Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi chọn HSG môn Hóa học 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Huệ (có đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.93 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Huệ </b>
Đề chính thức


(2 trang)


<b>KÌ THI CHỌN HSG TRƯỜNG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 10 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút </b></i>
<b>Câu 1.</b>(<i>2 điểm</i>)


Vàng (Au) kết tinh ở dạng lập phương tâm mặt có cạnh của ơ mạng cơ sở a = 407 pm (1pm = 10-12 m).
Biết Au = 196,97 ; N = 6,022.1023.


a) Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hạt nhân của 2 nguyên tử Au?
b) Tính khối lượng riêng của tinh thể Au?


c) Tính độ đặc khít của tinh thể Au?
<b>Giải: </b>


<b>a, </b>Tính khoảng cách ngắn nhất giữa 2 hạt nhân Au:
Mặt ô mạng: AO = 2R = d


A

<sub>B</sub>


C


D


O


a


a



2 2 a



2d a d


2


   


407


d 287, 79


2


  (pm) = 2,8779.10-8 (cm)
<b>b, </b>Trong 1 ơ mạng cơ sở có số ngun tử Au:


1 1


8. 6. 4


8 2 nguyên tử


3


23 8


m 4.196,97


D 19, 4



V <sub>6, 022.10 . 4, 07.10</sub>


   (g/cm3)


<b>c, </b>d2R2,8779.108 (cm)
8


R 1, 43895.10


  (cm)


 Độ đặc khít của tinh thể




<sub>8</sub>

3


3
8
10
.
07
,
4
10
.
43895
,
1
.


14
,
3
.
3
4
.
4



<i>Au</i>


 Au = 74%
<b>Câu 2.</b>(<i>3 điểm</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lượng tử ( n + <i>l</i> ) lớn hơn tổng số lượng tử ( n + <i>l</i> ) của A là 1. Tổng số đại số của bộ 4 số lượng tử của
electron cuối cùng của cation <i>Aa</i> là 3,5.


<b>a</b>. Xác định bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trên A, B.
<b>b</b>. Viết cấu hình electron và xác định tên của A, B.


<b>2</b>. Trong bảng dưới đây có ghi các năng lượng ion hóa liên tiếp In (n = 1, 2, …, 6) theo kJ.mol-1 của hai
nguyên tố X và Y.


I1 I2 I3 I4 I5 I6


X 590 1146 4941 6485 8142 10519
Y 1086 2352 4619 6221 37820 47260
A và B là những oxit tương ứng của X và Y khi X, Y ở vào trạng thái oxi hóa cao nhất


Viết (có giải thích) cơng thức của hợp chất tạo thành khi cho A tác dụng với B.


<b>Giải: </b>


<b>1, a. </b>Vì 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ nên 2 nguyên tố có cùng số lớp electron (cùng n
). Mà tổng ( n + <i>l</i> ) của B lớn hơn tổng ( n + <i>l </i>) của A là 1 nên: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của A, B
là:A: ns2; B: np1


Mặt khác A có 2e ở lớp ngồi cùng cation A có dạng A2+. Vậy tổng đại số của 4 số lượng tử của A2+
là: (n – 1 ) + 1 + 1 – 1/2= 3,5


Vậy 4 số lượng tử của A, B là:


A : n = 3 <i>l</i> = 0 m = 0


s = -
2
1


B: n = 3 <i>l</i> = 1 m = - 1


s = +
2
1


b, A: 1s22s22p63s2 ( Mg ).
B: 1s22s22p63s23p1 ( Al ).


2, Nhận thấy: I3 (X) và I5 (Y) tăng nhiều và đột ngột. Suy ra:
X thuộc nhóm II A



Y thuộc nhóm IV A.


Vậy: Cơng thức oxit cao nhất của: A là XO, B là YO2.
XO là oxit bazo, YO2 là oxit axit


Phản ứng: XO + YO2 → XYO3
<b>Câu 3.</b>(<i>3 điểm</i>)


<b>1. </b>Cho các phân tử: Cl2O ; O3 ; SO2 ; NO2 ; CO2 và các trị số góc liên kết: 1200 ; 1110 ; 1320 ; 117o ; 1800.
Hãy ghi giá trị góc liên kết trên cho phù hợp với các phân tử tương ứng và giải thích (ngắn gọn)
<b>2. </b> Hãy cho biết dạng hình học của các phân tử sau đây: CO2, HNO3, SO2, H2SO4 , NH3, H2O.


<b>3. </b>Hãy cho biết cấu trúc hình học của các phân tử: PF3 , PCl3, PH3 và hãy so sánh các góc liên kết giữa
nguyên tử P với các nguyên tử khác trong phân tử.


<b>Giải: </b>


<b>1, </b>Giá trị góc liên kết tương ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cl2O: (1100) ; O3 : (116,50); SO2 : (1200); NO2 : (1320) ; CO2 : ( 1800)
Giải thích:


- Các phân tử: O3 : (116,50); SO2 : (1200); NO2: (1320) ; có lai hóa sp2 nên góc liên liết  1200 . Góc
liên kết phụ thuộc vào 2 yếu tố:


+ Độ âm điện của nguyên tố trung tâm: độ âm điện càng mạnh => kéo cặp e dùng chung về trung
tâm => tăng lực đẩy => tăng góc liên kết.


+ Mật độ e, độ lớn của obitan lai hoá cha tham gia liên kết làm tăng lực đẩy khép góc => làm


giảm góc liên kết.


