<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 33</b>
<b>Tiết 59</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương III)</b>
<b>I.</b>
<b>Mục tiêu:</b>
<i>Về kiến thức: </i>
-
HS nắm vững các yếu tố cạnh, góc của một tam giác.
-
Quan hệ giữa đường vng góc – đường xun – hình chiếu.
-
Tính chất các đường đồng quy của tam giác.
<i>Về kó năng: </i>
-
Vẽ hình : đường trung tuyến, đường phân giác,….
-
Tính tốn
<b>II.</b>
<b>Ma trận đề: </b>
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong một tam giác.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quan hệ giữa đường vng góc và
đường xun, đường xun và hình
chiếu.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam
giác. Bất đẳng thức tam giác.
1
0,5
1
2,0
2
2,5
Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác.
1
0,5
1
1,0
2
1
Tính chất ba đường phân giác của
một góc.
1
0,5
1
0,5
Tính chất ba đường phân giác của
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>III.</b>
<b>Nội dung đề:</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: </b></i>
<i>.</i>
<i><b>I. (2đ)</b></i>
<i> Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.</i>
<b>Câu</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong các đường xun và đường vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài
một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xuyên là đường ngắn nhất.
3) Dùng thước hai lề (thước có hai cạnh song song) ta có thể vẽ được tia
phân giác của một góc.
4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác đòng thời là đường trung
tuyến.
<i><b>II.(2đ)</b></i>
<i> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>
1.Cạnh lớn nhất trong tam giác ABC có
<i><sub>A</sub></i>
<sub>80 ;</sub>
0
<i><sub>B</sub></i>
<sub>40</sub>
0
là :
A. AB B. AC C. BC
2. Cho hình 1. Biết rằng AB < AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?:
A. HB < HC B. HB > HC C. HB = HC
3. Cho hình 2 .Tỉ số
<i>MG</i>
<i>M</i>
R
là?
A
1
3
B.
2
3
C.
1
2
4. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:
A 2cm; 3cn; 6cm.
B. 3cm; 4cn; 6cm.
C. 3cm; 3cn; 6cm
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
<b>Bài 1. (2đ) Cho tam giác DEF với hai cạnh EF = 1cm; DE = 5cm. Tìm độ dài cạnh DF, biết độ dài này là </b>
một số nguyên (cm).
<b>Bài 2. </b>
(
<b>4đ) </b>
Cho tam giác ABC cân tại A .
a) Kẻ đường trung tuyến AM (M
BC)
b) Chứng minh rằng AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
<b>Đáp án và thang điểm:</b>
A.
<i><b>Trắc nghiệm:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
B.
<i><b> Tự luận:</b></i>
TT
Đáp án
Thang điểm
1 Xét tam giác DEF, ta coù:
DE – EF < DF < DE + EF ( Bất đẳng thức tam giác)
Hay 5 – 1 < DF < 5 + 1
4 < DF < 6
Theo đề toán, DF = 5cm
1
1
2
a)
b) Chứng minh:
1 2
,
:
( )
(
)
:
( . . )
:
(
)
:
<i>Xét ABM và ACM có</i>
<i>AB</i>
<i>AC gt</i>
<i>AM cạnh chung</i>
<i>BM</i>
<i>MC AM là trung tuyến ứng với cạnh BC</i>
<i>Dođó</i>
<i>ABM</i>
<i>ACM c c c</i>
<i>Suyra A</i>
<i>A hai góc tương ứng</i>
<i>Vậy AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh</i>
)
<i>A</i>
1
3
(HS có thể chứng minh theo cách
khác)
GT
<i>ABC</i>
(AB = AC)
KL
a) Vẽ trung tuyến AM
b) AM là đường phân giác
xuất phát từ đỉnh A
<b>TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT</b>
<b>(Tuần 33)</b>
<i>Ngày tháng năm 2010</i>
TT
Đáp án
Thang điểm
1
Sai
0,5
2
Sai
0,5
3
Đúng
0,5
4
Sai
0,5
TT
Đáp án
Thang điểm
1
C
0,5
2
A
0,5
3
B
0,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Trường ………Lớp 7/3
Họ và tên: ……….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn Hình học 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
<b>Đề:</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: </b></i>
<i>.</i>
<i><b>I. (2đ)</b></i>
Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
<b>Câu</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong các đường xiên và đường vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài một
đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường ngắn nhất.
3) Dùng thước hai lề (thước có hai cạnh song song) ta có thể vẽ được tia phân
giác của một góc.
4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác đồng thời là đường trung tuyến.
<i><b>II.(2đ)</b></i>
<i> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>
1.Cạnh lớn nhất trong tam giác ABC có
<i><sub>A</sub></i>
<sub>80 ;</sub>
0
<i><sub>B</sub></i>
<sub>40</sub>
0
là :
A. AB
B. AC
C. BC
2. Cho hình 1. Biết rằng AB < AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?:
A. HB < HC B. HB > HC C. HB = HC
3. Cho hình 2 .Tỉ số
<i>MG</i>
<i>M</i>
R
là?
A
1
3
B.
2
3
C.
1
2
4. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:
A 2cm; 3cm; 6cm B. 3cm; 4cm; 6cm. C. 3cm; 3cm; 6cm
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
<b>Bài 1. (2đ) Cho tam giác DEF với hai cạnh EF = 1cm; DE = 5cm. Tìm độ dài cạnh DF, biết độ dài này là </b>
một số nguyên (cm).
<b>Bài 2. (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A .</b>
a) Kẻ đường trung tuyến AM (M
<sub> BC)</sub>
b) Chứng minh rằng AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
<b>B</b>
<b> </b>
<b>ài làm tự luận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
………
………
………
………
Trường ………Lớp 7/3
Họ và tên: ……….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn Hình học 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
<b>Đề:</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: </b></i>
<i>.</i>
<i><b>I. (2đ)</b></i>
Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
<b>Caâu</b>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong các đường xiên và đường vng góc kẻ từ một điểm ở ngồi một
đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường ngắn nhất.
3) Dùng thước hai lề (thước có hai cạnh song song) ta có thể vẽ được tia phân
giác của một góc.
4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác đồng thời là đường trung tuyến.
<i><b>II.(2đ)</b></i>
<i> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>
1.Cạnh lớn nhất trong tam giác ABC có
<i><sub>A</sub></i>
<sub>80 ;</sub>
0
<i><sub>B</sub></i>
<sub>40</sub>
0
là :
A. AB
B. BC
C. AC
2. Cho hình 1. Biết rằng AB > AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?:
A. HB < HC B. HB > HC C. HB = HC
3. Cho hình 2 .Tỉ số
<i>MG</i>
<i>M</i>
R
là?
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
4. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:
A 2cm; 3cm; 4cm B. 2cm; 4cm; 6cm. C. 2cm; 3cm; 5cm
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
<b>Bài 1. (2đ) Cho tam giác DEF với hai cạnh EF = 1cm; DE = 5cm. Tìm độ dài cạnh DF, biết độ dài này là </b>
một số nguyên (cm).
<b>Bài 2. (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A .</b>
a) Kẻ đường trung tuyến AM (M
<sub> BC)</sub>
b) Chứng minh rằng AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
<b>B</b>
<b> </b>
<b>ài làm tự luận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<!--links-->