Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

giao an sinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.38 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
<b>Tiết 1: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG </b>


Ngày soạn: 01.09.2008
Ngày dạy: 04.09.2008
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i><b>Kiến thức: HS giải thích được tổ chức và nguyên tắc thứ bậc trong thế giới sống, </b></i>
đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống.


2. <i><b> Kĩ năng: Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện phương pháp tự học. </b></i>


3. <i><b>Giáo dục cho học sinh về cơ sở khoa học về các cấp độ tổ chức sống trong sinh </b></i>
giới.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: </b>


Hình vẽ các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + trực quan, hoạt động nhóm.
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>


Đặc điểm chung cỏc cấp tổ chức sống.
<b> V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1.</i> <i>æn định lớp: </i>
<i>2.</i> <i>Bài mới: </i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>



<b>Hoạt động 1: Các cấp tổ chức </b>
<b>sống: </b>


(?) Sinh vật khác vật vô sinh ở
những điểm nào ?


HS


(?) Học thuyết tế bào cho biết
những điều gì ?


HS: SV có những biểu hiện sống
như: TĐC, sinh trưởng,...


? Hãy quan sát hình vẽ sgk và
nhận xét c¸ch thøc tỉ chøc cđa thÕ
giíi sèng?


HS: quan hình vẽ thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi.


GV: nhận xét và bổ sung


<b>Hot ng 2: Đặc điểm các cấp </b>
<b>tổ chức sống: </b>


(?) Hãy cho biết các cấp độ tổ
chức cơ bản của thế giới sống ?
HS:



(?) Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ
bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh
vật ?


<b>I. Các cấp tổ chức của thế sống: </b>


- Thế giới sinh vật được tổ chức theo thứ bậc chặt
chẽ.


- Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể
sinh vật. Mọi hoạt động sống đều diễn ra ở tế bào.
- Các cấp tổ chức cơ bản của tổ chức sống bao
gồm: Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh
thái.


<b>II. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống: </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc: </b></i>
- Nguyên tắc thứ bậc: là tổ chức sống cấp


dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức
sống cấp trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS:


(?) Nguyên tắc thứ bậc là gì ?
HS:


(?) Thế nào là đặc điểm nổi trội ?
Cho ví dụ ?



HS:


(?) Đặc điểm nổi trội đặc trưng
cho cơ thể sống là gì ?


HS:


(?) Hệ thống mở là gì ? Sinh vật và
mơi trường có mối quan hệ như
thế nào ?


HS:


(?) Làm thế nào để SV có thể sinh
trưởng, phát triển tốt nhất trong
mơi trường ?


(?) Tại sao ăn uống khơng hợp lí
sẽ bị bệnh ?


(?) Vì sao sự sống tiếp diễn liên
tục từ thê hệ này sang thế hệ khác?
HS:


(?) Vì sao cây xương rồng khi
sống trên sa mạc có nhiều gai dài
và nhọn?


HS: thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi.



GV: nhận xÐt vµ bỉ sung


tương tác của các bộ phận cấu tạo nên
chúng. Đặc diểm này khơng thể có được ở
cấp tổ chức nhỏ hơn.


- Đặc điểm nổi trội đặc trưng cho thế giới
sống là: TĐC và NL, sinh trưởng, phát
triển, sinh sản, cảm ứng, khả năng tự điều
chỉnh cân bằng nội môi, tiến hố thích nghi
với mơi trường.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Hệ thống mở và tự điều chỉnh: </b></i>
- Hệ thống mở: SV ở mọi cấp độ tổ chức đều


không ngừng trao đổi chất và năng lượng
với môi trường. Sinh vật không chỉ chịu sự
tác động của môi trường mà cịn góp phần
làm biến đổi mơi trường.


- Khả năng tự điều chỉnh của hệ thống sống
nhằm đảm bảo duy trì và điều hồ cân bằng
động trong hệ thống để tồn tại và phát triển.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Thế giới sống liên tục phát triển: </b></i>
- Sự sống tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền


thông tin trên AND từ thế hệ này sang thế
hệ khác.



- Các sinh vật trên trái đất có chung nguồn
gốc.


- Sinh vật có cơ chế phát sinh biến dị di
truyền được tự nhiên chọn lọc nên thích
nghi với mơi trường và tạo nên một thế giới
sống đa dạng và phong phú -> Sinh vật
khơng ngừng tiến hố.


<b>4.</b> <b>Củng cố: </b>


<i><b>Câu 1: Vật chất sống trong tế bào được xắp xếp theo trình tự nào ? </b></i>
<b>A.</b> Phân tử vô cơ - đại phân tử - phân tử hữu cơ – siêu phân tử - bào quan.
<b>B.</b> Phân tử hữu cơ - phân tử vô cơ - đại phân tử - siêu phân tử - bào quan.
<b>C.</b> Phân tử vô cơ - phân tử hữu cơ - đại phân tử - siêu phân tử - bào quan. x
<b>D.</b> Phân tử vô cơ - đại phân tử - phân tử hữu cơ - siêu phân tử - bào quan.
<i><b>Câu 2: Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ? </b></i>
A. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh quyển.


B. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. x
C. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển.
D. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển.
<i><b>Câu 3: Đặc điểm của thế giới sống ? </b></i>


A. Không ngừng trao đổi chất va bnăng lượng với môi trường.
B. Là hệ mở có khả năng tự điều chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Cả a và b. x



<b>5.</b> <b>H ướng dẫn về nhà: </b>


- Học bài theo nộidung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước bài mới sách giáo khoa .


<b>VI. Rót kinh nghiÖm: </b>


<i><b>Tiết 2: </b></i> <b> Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT </b>


<i>Ngày soạn: 06.09.2008 </i>
<i>Ngày dạy: 08.06.2008 </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i>Kiến thức: HS n</i>ắm được giới và hệ thống phân loại giới, nêu được đặc điểm chính
của mỗi giới .


2. <i>Kĩ năng: Rèn luy</i>ện cho học sinh kĩ năng quan sát, phân tích so sánh và khái quát
kiến thức.


3. <i>Giáo dục: cho HS v</i>ề ý nghĩa của sự phân chia giới sinh vật.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị </b>


Sơ đồ sách giáo khoa
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b>


Nêu vấn đề và giải quết vấn đề + hoạt động nhóm.
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>


Hệ thống phân loại và đặc điểm của các giới sinh vật.


<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Thế giới sống được tổ chức như thế nào ? Nêu các cấp độ tổ chức cơ bản ? </i>
<i>(?) Đặc điểm nổi trội và khả năng tựđiều chỉnh của cơ thể như thế nào ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Giảng bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm về giới </b></i>
<i><b>sinh vật: </b></i>


GV viết sơ đồ lên bảng Giới -
Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - lồi.
(?) Giới là gì ? Cho ví dụ ?


HS


(?) Sinh giới được chia thành mấy
giới ?là những giới nào ?


HS


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm </b></i>


<b>Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT </b>
<b>I.Giới và hệ thống phân loại 5 giới: </b>


<i><b> Khái niệm giới: </b></i>


Giới trong sinh học là một đơn vị phân
loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có
chung những đặc điểm nhất định.


Hệ thống phân loại sinh giới: chia thành 5 giới:
- Giới khởi sinh.


- Giới nguyên sinh.
- Giới nấm.


- Giới thực vật.
- Giới động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>chính các giới: </b></i>


(?) Giới khởi sinh có đặc điểm gì ?
Có những kiểu dinh dưỡng nào ?
HS:


(?) Giới nguyên sinh gồm có


những sinh vật nào ? Đặc điểm của
giới này là gì ?


HS:


(?) Giới nấm có đặc điểm gì ?
HS:



(?) Giới nấm có những đại diện
nào ?


HS: nấm men, nấm sợi…


(?) Đặc điểm nổi bậc của giới thực
vật là gì ?


HS: Có khả năng quang hợp.
(?) Giới động vật có gì khác biệt
so với giới thực vật?


(?) ĐV có vai trị như thế nào đối
với sinh giới ?


HS: tìm hiểu thơng tin trong sgk +
thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
GV: nhận xét và bổ sung hoàn
thiện kiến thức.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giới khởi sinh(Monera): </b></i>


<i><b>a.Đặc điểm: Sv nhân sơ, kích thước nhỏ </b></i>
1-5micrơmet. Sống hoại sinh, kí sinh một số có
khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.


<i><b>b.Đại diện: vi khuẩn, VSV cổ(Sống ở 0</b></i>0

C-1000C, độ muối 25%).



<i><b>2. Giới nguyên sinh: </b></i>


<i>a. Đặc điểm: SV nhân th</i>ật, cơ thể đơn bào hoặc
đa bào, có lồi có diệp lục. Sống dị dưỡng(Hoại
sinh), hoặc tự dưỡng.


<i>b.Đại diện: t</i>ảo, nấm nhầy, ĐV nguyên
sinh(Trùng đé giày, trùng biến hình).
<i><b>3. Giới nấm(Fungi): </b></i>


<i>a.Đặc điểm: Có nhân th</i>ật, cơ thể đơn bào hoặc
đa bào. Cấu trúc dạng sợi, thành tế bào chứa
kitin, khơng có lục lạp, lơng, roi. Sống dị dưỡng
kí sinh, cộng sinh, hoại sinh.


<i>b. Đại diện: n</i>ấm men, nấm sợi, địa y.
<i><b> 4. Giới thực vật(Plantae): </b></i>


<i>a. Đặc điểm: SV nhân th</i>ật, cơ thể đa bào, sống
cố định, có khả năng cảm ứng chậm. Có khả
năng quang hợp.


<i>b. Đại diện: rêu, quy</i>ết trần, hạt trần, hạt kín.
<i><b>5. Giới động vật(Animalia) </b></i>


<i>a. Đặc điểm: SV nhân th</i>ật, cơ thể đa bào, có khả
năng di chuyển, khả năng phản ứng nhanh. Sống
dị dưỡng.



<i>b. Đại diện: ru</i>ột khoang, giun ẹp, giun tròn, giun
đốt, thân mềm, chân khớp, ĐV có xương sống.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Đặ</b>c điểm chung của các loài sinh vật là gì ? </i>


A. Chúng đều có chung một tổ tiên.


B. Chúng sống trong những môi trường gần giống nhau.
C. Chúng đều có cấu tạo tế bào. x


D. Cấp đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống.
<i><b>Câu 2: Nêu đặ</b>c điểm chung của giới thực vật ? </i>


A. Thành tế bào có xenlulôzơ, là sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và cảm
ứng chậm. x


B. Thành tế bào khơng có xenlulơzơ, là sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và
cảm ứng chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 3: Vai trò củ</b>a ĐV trong tự nhiên và trong đời sống con người ? </i>


A. ĐV tham gia vào các khâu của mạng lưới dinh dưỡng, duy trì sự cân bằng sinh
thái.


B. ĐV cung cấp thức ăn, nguồn nguyên liệu, dược phẩm quý.
C. Nhiều khi động vật còn gây hại cho con người và vật nuôi.
D. Cả a, b và c. x



<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Làm bài tập 1,3 ở sgk.


- Đọc trước bài mới sgk.
<b>VI.</b> <b>Rút kinh nghiệm. </b>


PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO


<b>CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO </b>
<i><b>Tiết 3 - Bài3: CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ NƯỚC </b></i>


<i>Ngày soạn:08.09.2008 </i>
<i>Ngày dạy: 12.06.2008 </i>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1. <i>Kiến thức: HS n</i>ắm được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào. Nêu được vai trò
của nguyên tố đa lượng và vi lượng. Giải thích được cấu trúc hố học của phân tử
nước quyết định các đặc tính lí hố của nước.


2. <i>Kĩ năng: - Quan sát tranh hình phát hi</i>ện kiến thức
- Tư duy phân tích so sánh tổng hợp.


3. <i>Thái độ: cho HS ý nghĩa của các nguyên tố hoá học trong tế bào và vai trò của </i>
nước.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



Tranh cấu trúc của phân tử nước.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


- Các nguyên tố chính cấu tạo nên tến bào.
- Cấu trúc hố học và vai trị của nước.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày đặc điểm của các giới sinh vật ? Đại diện của các giới khởi sinh, </i>
<i>nguyến inh và giới nấm ? </i>


<i>(?) So sánh đặc điểm của giới thực vật và giới động vật ? </i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Tại sao các tế bào khác nhau lại
được cấu tạo chung từ một số
nguyên tố nhất định ?


HS: Quan sat bảng sgk trả lời.
Tại sao 4 nguyên tố C, H, O, N là
những nguyên tố chính cấu tạo nên
tấ bào?



HS:


(?) Vì sao Cacbon là ngun tố hố
học quan trọng ?


HS:


GV: Sự sống không phải được hình
thành bằng cách tổ hợp ngẫu nhiên
của các nguyên tố với tỉ lệ giống
nhau như trong tự nhiên…


Các nguyên tố hoá học trong cơ thể
chiếm tỉ lệ khác nhau nên các nhà
khoa học chia thành 2 nhóm đa
lượng và vi lượng.


(?) Thế nào là nguyên tố đa lượng ?
HS;


(?) Vai trò của các nguyên tố đa
lượng ?


HS:


(?) Những nguyên tố nào là nguyên
tố vi lượng ? Vai trò của các nguyên
tố vi lượng là gì ?



HS: là những ngun tố có lượng
chứa ít…


Thiếu muối iốt -> bướu cổ.
Thiếu Cu -> cây vàng lá.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Nước có cấu trúc như thế nào ?
HS: Nghiên cứu thông tin sgk -> trả
lời.


(?) Cấu trúc của nước giúp cho nước
có đặc tính gì ?


HS:


(?) Hậu quả gì có thể xảy ra khi ta


<b>Bài 3: CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ </b>
<b>NƯỚC </b>


<b>I.Các nguyên tố hoá học: </b>


- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên thế giới
sống và không sống.


- Các nguyên tố C, H, O, N chiếm 95% khối
lượng cơ thể sống.


- C là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng


trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân
tử hữu cơ.


- Các nguyên tố hoá học nhất định tương tác
với nhau theo quy luật lí hố, hình thành nên
sự sống và dẫn tới đặc tính sinh học nổi trội
chỉ có ở thế giới sống.


<i>1. Các nguyên tố</i> <i>đa lượng: C, H, O, N, S, K… </i>


- Là các nguyên tố có lượng chứa lớn trong
khối lượng khơ của cơ thể.


- Vai trị: tham gia cấu tạo nên các đại phân tử
hữu cơ như prôtein, lipit, axit nuclêic là chất
hóa học chính cấu tạo nên tế bào.


<i>2. Nguyên tố vi lượng( Fe, Cu, Mo, Bo, I…) </i>


- Là những nguyên tố có lượng chứa rất nhỏ
trong khối lượng khô của tế bào.


- Vai trị: Tham gia vào các q trình sống cơ
bản của tế bào.




<b>II. Nước và vai trò của nước trong tế bào: </b>
<i><b>1. Cấu trúc và đặc tính lí hố của nước: </b></i>



<i>a. Cấu trúc: </i>


- 1 nguyên tử ôxi kết hợp với hai nguyên tử
hiđrơ bằng liên kết cộng hố trị.


- Phân tử nước có hai đù tích điện trái dấu do
đôi điện trong liên kết bị kéo lệch về phía ơxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đưa các tế bào sống vào ngăn đá của
tủ lạnh ?


Nước đá các liên kết hiđrô luôn bền
vững khả năng tái tạo khơng có.
(?) Nếu trong vài ngày cơ thể khơng
được uống nước thế như thế nào ?
HS:


Vậy nước có vai trị như thế nào đối
với tế bào và cơ thể ?


- Phân tử nước có tính phân cực.


- Phân tử nước này hút phân tử nước kia.
- Phân tử nước hút các phân tử phân cực khác.
<i><b>2. Vai trò của nước đối với tế bào: </b></i>


- Là thành phần cấu tạo nên tế bào.


- Là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết.
- Là môi trường của các phản ứng sinh hóa.


Tham gia vào q trình chuyển hố vật chất để
duy trì sự sống.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Nguyên tố</b> hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sựđa dạng của các đại phân tử</i>


<i>hữu cơ là : </i>


A. O. C. Fe.


B. K. D. C.


<i><b>Câu 2: Iố</b>t trong cơ thể người chỉ cần một lượng cực nhỏ, nhưng nếu thiếu nó sẽ gây </i>
<i>bệnh gì ? </i>


A. Đao (Down) B. Bướu cổ


B. Ung thư máu D. Hồng cầu lưỡi liềm.


<i><b>Câu 3: Nướ</b>c có đặc tính phân cực cao nên có vai trị gì ? </i>


A. Làm dung mơi hồ tan nhiều chất, tạo mơi trường cho các phản ứng sinh hố xảy
ra. x


B. Làm ổn định nhiệt của cơ thể.
C. Làm giảm nhiệt độ cơ thể.


D. Làm cho tế bào chất dẫn điện tốt.



<i><b>Câu 4: Khi chạ</b>m tay vào lá cây trinh nữ, lá cây cụp lại là do: </i>


A. Tế bào lá cây thoát hơi nước nhanh.
B. Tế bào lá cây hút no nước nhanh.


C. Tế bào cuống lá thoát hơi nước nhanh. x
D. Tế bào cuống lá hút no nước nhanh.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 4: CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT </b>


<i>Ngày soạn: 15.09.2008 </i>
<i>Ngày dạy: 18.09.2008 </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i><b>Kiến thức: HS nắm được tên các loại đường có trong cơ thể sinh vật. Nêu được </b></i>
chức năng của từng loại đường và lipit trong cơ thể sinh vật.


2. <i><b>Kĩ năng: HS so sánh được vai trò của từng loại đường và lipit trong cơ thể sinh </b></i>
vật.


3. <i><b>Giáo dục cho HS cơ sở khoa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sinh vật. </b></i>
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: </b>


Cách sắp xếp phân tử glucôzơ trong thành tế bào thực vật.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + trực quan + Hoạt động nhóm
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>



Các loại đường và lipit, chức năng của chúng.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày cấu trúc và đặc tính lí hố của nước. </i>
<i>(?) Nước có vai trị như thế nào đối với tế bào ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Hãy kể tên một số loại đường
mà em biết ?


HS: Đường mía, dường trong
quả.


(?) Độ ngọt của các loại đường
này như thế nào ?


HS:


(?) Các loại quả mít, cam, dưa
chứa loại đường nào ?



HS:


GV: Đường đơi cịn gọi là đường
vận chuyển vì nhiều loại trong số
chúng được cơ thể sinh vật dùng
để chuyển từ nơi này đến nơi
khác. Lactôzơ là loại đường sữa
mà mẹ dành cho con.


<b>Bài 4: CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT </b>
<b>I.Cacbohiđrat(Đường): </b>


<i>1. Cấu trúc hoá học: </i>


a. Đường đơn(Mônôsaccarit)


VD: Glucôzơ, Fuctôzơ(đường trong quả),Galactôzơ
(Đường sữa).


Có 3 - 7 nguyên tử C, dạng mạch thẳng và mạch
vịng.


b. Đường đơi (Đisaccarit)


VD: Đường mía(Saccarơzơ), mạch nha, Lactôzơ,
Mantôzơ…


Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng
mối liên kết glicôzit.



c. Đường đa(Polisaccarit)


VD: Xenlulôzơ, tinh bột, Glicôgen, Kitin…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Chức năng của Cabohiđrat là
gì ?


HS: Tham gia cấu tạo nên các bộ
phận của tế bào …


(?) Vì sao khi đói lả người ta
thường cho uống nước đường
thay vì cho ăn các thức ăn khác?
HS thảo luận nhóm và trả lời.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


(?) Lipit có đặc điểm gì khác với
cabohiđrat ?


HS nghiên cứu sgk


(?) GV yêu cầu HS hoàn thành
phiếu học tập theo nội dung sau
GV gọi HS nhận xét bổ sung


- Xenlulôzơ các phân tử liên kết bằng mối
liên kết glicôzit. Nhiều phân tử



xenlulôzơ liên kết tạo thành vi sợi. Các
vi sợi liên kết với nhau tạo nên thành tế
bào thực vật.


<i>2.</i> <i>Chức năng: </i>


-Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể.
-Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của
cơ thể.


VD: Kitin cấu tạo nên bộ xương ngồi của cơn trùng.


<b>II. Lipit: </b>


<i>1.</i> <i>Đặc điểm chung: </i>


- Có tính kị khí.


- Khơng được cấu tạo theo ngun tắc đa phân.
- Thành phần hoá gọc đa dạng.


<i> 2. Cấu tạo và chức năng của lipit: </i>


<i><b>Cấu tạo </b></i> <i><b>Chức năng </b></i>


<i><b>Mỡ </b></i>


Gồm 1 phân tử
glixêrôl liên kết
với 3 axit



béo(16


-18nguyên tử C).
- Axit béo no: có
trong mỡ ĐV.
- Axit béo khơng
no: có trong TV,
1 số lồi cá.


Dự trữ năng
lượng cho tế bào.


<i><b>Phôtpholipit </b></i>


Gồm 1 phân tử
glixêrôl liên kết
với 2 axit béo và
1 nhóm


phơtphat.


Tạo nên các loại
màng tế bào.


