Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Dang 3. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên(VDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 46 trang )

Câu 1.

[2D1-5.3-3] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số
y  f ' x
hàm số
như hình dưới

y  f  x

có đạo hàm trên �. Bảng biến thiên của

1
m  x 2 �f  x   x 3
3 nghiệm đúng với mọi x � 0;3 .
Tìm m để bất phương trình
A. m  f (0) .

B. m �f (0) .

C. m �f (3) .
Lời giải

D.

m  f (1) 

2
3.

Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh
Chọn B


Ta có

m+
�+
x 2 
f  x 

1 3
x
3

m

f  x

1 3
x
3

x2

.

1
g  x   f  x   x3  x 2
3
Đặt
.
2
g�

 x  f �
 x   x  2x  f �
 x     x 2  2x  .
Ta có
g�
 x  0 � f �
 x    x2  2x .
f�
 x   1, x � 0;3 và  x 2  2 x  1   x  1 2 �1,x � 0;3 nên g �
 x   0, x � 0;3 .

Từ đó ta có bảng biến thiên của g ( x) :

1
m �f  x   x 3  x 2
x � 0;3
3
nghiệm đúng với mọi

Bất phương trình
 g  0
m
� m�

f (0)

.
NHẬN XÉT: (Võ Thị Ngọc Ánh) Bài toán xây dựng dựa trên ý tưởng mối quan hệ giữa bảng
biến thiên của f '( x) hoặc đồ thị của f '( x) so sánh với h '( x) để suy ra sự biến thiên của hàm
số có dạng g ( x)  f ( x)  h( x) .

Câu 2.

[2D1-5.3-3] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số
y  f ' x
hàm số
như hình dưới

y  f  x

có đạo hàm trên �. Bảng biến thiên của


m  2sin x �f  x 
x � 0; �
Tìm m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A. m �f (0) .
B. m �f (1)  2sin1 . C. m �f (0) .
D. m �f (1)  2sin1 .
Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh
Lời giải
Chọn C
Ta có
Đặt

f  x

m�
2sin x


m

f  x

2sin x

.

g  x   f  x   2sin x

.
g�
 x  f �
 x   2 cos x

Ta có
.
g�
 x  0 � f �
 x   2 cos x .
f�
 x  �2, x � 0; � và 2cosx �2,x � 0; � nên g �
 x  �0, x � 0; � .

�f '( x)  2
g�
� x0
 x  0 � �
�2 cos x  2

.
Từ đó ta có bảng biến thiên của g ( x) :

m �2 f  x  2    x  1  x  3

Bất phương trình
m
� m �g  0 
Câu 3.

f (0)

nghiệm đúng với mọi

x � 3; �

.

[2D1-5.3-3] (ĐH Vinh Lần 1) (Phát triển từ câu 50 đề liên trường Nghệ An ) Cho hàm số
y  f  x
y  f ' x
có đạo hàm trên �. Đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới.

m  x 2 �2 f  x  2   4 x  3
x � 3; �
Tìm m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
m


2
f
(0)

1
m

2
f
(0)

1
m

2
f
(

1)
m

2
f
(

1)
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh
Chọn B


Ta có

m+
�+
x 2 
2 f
 x 2 

4x 3

m 2 f  x 2

x2 4x 3

.

g  x   2 f  x  2  x2  4x  3
g�
 x  2 f �
 x  2  2 x  4 .

Đặt
. Ta có
g�
 x  0 � f �
 x  2    x  2 .
f�
 t   t .  1
Đặt t  x  2 ta được
 1 là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị f � t  và đường thẳng d : y  t (hình vẽ)

f�
 t

và đường thẳng y  t ta có
t  1
x  3




t0
x  2

��


t 1
x  1



f�
 t   t �t  2 hay �x  0 .
ta có
g  x
Bảng biến thiên của hàm số
.
Dựa vào đồ thị của

m �2 f  x  2    x  1  x  3

Bất phương trình
- g  2 
m 2 f (0) 1
� m �Câu 4.

nghiệm đúng với mọi

x � 3; �

.

