Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.21 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ ,ngày</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn học</b></i> <i><b>Bài học</b></i>
<b>11/1/2010</b>
<b>1</b>
<b>2+3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>TĐ-KC</b>
<b>Tốn</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>Ông tổ nghề thêu .</b>
<b>Điểm ở giữa-Trung điểm của đoạn thẳng .</b>
<b>Học hát bài :Em u trường em .</b>
<b>12/1/2010</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>TNXH</b>
<b>Giao tiếp với khách nước ngồi .</b>
<b>(Nghe –viết) : Ơng tổ nghề thêu .</b>
<b>Luyện tập .</b>
<b>Bài 41 : Thân cây .</b>
<b>13/1/2010</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>LTVC</b>
<b>Bàn tay cô giáo .</b>
<b>Bài 41 :Ơn </b>ĐHĐN <b>.Trị chơi :“Thỏ nhảy”</b>
<b>So sánh các số trong phạm vi 10 000 .</b>
<b>Nhân hố.Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?</b>
<b>14/1/2010</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>TNXH</b>
<b>Bài 42 : Ơn </b>ĐHĐN<b>.Trị chơi :“Thỏ nhảy”</b>
<b>Ơn chữ hoa O.Ơ,Ơ.</b>
<b>(Nhớ –viết): Bàn tay cơ giáo .</b>
<b>Luyện tập .</b>
<b>Bài 42: Thân cây (tiếp theo)</b>
<b>15/1/2010</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b> Mĩ thuật</b>
<b>TLV</b>
<b>Tốn</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>HĐTT</b>
<b>Vẽ theo mẫu : Vẽ lọ hoa .(</b>GV chun dạy<b>).</b>
<b>Nói về người trí thức.</b>
<b>Nghe-kể : Nâng niu từng hạt giống.</b>
<b>Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 .</b>
<i><b>I-Mục tiêu :</b></i>
<i><b> A.Tập đọc:</b></i>
<i><b>1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>
-Hướngd ẫn HS đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
<i>-</i>Biết ngắt ,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài.
<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu: </b></i>
<i>-</i>Hiểu nội dung :<i> Ca ngợi sự Trần Quốc Khái thơng minh,ham học hỏi,giàu trí sáng tạo.</i>
<i>-</i>Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b> </b><i><b>B. Kể chuyện:</b></i>
<b>-Kể lại được một đoạn của câu chuyện .</b>
<b>@ Với HS K-G :HS K-G biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện .</b>
<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Tranh minh họa truyện trong SGK.
-Ghi nội dung hướng dẫn luyện đọc.
<i><b>III- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc bài thơ và trả lời
câu hỏi về nội dung bài <i>Chú ở bên Bác Hồ.</i>
<i><b>B.Bài mới:</b></i>
- Các bài viết trong tuần 21 và 22 sẽ giúp các em tìm
hiểu được nhiều điều lí thú về sự lao động và óc sáng
tạo của con nguời.Bài tập đọc đầu tiên trong chủ
điểm <i>Sáng tạo </i>là <i>Ông tổ nghề thêu</i>,giới thiệu với
các em về Trần Quốc Khái,một người thơng minh,tài
trí,khéo léo và được tôn là ông tổ nghề thêu của Việt
Nam ta.
<i><b>2</b>- <b>Luyện đọc </b></i>
<i><b>Hoạt động1 : Luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ .</b></i>
<i>+Đọc mẫu:</i>
-Đọc cả bài và tóm tắt nội dung bài
<i>+Hướng dẫn luyện đọc từng câu:</i>
-Gọi HS đọc tiếp nối từng câu.Và luyện đọc từ khó.
<i>+ Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.Theo dõi
và chỉnh sửa phát âm cho HS.
-Hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn,cách ngắt,nghỉ
hơi sau các dấu câu.
-Yêu cầu HS đọc lại từng đoạn.Và giải nghĩa từ khó
- 3 HS lên bảng thực
hiện yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi
SGK,quan sát ảnh
-Lớp theo dõi và đọc
thầm theo.
- Lần lượt từng em
đọc
- 4 HS đọc
-Từng em đọc.
-Đọc theo yêu cầu
-Tăng đọc
cho cả lớp
+Đọc cả bài trước lớp.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi HS đọc cả bài
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b></i>
<i>-</i>Gọi HS đọc lại toàn bài.
+ <i>Đọc thầm đoạn 1 thảo luận cặp đôi để trả lời câu </i>
<i>hỏi:</i>
-Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào?
-Kết quả học tập của Trần Quốc Khái ra sao?
+ <i>Đọc đoạn 2,3,4 tìm hiểu sự thơng minh tài trí của </i>
<i>Trần Quốc Khái và trả lời câu hỏi:</i>
-Vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử sư thần
Việt Nam?
-Trên lầu để thử tài sứ thần,vua Trung Quốc đã để
những thứ gì?
-Khi ở trên lầu cao ,Trần Quốc Khái đã làm gì để
sống?
-Ơng đã làm gì để khơng phí thời gian?
-Ơng đã làm gì để xuống đất an tồn?
+<i>u cầu HS đọc đoạn 5 và cho biết :</i>Vì sao Trần
Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
-Câu chuyện cho ta biết điều gì về Trần Quốc Khái?
<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>
-GV chọn đọc diễn cảm đoạn 4 của bài.
-Gọi HS thi đọc lại đoạn văn.
Nhận xét tuyên dương.
-Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện/15 SGK.
- Những câu hỏi gợi ý trong bài giúp em nhớ lại từng
phần và những chi tiết chính của chuyện,khi kể
chuyện em khơng được kể theo hình thức trả lời câu
hỏi.
<i><b>Hoạt động2: Đặt tên cho các đoạn truyện</b></i>
-Tên của mỗi đoạn truyện cần chú ý điều gì?
-Vậy muốn đặt tên đúng và hay,các em phải dựa vào
nội dung của đoạn truyện.
-Chia HS thành các nhóm nhỏ,mỗi nhóm thảo luận
để đặt tên cho từng đoạn truyện,sau đó viết vào một
tờ giấy nhỏ.
-Yêu cầu đại diện báo cáo kết quả.
-Nhận xét và tuyên dương nhóm đặt tên hay.
<i><b>Hoạt động 3:Kể lại một đoạn của câu chuyện</b></i>
và tập giải nghĩa từ
-5 HS đọc.
- Luyện đọc theo
nhóm
- Các nhóm HS thi
đọc tiếp nối.
-1 HS đọc.Cả lớp
đọc thầm .
-1 HS đọc.
- HS đọc thầm đoạn
1 thảo luận nhóm và
và trình bày bằng
hình thức hỏi-đáp
câu hỏi
-3 HS đọc .3 nhóm
thảo luận và cử đại
diện trình bày.
-1 HS đọc đoạn 5 và
trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.
-Luyện đọc theo
- 1HS đọc, lớp đọc
thầm.
- Nghe hướng dẫn.
-Nắm yêu cầu và
các nhóm thảo luận
thực hiện theo yêu
cầu.
kĩ năng đọc
cho HS
K-G.
-Bồi dưỡng
kĩ năng
đọc-hiểu cho cả
lớp.
-Tăng đọc
cho HS và
rèn kĩ năng
nói cho cả
lớp
-Tăng đọc
-Bồi dưỡng
kĩ năng đọc
cho cả lớp .
-Tăng
HS-KG.
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ,mỗi nhóm 5 HS yêu
cầu HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện theo từng
đoạn.
- Gọi HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung lời kể của bạn
@<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>
- Qua câu chuyện,em cho biết muốn học,muốn hiểu
được nhiều điều hay chúng ta cần làm gì?
- Nhận xét tuyên dương và chuẩn bị bài sau:
<i><b> </b></i>
-Lần lượt HS kể
theo nhóm.
-5 HS lần lượt kể
-Cần chăm chỉ học
hỏi,tìm tởi mọi
nơi.mợi lúc,mọi
người.
<i><b>I. Mục tiêu</b>: </i>
-Biết cộng nhẩm các số trịn trăm,trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải tốn bằng hai phép
tính.
-Hồn thành được các bài tập 1,2,3,4/103-SGK
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<b>-Phiếu bài tập.Phiếu thảo luận nhóm BT4.</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ </b></i>
-Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 3456 - 2145;
-Nhận xét và ghi điểm.