<i><b>Stêrơit </b></i>


Chứa các
ngun tử kết
vịng.



Cấu tạo nên
màng sinh chất
và 1 số hoocmôn.
<i><b>Sắc tố - </b></i>


<i><b>Vitamin </b></i>


Vitamin là phân
tử hữu cơ nhỏ.
Sắc tố


Carôtenoit


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 1: Bố</b>n đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ thể là: </i>


A. Cacbohiđrat, lipit, prôtein, axit nuclêic. x
B. Cacbohiđrat, pôlisaccarit, axit amin, prôtein.
C. Lipit, axit amin, prôtein, axit amin.


D. Lipit, axit amin, prôtein, axit nuclêic.


<i><b>Câu 2: Trong các chấ</b>t hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột, </i>
<i>cacbohiđrat. Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ cịn lại ? </i>


A. Đường đơi. C. Đường đa.


B. Tinh bột. D. Cacbohiđrat. x


<i><b>Câu 3: Loạ</b>i lipit nào có vai trị chính dự trữ năng lượng ? </i>



A. Dầu, mỡ. C. Phôtpholipit, dầu, mỡ. x


B. Stêrôit, phôtpholipit. D. Stêrôit, dầu, mỡ.


<i><b>Câu 4: Vào mùa lạ</b>nh hanh, khô, người ta thường bôi kem (sáp) chống nứt da vì: </i>


A. Sáp giúp da thốt hơi nước nhanh.
B. Sáp chống thoát hơi nước qua da. x
C. Sáp giúp dự trữ năng lượng.


D. Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài dựa vào nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới.


<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tiết 5: PRÔTEIN </b>


<i>Ngày soạn: 20.09.2008 </i>
<i>Ngày dạy: 22.09.2008 </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i>Kiến thức: HS phân bi</i>ệt được các mức độ cấu trúc của prôtein và chức năng của
các loại prôtein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: </b>



Mơ hình cấu trúc các bậc của prơtein.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Hoạt động nhóm
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>


Cấu trúc và chức năng của prôtein.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Cấu trúc và chức năng của các loại Cacbohiđrat ? </i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chứ năng của các laọi Lipit ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


Prôtein là đại phân tử hữu cơ có
vai trị đặc biệt quan trọng đối với
sự sống, prôtein chiếm khoảng
50% khối lượng khô trong các
loại tế bào.


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Tại sao các loại thịt bò, gà, lợn
lại khác nhau ?



GV treo sơ đồ và HS quan sát
nhận xét.


(?) Prơtein có đặc điểm gì ?
HS quan sát sơ đồ -> Thảo luận
và trả lời theo nội dung phiếu học
tập


Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


GV nhận xét và đưa ra nội dung
kiến thức đúng.


(?) Thế nào là hiện tượng biến
tính? Nguyên nhân gây nên hiện
tượng này ?


<b>Bài 5: PRÔTIEN </b>


<b>I.Cấu trúc của prôtein: </b>


<i>1. Đặc điểm chung: </i>


- Prôtein là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa dạng
nhất theo nguyên tắc đa phân.


- Đơn phân của prôtein là axit amin(có khoảng 20
loại axit amin).



- Prơtein đa dạng và đặc thù do số lượng thành
phần và trật tự sắp xếp các axit amin.


Cấu trúc Đặc điểm


Bậc 1


Axit amin liên kết với nhau nhờ
liên kết peptit tạo nên chuỗi
pơlipeptit có dạng mạch thẳng.
Bậc 2


Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hoặc
gấp nếp nhiều liên kết hiđrơ giữa
các nhóm peptit gần nhau.


Bậc 3


Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo
nên câu trúc không gian 3 chiều.
Cấu trúc bậc 3 phụ thuộc vào tính
chất của nhóm R trong mạch
pơlipêptit.


Bậc 4


Prơtein có 2 hay nhiều chuỗi
pôlipeptit khác nhau phối hợp với
nhau tạo phức hợp lớn hơn.



<i>2.</i> <i>Các yếu tốảnh hưởng đến cấu trúc của </i>
<i>prôtein: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS:


(?) Yếu tố nào ảnh hưởng đến cấu
trúc của prôtein ?


HS Quan sát, thảo luận -> trả lời.
(?) Tại sao một số sinh vật sống ở
suối nước nóng 1000C mà prơtein
khơng bị biến tính ?


HS: Prơtein có cấu trúc đặc biệt
chịu nhiệt độ cao.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Prơtein có những chức năng
gì? Cho ví dụ ?


HS:


(?) Tại sao chúng ta lại cần ăn
prôtein từ các nguồn thực phẩm
khác nhau ?


HS:



Các axit amin không thể thay thế
Triptôphan, mêtiônin, valin,
thrêônin, phenyl alanin, lơxin,
izôlơxin, lizin.


phá huỷ cấu trúc không gian 3 chiều của prôtin,
làm cho prôtein mất chức năng.


- Hiện tượng biến tính: là hiện tượng prơtein bị
biến đổi cấu trúc không gian.


<b>II. Chức năng của prôtein: </b>


- Prôtein cấu trúc: cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
VD: Côlagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết
da.


- Prôtein dự trữ: dự trữ các axit amin.
VD: Prôtein trong sữa, trong các hạt cây…
- Prôtein bảo vệ: bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.
VD: kháng thể.


- Prôtein thụ thể: Thu nhận thông tin và trả lời
thông tin.


- Prôtein xúc tác cho các phản ứng sinh hoá (Các
loại enzim).


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>



<i><b>Câu 1: Đơ</b>n phân của prơtein là gì ? </i>


A. Đường đơn. C. Axit amin. x


B. Nuclêiôtit. D. Glucôzơ.


<i><b>Câu 2: Công thứ</b>c tổng quát của axit amin gồm những nhóm nào sau đây ? </i>


A. Nhóm axit phơtphoric (H3PO4), Nhóm amin(-NH2), gốc R(gốc cacbuahiđrơ).
B. Gốc R(gốc cacbuahiđrơ), nhóm axit phơtphoric (H3PO4), nhóm cacboxyl(-


COOH).


C. Nhóm amin(-NH<sub>2</sub>), gốc R(gốc cacbuahiđrơ), nhóm cacboxyl(- COOH). x
D. Nhóm amin(-NH2), nhóm cacboxyl(- COOH), nhóm axit phơtphoric (H3PO4).
<i><b>Câu 3: Tính đ</b>a dạng của prôtein được quy bởi yếu tố nào ? </i>


A. Sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau.
B. Số lượng các a.a khác nhau trong phân tử prôtein.
C. Sự đa dạng của gốc R.


D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin khác nhau và các bậc cấu trúc
không gian khác nhau trong phân tử prôtein. x


<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước bài mới sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 6 - Bài 6: AXIT NUCLÊIC </b>



<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i><b>Kiến thức: HS nắm được thành phần hoá học, cấu trúc và chức năng của ADN và </b></i>
ARN.


2. <i><b>Kĩ năng: So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN. </b></i>


3. <i><b>Giáo dục: cho HS ý nghĩa về cơ sở di truyền của các tế bào và sự di truyển của cơ </b></i>
thể sinh vật.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: </b> Mơ hình cấu trúc không gian của ADN.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b> Vấn đáp + Trực quan.


<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b> Cấu trúc và chức năng của ADN và ARN
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày đặc điểm và cấu trúc bậc của prơtein ? </i>


<i>(?) Prơtein có những chức năng gì ? Các yếu tố nào ảnh hưởng đến cấu trúc của </i>


prôtein ?
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


Axit nuclêic có 2 loại:


Axit Đêơxiribơnuclêic(ADN)
Axit ribơnulêic (ARN)


GV giới thiệu mơ hình cấu trúc
hố học của ADN và ARN
HS quan sát và so sánh cấu trúc
của ADN và ARN ?


<i><b>(?) Đặc điểm nào sau đây chung </b></i>
<i><b>cho cả ADN và ARN ? </b></i>


A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân, đơn phân là các nuclêôtit.
B. Đều được cấu tạo từ các chuỗi
pôlynuclêôtit.


C. Đều chứa các liên kết hiđrô.
D. Đều là những chuỗi xoắn kép.
<i><b>(?) Đơn phân của ADN và ARN </b></i>
<i><b>giống nhau ở thành phần nào ? </b></i>
A. Axit phôtphoric


B. Đường, bazơ nitơ.



C. Bazơ nitơ, Axit phôtphoric.


<b>Bài 6. Axit nuclêic </b>
<b>I. Axit đêôxiribônuclêic(ADN) và Axit </b>
<b>ribônuclêic(ARN) : </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Cấu trúc hoá học của ADN và ARN: </b></i>


ADN ARN


- ADN được cấu tạo
theo nguyên tắc đa
phân, gồm nhiều đơn
phân là nuclêôtit.
<i><b>- Cấu tạo của một </b></i>
<i><b>nuclêơtit: </b></i>


-> Đường


pentơzơ(C5H10O4)
-> Nhóm


phôtphat(H3PO4)
-> Một trong 4 loại
bazơ nitơ(A, T, G, X)
- Các nuclêôtit liên kết
với nhau theo một
chiều xác định( 3’ - 5’)
tạo thành chuỗi



pôlinuclêôtit.


- 2 chuỗi pôlinuclêôtit


- Cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân. Đơn phân
là các ribônuclêôtit
<i><b>- Cấu tạo của một </b></i>
<i><b>ribơnuclêơtit: </b></i>
-> Đường ribơzơ
(C5H10O5)


-> Nhóm


phơtphat(H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>)
-> Một trong 4 loại
bazơ nitơ(A, U, G, X)
- Các nuclêôtit liên kết
với nhau theo một
chiều xác định( 3’ - 5’)
tạo thành chuỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Bazơ nitơ.


HS thảo luận và trả lời.


<i><b> (?) Trong các đáp án trên đơn </b></i>
<i><b>phân của ADN và ARN khác </b></i>
<i><b>nhau điểm nào ? </b></i>



HS: Đường và bazơ nitơ.


(?) Vì sao chỉ có 4 loại nuclêôtit
mà tạo ra vô số các ADN khác
nhau.


HS: Do số lượng, thành phần và
trật tự sắp xếp của các nu.


<i><b>(?) Trong phân tử ADN 2 mạch </b></i>
<i><b>pôlinuclêôtit liên kết với nhau </b></i>
<i><b>theo nguyên tắc: </b></i>


A. Bán bảo tồn.
B. Khn mẫu.
C. Bảo tồn.
D. Bổ sung.


<b>Hoạt động 2: So sánh cấu trúc </b>
<b>của AND và ARN </b>


GV hướng dẫn cho HS quan sát
mơ hình cấu trúc khơng gian của
ADN.


(?) Qua mơ hình trên hãy mơ tả
cấu trúc không gian của ADN?
HS:


1A0 = 10-2nm = 10-4 µ<i>m</i>= 10


-7


mm


(?) ADN được cấu tạo từ 2 mạch
đơn theo nguyên tắc bổ sung.
Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì
chức năng tương ứng của ADN
là gì ?


HS: Làm khn mẫu để tổng hợp
ARN.


(?) TTDT trong ADN được
truyền qua các thế hệ tế bào bằng


liên kết với nhau bằng
các liên kết hiđrô:


+ A - T bằng 2
liên kết hiđrô.


+ G - X bằng 3
liên kết hiđrơ.


- Trên mỗi mạch có các
liên kết hố trị giữa
đường và axit
phơphoric.



- Chuỗi


pơlyribơnuclêơtit có
các liên kết hố trị giữa
đường và axit


phôtphoric.


<i><b>2. Cấu trúc không gian của ADN và ARN: </b></i>


<b>ADN </b> <b>ARN </b>


- ADN có 2 chuỗi
pơlinuclêơtit xoắn
kép song song
quanh trục, tạo nên
xoắn kép đều và
giống 1 cái cầu
thang xoắn.


- Mỗi bậc thang là
một cặp bazơ, tay
thang là phân tử
đường và axit
phôtphoric.


- Khoảng cách giữa
2 cặp bazơ là 3,4
A0.



- Mỗi chu kì xoắn
gồm 10 cặp


nuclêôtit,


Gồm một mạch
pơlyribơnuclêơtit.
gồm có 3 loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cách nào ?


HS: Nhờ cơ chế sao mã và giải
mã.


<i><b>Hoạt động 3: Soa sánh cấu trúc </b></i>
<i><b>và chức năng các loại ARN </b></i>
Hãy thảo luận cấu trúc và chức
năng của từng loại ARN ?.


HS thảo luận nhóm và đưa ra kết
quả thảo luận của nhóm.


<i><b>(?) Phân tử ARN nào khơng có </b></i>
<i><b>liên kết hiđrơ ? </b></i>


A. tARN, rARN.
B. rARN, mARN.
C. mARN.


D. rARN



- Đường kính vịng
xoắn là 20A0


<i><b>3. Chức năng của ADN: </b></i>


- Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di
truyền.


- Làm khuôn để tổng hợp ARN.


<b>ADN </b> ARN Prơtein Tính trạng
<b>Tự sao </b>


<b>II. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN: </b>


<b>Loại ARN </b> <b>Cấu trúc </b> <b>Chức </b>


<b>năng </b>


<b>ARN thông </b>
<b>tin(mARN) </b>


Dạng mạch thẳng
gồm một chuỗi
pôlyribônuclêôtit.


Truyền
thông tin
di truyền


từ ADN
đến
ribơxơm.


<b>ARN vận </b>
<b>chuyển(tARN) </b>


Có cấu trúc với 3
thuỳ, 1 thuỳ
mang bộ 3 đối
mã, 1 đầu đối
diện là vị trí gắn
kết a.a -> giúp
liên kết với
mARN và
ribôxôm.


Vận
chuyển
a.a đến
ribôxôm
để tổng
hợp
prôtein.


<b>ARN </b>
<b>ribôxôm(rARN) </b>


Chỉ có một mạch,
nhiều vùng các


nu liên kết bổ
sung với nhau tạo
nên các vùng
xoắn cục bộ.


Cùng
prôtein
tạo nên
ribôxôm.
Là nơi
tổng hợp
prôtein.
<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Đơ</b>n phân của axit nuclêic là: </i>


A. Nuclêôtit. x C. Axit phôtphoric.


B. Phôtphođieste D. đường C5H10O5.


<i><b>Câu 2: Trong phân tử</b> ADN có các loại nuclêơtit nào ? </i>


A. A, T, G, U. C. A, G, U, X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Câu 3: AND vừ</b>a đa dạng vừa đặc thù là do: </i>


A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau.



D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. x


<i><b>Câu 4: ADN đượ</b>c cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêơtit. Nếu </i>
<i>chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là: </i>


A. Mang thông tin di truyền. x
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Truyền đạt thông tin di truyền.


D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


Chương II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
<b>Tiết 7 – Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ </b>


<i>Ngày soạn: 15.10.200 </i>
<i>Ngày dạy: 24.10.200 </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i><b>Kiến thức: HS sinh nắm và nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ. Trình bày </b></i>
được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn.


2. <i><b>Kĩ năng: HS phân tích và so sánh đặc diểm cơ bản của tế bào nhân sơ. </b></i>


3. <i><b>Thái độ: HS biết được ý nghĩa của sự biến đổi cấu tạo ở cơ thể phù hợp với chức </b></i>


năng và điều kiện mơi trường.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: </b> Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Trực quan. </b>


<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b> Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? </i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ARN ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>
GV: Mọi sinh vật đều sinh ra từ tế


bào. Thế giới sống được cấu tạo từ 2
loại tế bào(Tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực)


<i><b>Hoạt động : Đặc điểm chung của tế </b></i>
<i><b>bào nhân sơ </b></i>


(?) Tế bào gồm những thành phần
nào ?


HS:


(?) Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ


có những lợi ích gì ?


HS


(?) Cấu tạo tế bào nhân sơ gồm
những thành phần nào ?


HS:


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế </b></i>
<i><b>bào nhân sơ </b></i>


(?) Thành tế bào có cấu tạo như thế
nào và có vai trị gì ?


HS:


(?) Tại sao cùng là vi khuẩn nhưng
phải dùng loại thuốc kháng sinh khác
nhau ?


HS: so sánh đặc điểm của 2 loại vi
khuẩn ?


(?) Màng sinh chất ở tế bào nhân sơ
có đặc điểm gì ?


HS:


(?) Lơng và roi có chức năng gì ?


HS:




(?) Tế bào chất có cấu tạo và chức
năng như thế nào ?


HS


(?) Tại sao gọi là vùng nhân ?


<b>Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ </b>
<b>I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: </b>
- Chưa có nhân hồn chỉnh.


- Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.


Kích thước nhỏ<i>(1/10 kích thước tế bào nhân </i>
<i>thực). </i>


- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có lợi:


+ Tỉ lệ S/V lớn thì tốc độ trao đổi chất với môi
trường diễn ra nhanh.


+ Tế bào sinh trưởng nhanh, khả năng phân chia
mạnh, số lượng tế bào tăng nhanh.


<b>II. Cấu tạo tế bào nhân sơ: </b>



<i><b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi: </b></i>


<i>a. Thành tế bào: </i>


- Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào là
peptiđôglican(Cấ<i>u tạo từ các chuỗi cacbohiđrat </i>
<i>liên kết với nhau bằng các đoạn pơlipêptit ngắn). </i>


- Vai trị: quy định hình dạng của tế bào.
Vi khuẩn được chia làm 2 loại:


+ VK Gram dương: có màu tím, thành dày.
+ VK Gram âm: có màu đỏ, thành mỏng.


-> Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt
các loại vi khuẩn gây bệnh.


<i>b. Màng sinh chất: </i>


- Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và prôtein.
- Có chức năng trao đổi chất và bảo vệ tế bào.


<i>c. Lông và roi: </i>


<i>- Roi(Tiên mao) cấu tạo từ prơtein có tính kháng </i>
ngun giúp vi khuẩn di chuyển.


Lông: giúp vi khuẩn bám chặt trên mặt tế bào
người.



<i><b>2. Tế bào chất: gồm </b></i>


- Bào tương(dạng keo bán lỏng) không có hệ
thống nội màng, các bào quan khơng có màng
bọc.


- Ribôxôm(Cấu tạo từ prôtein và rARN) khơng
có màng, kích thước nhỏ, là nơi tổng hợp prôtein.
<i><b>3. Vùng nhân: </b></i>


- Khơng có màng bao bọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS: Một số vi khuẩn có ADN dạng vịng nhỏ khác là
plasmit và không quan trọng.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là: </b></i>
A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân. x


B. Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, NST.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
D. Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST.
<i><b>Câu 2: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bậc gì ? </b></i>


A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hồn chỉnh, vùng nhân chứa ADN kết hợp với
prơtein và histơn.


B. Kích thước nhỏ, khơng có màng nhân, có ribơxơm nhưng khơng có các bào quan
khác. x



C. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hồn chỉnh khơng có ribơxơm.
D. Kích thước nhỏ, khơng có màng nhân, khơng có các bào quan.
<i><b>Câu 3: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp: </b></i>


A. Phôtpholipit và ribôxôm. C. Ribôxôm và peptiđôglican.
B. Peptiđôglican và prôtein. D. Phôtpholipit và prôtein. X
<i><b>Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế: </b></i>


A. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
B. Dễ phát tán và phân bố rộng.


C. Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh. x
D. Thích hợp với đời sống kí sinh.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
<b>VIII.</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b> Tiết 8 – Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC </b>


<i>Ngày soạn: 24. 10. 200 </i>
<i>Ngày dạy: 30. 10. 200 </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i>Kiến thức: HS n</i>ắm được đặc điểm chung của tế bào nhân thực, nêu được đặc điểm
cấu trúc và chức năng của tế bào nhân thực.



2. <i>Kĩ năng: HS so sánh, phân tích </i>được đặc điểm cấu tạo tạo và chức năng giữa tế bào
nhân thực và tế bào nhân sơ.


3. <i>Thái độ: HS biết được sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng của tế </i>
bào nhân thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b> Vấn đáp + Trực quan
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>


Cấu trúc và chức năng của lưới nội chất, nhân và bộ máy Gôngi.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Cấu tạo và chức năng của thành </i>
<i>tế bào ? </i>


<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của tế bào </b></i>
<i><b>nhân thực: </b></i>


GV: Tế bào nhân thực là loại tế bào
có nhân chính thứcvà vật chất di


truyền được bao bọc bởi màng
nhân…


(?) Hãy quan sát hình vẽ sgk và so
sánh đặc điểm tế bào nhân thực và
tế bào nhân sơ.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu trúc và chức </b></i>
<i><b>năng của nhân và ribôxôm: </b></i>
HS nghiên cứu sgk.


(?) Nhân tế bào có cẩutúc như thế
nào ?


HS:


(?) Dựa vào cấu trúc nhân có chức
năng gì ?


GV nêu thí nghiệm sgk-> Con ếch
con được tạo ra có đặc điểm của lồi
nào ?


GV: Qua thí nghiệm này có thể
chứng minh được điều gì ?


HS: Con ếch có đặc điểm của loài B
-> chứng minh được chức năng của
nhân tế bào.



GV: Hãy quan sat về cấu trúc của
ribơxơm -> gồm có những thành
phần nào ?