[2D1-5.3-3] (Chuyên Thái Nguyên) [2H1-3.1-2] (Chuyên Thái Nguyên) Cho khối trụ có độ
3
dài đường sinh bằng 10 cm . Biết thể tích khối trụ là 90 cm . Diện tích xung quanh khối trụ
bằng
36 cm 2
78 cm2
81 cm 2
60 cm 2
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân.
Chọn D
Khối trụ có độ dài đường sinh l  10 cm nên chiều cao h  10 cm .
Ta có

V   .r 2 .h với r là bán kính đáy hình trụ , mà V  90 cm3 .

2
Do đó:  .r .10  90 nên r  3 cm .
S  2. .r.l  2. .3.10  60 cm 2
Vậy xq
.

Câu 5.

[2D4-1.6-2] (Chuyên Thái Nguyên) Cho số phức z có phần thực là số nguyên và
2
z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Môđun của số phức w  1  z  z bằng

Câu 19



A.

w  445

.

B.

w  425

.

C.
Lời giải

w  37

.

D.

w  457

Tác giả: Trần Đại Lộ; Fb: Trần Đại Lộ
Chọn D
z  a  bi  a ��, b ��
Đặt
.
Khi đó:




z  2 z  7  3i  z �

a 2 + b 2 - 2a + 2bi =- 7 + 3i + a + bi


b =3





� 5


a=
7



� 4 ( a �3 )

b =3



2
2


a  b  3a  7   b  3 i  0 � �

a =4


.



a  4 � z  4  3i � w  4  21i � w  457
Do a �� nên

Câu 6.

[2D1-3.4-2] (Chuyên Thái Nguyên) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
x 2  3x  6
y
0;1
x2
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn   . Giá trị M  2m bằng
A. 11 .
B. 10 .
C. 11.
D. 10
Lời giải
Tác giả: Trần Đại Lộ; Fb: Trần Đại Lộ
Chọn A
D = �\ { 2}
[ 0;1] .

Tập xác định
, suy ra hàm số liên tục trên
x2 - 4x

x =0
y�
=
=0 � �
2

( x - 2)
x =4.

Ta có:
[ 0;1] , y �= 0 � x = 0 .
Xét trên
y ( 0) =- 3; y ( 1) =- 4

. Do đó M =- 3; m =- 4 .
Vậy M + 2m =- 11 .

Câu 7.

[2D1-5.3-3] (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hàm số
như sau.

Câu 20

Số nghiệm thực của phương trình
A. 7.

B. 4 .

f 2  x  1  0


C. 3 .

Lời giải

y  f  x

D. 8 .

có đồ thị


Tác giả: Phi Trường; Fb: Đỗ Phi Trường
Chọn B
�f  x   1
f 2  x  1  0 � �
�f  x   1
Ta có:

f x 1
f x  1
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình  
có 4 nghiệm thực và phương trình  

nghiệm.
f 2  x  1  0

Vậy phương trình
có 4 nghiệm thực.

Câu 8.

[2D1-5.3-3] (Chuyên Bắc Giang) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để

 2  3
phương trình
bằng
A. 12.

x



m 2 3

x

 10

B. 15.

Chọn B

 2  3
Xét phương trình
Đặt






t  2 3



x

x

có 2 nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S

C. 9.
D. 4.
Lời giải
Tác giả: Mai Thị Hoài An ; Fb: Hồi An



m 2 3

 2  3
. Khi đó

x






x

 10

. (1)

1
t và phương trình (1) trở thành phương trình

1
t  m.  10
� t 2  10t  m . (2)
t

Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm
phân biệt lớn hơn 1.
2
Bảng biến thiên của hàm số y  t  10t :
�
t �
1
5
�
�
y
9
25
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi 25  m  9 .

S   24;  23; ...;  10
n  S   15
Vậy

.
Câu 9.

[2D1-5.3-3] (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.

y  f  x


Khi đó phương trình
A. 1  m  2 .

f  x  1  m

có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
1

m

2.
B.
C. 0 �m �1 .
D. 0  m  1 .
Lời giải
Tác giả: Ngô Minh Ngọc Bảo ; Fb: Ngơ Minh Ngọc Bảo


Chọn A
Ta có:

f  x   1  m � f  x   m  1  *

Số nghiệm của phương trình
y  m  1.

 *

.

là số giao điểm của đồ thị hàm số

y  f  x

và đường thẳng

y  f  x
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân
biệt khi 0  m  1  1 � 1  m  2 .
Câu 10. [2D1-5.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TỐN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hàm số
liên tục trên � và có đồ thị như hình bên

Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình
 �

x �� ;  �
�2 �?