<b>B.Bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>
- Bài học hơm nay sẽ giúp các em biết cách tính
nhẩm phép cộng các số trịn nghìn,trịn trăm,có đến
bốn chữ số.Sau đó chúng ta cùng luyện tập về phép
cộng các số có đến bốn chữ số,giải tốn có lời văn
bằng hai phép tính.
<i><b>2. Luyện tập-Thực hành.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
<b>-Viết lên bảng phép tính: 4000+3000 =?</b>
-Yêu cầu HS nhẩm kết quả của phép tính trên.Và
nêu cách nhẩm.
-GV nhận xét và nêu cách nhẩm đúng như SGK.
-Yêu cầu HS ngồi cạnh thảo luận nhóm đơi và làm
bài.
-Gọi HS trả lời trước lớp.
-Chữa bài và ghi điểm.
<i><b>Bài 2</b>: </i>
-3 HS trình bày.
- Cả lớp theo dõi
-HS theo dõi.
-3 HS nhẩm và nêu
cách thực hiện nhẩm.
-Theo dõi.
-Làm bài theo cặp
đôi .
-1HS chữa bài miệng
trước lớp.
-Bài tập 2 yêu cầu ta làm gì?
-Viết lên bảng 6000 + 500 = ?
-Yêu cầu HS nhẩm và nêu cách thực hiện phép tính
này.
-GV nhận xét và nêu cách nhẩm đúng như SGK.
-Yêu cầu HS làm bài tập.Quan sát và giúp đỡ HS
làm.
<i>-Chữa bài</i> :Yêu cầu HS trình bày trước lớp.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
-Bài yêu cầu ta làm gì?
-u cầu HS nêu lại cách thực hiện tính cộng các số
có đến bốn chữ số.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
<i>Chữa bài:</i>
-Yêu cầu HS bảng lớp nêu cách thực hiện.
-Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra nhau.
<i><b>Hoạt động 2:Thảo luận nhóm </b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-u cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ và giải tốn.
-u cầu các nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
-Nhận xét và chữa bài:
<i><b>Tóm tắt</b>: </i>
432
Sáng: ?
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i>Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là:</i>
<i>432 X 2 =864 (l)</i>
<i>Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là:</i>
<i>432 +864=1296 (l)</i>
<i>Đáp số: 1296 ldầu.</i>
<b>@ </b><i><b>Hoạt động nối tiếp </b></i>
-Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà luyện tập thêm
những dạng tốn có liên quan.
-Xem bài:<i><b>Phép trừ các số trong phạm vi 10 000.</b></i>
-Nêu yêu cầu.
-2 HS trả lời.
-HS trả lời theo
câu hỏi.
-HS tự làm bài.
-Đặt tính rồi tính.
-2 HS trình bày .
-4 HS làm bảng
lớpvà nêu cách thực
hiện.
-Đổi vở kiểm tra
-1 HS đọc bài tốn.
-Các nhóm thảo luận
và trình bày.
-Sửa bài tập.
-Lắng nghe .
-Kèm cả
lớp.
-Kèm HS
Yếu .
-Quan sát và
giúp đỡ các
nhóm thao
tác còn
chậm .
<b>-Nêu được một số biểu hiện của việc giao tiếp tốt với</b> khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi.
<b>-Biết vì sao cần phải tơn trọng khách nước ngồi .</b>
<b>-Có thái độ,hành vi phù hợp khi gặp gỡ ,tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp </b>
đơn giản.
<i><b>II.Đồ đùng dạy học:</b></i>
-Phiếu học tập cho hoạt động 3.Tranh ảnh cho hoạt động 1.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ.</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(2’)</b></i>
<i><b>Khởi động :</b></i>
<b>-Yêu cầu HS hát bài : “</b><i>Tiếng chng và hịa bình</i>”
<i><b>B.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>@Giới thiệu bài (2’):</b></i>
<i><b>-</b></i>Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng.
<b>@</b><i><b>Hướng dẫn thực hành:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Thảo luận nhóm (10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b>:Nêu được một số biểu hiện của việc giao </i>
<i>tiếp tốt với khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi.</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu BT1.
-GV nêu yêu cầu của bài tập và tổ chức cho các
nhóm thảo luận trên các bức ảnh,tranh và nhận xét
về cử chỉ,thái độ,nét mặt của các bạn nhỏ trong các
tranh khi gặp gỡ,tiếp xúc với khách nước ngồi .
-Tổ chức cho các nhóm trình bày kết quả cơng
việc.Các nhóm khác trao đổi và bổ sung.
-GV nhận xét và kết luận chung:<i>Các ảnh và thông </i>
<i>tin trong ảnh cho thấy tình đồn kết,hữu nghị của </i>
<i>thiếu nhi Việt Nam và khách nước ngồi.</i>
<i><b>Hoạt động 2 :Phân tích truyện (10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b>HS biết các hành vi thể hiện tình cảm thân</i>
<i>thiện,mến khách của thiếu nhi Việt Nam với khách </i>
<i>nước ngoài.</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b>:</i>
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+Bạn nhỏ làm việc gì?
+Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì với
người khách nước ngoài?
+Theo em,người khách nước ngoài sẽ nghĩ gì về cậu
bé?
+Em có suuy nghĩ gì về việc làm của bạn nhỏ?
+Em nên làm những việc gì thể hiện sự tôn trọng với
-ĐT hát theo yêu
cầu.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc.
-Lắng nghe.
-Các nhóm thảo
luận và trình bày ý
kiến.
-HS trình kết quả
làm việc của nhóm.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc.
<b>-Rèn kĩ năng</b>
nói cho cả
lớp .
khách nước ngoài?
-GV nhận xét và rút ra kết luận chung.Tuyên dương
HS thực hiện viết tốt .
+Liên hệ thực tế:<i>Khi gặp khách nước ngồi,em có </i>
<i>thể chào,cười thân thiện,chỉ đường nếu họ nhờ </i>
<i>giúp.Các em nên giúp đỡ khách nước ngoài những </i>
<i>việc làm phù hợp khi cần thiết.Việc đó thể hiện sự </i>
<i>tơn trọng,lịng mến khách của các em ,giúp khách </i>
<i>nước ngồi thêm hiểu biết và có cảm tình với đất </i>
<i>nwosc Việt Nam .</i>
<i><b>Hoạt động 3:Nhận xét hành vi (10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b>Biết nhận xét những hành vi nên làm khi </i>
<i>tiếp xúc với người nước ngoài và hiểu quyền được </i>
<i>giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc mình.</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tập 3.
-Phát phiếu học tập cho các nhóm .Yêu cầu HS thảo
luận ,nhận xét việc làm của các bạn nhỏ những tình
huống có trong bài.
-u cầu các nhóm trình bày kết quả.
-GV nhận xét ,tuyên dương và kết luận chung.
-Nhận xét,tuyên dương .
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
<b>-Nhắc HS vận dụng những gì đã học vào thực tế </b>
cuộc sống.
-Nhận xét tiết học .Dặn HS xem trước các bài tập
còn lại của tiết 2.
-3-4 HS Trình bày.
Lắng nghe và bổ
sung.
-Lắng nghe.
-2 HS đọc .
-Nhận phiếu học tập
và làm việc.
-Cử đại diện lên
-Lắng nghe.
-Lắng nghe .
-Kèm các
nhóm cịn
chậm.
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>
-Nghe-viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xi .
-Làm đúng bài tập 2 a).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Bảng phụ viết (2 lần) bài tập 2 a.
-Bảng phụ ghi đoạn chính tả.
<i><b>III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ (2’)</b></i>
-Gọi HS đọc cho HS lên bảng viết, còn viết vào
bảng con các từ ngữ sau: <i>xao xuyến,sáng suốt,xăng </i>
<i>dầu,sắc nhọn.</i>
-Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B.Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài(2’)</b></i>
-GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<i><b>2.Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Hướng dẫn HS chuẩn bị(7’)</b></i>
<i>a)Hướng dẫn HS chuẩn bị </i><b>:</b>
<b>+GV đọc diễn cảm đoạn chính tả.</b>
+Gọi HS đọc lại bài chính tả.
<i>b)Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả và cách</i>
<i>trình bày:</i>
-Những từ ngữ nào cho thấy Trần Quốc Khái rất
ham học?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn,những chữ nào phải viết hoa?Vì
sao?
