 1,5)
B(-3;
2
3
)
C(0; 1)
D( 3; 0)
HS2:
Làm bài tập 35
<b>Bài 35: </b>
A( 0,5; 2) B(2;2)
C(2;0) P(-3;3)
<b>Q(-1;1) R(-3;1) </b>
1 2 3
1
2
3
-1
-2
-3
0
A
B
C
D <sub>x</sub>
<b>36.Bi mi: </b>
<b>36.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu về mặt phẳng toạ độ: Vẽ hệ trục toạ
độ, xác định điểm trên hệ trục toạ độ, biếu diến điểm trên mặt phẳng toạ độ. Trong tiết học
hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.
<i><b>36.2.</b></i> <i><b>T</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p </b></i>
<b>Hoạt động 1:Bài tạp 36/68( 10 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tứ giá ABCD là hình vng
GV:
Để đánh dấu được các điểm trên mptđ khi
biết toạ độ của mỗi điểm ta làm như thế
nào?
HS:để biểu diễn mỗi điểm A (x,y)trên mặt
phẳng toạ độ ta làm như sau:
- Từ điểm x trên trục hoành kẻ đường
thẳng song song với trục tung
-Từ điểm y tren trục tung kẻ đường thẳng
song song với trục hoành
-Giao điểm của hai đường thẳng này
chính là điểm M
GV: Để xác định chính xác điểm trên
mptđ ta cần có kĩ năng nào
HS:
-xác định vị trí các điểm chia trên mptđ
chính xác
-Vẽ các đường thẳng song song chính
xác.
GV: Tứ giá ABCD là hình gì?
HS:: Hình vng vì có cạnh = 2 đơn vị
Có 4 góc vuông
<b>Hoạt động 2: Bài tập 34 ( 6 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
-Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung độ
bằng 0
-Một điểm bất kì trên trục tung có hồng độ
bằng 0
Học sinh hoạt động cá nhân 3 phút
GV: Yêu cầu học sinh giải thích đáp án
của mình
HS:
-Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung
độ bằng 0
-Một điểm bất kì trên trục tung có hồng
1 2 3
1
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
0
B
C
x
y
-4
1 2 3
1
2
3
-1
-1
-3 <sub>0</sub>
A
B C <sub>D x</sub>
đọộbằng 0
Giáo viên chốt lại trong 2 phút cho học
sinh bằng ví dụ trên mptđ
Trên hình vẽ điểm
B,D nằm trên trục hồnh đều có tung độ
bằng 0
A,C nằm trên trục tung đều có hồnh độ
bằng 0
<b>Hoạt động 3: bài t</b>ập 35/68 ( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
A( 0,5; 2); B( 2;2)
C( 2;0); D( 0,5; 0)
P(-3; 3) Q( -1;1)
R(-3;1)
GV:
Xác xác định toạ độ của một điểm trên
mptđ ta làm nưhư thế nào?
HS:
-Từ điểm đó kẻ một đường thẳng song
song với trục hoành cắt trục tung tại 1
điểm đó là tung độ của điểm cần tìm
-Từ điểm đó kẻ một đường thẳng song
song với trục tung cắt trục hồnh tại 1
điểm đó là hồnh độ của điểm cần tìm
HS:hoạt động các nhân trong 5 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
GV: kiểm tra lại kết quả bằng bảng phụ
có vẽ hình
<b>4.Củng cố-kiểm tra đánh giá: 8 phút </b>
<b>Hàm số y cho bởi bảng sau: </b>
<b>x </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>
<b>y </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>4 </b> <b>6 </b> <b>8 </b>
1 2 3
-1
-3
2
0
A B
C
D
x
y
1
P
Viết tất cả các cặp số tương ứng (x;y) của hàm số
b.Vẽ hệ trục x0y và biểu diễn các cặp số (x;y)
<b>37.Hướng dãn về nhà:2 phút </b>
-Ơn lại lí thet về mặtphẳng toạ độ
-ôn tập các bài tập đã chữa
-Đọc trước bài : đồ thị hàm số y= a x( a ≠o)
<i>Ngày soạn:17 /12/2007 Ngày giảng:19 /12/2007 </i>
Tiết:33
Đ7.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = a x( a≠0)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>21.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x.
-Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
-Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = a x.
<b>22.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<b>II PHẦN CHUẨN BỊ: </b>
<b>21.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
22.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, đọc trước bài mới
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>38.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>39. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b> ( không ki</b>ểm tra) </i>
<b>40.Bài mới: </b>
<b>40.1.</b> <i><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b>ề</i><b>: 1 phút </b>
Chúng ta đã biết nhờ có mặt phẳng toạ độ chúng ta biểu diễn được tất cả các điểm.hàm
số là sự phụ thuộc của hai đại lượng. Vậy ta có thể sử dụng mặt phẳng toạ độ để biểu diễn
được trực quan mối quan hệ giữa hai đại lượng của đồ thị hay không? Ta vào bài học hôm
nay.