A. 5 .

B. 3 .

C. 4 .

f





2 f  cos x   m

y  f  x

có nghiệm

D. 2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Chọn C

 �

t  cos x � 1;0 , x �� ;  �� u  2 f cos x � 0; 2

  .
�2 �

Đặt


 �

x �� ;  �
�2 �khi
Phương trình trở thành:
. Phương trình đã cho có nghiệm
� 0; 2 
đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại các điểm có hồnh độ 
.
f  u  m

 *

m � 2; 1;0;1
Dựa vào đồ thị suy ra 2 �m  2 . Vì m nguyên nên
.
Nhận xét: Bài này là tương giao đồ thị hàm hợp.
Câu 11. [2D1-5.3-3] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI)
Tìm m
4
2
x  5 x  4  log 2 m
có 8 nghiệm phân biệt:
4 9
4 9
4 9
A. 0  m  2 .

B.  2  m  2 .
C. Khơng có giá trị của m .

để

phương

trình

4 9
D. 1  m  2 .
Lời giải
Tác giả: Cao Thị Nguyệt ; Fb: Chuppachip.

Chọn D
4
2
Xét hàm số y  x  5 x  4 có
TXĐ: D  �
x0

3
y '  4 x  10 x  0 � �
10

x�

2

Với x  0 � y  4 và


x�

10
9
�y
2
4

BBT
Đồ thị

4
2
Từ đồ thị hàm số y  x  5 x  4
Bước 1: Ta giữ ngun phần đồ thị phía trên trục hồnh.
Bước 2: Lấy đối xứng phần phía dưới trục hồnh của đồ thị lên phía trên trục hồnh và xóa bỏ
y  x4  5x2  4
đi phần đồ thị nằm phía dưới trục hồnh ta được đồ thị hàm số
.


x 4  5 x 2  4  log 2 m

Khi đó số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm
4
2
y  x  5x  4
y  log 2 m

số
và đường thẳng
với m  0 . Dựa vào đồ thị hàm số
y  x4  5x2  4
x 4  5 x 2  4  log 2 m
ta thấy để phương trình
có 8 nghiệm thì:
9
0  log 2 m  � 1  m  4 29 .
4

Câu 12. [2D1-5.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có đồ thị như
2 f  x 2  1  5  0
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


A.

3.

B. 2 .

6.

C.

D. 4 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan; Fb: Nguyễn Lan

Chọn B
2 f  x 2  1  5  0  1
2
 t �1
Đặt t  x  1

 1
Phương trình

ta

��
t b

t c



trở thành

2 f  t 5  0 � f  t 

 a  3  l 
 b � 2; 1   l 
 c � 1;0    tm 

5
2



� c  x2 1 � x  � c  1
Vậy số nghiệm thực của phương trình

 1

là 2.

y  f  x
Câu 13. [2D1-5.3-3] (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Cho hàm số
liên tục trên � và có
5 f  x  4  0
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


B. 3 .

A. 4 .

Chọn A
Gọi đồ thị của hàm số

y  f  x

C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn


 C


4
5 f  x   4  0 � f  x    5  1
Xét phương trình

 1

 C

 d : y  

4
5

là phương trình hồnh độ giao điểm của
và đường thẳng
 1 là số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng  d 
Suy ra: Số nghiệm của phương trình

4
0
 d  cắt đồ thị  C  tại 4 điểm phân biệt.
5

, do đó
5 f  x  4  0
Vậy phương trình
có 4 nghiệm.

 d  // Ox

Ta có

1  

Câu 14. [2D1-5.3-3] (Chuyên Bắc Giang) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm
x3
f  x    2 x 2  mx  3
x , x �3
3
số
có hai điểm cực trị 1 2
. Số phần tử của S bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuấn Anh; Fb: Tuấn Anh Nguyễn
Chọn D
( x)  x 2  4 x  m .
Ta có f �


( x)  x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm x1  x2 �3
cần f �

�
0

4m  0


�b
� � 3

��
23
�2a

1. f �
m  3 �0 ۣ
 3 �0 �
� x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm: x1  x2 �3


