Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

DIA 7HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẠI LỘC</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ.</b>


<b>KÍNH CHÀO QUÝ </b>



<b>THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GI</b>

<b>Ờ</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Sông và lượng nước của sơng :



1. Sông :



<b>Sơng là dịng chảy thường xun, tương đối ổn định </b>


<b>Sơng là dịng chảy thường xun, tương đối ổn định </b>



<b>trên bề mặt lục địa.</b>


<b>trên bề mặt lục địa.</b>



<b>Nguồn cung cấp nước cho sơng : nước mưa, băng tuyết, </b>


<b>nước ngầm. </b>



<b>Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho </b>


<b>sông gọi là lưu vực sơng.</b>



<b>SÔNG VÀ HỒ</b>



Sông là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hãy cho biết bộ phận chập vào thành một h

<sub>ệ</sub>
thống

sông? Mỗi bộ phận có nhiệm vụ gì?



 <b>Gồm phụ lưu, chi lưu, sông chính.</b>


 <b>- Các dòng sông có nhiệm vụ </b>


<b>thốt nước cho sơng chính gọi là </b>
<b>chi lưu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Lưu lượng nước sông : </b>


<b>2. Lưu lượng nước sông : </b>


- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng


sơng ở một địa điểm trong 1 giây (m3/s).


- Lượng nước sơng thay đổi phụ thuộc vào diện tích
lưu vực và nguồn cung cấp nước.


- Thuỷ chế sông :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sông Hồng

Sông Mê

<sub>Công </sub>



Lưu vực (Km2)


Tổng lượng nước (tỉ
m3/năm)


Tổng lượng nước mùa cạn
(%)


Tổng lượng nước mùa lũ
(%)


170.000


120


25


75


795.000


507


20


80



- Lưu vực Sông Mê Công lớn hơn Sông Hồng nên
tổng lượng nước sẽ lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thảo luận nhóm : 3 phút



- Nhóm 1-2-3 : Nêu lợi ích do sông


mang lại ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đánh bắt – ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tác hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. Hoà :



II. Hoà :



*. Hồ là khoảng nước đọng
tương đối rộng và sâu trong


đất liền.



*. Phân loại :



*. Phân loại :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*. Nguồn gốc : có 3 nguồn gốc



*. Nguồn gốc : có 3 nguồn gốc



Hồ vết tích của
sông (Hồ Tây)


Hồ – miệng núi lửa.


Hồ nhân tạo.


Hồ thuỷ điện Đa Nhim


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dặn dò



Dặn dò



<b>- Học bài – làm bài tập 4 – trang </b>



<b>- Học bài – làm bài tập 4 – trang </b>



<b>72 SGK. </b>



<b>72 SGK. </b>



<b>- Tìm tư liệu và hình ảnh về các </b>




<b>- Tìm tư liệu và hình ảnh về caùc </b>



<b>biển và đại dương.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×