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


(?) Hãy quan sát và so sánh cấu trúc
và chức năng của lưới nội chất hạt


<b>I. Đặc điêm chung của tế bào nhân thực: </b>
- Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.


- Có nhân và màng nhân bao bọc.


- Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các
xoang riêng biệt.


- Các bào quan đều có màng bao bọc.


<b>II. Nhân tế bào và ribôxôm: </b>
<i><b>1. Nhân tế bào: </b></i>


<i>a. Cấu trúc: </i>


- Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5micrơmet.
- Phía ngồi là màng bao bọc(màng kép giố<i>ng </i>
<i>màng sinh chất) dày 6 - 9 micrômet. Trên màng có </i>


các lỗ nhân.



- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc(ADN


<i>liên kết với prôtein) và nhân con. </i>
<i>b. Chức năng: </i>


- Là nơi chứa đựng thông tin di truyền.


- Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, thông qua
sự điểu khiển sinh tổng hợp prôtein.


<i><b>2. Ribôxôm: </b></i>


<i>a. Cấu trúc: </i>


- Ribôxôm không có màng bao bọc.


- Gồm 1 số loại rARN và prôtein. Số lượng nhiều.


<i>b. Chức năng: Chuyên t</i>ổng hợp prôtein của tế
bào.


<b>III. Lưới nội chất: </b>


<b>Lưới nội chất hạt </b> <b>Lưới nội chất </b>
<b>trơn </b>
<b>Cấu </b>


<b> trúc </b>


Là hệ thống xoang


dẹp nối với màng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và lưới nội chất trơn ?


HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến
chung của nhóm.


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>


(?) Hãy quan sát hình vẽ và cho biết
Bộ máy Gơngi có cấu tạo như thế
nào ?


HS


(?) Dựa vào cấu trúc hãy cho biết
Gơngi có chức năng gì ?


HS:


nhân ở 1 đầu và
lưới nội chất hạt ở
đầu kia. Trên mặt
ngoài của xoang có
đính nhiều hạt
ribôxôm.


lưới nội chất hạt.
Bề mặt có nhiều
enzim khơng có


hạt ribôxôm bám
ở bề mặt.


<b>Chức </b>
<b>năng </b>


- Tổng hợp prôtein
tiết ra khỏi tế bào
cũng như các
prôtein cấu tạo nên
màng TB, prôtein
dự trữ, prôtein
kháng thể.


- Hình thành các túi
mang để vận
chuyển prôtein mới
được tổng hợp.


- Tổng hợp lipit,


chuyển hoá


đường, phân huỷ
chất độc đối với
cơ thể.


- Điều hoà trao đổi
chất, co duỗi cơ.



<b>IV. Bộ máy Gôngi: </b>


<i>1. Cấu trúc: Là m</i>ột chồng túi màng dẹp xếp cạnh
nhau nhưng tách biệt nhau.


<i>2. Chức năng: </i>


- Là hệ thống phân phối các sản phẩm của tế bào.
- Tổng hợp hoocmôn, tạo các túi mang mới.


- Thu nhận một số chất mới được tổng
hợp(prôtein, lipit. Gluxit…) Lắp ráp thành sản
phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và chuyển đến các
nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngồi tế bào.
- ở TBTV: bộ máy Gơngi là nơi tổng hợp các phân
tử pôlisâccrit cấu trúc nên thành tế bào.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực ? </b></i>


A. Thực vật, động vật, nấm. x C. Thực vật, vi khuẩn.
B. Động vật, nấm, vi khuẩn. D. Nấm, vi khuẩn.


<i><b>Câu 2: Màng nhân của tế bào nhân chuẩn gồm màng ngoài và màng trong, mỗi màng </b></i>
dày:


A. 6 - 9nm. x B. 9 - 50nm. C. 50 - 80nm. D. 80 - 100nm
<i><b>Câu 3: Lỗ nhân trên màng nhân của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo và che kín bởi: </b></i>



A. Các enzim. B. Prôtein. x C. Nhiễm sắc thể. D. Chất tế bào.
<i><b>Câu 4: Thành phần hoá học chủ yếu của ribơxơm là gì ? </b></i>


A. rARN và prơtein. x C. mARN và prôtein.


B. tARN và prôtein. D. Prôtein.


<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>VI. Rút kinh nghiệm: </b></i>


<b>Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Tiết 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC(TT) </b>


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i>Kiến thức: HS mô t</i>ả được cấu trúc và chức năng của ti thể, lạp thể, lizôxôm và
không bào.


2. <i>Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được cấu trúc của các bào quan phù hợp với chức năng của
chúng.


3. <i>Giáo dục: cho HS ý ngh</i>ĩa của các bào quan trong té bào nhân thực.
<b>II.</b> <b>Phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sgk.



<b>III.</b> <b>Phương pháp giảng dạy: </b>
Vấn đáp + trực quan


<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>


Cấu trúc và chức năng của các bào quan.
<b>V.</b> <b>Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Tế bào nhân thực có đặc điểm gì khác so với tế bào nhân sơ ? </i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân, và mạng lưới nội chất ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Giảng bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV cho HS quan sát tranh vẽ
(?) Hãy mô tả cấu trúc của ti thể ?
HS:


(?) Diện tích bề mặt của 2 lớp màng
ti thể có đặc điểm gì khác nhau ?
HS: Màng trong có diện tích lớn hơn
vì có enzim liên quan đến các phản
ứng sinh hoá của tế bào.



GV: Tế bào gan ở người có khoảng
2500 ti thể, Tê bào cơ ngực của các
lồi chim bay cao bay xa có khoảng
2800 ti thể.


(?) Tại sao ở các cơ quan này lại có


<b>Bài 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt) </b>
<b>V. Ti thể: </b>


<i>1. Câu trúc: </i>


Ti thể có 2 lớp màng bao bọc:
- Màng ngồi trơn không gấp khúc.


- Màng tronggấp nếp tạo thành các mào ăn sâu
vào chất nền, trên đó có các enzim hơ hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

số lượng ti thể nhiều ? Ti thể có chức
năng gì ?


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Tại sao lá cây lại có màu xanh ?
Liên quan đến chức năng gì ?
HS: Vì có chứa chất diệp lục.


(?) Lục lạp có cấu trúc như thế nào ?
HS: quan sat hình vẽ và thơng tin sgk
-> trả lời.



(?) Lục lạp có chức năng gì ?


Làm thế để biết lục lạp có chức năng
quang hợp?


HS:


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Khơng bào có cấu trúc như thế
nào ?


HS:


(?) So sánh không bào ở TBTV và
TBĐV ?


HS: quan sát hình vẽ và so sánh.
(?) Khơng bào có chức năng gì ?
HS:


(?) Lizơxơm có cấu trúc và chức
năng gì ?


HS: TB bạch cầu có chức năng thực
bào.


<i>2. Chức năng: </i>



Cung cấp năng lượng chủ yếu của tế bào dưới
dạng ATP.


<b>VI. Lục lạp (chỉ có ở thực vật): </b>


<i>1. Cấu trúc: </i>


- Phía ngồi có 2 lớp màng bao bọc.


- Phía trong: +Chất nền khơng màu có chứa
AND và ribôxôm.


+ Hệ túi dẹt gọi là tilacoit -> Màng tilacôit có
chứa chất diệp lục và enzim quang hợp. Các
tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc gọi
là Grana. Các Grana nối với nhau bằng hệ thống
màng.


<i>2. Chức năng: </i>


- Có khả năng chuyển hố năng lượng ánh sáng
mặt trời thành năng lượng hoá học


- Là nơi thực hiện chức năng quang hợp của tế
bào thực vật.


<b>VII. Một số bào quan khác: </b>


<i>1. Khơng bào: </i>



- Cấu trúc: Phía ngồi có một lớp màng bao bọc.
Trong là dịch bào chứa chất hữa cơ và ion
khoáng tạo nên áp suất thẩm thấu.


- Chức năng: tuỳ từng loại tế bào và tuỳ loài.
+ Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải.
+ Giúp tế bào hút nước, chứa sắc tố thu hút côn
trùng(TBTV).


+ ở ĐV nguyên sinh có khong bào tiêu hố và
khơng bào co bóp phát triển.


2. Lizơxơm:


- Cấu trúc: Có dạng túi nhỏ, cso 1 lớp màng bao
bọc, chứa enzim thuỷ phân.


- Chức năng: Phân huỷ tế bào già, tế bào bị tổn
thương khơng có khả năng phục hồi, bào quan
già. Góp phần tiêu hoá nội bào.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 11: TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt) </b>


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: HS nắm được cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào, màng
sinh chất và thành tế bào.


2. Kĩ năng: HS phân biệt được các đặc điểm khác biệt của các bào quan về cấu tạo và
chức năng.


3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa của các bào quan trong tế bào.
<b>II.</b> <b>Phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sgk


<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b>
Vấn đáp + Trực quan
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng: </b>


Cấu tạo và chức năng của khung xương tế bào, màng sinh chất và thành tế bào.
<b>V.</b> <b>Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp và ti thể ? </i>


<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm và các bào quan khác ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Giảng bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>



<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV: Khung xương tế bào là cấu trúc
chỉ có ở tế bào nhân thực.


(?) Hãy quan sát hình vẽ và cho biết
khung xương tế bào có cấu trúc như
thê nào ?


HS: gồm hệ thống vi ống, vi sợi…
(?) Dựa vào cấu trúc thì khung xương
tế bào có chức năng gì ?


Nếu tế bào khơng có khung xương thì
sẽ như thế nào ?


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Quan sát hình vẽ sgk và cho biết
màng sinh chất cấu tạo gồm những
thành phần nào ?


HS: thảo luận nhóm


Hs: Prơtein có thể dịch chuyển trong
phạm vi 2 lớp lipit. Prôtein xuyên


<b>Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt) </b>
<b>VIII. Khung xương tế bào: </b>



1. Cấu trúc: gồm prôtein, hệ thống vi ống, vi sợi
và sợi trung gian.


- Vi ống là những ống hình trụ dài.
- Vi sợi là sợi dì mảnh.


2. Chức năng:


- Là giá đỡ cơ học cho tế bào.
- Tạo hình dạng của tế bào.


- Neo giữ các bào quan và giúp tế bào di chuyển.


<b>IX. Màng sinh chất (Màng tế</b><i><b> bào) </b></i>


1. Cấu trúc:


- Màng sinh chất có cấu trúc khảm động, dày
khoảng 9nm gồm phôtpholipit và prôtein


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

màng tạo kênh dẫn một số chất vào,
ra khỏi tế bào.


(?) Dựa vào cấu trúc hãy cho biết
màng sinh chất có chức năng gì ?
HS:


(?) Tại sao khi ghép mơ cơ thể có thể
nhận biết tế bào lạ và đào thải?


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


(?) Hãy phân biệt thành tế bào thực
vật và tế bào động vật ?


HS


(?) Chất nền nằm ở vị trí nào ? Chất
nền có cấu trúc và chứ năng gì ?
HS


bằng liên kết yếu nên dễ dàng di chuyển.


- Prôtein gồm prôtein xuyên màng và prôtein bán
thấm.


- Các phân tử colesterôn xen kẽ trong lớp
phôtpholipit.


- Các lipôprôtein và glicôprôtein làm nhiệm vụ
như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc
trưng cho từng loại tế bào.


2. Chức năng:


- TĐC với mơi trường có tính chọn lọc nên màng
có tính bán thấm.


- Thu nhận thơng tin lí hố học từ bên ngồi(nhờ
các thụ thể) và đưa ra đáp ứng kịp thời.



- Nhờ glicôprôtein để tế bào nhận biết tế bào lạ.
<b>X. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất: </b>
<i><b>1. Thành tế bào: </b></i>


Quy định hình dạng tế bào và có chức năng bảo
vệ tế bào.


- TBTV: Xenlulôzơ.
- TB nấm: Kitin.


- TB vi khuẩn: peptiđoglican.
<i><b>2. Chất nền ngoại bào: </b></i>


- Cấu trúc: gồm glicôprôtein, chất vô cơ và chất
hữu cơ.


- Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với nhau
tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận
thông tin.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


(?) Màng sinh chất được cấu tạo bởi:


a. Các phân tử prôtein. c . Các phân tử prôtein và lipit.
b. Các phân tử prôtein, lipit và gluxit d. Các phân tử lipit và axit nuclêic.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.


- Đọc trước nội dung bài mới sgk.


<b>Tiết 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT </b>


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>1. Kiến thức: HS sinh n</i>ắm được và trình bày đựơc các kiểu vận chuyển các chất qua
màng tế bào và hiện tượng nhập bào và xuất bào.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được kiểu vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động, hiện
tượng nhập bào và xuất bào.


<i>3. Giáo dục: cho HS ý ngh</i>ĩa của cơ chế vận chuyển các chất qua màng tế bào.
<b>II. phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.
<b>V. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ? </i>



<i>(?) Khung xương tế bào và các cấu trúc bên ngồi màng sinh chất có cấu trúc và </i>
<i>chức năng gì ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Giảng bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV: TB thường xuyên trao đổi chất
với môi trường, các chất vào ra TB
phải qua màng sinh chất …


GV trình bày thí nghiệm về sự vận
chuyển thụ động của các chất qua
màng tế bào da ếch.


HS: quan sát hiện tượng và nhận xét
(?) Thế nào là hiện tượng khuếch
tán?


HS:


(?) Các chất được vận chuyển qua
màng bằng cách nào ?


HS: nghiên cứu thông tin sgk, thảo
luận và trả lời.


(?) Tốc độ khuếch tán của các chất


phụ thuộc vào yếu tố nào ?


HS:


Các tế bào trong cơ thể có nhiệt độ
tương đương nhau nên khơng chịu


<b>Bài 11. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA </b>
<b>MÀNG SINH CHẤT </b>


<b>I. Vận chuyển thụ động: </b>


<i><b>1. Khái niệm: Vận chuyển thụ </b></i> động là vận
chuyển các chất qua màng sinh chất mà không
cần tiêu tốn năng lượng.


Nguyên lí vận chuyển thụ động là sự khuếch tán
của các chất từ nơi có nồng độ cao dến nơi có
nồng độ thấp.


a. Thẩm thấu: Nước từ nơi có nồng độ
thấp đến nơi có nồng độ cao.


b. Thẩm tách: các chất hồ tan từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp.


<i><b>2. Các liểu vận chuyển qua màng: </b></i>


- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép


gồm các chất không phân cực và các chất cóc
kích thước nhỏ như CO2, O2…


- Khuếch tán qua kênh prôtein xuyên màng gồm
các chất phân cực có lích thước lớn(Gluxit).


- Khuếch tán qua kênh prôtein đặc hiệu theo cơ
chế thẩm thấu(các phân tử nước).


<i><b>3. Các yếu tố </b><b>ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán </b></i>
<i><b>qua màng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tác động của nhiệt độ.


GV: Trong thực tế có một số chất
(urê) trong nước tiểu cao gấp 10 lần
trong máu nhưng vẫn không vận
chuyển từ thận vào máu, mag có sự
vận chuyển ngược lại.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Quá trình vận chuyển chủ động
cần điều kiện gì ? Thế nào là vận
chuyển chủ động ?


HS: là quá trình cần tiêu tốn năng
lượng.


(?) Tại sao trong tế bào cần có sự


vận chuyển chủ động ?


HS: Đảm bảo cho các quá trình sống
diễn ra bình thường.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
11.2 sgk


HS nhận xét và thảo luận.


(?) Hãy mơ tả cách lấy thức ăn và
tiêu hố của động vật nguyên sinh?
HS; Thảo luận và trả lời.


Hiện tượng xuất bào là gì ?


- Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài
màng.


* Một số laọi môi trường:


- Ưu trương: nồng độ chất tan ngoài tế bào cao
hơn trong tế bào.


Đẳng trương: nồng độ chất tan ngoài tế bào và
trong tế bào bằng nhau.


Nhược trương; nồng độ chất tan ngoài tế bào thấp


hơn trong tế bào.


<b>II. Vận chuyển chủ động: </b>


<i><b>1. Khái niệm: Vận chuyển chủ </b></i>động là phương
thức vận chuyển các chất qua màng tế bào từ nơi
có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao(ngược
dốc nồng độ) và có sự tiêu tón năng lượng.


<i><b>2. Cơ chế: </b></i>


- ATP + prôtein đặc chủng cho từng loại cơ chất.
- Prôtein biến đổi chất để đưa ra ngoài tế bào hay
đưa vào bên trong tế bào.


<b>III. Nhập bào và xuất bào: </b>


<i><b>1. Nhập bào: là tế bào đưa các chất vào bên trong </b></i>
bằng cách biến dạng màng sinh chất.


- Thực bào: TBĐV ăn các hợp chất có kích thước
lớn(chất rắn) nhờ các enzim phân huỷ.


- ẩm bào: đưa các giọt dịch vào tế bào.


<i><b>2. Xuất bào: Các chất thải trong túi kết hợp với </b></i>
màng sinh chất đẩy ra ngoài tế bào.



<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>



<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn vế nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.


Tiết 12: THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM CO VÀ PHẢN CO NGUYÊN SINH
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Sau khi học xong bài này, học sinhphải:


- Rèn luyện được kĩ năng sử dụng kính hiển vi và kĩ năng làm tiêu bản hiển vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Quan sát và vẽ được tế bào đang ở các giai đoạn co nguyên sinh khác nhau.
- Tự mình thực hiện được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong SGK.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong thao tác thí nghiệm.


<b>II. Những điều cần lưu ý. </b>
1. Nội dung.


- Hướng dẫn HS cách làm tiêu bản thực vật. Khi thao tác phải hết sức cẩn thận.
- Hướng dẫn HS sử dụng kính hiển vi. Vệ sinh, bảo quản kính hiển vi.


- Để thí nghiệm co và phản co nguyên sinh dễ quan sát nên chọn lá thài lài tím.. Khi
chuẩn bị các dung dịch ưu trương(muối KNO3) thì khơng nên để ở nồng độ q cao sẽ
làm co nguyên sinh quá nhanh, không kịp quan sát.


2. Dụng cụ, mẫu vật và hố chất thí nghiệm.
- Mẫu vật: hành tây, thài lai tía.



- Hoá chất: Dung dịch KNO3 1M(hoặc muối ăn 8%), nước cất.


- Dụng cụ: Kính hiển vi, lam kính, la men, giấy thấm, lưỡi giao lam, kim mũi mác, ống
nhỏ giọt, đĩa pêtri, đèn cồn, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, dao.


<b>III . Tiến trình tổ chức bài học: </b>


1. Quan sát hiện tương co và phản co nguyên sinh ở tế bào biểu bì lá cây.
- GV hướng dẫn HS cách tiến hành như hướng dẫn SGK


- Giải thích thí nghiệm:


+ Dựa vào kiến thức đã học, HS giải thích thí nghiệm.


+ GV chỉnh lí:Hiện tương co nguyên sinh là do dung dịch KNO3 đậm đặc hơn dịch tế
bào nên nước chui ra ngoài tế bào qua lớp màng nguyên sinh chất. Hiện tượng phản co
nguyên sinh là do nồng độ dịch bào đậm đặc đã hút nước từ ngoài vào làm nguyên sinh
chất trương phồng trở lại như lúc đầu.


- Kết luận: Co nguyên sinh là một hiện tượng quan trọng. Dựa vào đó ta có thể biết tế bào
còn sống hay đã chết.


2. Thí nghiệm co ngun sinh với việc đóng mở khí khổng.
- GV hướng dẫn HS cách tiến hành như hướng dẫn SGK
- Tiến hành quan sát.


- Vẽ các tế bào quan sát được dưới kính hiển vi vào vở.
<b>IV. Thu hoạch: </b>


Mỗi học sinh (hoặc nhóm) đều phải báo cáo kết quả thực hành, trong đó có tường


trình thí nghiệm và vẽ tế bào ở các giai đoạn khác nhau của quá trình co nguyên sinh
quan sát được dưới kính hiển vi cũng như các tế bào tạo nên khí khổng ở các trạng thái
đóng và mở khí khổng.


Trả lời các câu hỏi trong bài.
<b>V. Bài về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO


Tiết 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được thế năng, động năng và nêu được các ví dụ minh hoạ, nắm
được sự chuyển hoá vật chất.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được thế năng và động năng. Trình bày được q trình chuyển
hóa vật chất trong tế bào.


<i>3. Giáo dục: cho HS ý ngh</i>ĩa của q trình chuyển hố từ đó giải thích được các hiện
tượng trong thực tế đời sống.


<b>II. phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>



Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Cấu trúc và chức năng của ATP và sự chuyển hoá vật chất.
<b>V. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b><sub>ổn định lớp: </sub></b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b><sub>Kiểm tra bài cũ: </sub></b></i>


<i>(?) Thế nào là vận chuyển thụ</i> <i>động ? Phân biệt vận chuyển thụđộng và vận chuyển </i>
<i>chủđộng? </i>


<i>(?) Phân biệt ẩm bào và thực bào ?Vận chuyển chủ</i> <i>động là gì ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b><sub>Giảng bài mới: </sub></b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Hãy kể các dạng năng lượng trong
tự nhiên ? Em hiểu năng lượng là gì?
HS thảo luận và trả lời


(?) Động năng là gì ? Hãy phân biệt
động năng và thế năng ?