<i><b>40.2.</b></i> <i><b>Các ho</b><b>ạ</b><b>y </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì? ( 10 phút) </b>
<b>?1( GV treo b</b>ảng phụ)
Cho hàm số y= f(x) bởi bảng sau:
x -2 -1 0 0.5 1.5
a.Viết tập hợp (x;y) các cặp giá trị tương ứng của x và y xác định hàm số trên;
b.vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đánh dấu các điểm là các cặp số trên
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
<i><b>Khái ni</b><b>ệ</b><b>m </b><b>đồ</b><b> th</b><b>ị</b><b> hàm s</b><b>ố</b><b>: </b></i>
Đồ thị của hàm số là tập hợp các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tương ứng ( x;y) trên mặt
phẳng toạ độ
Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số trong ?1
GV: để đánh dấu các điểm trên mặt
phẳng toạ độ ta làm như thế nào?
HS:
-Để biểu diễn mỗi điểm A (x,y)trên mặt
phẳng toạ độ ta làm như sau:
- Từ điểm x trên trục hoành kẻ đường
thẳng song song với trục tung
-Từ điểm y trên trục tung kẻ đường
thẳng song song với trục hoành
-Giao điểm của hai đường thẳng này
chính là điểm A
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút
GV: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình
bày
GV: tập hợp các điểm: A,B;C;D;E biểu
diễn cặp số như vậy là đồ thị của hàm số
y= f(x0 trên
GV: Vậy đồ thị của hàm số là gì?
HS:
Đồ thị của hàm số là tập hợp các điểm
biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x;y)
trên mặt phẳng toạ độ
GV: Để vẽ đồ thị hàm số ta thực hiện
các bước nào?
HS::
-Vẽ hệ trục toạ độ
-xác định các điểm thuộc đồ thị
-Biểu diễn các điểm trên thệ trục toạ độ
học sinh nghiêu cứu cách vẽ đồ thị ?1
chúng ta sẽ tìm hiểu xem đồ thị hàm số
dạng y= a x đã học có đặc điểm gì?
<b>Hoạt động 2:Đ</b>ồ thị hàm số dạng y= a x ( a ≠<b>0) ( 12 phút) </b>
?2.
cho hàm số y= 2x
a.Viết năm cặp số (x;y) với x= -2; -1; 0; 1; 2
b.Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng toạ độ 0xy
1 2 3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
0
A
B
C
D
x
y
c.Vẽ đường thẳng qua hai điểm ( -2;4); (2;4). Kiểm tra bằng thước xem các điển còn
lại có nằm trên đường thẳng đó hay khơng
d.Nếu nói đường thẳng qua hai điểm đó là đồ thị hàm số y= 2x thì em có thể phát
biểu dưới dạng tổng quát đồ thị àhm số y= a x là gì?
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. Năm cặp số là
(-2;-4); (-1;-2); (0;0)
(1;2); (2;4)
b.
<i><b>Đồ</b><b> th</b><b>ị</b><b> hàm s</b><b>ố</b><b> y= a x ( a </b></i>≠<i><b>0): SGK/70 </b></i>
HS:
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 6
phút
Các nhóm báo cáo kết quả trong
Nhận xét đánh giá trong 5 phút
GV: Chốt lại kiến thức của ?2 và đưa ra
định nghĩa đồ thị hàm số
Giáo viên chốt lại trong phút
<b>Hoạt động 3: C</b>ủng cố đố thị hàm số y= a x( a ≠0)-vẽ đồ thị hàm số y= a x ( a ≠0) ( 12
phút)
a.Để vẽ đồi thị hàm số y= a x( a ≠0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị?
b.Cho hàm số y= 0.5 x
+Hãy tìm một điểm A khác điểm 0 của hàm số trên
+Biểu diễn điểm A trêm hệ trục toạ độ 0xy. Đường thẳng 0A có phải là đồ thị
hàm số y= 0.5 x hay không?
c. Từ kết quả câu a và b hãy cho biết cách vẽ đồ thị hàm số y= a x( a ≠0) nhanh nhất
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?3:.Để vẽ đồi thị hàm số y= a x( a ≠0) ta cần
biết 2 điểm thuộc đồ thị
?4.
A(2; 1)
Đường thẳng 0A có là đồ thị hàm số y = 0.5 x
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 6
phút
Báo cáo kết quả trong 3 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút nhận
xét
1 2 3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
0
x
y
1 2 3
1
2
3
-1
-1
-2
-3
0
x
y
NHận xét ( SGK/71)
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1.5 x
Đồ thị hàm số y = -1.5 x đi qua điểm O(0;0) và
A( 1;1,5)
GV:
Hãy xác định hai điểm mà đồ thị đi qua?
