Câu 1.
[2D1-5.3-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LẦN 1) Cho hàm số bậc
ba
y = f ( x)
A.
0.
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
B.
2.
C. 1 .
f ( x) = 3 là
D.
3.
Lời giải
Tác giả: Trần Minh Tuấn_Bắc Ninh ; Fb: Trần Minh Tuấn
Phản biện: Hồng Điệp Phạm
Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy đường thẳng
ln có 3 nghiệm phân biệt
Câu 2.
y = 3 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f ( x) = 3
[2D1-5.3-2] (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
A.
2.
B.
2 f ( x) − 3 = 0
4.
y = f ( x)
là
C.
3.
D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn A
3
⇔
f
x
=
(
)
Phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0
2.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
thẳng
y=
y = f ( x)
3
2.
Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm thực của phương trình
2 f ( x) − 3 = 0
là
2.
với đường
Câu 3.
[2D1-5.3-2] (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hàm số
2 f ( x) − 3 = 0
Số nghiệm phương trình
A.
3.
B.
f ( x)
có bảng biến thiên sau
là
2.
C. 1 .
D.
0.
Lời giải
Tác giả: HX
Chọn A
3
2 f ( x) − 3 = 0 ⇔ f ( x) = 2 .
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình trên có ba nghiệm.
Câu 4.
[2D1-5.3-2] (Sở Quảng Ninh Lần1) Tìm tất cả các giá trị của
x + 1 = m 2 x2 + 1
A.
m>
m
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
6
6 .
2
6
< m<
B. 2
2 .
C.
Lời giải
m<
2
2 .
D.
−
Chọn B
Phương trình
f '( x) =
⇔
m=
2x2 + 1 −
x+1
2x + 1
2
2 x ( x + 1)
2x + 1
2
2x + 1
BBT.
2
6
< m<
Vậy 2
2 .
2
=
= f ( x)
,
1− 2x
( 2 x + 1)
2
3
lim f ( x ) = ±
. x →±∞
2
2 ;
6
1
f ÷=
2 2 .
2
6
< m<
2
6
Câu 5.
[2D1-5.3-2] (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho hàm số
nửa khoảng
( −∞ ; − 2]
Tập hợp các giá trị
A.
và
y = f ( x)
xác định và liên tục trên mỗi
[ 2;+∞ ) , có bảng biến thiên như hình vẽ.
m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là
7
;2 ∪ [ 22; +∞ ) .
B. 4
[ 22;+∞ ) .
7
;2 ∪ [ 22; +∞ )
C. 4
.
7
; +∞ ÷
D. 4
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
y = m.
f ( x) = m
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x ) , ta suy ra phương trình f ( x ) = m
y = f ( x)
và
có hai nghiệm
7
m ∈ ;2 ∪ [ 22; +∞ )
phân biệt khi chỉ khi
.
4
Câu 6.
[2D1-5.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A.
4.
B.
2.
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau:
3 f ( x ) + 5 = 0 là
C.
3.
D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh; Fb: Nguyễn Hồng Hạnh
Chọn B
Ta có:
3 f ( x) + 5 = 0 ⇔ f ( x) = −
5
3.
Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đồ thị hàm số
y=
y = f ( x)
và đường thẳng
−5
3 .
−5
y=
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng
3
tại 2 điểm
phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 7.
[2D1-5.3-2] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Cho hàm số
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biệt là
A.
( −∞ ;2) .
B.
[ 1;2 ) .
y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.
m để phương trình f ( x ) + m = 0 có hai nghiệm phân
( )
C. 1;2 .
Lời giải
D.
( −2; + ∞ ) .
Tác giả:Hàng Tiến Thọ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Chọn B
f ( x) + m = 0 ⇔ f ( x) = − m
Phương trình
f ( x ) = −m có hai nghiệm phân biệt ⇔ đồ thị hàm số y = − m cắt đồ thị hàm số
y = f ( x ) tại hai điểm phân biệt ⇔ − 2 < − m ≤ − 1 ⇔ 1 ≤ m < 2 .
Vậy
Câu 8.
m∈ [ 1;2 ) .