HS:



GV: NL có thể chuyển hố từ dạng
này sang dạng khác…


(?) Trong tế bào(cơ thể) năng lượng
tồn tại ở dạng nào ?


<b>I. Năng lượng và các dạng năng lượng trong </b>
<b>tế bào: </b>


<i>1. Khái niệm năng lượng: là </i>đại lượng đặc trưng
cho khả năng sinh công.


* Trạng thái của năng lượng:


- Động năng: là dạng năng lượng sẫn
sàng sinh ra cơng.


- Thế năng: là năng lượng dự trữ, có
tiềm năng sinh công.


* Các dạng năng lượng trong tế bào(hoá năng.
nhiệt năng, điện năng)


- Nhiệt năng: giữ ổn định nhiệt độ cho cơ thể và
tế bào.


- Hoá năng: NL tiềm ẩn trong các liên kết hố
học(ATP).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(?) ATP là gì ?


HS: nghiên cứu sgk


(?) Tại sao ATP được coi là đồng tìên
năng lượng ?


HS : thảo luận nhóm và trả lời.


(?) Năng lượng ATP trong tế bào được
sử dụng như thế nào ? Cho ví dụ minh
hoạ ?


HS;


GV: khi lao động nặng, lao động trí óc
địi hỏi tiêu tốn nhiều năng lượng ATP
-> Cần có chế độ ăn uống phù hợp.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Prôtein trong thức ăn được chuyển
hoá như thế nào trong cơ thể? Năng
lượng được sinh ra trong q trình
chuyển hố dùng vào việc gì?
HS: Thảo luận nhóm và trả lời.


(?) Thế nào là chuyển hóa năng lượng
?


(?) Q trình chuyển hố vật chất có
vai trị gì trong tế bào ?



HS:


GV: Nừu ă quá nhiều thức ăn giàu NL
mà cơ thể không sử dụng -> Bệnh béo
phì. Do đó cần ăn uống hợp lí, kết hợp
các loại thức ăn khác nhau.


<i><b>a. Cấu tạo: ATP là hợp chất cao năng gồm: </b></i>
- Bazơ nitơ Ađênin


- Đường ribơzơ.
- 3 nhóm phơphat.


-> liên kết giữa 2 nhóm phơtphat cuối cùng dễ bị
phá vỡ để giải phóng năng lượng.


<i><b>b. Sử dụng năng lượng ATP trong tế bào: </b></i>
- Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế
bào.


- Vận chuyển các chất qua màng.


- Sinh công cơ học(sự co cơ, hoạt động lao
động…)


<b>II. Chuyển hố vật chất: </b>


- Chuyển hóâ vật chất là tập hợp các phản ứng
sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.



- Bản chất chuyển hoá vật chất gồm:


+ Đồng hoá: là tổng hợp các chất hữu cơ phức
tạp từ chất đơn giản.


+ Dị hoá: Phân giải các chất hữu cơ phức tạp
thành chất đơn giản và cung cấp năng lượng cho
các hoạt động sống khác và cho q trình đồng
hố.


- Vai trò: giúp cho tế bào sinh trưởng, phát triển,
cảm ứng và vận động.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài dựa vào câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được cấu trúc và chức năng của enzim. Cơ chế và các yếu tố ảnh
hưởng đến hoạt tính của enzim.


<i>2. Kĩ năng: Gi</i>ải thích được cơ chế điều hồ chuyển hố vật chất của tế bào bằng các
enzim.



<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh ý nghĩa của sự tác động của các enzim đến q trình chuyển
hố vật chất.


<b>II. phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Enzim và sự tác động của enzim đến q trình chuyển hóa vật chất.
<b>V. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b><sub>ổn định lớp: </sub></b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b><sub>Kiểm tra bài cũ: </sub></b></i>


<i>(?) Thế nào là NL? Năng lượng được dữ trữ trong tế bào như thế nào ? </i>
<i>(?) ATP là gì ? Cấu trúc và chức năng của ATP ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b><sub>Giảng bài mới: </sub></b></i>


<b>Hoạt động thầy trò </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Enzim là gì? Kể tên một số
loại enzim mà em biết ?



HS: Amilaza, Tripsin…


(? )Enzim có cấu trúc như thế nào
?


HS:


Enzim xúc tác cho các cơ chất để
biến đổi tạo thành các sản phẩm
như thế nào ?


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


HS: Thảo luận nhóm và trả lời
theo nội dung phiếu học tập.
Đại diện nhóm trả lời


GV: nhận xét và bổ sung


<b>I. Enzim: là chât xúc tác sinh học </b>được tổng hợp
trong tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ phản ứng
mà không bị biến đổi sau phản ứng.


<i><b>1. Cấu trúc: </b></i>


- Thành phần là prôtein hoặc prôtein kết hợp với
chất khác.


- Enzim có vùng trung tâm hoạt động:



+ Là một chỗ lõm hoặc khe nhỏ trên bề mặt enzim
để kết hợp với cơ chất.


+ Cấu hình khơng gian của enzim tương ứngvới cấu
hình của cơ chất.


<i><b>2. Cơ chế tác động của enzim: </b></i>
Cơ chất Saccarôzơ
Enzim Sacraza
Cơ chế tác


động


Enzim + Cơ chất -> Enzim cơ
chất


Enzim tương tác với cơ chất để
tạo thành sản phẩm và enzim
được giải phóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


(?) Yếu tố nào tác động đến hạot
tính của enzim ?


HS:


(?) Nồng độ cơ chất có ảnh hưởng
như thế nào đến hạot tính của
enzim ?



HS


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>


(?) Enzim có vai trị như thế nào
trong q trình chuyển hóa vật chất
?


HS: Nghiên cứu thơng tin sgk.


tính đặc thù.


- Enzim xúc tác cả hai chiều của
phản ứng


<i><b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: </b></i>
- Nhiệt độ: Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó
enzim có hoạt tính tối đa làm cho tốc độ phản ứng
xảy ra nhanh nhất.


- Độ pH: Mỗi enzim có một độ pH thích hợp(Đa số
pH = 6 - 8).


- Nồng độ cơ chất: với một lượng enzim xác định
nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thì lúc
đầu hạot tính của enzim tăng sau đó khơng tăng.
- Chất ức chế hoặc hoạt hố enzim: có thể làm tăng
hoặc ức chế hoạt tính của enzim.



<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>
<b>vật chất: </b>


- Enzim xúc tác phản ứng sinh hoá trong tế bào.
- Tế bào tự điều hồ q trình chuyển hố vật chất
thơng qua điểu khiển hoạt tính của enzim bừng các
chất hạot hoá hay ức chế.


- ức chế ngược là kiểu điều hồ trong đó sản phẩm
của con đường chuyển hoá quay lại tác động như
một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho
phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá.


<i><b>4.</b></i> <i><b><sub>Củng cố: </sub></b></i>


<i><b>5.</b></i> <i><b><sub>Hướng dãn về nhà: </sub></b></i>


- Học bài dựa vào câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Sau khi học xong bài, HS có khả năng:


- Chứng minh được vài trò xúc tác của enzim trong việc làm tăng tốc độ của phản ứng.
- Biết cách bố trí thí nghiệm, rèn các kĩ năng thực hành.


- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, khả năng kết hợp nghe – quan sát - thực hành – phân tích
tổng hợpđể bài thực hành có kết quả tơt.


<b>II. Thiết bị. </b>
1. Mẫu vật: SGK



2. Dụng cụ và hoá chất: SGK
<b>III. Nội dung bài mới </b>


1.Ổn định lớp.


2.Kiểm tra bài cũ: câu 1,2,3,4 SGK Tr 59
<b>3.Các bước tiến hành thí nghiệm. </b>


* Do điều kiện chưa có phịng thí nghiệm, nên chỉ tiến hành thí nghiệm với
enzimcatalaza.


* Thí nghiệm sử dụng enzim trong quả dứa tươi để tách chiết ADN chỉ hướng dẫn cho
HS làm ở nhà


- Chia nhóm khoảng 10HS/nhóm
- Yêu cầu:


a) Với Học sinh


+HS phải tiến hành thực hành theo đúng quy định về trình tự các bước, khoảng thời gian
giữa các bước và tuân thủ nội quy giờ học.


+ HS tiến hành các bước thí nghiệm như trong SGK
a) Với Giáo viên


+ Theo dõi các nhóm thực hành, kiệp thời uốn nắn phần sai sót của HS.
+ Giải đáp thắc mắc HS nếu có.


<b>IV. Thu hoạch: </b>



Tất cả các nhóm đều phải viết tường trình thí nghiệmvà trả lời một số câu hỏi sau:
- Cho nước rửa chén bát vào dịch nghiền tế bào nhằm mục đích gì? Giải thích.
- Dùng enzim trong quả dứa trong thí nghiệm này nhằm mục đích gì? Giải thích.
<b>V.Bài tập về nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 16: HÔ HẤP NỘI BÀO </b>


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được khái niệm và cơ chế của quá trình hơ hấo nội bào.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được các giai đoạn chính của q trình hơ hấp nội bào.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh biết được vai trị của hơ hấp nội bào đối với các q trình
chuyển hố vật chất trong tế bào.


<b>II. phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Khái niệm và các giai đoạn chính của q trình hơ hấp.
<b>V. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>1.</b></i> <i><b><sub>ổn định lớp: </sub></b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b><sub>Kiểm tra bài cũ: </sub></b></i>


<i>(?) Enzim là gì ? Trình bày cơ chế tác động của enzim ? </i>


<i>(?) Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim ? Enzim có vai trị gì trong </i>
<i>q trình chuyển hố vật chất ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b><sub>Giảng bài mới: </sub></b></i>


<b>Hoạt động thầy trị </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
(?) Hơ hấp là gì ?
HS:


(?) Thế nào là qú trình hơ hấp nội
bào ?


HS: Là q trình diễn ra chủ yếu ở
ti thể.


GV: hướng dẫn học sinh quan sát
sơ đồ. Q trình hơ hấp trĩa qua 3
giai đoạn để tạo thành sản phẩm
cuối cùng là năng lượng ATP.
(?) Thực chất của q trình hơ hấp
nội bào là gì ?



HS: Tạo ra ATP.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Hô hấp tế bào xảy ra gồm 3 giai
đoạn chính: Đường phân, chu trình
Crep, chuỗi truyền electron hơ hấp.
GV hướng dẫn HS thảo luận hồ


<i><b>Bài 16. HƠ HẤP NỘI BÀO </b></i>
<b>I. Khái niệm hô hấp nội bào: </b>


<i><b>1. Khái niệm: hô hấp nội bào là một q trình </b></i>
chuyển hố năng lượng quan trọng của tê bào sống.
- Các phân tử hữu cơ bị phân giải -> CO2 và H2O +
ATP.


- Phương trình tổng quát của quá trình phân giải
hồn tồn 1 phân tử glucơzơ:


C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6 H2O + ATP. to
<i><b>2. Bản chất của hô hấp nội bào: </b></i>


- Hô hấp nội bào là một chuỗi các phản ứng oxi hố
khử.


- Phân tử glucơ được phân giải dần dần và năng
lượng được giải phóng từng phần.


- Tốc độ q trình hơ hấp nội bào phụ thuộc vào nhu
cầu năng lượng của tế bào và được diểu khiển thông


qua enzim hô hấp.


<b>II. Các giai đoạn chính của quá trình hơ hấp tế </b>
<b>bào: </b>


Đường
phân


Chu trình
Crep


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

thành phiếu học tập


HS: Thảo luận và đưa ra ý kiến
chung


GV nhận xét, bổ sung


Kết quả từ 1 phân tử glucôzơ bị
OXH tạo thành 38ATP.


electron
Diễn ra TB chất Chất nền ti


thể


Màng ti thể
Nguyên


liệu



Glucôzơ Phân tử axit
piruvic


NADP và
FADH2


Diễn
biến


Glucôzơ bị
biến đổi các
liên kết bị
phá vỡ.


2 axit
piruvic qua
Gđ trung
tâm -> 2
p.tử Axêtyl


CoA +


2CO2 +
2NADH
NL giải
phóng tạo
ra 2ATP,
khử 6NAD+
và 2FAD+



Electron
chuyển từ
NADH và
tới O2
thông qua 1
chuỗi các
phản ứng
OXH khử
kế tiếp
nhau.


NL được
giải phóng
từ quá trình
OXH p.tử
NADH và
FADH2
tổng hợp
nên ATP.
Sản


phẩm


2p.tử
a.piruvic,
2ATP,
2NADH2.


CO2, 4ATP,


6NADH và
2FADH2.


H2O và
nhiều ATP


4. Củng cố:


5. Hướng dẫn về nhà:


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước bài mới sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức:


<b>-</b> Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ giữa các kiến thức
trong các chương, bài.


<b>-</b> Nắm được khái niệm cơ bản về tế bào.


<b>-</b> Xây dựng được bản đồ khái niệm, hệ thống câu hỏi ôn tập từng chương.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, liên hệ, vận dụng, tư duy lôgic. Kĩ năng
hoạt động nhóm và cá nhân.


<b>II. Phương pháp: Vấn đáp, củng cố. </b>
<b>II. Nội dung ôn tập: </b>


1. Ổn định lớp:


2. Nội dung bài mới:


A.. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO:


1. Các nguyên tốp hố học: Vai trị của ngun tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
2. Nước và vai trò của nước


- Cấu trúc và đặc tính lí hố của nước (Đặc biệt tính phân cực của nước).
- Vai trị của nước.


3. Cacbohiđrat: Cấu trúc hố học.


Các loại cacbohiđrat: Đường đơn, đường đôi, đường đa và chức năng của chúng.
4. Lipit: Mỡ, phôtpholipit, stêrôit, sắc tố, vitamin⇒ Nắm cấu trúc và chức năng.
5. Prôtêin: - Cấu trúc(bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4)


- Chức năng: ….. ⇒ Vận dụng.
6. Axit nuclêic: - ADN (cấu trúc, chức năng)


- ARN (cấu trúc, chức năng)
II. CẤU TRÚC TẾ BÀO:


1. Tế bào nhân sơ:
- Đặc điểm chung:


- Cấu tạo: + Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
+ Tế bào chất.


+ Vùng nhân



⇒ Nêu được chức năng của các thành phần cấu tạo và vận dụng để tiêu diệt vi khuẩn,
bảo vệ sức khoẻ.


3. Tế bào nhân thực:


- Sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật


- Nắm được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào.
3. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.


- Vận chuyển thụ động(Hiện tượng, cơ chế)
- Vận chuyển chủ động(Hiện tượng, cơ chế)
- Nhập bào và xuất bào(Hiện tượng , cơ chế)


* Phân biệt 2 hình thức vận chuyển thụ động và chủ động.


III. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯƠNG TRONG TẾ BÀO.
1. Năng lương và các dạng năng lượng trong tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Các dạng năng lương:


- ATP- đồng tiền năng lượng của tế bào:


+ Cấu trúc ATP(đặc biệt mối liên kết cào năng <sub>∼</sub>)
+ vai trò của ATP:


- Chuyển hoá vật chất: Khái niệm, bản chất và vai trò.
2. Enzim và vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất:
- Enzim: + Cấu trúc.



+ Cơ chế tác động.


+ Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.
- Vai trị của enzim trong chuyển hố vật chất:


+ Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
+ Ức chế, hoạt hố.


+ Ức chế ngược
3. Hơ hấp tế bào:


- Khái niệm hơ hấp.


- Các giai đoạn chính của hô hấp tế bào
+ Đường phân.


+ Chu trình Crep.


Chuỗi truyền electron hơ hấp.


* Nắm được ý nghĩa của hô hấp về mặt năng lượng.
B. Bài về nhà :


- Học thuộc bài, ôn tập phần câu hỏi trắc nghiệm .


<b>TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
1). ATP được cấu tạo bởi những thành phần nào ?


a). Timin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.


b). Guanin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.
c). Ađênin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.
d). Xitơzin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.


2). Trong phân tử ADN 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc :


a). Bán bảo toàn. b). Bảo tồn.


c). Bổ sung. d). Khn mẫu.


3). Thành tế bào có chức năng gì ?


a). Trao đổi chất với môi trường. b). Thu gom các chất cặn bã thải ra
ngoài.


c). Quy định hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào. d). Vận chuyển prôtein.
4). Chức năng của ADN là gì ?


a). Mang thơng tin di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

c). Phiên mã cho ra các ARN.


d). Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ.
5). Ti thể có chức năng gì ?


a). Tham gia quá trình trao đổi chất trong tế bào.


b). Cung cấp năng lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng ATP.
c). Vận chuyển các chất mới được tổng hợp ra ngoài tế bào.
d). Cung cấp các chất cần thiết cho tế bào.



6). ADN có chứa các ngun tố hố học chủ yếu nào ?


a). C, H. b). C, H, O, N, P


c). C, H, O, N. d). C, H, O.


7). Các chất nào là axit nuclêic ?


a). ADN và ARN. b). ARN và prôtein.


c). ADN và HCl. d). ARN và các bazơ nitơ.


8). Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?


a). Tế bào biểu bì. b). Tế bào hồng cầu.


c). Tế bào cơ tim. d). Tế bào xương.


9). Mỗi nuclêôtit của ADN gồm coa các thành phần nào ?
a). Đường ribôzơ, axit photphorit và bazơ nitơ.
d). Đường đêôxiribôzơ, axit photphorit và bazơ nitơ.
b). Đường đêôxiribôzơ, axit photphorit.


c). Đường đêôxiribôzơ và bazơ nitơ.
10). ADN trong tế bào nhân thực có dạng :


a). Chuỗi xoắn đơn. b). Chuỗi xoắn kép.


c). Vòng. d). Mạch thẳng.



11). Nêu các thành phần cơ bản của tế bào ?


a). Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. b). Màng sinh chất, tế
bào chất.


c). Màng sinh chất và nhân. d). Tế bào chất và vùng nhân.
12). Yếu tố nào quy định tính đa dạng của prơtein ?


a). Các liên kết peptit. b). Nhóm R- của các axit amin.
c). Nhóm amin của các axit amin.


d). Số lượng. thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử
prôtein.


13). Tế bào nhân sơ có cấâu tạo gồm những thành phần nào ?


a). Màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. b). Màng sinh chất, tế
bào chất và ADN dạng vòng.


c). Màng sinh chất, tế bào chất và ADN dạng vòng. d). Màng sinh chất, tế bào chất
và nhân.


14). Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào có sự tiêu tốn năng lượng gọi là gì ?
a). Vận chuyển thụ động. b). Vận chuyển chủ động.


c). Nhập bào. d). Xuất bào.


15). Trong cơ thể, tế bào nào sau dây có lưới nội chất hạt phát triển ?
a). Tế bào hồng cầu. b). Tế bào biểu bì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

16). Màng sinh chất có cấu trúc như thế nào ?


a). Gồm phơtpho lipit và prôtein. b). Gồm các phân tử prôtein xuyên
màng.


c). Gồm các phân tử lipit. d). Gồm các chất hữu cơ.
17). Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật ?


a). Lục lạp. b). Ribôxôm.


c). Ti thể. d). Gôngi.


18). Dạng năng lượng nào sẵn sàng sinh ra công ?


a). Điện năng. b). Hoá năng.


c). Động năng. d). Thế năng.


19). Các nguyên tố chủ yếu có vai trị gì trong tế bào ?


a). Cấu tạo nên các chất hữu của tế bào. b). Tham gia sự trao đổi chất
trong tế bào.


c). Mang và vận chuyển thông tin. d). Cấu tạo nên phân tử prôtein.
20). Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lượng cho tế bào ?


a). ADN. b). ATP


c). NADH d). ADP



21). Ribơxơm có chức năng gì ?


a). Là nơi tổng hợp prôtein. b). Trung tâm điều khiển sự
phân bào.


c). Vai trò quan trọng trong trao đổi chất của tế bào. d). Là nơi tổng
hợp gluxit.


22). Trao đổi chất là gì ?


a). Là sự tổng hợp chất mới, phân giải chất cũ xảy ra trong tế bào.
b). Cơ thể lấy các chất cần thiết, thải ra ngoài những chất cặn bã.


c). Cơ thể lấy các chất và năng lượng từ môi trường cung cấp cho các hoạt động
sống.


d). Là sự tổng hợp các chất hữu cơ.


23). Tế bào được phân chia thành các nhóm nào ?


a). Nhóm tế bào nhân sơ và nhóm tế bào nhân thực. b). Nhóm tế bào nhân sơ
và nhóm tế bào vi khuẩn.


c). Nhóm tế bào vi khuẩn và nhóm tế bào nhân thực. d). Nhóm tế bào nấm và nhóm
tế bào nhân thực.


24). Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống gọi là gì
?



a). Chuyển hố năng lượng. b). Dịng năng lượng sinh học.


c). Động năng. d). Thế năng.


25). Các nuclêôtit của ADN khác nhau bởi thành phần nào ?


a). Đường đêơxiribơ. b). Bazơ nitơ.


c). Nhóm photphat. d). Đường ribơ.


26). Trong phân tử ARN có các loại nuclêôtit nào ?


a). A, T, G, X. b). A, T, U, X.


c). A, U, G, X. d). A, T, G, U


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a). Có chức năng bảo vệ. b). Có chức năng quang
hợp.


c). Lục lạp kết hợp với các chất vô cơ tạo thành cácbonhiđrat. d). Tham gia vận
chuyển các chất.