HS:đồ thị hàm số y = -1.5 x đi qua điểm
O(0;0) và A( 1;1,5)
<b>41.Củng cố: 2 phút </b>
-Đồ thị hàm số là gì?
-Vẽ đồ thị hàm số là làm cơng việc gì?
-Đồ thị hàm số y = a x( a ≠0) là gì
-Để vẽ đồ thị hàm số y = a x( a ≠0) ta làm như thế nào? Có cách vẽ nào nhanh nhất?
<b>42.Kiểm tra đánh giá: 5 phút </b>
Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = -2x trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Đáp án:
Đồ thị hàm số y= x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A( 1;1)
Đồ thị hàm số y= -2x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) bvà điểm B(1; -2)
1 2 3
2
3
-1
-2
-1
-2
-3
0
x
y
<b>III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập: 2 phút </b>
-Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số, cách vẽ đồ thị hàm số ,đồ thị hàm số y= a x( a
≠0)
-Bài tập 40; 41; 42; 45
-Chuản bị tiết sau luyện tập
<i>Ngày soạn:20 /12/2007 Ngày giảng:21 /12/2007 </i>
Tiết:34
LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>23.</b><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy. </b></i>
-Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x.( a ≠0)
-Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x.( a ≠0) . Bieets kiẻm tra điểm thuộc đồ thị
hay không huộc đồ thị hàm số. Biết các xác định hẹ số a khi biết đồ thị hàm số
-Tháy được ứng dụng của đồ thị hàm số trong thực tế.
<b>24.</b><i><b>Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng tình c</b><b>ả</b><b>m: h</b></i>ọc sinh u thích mơn học
<b>II PHẦN CHUẨN BỊ: </b>
<b>23.</b><i><b>Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập
24.<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ, làm bài tập ở nhà
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:
Hoạt động nhóm, vấn đáp.
<b>IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP: </b>
<b>43.</b><i><b>Ổ</b><b>n </b><b>đị</b><b>nh t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c: Ki</b></i>ểm tra sĩ số: 1 phút.
<i>44. <b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b> ( 7 phút) </b></i>
2.1.Hình thức kiểm tra: Miêng
<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b>
HS1:
-Đồ thị hàm số là gì?
-Vẽ đồ thị hàm số là gì?
-Đồ thị hàm số đồ thị của hàm số y = a x.(
a ≠0) có đặc điểm gì?
HS2:
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = -x trên
Đồ thị hàm số y= 2x đi qua điểm O(0;) và
A(1; 2)
Đồ thị hàm số y= -x đi qua điểm O(0;0) và
điểm B (1; -1)
1 2 3
1
2
3
-1
-2
-3 x
y
cùng một mặt phẳng toạ độ
<b>45.Tổ chức luyện tập </b>
<b>Hoạt động 1: Bài 42/72 ( 12 phút) </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có A( 2;1) thuộc đồ thị hàm số trên nên
thay x= 2; y = 1 vào hàm số y = a x ta được:
1= a.2 ⇒ a=
2
1
b.
GV: bài toán đã cho biết yếu tố nào?
HS:
Cho biết đồ thị hàm số y = a x trên hình
vẽ là đường thẳng qua điểm A
GV: Điểm A có mối quan hệ gì với đồ
thị hàm số?
HS:Thuộc đồ thị hàm số
GV: để xác dịnh được hệ số a ta làm như
thế nào?
GV:
Để tìm điểm có hồnh độ
2
1
trên đồ thị
ta làm như thế nào?
HS:Từ điểm
2
1
kẻ đường thẳng song
song với trục tung , đường thẳng này cắt
đường thẳng 0A tại 1 điểm giao điểm đó
là điểm có hồnh độ
2
1
1 2 3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
0
x
y
GV: Tương tự các em đánh dấu điểm có
tung độ bằng –1
<b>Hoạt động 2: Bài t</b>ập 44/72( 13 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. Đồ thị hàm số y= -0.5 x đi qua điểm
O(0;0) và A(0;-0.5)
b.
Ta có
f(2)= -1 F(-2)= 1
F(4)= -2 F(0)= 0
c.
Ta có: y= -0,5 x ⇒ x=
5
.
0
−
<i>y</i>
Khi y>0 thì x<0
Khi y<0 thì x>0
GV: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = a x.( a
≠0)
HS:
-xác định hai điểm thuộc đồ thị hàm số
-Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm vừa xác
định
GV: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực
hiện
GV: Hãy cho biết tìm f(a) là gì?
HS::Là tìm giá trị của hàm số (tìm y) tại
x= a
GV: Hãy cho biết để tìm f(a) bằng đồ thị
ta làm như thế nào?
HS: ..
GV: yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực
hiện
GV: hãy biểu diễn x theo y?
HS: từ y= -0,5 x ⇒ x=
5
.
