Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD&ĐT Huyện IN BIấN Đề KHảO SáT CHấT Lợng </b>
<b>tháng 10</b>
<b> Trêng TH SỐ 2 NOONG LUỐNG Năm học:2010-2011</b>
<b> M«n: tiÕng viƯt- líp 4</b>
Thời gian:35 phút(không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài trực tip trờn t thi)
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b>
<b> Mỗi câu dới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ đặt </b>
<b>trc cõu tr li ỳng.</b>
<b>Câu 1: Đọc những câu thơ sau:</b>
Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruéng vên v¾ng mẹ cuốc cày sơm tra.
Những câu thơ trên nói lên điều gì?
A. Ngời mẹ thôi không ăn trầu và xem trun.
B. Ngêi mĐ ngđ st ngµy.
C. Ngời mẹ nghỉ việc đồng áng.
D. Ngời mẹ bị ốm nên bỏ cả việc làm và những hoạt động khác.
A. mặt trăng B. chăng gối C. phải chăng D. ngoằn ngoèo
<b>Câu 3: Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?</b>
A. Do âm đầu và vần tạo thành.
B. Do âm đầu ,âm cuối và thanh tạo thành.
C. Do âm đầu ,vần và thanh tạo thành.
D. Do âm đầu ,âm chính và thanh tạo thành.
<b>Cõu 4: Tỡm nhng ting bt vần với nhau trong câu tục ngữ sau:</b>
Khơn ngoan đối đáp ngời ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
A. ngoài-hoài B. ngoài- nhau C.đối-đáp D. ngời-
ngồi
<b>Câu 5: Trong các từ: nhân dân,nhân hậu,nhân ái,cơng nhân,nhân loại</b>
<b>,nhân đức,nhân từ,nhân tài,trong những từ nào,tiếng nhân có nghĩa là</b>
“lòng thơng ngời”
A.nhân loại,nhân tài,nhân hậu,nhân ái.
B. nhân đức,nhân từ ,nhân hậu,nhân ái.
C.nhân đức, nhân từ,nhân ái,nhân dân.
D. nhân hậu,nhântừ,nhân ái ,nhân loại.
<b>Câu 6: Cho câu văn: Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt </b>
<b>tơi.</b>
C©u văn trên có mấy từ?
A. 12 từ B. 10 tõ C. 8 tõ D. 7 từ
<b>Câu7: Dòng nào sau đây là những từ l¸y?</b>
A. Ba ba,chơm chơm,oe oe,xanh xanh,nằng nặng.
B. Cu cu,cuốc cuốc ,xa xa,đi đứng, máy móc.
C. Chúm chím,mũm mĩm ,xộc xệch,khanh khách,làm lành.
D. Ăn ảnh,đi đứng,khe khẽ,êm đềm,sầm sập.
A. chân thành B. thật tình C. chân thật D. thật
thà
<b>Câu 9:Dòng nào dới đây có các từ là danh từ chung.</b>
A. bàn,ghế,sách,vở,dầu,mắm,muối.
B. Quần áo,văn học,sông Hồng,cô Lan
C. Huệ,Trờng Sơn ,tre, trúc,thông,tùng
D. Tỏm Chẩn,Hải Anh,chim chóc,đất đai,chợ búa
<b>Câu 10: Cách viết nào đúng?</b>
A. Xanh pª tÐc bua B. Xanh Pª- tÐc- bua
C. xanh Pª- tÐc- bua D. Xanh- Pê téc bua
<b>Câu11: Mơ ớc nào giúp Ých cho con ngêi?</b>
A. Mơ ớc cao đẹp
B. Mơ ớc hão huyền
<b>C©u 12: Em hiểu nghĩa của câu tục ngữ sau nh thế nào?</b>
Máu chảy ruột mềm
A. Nhng ngi rut tht,gn gũi phải che chở,đùm bọc nhau.
B. Ngời thân gặp nạn,mọi ngời khác đều đau đớn.
C. Giúp đỡ,san sẻ cho nhau lúc gặp khó khăn,hoạn nạn.
D. Ngời khỏe cu mang,giúp đỡ ngời yếu,ngời giàu giúp đỡ ngời nghèo.
<b>II. PhÇn tù luËn:</b>
<b>Câu 13: Trong giấc mơ,em đợc một bà tiên cho ba điều ớc và em đã thực </b>
hiện đợc cả ba điều ớc đó. Em hãy kể lại câu chuyện ấy theo trật tự thời gian.
………
………
………
………
………
………
<b>Híng dÉn chấm</b>
<b>Đề khảo sát chất lợng tháng 10</b>
<b>Năm học:2009-2010</b>
<b>Môn: Tiếng Việt-Lớp 4</b>
<b>A. Híng dÉn chung:</b>
- Hớng dẫn chấm thi trình bày tóm tắt lời giải theo một cách,nếu thí sinh
làm theo cách khác đúng,các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn
để cho điểm.
Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên,nếu cần thiết các giám khảo
có thể thống nhất để chia nhỏ tổng thang điểm.
-Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
-.Điểm của toàn bài là tổng điểm các thành phần ,khơng làm trịn.
<b>B. Đáp án, thang điểm</b>
I. Phần trắc nghiệm khách quan(6điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án D B C A B B A D A B A B
II. PhÇn tù luận:(4điểm)
Câu Nội dung điểm
13 - Gii thiu c hon cnh gặp bà tiên.
- Kể đợc vì sao bà tiên cho ba điều ớc.
- Kể đợc những điều ớc đó đợc thực hiện nh thế nào?
- Em nghĩ gì khi thức giấc?