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó:</i>
- Yêu cầu HS tự viết vào nháp những tiếng các em
dễ viết sai.<i>VD: đốn củi,vỏ trứng,đỗ tiến sĩ,đọc sách.</i>
<i>-</i>Theo dõi và chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS.
-Yêu cầu HS đọc các từ trên.
<i><b>Hoạt động 2:Đọc cho HS viết chính tả:(20’)</b></i>
-Nhắc HS tư thế ngồi viết,cách cầm bút…
-Đọc thong thả từng câu ,từng cụm từ cho HS viết
bài.
<i><b>+ Chấm và chữa bài </b></i>
-Đọc lại bài,dừng lại và phân tích các từ khó cho HS
sốt lỗi chính tả.
-Thu và chấm vài vở.Nhận xét từng bài về nội
dung,chữ viết,cách trình bày.
<i><b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Làm bài tập cá nhân (7’)</b></i>
<i><b>Bài 2 a : </b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập<i><b>.</b></i>
-Hướng dẫn HS làm bài tập cá nhân .Sau đó mời 2
HS lên bảng thi làm bài nhanh.Và đọc kết quả.
đúng<i>.(chăm- </i>
<i>trở-trong-triều-trước-trí-cho-trọng-trí-truyền-cho).</i>
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp (2’)</b></i>
<b>-Nhận xét tiết học.</b>
-Dặn HS xem trước bài sau:<i><b>Chính tả (nhớ </b></i>
<i><b>viết):Bàn tay cơ giáo.</b></i>
-Nghe giới thiệu để
xác định bài viết.
-Đọc thầm theo.
-2 HS đọc lại.Lớp
theo dõi SGK.
-HS trả lời.
-HS trình bày ý kiến.
-Nghe và viết bảng
con những chữ dễ
sai chính tả.
-CN-ĐT đọc các từ
vừa viết.
-Nghe GV đọc và
viết chính tả.
-Đổi vở và dùng bút
chì để sốt lỗi chính
tả.
-Nộp 1/3 vở.
-2 HS đọc .
-CN làm bài tập.
- 2 HS làm bảng lớp.
-Sửa bài tập.
- Cả lớp lắng nghe.
-Rèn đọc cả
lớp.
-Giúp cả lớp
nắm được
cấu tạo của
bài chính tả .
-Rèn viết cho
cả lớp .
-Kèm cả lớp.
<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>
<b>- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000.</b>
-Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 10 000 để giải các bài tóan có liên quan.
-Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và xác định trung điểm của đoạn thẳng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Thước thẳng,phấn màu.Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học hôm trước.
<i><b>B.Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài (3’)</b></i>
<b> -Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách </b>
thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000,sau
đó chúng ta cùng ơn luyệnvề cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước và cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng cho trước.
<i><b>Hoạt động 1:Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ </b></i>
<i><b>8652-3917(10’)</b></i>
<i>a) Giới thiệu phép trừ:</i>
-Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm kết quả của phép trừ
8652 – 3917.
<i>b)Đặt tính rồi tính 8652 - 3917:</i>
-Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép trừ các số
có đến ba chữ số và phép cộng các số có đến bốn
chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên.
-Khi tính <i>8652 – 3917 </i>chúng ta đặt tính như thế
nào?
-Ta bắt đầu thực hiện tính từ đâu đến đâu?
-Hãy nêu từng bước cụ thể.
<i>c) Nêu quy tắc tính</i>:
-Muốn thực hiện tính trừ các số có bốn chữ số với
nhau ta làm như thế nào?
<i><b>3.Luyện tập-Thực hành </b></i>
<i><b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân (13’)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
-Bài tập yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài và ghi điểm.Yêu cầu HS nói rõ cách làm.
-Bài tập yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính trừ các số có
bốn chữ số.
-Yêu cầu HS tự làm tiếp bài.
-Chữa bài: Yêu cầu HS nhận xét bài bạn cả cách
đặt tính. và ghi điểm.
-Nghe giới thiệu.
-Nghe bài toán.
-3 HS phát biểu ý
kiến.
-2 HS làm bảng.lớp
làm b/c.
-HS trình bày.
-HS nêu quy tắc
thực hiện.
-HS nêu yêu cầu.
-4 HS làm bảng,lớp
làm vở.
-HS nêu cách thực
-Xác định yêu cầu .
-1 HS nêu,lớp theo
dõi.
-2 HS làm bảng,lớp
làm vở.
-Nhận xét bài .
-Kèm cả
lớp.Đặc biệt là
HS TB-Y.
<i><b>Hoạt động 2:Thảo luận nhóm(10’)</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ta
làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đơi.
Chữa bài:
<i><b>Tóm tắt</b>:</i>
<i>Có:4283 m</i>
<i>Đã bán:1635 m</i>
<i>Cịn lại:…m?</i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i>Số mét vải của hàng còn lại là:</i>
<i>4283 – 1635 = 2648 (m)</i>
<i>Đáp số: 2648 m vải.</i>
-Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>Bài 4:</b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-Em vẽ đoạn thẳng AB như thế nào?
-Em làm như thế nào để tìm được trung điểm O của
đoạn thẳng AB?
-Nhận xét và ghi điểm.
@ <i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem trước bài sau: <i><b>Luyện tập.</b></i>
-1 HS đọc bài tốn.
-Ta thực hiện tính
trừ 4238-1635
-2 HS làm bảng ,lớp
làm vở.
-Sửa bài tập.
-1 HS đọc yêu cầu.
-2 HS bảng,lớp làm
vở.
-2 HS lên bảng kiểm
tra và nhận xét Đ/S.
-HS trình bày.
-Lắng nghe.
-Bồi dưỡng
kĩ năng giải
tốn cho cả
lớp.
<i><b>I.Mục tiêu</b>: </i>
<b>- Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng,thân leo,thân bò)theo cấu </b>
tạo(thân gỗ,thân thảo).
<i><b>II</b>.<b>Đồ dùng dạy -học</b>:</i>
-Các ảnh 1,2,3,45,,6,7/78,79 SGK.
-Bảng phụ,cây su hào,1HS mang 2 cây thật.
-Phiếu quan sát cho mỗi nhóm.Giấy khổ to,bút dạ.Kẻ sẵn ơ chữ trên bảng phụ.
<i><b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>
<b>- Yêu cầu HS quan sát và chỉ trên cây các bộ phận </b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>B.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài(2’)</b></i>
Một trong những bộ phận rất quan trọng của cây là
thân cây.Trong bài học hơm nay,chúng ta cùng tìm
hiểu bộ phận này.
<i><b>Hoạt động 1:Làm việc theo nhóm :Tìm hiểu các </b></i>
<i><b>loại thân cây(12’).</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b>Nhận dạng và kể được tên một số cây có </i>
<i>thân mọc đứng,thân leo,thân bị,thân thảo.</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
+u cầu các nhóm quan sát ảnh/78,79 thảo luận và
cho biết: <i>Hình chụp cây gì?Cây này có thân mọc thế</i>
<i>nào(thân mọc đứng,thân leo,thân bị)?Thân cây to </i>
<i>khỏe,cứng chắc hay nhỏm,mềm,yếu?</i>
<i>+Làm việc cả lớp:</i>
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên báo cáo.
-Ghi kết quả vào bảng phụ.
+Nhận xét và tổng hợp các ý kiến của HS.
<b>@Mở rộng: </b><i>Thân cây có mấy cách mọc?Đó là </i>
<i>những cách mọc nào?Cho ví dụ về mỗi loại?</i>
-Những thân cây to,khỏe ,chắc gọi là thân gỗ.Những
thân cây nhỏ,yếu,mềm gọi lag thân thảo.
-Thân cây lúa mọc thế nào?Là thân gỗ hay thân
thảo?
-Thân cây su hào mọc thế nào?Thân này có gì đặc
biệt?
<b>@</b><i>Củ su hào chính là thân cây.Thân cây su hào là </i>
<i>một loại thân biến dạng thành củ,gọi là thân củ.</i>
<i><b>Kết luận:</b>Các cây thường có thân mọc đứng,một số </i>
<i>cây có thân mọc leo.thân bị.Thân cây có loại là </i>
<i>thân gỗ ,có loại là thân thảo.Cây su hịa có thân </i>
<i><b>Hoạt động 2:Trị chơi “Em làm chuyên gia nông </b></i>
<i><b>nghiệp” (12’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b>Phân loại một số cây theo cáchmọc của </i>
<i>thân(đứng ,leo,bò)và theo cấu tạo của thân(thân </i>
<i>gỗ,thân thảo).</i>
<i><b>Cách tiến hành</b>:</i>
<b>+Phổ biến luật chơi: </b>
<b>PHIẾU QUAN SÁT</b>
<b>Nhóm:………..</b>
<b>Tên</b>
<b>cây</b> <b>Đứng bị leo Gỗ Thảo thân củ.Cách mọc</b> <b>Loại thân</b>
- Cả lớp lắng nghe.