0
−
<i>y</i>
Khi y> 0 thì x mang giá trị gì?
HS::x âm
Khi y<0 thì x mang giá trị gì?
HS::x dương
GV: Chốt lại
Trong bài tạp này chúng ta cần chú ý có
thể dựa vào đồ thị để tính giá trị của x
hoặc y khi cho giá trị kia
<b>Hoạt động 3: Bài t</b>ập 45 ( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1 2
1
2
-1
-2
-1
-2 0 x
y
a. y= 3.x
Đại lượng y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x
tương ứng cho một giá trị của y
c.
GV: diện tích hính chữ nhật được tính
HS: dài nhân với rộng
GV: hãy áp dụng để thực hiện bài tạp
trên
HS:..
GV: Vì sao đại lượng y là hàm số của
đại lượng x?
HS: Mỗi giá trị của x tương ứng cho
một giá trị của y
GV: yêu cầu học sinh lên bảng vẽ dồ
thị
GV:hướng dẫn học sinh thực hiện
cau a,b chíh là tìm giá trị của y khi
cho biét x và tính x khi biết y bằng
cách xác định điểm và tìm toạ đọ cịn
lại
HS về nhà thực hiện
<b>III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập: 2 phút </b>
-Ơn lại lí thuyết của chương 1, kiến thức trọng tâm của chương II
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì và ơn tập học kì I
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 24 / 12 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 26 /12 / 2007 </b></i>
<b>Tiết:35+36( Đại số) </b>
<b>Kiểm tra học kì I </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> I. M</b><b>Ụ</b><b>C TIÊU BÀI D</b><b>Ạ</b><b>Y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương trình học kì I:
Đường thẳng vng góc, đường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác
-Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải tốn
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, </b></i>đề kiểm tra
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: Ôn t</b></i>ập
1 2 3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
0
<b>IB. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<b>2. Đề kiểm tra </b>
2. Câu 1.( 2 điểm)
Hãy chọn đáp án ” Đúng ‘ hoặc “ Sai “ trong các câu sau:
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau
Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy và vng góc với đoạn thẳng ấy
Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc tổng của tam giác đó
Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kề với nó
<b>Câu 2. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (2 điểm) </b>
a.Biết các cạnh a,b,c của một tam giác tương ứng tỉ lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là 45 cm
thì các cạnh của tam giác đó là
A. a=10 cm; b= 15cm; c= 20 cm.
B. a=10cm, b= 12cm; c= 15cm.
C. a= 12cm; b= 13 cm; c= 14 cm.
b.Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 15 giờ. Thì 10 người làm cỏ cánh đồng đó (
với cùng năng xuất như vậy) sẽ hết số giờ là:
A. 2 giờ
B. 4,5 giờ
<b>Câu 3: ( 2 điểm) </b>
Cho hàm số y = 2x.
a. Trong các điểm; A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; -4); O(0,0) điểm nào thuộc đồ thị
b.Hãy vẽ đồ thị hàm số trên
Câu 4. ( 1,5 điểm)
Cho a //b, c cắt a tại A, c cắt b tại B và A3= 800( như hình vẽ)
Hãy tính số đo B1<b> và B2 </b>
4. Câu 5: ( 2, 5 điểm)
Cho tam giác ABC có B = C . Kẻ tia phân giác AD( D∉BC).
a.So sánh góc ADB và ADC ;
b.Chứng minh rằng ∆ADB= ∆AD
1
4
3
2 1
B
A
a
800
4
3 2
<b>3. Đáp án- biểu điểm </b>
<b>3.1. Câu 1. ( 2 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Đúng
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh Sai
Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau Đúng
Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc Sai
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy
Sai
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy
Đúng
Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc tổng của tam giác đó Sai
Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kề với nó đúng
<b>3.2 Câu 2: 2 điểm </b>
a. Đáp án A
b. Đáp án B
<b>3.3. Câu 3: 2 điểm . Điểm A, C, O thuộc đồ thị hàm số</b>
<b>3.4. Câu 4( 1,5 điểm) </b>
<b>B1= 800</b>
<b>B<sub>2</sub>= 1000</b>
<b>3.5. Câu 5. </b>
<b>a.</b> <b>Ta có ADC= 180</b>0-( A1+C)
ADB= 1800- ( A2+B)
Mà A1=A2; B= C ( GT)
Vậy ADC= ADB
<b>b.</b> ∆ ADC= ∆ADB ( g-c-g)
<b>c.</b> AD có là đường trucg trực của đoạn thẳng BC
<i><b>4.III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p </b></i>
Xem lại bài kiểm tra của mình, đọc trước nội dung chính của chương III.