 3 m 4.
Mà m �Z � m  3 .
Vậy số phần tử của S bằng 1.
Cách 2.
( x)  x 2  4 x  m .
Ta có f �
Để hàm số có hai điểm cực trị

x1 , x2 �3

x , x �3
( x)  x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm x1  x2 �3
Để hàm số có hai điểm cực trị 1 2
cần f �
2
� đồ thị hàm số  C  : y   x  4 x cắt đường thẳng  d  : y  m tại 2 điểm phân biệt có hồnh

độ nhỏ hơn hoặc bằng 3.
y�
 2 x  4 . y�
 0 � x  2 . Ta có bảng biến thiên:

 3 m 4.
Dựa vào bảng biến thiên: YCBT ۣ
y  f  x

liên tục trên � và có đồ thị như
f f  x   0
hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 
bằng

Câu 15. [2D1-5.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho hàm số

A. 7 .

B. 3 .

C. 5 .

D. 9 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn D
Đặt

t  f  x   t ��


, phương trình

 f  x    0 trở thành f  t   0 .

y  f  x
đã cho ta thấy: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm
a � 2;  1 , b � 1; 2 
phân biệt có hồnh độ lần lượt là a , 0 , b với
.

Qua đồ thị hàm số

y  f  x

f


�f  x   a
ta


f  t  0 � �
t  0 � �f  x   0

�f x  b
�
t b


� 
Khi đó:
. Nhận thấy mỗi đường thẳng trong 3 đường thẳng
y  a với a � 2;  1 ; y  0 ; y  b với b � 1; 2  cắt đồ thị hàm số y  f  x  lần lượt tại 3
điểm phân biệt và 9 điểm này có hồnh độ khác nhau.

Vậy phương trình

f  f  x   0

có 9 nghiệm thực phân biệt.

Câu 16. [2D1-5.3-3] (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

f  x  m  0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có 4 nghiệm phân
biệt.
m � 1; 2
m � 1; 2 
m � 1; 2 
m � 1; 2
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thế Quốc ; Fb: Quốc Nguyễn
Chọn C
f  x  m  0 � f  x  m
Ta có
(*). Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ
y  f  x
thị hàm số
cắt đồ thị hàm số y  m tại 4 điểm phân biệt.
Theo bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
biệt khi và chỉ khi 1  m  2 .


y  f  x

cắt đồ thị hàm số y  m tại 4 điểm phân

f  x   4 x 4  8 x 2  1

Câu 17. [2D1-5.3-3] (Sở Hà Nam) Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
f  x  m
dương của m để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
3.

B. 0.
C. 2. D. 1.
Lời giải
Tác giả: Đặng Tiền Giang; Fb: tiengiang dang
Chọn D
TXĐ: D  �.

x0


��
x 1
3

f '  x   16 x  16 x  0
x  1


.


Ta có đồ thị hàm số

f  x   4 x 4  8 x 2  1
y

f(x)=-4x^4+8x^2-1
f(x)=3

5


x
-8

-6

-4

-2

2

4

6

8

-5

f  x  m
Dựa vào đồ thị suy ra có một giá trị ngun dương của m để phương trình
có đúng
m

3
hai nghiệm phân biệt là
.
Câu 18. [2D1-5.3-3] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Cho hàm số
thị như hình dưới đây.


Số nghiệm phân biệt của phương trình
A. 9 .
B. 8 .

f  f  x  1  0
C. 10 .

y  f  x

liên tục trên � và có đồ


D. 7 .

Lời giải
Tác giả: Trần Phương; Fb: Trần Phương.
Chọn A


�f  x   a  2  a  1

�f  x   b  0  b  1

 1 � �f  x   c  1  c  2 

Xét

f  f  x   1  0 � f  f  x 


Xét

f  x   a  2  a  1

Xét

f  x   b  0  b  1

 2 .
: Dựa vào đồ thị ta thấy y  b cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt

Xét

f  x   c  1  c  2

 3 .
: Dựa vào đồ thị ta thấy y  c cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt

.

 1 .
: Dựa vào đồ thị ta thấy y  a cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt

Các nghiệm ở trên khơng có nghiệm nào trùng nhau nên

 *

có 9 nghiệm phân biệt

�\  0

Câu 19. [2D1-5.3-3] (Hải Hậu Lần1) Cho hàm số y  f ( x) xác định trên
và có bảng biến
3 f  3  2 x   10  0
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình


A. 2.

B. 1.

C. 4.
Lời giải

D. 3.

Tác giả: Nguyễn Thị Trà My ; Fb: Nguyễn My
Chọn C
Đặt 3  2x  t phương trình đã cho trở thành

3 f  t   10  0 � f (t ) 

10
3 . (*)


Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểu của đồ thị hàm số

y

y  f (t )


và đường thẳng

10
3 song song hoặc trùng với trục hoành.