-Tiến hành thảo luận
và trình bày:
Nhóm 1, 2:Tranh 1,2
Nhóm 3, 4:Tranh 3,4
Nhóm 5, 6:Tranh
5,6,7.
-Báo cáo kết quả
thảo luận và nhóm
khác bổ sung.
-2 HS trả lời.
-Thân cây lúa mọc
đứng và là thân thảo.
-Thân cây su hào
mọc đứng và phình
to thành củ.
-1 HS nhắc lại.
-Nắm yêu cầu luật
chơi.
- Giúp các
nhóm chậm
-Rèn nói cho
cả lớp .
1
2
……
…….
…
…
…
…
…
…..
……
…….
………
……….
+Tổ chức cho các nhóm trình bày sản phẩm.
+Nhận xét và tổng hợp tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
<i><b>Kết luận</b>: Thân cây có mấy cách mọc? Có mấy loại </i>
<i>thân ? Thân củ su hào là loại thân gì?</i>
<i><b>@Hoạt động nối tiếp(3’)</b></i>
<b>-Nhận xét tiết học,tuyên dương những HS tích cực </b>
tham gia xây dựng bài,nhắc nhở HS còn lúng
túng,chưa chú ý.
-Dặn HS chuẩn bị <i><b>bài 42:Thân cây (tiếp theo).</b></i>
-Tiến hành thảo luận
theo nhóm và tham
gia trị chơi.
-HS trình bày kết quả
thảo luận.
-HS trả lời.
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
-Bước đầu biết thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây,chao dây và quay
dây
-Chơi trò chơi “<i>Lò cò tiếp sức</i>”.Biết cách chơi và tham gia chơi được .
<b>I</b><i><b>I.Địa điểm và phương tiện:</b></i>
-Trên sân trường ,vệ sinh, an toàn nơi tập.
-Chuẩn bị còi,kẻ sẵn các vạch cho tập luyện bài tập ,dây nhảy và sân chơi.
<i><b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:</i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
-GV nhận lớp,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
<i>(2’).</i>
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay và hát<i>.(1’).</i>
-Đi đều 1-4 hàng dọc<i>(2’)</i>
<i>-</i>Chạy chậm trên địa hình tự nhiên ,xung quanh sân
tập<i>(2’)</i>
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
<b>-</b><i>Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân:(14’)</i>
+Khởi động kĩ các khớp cổ chân,cổ tay,đầu
gối,khớp vai,khớp hơng.
+Nêu tên và làm mẫu động tác.Giải thích từng động
tác để HS nắm được.
+Tập so dây,mô phỏng động tác trao dây,quay
dây,chụm hai chân bật nhảy,khơng có dây,rồi có dây
.
X xxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
-Rèn kĩ năng
vận động cho
cả lớp.
+Cả lớp tập hợp và thực hiện dưới sự điều khiển của
GV.Tập từ 2-3 lần liên hoàn các động tác,mỗi lần
tập,cho HS tập hợp ở các vị trí khác nhau.
-Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân công.Tổ
trưởng điều khiển.
<i>+Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức ”:(6’)</i>
-GV nêu tên trị chơi,cho HS nhảy lị cị về phía
trước 3-5m.
-Tổ chức cho HS tham gia trị chơi chính thứuc và
thi đua.Yêu cầu HS tham gia trò chơi chủ động và
đoàn kết.
<i><b>3.Phần kết thúc</b>:</i>
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay và hát:(1’)
-Đi thành vịng trịn xung quanh sân tập,hít thở sâu:
(1’)
-GV ,HS cùng hệ thống lại bài (1’)
-Giao bài tập về nhà:<i>Ôn nội dung nhảy dây đã học.</i>
Xxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxx
-Rèn kĩ năng
vận động cho
cả lớp.
<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>
<i><b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
-Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ,tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
-Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
<i><b>2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu:</b></i>
-Hiểu nội dung :<i>Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cơ giáo.</i>
-Trả lời được các câu hỏi trong SGK .
<i><b>3.</b></i>Học thuộc lòng 2-3 khổ thơ .
<i><b>II.Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Tranh minh họa bài tập đọc ,bảng phụ ghi sẵn nội dung hướng dẫn luyện đọc.
<i><b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ (5’):</b></i>
<b>- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài </b>
<i>Ông tổ nghề thêu.</i>
<i>-</i>Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>B.Dạy – học bài mới:</b></i>
<i><b>1 Giới thiệu bài(3’)</b></i>
-Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và cho
biết :Tranh vẽ cảnh gì?
-Trong bài tập đọc hơm nay,chúng ta cùng đọc và
tìm hiểu bài thơ <i>Bàn tay cơ giáo</i>,bài thơ sẽ cho các
em thấy bàn tay khéo léo của cơ giáo có thể tạo ra
những điều kì diệu gì.
-3 HS lên bảng thực
hiện theo yêu cầu.
-Lắng nghe và mở
SGK/16,17 thực
hiện theo yêu cầu.
-Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>Hoạt động 1:Luyện đọc (10’)</b></i>
<i>+ Đọc mẫu :</i>
-GV đọc mẫu toàn bài với giọng nhẹ nhàng.
<b>+</b><i><b>Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</b></i>
<b>+</b><i>Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ </i>
<i>khó,dễ lẫn:</i>
-u cầu mỗi HS đọc 2 dịng thơ trong bài.
-GV theo dõi để chỉnh sửa phát âm cho HS.
<b>+</b><i>Hướng dẫnđọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ khó:</i>
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ của
bài.Và lên bảng vạch 1 vạch vào chỗ ngắt
giọng,vạch 2 vạch vào chỗ nghỉ hơi dài.
-Hướng dẫn HS ngắt giọng lại với những câu thơ
ngắt giọng sai.
-Yêu cầu học sinh giải nghĩa từ “<i>phô</i>” và đặt câu
với từ này..
-Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp cả bài.
<b>+</b><i><b>Tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm.</b></i>
-Chia lớp ra thành 5 nhóm nhỏ.Quan sát và giúp đỡ
các nhóm luyện đọc.
<b>+</b><i><b>Tổ chức cho HS thi đọc.</b></i>
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
<i><b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài(10’)</b></i>
<b>+Gọi HS đọc lại cả bài trước lớp.</b>
<i>-Yêu cầu HS đọc thầm cả bài và thảo luận nội dung </i>
<i>câu hỏi:</i>
-Từ mỗi tờ giấy,cô giáo đã làm ra những gì?
<i>+Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi theo định </i>
<i>hướng</i>: Em thấy bức tranh của cô giáo thế nào?Em
hãy tả lại bức tranh đó bằng lời của mình?
-Gọi đại diện phát biểu ý kiến.
+Yêu cầu HS đọc câu thơ cuối bài và trả lời câu hỏi
3 trong SGK.
-GV-HS nhận xét và giảng thêm cho HS rõ hơn.
+Vậy bài thơ muốn nói với em điều gì?
<i><b>Hoạt động 3:Học thuộc lịng bài thơ(10’)</b></i>
<b>-u cầu HS đọc ĐT toàn bài.</b>
-Yêu cầu HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
-Tổ chức cho HS thi đọc tiếp nối bài thơ.
-Yêu cầu HS đọc thuộc 2-3 khổ thơ .
-Nhận xét và tuyên dương các HS đọc tốt ,động viên
các em đọc yếu cố gắng hơn.
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
-Nhận xét ,tuyên dương những HS tích cực trong
giờ học.
-Dặn HS về học thuộc bài thơ và xem trước bài:
<i><b>Nhà bác học và bà cụ.</b></i>
-Đọc thầm theo.
-Mỗi HS đọc 2 câu
- HS đọc theo hướng
dẫn .
-3 HS đọc và thực
hiện theo yêu cầu.
-5-7 HS luyện
đọc.ĐT
-Giải nghĩa từ và tập
đặt câu .