<b>Kiểm tra học kì I </b>
<b>Mơn : Toán 7 </b>
Họ và tên :………..Lớp:……
<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau
Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy và vng góc với đoạn thẳng ấy
Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc tổng của tam giác đó
Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kề với nó
<i><b>Câu 2. Hãy khoanh trịn vào </b><b>đ</b><b>áp án </b><b>đ</b><b>úng (2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
a.Biết các cạnh a,b,c của một tam giác tương ứng tỉ lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là 45 cm
thì các cạnh của tam giác đó là
A. a=10 cm; b= 15cm; c= 20 cm.
B. a=10cm, b= 12cm; c= 15cm.
C. a= 12cm; b= 13 cm; c= 14 cm.
b.Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 15 giờ. Thì 10 người làm cỏ cánh đồng đó (
với cùng năng xuất như vậy) sẽ hết số giờ là:
C. 2 giờ 4,5 giờ
<b>Câu 3: ( 2 điểm). Cho hàm s</b>ố y = 2x.
a. Trong các điểm; A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; -4); O(0,0) điểm nào thuộc đồ thị
của hàm số trên
b.Hãy vẽ đồ thị hàm số trên
<b>Câu 4. ( 1,5 điểm) </b>
Cho a //b, c cắt a tại A, c cắt b tại B và A3= 80
0
( như hình vẽ)
Hãy tính số đo B1<b> và B2 </b>
<b>4. Câu 4: ( 2, 5 điểm). </b>
Cho tam giác ABC có B = C . Kẻ tia phân giác AD( D ∈BC).
a.So sánh góc ADB và ADC ;
b.Chứng minh rằng ∆ADB= ∆ADC;
c. AD có là đường trung trực của đoạn thẳng BC khơng? Vì sao?.
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:25 / 12 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng:27 /12 / 2007 </b></i>
<b>Tiết:37 </b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> I. M</b><b>Ụ</b><b>C TIÊU BÀI D</b><b>Ạ</b><b>Y </b></i>
1
4
3
2 1
B
A
a
800
4
3 2
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
-Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I:Các phép tính về số hữu tỉ, các
tính chất của tỉ lệ thứcvà dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
-Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương.
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Thấy dược sự cần thiết phải ôn tập sau một chương của môn học
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( Không ki</b></i>ểm tra )
<b>II. BÀI MỚI: </b>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: (1 phút) </b></i>
Trong chương I đại số 7 Chúng ta được nghiên cứu về số hữu tỉ. Số thực. Trong tiết học
này chúng ta sẽ ôn tạp lại các kiến thức trọng tâm của chương.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Ơn t</b>ập lí thuyết ( 20 phút)
Hoàn thiện các bài tập sau:
<i><b>Phi</b><b>ế</b><b>u h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p s</b><b>ố</b><b>1: </b></i>
Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau
1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
2, nhân chia hai số hữu tỉ
3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ
4, Phép toán luỹ thừa:
- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- luỹ thừa của luỹ thừa
- Luỹ thừa của một tích
- Luỹ thừa của một thương
<i><b>Phi</b><b>ế</b><b>u h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p s</b><b>ố</b><b>2: </b></i>
Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau:
1,Tính chất của tỉ lệ thức
2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3,Khi nào một phân số tối giản được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào
thì viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?
4,Quy ước làm trịn số
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Với a,b ,c ,d, m ∈Z, m>0. Ta có:
- Phép cộng:
<i>m</i>
<i>a</i>
- Luỹ thừa: với x,y ∈Q, m,n ∈N
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
<i>x</i> = x nếu x ≥0
-x nếu x <0
+am. an= am+n
+ am: an= am-n (m >=n x ≠0)
+(am)n= am.n
+(x.y)n= xn.yn
<i>y</i>
<i>x</i>
)n= <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
( y ≠0)
- Tính chất của tỉ lệ thức:
+ Nếu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
thì a.d= b.c
+ Nếu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ tỉ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
⇒
<i>b</i>
<i>a</i>
Từ dãy tỉ số bằng nhau
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>f</i>
<i>e</i>
⇒
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<b>-Ta có N </b>⊂<b>Z </b>⊂<b>Q </b>⊂<b>R </b>
Học sinh thảo luận nhóm trong 8
phút
Nhận xét đánh giá trong 5 phút
Giáo viên chốt lại trong 5 phút
bằng bảng phụ các kiến thức trọng
tâm của chương
<b>Hoạt động 2:ôn tập bài tập. ( 20 phút) </b>
<b>Bài tập 98. a,b </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
A, y =
10
21
:
5
3
− <sub>=-3 </sub>
2
1
B,y = -
33
64
.
8
3
=
11
8
−
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Trình bày két quả trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
<b>Hoạt động 3 ( 11 phút) </b>
<b>Bài tập 103/50 </b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài giải:
Gọi lãi xuất của hai tổ 1 và 2 lần lượt là a,
b
Ta có:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
và a+b= 12 800 000
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
=
5
3+
+<i>b</i>
<i>a</i>
=
8
12800000
= 1 600 000
Vậy a= 1 600 000.3= 4 800 000
b=1 600 000.5= 8 000 000
GV:
Gọi lãi xuất của hai tổ 1 và 2 lần lượt là a, b
thì ta có điều gỉ?