Từ bảng biến thiên đã cho ta vẽ được bảng biến thiên của hàm số

y  f (t )

.

Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có 4 nghiệm.
Do hàm số t  3  2 x nghịch biến trên � nên số nghiệm t của phương trình (*) bằng số nghiệm
x của phương trình đã cho. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 20. [2D1-5.3-3] (CỤM TRẦN KIM HƯNG (m + 2)

(

HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho phương trình

)

2 + x - 2 2 - x + 3x + 4 4 - x 2 = m +12.

Số giá trị nguyên của tham số m để

phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt là
A. 3 .
B. 4 .

C. 2 .

D. 5 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh; Fb: Nguyễn Minh
Chọn A
Điều kiện 2 �x �2 .
2
2
Đặt t  2  x  2 2  x � 3 x  4 4  x  10  t .

Xét hàm
Ta có

g ( x)  2  x  2 2  x , x � 2; 2 

g�
( x) 

.

1
1

 0, x � 2; 2 
2 2 x
2 x
.


Bảng biến thiên

Ứng với mỗi giá trị

t � 4; 2

ta có 1 giá trị

x � 2; 2

2
Phương trình đã cho có dạng ( m  2)t  10  t  m  12

� t 2  2t  2  (t  1)m  1

.


 1 có 2 nghiệm t phân biệt thuộc đoạn
Yêu cầu bài tốn trở thành tìm m để phương trình
 4; 2 .
+ Với t  1 ta thấy không tồn tại giá trị m .
+ Với t �1 phương trình (1) tương đương
Xét hàm

Ta có

f (t )  t  1 

f�

(t )  1 

m

t 2  2t  2
1
 t 1
t 1
t 1 .

1
, t � 4; 2 \  1
t 1
.

t  0 (tm)

1

f
(
t
)

0


t  2 (tm) .
(t  1) 2 ;



Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có


m ��� m � 5;  4;  3



26
�m  2
5
.

. Vậy có 3 giá trị m nguyên thỏa đề bài.

Câu 21. [2D1-5.3-3] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Số giá trị nguyên của m thuộc
 2019; 2019  để phương trình 4 x2 2 x 1  m.2 x2 2 x 2  3m  2  0 có bốn nghiệm phân
khoảng
biệt là
A. 2017 .
B. 2016 .
C. 4035 .
D. 4037 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn B
Cách 1:
2

2 x 2 2 x 1
x 2  2 x 1
x2  2 x  2

2
 2m.2 x 2 x1  3m  2  0 .  1
4

m
.2

3
m

2

0
+) Ta có
x  2 x 1
 2 x 1 �20  1, x . Suy ra t �1 .
. Ta có t  2
 1 trở thành: t 2  2m.t  3m  2  0 .  2 
Phương trình
 1 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  2  có hai nghiệm
+) Phương trình

�
0
m2  3m  2  0




��
 t1  1  t2  1  0 � �t1t2   t1  t2   1  0


t1  t2  2
t1  t2  2
 3


phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1  t2  1
.

x
Đặt t  2

2

 2 x 1

2

2


t1  t2  2m


t1.t2  3m  2



Theo định lý Vi-et ta có
.
2

m  3m  2  0
��
m2

��
��
3m  2  2m  1  0 � ��
m 1 � m  2


m 1
 3 �2m  2

+) Khi đó
.
m � 2019; 2019 
m � 3;4;...;2018
Mà m nguyên và
nên ta có
.
2016
m
Vậy có
giá trị nguyên của thỏa mãn bài tốn.

Cách 2: Đặng Ân
x
+) Ta có 4

2

 2 x 1

 m.2 x

2

2 x 2

 3m  2  0 � 2



  2m.2 x 2 x1  3m  2  0
.

