Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.73 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Lê Q Đơn</b> <b>Thời gian 45 phút </b> <b>Mã đề 101</b>
<b>Câu 1</b>: Trong chu kỳ tế bào, AND và NST nhân đôi ở:
A. pha G1
B. pha G2
C. pha S
D. nguyên phân
<b>Câu 2</b>: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn
cực đại ở
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
<b>Câu 3</b>: Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. tất cả các kì
<b>Câu 4</b>: Kết quả của giảm phân I tạo ra 2 tế bào con,
mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
<b>Câu 5</b>: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có 2n NST
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có n NST
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào con có 2n NST
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào con có n NST
<b>Câu 6</b>: Tế bào nhân sơ phân chia theo kiểu
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. gián phân
D. trực phân
<b>Câu 7</b>: Trong giảm phân, sự phân li độc lập các cặp
NST kép tương đồng xảy ra ở
A. kì sau II
B. kì sau I
C. kì cuối I
D. kì cuối II
<b>Câu 8</b>: Mơi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên
và chất hố học là mơi trường
A. mơi trường tự nhiên
<b>Câu 9</b>: Nấm và các vi khuẩn khơng quang hợp dinh
dưỡng kiểu
A. quang tự dưỡng
B. hố tự dưỡng
C. hoá dị dưỡng
D. quang dị dưỡng
<b>Câu 10</b>: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng
lượng và nguồn C chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và chất hữu cơ
D. chất vô cơ và CO2
<b>Câu 11</b>: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng
lượng và nguồn C chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
<b>Câu 12</b>: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng
lượng và nguồn C chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
<b>Câu 13</b>: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C
và nguồn năng lượng
A. CO2 và ánh sáng
B. chất hữu cơ và ánh sáng
C. chất hữu cơ
D. ánh sáng
<b>Câu 14</b>: Trong hơ hấp kị khí, số phân tử ATP được
tạo ra từ quá trình này là
A. 36 ATP
B. 38 ATP
C. 2 ATP
D. 4 ATP
<b>Câu 15</b>: Vi khuẩn lactic hơ hấp
A. hiếu khí
B. vi hiếu khí
C. kị khí
D. lên men
<b>Câu 16</b>: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc
độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. tiềm phát
B. luỹ thừa
C. cân bằng
D. suy vong
<b>Câu 17</b>: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục để
thu được sinh khối tối đa nên dừng ở đầu pha
<b>Câu 18</b>: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, màng
sinh chất gấp nếp tạo thành
A. ribôxom
B. lizôxom
C. peroxixom
D. mezôxom
Câu 19: Xạ khuẩn sinh sản bằng
A. ngoại bào tử
B. nội bào tử
<b>Câu 20</b>: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi
khuẩn là
A. khơng có vỏ, màng, hợp chất canxi đipicơlinat
B. có vỏ, màng, hợp chất canxi đipicơlinat
C. có màng, khơng có vỏ, có hợp chất canxi
đipicơlinat
D. có màng, khơng có vỏ và hợp chất canxi
đipicôlinat
<b>Câu 21</b>: Các loại bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm
A. nội bào tử, bào tử đốt
B. nội bào tử, ngoại bào tử
C. bào tử đốt, ngoại bào tử
D. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử đốt
<b>Câu 22</b>: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi
trường nhân tạo giống vi khuẩn bởi vì virut
A. có kích thước vơ cùng nhỏ bé
B. có hệ gen chỉ chứa một loại axit nucleic
C. khơng có hình dạng đặc thù
D. chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
<b>Câu 23:</b> HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì
A. làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh
B. giảm số lượng tế bào bạch cầu
C. phá huỷ tế bào limpho T và các đại thực bào
D. làm vỡ tiểu cầu
<b>Câu 24</b>: Khẳng định nào KHƠNG đúng về hạt virut
A. có thể tấn cơng các vi khuẩn cổ
B. hệ gen của chúng có thể là ARN
C. hệ gen của chúng có thể là ADN
D. có khả năng dịch mã
<b>Câu 25</b>: Tính chun hố của virut được thể hiện ở
A. tính đặc hiệu ADN
B. sự hấp phụ
C. tính đặc hiệu ARN
D. sự có mặt của lông nhung
<b>Câu 26</b>: Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh
vật
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật
chủ
B. tấn công vật chủ khi đã chết
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để
tấn công
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn
cơng
<b>Câu 27</b>: Miễn dịch thể dịch là miễn dịch
A. sản xuất ra kháng thể
B. mang tính bẩm sinh
C. có sự tham gia của tế bào T độc
D. sản xuất ra kháng nguyên
<b>Câu 28</b>: Miễn dịch tế bào là miễn dịch
A. của tế bào
B. mang tính bẩm sinh
C. sản xuất ra kháng thể
D. có sự tham gia của T độc
<b>Câu 29</b>: Interferon có bản chất là
A. protein
B. gluxit
C. cacbonhidrat
<b>Câu 30</b>: Muốn gây bệnh truyền nhiễm phải có đầy đủ
3 điều kện ngồi trừ
A. độc lực của tác nhân gây bệnh
B. số lượng nhiễm đủ lớn
C. con đường xâm nhập thích hợp