[2D1-5.3-2] (HSG 12 Bắc Giang) Cho hàm số
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
y = ax4 + bx 2 + c
có đồ thị như hình vẽ bên.
a < 0 , b > 0, c < 0 .
C. a > 0 , b < 0 , c < 0 .
a > 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
A.
B.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Phương Thúy; Fb: thuypham
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy:
+) Khi
x→ +∞
đồ thị hàm số có hướng đi xuống
+) Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
+) Khi
Câu 9.
x= 0
thì
⇒ ab < 0
mà
⇒ a < 0.
a< 0 ⇒ b> 0.
y = −3 ⇒ c = −3⇒ c < 0 .
[2D1-5.3-2] (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
A. 4.
B. 1.
2 f ( x) − 3 = 0
y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
là
C. 2 . D. 0.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
Câu 10. [2D1-5.3-2] (THTT lần5) Cho hàm bậc ba
các giá trị nguyên của
f ( x) =
3
2 vơ nghiệm.
y = f ( x ) có đồ thị ( C )
m để đường thẳng y = m cắt đồ thị ( C )
như hình vẽ. Tổng tất cả
tại ba điểm phân biệt bằng:
A. 6.
B. 10.
C. 9.
D. 5.
Lời giải
Tác giả: Đặng Thị Phương Huyền; Fb: Phuong Huyen Dang
Chọn A
y = m cắt đồ thị ( C ) tại ba điểm phân biệt thì
0 < m < 4 . Giá trị nguyên của m thỏa mãn là 1;2;3 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng 6 .
Dựa vào đồ thị
( C)
ta thấy để đường thẳng
Câu 11. [2D1-5.3-2] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho hàm số
y = f ( x)
đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các gía trị thực của tham số
m
có đồ thị là
để phương trình
f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt?
0 < m < 3
A. m > 4
.
B.
m> 4.
m > −3
C. m = − 4 .
Lời giải
Tác giả: Công Phương; Fb: Nguyễn Công Phương
Chọn D
Từ đồ thị hàm số
y = f ( x)
ta suy ra đồ thị hàm số
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
y = f ( x)
m > 4
D. m = 0 .
y = f ( x ) như sau:
phía trên trục
Ox
- Phần đồ thị hàm số
y = f ( x)
Số nghiệm của phương trình
y = m.
bên dưới trục
Ox được lấy đối xứng qua trục Ox .
f ( x ) = m là số giao điểm của đồ thị y = f ( x ) và đường thẳng
m > 4
Từ đồ thị ta thấy phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi m = 0 .
y = f ( x) liên tục trên R
như hình vẽ.Tìm số nghiệm thực của phương trình: 2 f ( x) + 7 = 0
Câu 12. [2D1-5.3-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số
A. 1.
B. 3.
C. 4.
có bảng biến
D. 2.
Lời giải
Tác giả:Lê Tuấn Duy;
Chọn C
7
2 f ( x) + 7 = 0 ⇔ f ( x) = − . (1)
Ta có
.Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4
2
nghiệm thực.
Câu 13. [2D1-5.3-2] (Liên Trường Nghệ An)Cho hàm số y = f
trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
( x)
xác định trên
¡ \ { − 1}
và liên tục
Số nghiệm của phương trình
A.
4.
B.
f
(
)
2x − 3 + 4 = 0
3.
là :
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Tác giả :Lê Thị Phương Liên, FB: Phuonglien Le
Chọn D
x = 3
f ( x) = −4 ⇔
Từ bảng biến thiên ta có:
x = x0 trong đó x0 < − 1 .
Nên phương trình
f
(
)
2x − 3 + 4 = 0 ⇔ f
(
)
2x − 3 = − 4
2x − 3 = 3
⇔
⇔ 2x − 3 = 9 ⇔ x = 6
2 x − 3 = x0
.
(Vì
x0 < − 1 nên phương trình 2 x − 3 = x0 vơ nghiệm).
Vậy phương trình
f
(
)
2 x − 3 + 4 = 0 chỉ có một nghiệm x = 6 .
Câu 14. [2D1-5.3-2] (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Cho hàm số
như hình vẽ. Bằng cách sử dụng đồ thị hàm số xác định
m
y = − 2 x3 + 3x 2 − 1 có đồ thị
để phương trình
1
có đúng 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
2 x 3 − 3 x 2 + 2m = 0
1
m ∈ − ;0 ÷
A.