- O3 có góc liên kết nhỏ nhất vì obitan lai hố cịn cặp e cha liên kết tạo lực đậy khép góc.


- NO2 có góc liên kết lớn nhất vì N có độ âm điện lớn hơn S, obitan lai hố cha tham gia liên kết có 1e
nên lực đẩy khép góc kém.


- Phân tử CO2 : lai hố sp nên góc liên kết  1800
- Phân tử Cl2O: lai hố sp3 : góc liên kêt 109,50
<b>2, </b>Dạng hình học :


CO2 NO3- SO2 SO42- NH3 H2O
Đường


thẳng


Tam giác
phẳng


góc Tứ diện
Đều


Chóp tam
giác


góc


<b>3, </b>Cấu trúc hình học của PF3 , PCl3, PH3 là chóp tam giác
Góc liên kết: HPH > ClPCl > FPF ( vì độ âm điện F > Cl > H)
<b>Câu 4.</b>(<i>2 điểm</i>)



<b>1. </b>Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a. Cr2O3 + NaBrO3 + NaOH  Na2CrO4 + Br2 + H2O


b. Cl2 + KOH  KCl + KClO3+...
c. FeS2 + HCl  FeCl2 + ....+...


d. KMnO4 + HClđặc,nóng ... + ...+...+...
<b>Giải: </b>


<b>a, </b>Cr2O3 + NaBrO3 + NaOH  Na2CrO4 + Br2 + H2O
Cr23+ → 2Cr6+ +6e


2Br+5 + 10e → Br2


x 5
x 3


5 Cr2O3 + 6 NaBrO3 + 14 NaOH 10 Na2CrO4 + 3 Br2 + 7 H2O
<b>b, </b>Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O


Cl0 → Cl5+ + 5e
Cl0 + 1e → Cl


1-x 1
x 5
3 Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3+ 3H2O
c, FeS2 + 2 HCl  FeCl2 + S + H2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đốt cháy hoàn toàn 12g một muối sunfua kim loại M (hóa trị II), thu được chất rắn A và khí B. Hồ tan


hết A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 33,33%.
Làm lạnh dung dịch muối này thấy tách ra 15,625g tinh thể muối ngậm nước X, phần dung dịch bão hòa
lúc này có nồng độ 22,54%.


Xác định kim loại M và cơng thức hố học muối tinh thể ngậm nước X.
<b>Giải: </b>


2MS + 3O2 2MO + 2SO2 (1)
MO + H2SO4 MSO4 + H2O (2)
Giả sử có 1mol H2SO4 phản ứng. Ta có
mdd = M + 16 + 400 = 416 + M (g)
mct = M + 96 (g)


→ <sub> </sub> → M =64 (Cu)
Xác định CT muối


Ta có : mdd bão hồ = m CuO + m<sub>dd H SO</sub><sub>2</sub> <sub>4</sub> – m muối tách ra = 0,125 . 50 + 0,125 . 400 – 15,625 = 44,375g.
m CuSO4 còn lại trong dung dịch bão hòa = (44,375 . 22,54)/100% = 10g


n CuSO4 còn laị trong dung dịch = 10 /160 = 0,0625 mol
n CuSO4 ban đầu = n CuS = 12/96 = 0,125 mol


n CuSO4 đã tách ra = 0,125 – 0,0625 = 0,0625 mol
Nếu công thức muối ngậm nước là CuSO4.nH2O


ta có (160+18n) . 0,0625 = 15,625  n = 5 CT muối: CuSO4.5H2O
<b>Câu 6:</b> (<i>2 điểm</i>)


Nung m gam Fe trong khơng khí một thời gian thu được 15,20 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, FeO,
Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết lượng hỗn hợp X trên bằng V ml dung dịch HNO3 0,5M (dung dư 20% so


với lượng cần thiết), thu được 560 ml(đktc) khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với He là 8,2 (khơng có sản
phẩm khử khác).


a. Tính m?
b. Tính V?
<b>Giải: </b>


a, Sơ đồ phản ứng:


{ <sub> </sub> → {








→ { { <sub> </sub>


Gt: {<sub> </sub> { <sub> </sub>


Mặt khác {<sub> </sub> {<sub> </sub>
Vậy: m=0,2*56=11,2 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7. </b>(2<i> điểm</i>)


Hòa tan hết hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch
chỉ chứa hai muối sunfat và V lít khí NO (duy nhất , đktc) thốt ra.



<b>a</b>. Tính a?
<b>b</b>. Tính V?
<b>Giải:</b>


a, Sơ đồ phản ứng:


{<sub> </sub> <sub> </sub> → {


{



Bảo toàn nguyên tố S: →


b, Quy đổi hỗn hợp thành (Fe, Cu và S)


Bảo toàn e: <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> → <sub> </sub>
<b>Câu 8.</b>(<i>3 điểm</i>)


Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa
14,25gam muối


- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít một chất khí X nguyên chất (đktc).
Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối.


a. Tính % khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp ban đầu?
b. Xác định chất khí X?


c. Tính số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng?


<b>Giải: </b>


a, Sơ đồ phản ứng:


{ <sub> </sub> → { {
Bảo toàn e :


Bảo toàn Mg:
Vậy:
b, Xét phần 2:


Bảo toàn Mg: <sub> </sub> → <sub> </sub>
→ →


Gọi số e mà N+5 nhận tạo ra khí X là a


Bảo toàn e: →
c, Bảo toàn nguyên tố N:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI CHỌN HSG MÔN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2010 – 2011
  • 3
  • 2
  • 14
  • ×