Chia lãi theo tỉ lẹ 3: 5 điều đó có nghĩa gì?
HS:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
GV:
Hãy vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm
HS:
3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
và a+b= 12 800 000
GV chốt lại: đay là dạng toán thực tế thường
gặp trong chương trình đại số 7
<b>* Củng cố</b><i><b> 2 phút </b></i>
Trong chương I các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết như ở phần ơn tập. Cần vận
dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập
<i><b>5.III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết: Như phần ơn tập
- ơn lại các bài tập đã chữa ở phàn ôn tập chương I
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:29 /12 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 1 / 1/ 2007 </b></i>
<b> ƠN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 2) </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> I. M</b><b>Ụ</b><b>C TIÊU BÀI D</b><b>Ạ</b><b>Y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
- Học sinh được ơn lại các kiến thức lí thuyết trọng tâm của chương II( đại lượng tỉ
lệ thuận, tỉ lệ nghịch,khái niệm về hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số , đồ thị hàm số
y= ax). Được làm các bài tập cơ bản của chương
- Giúp học sinh củng cố khắc sâu kiến thức lí thuyết của chương làm tiền đề cho các
để học hàm số và đồ thị tiếp theo.
- Trang bị có học sinh đủ lựơng kiến thức để làm bài kiểm tra học kì I đạt kết quả
cao
- Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức.
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c sinh u thích mơn h</b><b>ọ</b><b>c </b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Hoạt động nhóm; vấn đáp gợi mở
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( không ki</b></i>ểm tra- kết hợp trong ôn tập )
<b>II. BÀI MỚI: </b>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: Trong ch</b></i>ương II chúng ta đã được học về hàm số và đồ thị. đây là
một chương quan trọng. Để hiểu rõ hơn về kiến thức của chương chúng ta vào tiết luyện
tập hôm nay.
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Ơn t</b>ập lí thuyết của chương ( 20phút)
1. Đại lượng tỉ lệ thuận:
- Công thức liên hệ: y= a x(a ≠0); a là hệ số
tỉ lệ
-Tính chất
Nếu y và x là hai đại lượng tỉ lẹ thuận thì:
+
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
;
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
;
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
;…không đổi
+
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=…
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Phát biểu khái niệm về hai đại lượng tỉ lẹ
thuận( viết cộng thức liên hệ)?
Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận?
HS: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
thì:
-Tỷ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn
không đổi
- Công thức liên hệ: y=
<i>x</i>
<i>a</i>
hoặc( x.y=a)
- Tính chất:
Nếu y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì:
+ x1. y1, x2.y2, không đổi
+
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
<i>y</i>
<i>y</i>
,
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
3
<i>y</i>
<i>y</i>
3.Hàm số- mặt phẳng tọa độ
a.Khái niệm hàm số:
b.Hệ trục tọa độ 0x
-0x là trục hoành
-0y là trục tung
c. Tọa độ củ một điểm
trong mặt phẳng tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ mỗi cặp số x,y được
biểu diẽn bởi một điểm
4. Đồ thị hàm số y= a x( a ≠0)
a. K/N ĐTHS
b.ĐT HS y= a x( a ≠0) là dường thẳng đi
qua gốc tọa độ
b. VẽĐT HS y= a x( a ≠0)
B1: vẽ hệ trục tọa độ 0xy
B2: xác định 2 điểm
B3, vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
Phát biẻu khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ
nghịch( viết cộng thức liên hệ)?
Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
nghịch?
HS: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn
không đổi
-Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương
ứng của đại kượng kia.
GV: hàm số là gì?
HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng
x thay đổi sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng
của y thì y được gọi là hàm số của x và x là
biến số
GV: ĐTHS Là gì?
HS: Là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cặp
giá trị x,y trên mặt phẳng tọa độ
<b>Hoạt động 2: Ôn t</b>ập bài tập ( 10 phút)
Bài 48
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Đổi: 25 kg= 25000gam
Gọi lượng muối trong 250 gam nước biển là
x
Vì lượng nước và lượng muối là hai đại
lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
<i>x</i>
250
=
25000
1000000
= 40 ⇒ x= 6,25 gam
? nước biển và mí có mối quan hệ gì?
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 4 phút
GV: chú ý cho học sinh khi giải bài tập dạng
này cần :
0
-Xác định xem thuộc bài toán tỉ lệ thuận hay tỉ
lệ nghịch.
-Đưa về cùng đơn vị đo.