2 .
B.
m ∈ ( − 1;0 ) .
1
m ∈ 0; ÷
C.
2 .
1 1
m∈ ; ÷
D.
4 2.
Lời giải
Tác giả: Phạm Hoàng Điệp ; Fb:Hoàng Điệp Phạm
Phản biện: Nguyễn Hồng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn D
Phương trình
2 x 3 − 3 x 2 + 2m = 0 ⇔ − 2 x 3 + 3 x 2 − 1 = 2m − 1 .
1
1
1
⇔ − < 2m − 1 < 0 ⇔ < m <
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt
2
4
2
Câu 15. [2D1-5.3-2] (Ba Đình Lần2) Cho hàm số
Số nghiệm phương trình
A.
2.
2 f ( x) − 3 = 0
B.
0.
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau
là
1.
C.
Lời giải
D.
3.
Tác giả: Trần Văn Tú; Fb: Trần Văn Tú
Chọn D
Ta có
2 f ( x) − 3 = 0 ⇔ f ( x ) =
Từ BBT ta có đồ thị hàm số
trình đã cho có
3
2
f ( x)
y=
cắt đường thẳng
3
2 tại 3 điểm phân biệt nên phương
3 nghiệm
Câu 16. [2D1-5.3-2] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Tập hợp các giá trị thực của tham số
phương trình
21
−3; ÷ .
A.
2
m
để
2 x3 − 3x 2 − 12 x + 2m − 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt là:
21
− 3;
B.
2.
( − 3; +∞ ) .
C.
Lời giải
21
−∞ ; ÷
D.
2 .
Tác giả: ; Fb: PhanKhanh
Chọn A
2 x3 − 3x 2 − 12 x + 2m − 1 = 0 ⇔ 2 x3 − 3 x2 − 12 x = 1 − 2m ( 1)
Đặt
f ( x ) = 2 x3 − 3 x 2 − 12 x
x = −1
⇔
Ta có: f ′ ( x ) = 0 ⇔ 6 x − 6 x − 12 = 0
x = 2
2
x
f ′ ( x)
f ( x)
−∞
+
−1
0
2
–
0
+∞
+
+∞
7
−∞
− 20
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để
( 1)
có 3 nghiệm thì
− 20 < 1 − 2m < 7
⇔ −3 < m <
21
2 .
Câu 17. [2D1-5.3-2] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số
f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 )
3 f ( x) − 1 = 0
A.
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
bằng
0.
B. 1 .
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Tác giả: Kien Phan ; Fb: Kien Phan
Chọn B
1
Ta có:
3 . Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đồ thị
1
y = f ( x ) và đường thẳng y = 3 .
3 f ( x) − 1 = 0 ⇔ f ( x) =
Vẽ đường thẳng
y=
1
1
3 song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
y=
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
phương trình có duy nhất một nghiệm.
1
3 cắt đồ thị y = f ( x ) tại duy nhất một điểm nên
Câu 18. [2D1-5.3-2] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Cho hàm số
bảng biến thiên :
Tìm m để phương trình
A.
m= 4.
2 f ( x) + m = 0
B.
y = f ( x)
liên tục trên
¡
và có
có đúng 3 nghiệm phân biệt
m= 2.
C. m =
− 1.
D.
m = −2.
Lời giải.
Chọn D
2 f ( x) + m = 0 ⇔ f ( x) = −
m
2 . Dựa vào BBT ta có phương trình có đúng 3 nghiệm khi và chỉ
m
= 1 ⇔ m = −2
khi 2
.
−
Câu 19. [2D1-5.3-2] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2)Cho hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
A.
0.
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau:
5 f ( 1 − 2 x ) + 1 = 0 là
B. 1 .
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn D
1
5 f ( 1− 2x) + 1 = 0 ⇔ f ( 1− 2x ) = − .
Xét phương trình
5
Đặt 1 − 2x
= t ( t ∈ R ) . Ta có phương trình
f ( t) = −
1
5 ( 1) .