2 x 2 2 x 1

2

x 1
x  2 x 1
 2  �20  1, x . Suy ra t �1 .
. Ta có t  2
 1 trở thành: t 2  2m.t  3m  2  0 �  2t  3 .m  t 2  2

Phương trình
t2  2
3
2

m

t


2t  3  * .
2 khơng là nghiệm của  2  nên


x
Đặt t  2

2

y

Xét hàm số
2t 2  6t  4
y�

 2t  3 2

2

2


 2 x 1

 1

 2 .

t2  2
2t  3 trên khoảng  1; � .
t 1

y�
0��
t2


;
Ta có bảng biến thiên

.

�  *
có bốn nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 � m  2 .
m � 2019; 2019 
m � 3; 4;...; 2018
Mà m ngun và
nên ta có
.
2016

m
Vậy có
giá trị
thỏa mãn bài tốn.
Phương trình

 1

Câu 22. [2D1-5.3-3] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
3
y  x  3 x 1
y

2
m

1
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt
0

m

1
m

1
0


m

1.
A.
.
B.
.
C.
D. m  0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn C
Đồ thị hàm số y  x  3x  1 là đồ thị bên dưới
3


3
3
y  x  3 x 1
y

x

3
x

1
Từ đồ thị hàm số
suy ra đồ thị hàm số
là đồ thị bên dưới


3

y  x  3 x 1

và đồ thị hàm số y  2m  1
3
y  x  3 x 1
Ta có: đường thẳng y  2m  1 cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt
� 1  2m  1  1 � 0  m  1
Dựa vào đồ thị hàm số

Câu 23. [2D1-5.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R, f (2)  3 và có
đồ thị như hình vẽ bên
2.
B. 18.
C. 4.
D. 19.
A.

Có bao nhiêu số nguyên
biệt.

m �(20; 20) để phương trình f  x  m   3 có 4 nghiệm thực phân
Lời giải

Chọn B

�x  m  1 �x  1  m

f  x  m  3 � �
��
.
x m2
x 2m


Ta có:
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì


1  m  0

��
� m  1 � m � 19,..., 2 .
2m0

Vậy có tất cả 18 số nguyên thoả mãn.

f  x   x3  3x 2
Câu 24. [2D1-5.3-3] (SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019) Cho hàm số
. Tính tổng tất cả các
g  x  f  x   m
giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. 3.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Lời giải

Tác giả: Nguyễn Sỹ Quý; Fb: Nguyễn Sỹ Quý
Chọn D
Xét hàm số

f  x   x3  3x2

. Ta có đồ thị hàm số

Như ta đã biết: để vẽ đồ thị hàm số

y f  x

y  f  x

từ đồ thị

như sau:

y  f  x

ta thực hiện:

y  f  x
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị
gồm các điểm bên phải và các điểm nằm trên trục
Oy ; bỏ phần đồ thị bên trái trục Oy .Ta được phần đồ thị P1
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị
Khi đó: Đồ thị

y f  x


P1

P
qua trục Oy ta được phần đồ thị 2

bao gồm đồ thị

P2



y  f  x   x 3 x
3

Từ đó ta có đồ thị hàm số

P1

.

2

như sau:

g  x  f  x   m
Để đồ thị hàm số
cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt thì phương trình
f  x   m
g  x  0

có 4 nghiệm phân biệt. Do đó phương trình
có 4 nghiệm phân biệt hay
3
2
y  f  x   x 3 x
đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt.


y f  x
Dựa vào đồ thị hàm số
suy ra bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
4  m  0 � 0  m  4 .
m � 1; 2;3
Kết hợp yêu cầu đề bài m ��, do đó
.
Vậy tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 1  2  3  6 .
Câu 25. [2D1-5.3-3] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Cho hàm số
bảng biến thiên

y  f  x

. Hàm số f '( x ) có

�  �
x �� ; �
�2 2 �khi và chỉ khi
Bất phương trình f (sin x )  3x  m đúng với mọi

A.


m �f (1) 

3
2 .

B.

m  f (1) 

� � 3
3
m  f � �
�2 � 2 .
2 . C.
Lời giải

D.

m  f (1) 

3
2 .

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tú; Fb: Nguyễn Ngọc Tú
Chọn A
�  �
�  �
f  sin x   3 x  m, x �� ; �� m  g  x   3x  f  sin x  , x �� ; �
�2 2 �

�2 2 �.
Ta có

g�
 x   3  cos x. f �
 sin x 

.