28). Hai pôlinuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau nhờ liên kết gì ?


a). Peptit. b). Hiđrô và photpho đieste.


c). Photpho đieste. d). Hiđrơ.


29). Yếu tố nào quy định tính đặc thù của ADN ?



a). Trình tự sắp xếp các nuclêôtit. b). Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp
của các nuclêôtit.


c). Độ bền của các liên kết trên phân tử ADN d). Eánố lượng của các
nuclêôtit.


30). Prơtein có chức năng gì ?


a). Cấu tạo nên cấu trúc sống, làm chất xúc tác sinh học, vận chuyển và bảo vệ cơ
thể.


b). Cấu tạo nên cấu trúc sống và bảo vệ cơ thể.
c). Làm chất xúc tác sinh học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính. </b>
<b>Ðáp án đề số : 1 </b>


01). - - } - 21). { - - -
02). - - } - 22). - | - -
03). - - } - 23). { - - -
04). - | - - 24). { - - -
05). - | - - 25). - | - -
06). - | - - 26). - - } -
07). { - - - 27). - | - -
08). - - } - 28). - - - ~
09). - | - - 29). - | - -
10). - | - - 30). { - - -
11). { - - -


12). - - - ~


13). { - - -
14). - | - -
15). - - } -
16). { - - -
17). { - - -
18). - - } -
19). { - - -
20). - | - -


<b>TIẾT 19: QUANG HỢP </b>


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được quá trình quang hợp và các pha của quá trình quang hợp.


<i>2. Kĩ năng: HS phân tích </i>được mối liên quan giữa các pha sáng và tối của quá trình quang
hợp.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh ý nghĩa của quá trình quang hợp ở giới thực vật.
<b>II. phương tiện dạy học: </b>


Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>



Bản chất của quá trình quang hợp.
<b>V. Tiến trình lên lớp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>2.</b></i> <i><b><sub>Kiểm tra bài cũ: </sub></b></i>


<i>(?) Thế nào là q trình hơ hấp nội bào ? Trình bày các giai đoạn chính của </i>
<i>q trình hô hấp nội bào ? </i>


<i>(?) Hô hấp nội bào có vai trị gì đối với tế bào ? </i>


<i><b>3.</b></i> <i><b><sub>Giảng bài mới: </sub></b></i>


Hoạt động thầy trò Nội dung


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Quang hợp là gì ?


HS; là những TV lấy ánh sáng mặt
trời để tạo thành chất hữu cơ…
(?) Hãy xác định phương trình tổng
quát của quá trình quang hợp ?


(?) ánh sáng có liên quan như thế
nào đến các pha của quá trình quang
hợp ?


HS : Chỉ cần ánh sáng ở pha sáng
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>



GV: 2 pha của quá trình quang hợp
không thể tách rời ?


(?) Pha sáng sử dụng nguồn nguyên
liệu nào và tạo ra sản phẩm gì ?
HS: nghiên cứu thảo luận và trả lời.
(?) Hãy viết sơ đồ của quá trình ở
pha sáng ?


(?) Pha tối diễn ra ở vị trí nào ?
Nguyên liệu thực hiện là gì ?


HS: Diễn ra ở chất nền của diệp lục.


(?) Sản phẩm của pha tối là gì ? Mối
liên quan giữa phan sáng và pha tối
như thế nào ?


<b>I. Khái niệm quang hợp: </b>


<i><b>1. Khái niệm: Quang hợp là quá trình sử dụng </b></i>
năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ
các nguyên liệu vô cơ.


PT tổng quát của quá trình quang hợp:
CO2 + H2O + ASMT (CH2O) + O2
2. Các sắc tố quang hợp: có 3 nhóm chính


- Clorơphin(chất diệp lục) có vai trị hấp thu quang
năng.



- Carrơtenơit và phicơbilin(sắc tố) phụ bảo vệ diệp
lục khỏi bị phân huỷ khi cường độ ánh sáng quá
cao.


<b>II. Các pha của quá trình quang hợp: </b>
<i><b>1. Pha sáng: </b></i>


- Diễn ra tại màng tilacôit.


Biến đổi quang lý: Diệp lục hấp thụ năng lượng
ánh sáng trở thành dạng kích động điện tử.


- Biến đổi quang hoá: Diệp lục trở thành dạng kích
động truyền năng lượng cho các chất nhận để thực
hiện quá trình quang phân li nước.


H2<b>O Quang phân li 2H</b>+ + 1/2O2 + 2e


--> hình thành chất có tính khử mạnh: NADP,
NADPH -> Tổng hợp ATP.


Sơ đồ:


H2<b>O + NADP + Pi Sắc tố QH NADPH + ATP + </b>
O2


<i><b>2. Pha tối: </b></i>


Diễn ra trong chất nền của diệp lục. CO2 bị khử


thành cacbohiđrat -> gọi là quá trình cố định CO2 (
thơng qua chu trình Canvin hay chu trình C3).
Chu trình C3 gồm nhiều phản ứng hố học xúc tác
bởi các enzim trong chất nến của diệp lục và sử
dụn ATP, NADPH từ pha sáng, biến đổi CO2 khí
quyển thành cacbohiđrat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

CO2, phần còn lại ALDP được sử dụng tạo ra tinh
bột và saccarôzơ.


<i><b>4.</b></i> <i><b><sub>Củng cố: </sub></b></i>


<i><b>5.</b></i> <i><b><sub>Hướng dẫn về nhà: </sub></b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.


Chương IV: PHÂN BÀO


<b>Tiết 20: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN </b>


<i>Ngày soạn:16.01.2008 </i>
<i>Ngày dạy:19.02.008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được chu kì tế bào, đặc điểm của quá trình nguyên phân và ý nghĩa
của quá trình nguyên phân.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được sự biến đổi của NST qua các kì của quá trình nguyên


phân.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh về ý nghĩa của quá trình nguyên phân đối với sinh vật trong
sinh sản và di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Các hình vẽ nguyên phân sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Đặc điểm của các pha và các kì của quá trình nguyên phân và ý nghĩa.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Quang hợp là gì ? Đặc điểm các pha của q trình quang hợp ? </i>
<i>(?) Quang hợp có ý nghĩa như thế nào đối với sinh vật ? </i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV: SV muốn tồn tại được phảI có
q trình trao đổi chất và ở thực
vật phải có q trình quang hợp.
SV lớn lên, phân chia phảI có q


trình ngun phân.


(?) Thế nào là chu kì tế bào ?
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


HS nghiên cứu sgk.


(?) Hãy thảo luận và trả lời theo
nội dung phiếu học tập sau
HS thảo luận nhóm và đại diện
nhóm trả lời.


GV: Nhân xét và bổ sung


Thời gian chu kì tế bào khác nhau
ở loại tế bào và lồi.


- TB phơi sớm: 20 phút/lần
- TB ruột: 6 giờ/lần


- TB gan: 6 tháng/lần


(?) Tại sao tế bào khi tăng trưởng
tới mức nhất định lại phân chia ?


(Sự điều hồ tế bào có vai trị gì ?
HS


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>



<b>I. Chu kì tế bào: </b>


<i><b>1. Khái niệm: Chu kì tế bào là khoảng thời gian </b></i>
giữa 2 lần phân bào.


Chu kì tế bào gồm 2 thời kì:
- Kì trung gian.
- Phân bào.
<i><b>2. Đặc điểm chu kì tế bào: </b></i>


<b>Kì trung gian </b> <b>Nguyên phân </b>
Thời


gian


Dài(Chiếm gần
hết thời gian của
chu kì)


Ngắn


Đặc
điểm


Gồm 3 pha:
-G1: TB tổng
hợp các chất cần
thiết cho sự sinh
trưởng.



-S: Nhân đơi
AND, NST, các
NST dính nhau
ở tâm động tạo
thành NST kép.
-G2: Tổng hợp
các chất cho tế
bào.


Gồm 2 giai đoạn:
-Phân chia nhân
gồm 4 kì.


-Phân chia tế bào
chất.


<i><b>3. Sự điều hồ chu kì tế bào: </b></i>


- TB phân chia khi nhận biết tín hiệu bên trong và
bên ngồi TB.


- TB được điều khiển đảm bảo sự sinh trưởng và
phát triển bình thường của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hãy hoàn thành phiếu học tập sau
và dựa vào hình vẽ sgk


HS thảo luận nhóm và đưa ra ý
kiến chung.



(?) Khi nào TB thực hiện quá trình
phân chia ?


HS: Sau khi vật chất di truyền
phân chia xong.


(?) Giữa TBTV và TBĐV phân
chia tế bào chất khác nhau như thế
nào ?


HS


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>


(?) Q trình ngun phân có ý
nghĩa như thế nào ?


HS


(?) Quá trình nguyên phân được
ứng dụng vào trong thực tiến sản
xuất như thế nào ?


<i><b>1. Phân chia nhân: </b></i>


<b>Các kì </b> <b>Đặc điểm </b>


Kì trung gian NST ở dạng sợi mảnh.
Kì đầu



- NSt co xoắn, màng nhân dần
dần biến mất.


- Thoi phân bào dần xuất hiện.
Kì giữa


- Các NST co xoắn cực đại tập
trung ở mặt phẳng xích đạo và
có hình dạng đặc trưng(hình chữ
V).


Kì sau Các NS tử tách nhau ở tâm động
và di chuyển về 2 cực của TB.
Kì cuối NST dãn xoắn, màng nhân xuất


hiện.
<i><b>2. Phân chia tế bào chất: </b></i>


- Phân chia TB chất ở đầu kì cuối.


- TBC phân chia dần và tách TB mẹ thành 2 TB
con.


- ở TBĐV màng TB co thắt lại ở vị trí giữa TB ->
2TB con.


ở TBTV hình thành vách ngăn ở mặt phẳng xích
đạo chia tế bào mẹ thành 2 TB con.


<b>III. ý nghĩa của quá trình nguyên phân: </b>


<i><b>1. ý nghĩa sinh học: </b></i>


- Với sinh vật nhân thực đơn bào; nguyên phân là
cơ chế sinh sản.


- Với sinh vật nhân thực đa bào: làm tăng số
lượng TB giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển
- Giúp cơ thể tái sinh các mô hay TB bị tổn
thương.


<i><b>2. ý nghĩa thực tiễn: </b></i>


- ứng dụng để giâm, chiết, ghép cành…
- Ni cấy mơ có hiệu quả cao.


<i><b>4.</b></i> <i><b><sub>Củng cố: </sub></b></i>


Câu 1: Trong nguyên phân, các NST co xoắn và xuất hiện thoi vô sắc làm phương tiện
chuyên chở, xảy ra ở:


A. kì đầu *
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. Kì cuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. NST không tự nhân đôi, không phân li về 2 cực tế bào.
B. NST không tự nhân đôi, phân li về 2 cực tế bào.


C. NST tự nhân đôi, không phân kli về 2 cực tế bào. Bộ NST 2n tăng lên 4n. *
D. NST tự nhân dôi, phân li về 2 cực tế bào.



Câu 3: Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con là bao nhiêu ?
A. 23 = 8. *


B. 2.3 = 6.


C. (2+3).10 = 20
D. (23 - 1) - 1 = 70


<i><b>5.</b></i> <i><b><sub>Hướng dẫn về nhà: </sub></b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tiết 21: GIẢM PHÂN </b>


<i>Ngày soạn: 20.01.2008 </i>
<i>Ngày dạy: 26.01.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được đặc điểm và diễn biến các kì của quá trình giảm phân.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được đặc điểm và ý nghĩa của quá trình nguyên phân và giảm
phân.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh về ý nghĩa của quá trình giảm phân đối với sinh vật trong sinh
sản và di truyền.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


Các hình vẽ về quá trình giảm phân trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Đặc điểm , diễn biến các kì của giảm phân và ý nghĩa của quá trình giảm phân.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Chu kì tế bào là gì ? Đặc điểm của chu kì tế bào ? </i>


<i>(?) Quá trình nguyên phân xảy ra gồm có những kì nào ? Diễn biến của các kì? </i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên
tiếp xảy ra ở cơ quan sinh sản nhưng
AND chỉ có 1 lần nhân đôi.


Từ 1TB ban đầu qua giảm phân -> 4
TB con có số lượng NST giảm đi một


nữa.


(?) Hãy quan sát hình vẽ sgk và thảo
luận để hoàn thành phiếu học tập sau:
HS thảo luận nhóm


GV nhận xét, đánh giá


Các NST tách nhau ở tâm động và chỉ
cịn dính nhau ở những chỗ bắt chéo
của NS tử với nhau.


Hiện tượng trao đổi các đoạn crômatit
gọi là trao đổi chéo.


(?) ở kì cuối của q trình giảm phân
II TBTV và TBĐV có điểm gì khác
nhau ?


<b>Các kì </b> <b>Giảm phân I </b> <b>Giảm phân II </b>


Kì đầu


- NST nhân đơi
tạo thành NST
kép dính nhau ở
tâm động.
- Các NST bắt
đôi với nhau theo
các cặp tương


đồng -> xoắn lại.
- Thoi vơ sắc
được hình thành.
- NST tương
đồng trong mỗi
cặp dần tách
nhau ở tâm động.
- Trong q trình
bắt đơi và tách
nhau các NST
tương đồng trao
đổi các đoạn
crômatit cho
nhau.


- Màng nhân và
nhân con biến
mất.


Khơng có sự
nhân đơi của
NST. Các NST
co xoắn lại.


Kì giữa


- Các NST kép di
chuyển về mặt
phẳng xích đạo
của TB thành 2


hàng.


- Thoi vô sắc từ
các cực TB chỉ
đính vào một
phía của mỗi
NST kép.


Các NST kép
tập trung thành
1 hàng ở mặt
phẳng xích đạo
của TB


Kì sau


Mỗi NST kép
trong cặp NST
tương đồng được
thoi vô sắc kéo
về 2 cực của TB.


Các NS tử tách
nhau tiến về 2
cực của TB.


Kì cuối


- ở mỗi cực NST
dần dãn xoắn.


Màng nhân và
nhân con xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Giảm phân có ý nghĩa như thế nào
đối với cơ thể sinh vật ?


HS


hiện. Thoi vô sắc
biến mất và TBC
phân chia.


- Tạo 2 TB con
có bộ NSt đơn
bội kép (nNST
kép)


- ở ĐV:


+ Con đực: 4TB
đơn bội -> 4
tinh trùng.
+ Con cái: 4TB
đưn bội -> 1TB
trứng và 3 thể
định hướng
- ở TV: các TB
con nguyên


phân 1 số lần để
hình thành hạt
phấn và túi
noãn.
<b>II. ý nghĩa của giảm phân: </b>


- Giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh tạo ra
nhiều biến dị tổ hợp.


- Là nguồn nguyên liệu cho CLTN và sinh vật có
khả năng thích nghi với điều kiện sống mới.
Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh góp phần
duy trì bộ NST đặc trưng cho loài.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


Câu 1: Số lượng NST ở TB con được sinh ra sau giảm phân là bao nhiêu ?
A. Gấp đôi TB mẹ(4n).


B. Gấp ba TB mẹ(6n).
C. Giống hệt TB mẹ(2n).
D. Giảm đi một nữa(n).


Câu 2: Tế bào con chứa bộ nNST đơn ở kì nào của giảm phân ?


A. Kì đầu II. C. Kì giữa II.


B. Kì cuối II.* D. Kì sau II.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>



- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b> Tiết 22: THỰC HÀNH: </b>


<b>QUAN SÁT CÁC K Ỳ CỦA NGUYÊN PHÂN TRÊN TIÊU BẢN RỄ HÀNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Trên cơ sở quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành, HS phải:
- Nhận biết được các kỳ khác nhau của nguyên phân dưới kính hiểm vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II. CHUẨN BỊ: Như SGK </b>


<b>III. NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾN HÀNH </b>
Theo đúng trình tự hướng dẫn trong SGK.


Lưu ý:Các kỹ năng chính trong tiết thực hành gồm:


a) Kỹ năng sử dụng kính hiển vi:( Chỉ hướng dẫn khi có HS khơng biết sử dụng kính)
- Bước 1: Cắm vào nguồn điện , sau đó điều chỉnh cường độ ánh sáng.


- Bước 2: Đưa tiêu bản lên mâm kính.


Quan sát tiêu bản cố định hay tiêu bản tạm thời. Kẹp tiêu bản sao cho vật cần quan sát
nằm chính giữa vật kính.


- Bước 3: Quan sát tiêu bản


Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay phải từ từ vặn ốc chỉnh thô theo


chiều kim đồng hồ (chỉnh xuống) cho tới khi gần sát tiêu bản (khơng được chạm tiêu
bản). Mắt nhìn thị kính, tay phải từ từ vặn ốc theo chiều ngược lại (chỉnh lên) cho tới khi
nhìn rõ vật thì dừng lại. Để quan sát rõ hơn, có thể dùng núm tinh chỉnh khi nào thấy vật
rõ thì dừng lại. Nếu muốn phóng to vật cần quan sát thì vặn ốc chỉnh thơ theo chiều
ngược kim đồng hồ (chỉnh lên) cách mẫu vật khoảng 4 cm, xoay đĩa quay các vật kính
đến độ phóng đại lớn khi khớp là được. Sau đó tiến hành chỉnh thơ và tinh chỉnh như trên
để quan sát mẫu.


- Bước 4: Vệ sinh kính


Sau khi quan sát song, phải bỏ mẫu vật ra, lau kính bằng vải mềm, xoay ốc chỉnh thơ
về vị trí ban đầu. Kính hiển vi nên được để trong hộp gỗ hoặc bao bằng túi nilon vàbảo
quản ở nơi khơ mát, tránh nơi có hơi axit hay kiềm.


b) - Kỹ năng quan sát, nhận biết, gọi tên các thông tin trên tiêu bản.
- Kỹ năng vẽ hình mơ ta trên cơ sở những thông tin quan sát được.
Khi hướng dẫn HS quan sát, GV lưu ý HS cách nhận dạng các kỳ dựa vào:
- Mức độ co xoắn của NST.


- Phân bố của NST (tản mát trong tế bào hay dàn thành 1 hàng hoặc phân thành 2
nhóm).


- Quan sát xem có hay khơng có hình ảnh phân chia của tế bào chất?


GV yêu cầu HS đến số lượng NST quan sát được ở kỳ giữa, từ đó xác định bộ NST 2n
của lồi là bao nhiêu?


<b>IV.VIẾT THU HOẠCH </b>


GV hướng dẫn HS vẽ các kỳ theo đúng trình tự xuất hiện trong chu kỳ tế bào.


V. HƯớNG DẫN Về NHÀ:


- Hoàn thành bài thu hoạch.


- Soạn trước bài: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở VSV


<b>PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT </b>


CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH VẬT


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT </b>


<i>Ngày soạn:20.01.2008 </i>
<i>Ngày dạy:25.01.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy
cơ bản của vi sinh vật.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.


<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Các kiểu dinh dưỡng, hô hấp và lên men ở VSV.
<b>V.Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Hãy kể tên một số loại vi sinh vật
mà em biết ?


HS:


(?) Vi sinh vật là gì ?


HS: là những sinh vật có kích thước
rất nhỏ.


(?) Môi trường sống của VSV như thế
nào ?


HS


Môi trường tự nhiên và môi trường
ni cấy.



(?) Mơi trường ni cấy có đặc điểm
gì ?


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Chuyển hố vật chất là một quá trình
phức tạp, sau khi hấp thụ các chất và
năng lượng trong tế bào diễn ra các
phản ứng hoá sinh để biến đổi các
chất.


(?) Hãy thảo luận và hoàn thành phiếu
học tập sau?


Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và
năng lượng ở vi sinh vật


<b>I. Khái niệm vi sinh vật: </b>


VSV là những sinh vật nhỏ bé, gồm nhiều nhóm
phân loại khác nhau, VSV hấp thụ và chuyển hố
vật chất nhanh, sinh trưởng mạnh.


<b>II. Mơi trường và các kiểu dinh dưỡng: </b>
<i><b>1. Các loại môi trường cơ bản: </b></i>


- Mơi trường tự nhiên: VSV có ở khắp nơi, trong
mơi trường có điều kiện sinh thái đa dạng.



- Mơi trường phịng thí nghiệm:
+ Môi trường dùng chất tự nhiên.


+ Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết
thành phần hoá học và số lượng.


+ Môi trường bán tổng hợp: gồm chất tự nhiên
và chất hóa học.


<i><b>2. Các kiểu dinh dưỡng (sgk) </b></i>
<b>III. Hô hấp và lên men: </b>
<i><b>1. Hô hấp: </b></i>


<b>Hô hấp hiếu khí Hơ hấp kị khí </b>
Khái


niệm


Là quá trình
OXH các phân
tử hữu cơ.


Quá trình phân
giải cacbohiđrat
để thu NL cho
TB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS thảo luận và đại diện nhóm trả lời
các nhóm nhận xét và bổ sung



Em hiểu thế nào là lên men ? Cho ví
dụ ?iHS: Làm sữa chua, làm dấm…


nhận
điện tử
cuối
cùng


- ở SV nhân thực
chuỗi truyền
điện tử ở màng
trong ti thể.
- ở SV nhân sơ
diễn ra ngay trên
màng sinh chất.