-HS thực hiện .
-Các nhóm luyện
đọc.
-3 nhóm thi đọc .
-1 HS đọc.Lớp theo
dõi SGK.
-3 HS trả lời.
-HS thảo luận cặp
đơi và trình bày.
-3HS trình bày.
-3 HS đọc và phát
biểu.
-HS trình bày ý kiến.
-Lớp đọc toàn bài.
-Lắng nghe .
-Tăng đọc cho
cả lớp.
-Bồi dưỡng
đọc cho HS
-Tăng đọc cho
cả lớp .
-Rèn kĩ năng
đọc-hiểu cho
cả lớp .
<i><b>I.Mục tiêu</b>: </i>
-Biết trừ nhẩm các số trịn nghìn,trịn trăm có đến bốn chữ số.
-Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
-Hồn thành được các bài tập1,2,3,4(giải được một cách).
<i><b>II.Đồ dùng dạy – học</b>:</i>
-Bảng phụ viết sẵn BT. Phiếu thảo luận BT4.
<i><b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b> :</i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>
<b>-Yêu cầu HS đặt tính rồi tính:3546-2145 ; </b>
5673-2135 ;5489 -3564
-Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>B. Dạy –học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài(2’)</b></i>
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng.
<i><b>3/ Luyện tập,thực hành</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Hoạt động cá nhân (18’)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
-Hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài toán.
-Viết lên bảng 8000-5000=?
-Yêu cầu HS nhẩm và nêu cách nhẩm phép tính
trên.
-Nêu cách nhẩm đúng như SGK.
-Yêu cầu HS nêu cách làm bài và tự làm .Sau đó 2
HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài nhau.
<i>Chữa bài:</i>
-Yêu cầu HS giải thích cách nhẩm về một số phép
tính..
<i><b>Bài2 </b>: </i>
-Hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài toán.
-Viết lên bảng 5700-200 =?
-Yêu cầu HS nhẩm và nêu cách nhẩm phép tính
trên.
-Nêu cách nhẩm đúng như SGK.
-Yêu cầu HS nêu cách làm bài và tự làm .Sau đó 2
HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài nhau.
<i>Chữa bài:</i>
-Yêu cầu HS giải thích về cách nhẩm trong bài.
<i><b>Bài 3:</b></i>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
+Chữa bài và yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
-Nhận xét và ghi điểm
<i><b>Hoạt động 2:Thảo luận nhóm(10’)</b></i>
-3 HS thực hiện.
-Nghe giới thiệu bài.
-Nắm yêu cầu BT.
-2-3 HS thực hiện
theo yêu cầu.
-HS làm vở.2 HS
làm bảng lớp.
-HS giải thích.
-Nắm yêu cầu BT.
-2-3 HS thực hiện
theo yêu cầu.
-HS làm vở.2 HS
làm bảng lớp.
-HS giải thích.
-Nắm yêu cầu .Và tự
làm bài.
-4 HS làm bảng lớp
và nêu cách thực
hiện.
-Tăng kèm HS
-Kèm cả lớp.
<i><b>Bài 4(Giải được một cách):</b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam muối?
-Người ta chuyển đi mấy lần?Mỗi lần bao nhiêu
ki-lơ-gam?
-Bài tốn hỏi gì?
-u cầu các nhóm thảo luận và trình bày bài giải.
<i><b>Tóm tắt</b>:</i>
<i>Có:4720 kg</i>
<i>Chuyển lần 1:2000kg</i>
<i>Chuyển lần 2:1700kg</i>
<i>Còn lại:….?kg</i>
<i><b> Bài giải</b>:</i>
<i><b>Cách 1</b>:</i>
<i>Số muối cả hai lần chuyển được là:</i>
<i>2000+1700=3700(kg)</i>
<i>Số muối còn lại là:</i>
<i><b>Cách 2</b>:</i>
<i>Số muối còn lại sau khhi chuyển lần 1 là:</i>
<i>4720-2000=2720(kg)</i>
<i>Số muối còn lại trong kho là:</i>
<i>2720-1700=1020(kg)</i>
<i>Đáp số:1020 kg muối.</i>
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
-Yêu cầu HS về luyện tập thêm các dạng toán đã
học.
-Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà xem bài
sau:<i><b>Luyện tập chung.</b></i>
-1 HS đọc u cầu.
-Có 4720 kg muối.
-lần đầu 2000kg,lần
sau1700kg.
-Cịn lại?kg muối.
-Các nhóm thảo luận
và trình bày.
-Sửa bài tập.
-Lắng nghe .
-Bồi dưỡng
kĩ năng giải
toán cho cả
lớp.
-Nắm được ba cách nhân hóa(BT 2).
-Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “<i>Ở đâu?”(BT 3) .</i>
-Trả lời được câu hỏi về thời gian ,địa điểm trong bài tập đọc đã học(BT 4a,b)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
-4 tờ giấy khổ to để làm BT1.Bảng phụ viết sẵn các bài thơ <i>Ông trời bật lửa.</i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ .</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>
-Yêu cầu HS tìm hình ảnh nhân hóa trong các câu
sau:
a) Tìm ba từ cùng nghĩa với <i>đất nước</i>.
-Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>B.Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài (2’)</b></i>
-Trong giờ luyện từ và câu tuần này,các em sẽ cùng
làm những bài tập luyện từ về biện pháp nhân
hóa,sau đó ơn lại cách sử dụng mẫu câu “Ở đâu?”
<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Hướng dẫn ôn tập cách sử dụng biện</b></i>
<i><b>pháp nhân hóa(15’)</b></i>
<i><b>Bài 1 và 2:</b></i>
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu trong bài tập1,2 và bài
thơ <i>Ơng trời bật lửa</i>.
-Chia HS thành 4 nhóm,phát cho mỗi nhóm 1 phiếu
làm bài tập ,hướng dẫn cách làm bài.
-Yêu cầu 4 nhóm dán kết quả của nhóm mình lên
bảng,mỗi nhóm cử 2 bạn lên kiểm tra bài của các
nhóm khác.
-Qua bài tập trên,bạn nào có thể cho cơ và các bạn
biết,có mấy cách nhân hóa,đó là những cách nào?
-Nhắc lại 3 cách trên cho HS ghi nhớ.
-Yêu cầu HS sửa bài tập vào vở.
<b>Tên</b>
<b>sự vật</b>
<b>được</b>
<b>nhân</b>
<b>hóa</b>
<i><b>Cách nhân hóa</b></i>
<i><b>a)</b></i>
<i><b>Các sự</b></i>
<i><b>vật được</b></i>
<i><b>gọi bằng</b></i>
<i><b>b)Các sự</b></i>
<i><b>vật được</b></i>
<i><b>tả bằng</b></i>
<i><b>những từ</b></i>
<i><b>ngữ</b></i>
<i><b>c)cách tác</b></i>
<i><b>giả nói với</b></i>
<i><b>mưa</b></i>
<i>Mặt</i>
<i>trời</i>
<i>ơng</i> <i>Bật lửa</i>
<i>Mây</i> <i>Chị</i> <i>Kéo đến</i>
<i>Trăng</i>
<i>sao</i>
<i>trốn</i>
<i>Đất</i> <i>Nóng lịng</i>
<i>chờ đợi,hả</i>
<i>hê uống</i>
<i>nước</i>
<i>Tác giả nói</i>
<i>với mưa thân</i>
<i>mật như nói</i>
<i>với một người</i>
<i>bạn:</i>
<i>Xuống đi nào</i>
<i>mưa ơi!</i>
<i>Mưa</i> <i>Xuống</i>
<i>Sấm</i> <i>ông</i> <i>Vỗ tay</i>
<i>cười</i>
-2 HS lần lượt tìm
theo u cầu.
-Lắng nghe.
-2HS đọc ,lớp đọc
thầm.
-Nhóm thảo luận
theo hướng dẫn.
-Dán kết quả và
nhận xét sửa sai cho
nhau.
-HS trả lời.
-Sửa bài tập.
-Tăng đọc cho
HS .
<i><b>Hoạt động 2:Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Ở </b></i>
<i><b>đâu?” (15’)</b></i>
<i><b>Bài 3</b>:</i>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS HS lên bảng thi làm nhanh.
-Nhận xét và nêu đáp án đúng.
<i><b>Bài 4</b></i>:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn,sau đó chữa
bài.