�  �
x �� ; �
 x  ta có 0   f � sin x   3 .
�2 2 �nên 1  sin x  1 , kết hợp với BBT của f �
Do

Ta lại có 0  cos x �1 nên 0   cos x  3 .
Suy ra

3  cos x. f �
 sin x   0

�  �
� ; �
g  x
Do đó hàm
đồng biến trên khoảng �2 2 �

�
3


� g  x   g � � f  1 
2 .
�2 �
�  �
� m  g  x   3x  f  sin x  , x �� ; �
�2 2 �
۳ m

�
3

g � � f  1 
2 .
�2 �


 C  : y  x 3  6 x 2  9 x và đường
Câu 26. [2D1-5.3-3] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Cho hàm số
2
 C  có
thẳng d : y  2m  m . Tìm số giá trị của tham số thực m để đường thẳng d và đồ thị
hai điểm chung.
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. Vô số.
Lời giải
Tác giả: Thi Hồng Hạnh; Fb: ThiHongHanh
Chọn C
Xét


f  x   x3  6 x 2  9 x

x 1

f�
x  0 � �

f�
 x   3x  12 x  9 ;
x  3.

2

Đồ thị hàm số

y  f  x

Đồ thị hàm số

y  f  x

gồm hai phần:

Phần 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hồnh.
Phần 2. Lấy đối xứng phần nằm dưới trục hoành qua trục hoành.

 C  có hai điểm chung khi
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng d và đồ thị



m0

��
m  2 hoặc m 2  2m  4  0 (vơ nghiệm vì
2m  m 2  0 hoặc 2m  m 2  4

2
m 2  2m  4   m  1  3  0, m ��
)
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

y  f  x
Câu 27. [2D1-5.3-3] (Lý Nhân Tông) Cho hàm số
liên tục trên � và có đồ thị như hình vẽ
dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f (sin x )  2sin x  m có
nghiệm thuộc khoảng (0;  ) . Tổng các phần tử của S bằng:

A. 10

B. 8 .

C. 6 .

D. 5 .

Lời giải.
Chọn C
x � 0;   � t � 0;1
Đặt t  sin x với

.
Xét phương trình f (t )  2t  m .
Để phương trình có nghiệm thì đồ thị hàm
 0;1 .
một điểm có hồnh độ t thuộc

y  f  t

cắt đồ thị hàm số y  2t  m tại ít nhất

Từ đồ thị ta suy ra đồ thị hàm số y  2t  m nằm ở phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm
số y  2t  1 và y  2t  3 .
Từ đó suy ra 3 �m  1 � m  3; 2; 1;0 .
Vậy tổng các phần tử bằng 6 .
f x
Câu 28. [2D1-5.3-3] (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hàm số   xác định và liên tục trên � và
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của m để phương trình





2. f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019

có nghiệm.


A. 15 .

C. 10 .

D. 13 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng ; Fb: Nguyễn Hưng

B. 14 .

Chọn D
�7�
x ��
1;
�3�
�.
Điều kiện:

Xét phương trình:
Ta có :





2. f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019  1

2
0 �4��
5
 3x 
9 x 2  30 x  21  4   3 x  5  �

2


.

2

2
t � 3;3
Đặt t  3  3 9 x  30 x  21 ,
.

2. f  t   m  2019 � f  t  

 1
Khi đó, phương trình

3 3 3 4

 3x

5

2

3

.

m  2019
 2
2

.

trở thành:
�7�
x ��
1;
1
�3�
�� phương trình  2  có nghiệm t � 3;3 .
Phương trình   có nghiệm
y  f  x
2
t � 3;3
Dựa vào đồ thị của hàm số
, phương trình   có nghiệm
khi và chỉ khi
m  2019
5���


1 2009 m 2021
2
.
m �� � m � 2009, 2010,..., 2021
Do
.
2021

2009
 1  13 .

m
Vậy số giá trị nguyên của
là:
Câu 29. [2D1-5.3-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ Q ĐƠN QUẢNG
4
2
 a, b �� có đồ thị hàm số f '( x) như hình vẽ bên dưới.
NGÃI) Cho hàm số f ( x)  ax  bx
1
Biết rằng diện tích phần tơ đậm bằng 8 . Phương trình 8 f ( x )  1  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 .