NO3, SO4.


Sản
phẩm
tạo
thành


CO2, H2O, NL NL


<i><b>2. Lên men: </b></i>


- Lên men là q trình chuyển hố kị khí diến ra
trong tến bào chất.



- Chất cho điện tử và chất nhận điện tử là các
phân tử hữu cơ.


- Sản phẩm tạo thành sữa chua, rượu, dấm…
<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Vi sinh vật là gì ? </b></i>


A. Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác.


B. Là vi trùng có kích thước hiển vi sống hoại sinh hoặc kí sinh.
C. Là những cơ thể sống có kích thước hiển vi.*


D. Cả a và b.


<i><b>Câu 2: Làm thế nào để phân biệt được các kiểu dinh dưỡng của VSV ? </b></i>
A. Đời sống tự do, kí sinh hoặc hoại sinh.


B. Nguồn cacbon mà chúng sử dụng.
C. Nguồn năng lượng.


D. Cả b và c.*


<i><b>Câu 3: Hô hấp ở vi sinh vật là gì ? </b></i>


A. Là chuỗi phản ứng ơxi hố khử diễn ra ở màng tạo thành ATP.*
B. Là q trình trao đổi khí ơxi và CO2 giữa cơ thể và môi trường.


C. Là quá trình phân giải các chất cung cấo năng lượng cho tổng hợp chất mới.
D. Là quá trình phân giải các chất không cần ôxi.



<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 24: QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT


<i>Ngày soạn:11.02.2008 </i>
<i>Ngày dạy:15.02.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được sơ đồ tổng hợp các chất ở VSV và quá trình phân giải các
chất.


<i> 2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh ứng dụng được các đặc điểm có lợi của vi sinh vật vào trong
đời sống và bảo vệ mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>


Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật.
<b>V. Tổ các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Vi sinh vật là gì ? nêu các kiểu môi trường của vi sinh vật ?
(?) So sánh quá trình lên men và quá trình hô hấp ở vi sinh vật ?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Vì sao quá trình tổng hợp các chất
ở VSV diễn ra với tốc độ rất nhanh ?
HS: VSV có tốc độ sinh trưởng rất
nhanh .


GV: Khả năng tổng hợp các chất của
VSV , đặc biệt là tổng hợp các loại
axit amin. ậ ngời không tổng hợp đủ
các a.a gọi là các axit amin khơng thay
thế.


(?) Q trình tổng hợp nuclêôtit gồm
những thành phần nào ?


HS


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


(?) Phân biệt quá trình phân giải ngoài
và trong ở TB vi sinh vật ?



HS: thảo luận


<b>I. Quá trình tổng hợp: </b>


- VSV có khả năng tự tổng hợp các laọi axit
amin.


- VSV sử dụng năng lượng và enzim nội bào để
tổng hợp các chất.


- Sự tổng hợp prôtein là do các axit amin liên
kết với nhau bằng các liên kết peptit.


(Axit amin)<sub>n</sub> -> Prôtein
- Tổng hợp pôlisaccarit:


<b>(Glucôzơ)n + ADP-glucôzơ -> (Glucôzơ)n +1 + </b>
<b>ADP </b>


- Sự tổng hợp lipit: từ Glixêryl + Axit béo.
- Nuclêôtit: + Bazơ nitơ


+ Đường 5C
+ Axit phơtphoric
<b>II. Q trình phân giải: </b>


<i><b>1. Phân giải prơtein và ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Phân giải ngồi: </b></i>



Prôtein Axit amin


VSV hấp thụ axit amin và phân giải tiếp tạo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV; nhận xét, bổ sung


(?) Quá trình phân giải prơtein được
ứng dụng như thế nào vào trong sản
xuất ?


HS: làm tương, nước mắm…


(?) Pôlysaccarit được phân giải như
thế nào ?


HS:


(?) ứng dụng quá trình này vào trong
sản xuất như thế nào ?


HS: làn rượu, giấm…


(?) Sử dụng VSV phân giải xenlulơzơ
có lợi ích gì ?


HS: Cải tạo đất…


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


(?) So sánh q trình đồng hố và q


trình dị hố ?


-> Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân
giải là gì ?


HS: 2 q trình có mâu thuẩn nhau
nhưng thống nhất trong cơ thể sinh vật


NL. Khi môi trường thiếu C và thừa nitơ VSV
khử amin, sử dụng axit hữu cơ làm nguồn
cacbon.


<i><b>- Phân giải trong: Prơtein mất hoạt tính, hư </b></i>
hỏng


Prôtein Axit amin


<i><b>- ý nghĩa: Thu được các axit amin để tổng hợp </b></i>
prôtein bảo vệ tế bào khỏi bị hư hại.


- ứng dụng: làm tương, làm nước mắm…
<i><b>2. Phân giải pôlisaccarit và ứng dụng: </b></i>


<i>- Lên men etilic: </i>


<b>Tinh bột </b> Glucôzơ


êtanôl + CO2


<i>- Lên men lăctic(Chuy</i>ển hố kị khí)



<b>Glucơzơ </b> A. Lăctic + CO2 +
êtanôl + Axit axêtic.


<i>- Phân giải xenlulôzơ: </i>


<b>Xenlulôzơ </b> Chất mùn, làm giàu
chất dinh dưỡng cho đất, tránh ô nhiếm môi
trường.


<i><b>- ứng dụng: </b></i>


+ Phân giải tinh bột để sản xuất kẹo, xirô,
rượu…


+ Tận dụng bã thải thực vật làm nấm ăn.
+ Làm thức ăn cho gia súc.


<b>III. Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải: </b>
- Tổng hợp(Đồng hoá) và phân giải(Dị hoá) là 2
quá trình ngược nhau nhưng thống nhất trong
hoạt động sống của tế bào.


- Đồng hoá tổng hợp các chất cung cấp nguyên
liệu cho dị hoá.


- Dị hoá phân giải các chất cung cấp năng lượng
cho đồng hoá.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố: </b></i>



<i><b>Câu 1: Q trình tổng hợp prơtein là VSV sử dụng năng lượng và enzim nội bào đã </b></i>
<i><b>tạo ra: </b></i>


A. Các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.*
B. Các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô.
C. Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị.
D. Các phân tử đường 5C liên kết với axit phơtphoric.
<i><b>Câu 2: Q trình tổng hợp lipit là ? </b></i>


A. Axit lăctic + Prôtein
B. Glyxêryl + Axit béo.*


<b>Prơteaza </b>


<b>Nấm </b>


<b>đường hố </b>


<b>Nấm men </b>
<b>Men </b>
<b>rượu </b>


<b>VK Lăctic </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

C. Glucôzơ + Axit béo.
D. Prơtein + Glyxêryl.


<i><b>Câu 3: Tại sao trâu, bị địng hố được rơm rạ, cỏ giàu chất xơ ? </b></i>
A. Vì trâu, bị là động vật nhai lại.



B. Vì trong rơm rạ, cỏ có nhiều vi sinh vật phân giải chất xơ.


C. Vì dạ cỏ của trâu, bị có chứa vi sinh vật phân giải chất xenlulơzơ,
hemixenlulozơ, pecton ở rơm rạ, cỏ. *


D. Vì dạ cỏ trâu bị có chứa men tiêu hố phân giải chất xenlulôzơ,
hemixenlulozơ, pecton ở rơm rạ, cỏ.


<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tiết 25: THỰC HÀNH- LÊN MEN ÊTILIC VÀ LĂCTIC </b>


<i>Ngày soạn:12.02.2008 </i>
<i>Ngày dạy:18.02.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài thực hành, HS phải: </b>


<b>-</b> Biết làm thí nghiệm lên men rượu, quan sát hiện tượng lên men.
<b>-</b> Nắm được các bước làm sữa chua và muối chua rau quả.


<b>-</b> Liên hệ thực tế và biết làm sữa chua, dưa chua.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên:



- Kính hiển vi, lam kính.


- Tranh hình sơ đồ thí nghiệm lên men rượu, hình dạng nấm men rượu.
- Ống nghiệm(có đánh số 1,2,3) đặt vào giá, ống đong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Pha dung dịch đường kính 10%.


- Nếu có điều kiện, làm trước khoảng 3 đến 4 giờ thí nghiệm lên men êtilic.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài học: </b>


1. Ổ định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
3. nội dung bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG - HS </b>


I.Thí nghiệm lên men Êtilic.
a) Nội dung tiến hành:


+ Trình bày cách thí nghiệm lên men rượu.
+ Chia nhóm TN.


- Lưu ý thắc mắc của HS và giảng giải.
- GV hỏi Quá trình lên men rượu cần điều
kiện gì?


b) Thu hoạch


- Đành giá kết quả của các nhóm và nhắc


nhở cả lớp để nguyên thí nghiệm để theo
dõi tiếp.


- kiểm tra các mẫu TH của nhóm, nếu
nhóm nào làm sai yêu cầu làm lại , nhóm
làm đúng yêu cầu làm bài thu hoạch theo
mẫu trong sách.


-HS: Quan sát , nếu có gì thắc mắc hỏi
GV.


- HS nghiên cứu SGK trang 95 trình bày
thí nghiệm.


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm.làm
giống như hướng dẫn của SGK + làm mẫu
của giáo viên


-Các nhóm báo cáo kết quả TH theo mẫu
SGK.


- Trình bày cách lên men rượu trong dân
gian.


II. Thí nghiệm lên men Lactíc.( Hướng
dẫn lý thuyết cho học sinh; còn phần thực
hành các em tiến hành ở nhà sau một tuần
nộp mẫu)


a) Làm sữa chua



- Giải thích cơ sở khoa học của quá trình
lên men lactic.


- Cách tiến hành: Hướng dẫn học sinh làm
giống theo SGK.


b) Muối chua rau quảthích cơ sở khoa
- Giải học của quá trình muối chua rau
quả.


- Cách tiến hành: Hướng dẫn học sinh làm
giống theo SGK.


-Trình bày Cơ sở khoa học của quá trình
lên men lactic.


-Yêu cầu HS trình bày cách làm sữa chua
ở nhà , so sánh với cách trình bày trong
sách.


-Trình bày Cơ sở khoa học của quá trình
muối chua.


-Yêu cầu HS trình bày cách làm sữa chua
ở nhà , so sánh với cách trình bày trong
sách.


4. Củng cố: - Yêu cầu HS hoàn thành bài thu hoạch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Chương II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
<b>Tiết 26: SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT </b>


<i>Ngày soạn:16.02.2008 </i>
<i>Ngày dạy:20.02.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được các pha cơ bản nuôi cấy vi khuẩn không liên tục và ý nghĩa
của các pha.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được thời gian và tốc độ sinh trưởng ở từng pha.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh nguyên tắc và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy liên tục, ứng
dụng được vào thực tế đời sống.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp + Trực quan </b>
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Nội dung và ý nghĩa các pha của sinh trưởng.
<b>V. Tổ chức các hoạt đọng dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>



(?) Hãy nhắc lại sinh trưởng của
sinh vật là gì ?


HS: là sư tăng kích thước và khối
lượng của cơ thể


(?) Thời gian thế hệ là gì ? Cho ví
dụ ?


GV; Thời gian thế hệ đối với 1 quần
thể VSVlà thời gian cần để N0 biến
thành 2N0<i><b>. (N</b><b>0</b><b> là số tế bào ban đầu </b></i>


<i><b>của quần thể) </b></i>


<b>I. Khái niệm sinh trưởng: </b>


<i><b>1. Sinh trưởng ở vi sinh vật: là sự tăng sinh các </b></i>
thành phần của tế bào -> sự phân chia.


Sự sinh trưởng của quần thể VSV là sự tăng
số lượng tế bào trong quần thể.


<i><b>2. Thời gian thế hệ: </b></i>


- Là thời gian từ khi xuất hiện một tế bào đến khi
phân chia(Kí hiệu: g).


<b>VD: E.Coli 20 phút tế bào phân chia 1 lần. </b>



- Mỗi lồi vi khuẩn có thời gian riêng, trong cùng
một loài với điều kiện nuôi cấy khác nhau cũng
thể hiện g khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Thế nào là môi trường nuôi cấy
không liên tục ?


HS: nghiên cứu sách giáo khoa
(?) Sự sinh trưởng của vi khuẩn
trong môi trường nuôi cấy không
liên tục thể hiện như thế nào ?
HS:


GV: Tốc độ sinh trưởng của VSV
được đo bằng sinh khối sinh ra
trong một dơn vị thời gian.


(?) Để không xảy ra pha suy vong ở
quần thể vi khuẩn thì phải làm gì ?
HS:


(?) Tại sao nói dạ dày ruột ở người
là một hệ thống nuôi cấy kiên tục
đối với VSV ?


HS: Thường xuyên được cung cấp
chất dinh dưỡng



Nt = N0 .2n


<b>II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn: </b>
<i><b>1. Nuôi cấy không liên tục: Là môi trường nuôi </b></i>
cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và
không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.


Các pha sinh trưởng của vi khuẩn trong môi
trường nuôi cấy không liên tục:


<i>a. Pha tiểm phát(Pha Lag) </i>


- VK thích nghi với môi trường.


- Số lượng TB trong quần thể khơng tăng.
- Enzim cảm ứng được hình thành.


<i>b. Pha luỹ thừa(Pha Log) </i>


- VK bắt đầu phân chia, số lượng tế bào tăng theo
luỹ thừa.


- Hằng số M không đủ theo thời gian và là cực đại
đối với 1 số chủng và điều kiện nuôi cấy.


<i>c. Pha cân bằng: </i>


Số lượng VSV đạt mức cực đại, không đổi theo
thời gian là do:



- Một số tế bào bị phân huỷ.


- Một số khác có chất dinh dưỡng lại
phân chia.


<i>d. Pha suy vong: S</i>ố tế bào trong quần thể giảm
dần do:


- Số tế bào bị phân huỷ nhiều.
- Chất dinh dưỡng bị cạn kiệt.
- Chất độc hại tích luỹ nhiều.
<i><b>2. Ni cấy liên tục: </b></i>


- Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng, đồng thời
lấy ra một lượng tương đương dịch ni cấy.
- Điều kiện mơi trường duy trì ổn định.


- ứng dụng: sản xuất sinh khối để thu prôtein đơn
bào, các hợp chất có hoạt tính sinh học như axit
amin, enzim, kháng sinh, hoocmôn…


<i><b>3. Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Sinh trưởng của quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục tuân theo quy </b></i>
<i><b>luật với đường cong gồm mấy pha cơ bản ? </b></i>


A. 2 pha. C. 3 pha.


B. 4 pha. * D. 5 pha.



<i><b>Câu 2: Đặc điểm của pha cân bằng? </b></i>


A. Số lượng VK trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian, số lượng
TB sinh ra bằng số lượng Tb chết đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

C. Số lượng sống trong quần thể giảm dần do tế bào trong quần thể bị phân huỷ ngày
càng nhiều.


D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ rất lớn và không đổi.


<i><b>Câu 3: Nuôi cấy vi khuẩn E.Coli ở nhiệt độ 40</b><b>0</b><b>C trong 1 giờ thì số lượng tế bào (N) </b></i>
<i><b>sau thời gian nuôi cấy là : </b></i>


A. N = 8.105.* C. N = 7.105.


B. N = 7.105. D. N = 3.105.


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tiết 27: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 10(Ban cơ bản) </b>
Thời gian 45 phút


<b> 1/ Trong tế bào nguyên phân xảy ở các bộ phận nào ? </b>


<b>a </b> Tế bào chất và nhân. <b>b </b> Nhân con <b>c. Tế bào chất. </b> <b> d</b>
Nhân.



<b> 2/ Đa số các vi khuẩn có hình thức sinh sản : </b>


<b>a </b> sinh sản bằng bào tử hữu tính. <b>b </b> nẩy chồi và tạo thành bào
tử.


<b>c </b> phân đôi. <b>d </b> hình thành


nội bào tử.


<b> 3/ Kì cuối của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật sự phân chia tế bào chất diễn ra </b>
như thế nào ?


<b>a </b> Màng tế bào co thắt lại ở vị trí ở giữa tế bào chia tế bào mẹ thành 2 tế bào
con.


<b>b </b> Hình thành vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo chia tế bào mẹ thành hai tế bào
con.


<b>c </b> Tế bào chất phân chia trực tiếp cho các tế bào con.
<b>d </b> Hình thành màng nhân và nhân con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>b Vi khuẩn hóa tự dưỡng sử dụng chất vô cơ. </b>


<b>c </b> Vi khuẩn quang dị dưỡng sử dụng chất hữu cơ.
<b>d </b> Vi khuẩn quang tự dưỡng sử dụng chất vô cơ.


<b> 5/ Tế bào con chứa nNST đơn ở kì nào của quá trình giảm phân ? </b>


<b>a </b> Kì đầu II. <b>b </b> Kì sau II. <b>c </b> Kì giữa II.



<b>d </b> Kì cuối II.


<b> 6/ Cơ chê nào dẫn đến duy trì bộ NST của lồi sinh sản hữu tính ? </b>


<b>a </b> Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. <b>b </b> Quá trình nguyên
phân và thị tinh.


<b>c </b> Quá trình giảm phân và thụ tinh <b>d </b> Quá trình


nguyên phân và giảm phân.


<b> 7/ Thế nào gọi là quá trình lên men ? </b>


<b>a </b> Là quá trình chuyển hóa các vật chất hữu cơ.


<b>b </b> Là quá trình chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất.
<b>c </b> Là q trình chuyển hóa các vật chât vơ cơ.


<b>d </b> Là q trình chuyển hóa hiếu khí xảy ra ở màng ngồi ti thể.


<b> 8/ Trong bột giặt sinh học có enzim của vi sinh vật như amilaza prôteaza tẩy vết bẩn </b>
trên quần áo như:


<b>a </b> Xenlulôzơ. <b>b </b> Bột thit. <b>c </b> Dầu


<b>d </b> Mỡ


<b> 9/ Các yếu tố tiến hành quá trình phân giải ở vi sinh vật ? </b>



<b>a </b> Các chất trong tế bào. <b>b </b> Các enzim xúc


tác.


<b>c </b> Độ ẩm của môi trường. <b>d </b> Nhiệt độ.
<b> 10/ Thực phẩm nào đã sử dụng vi sinh vật phân giải prôtein ? </b>


<b>a </b> Rượu <b>b </b> Tương. <b>c </b> Dưa muối


<b>d </b> Cà muối.


<b> 11/ Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST diễn ra ở kì nào của quá trình giảm phân ? </b>


<b>a </b> Kì trước lần phân bào I. <b>b </b> Kì giữa lần phân


bào I.


<b>c </b> Kì trước lần phân bào II. <b>d </b> Kì trung gian.


<b> 12/ Có một tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con là bao nhiêu ? </b>


<b>a </b> 10 <b>b </b> 6 <b>c </b> 8.


<b>d </b> 20


<b> 13/ Nuôi cấy vi khuẩn E.Coli ở nhiệt độ 40</b>0<sub>C trong một giờ thì số lượng tế bào (N) sau </sub>
thời gian ni cấy:


<b>a </b> N = 7.105. <b>b </b> N = 8.105. <b>c </b> N = 6.105.
<b>d </b> N = 3.105<sub>. </sub>



<b> 14/ Thực phẩm nào đã sử dụng vi khuẩn lên men lăctic ? </b>


<b>a </b> Nước chấm <b>b </b> Dưa muối. <b>c </b> Tương


<b>d </b> Rượu


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>a </b> Giải thích được cơ sở khoa học của BDTH ở những loài sinh sản vơ tính và
vơ tính.


<b>b </b> Giải thích được sự đa dạng của kiểu gen và kiểu hình ở những lồi sinh sản
hữu tính.


<b>c </b> Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền.


<b>d </b> Giải thích được cơ sở khoa học của BDTH ở những loài sinh sản vơ tính và
hữu tính.


<b> 16/ Trong ngun phân, NST dãn xoắn màng nhân xuất hiện xảy ra ở: </b>


<b>a </b> kì sau <b>b </b> kì đầu <b>c </b> kì giữa


<b>d </b> kì cuối


<b> 17/ Các loại môi trường cơ bản để nuôi cấy vi sinh vật ? </b>


<b>a </b> Môi trường bán tổng hợp và môi trường tổng hợp.
<b>b </b> Môi trường phức tạp và môi trường tổng hợp.
<b>c </b> Môi trường axit và môi trường kiềm.



<b>d </b> Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.


<b> 18/ Chất cho electron và nhận electron dều là chất hữu cơ. Dây gọi là quá trình gì ? </b>


<b>a </b> Lên men. <b>b </b> Hơ hấp kị khí. <b>c </b> Hóa dưỡng vơ cơ.


<b>d </b> Hơ hấp hiếu khí.


<b> 19/ Sinh trưởng của quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục tuân theo quy luật với </b>
đường cong gồm có mấy pha cơ bản ?


<b>a </b> 4 pha. <b>b </b> 2 pha. <b>c </b> 3 pha.


<b>d </b> 5 pha.