<i><b>Bài toán v</b><b>ề</b><b>đạ</b><b>i l</b><b>ượ</b><b>ng t</b><b>ỉ</b><b> l</b><b>ệ</b><b> ngh</b><b>ị</b><b>ch( 10 phút) </b></i>
Ba tổ lao động làm việc như nhau. Tổ thứ nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày,
tổ thức hai trong 6 ngày, đội thứ 3 trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy làm việc(
có cùng năng xuất), bieets rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài giải
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là x,y,z..
Vì năng xuất của mỗi máy là như nhau nên
số máy và số ngày sản xcuất là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
4x=6y=8z
hay:
4
1
<i>x</i>
=
6
1
<i>y</i>
=
8
1
<i>z</i>
=
6
1
4
1<sub>−</sub>
−<i>y</i>
<i>x</i>
= 24
⇒ x= 6
y= 4
z=3
trả lời : số máy của ba đối là : 6,4,3
GV: tro bảng phu đề bài toán
GV: Hãy xác định dạng của bài toán: HS: đây
là bài toán tỉ lệ nghịch
Vì: Số máy( năng xuất ) tỉ lệ nghịch với thời
gian.
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt độnh nhóm
trong 5 phút
Báo cáo kết quả trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 3 phút
GV: Lưu ý cho học sinh cách trình bày lời giải
cho sáng sủa.
<b>* Củng cố</b><i><b>-2 phút </b></i>
Qua bài ôn tập các em cần chú ý đến 2 dạng bài toán : đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch. Công thức biểu diễn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Mặt phẳng toạ độ, ĐTHS
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết như phần ôn tập
-Làm bài tập:51,42,54,55
<i><b>H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n bài t</b><b>ậ</b><b>p 55 </b></i>
Để biết một điểm có thuộc đồ thịhhàm số hay khônbg ta thay toạ độ( x; y) vào hàm
số nếu thoả mãn( hai về bằng nhau) thị thuộc đồ thị hàm số nếu không thoả mãn thì khơng
thuộc đồ thị hàm số
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n:1 /01 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 02 / 1 / 2007 </b></i>
<b>Tiết:39 </b>
<b> ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tiết 3) </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> I. M</b><b>Ụ</b><b>C TIÊU BÀI D</b><b>Ạ</b><b>Y </b></i>
<i><b>1. Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c, k</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng, t</b><b>ư</b><b> duy: </b></i>
- Học sinh được ôn lại môt số bài tập cơ bản của chương II( khái niệm về hàm số,
mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y= ax).
- Thông qua bài tập giúp học sinh củng cố khắc sâu kiến thức lí thuyết của chương
làm cơ sở cho việc học hàm số và đồ thị tiếp theo.
- Trang bị cố học sinh đủ lựơng kiến thức để ltiếp tục học chương III
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Học sinh u thích môn học
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, b</b></i>ảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: H</b></i>ọc bài cũ,đọc trước bài mới
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Hoạt động nhóm; vấn đáp gợi mở
<i><b>B.PH</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ể</b><b> HI</b><b>Ệ</b><b>N TRÊN L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>
<i><b>I. Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b><b>:( không ki</b></i>ểm tra- kết hợp trong ôn tập )
<b>II. BÀI MỚI: </b>
<i><b>*.</b><b>Đặ</b><b>t v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b>:: ( 1 phút) </b></i>
ở tiết học trước chúng ta đã được ơn tập kiến thức lí thuyết của chương II. Trong tiết
học hôm nay chúng ta sẽ vạn dụng lí thuyết vào làm một số bài tập
<i><b>*.Các ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Bi</b>ểu diễn điểm trêm mặt phẳng tọa độ ( 8 phút)
Bài tập 52
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Để vẽ tam giác ABCta làm như thế nào?
HS:
- Vẽ các điểm A,B ,C trên mặt phẳng tọa dộ
-Nối các điẻm A,B,C
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
GV yêu cầu một học sinh lên bảng thực hiện
Vẽ tam giác
GV:
Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?
A
5
-5 <sub>3 </sub>
HS: là tam giác vng vì AB //0y; BC//0x
<b>Hoạt động 2: Xác </b>định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số ( 10 phút)
-Cho hàm số y= 3x-1 và các điểm A(
3
1
− <sub>;0) ; B( </sub>
3
1
; 0); C( 0; 1); D( 0; -1)
-Hãy cho biết điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số
trên.?
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Điểm B và D thuộc ĐTHS
Điểm A và C không thuộc ĐTHS
Học sinh hoạt động theo nhóm trong 3 phút
Trình bày két quả tong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Điểm A không thuộc đồ thị hàm số trên vì
3.
3
1
−
-1= -2 khác 0= y
Điểm B thuộc ĐTHS vì
3.
3
1
-1= 0 = y
…….