Số nghiệm của phương trình
y= −
( 1)
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
1
5 . Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
phân biệt nên phương trình
Ta có
y = f ( t)
1− 2x = t ⇔ x =
( 1)
y= −
1
5 cắt đồ thị hàm số y = f ( t ) tại 2 điểm
có 2 nghiệm phân biệt.
1− t
2 nên ứng với 2 nghiệm t sẽ cho 2 nghiệm x .
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 20. [2D1-5.3-2] (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Cho hàm số
−∞
x
y′
−
+∞
y
−1
0
+
−4
Số nghiệm thực của phương trình
A.
4.
B. 1 .
0
0
−3
2 f ( x) + 7 = 0
y = f ( x)
−
có bảng biến thiên như sau
1
0
+
+∞
+∞
−4
là
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Lê Cường; Fb: Thầy Trần Lê Cường
Chọn A
Ta có
2 f ( x) + 7 = 0 ⇔ f ( x) = −
7
2.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
thẳng
y=−
7
2.
y = f ( x)
và đường
Từ bảng biến thiên của hàm số
y = f ( x)
tại
4
y = f ( x) ,
ta có đường thẳng
điểm phân biệt. Vậy phương trình đã cho có
y = f ( x)
nghiệm thực.
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
B. 0 .
A. 4 .
7
2 cắt đồ thị hàm số
f ( x ) = ax 4 + bx 2 − 1 ( a, b∈ ¡
Câu 21. [2D1-5.3-2] (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hàm số
số
4
y=−
) . Đồ thị của hàm
2018. f ( x ) + 2019 = 0
C. 3 .
Lời giải
là
D. 2 .
Tácgiả:Lưu Liên; Fb: Lưu Liên
Chọn D
Dựa vào giả thiết và đồ thị ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là
Ta có
2018. f ( x ) + 2019 = 0 ⇔ f ( x ) = −
2019
2018 .
Từ đồ thị hàm số ta suy ra số giao điểm của hai đồ thị hàm số
chung nên phương trình
−1.
2018. f ( x ) − 2019 = 0
y = f ( x ); y =
2019
2018 có 2 điểm
có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 22. [2D1-5.3-2] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
NGÃI) Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1 .
B.
3 f ( x) + 2 = 0
0.
bằng
C. 3 .
Lời giải
D.
2.
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
Chọn A
Ta có
3 f ( x) + 2 = 0 ⇔ f ( x) = −
2
( *) .
3
Phương trình
thẳng
y=−
( *)
và đường
2
3 . Số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm của phương trình đã cho.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
Vậy phương trình có một nghiệm.
y=−
2
3 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại một điểm.
Câu 23. [2D1-5.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số
vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình
A.
y = f ( x)
là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
0.
B.
4 f ( x) + 3 = 0
2.
f ( x)
liên tục trên
¡
và có đồ thị như hình
là
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Tác giả: Hà Khánh Huyền ; Fb: Hà Khánh Huyền
Chọn D
3
⇔
f
x
=
−
(
)
Ta có: 4 f ( x ) + 3 = 0
4.
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
y=−
3
4.
4 f ( x) + 3 = 0
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x)
và
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
Vậy phương trình
4 f ( x) + 3 = 0
y=−
3
4 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 4 điểm phân biệt.
có 4 nghiệm.
Câu 24. [2D1-5.3-2] (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hàm số
thiên :
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1
B.
4 f ( x) − 3 = 0
4.
y = f ( x)
có bảng biến
là
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Tác giả : Kien Phan ; Fb : Kien Phan
Chọn C
Ta có :
4 f ( x) − 3 = 0 ⇔ f ( x) =
3
4.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của của đồ thị
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f
biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
y = f ( x ) với đường thẳng
( x ) cắt đường thẳng
y=
y=
3
4.
3
4 tại 3 điểm phân
Câu 25. [2D1-5.3-2] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Đồ thị sau đây là của hàm số
y =- x3 + 3x 2 - 4 . Với giá trị
nào của
phân biệt. Hãy chọn câu trả lời đúng.
ém = 0
ê
A. ê
ëm = 4 .
ém =- 4
ê
B. ê
ëm = 4 .
m thì phương trình x3 - 3x 2 + m = 0
ém =- 4
ê
C. ê
ëm = 0 .