<b> 20/ Thế nào gọi là vi sinh vật ? </b>


<b>a </b> Là vi trùng có kích thước hiển vi.


<b>b </b> Là những sinh vật có thể nhìn thấy bằng mắt thường.


<b>c </b> Là những cơ thể sống có kích thước rất nhỏ bé khơng thể nhìn thấy bằng mắt
thường.


<b>d </b> Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác.


<b> 21/ Quá trình chuyển hóa sinh học kị khí naod các phân tử hữu cơ vừa là chất cho và </b>
nhận electron ?


<b>a </b> Hơ hấp kị khí. <b>b </b> Lên men rượu. <b>c </b> Hô hấp.


<b>d </b> Hơ hấp hiếu khí.


<b> 22/ Tại sao trâu bị đồng hóa được rơm rạ, cỏ khơ giàu chất xơ ? </b>
<b>a </b> Vì trong rơm rạ có nhiều vi sinh vật phân giải chất xơ.
<b>b </b> Vì trâu, bị là động vật nhai lại.


<b>c </b> Vì trâu bị là động vật có dạ dày 4 ngăn.


<b>d </b> Vì dạ cỏ của trâu, bị có chứa VSV phân gải xenlulôzơ ở rơm rạ.
<b> 23/ Sản phẩm cuối cùng của q trình hơ hấp kị khí là gì ? </b>


<b>a </b> CO


2 và ATP. <b>b </b> CO2 và H2O. <b>c </b> H2O và ATP
<b>d </b> ATP.


<b> 24/ Ở người bộ NST 2n = 46, một tế bào sinh tinh diến ra quá trình giảm phân. Ở kì sau I </b>
tế bào có bao nhiêu NST kép ?


<b>a </b> 46 NST đơn <b>b </b> 46 NST kép. <b>c </b> 23 NST đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> 25/ Bản chất của quá trình nguyên phân là gì ? </b>


<b>a </b> Sự phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
<b>b </b> Hai tế bào con đều mang bộ NST giống như tế bào mẹ.


<b>c </b> Sự phân bào có hình thành thoi vơ sắc.


<b>d </b> Hai tế bào con có bộ NST giống nhau và khác tế bào mẹ.
<b> 26/ Dựa vào yếu tố nào để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ? </b>



<b>a </b> Kí sinh hoặc nữa kí sinh. <b>b </b> Nguồn năng lượng


và nguồn cacbon.


<b>c </b> Nguồn cacbon và các chất dinh dưỡng. <b>d </b> Các hợp chất vô cơ và
hữu cơ.


<b> 27/ Đa số VSV sống trong cơ thể người và gia súc thuộc nhóm ? </b>


<b>a </b> Ưa siêu nhiệt <b>b </b> Ưa nhiệt. <b>c </b> Ưa ấm.
<b>d </b> Ưa lạnh.


<b> 28/ Nước quả vải chín sau 3 - 4 ngày thì có mùi rượu là do: </b>
<b>a </b> xảy ra q trình hơ hấp hiếu khí.


<b>b </b> nấm mốc phân giải đương đơn.


<b>c </b> nấm men từ khơng khí hoặc trên vỏ quả lên men.
<b>d </b> xảy ra q trình phân giải hiếu khí của vi sinh vật.
<b> 29/ Qua giqảm phân số lượng NST ở tế bào con sẽ như thế nào ? </b>


<b>a </b> Giống hệt tế bào mẹ(2n). <b>b </b> Giảm đi một nữa(n).


<b>c Gấp đôi tế bào mẹ(4n). </b> <b>d </b> Gấp ba tế bào mẹ(6n).


<b> 30/ Sợi vơ sắc đính vào NST ở vị trí nào ? </b>


<b>a </b> Hai cánh của NST. <b>b </b> Eo thứ cấp. <b>c </b> Tâm động.
<b>d </b> Chất nền prôtein.



<b>Tiết 28: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT </b>


<i>Ngày soạn:21.02.2008 </i>
<i>Ngày dạy:28.02.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được các hình thức sinh sản chủ yếu ở vi sinh vật nhân sơ và nhân
thực.


<i>2. Kĩ năng: HS phân tích, so sánh v</i>ề chiều hướng tiến hố về hình thức sinh sản ở VSV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. Chuẩn bị: </b> Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp + Trực quan </b>
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Phân biệt các hình thức sinh sản ở VSV nhân sơ và nhân thực.
<b>V. Tổ chức các họat động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Trình bày đặc điểm các pha của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi </i>
<i>cấy không liên tục ? </i>


<i>(?) So sánh giữa môi trường nuôi cấy không liên tục và liên tục ? </i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


(?) Quá trình phân đôi ở vi sinh vật
nhân sơ diễn ra như thế nào ?


HS: đọc thông tin sgk


(?) Phân đôi ở vi khuẩn khác nguyên
phân ở điểm nào ?


HS:


(?) Những sinh vật nào có hình thức
sinh sản bằng cách nảy chồi tạo thành
bào tử ?


HS: xạ khuẩn, vi khuẩn quang tía…
(?) Nội bào tử là gì ? Nội bào tử có
phải là hình thức sinh sản khơng ?.
HS:


GV: Nội bào tử lọt được vào cơ thể
phát triển trở lại trong ruột, máu gây
bệnh nguy hiểm.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Phân biệt bào tử vơ tính và bào tử


hữu tính ?


HS : Thảo luận nhóm và trả lời
GV: nhận xét, bổ sung




<b>Bài 26. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT </b>
<b>I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ: </b>


<i><b>1. Phân đôi: </b></i>


- Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt mêzơxơm.
- Vịng AND dính vào hạt mêzoxơm làm điểm
tựa và nhân đôi thành 2ADN.


- Thành tế bào và màng sinh chất được tổng hợp
dài ra và dần thắt lại đưa 2 phân tưe AND về 2 tế
bào riêng biệt.


<i><b>2. Nảy chồi và tạo thành bào tử: </b></i>


- Sinh sản bằng bào tử đốt (xạ khuẩn) phân cắt
đỉnh của sợi sinh trưởng thành một chuỗi bào tử.
- Sinh sản nhờ nảy chồi (vi khuẩn quang dưỡng
màu đỏ) TB mẹ tạo thành một chồi ở cực, chồi
lớn dần và tách ra tạo thành vi khuẩn mới.


- Nội bào tử vi khuẩn: là cấu trúc tạm nghỉ khơng
phải là hình thức sinh sản. Được hình thành trong


tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn


<b>II. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực: </b>


<i><b>1. Sinh sản bằng bào tử vơ tính và bào tử hữu </b></i>
<i><b>tính: </b></i>


<b>Sinh sản bằng bào tử </b>
<b>vơ tính </b>


<b>Sinh sản bằng bào tử </b>
<b>hữu tính </b>


VD: Nấm Mucol, nấm
phổi…


Tạo thành chuỗi bào
tử trên đỉnh của các
sợi nấm khí sinh (Bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(?) Sinh sản ở VSV nhân thực và
nhân sơ khác nhau điểm nào ?


HS


(?) Phân biệt hình thức nẩy chồi và
phân đôi ?


HS



tử trần).


<i><b>2. Sinh sản bằng nẩy chồi và phân đôi: </b></i>


- Sinh sản bằng nẩy chồi: Nấm men rượu, nấm
phổi…


Từ TB mẹ mọc ra các chồi nhỏ -> tách khỏi TB
mẹ -> cơ thể độc lập.


- Sinh sản bằng phân đôi: Nấm men rượu rum,
tảo lục…


TB mẹ phân đôi -> 2TB con


- Sinh sản hữu tính bằng bào tử chuyển động hay
hợp tử.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


Đa số các vi kghuẩn có hình thức sinh sản:
A. phân đơi *


B. nẩy chồi và tạo thành bào tử.
C. Sinh sản bằng bào tử hữu tính


Câu 2: Hình thức nào sao đây khơng phải là hình thức sinh sản ?
A. Phân đôi.


B. nẩy chồi và tạo thành bào tử.


C. Hình thành nội bào tử . *
D. Hình thành bào tử hữu tính.


Câu 3: Bào tử tiếp hợp là loại bào tử hữu tính có ở?


A. nấm men. C. nấm men Saccharomyces.


B. Nấm sợi. * D. nấm rơm


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


Tiết 29: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được một số chất hoá học và các yếu tố vật lý ảnh hưởng đến sinh
trưởng của VSV.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được tác dụng của từng yếu tố lí hoá tác động đến VSV.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống và sản xuất
nhằm khống chế các vi sinh vật có hại.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Các hình vẽ trong sách giáo khoa.


<b>III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm </b>


<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


ảnh hưởng của các yếu tơs vật lí, hố học đế sinh trưởng của vi sinh vật.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Đặc điểm của sự sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ ? </i>


<i>(?) Sinh sản ở vi sinh vật nhân thực có những hình thức nào ? Đặc điểm của </i>
<i>các hình thức sinh sản đó ? </i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV: Chất hố học có ảnh hưởng đến
sinh trưởng của VSVtheo chiều
hướng cơ bản là: chất dinh dưỡng
hay chất ức chế…


(?) Chất dinh dưỡng là gì ?
HS:


(?) Hãy nêu một số chất dinh dưỡng
có ảnh hưởng đến sinh trưởng của
VSV ?



SH: Nghiên cứu sgk


(?) Thế nào là nhân tố sinh trưởng
HS: VSV nguyên dưỡng tự tổng hợp
được các chất.


GV: Các chủng VSV hoang dại trong
môi trường tự nhiên thường là


nguyên dưỡng.


(?) Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm
trong nước muối hoặc thuốc tím pha
lỗng 10 - 15’ ?


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Hãy hoàn thành phiếu học tập sau ?
HS: Thảo luận nhóm và trả lời.


<b>I. Chất hoá học: </b>
<i><b>1. Chất dinh dưỡng: </b></i>


Là những chất giúp cho VSV đồng hoá và tăng
sinh khối hoặc thu NL, giúp cân bằng áp suất
thẩm thấu, hoạt hố axit amin.


VD: Chât hữu cơ: Cácbohiđrat, prơtein, lipit…
- Nguyên tố vi lượng: Zn, Mn, Bo, Mo, Fe…


- Nhân tố sinh trưởng: là chât dinh dưỡng cần
cho sinh trưởng của VSV với một lượng nhỏ
nhưng chúng không tự tổng hợp được.


+ VSV khuyết dưỡng: là VSV tự tổng hợp được
nhân tố sinh trưởng.


+ VSVnguyên dưỡng: là VSV tự tổng hợp được
các chất.


<i><b>2. Các chất ức chế sinh trưởng cua vi sinh vật: </b></i>
(SGK)


<b>II. Các yếu tố vật lí: </b>


<b>ảnh hưởng </b> <b>ứng dụng </b>
<b>Nhiệt </b>


<b>độ </b>


-Tốc độ phản ứng sinh
hoá trong TB làm VSV
sinh sản nhanh hay
chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Nhận xét, bổ sung


- Căn cứ vào nhiệt độ
chia VSV thành 4 nhóm:
+ VSV ưa lạnh< 150C


+ VSV ưa ấm 20-400C
+ VSV ưa nhiệt 55-650C
+ VSV siêu nhiệt 75 -
1000C.


hãm sinh trưởng
của VSV.


<b>Độ ẩm </b>


Hàm lượng nước trong
môi trường quyết dịnh
độ ẩm.


- Nước là dung mơi hồ
tan các chất dinh dưỡng.
- Tham gia thuỷ phân
các chất.


Nước dùng để
khống chế sự
sinh trưởng của
VSV.


<b>Độ pH </b>


ảnh hưởng đến tính thấm
qua màng, sự chuyển
hoá các chất trong tế
bào, hoạt hoá enzim, sự


hình thành ATP.


Tạo điều kiện
ni cấy thích
hợp.


<b>ánh </b>
<b>sáng </b>


Tác động dến sự hình
thành bào tử sinh sản,
tổng hợp sắc tố, chuyển
động hướng sáng.


Dùng bức xạ ánh
sáng để ức chế,
tiêu diệt VSV:
làm biến tính
A.Nu, Prơtien
<b>áp suất </b>


<b>thẩm </b>
<b>thấu </b>


Gây co nguyên sinh làm
cho VSV không phân
chia được.


Bảo quản thực
phẩm



<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Tảo, nấm, ĐV nguyên sinh chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt ơxi. Đây gọi là </b></i>
<i><b>VSV gì ? </b></i>


A. Hiếu khí bắt buộc. C. Kị khí bắt buộc.
B. Kị khí khơng bắt buộc. D. Vi hiếu khí.


<i><b>Câu 2: Các chất phenol và alcol, các halogen, các chất ơxi hố. Các chất hữu cơ này </b></i>
<i><b>gọi là gì ? </b></i>


A. Chất hoạt động bề mặt. C. Chất dinh dưỡng phụ.
B. Chất ức chế sinh trưởng. D. Yếu tố sinh trưởng.
<i><b>Câu 3: Nhóm VSV nào sinh trưởng tối ưu ở nhiệt độ < 15</b><b>0</b><b>C ? </b></i>


A. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm ưa ấm.


B. Nhóm ưa nhiệt. D. Nhóm ưa siêu nhiệt.
<i><b>Câu 4: Đa số VSV sống trong cơ thể người và gia súc thuộc nhóm ? </b></i>


A. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm ưa ấm.


B. Nhóm ưa nhiệt. D. Nhóm ưa siêu nhiệt.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Bài 29: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ VI SINH VẬT </b>



<i>Ngày soạn:04.03.2008 </i>
<i>Ngày dạy:05.03.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>1. Kiến thức:Qua bài này HS phải: </b>


<b>-</b> Quan sát được hình dạng 1 số loại vi khuẩn trong khoang miệng và nấm trong váng
dưa chua để lâu ngày hay nấm men rượu.


<b>-</b> Quan sát một hình ảnh một số tiêu bản có sẵn.
<b>2. Kí năng: Rèn luyện kì năng thao tác thực hành </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: theo SGK </b>
<b>2. Học sinh: </b>


<b>+ Váng dưa chua </b>


+ Tranh ảnh về một số VSV, mấm, Ký sinh trùng.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài học: </b>


<b>A. Nhuộm đơn phát hiện vi sinh vật trong khoang miệng </b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I.Nhuộm đơn phát hiện vi sinh vật </b>
<b>trong khoang miệng </b>



Chia lớp thành nhóm ( theo tổ)
<b>-</b> mỗi nhóm được chuẩn bị các


dụng cụ cần thiết để tiến hành thí
nghiệm.


+ Trình bày cách nhuộm đơn phát hiện
vi sinh vật trong khoang miệng.


- Sau khi HS trình bày các bước tiến
<b>hành, GV nhấn mạnh và làm mẫu 2 </b>
<b>nội dung đó là: </b>


+ Làm dịch huyền phù.
+ Nhỏ thuốc nhuộm.


+ Yêu cầu HS các nhóm tiến hành thí
nghiệm.


+ Quan sát và giúp đỡ các nhóm, đặc
biệt là nhóm yếu.


- HS theo dõi , chỗ nào chưa hiểu nhờ GV
giảng lại.


- HS nghiên cứu nội dung bài và tiến hành
làm theo SGK. Đại diện nhóm trình bày các
bước tíên hành.


- HS tiến hành từng bước như đại diện nhóm


đã nêu ở SGK.


- Sau khi quan sát được rõ hình ảnh → Các
thành viên trong nhóm thay nhau quan sát và
vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Nhắc HS cẩn thận và bảo quản dụng
cụ.


+ Kiểm tra mẫu sản phẩm của các nhóm
và giữ lại mẫu để cuối giờ nhận xét.
<b> II. nhuộm đơn phát hiện nấm </b>
<b>men. </b>


GV yêu cầu:


- Trình bày cách tiến hành nhuộm đơn
để phát hiện nấm men.


- GV nhắc nhở và giúp đỡ các nhóm.
- Kiểm tra tiêu bản của từng nhóm.
- Yêu cầu HS xem thêm nấm mốc ở quả
quýt


SGK trang 112.


- HS nghiên cứu nội dung bài .


- Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm như
yêu cầu SGK.



- So sánh mẫu quan sát với hình 28 SGK
- Lấy mẫu quan sát trực tiếp không cần
nhuộm màu.


<b> C. Củng cố: </b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 113.
- Nhận xét, đánh giá giờ dạy.


- Nhắc nhở HS vệ sinh lớp học và rửa dụng cụ.
<b>D. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Chương III: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM </b>
<b>Tiết 30: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT </b>


<i>Ngày soạn:05.03.2008 </i>
<i>Ngày dạy:08.03.2008 </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS n</i>ắm được đặc điểm hình thái và cấu tạo chung của virut.


<i>2. Kĩ năng: HS phân bi</i>ệt được cấu trúc và hình thái của các loại virut.


<i>3. Giáo dục: cho h</i>ọc sinh được tác hại của một số virut, giait thích được các hiện tượng
trong đời sống.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy: </b>


Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Đặc điểm hình thái, cấu tạo chung của virut.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>(?) Những chất hoá học nào là chất dinh dưỡng và chất ức chế ? </i>


<i>(?) Các yếu tố vật lí ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng của VSV ? </i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
(?) Virut là gì ?
HS:


Hình thức sống của virut như thế nào
?


HS : kí sinh…


GV: Hãy quan sát hình vẽ sách giáo


khoa và cho biết virut có cấu tạo như
thế nào ?


HS


(?) Virut có vỏ ngồi khác với virut
trần ở điểm nào ?


GV: Vỏ ngoài thực chất là màng sinh


<b>Bài 29. CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT </b>
<b>1. Khái niệm: </b>


- Virut là thực thể chưa có cấu tạo té bào, có
kích thước siêu nhỏ.


- Virut nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào
và sống kí sinh bắt buộc.


<b>2. Cấu tạo: Gồm 2 thành phần: </b>


- Lõi Axit nuclêic(Chỉ chứa AND hoặc ARN).
AND hoặc ARN là chuỗi đơn hoặc chuỗi kép.
- Vỏ bọc prôtein (Capsit)


Bao bọc axit nuclêic để bảo vệ, cấu tạo từ các
đơn vị prơtein gọi là capsơme.


<b>*Lưu ý: Một số virut có thêm vỏ ngoài. </b>
- Cấu tạo vỏ ngoài là lớp lipit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

chất của chất chủ nhưng bị virut cải
tạo và mang kháng nguyên đặc trưng
cho virut.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


(?) Hãy quan sát hình vẽ sách giáo
khoa và cho biết hình thái của virut
như thế nào ?


HS:


(?) Hãy so sánh đặc điểm cấu trúc của
virut ?


bề mặt tế bào.


- Virut khơng có vỏ ngồi gọi là virut trần.
<b>3. Hình thái: </b>


<i><b>- Cấu trúc xoắn: capsơme sắp xếp theo chiều </b></i>
xoắn của axit nuclêic.


- Có hình que, hình sợi, hình cầu…


VD: Virut khảm thuốc lá, virut bệnh dại, virut
cúm, sởi…


<i><b>- Cấu trúc khối: capsôme sắp xếp theo hình </b></i>


khối đa diệngồm 20 mặt tam giác đều


VD: Virut bại liệt


<i><b>- Cấu trúc hổn hợp: Đầu có cấu trúc khối chứa </b></i>
axit nuclêic gắn với đi có cấu trúc xoắn.
VD: Phagơ


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b>Câu 1: Virut là gì ? </b></i>


A. Cơ thể sống chỉ có một tế bào khơng nhân, bên ngồi là vỏ prôtein, bên trong là lõi
axit nuclêic.


B. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.


C. Thực thể sống có cấu tạo tế bào đã có nhân.
D. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào.


<i><b>Câu 2: Virut sống bắt buộc trong tế bào chủ (VSV, ĐV, TV) gọi là ? </b></i>


E. cộng sinh. C. Kí sinh.


F. Hợp tác. D. Hội sinh.


<i><b>Câu 3: Virut có cấu trúc xoắn như thế nào ? </b></i>


A. Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic.



B. Capsơme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
C. Gồm vỏ nhưng thiếu lõi.


D. Phần đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với phần đi có cấu trúc xoắn.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 08.04.2008
Ngày dạy: 11.04.2008
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Qua bài này HS phải: </b>


<b>-</b> Nắm được đặc điểm mỗi giai đoạn nhân lên của vi rút.


<b>-</b> Hiểu được HIV là vi rút gây suy giảm miễn dịch và chính do suy giảm miễn dịch
mà xuất hiện các bệnh cơ hội.


<b>2. Kí năng: - Rèn luyện quan sát tranh hình phát hiện kiến thức. </b>
- Phân tích, tổng hợp khái quát kiến thức.


- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.


<b>3. Thái độ: HS Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, tránh các bệnh do virut gây nên. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh hình SGK phóng to q trình xâm nhập của vi rút vào tế bào bạch cầu.


- Các thông tin tuyên truyền về đại dịch AIDS.


<b>III. Phương pháp giảng dạy: Nêu vân đề và giải quyết vấn đề + trực quan </b>
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b> - Chu trình nhân lên của virus.