B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

D. 2 .
Tác giả: Tú Nguyễn ; Fb: Tú Nguyễn

Chọn D


0

S
Diện tích phần tơ đậm là

1


�f '( x)dx  8

1

0



f ( x) 1 

1
1
f (0)  f (1) 
8 �
8.

4
2
Mà f (0)  a.0  b.0  0 .

1
1
f (1)   � f (1)  f (1)  
8
8 (do f ( x) là hàm số chẵn).
Do đó
Ta có bảng biến thiên

Ta có 8 f ( x)  1  0


� f ( x)  

1
8 (*).

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số
1
y
8.

y  f  x

và đường thẳng

 x  1 �x  1 .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình 8 f ( x)  1  0 có 2 nghiệm
Câu 30. [2D1-5.3-3]

 2x

2

 1

A. 0 .

(THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Phương
11
1

x 1 

 11
3x  4 2  x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .

trình

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đức Thắng ; Fb: thangnd275
Chọn C

Điều kiện:
Ta có:

 2x

2

Xét hàm số

�x  1 �0
� 3

�x �۹
� 4


�x �2

�x �1
� 3

�x
� 4

�x �2

 1 x  1 

11
1
11
1

 11 �  2 x 2  1 x  1 

 11  0
3x  4 2  x
3x  4 2  x
(*)

f ( x)   2 x 2  1 x  1 

3 �
11
1
 1;  � \ �

� ; 2�

 11
�4
3x  4 2  x
trên

�3
1;

f  x
Nhận thấy, hàm số
liên tục trên các khoảng � 4

��3 �
,� ; 2�
,  2; �

��4 �


Ta có,

11
1
1
33
1
� 2


2
f�
( x)  �
2
x

1
x

1



11


�

� 4 x x  1   2 x  1
2
2
3x  4 2  x
2 x  1  3x  4 

 2  x



10 x 2  8 x  1
33

1


0
2
2
2 x 1
 3x  4   2  x 

Suy ra, hàm số

f  x

đồng biến trên

�3 �
x � 1;  � \ � ; 2 �
�4
với
3
�4


 1;  � \ �
� ; 2�

.

Bảng biến thiên


Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số

f  x

và trục hoành.

Từ bảng biến thiên ta suy ra: Số nghiệm của phương trình (*) bằng 2.

Câu 31. [2D1-5.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên � và có đồ thị như hình
vẽ bên.

f  xm  m
Số giá trị ngun của tham số m để phương trình
có đúng 6 nghiệm thực phân
biệt là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả: : Lưu Liên ; Fb: : Lưu Liên
Chọn B
t  x  m  t �0  � f (t )  m (*)
Đặt
.
Với t  0 � x   m; với t  0 � x   m �t.
Vậy phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
� m � 1;0;2 .
nghiệm dương phân biệt � 1  m  3 , m �Z


(*) có đúng 3

y  f  x
Câu 32. [2D1-5.3-3] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số
liên tục trên R có đồ thị như
f f  x   1  0
hình bên. Phương trình 
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

Lời giải
Tác giả:Vũ Nam Sơn; Fb:Vũ Nam Sơn
Chọn C

x  a � 2; 1


x  b � 1;0 


x  c � 0;2 
y  f  x

f  x  0 � �
Từ đồ thị hàm số
ta có:

Do đó

�f  x   1  a  1

� �f  x   1  b  2 
�f x  1  c 3
 
f  f  x   1  0
� 

 1 � f  x   a  1 � 1; 0 
� pt f  x   a  1 có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  a  1  b  x2  0  x3  c

 2  � f  x   b  1� 0;1 � pt f  x   b  1 có 3 nghiệm

x4 , x5 , x6

thỏa mãn

x1  a  x4  1  x5  b  x2  0  x3  c  x6

 3 � f  x   c  1� 1;3 � pt f  x   c  1 có nghiệm duy nhất
Vậy phương trình

f  f  x   1  0


x7  x6

có 7 nghiệm phân biệt.

Câu 33. [2D1-5.3-3] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hàm số

�f  x  �
� 3 f  x   1  0 là:
của phương trình �
A. 1.
B. 6.
C. 5.
Lời giải

y  f  x   x3  3x  1

3

Chọn D
Đồ thị hàm số

y  f  x   x3  3x  1

có dạng:

D. 7.

. Số nghiệm



×