-Chốt lại lời giải,nhận xét và ghi điểm.
-Câu chuyện trong bài diễn ra khi nào và ở đâu?
-Trên chiến khu ,các chiến sĩ liên lạc nhỏ sống ở
đâu?
-Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi,trung đoàn trưởng
khuyên họ về đâu?
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.Dặn HS về ôn lại các bài tập và
tập đặt 3 câu theo các cách nhân hóa ở bài tập 1.Và
chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc yêu cầu
-3 HS thi,lớp làm vở
.
-Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
-2 em lên bảng làm
bài tập.Lớp làm vở.
-Chữa bài .
-HS trả lời từng câu
hỏi GV nêu ra.
-Lắng nghe.
-Kèm Các
nhóm gặp khó
khăn .
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
-Bước đầu biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây,chao dây,quay dây.
-Chơi trò chơi “<i>Lò cò tiếp sức</i>”.Biết cách chơi và tham gia chơi được .
<i><b>II.Địa điểm và phương tiện:</b></i>
-Trên sân trường ,vệ sinh, an toàn nơi tập.
-Chuẩn bị còi, dụng cụ, kẻ sẵn các vạch để tập luyện.
<i><b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
-GV nhận lớp,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
<i>(1-2’)</i>
-Khởi động các khớp cổ chân,cổ tay,gối,vai,hông
<i>(1-2’)</i>
<i>-</i>Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân
tập<i>(1’).</i>
<i>-Chơi trị chơi “Có chúng em”(3’).</i>
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
<b>+</b><i>Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân (10-12’)</i>
-GV nêu tên động tác,hướng dẫn qua cách thực hiện
và chỉ huy,
-Cả lớp cùng thực hiện,mỗi động tác 2-3 lần.
<i>-</i>Cho HS tập hợp theo tổ,HS thay nhau điều khiển
cho các bạn tập.GV đến từng tổ sửa sai cho HS,nhắc
nhở các em tập luyện.
*Thi theo tổ xem tổ nào trình diễn có nhiều người
làm đúng động tác,đều và đẹp nhất.
+Chơi trò chơi “<i>Lò cò tiếp sức”:(5-7’)</i>
-Cho HS khởi động các khớp tay chân ,đầu gối.
-Hướng dẫn và tổ chức cho HS tham gia trò
chơi.Yêu cầu HS tham gia trò chơi chủ động và
đoàn kết.
<i><b>3.Phần kết thúc</b>:</i>
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay và hát<i>:(1’)</i>
-GV cùng HS hệ thống lại bài và nhận xét <i>(1-2’)</i>
-Giao bài tập về nhà:<i><b>Ôn nhảy dây kiểu chụm hai </b></i>
<i><b>chân. (1’)</b></i>
Xxxxxxxxxxx
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Xxxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxxx
-Quan sát và
giúp đỡ cả lớp.
-Rèn kĩ năng
vận động cho
cả lớp.
<i><b>I. Mục tiêu </b>:</i>
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa <i><b>:</b></i>
-Viết đúng tên riêng
-Mẫu chữ viết hoa <i><b>L,Ô,Q,B,H,T,Đ</b></i>
-Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ ly.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Các hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>
-Kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học bài
trước.
-Yêu cầu HS viết bảng lớp, bảng con:
-Vài em nhắc lại bài
- 2 em lên bảng viết,
còn viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài(2’)</b></i>
-Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
<i><b>b) Hướng dẫn HS tập viết</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS luyện viết trên bảng </b></i>
<i><b>con.(10’)</b></i>
<i>@<b>Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b></i>
<i>+Hướng dẫn viết chữ hoa:</i>
-Yêu cầu HS tìm những chữ viết hoa có trong tên
riêng và câu ứng dụng.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
-u cầu HS tập viết chữ <i><b>O,Ô,Ơ</b></i> và các chữ
<i><b> L,Q,B,H,T,Ñ </b></i>trên bảng con.
Nhận xét chữ viết của 3 HS trên bảng lớp và trên
bảng con.
<i>+Hướng dẫn viết tên riêng:</i>
-Gọi HS đọc
-Giới thiệu đơi nét về <i><b>Lãn Ơng </b>chính là Hải </i>
<i>Thượng Lãn Ơng Lê Hữu Trác(1720-1792)là một </i>
<i>lương y nổi tiếng,sống vào cuối đời nhà Lê.Hiện </i>
<i>nay,một phố cổ của Thủ đô Hà Nội mang tên ông.</i>
- GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ.Hướng dẫn HS
phân tích chiều cao,khoảng cách giữa các con chữ .
- Gọi HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con.
Nhận xét sửa sai.
+ Gọi HS đọc câu ứng dụng:
-GV hướng dẫn HS luyện viết bảng chữ
-Nhận xét tuyên dương.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở TV.(20’)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ:
Viết chữ
Viết tên riêng
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết.
<b> + </b><i>Chấm , chữa bài</i>
- Thu vở chấm điểm.Nhận xét sửa sai.
<i><b>@ Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học, về nhà luyện viết thêm trong vở
- Cả lớp lắng nghe.
<i><b>- L,Ô,Q,B,</b></i>
<i><b>H,T,Đ</b></i>
- HS theo dõi
- 3 HS viết bảng,lớp
viết bảng con.
-1HS đọc <i><b>Lãn Ông</b></i>
-Lắng nghe.
-Quan sát và phân
tích cấu tạo chữ.
- Cả lớp luyện viết
bảng.
-2 HS đọc.
- Theo dõi
-Quan sát và phân
tích cấu tạo chữ.
- HS luyện viết
- Cả lớp tập viết vào
vở
- Nộp vở1/3 HS
-Lắng nghe .
-Kèm HS viết
chưa đẹp .
-Giúp đỡ cho cả
lớp .
-Kèm HS
chậm
tập viết để rèn chữ đẹp.
<i><b>I .Mục tiêu</b>: </i>
- Nhớ- viết đúng bài chính tả;trình bày đúng các khổ thơ,dịng thơ 4 chữ .
- Làm đúng bài tập 2 a).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Viết sẵn bài chính tả và các bài tập.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Các hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>
<b>- Gọi HS lên bảng viết còn lớp viết bảng con các từ </b>
sau: <i>trí thức,nhìn trăng,đổ xe,ngã ngửa,ngã mũ.</i>
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B.Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài(2’)</b></i>
- Nêu yêu cầu và ghi đề bài lên bảng.
<i><b>2. Hướng dẫn HS viết chính tả:</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS chuẩn bị(7’)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài thơ 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại bài chính tả.
<i>+ Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả</i>:
- Từ bàn tay khéo léo của cơ giáo ,các em HS đã
thấy được những gì?
-Bài thơ nói lên điều gì?
-Hướng dẫn HS phân tích cấu tạo của bài thơ.
-Yêu cầu HS đọc thầm bài chính tả và luyện viết ra
nháp các tên riêng và những tiếng mình dễ mắc lỗi
khi viết<i>.(giấy trắng,chiếc thuyền,sóng lượn rì </i>
<i>rào,biển biếc).</i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)</b></i>
-Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bài thơ.
-Hướng dẫn HS cách trình bày và tư thế ngồi viết.
-Yêu cầu HS nhớ và viết vào vở
<i><b>+ </b>Chấm, chữa bài</i>
- Yêu cầu HS sốt lỗi bằng bút chì.
- Thu vở chấm điểm – Nhận xét sửa sai.
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.(5’)</b></i>
<i><b>Bài 2a</b></i>: Điền vào chỗ trống<i><b>: tr</b></i> hay <i><b>ch</b></i>?
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
-Gọi HS lên bảng thi làm đúng làm nhanh
Nhận xét và sửa sai.
(Lời giải:<i> trí-chuyên-trí-chữa-chế-chân-trí-trí).</i>
<b>- 4 em lên bảng viết</b>
- Theo dõi và nhắc
lại đề bài
- 2 HS đọc
- Suy nghĩ trả lời.
- Cả lớp luyện viết
-3 HS đọc.
- HS viết bài vào vở
-Sốt lỗi chính tả.
- Nộp vở 1/3 HS
-1 HS đọc.
-CN làm bài tập .
- 3 em thi làm bài
-Sửa bài tập.
- Hướng dẫn HS
đọc và phân tích
cấu tạo bài
chính tả .
-Quan sát và
hướng dẫn HS
viết bài .