- Đặc điểm của virus HIV
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<b>1.</b> <b>Ổn định lớp. </b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


Trình bày cấu trúc hình thái của virut?
<b>3.</b> <b>Bài mới. </b>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiể</b><i>u về chu trình nhân </i>
<i>lên của virut trong tế bào chủ.(25’) </i>
GV: hướng dẫn HS quan sát các hình ảnh
và phim về sự nhân lên của virut.


Thảo luận nhóm để hồn thành nội dung
PHT


-Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác bổ
sung.


GV nhận xét và kết luận.
GV hỏi:



(?) Vì sao mỗi loại VR chỉ có thể xâm nhập
vào một số loại TB nhất định?


(?) Làm thế nào virut phá vỡ tế bào để chui
ra ồ ạt ?


HS


GV giảng giải về chu trình sinh tan và tiềm
tan.


Tại sao một số động vật như trâu, bò,


<b>I. Chu trình nhân lên của vi rút: </b>
Chu trình nhân lên của vi rút bao gồm 5
giai đoạn:


<b>1. Sự hấp phụ: </b>


VR bám lên bề mạt TB chủ nhờ thụ thể
thích hợp với thụ thể của TB chủ.
<b>2. Xâm nhập: </b>


-Với phagơ: Phá huỷ thành TB nhờ enzim,
bơm axit nuclêic vào TBC, vỏ nằm ngoài.
-Với VR ĐV: Đưa cả nclêơcapsit vào TBC,
sau đó cởi vỏ để giải phóng axit nuclêic.
<b>3. Sinh tổng hợp: </b>


VR sử dụng enzim và nguyên liệu của TB


để tổng hợp axit nuclêic và prơtêin cho
mình.


<b>4. Lắp ráp: </b>


Lắp axit nuclêic vào prôtêin vỏ để tạo thành
VR hồn chỉnh.


<b>5. Phóng thích: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

gà...bị nhiễm virut thì bênh tiến triển nhanh
và dẫn đến tử vong ?


HS


- Virut chui ra từ từ theo lối nẩy chồi -> tế
bào vẫn sinh trưởng bình thường (Quá trình
tiềm tan).


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về HIV/ </b>
<b>AIDS.(15’) </b>


(?)HIV là gì?


-Tại sao nói HIV gây suy giảm miễn dịch ở
người?


-Hội chúng này dẫn đến hậu quả gì?
HS nghiên cứu thơng tin sgk, thảo luận
nhanh -> trình bày, các HS bổ sung.



<b>II. HIV/ AIDS: </b>


<b>1. Khái niệm về HIV: </b>


-HIV là VR gây suy giảm miễn dịch ở
người.


-HIV gây nhiễm và phá huỷ một số TB của
hệ thống miễn dịch làm mất khả năng miễn
dịch của cơ thể.


-VSV cơ hội: là VSV lợi dụng lúc cơ thể bị
suy giảm miễn dịch để tấn công.


-Bệnh cơ hội: là bệnh do VSV cơ hội gây
nên.


GV cho HS tìm hiểu ở các tờ rơi kết hợp
với kiến thức thực tế trình bày các con
đường lây nhiễm HIV.


HS trình bày được 3 con đường lây nhiễm
HIV.


GV dùng câu dẫn yêu cầu HS thảo luận:
-Các đối tượng nào được xếp vào nhóm có
nguy cơ lây nhiễm cao?


-Tại sao nhiều người khơng hay biết mình


đang bị nhiễm HIV. Điều đó nguy hiểm
như thế nào đối với xã hội?


<b>2. Ba con đường lây truyền HIV: </b>
-Qua đường máu


-Qua đường tình dục


-Mẹ bị nhiễm HIV có thể truyền qua thai
nhi và truyền cho con qua sữa mẹ.


GV yêu cầu HS trình bày các giai đoạn pt
của bệnh AIDS.


GV đưa hình ảnh tảng băng chìm về
HIV/AIDS và hỏi:


-Em hiểu như thế nào về hình ảnh này?
-Liên tưởng tới thực tế bệnh AIDS ở VN và
thế giới.


<b>3. Ba giai đoạn phát triển của bệnh </b>
<b>AIDS: </b>


-Giai đoạn sơ nhiễm: Đặc điểm sgk


-Giai đoạn không triệu chứng:Đặc điểm sgk
-Giai đoạn biểu hiện triệu chứng:Đặc điểm
sgk



GV hỏi: Làm thế nào để phòng tránh HIV.
Hướng dẫn HS dựa vào các con đường lây
lan để tìm cách phịng ngừa.


-GV liên hệ thực tế về cơng tác tun
truyền về HIV/AIDS.


<b>4. Biện pháp phịng ngừa: </b>


-Sống lành mạnh chung thuỷ 1 vợ 1 chồng.
-Loại trừ tệ nạn xã hội.


-Vệ sinh y tế theo đúng quy trình nghiêm
ngặt.


4. <b>Củng cố:(5’) </b>


<b>Câu 1: Vi rus bám được vào tế bào chủ nhờ gai glycôprôtein của virut đặc hiệu với </b>
<b>thụ thể bề mặt tế bào chủ. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut ? </b>


A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn lắp ráp.
B. Giai đoạn hập phụ. * D. Giai đoạn phóng thích.
<b>Câu 2: Virut HIV nhiễm vào tế bào nào ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

B. Tế bào sinh dục nam. D. Tế bào sinh dục nữ.


<b>Câu 3: Mỗi loại virut có thể xâm nhập vào một số tế bào nhất định, là do trên bề </b>
<b>mặt tế bào có ……….. mang tính đặc hiệu đối với mỗi loại virut. </b>


<i><b>Điền vào chỗ trống(……..) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa ? </b></i>



A. Glicôprôtein. B. Các thụ thể. *


B. Capsome. D. Capsit


<b>Câu 4: HIV lây truyền theo con đường nào ? </b>
A. Đường máu, tiêm chích, ghép tạng.


B. Đường máu, tình dục và mẹ truyền cho con qua bào thai.*
C. Đường máu, tình dục, xâm mình.


D. Cơn trùng, ăn uống, sinh hoạt chung.
5. <b>Dặn dò: </b> -Học bài theo câu hỏi SGK


-Tìm hiểu bệnh do VR gây nên ở TV và ĐV.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tiết 32: VIRUT GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN </b>
Ngày soạn: 14.04.2008
Ngày dạy:16.04.2008
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Qua bài này HS phải: </b>


<b>-</b> Nắm được thế nào là vi rút gây bệnh cho VSV, TV và côn trùng để thấy được mối
nguy hiểm của chúng, không những gây hại đối với sức khỏe con người mà còn
gây hại cho nền kinh tế quốc dân.


<b>-</b> Hiểu được nguyên lí của kỹ thuật di truyền có sử dụng phagơ, từ đó hiểu được
nguyên tắc sản xuất một số sản phẩm thế hệ mới dùng trong y học và nơng nghiệp.


<b>2. Kí năng: - Rèn luyện quan sát tranh hình phát hiện kiến thức. </b>


- Phân tích, tổng hợp khái quát kiến thức.


- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thức tế.
<b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, tránh các bệnh do virut gây nên. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


-GV:Tranh hình SGK phóng to.
- HS: đọc trước bài mới.


<b>III. Phương pháp giảng dạy: </b>
Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng </b>


Đặc điểm các loại virut kí sinh và ứng dụng trong thực tiễn.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<b>1.</b> <b>Ổn định lớp. </b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ:(5’) - Trình bày 5 giai đoạn nhân lên của VR trong tế bào? </b>
<b> - HIV/AIDS nguy hiểm như thế nào đối với đời sống con người? </b>
Có những biện pháp nào ngăn chặn sự lây nhiễm HIV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiể</b><i>u về các virut kí sinh </i>


<i>trên vsv, thực vậ<b>t, côn trùng:(20’) </b></i>


GV giảng giải về hoạt động của ngành


công nghiệp VSV.


-GV hỏi:


+Con người đã lợi dụng VSV để sx những
sản phẩm gì phụ vụ cho đời sống?


+Điều gì sẽ xảy ra nếu VSV bị VR tấn
công?


-HS dựa vào kiến thức sgk và kiến thức đã
học trả lời, yêu cầu nêu được:


+Con người sx mì chính, thuốc kháng sinh
+Nếu bị VR tấn cơng thì qt sx bị ngừng, ah
tới đời sống.


-GV dùng câu dẫn sgk để củng cố thêm
kiến thức.


<b>I. Các VR kí sinh ở VSV, TV và cơn </b>
<b>trùng: </b>


<b>1. VR kí sinh ở VSV (phagơ): </b>
-Có khoảng 3000 lồi.


-VR kí sinh hầu hết ở VSV nhân sơ (xạ
khuẩn, vi khuẩn,…) hoặc VSV nhân chuẩn
(nấm men, nấm sợi,..)



-VR gây thiệt hại cho ngành công nghiệp vi
sinh như sản xuất kháng sinh, sinh khối,
thuốc trừ sâu sinh học, mì chính,…


-GV nêu vấn đề:


+Tại sao VR gây bệnh cho TV không tự
xâm nhập đượcvào trong tb?


+VR xâm nhập vào tb như thế nào?
-HS hoạt động nhóm, yêu cầu nêu được:
+Thành tb TV dày và khơng có các thụ thể
đặc hiệu để VR bám.


+VR xâm nhập nhờ vết xây sát, côn
trùng,..


-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.


-GV hoàn chỉnh kiến thức


-GV hỏi: Cây bị bệnh có những triệu
chứng nào? Để phịng bệnh cho cây cần
những biện pháp gì?


-HS ng/cứu sgk, kết hợp với kiến thức kĩ
thuật NN để trả lời câu hỏi.


<b>2. VR kí sinh TV: </b>


- Có khoảng 1000 loài.


-QT xâm nhập của VR vào TV:


+VR không tự xâm nhập được vào TV.
+Đa số VR xâm nhập vào tb TV nhờ côn
trùng.


+Một số VR xâm nhập qua vết xây sát,
qua hạt phấn hoặc phấn hoa, giun ăn rễ
hoặc nấm kí sinh.


-Đặc điểm cây bị nhiễm VR:


+Sau khi nhân lên trong tb, VR lan sang
các tb khác qua cầu sinh chất.


+Lá cây bị đốm vàng, đốm nâu, sọc hay
vằn, lá xoăn, héo, vàng và rụng.


+Thân bị lùn hoặc còi cọc.
-Cách phòng bệnh do VSV:
+Chọn giống cây sạch bệnh
+Vệ sinh đồng ruộng.


+Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh.
GV nêu vấn đề:


-VR gây bệnh cho côn trùng có những
dạng nào và cách gây bệnh như thế nào?


GV giúp HS phân biệt 2 dạng:


+Nhóm chỉ kí sinh ở cơn trùng


+Nhóm kí sinh ở cơn trùng sau đó mới
nhiễm vào người và ĐV.


GV dùng câu dẫn sgk để củng cố kiến thức


<b>3. VR kí sinh ở cơn trùng: </b>
-Xâm nhập qua đường tiêu hóa.


-VR xâm nhập vào tb ruột giữa hoặc theo
dịch bạch huyết lan ra khắp cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cho HS.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiể</b><i>u các ứng dụng của </i>
<i>virut trong thực tiễ<b>n:(15’) </b></i>


-GV hỏi: Em hày cho biết ứng dụng của
VR trong thực tế?


-GV giảng giải và giới hạn 2 ứng dụng
trong bài học.


-GV hỏi:


+SX chế phẩm sinh học dừa trên cơ sở
nào?



+Quy trình SX và vai trò của chế phẩm
IFN?


-HS ng/cứu sgk, hình 31 (GV treo trên
bảng) thảo luận nhanh trong nhóm để trả
lời, yêu cầu đạt được:


+Cơ sở khoa học
+4 bước của quy trình
+Ý nghĩa của IFN.
Lớp nhận xét, bổ sung


-GV đánh giá , hoàn chỉnh kiến thức


<b>II. Ứng dụng của VR trong thực tiễn: </b>
<b>1. Trong sản xuất các chế phẩm sinh học: </b>
<i><b>(VD như sản xuất interferon – IFN) </b></i>


* Cơ sở khoa học:


-Phagơ có chứa đoạn gen khơng quan trọng
có thể cắt bỏ mà khơng ah đến quá trình
nhân lên.


-Cắt bỏ gen của phagơ thay bằng gen mong
muốn.


-Dùng phagơ làm vật chuyển gen.
* Quy trình:



-Tách gen IFN ở người nhờ enzim.


-Gắn gen IFN vào ADN của phagơ tậo nên
phagơ tái tổ hợp.


-Nhiễm phagơ tái tở hợp vào E. coli.
-Nuôi E. coli nhiễm phagơ tái tổ hợp trong
nồi lên men để tổng hợp IFN


* Vai trò của IFN: sgk
-GV hỏi:


+Vì sao trong NN cần sử dụng thuốc trừ
sâu từ VR?


+ Thuốc trừ sâu từ VR có ưu điểm như thế
nào?


-HS ng/cứu sgk, kiến thức thực tế trả lời
câu hỏi, yêu cầu đạt được:


+Độc hại của thuốc hóa học


+Lợi ích của biện pháp phịng trừ sinh học.
-GV đánh giá , hoàn chỉnh kiến thức


<b>2. Trong nơng nghiệp: thuốc trừ sâu từ </b>
<b>VR </b>



Tính ưu việt của thuốc trừ sâu từ VR:
-VR có tính đặc hiệu cao, không gây độc
cho người, ĐV và côn trùng có ích.


-Dễ SX, hiệu quả trử sâu cao, giá thành hạ.


4. <b>Củng cố: (5’) </b>


<b>Câu 1: Bộ gen của hầu hết virut kí sinh ở thực vật là: </b>
A) ARN mạch đơn.*


B) Hai sợi ARN
C) ADN xoắn kép.
D) Plasmit


<b>Câu 2: Nhiều loại virut gây bệnh cho người và động vật đã được nghiên cứu để </b>
<b>sản... để phịng chống bệnh có hiệu quả. </b>


<i>Điển vào chỗ trống (...) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa? </i>


A. inteferon.
B. Thực bào
C. Kháng thể
D. Vacxin *


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. Viêm gan B, viêm gan C, AIDS.*
B. Viêm não nhật bản, bệnh dại.
C. Sởi, đau mắt đỏ.


D. SARS, sốt Ebola.



<b> 5. Dặn dò: -Học bài theo câu hỏi SGK </b>


-Tìm hiểu bệnh truyền nhiễm và khơng truyền nhiễm.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tiết 33: BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH </b>


Ngày soạn: 27.04.2008
Ngày dạy:30.04.2008
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Qua bài này HS phải:


<b>-</b> Nắm được các khái niệm cơ bản về bệnh truyền nhiễm, cách lan truyền của các tác
nhân gây bệnh để qua đó nâng cao ý thức phịng tránh, giứ gìn vệ sinh cá nhân và
cộng đồng.


<b>-</b> Nắm được các khái niệm cơ bản về miễn dịch. Phân biệt được các lọai miễn dịch.
<b>2. Kí năng: - Phát hiện kiến thức từ thông tin </b>


- Phân tích, tổng hợp khái quát kiến thức.


- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thức tế bằng cơ sở khoa
học.


<b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, tránh các bệnh truyền nhiễm. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>



-GV: Hình 48 SGV phóng to
PHT số 1:


Tên bệnh VSV gây bệnh Phương thức lây


truyền


Cách phòng
tránh


PHT số 2:


<b>Miễn dịch không đặc hiệu </b> <b>Miễn dịch đặc hiệu </b>
Điều kiện để có miễn


dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tính đặc hiệu


- HS: đọc trước nội dung bài học mới.
<b>III. Phương pháp giảng dạy: </b>


Vấn đáp + Thảo luận nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng: </b>


Đặc điểm của bệnh truyền nhiễm và khả nằn miễn dịch.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<b>1.</b> <b>Ổn định lớp. </b>



2. <b>Kiểm tra bài cũ:(5’) - VR xâm nhập và gây bệnh cho VSV, TV và côn trùng như </b>
thế nào?


- Cần có những biện pháp gì để phòng tránh các bệnh do VR gây
nên?


<b>3.</b> <b>Bài mới. </b>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiể</b><i>u những vấn đề</i>


<i>chung về bệng truyền nhiễm:(15’) </i>


- GV đưa vấn đề để hs thảo luận:


+Hãy kể tên những bệnh truyền nhiễm mà
em biết?


+Bệnh truyền nhiễm là gì? Muốn gây bệnh
truyền nhiễm phải có đk gì?


+ VN chúng ta vào mùa mưa, mùa khơ
thường bị những bệnh gì? Tác hại của
những bệnh này?


-HS thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến, yêu
cầu nêu được: Khái niệm, tác nhân gây
bệnh, các đk gây bệnh.



GV yêu cầu HS hoàn thành PHT số 1.
HS hoạt động nhóm, để hồn thành PHT


<b>I. Bệnh truyền nhiễm: </b>


<i><b>1. Những vấn đề chung về bệnh truyền </b></i>
<i><b>nhiễm: </b></i>


<i>a) Khái niệm: </i>


-Bệnh truyền nhiễm là bệnh do VSV gây
ra, có khả năng lây lan từ cá thể này sang cá
thể khác.


<i>b) Tác nhân gây bệnh: </i>


Tác nhân gây bệnh: VK, nấm, VR,…


<i>c) ĐK gây bệnh: </i>


+Độc lực


+Số lượng đủ lớn


+Con đường xâm nhập thích hợp


<i><b>2. Các phương thức lây truyền và phòng </b></i>
<i><b>tránh: </b></i>



<b> </b>


<b>Hoạt động 2: Nêu đượ</b><i>c khái niệm miễn </i>
<i>dịch và phân biệt các loại miễn dịch:(20’) </i>


<b>II. Miễn dịch: </b>
<b>1. Khái niệm: </b>


Miễn dịch là khả năng tự bảo vệ đặc biệt
của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh


<b>Tên bệnh </b> <b>VSV gây </b>
<b>bệnh </b>


<b>Phương thức lây truyền </b> <b>Cách phòng tránh </b>
Tả, lị Vi khuẩn Qua ăn uống (tiêu hoá) Vệ sinh ăn uống
HIV/AIDS VR HIV 3 cách: qua máu; quan hệ


tình dục; mẹ sang con


An tồn trong truyền
máu và tình dục
Cúm VR cúm Hô hấp Cách li nguồn bệnh
Lao Vi khuẩn lao Hô hấp Cách li bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

khi chúng xâm
nhập vào cơ thể.


<i><b>2. Các loại miễn dịch: </b></i>
<b> </b>



GV yêu cầu HS hoàn thành PHT số 2.
HS hoạt động nhóm, để hồn thành PHT


GV yêu cầu HS phân biệt các loại miễn dịch đặc hiệu theo bảng sau.
HS thảo luận nhanh để hoàn thành


4. <b>Củng cố: (5’) </b>


Câu 1: Bệnh truyền nhiễm là gì ?


A. Bệnh lây truyền từ thế hệ trước cho thế hệ sau.


B. Bệnh do gen quy định và được truyền từ cá thể này sang cá thể khác.
C. Bệnh bẩm sinh, cá thể mới sinh ra đã có.


D. Bệnh lây truyền từ cá thể này sang cá thể khác. *


Câu 2: Cơ thể tiếp xúc với tác nhân gây bệnh trong tiến trình nhiễm bệnh, được gọi là:
A. giai đoạn 1: giai đoạn phơi nhiễm.*


B. giai đoạn 2: giai đoạn ủ bệnh.
C. giai đoạn 3: giai đoạn bệnh.


D. giai đoạn 4: triệuchứng giảm dần, cơ thể bình phục.


Câu 3: Bệnh tiêu chảy do virut gây nên lây truyền theo đường:


<b>Miễn dịch không đặc hiệu </b> <b>Miễn dịch đặc hiệu </b>



Điều kiện để


có miễn dịch


Là loại miễn dịch tự nhiên mang
tính bẩm sinh, khơng địi hỏi phải
có tiếp xúc với kháng nguyên.


Xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập


Cơ chế tác


động


-Ngăn cản không cho VSV xâm
nhập vào cơ thể (da, niêm mạc,
nhung mao đường hô hấp, nước
mắt,…)


-Tiêu diệt các VSV xâm nhập (thực
bào, tiết dịch phá huỷ)


-Hình thành kháng thể làm kháng
nguyên không hoạt động được.


-Tế bào T độc tiết prôtêin độc làm tan
tế bào nhiễm, khiến VR khơng hoạt


động được
Tính đặc hiệu Khơng có tính đặc hiệu Có tính đặc hiệu



<b>Miễn dịch thể dịch </b> <b>Miễn dịch tế bào </b>
Phương thức


miễn dịch


Cơ thể sản xuất ra kháng thểđặc hiệu Có sự tham gia của các tế bào T


độc
Cơ chế tác


động


Kháng nguyên phản ứng đặc hiệu với
kháng thể → kháng nguyên không
hoạt động được


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

A. hô hấp.
B. tiêu hóa.*


C. quan hệ tình dục.
D. niệu.


Câu 4: Miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh được gọi là:
A. miễn dịch đặc hiệu.


B. miễn dịch thể dịch.


C. miễn dịch không đặc hiệu.*
D. miễn dịch tế bào.



<b> 5. Dặn dò: </b> -Học bài theo câu hỏi SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×