D.
có hai nghiệm
m =0.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Ngọc Tâm ;Fb: Nguyễn Ngọc Tâm
Chọn A
Ta có: x3 - 3 x 2 + m = 0 Û - x3 + 3 x 2 - 4 = m - 4 .(1)
Số nghiệm của phương trình (1) cũng chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y =- x3 + 3x 2 - 4
và đường thẳng
Dựa vào đồ thị của hàm số
chỉ khi:
y = m- 4 .
y =- x3 + 3x 2 - 4 , phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và
ém - 4 =- 4 Û m = 0
ê
ê
ëm - 4 = 0 Û m = 4 .
Câu 26. [2D1-5.3-2] (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Cho hàm số
như sau:
Số nghiệm thực của phương trình:
A. 3.
B. 4.
2 f ( x) − 1 = 0
y = f ( x)
là:
C. 1.
có bảng biến thiên
D.2.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Văn Dương ; Fb: Dương Đỗ Văn
Chọn D
Ta có:
2 f ( x) − 1 = 0 ⇔ f ( x) =
1
2.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x)
và đường thẳng
1
y= .
2
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số
biệt .
Vậy phương trình
2 f ( x) − 1 = 0
y = f ( x)
cắt đường thẳng
1
2 tại 2 điểm phân
có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 27. [2D1-5.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Cho hàm số
khoảng
y=
( −∞ ; +∞ ) , có bảng biến thiên như sau:
y = f ( x)
xác định và liên tục trên
x
−∞
−1
0
+
y′
y
3
0
−
2
2 f ( x) + m = 0
A.
m∈ ( −4;2 ) .
B.
có
+
+∞
−4
−∞
Phương trình
+∞
3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
m∈ ( − 4;8 ) .
(
)
(
)
C. m∈ −8;4 .
D. m∈ −2;4 .
Lời giải
Tác giả: Đặng Minh Tâm; Fb: Minh Tâm
Chọn B
2 f ( x) + m = 0 ⇔ f ( x) = −
m
m
YCBT ⇔ − 4 < − < 2 ⇔ − 4 < m < 8
.
2.
2
Câu 28. [2D1-5.3-2] (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hàm số
y = x 3 − 3x + 2
vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
nghiệm thực phân biệt.
A.
0< m< 4.
B.
0< m< 2.
có đồ thị như hình
x 3 − 3x + 2 − 2m = 0
có ba
C. 0 ≤ m ≤ 4 .
D. 0 ≤ m ≤ 2 .
Lời giải
Tác giả:Bùi Thu Hương ; Fb: Cucai Đuong
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
y = 2m .
x3 − 3 x + 2 − 2m = 0
là số giao điểm của đồ thị
y = x3 − 3x + 2
và
Nhìn vào đồ thị suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt
⇔ 0 < 2m < 4 ⇔ 0 < m < 2 .
Câu 29. [2D1-5.3-2] (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số
như sau
Số giá trị nguyên dương của tham số
nghiệm trên khoảng
( − 2;1)
68.
A.
m
để bất phương trình
( log
y = f ( x)
2
có bảng biến thiên
)
f ( x ) + e f ( x) + 1 f ( x ) ≥ m
có
là
B. 18.
229.
C.
D.
230.
Lời giải
Tác giả: Hải Thương; Fb: Hải Thương
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có
(
f ( x) ∈ [ 2;4 ) , ∀ x ∈ ( − 2;1)
)
⇒ log 2 f ( x ) + e f ( x) + 1 f ( x ) < ( log 2 4 + e 4 + 1) .4
Để bất phương trình đã cho có nghiệm trên khoảng
Vì
( − 2;1)
thì
m < ( log 2 4 + e 4 + 1) .4 ≈ 230,39 .
m là số nguyên dương nên 1 ≤ m ≤ 230.
Do đó số giá trị nguyên dương của tham số
m thỏa yêu cầu bài tốn là 230.
Câu 30. [2D1-5.3-2] (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
2.
B.
f ( x) = 4
3.
f ( x)
là?
C.
4.