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà đọc lại các bài
tập và rà soát lỗi
- Chuẩn bị bài sau<i>: Nghe – viết</i>: <i><b>Ê-đi-xơn.</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i><b> </b>
<b>-Cộng ,trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.</b>
-Giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ.
-Hồn thành được các bài tập 1(cột 1,2),2,3,4/106-SGK.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập như SGK.8 hình tam giác vuông cân.
<i><b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>
-Yêu cầu HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ
4658+…..= 7697 ; 7648 +….= 9812 ;
9744-…...= 6439 ,……. - 2456 = 4367
-Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>B. Dạy –học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài(2’)</b></i>
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về
cộng,trừ các số trong phạm vi 10 000,củng cố cách
giải tốn có lời văn bằng hai phép tính,tìm thành
phần chưa biết trong phép cộng,phép trừ.
<i><b>2.Luyện tập,thực hành </b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Phiếu bài tập(12’)</b></i>
<i><b>Bài 1(cột 1,2):</b></i>
<b>-Bài tập yêu cầu ta làm gì?</b>
-Yêu cầu HS tự nhận biết và làm bài,sau đó đổi vở
kiểm tra nhau.
-Đến kiểm tra bài của một số HS.
-Chữa bài:Yêu cầu HS tiếp nối nhau viết kết quả
của các con tính trên bảng lớp.
<i><b>Bài 2:</b></i>
<b> -Bài tập yêu cầu ta làm gì?</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài tập.
-Chữa bài và yêu cầu HS nêu cách thực hiện trong
bài.
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm(12’)</b></i>
<i><b>Bài 3</b>: </i>
-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-2 HS thực hiện
bảng lớp.
- Lắng nghe
-2 HS đọc.
-2 HS viết bảng ,lớp
viết vở.
- Cả lớp theo dõi và
rút kinh nghiệm.
-2 HS đọc yêu cầu.
-2 HS làm bảng,lớp
viết vở.
-HS giải thích cách
thực hiện.
-Đọc bài tốn.
-Kèm cả lớp.
-Bìa tốn cho biết gì?
-Bài tập yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu HS suy nghĩ thảo luận nhóm đơi và làm.
<i>-Nhận xét tun dương</i>
<i><b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân(7’)</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài và cho biết yêu cầu của bài.
-Gọi 3 HS lên bảng làm,yêu cầu HS cả lớp làm vở.
-Chữa bài:Yêu cầu HS nêu cách tìm từng thành
phần chưa biết trong mỗi phép tính.
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.Yêu cầu HS về làm bài tập luyện
thêm và chuẩn bị bài sau: <i><b>Tháng-năm.</b></i>
-Phân tích u cầu
của bài tốn.
-2 HS làm bảng,lớp
làm vở.
-Xác định yêu cầu
và làm bài.
-HS trình bày.
-Lắng nghe .
giúp đỡ các
nhóm thực hiện.
-Quan sát và
kèm cả lớp .
<i><b>I.Mục tiêu</b>: </i>
-Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống
con người .
<i><b>II.Đồ dùng dạy -học</b>:</i>
-Tranh ,ảnh cây lúa,cây bàng,rau muống, rau mồng tơi,cốc nước màu đỏ cắm hoa hồng
bạch.Bảng phụ,giấy khổ to,băng dính.
-Phiếu quan sát,phiếu bài tập.Phiếu thảo luận nhóm.
<i><b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b></i><b>:</b>
<i><b>Hoạt động dạy của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Khởi động : “Ai hiểu biết hơn” (5’)</b></i>
<b>+Dán lên bảng hai bức tranh cây lúa,cây bàng và </b>
yêu cầu HS .
-Thân cây trong hai tranh mọc thế nào?Thuộc loại
thân gì?
-Yêu cầu HS nêu các cách mọc và các loại thân.
-Nhận xét và tuyên dương HS trả lời đúng.
<i><b>B.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài:(2’)</b></i>
-Nêu mụch tiêu tiết học và ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1:Chức năng của thân cây(15’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b>Nêu được chức năng của thân cây trong </i>
<i>đời sống của thực vật và con người.</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
+Chia HS thành các nhóm ,tổ chức cho HS thảo
luận nhóm:Tổ chức cho các nhóm quan sát cây rau
-Phát phiếu quan sát các hình 1,2,3,4/80 và u cầu
các nhóm vừa quan sát vừa ghi vào phiếu:
-HS quan sát.
-3-4 HS nêu câu trả
lời.
-2-3 HS nêu.
-Lắng nghe.
-Chia thành các nhóm
và nhận đồ dùng học
tập.
-Nhận đồ dùng học
-Rèn kĩ năng
quan sát.
<b>PHIẾU THẢO LUẬN</b>
<b>Nhóm:</b>
<i>1.Bấm đứt rời ngọn rau muống,rau mồng tơi,em </i>
<i>thấy có hiện tượng gì xảy ra?</i>
<i>2.Nếu bấm ngọn cây nhưng khơng làm đứt rời khỏi </i>
<i>3.Khi cắm hoa hồng bạch vào cốc nước màu,em </i>
<i>thấy màu sắc hoa thay đổi như thế nào?Em thử </i>
<i>đốn vì sao có hiện tượng này?</i>
<i>4.Trong thân cây có chứa gì?Thân cây có chức </i>
<i>năng gì?</i>
+Tổ chức cho các nhóm báo cáo và nhận xét.
@Kết luận: <i>Thân cây có chức năng là vận chuyển </i>
<i>nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận để </i>
<i>ni cây.</i>
<i><b>Hoạt động 2:Ích lợi của thân cây (15’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b>:Nêu được ích lợi của thân cây đối với đời</i>
<i>sống của con người .</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
-Yêu cầu quan sát hình 1,4,5,6,7,8 và trả lời câu hỏi
sau: Trong mỗi hình thân cây được dùng để làm
gì,sau đó ghi câu trả lời vào giấy.
+HS báo cáo và GV tổng hợp các ý kiến của HS.
(Giới thiệu ảnh trong SGK và ảnh đã chuẩn bị cho
HS quan sát).
-Hãy cho biết các ích chính của thân cây.
<b>-Nhận xét và rút ra kết luận chung.</b>
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
<b>-Nhận xét tiết học .</b>
-Dặn HS về nhà quan sát và sưu tầm các loại cây có
xung quanh mình để tiết sau học <i><b>Bài 43:Rễ cây.</b></i>
tập.
Tiến hành thảo luận
nhóm.
+Các nhóm thảo luận
và trình bày kết quả
thảo luận.
-Lắng nghe.
-HS thảo luận với
nhau,ghi vào giấy ích
lợi của thân cây trong
mỗi hình.
-2-3 HS báo cáo kết
quả thảo luận và trả
lời câu hỏi GV nêu ra.
- Lắng nghe.2-3 HS
-Lắng nghe.
-Tăng rèn kĩ
năng quan sát
và kĩ năng nói
cho HS.
<b>-Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm(BT 1).</b>
-Nghe - kể lại được câu chuyện <i>Nâng niu từng hạt giống</i>(Bt 2)
- Phóng to các tranh minh họa của bài.Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý của bài tập 2.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i><b>:</b>
<i><b>Các hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>
-Gọi HS đọc báo cáo của tổ trong tháng vừa qua.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B.Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài(2’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng.
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Nói về trí thức (15’)</b></i>
<i><b>Bài tập 1 :</b></i>
<b>-Gọi HS đọc yêu cầu của bài</b>
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 1 và đặt câu hỏi định
hướng cho HS: Người trí thức được vẽ trong tranh
làm nghề gì ? Ơng đang ở đâu,làm gì? Nêu rõ trang
phục,hành động của ông.Người nằm trên giường là
ai? Lớn hay nhỏ tuổi?
-Yêu cầu HS chia thành các nhóm nhỏ,mỗi nhóm 4
HS,mỗi HS chọn 1 bức tranh và nói cho bạn trong
nhóm nghe về người trí thức được minh họa trong
tranh.
<i>Các tổ làm việc theo các bước sau:</i>
+Tranh 2: 3 người trong tranh làm nghề gì? Họ đang
quan sát gì? Theo em,họ đang thảo luận với nhau về
điều gì?
+Tranh 3: Tranh minh họa cộng việc của ai?Kể đôi
nét về công việc của cô giáo và việc học tập của HS.
