Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.5 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: Sinh học - lớp 10 CƠ BẢN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>ĐỀ 1: </b>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1:</b> Một phân tử ADN có 2400 nuclêơtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao.
<b>Câu 2:</b> Chức năng khơng có ở prôtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác q trình trao đổi chất.
C. điều hồ q trình trao đổi chất. D. truyền đạt thơng tin di truyền.
<b>Câu 3:</b> Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
<b>Câu 4:</b> Nước là dung môi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân.
C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
<b>Câu 6:</b> Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể.
<b>Câu 7:</b> Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêơtit của gen là
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
Trang | 2
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hồn chỉnh.
C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
<b>Câu 9:</b> Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
<b>Câu 10:</b> Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn.
<b>Câu 11:</b> Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
<b>Câu 12:</b> Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh.
C. Nấm nhầy. D. Tảo.
<b>Câu 13:</b> Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat
<b>Câu 14:</b> Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành
phần hoá học của
A. thành tế bào. B. màng.
C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
<b>Câu 15:</b> Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầy giúp
nó
A. dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất.
B. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
<b>Câu 16:</b> Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương
<b>Câu 17:</b> Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào là
A. lạp thể. B.ti thể.
B. bộ máy gôngi. D.ribôxôm.
Trang | 3
<b>Câu 19:</b> Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau:
Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’
Mạch 2: ………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’
C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
<b>Câu 20:</b> Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein. B. ADN.
C. mARN. D. rARN.
<b> II.Tự luận </b>
Câu 1 ( 1,0 điểm ) : Nêu các chức năng của Prôtêin và lấy ví dụ minh họa ?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao những dịch bệnh do vi khuẩn
gây ra thường lây lan rất nhanh?
Câu 3 ( 1,0 điểm ):’ <i>Khơng có nước thì khơng có sự sống’</i>. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 4 ( 1,0 điểm ): Giải thích vì sao ty thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào?
Câu 5 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và khơng có
thành tế bào ở động vật?
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>Câu 1:</b> Một phân tử ADN có 2400 nuclêơtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao.
<b>Câu 2:</b> Chức năng khơng có ở prôtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác q trình trao đổi chất.
C. điều hồ q trình trao đổi chất. D. truyền đạt thơng tin di truyền.
<b>Câu 3:</b> Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
Trang | 4
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
<b>Câu 5:</b> ADN của tế bào thực vật có mặt ở :
A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân.
C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
<b>Câu 6:</b> Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể.
<b>Câu 7:</b> Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
<b>Câu 8:</b> Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hồn chỉnh.
C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
<b>Câu 9:</b> Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
<b>Câu 10:</b> Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn.
<b>Câu 11:</b> Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
<b>Câu 12:</b> Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh.
C. Nấm nhầy. D. Tảo.
<b>Câu 13:</b> Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat
<b>Câu 14:</b> Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành
phần hoá học của
Trang | 5
C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
<b>Câu 15:</b> Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầy giúp
nó
A.dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất.
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
<b>Câu 16:</b> Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương
<b>Câu 17:</b> Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào là
A.lạp thể. B.ti thể.
C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm.
<b>Câu 18:</b> Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ
A. tổng hợp mới. B. phân chia.
C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia.
<b>Câu 19:</b> Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
Mạch 1: 5’- G - A - A - X - X - T - G -3’
Mạch 2: ………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’
C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
<b>Câu 20:</b> Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein. B. ADN.
C. mARN. D. rARN.
<b>II.Tự luận</b>
Câu 1 ( 1,0 điểm ) : Nêu các chức năng của Prơtêin và lấy ví dụ minh họa ?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao những dịch bệnh do vi khuẩn
thường lây lan rất nhanh?
Câu 3 ( 1,0 điểm ):’ <i>Khơng có nước thì khơng có sự sống’</i>. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 4 ( 1,0 điểm ): Giải thích vì sao ty thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào?
Trang | 6
<b>ĐỀ 3: </b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1:</b> Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
<b>Câu 2:</b> Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
<b>Câu 3:</b> Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh.
C. Nấm nhầy. D. Tảo.
<b>Câu 5:</b> Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể.
<b>Câu 6:</b> Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hồn chỉnh.