D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Lê Vũ; Fb: Lê Vũ
Chọn A
Số nghiệm thực của phương trình
đường thẳng
y= 4.
f ( x) = 4
là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x)
và
y = 4 cắt đồ thị hàm số y = f ( x )
biệt. vậy số ngiệm thực của phương trình f ( x ) = 4 là hai nghiệm.
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
tại hai điểm phân
Câu 31. [2D1-5.3-2] (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Cho hàm số
y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1.
B. 2.
3 f ( x) − 2 = 0
là
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn C
2
⇔
f
x
=
(
)
Xét phương trình 3 f ( x ) − 2 = 0
3 ( 1) .
Số nghiệm của phương trình
( 1)
là số giao điểm của đường thẳng
y=
2
3 và đồ thị hàm số
y = f ( x ) . Ta có bảng sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
phân biệt nên phương trình
( 1)
y=
2
3 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 3 điểm
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 32. [2D1-5.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
4.
B.
f ( f ( x) ) + 2 = 0
3.
là
C.
2.
D.
6.
Lời giải
Nguyễn xuân Giao; giaonguyen
GVPB: Nguyễn Trần Tuấn Minh; Tuấn Minh
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có :
f ( x) = −2
f ( f ( x) ) + 2 = 0 ⇔ f ( f ( x) ) = −2 ⇔
f ( x ) = 2 .
f ( x) = − 2 ⇔ x = ± 2 .
x = x1 ( x1 < − 2 )
f ( x) = 2 ⇔
x = x2 ( x2 > 2 ) .
Vậy PT đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 33. [2D1-5.3-2] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho hàm số
bảng biến thiên như hình vẽ
Số các giá trị nguyên của
A.
4.
y = f ( x)
có
m để phương trình f ( x ) = 2 − 3m có 4 nghiệm phân biệt là
B.
0.
C. 1 .
D.
2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thương ; Fb:Nguyễn Thương
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
y = 2 − 3m .
f ( x ) = 2 − 3m
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x)
và
Phương trình
hàm số
f ( x ) = 2 − 3m
y = f ( x)
tại
4
có
4
nghiệm phân biệt
⇔
đường thẳng
y = 2 − 3m cắt đồ thị
điểm phân biệt.
Từ bảng biến thiên suy ra:
3 < 2 − 3m < 5 ⇔ − 1 < m < −
m thỏa mãn.
1
3 nên khơng có giá trị nguyên nào của
Câu 34. [2D1-5.3-2] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số
thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
A.
8.
B.
y = f ( x)
có bảng biến
2018 f ( x ) − 2019 = 0 là
2.
C.
4.
D.
0.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Minh Tùng; Fb: Đỗ Minh Tùng
Chọn B
Ta có:
2018 f ( x ) − 2019 = 0 ⇔ f ( x ) =
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
Mặt khác, do đồ thị của hàm số
Suy ra phương trình
2019
2018 .
y = f ( x)
y = f ( x)
là hàm số chẵn nên
cắt đường thẳng
y=
f ( x) = f ( x ) , ∀ x ∈ R ;
2019
2018 tại hai điểm phân biệt.
2018 f ( x ) − 2019 = 0 có 2 nghiệm thực.
Câu 35. [2D1-5.3-2] (THPT ĐƠ LƯƠNG 3 LẦN 2)Cho hàm số
y = f ( x)
thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm thuộc khoảng
( 0;ln 3) là
m
liên tục trên
để phương trình
¡
và có đồ
f ( ex ) = m
có
A.
1
− ;0 ÷
B. 3 .
( 1;3) .
1
− ;1
C. 3 .
1
− ;1÷
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn D
Đặt
x
t = e x , t > 0 , phương trình f ( e ) = m
f ( ex ) = m
có nghiệm thuộc khoảng
trở thành
f ( t) = m
với
t > 0.
( 0;ln 3) ⇔ f ( t ) = m có nghiệm t ∈ ( 1;3) .
1
m ∈ − ;1÷
Theo đồ thị hàm số ta có
3 .
Câu 36. [2D1-5.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Cho hàm số
m∈ ( − 1;0 ) .
và có đồ thị như
f ( sin 2 x ) = m có nghiệm khi và chỉ khi.
hình vẽ bên. Phương trình
A.
f ( x ) liên tục trên ¡
B.
m∈ [ − 1;3] .