+Tranh 4:Tranh minh họa phòng làm việc này có
nét gì tiêu biểu?
-Gọi đại diện các nhóm nói về 3 tranh cịn lại.
<i><b>Hoạt động 2:Nghe –kể:nâng niu từng hạt giống </b></i>
<i><b>(15’):</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
<b>-Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý .</b>
-Kể chuyện lần 1,sau khi kể xong treo bảng phụ ,
yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi gợi ý của bài.
+Viện nghiên cứu nhận được q gì?
+Vì sao ơng Lương Định Của khơng đem gieo ngay
cả mười hạt giống ấy?
+Ơng Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống
lúa?
-Kể lại câu chuyện lần 2.
-Yêu cầu HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm đơi.
-Hỹa nói suy nghĩ của em về nhà bác học Lương
Định Của.
- 2 em lên bảng ,cả
lớp theo dõi và nhận
xét.
- Theo dõi và nhắc
lại đề bài
-2 HS đọc.Cả lớp
đọc thầm bài
-Dựa theo các câu
hỏi gọi ý để nói về
bức tranh1 trước lớp.
-Các nhóm nắm yêu
cầu.
-Các nhóm thảo luận
theo hướng dẫn của
GV.
-Đại diện HS các
nhóm thi trình bày
báo cáo.
- 2-3 em đọc
-Nghe kể chuyện và
trả lời các câu hỏi
gợi ý của bài.
-Theo dõi.
-Luyện kể theo cặp.
-3-4 HS kể.
-3-4 HS nói trước
lớp.
-Gọi HS yếu
đọc
-Giúp đỡ các
nhóm gặp khó
khăn .
-Nhận xét phần kể chuyện của HS.
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp(3’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.Tuyên dương HS tích cực trong
giờ học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau: <i><b>Nói ,viết về </b></i>
<i><b>người lao động trí óc.</b></i>
-Lắng nghe.
-Biết các đơn vị đo thời gian :tháng-năm.
-Biết một năm có 12 tháng;biết tên gọi các tháng trong năm;biết số ngày trong tháng;biết xem
lịch .
-Hoàn thành được dạng Bài 1,2(dùng tờ lịch cùng năm 2010).
<i><b>II.Đồ dùng dạy – học</b>:</i>
- Tờ lịch năm 2005.Và 1 số tờ lịch hiện hành.
<i><b> III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>
<b>+Yêu cầu HS lên bảng làm:</b>
5648-2467+1000, 3986+3498+2000,
9812-7492+3000, 4728+1234+3000.
-Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>B.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài ( 2’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng.
<i><b>2.Gíơi thiệu các tháng trong năm và số ngày trong</b></i>
<i><b>tháng .(12’)</b></i>
<i>a)Các tháng trong một năm:</i>
+Treo tờ lịch 2005(như SGK).Yêu cầu HS quan sát:
-Một năm có bao nhiêu tháng,đó là những tháng
nào?
-Yêu cầu HS lên chỉ vào tờ lịch và nêu tên các
tháng của năm.
-Theo dõi và ghi tên các tháng trên bảng.
<i>b)Giới thiệu số ngày trong từng tháng</i>.
-Yêu cầu HS quan sát tiếp tờ lịch tháng 1 và
hỏi:Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
-Những tháng cịn lại có bao nhiêu ngày?
-Những tháng nào có 31 ngày?
-Những tháng nào có 30 ngày?
-Tháng hai có bao nhiêu ngày?
-GV:Trong năm bình thường có 365 ngày thì tháng
hai có 28 ngày,những năm nhuận có 366 ngày thì
tháng hai có 29 ngày,vậy tháng hai có 28 hoặc 29
-4 HS thực hiện bảng
lớp.
-Nghe giới thiệu bài.
-Quan sát tờ lịch.
-Trả lời câu hỏi.
-2-3 HS thực hiện.
-Thực hiện theo yêu
cầu và trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Tăng kèm HS
yếu.
ngày.
<i><b>3.Luyện tập- Thực hành</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Làm việc nhóm đơi(10’)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>:</i>
-Gọi HS đọc u cầu bài tập.
-Treo tờ lịch của năm hiện hành(2009),yêu cầu từng
cặp thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi trong
SGK,có thể hỏi thêm các câu như:
+Tháng Hai năm nay có bao nhiêu ngày?
+Tháng 4,5,8,9,12 có bao nhiêu ngày?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS bảng lớp nêu cách đặt tính và cách
thực hiện,lớp nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Hoạt động 2:Làm việc cá nhân(10’)</b></i>
<i><b>Bài 2</b>:</i>
-Bài tập yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu HS quan sát tờ lịch tháng 8/2005 và trả
lời câu hỏi của bài.Hướng dẫn HS tìm thứ của một
ngày trong tháng.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>@Hoạt động nối tiếp(2’)</b></i>
<b>-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các dạng bài </b>
vừa học.
-Nhận xét tiết học.Dặn HS xem trước bài
sau:<i><b>Luyện tập</b>.</i>
-Đọc yêu cầu bài tập.
-HS thực hành theo
cặp,sau đó 3-4 cặp
HS thực hành trước
-Lớp quan sát và
nhận xét.
-1 HS đọc bài toán.
-Nghe hướng dẫn và
thực hành theo yêu
cầu.
-Lắng nghe.
-Kèm cả lớp.
-Kèm HS TB-Y
<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b> : </b>
-Biết cách đan nong mốt.
-Kẻ ,cắt được các nan tương đối đều nhau .
-Đan được nong mốt.Dồn được nan những có thể chưa khít.Dán được nẹp xung quanh tấm
đan.
@ Với HS khéo tay:
-Kẻ ,cắt được các nan đều nhau .
-Đan được tấm đan nong mốt.Các nan đan khít nhau.Nẹp được tấm đan chắc chắn.Phối hợp
màu sắc của nan dọc,nan ngang trên tấm đan hài hồ .
-Có thể sử dụng được tấm đan nong mốt để tạo được hình đơn giản .
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<b> GV:Mẫu hướng dẫn đan nong mốt bằng bìa.Các nan đan mẫu ba màu khác nhau.Bìa màu .. </b>
Tranh quy trình hướng dẫn cắt,dán.
<i><b>Hoạt động dạy của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ.</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra đồ dùng học của HS.(1’)</b></i>
<i><b>B.Dạy –học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài(2’)</b></i>
-Nêu yêu cầu của tiết học và ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát và nhận </b></i>
<i><b>xét:(5-7’)</b></i>
<b>+Giới thiệu tấm đan nong mốt ,liên hệ thực tế và </b>
hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-Kích thước các nan ,màu sắc,….
- Kích thước quy định chung các chữ như thế nào?
<i><b>Bước 1:Kẻ ,cắt các nan .</b></i>
-GV nêu yêu cầu khi chọn giấy,cần có thước để cắt
nan dọc và 7 nan ngang,4 nan dùng để dán nẹp.
<i><b>Bước 2:Đan nong mốt bằng giấy bìa: </b></i>
-GV hướng dẫn từng bước đan cho HS nắm rõ.
<i><b>Bước 3: Dán nẹp xunng quanh tấm đan: </b></i>
-Hướng dẫn HS cách dán nẹp.
<i>-</i>Gọi HS lên thực hành nhắc lại cách cách đan và
thực hiện đan cho các bạn quan sát.
<i><b>Hoạt động 2:Thực hành (20-25’)</b></i>
-Cho HS quan sát lại quy trình khi đan nan.
-Tổ chức cho HS thực hiện theo nhóm đơi
-Trình bày sản phẩm.
-Nhận xét và đánh giá sản phẩm.
<b>@</b><i><b>Hoạt động nối tiếp (2’)</b></i>
<b>-Nhận xét tiết học.Dặn HS về thực hành lại các </b>
bước đan nan cho linh hoạt hơn.
-Bày đồ dùng lên
bàn.
-Lắng nghe yêu cầu.
-2HS trình bày ý
kiến.
-Lắng nghe.
-Quan sát và ghi nhớ
quy trình.
-Quan sát và ghi nhớ
quy trình.
-2 HS thực hành lại
các bước.
-Quan sát hướng dẫn
và xem quy trình.
-HS thực hành .
-Trưng bày sản
phẩm.
-Lắng nghe.
-Rèn kĩ năng
quan sát cho
cả lớp .
-Giúp đỡ HS
còn chậm.