Giáo viên chốt lại:
Để xác định 1 điểm có thuộc ĐTHS khơng
ta thay tọa độ của điểm đó vào ĐTHS.Nên
tọa độ thỏa mãn thì thộc ĐTHS
<b>Hoạt động 3: V</b>ẽ đồ thị hàm số ( 15 phút)
Bài tập 54
Xác định các điểm
ĐTHS y = -x đie qua điểm O(0,0); A ( 0,-1)
ĐTHS y = -0,5x đie qua điểm O(0,0); B (
0,-0.5)
ĐTHS y = 0,5x đi qua điểm O(0,0); C(
0,0.5)
GV:
Để vẽ đồ thị hàm số ta cần thực hiện các bước
nào?
HS:
- Xác định hai diểm thuộc đồ thị hàm số
GV: Yêu câu lần lượt từng học sinh lên bảng
vẽ đồ thị của ba hàm số
Học sinh dưới lớp thực hiện vào vở
GV:
Với a>0 ĐTHS y = a x( a khác 0) nằm ở vị trí
nào?
Với a<0 ĐTHS y = a x( a khác 0) nằm ở vị trí
nào?
HS:
- góc thứ I và III
- Gócthứ II và IV
<b>* Củng cố</b><i><b>- Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p 3 phút </b></i>
<i>Qua bài luyện tập các em cần nắm chắc: </i>
<i>-Cách bi</i>ểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ
-Cách xác định mộ điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số
-Các bước vẽ đồ thị hàm số y= a x( a khác 0)
<i><b>5. Ki</b><b>ể</b><b>m tra </b><b>đ</b><b>ánh giá 6 phút ( phi</b><b>ế</b><b>u h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p) </b></i>
-các điểm sauđiểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A( 2; 4); B( -1; 2) C( 0,5; 1); D( -2;4)
- Vẽ đồ thị hàm số đó
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p 2 phút </b></i>
-Học lí thuyết: Phần ơn tập chương của cả 3 tiết
-Làm bài tập: Ôn lại các bài tập đã chữa. làm các bài tập tương tự phần ôn tập
chương
1
0.5
x
y
0
0.5
-1
y=0.5 x
<i><b>Ngày so</b><b>ạ</b><b>n: 02 / 01 /2007 Ngày gi</b><b>ả</b><b>ng: 4 /01 / 2007 </b></i>
<b>Tiết:40 </b>
<b>Trả bài Kiểm tra học kì I </b>
<i><b>A. PH</b><b>Ầ</b><b>N CHU</b><b>Ẩ</b><b>N B</b><b>Ị</b><b> I. M</b><b>Ụ</b><b>C TIÊU BÀI D</b><b>Ạ</b><b>Y </b></i>
-Thông báo kết quả bài kiểm tra cho mỗi học sinh
-Chữa cho học sinh bài kiểm tra học kì mơn đại số
- Có nhận xét đúng mực về kết quả kiểm tra của lớp, biểu dương những bạn đạt điểm
cao, phê bình những bạn được điểm yếu.
- Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm của mình, thấy được
những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học tốn qua đó rút kinh
nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học mơn tốn một cách có hiệu quả hơn trong
kì II
<i><b>2.Giáo d</b><b>ụ</b><b>c t</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng, tình c</b><b>ả</b><b>m </b></i>
Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, </b></i>đáp án bài kiểm tra
<i><b>2. H</b><b>ọ</b><b>c sinh: </b></i>
<b>IB. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP </b>
<b>2. Đáp án bài kiểm tra </b>
<b>Câu 2. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (2 điểm) </b>
a.Biết các cạnh a,b,c của một tam giác tương ứng tỉ lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là 45 cm
thì các cạnh của tam giác đó là
A. a=10 cm; b= 15cm; c= 20 cm.
B. a=10cm, b= 12cm; c= 15cm.
C. a= 12cm; b= 13 cm; c= 14 cm.
b.Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 15 giờ. Thì 10 người làm cỏ cánh đồng đó (
với cùng năng xuất như vậy) sẽ hết số giờ là:
D. 2 giờ
E. 4,5 giờ
<b>Bài giả</b>i:
<b> a.Ta có: </b>
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>
=
4
3
2+ +
+
+<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
=
9
45
=5
⇒ a= 10; b= 15; c= 20
<b>b.G</b>ọi số giờ mà 10 người làm cỏ hết cnhs đồng là x giờ
Vì số người và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau lên ta có:
10
3
=
15
<i>x</i>
⇒x= 4,5
<b>Câu 3: ( 2 điểm) </b>
Cho hàm số y = 2x.
a. Trong các điểm: A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; -4); O(0,0) điểm nào thuộc đồ thị
của hàm số trên
b.Hãy vẽ đồ thị hàm số trên
a. Điểm A, C, O thuộc đồ thị hàm số
b.
<i><b>III. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n h</b><b>ọ</b><b>c bài và làm bài t</b><b>ậ</b><b>p </b></i>
Xem lại bài kiểm tra của mình, đọc trước nội dung chính của chương III.
2
1
0
y