C. m∈
Lời giải
( − 1;1) .
D.
m∈ [ − 1;1] .
Tác giả: ; Fb: Nguyễn Tiến Phúc
Chọn D
Đặt
sin 2 x = t ⇒ t ∈ [ 0;1] ⇒ f ( sin 2 x ) = m ⇔ f ( t ) = m, ∀ t ∈ [ 0;1] .
Dựa vào đồ thị ta thấy để
f ( t ) = m, ∀ t ∈ [ 0;1]
có nghiệm thì
Câu 37. [2D1-5.3-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Cho hàm số
sau
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
− 1≤ m ≤ 1.
y = f (x)
có bảng biến thiên như
f ( x) + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt là
m = −2
A. m > − 1 .
m ≥ −1
C. m = − 2 .
m < −2
B. m = − 1 .
m = −1
D. m > − 2 .
Lời giải
Tác giả:lê tài ; Fb: lê tài
Chọn C
Phương trình
f ( x) + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔
y = f ( x)
hai đồ thị
y = 2
⇔
⇔
y≤1
và
−m = 2
−m ≤ 1 ⇔
y = − m cắt nhau tại hai điểm phân biệt
m = −2
m ≥ −1.
Câu 38. [2D1-5.3-2] (Kim Liên) Cho hàm số
Số giá trị nguyên của tham số
A.
2.
B.
y = f ( x)
có bảng biến thiên như hình dưới.
m để phương trình f ( x ) = m
0.
C. 3 .
Lời giải
có 6 nghiệm phân biệt là
D. 1 .
Tác giả:Mai Quỳnh Vân; Fb:Vân Mai
Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số
Số nghiệm của phương trình
y = f ( x)
ta có bảng biến thiên của hàm số
y = f ( x ) như sau:
f ( x ) = m chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x )
và đường thẳng có phương trình
y = m.
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng
phân biệt khi và chỉ khi
Do
y = m cắt đồ thị hàm số y = f ( x )
2< m< 5
m ∈ Z ⇒ m ∈ { 3;4} . Vậy có 2 giá trị nguyên của m
Câu 39. [2D1-5.3-2] (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hàm số
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 2.
tại 6 điểm
B. 1.
thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ:
f ( x) = 1 + m2 .
C. 0.
Lời giải
D. 3.
Tác giả: Hà Khánh Huyền ; Fb: Hà Khánh Huyền
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
đường thẳng
f ( x) = 1 + m2
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x ) và
y = 1 + m2 . Mặt khác, 1 + m 2 ≥ 1, ∀ m .
Do đó ta có đồ thị
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình
f ( x) = 1 + m 2
ln có một nghiệm thực với mọi giá trị của
m . Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thực.
Câu 40. [2D1-5.3-2] (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Gọi
của tham số
phần tử của
m
S
để phương trình
bằng
2 x 3 − 3 x 2 = 2m + 1
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực
có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các
1
A. 2 .
3
B. 2 .
−
5
C. 2 .
−
−
Lời giải
1
D. 2 .
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: tranvantan
Chọn B
Xét hàm số
y = 2 x3 − 3 x2
có đồ thị
( C)
D= R
y′ = 6 x 2 − 6 x
TXĐ:
x = 0
y′ = 0 ⇒ 6 x 2 − 6 x = 0 ⇒
x = 1 .
Bảng biến thiên
Phương trình
2 x3 − 3x 2 = 2m + 1 (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng
d : y = 2m + 1
và đồ thị
( C)
có đúng hai điểm chung phân biệt. Từ bảng biến thiên, phương
2m + 1 = 0
⇔
⇔
2
m
+
1
=
−
1
trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Vậy tổng các phần tử của tập
S
1
m = − 2
1
S = − ; − 1
2 .
m = − 1 suy ra
1
3
− + ( − 1) = −
là: 2
2.
Câu 41. [2D1-5.3-2] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
A.
3.
B.
0.
2019 f ( x ) − 5 = 0
là
C. 1 .
Lời giải
D.
2.
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu
Chọn A
5
⇔
f
x
=
(
)
Ta có 2019 f ( x ) − 5 = 0 ( 1)
2019