C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
<b>Câu 7:</b> Một phân tử ADN có 1200 nuclêơtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao.
<b>Câu 8:</b> Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn.
<b>Câu 9:</b> Chức năng khơng có ở prơtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hồ q trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
<b>Câu 10:</b> ADN của tế bào động vật có mặt ở :
Trang | 7
C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
<b>Câu 11:</b> Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein. B. ADN.
C. mARN. D. rARN.
<b>Câu 12:</b> Một gen có 120 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêơtit của gen là
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
<b>Câu 13:</b> Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành
phần hoá học của
A. thành tế bào. B. màng.
C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
<b>Câu 14:</b> Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’
Mạch 2: ………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’
C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
<b>Câu 15:</b> Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
<b>Câu 16:</b> Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầy giúp
A. dễ di chuyển. B. dễ thực hiện trao đổi chất.
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
<b>Câu 17:</b> Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào là
A. lạp thể. B. ti thể.
C. bộ máy gôngi. D. ribôxôm.
<b>Câu 18:</b> Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
Trang | 8
<b>Câu 19:</b> Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ
A. tổng hợp mới. B. phân chia.
C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia.
<b>Câu 20:</b> Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương
<b>II.Tự luận </b>
Câu 1 ( 1,0 điểm ):’ <i>Khơng có nước thì khơng có sự sống’</i>. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Trình bày cấu tạo của ty thể. Tại sao ty thể đảm nhận được chức năng cung
cấp năng lượng cho tế bào?
Câu 3 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và khơng có
thành tế bào ở động vật?
Câu 3 ( 2,0 điểm ): Một phân tử ADN có chiều dài 5100A0, với tổng số liên kết Hyđrô trên hai
mạch là 3900 liên kết. Mạch 1 có tỉ lệ A1 bằng 10% số Nu của mạch, G1 bằng 10% số Nu của
mạch. Tính:
a) Số vịng xoắn của phân tử ADN.
b) Số Nu từng loại trên 2 mạch của AND.
<b>ĐỀ 4</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1:</b> Một phân tử ADN có 2400 nuclêơtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao.
<b>Câu 2:</b> Chức năng không có ở prơtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hồ q trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
<b>Câu 3:</b> Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
Trang | 9
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
<b>Câu 5:</b> AND của tế bào thực vật có mặt ở :
A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân.
C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
<b>Câu 6:</b> Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể.
<b>Câu 7:</b> Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêơtit của gen là
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
<b>Câu 8:</b> Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hồn chỉnh.
C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
<b>Câu 9:</b> Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
<b>Câu 10:</b> Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn.
<b>Câu 11:</b> Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh.
C. Nấm nhầy. D. Tảo.
<b>Câu 13:</b> Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat
<b>Câu 14:</b> Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành
phần hoá học của
Trang | 10
C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
<b>Câu 15:</b> Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngồi thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầy giúp
nó
A. dễ di chuyển. B. dễ thực hiện trao đổi chất.
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
<b>Câu 16:</b> Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương
<b>Câu 17:</b> Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào là
A. lạp thể. B. ti thể.
C. bộ máy gôngi. D. ribôxôm.
<b>Câu 18:</b> Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ
A. tổng hợp mới. B. phân chia.
C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia.
<b>Câu 19:</b> Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
Mạch 1: 5’- G - A - A - X - X - T - G -3’
Mạch 2: ………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’
C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
<b>Câu 20:</b> Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein. B. ADN.
C. mARN. D. rARN.
<b> II.Tự luận </b>
Câu 1 ( 1,0 điểm ):’ <i>Không có nước thì khơng có sự sống’</i>. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Trình bày cấu tạo của ty thể. Tại sao ty thể đảm nhận được chức năng cung
cấp năng lượng cho tế bào?
Câu 3 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và khơng có
thành tế bào ở động vật?
Câu 3 ( 2,0 điểm ): Một phân tử ADN có chiều dài 4080A0 và số Nu loại G bằng 900 Nu . Mạch
1 có tỉ lệ A1 bằng 10% số Nu của mạch, G1 bằng 10% số Nu của mạch. Tính:
Trang | 11
Trang | 12
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>