Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Mot so de thi hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.18 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao ĐẳnG năm 2002 </b>
<b> --- Môn thi : toán </b>


<b> §Ị chÝnh thøc (Thêi gian lµm bµi: 180 phót) </b>
<b>_____________________________________________ </b>
<b>Câu I (ĐH : 2,5 điểm; CĐ : 3,0 điểm) </b>


Cho hàm số : <i>y</i>=−<i>x</i>3 +3<i>mx</i>2 +3(1−<i>m</i>2)<i>x</i>+<i>m</i>3 −<i>m</i>2 (1) (<i>m</i> là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m</i>=1.


2. Tìm <i>k</i> để ph−ơng trình: −<i>x</i>3+3<i>x</i>2 +<i>k</i>3 −3<i>k</i>2 =0 có ba nghiệm phân biệt.
3. Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
<b>Câu II.(ĐH : 1,5 điểm; CĐ: 2,0 điểm) </b>


Cho phơng trình : log23 <i>x</i>+ log23 <i>x</i>+1−2<i>m</i>−1=0 (2) (<i>m</i> lµ tham sè).
1 Giải phơng trình (2) khi <i>m</i>=2.


2. Tìm <i>m</i> để ph−ơng trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1 ; 3 3].
<b>Câu III. (ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 2,0 điểm ) </b>


1. T×m nghiƯm thc khoảng (0 ; 2) của phơng trình: cos2 3.
2


sin
2
1


3
sin
3
cos



sin = +









+
+


+ <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
5


2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng: <i>y</i> =|<i>x</i>2 4<i>x</i>+3| , <i>y</i>=<i>x</i>+3.
<b>Câu IV.( ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm) </b>


1. Cho hình chóp tam giác đều <i>S</i>.<i>ABC</i> đỉnh <i>S</i>, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi <i>M</i> và <i>N</i>lần l−ợt
là các trung điểm của các cạnh <i>SB</i> và <i>SC</i>. Tính theo diện tích tam giác <i>a</i> <i>AMN</i>, biết rằng
mặt phẳng (<i>AMN</i>) vng góc với mặt phẳng (SBC).


2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Đêcac vng góc Oxyzcho hai đ−ờng thẳng:


∆ và ∆ .






=
+

+


=

+


0
4
2
2


0
4
2


:


1 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>







+
=


+
=


+
=


<i>t</i>
<i>z</i>


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


2
1


2


1
:


2


a) Viết ph−ơng trình mặt phẳng (P)chứa đ−ờng thẳng ∆1 và song song với đ−ờng thẳng ∆2.
b) Cho điểm <i>M</i>(2;1;4). Tìm toạ độ điểm <i>H</i>thuộc đ−ờng thẳng ∆2 sao cho đoạn thẳng <i>MH</i>
có độ dài nhỏ nhất.


<b>Câu V.( ĐH : 2,0 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đêcac vng góc <i>Oxy</i>, xét tam giác <i>ABC</i> vng tại , <i>A</i>
ph−ơng trình đ−ờng thẳng <i>BC</i> là 3<i>x</i>−<i>y</i>− 3=0, các đỉnh và <i>A</i> <i>B</i> thuộc trục hoành và
bán kính đ−ờng trịn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>.




2. Cho khai triĨn nhÞ thøc:




<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i>
<i>C</i>






+









+
+








+




=






+ −
















3
1


3
2


1
1
3


1
2


1
1
2


1
0
3



2
1


2
2


2
2


2
2


2


2 L





(<i>n</i> là số nguyên d−ơng). Biết rằng trong khai triển đó <i>Cn</i>3 =5<i>C</i>1<i>n</i> và số hạng thứ t−
bằng 20<i>n</i>, tìm và <i>n</i> <i>x</i>.


---Hết---
<b>Ghi chú: 1) Thí sinh</b>

<b>chỉ thi</b>

<i> cao đẳng<b>khơng làm</b></i> <b>Câu V.</b>


<i> 2<b>) Cán bộ coi thi không giải thích gì thê</b>m. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×