Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.31 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>
____________________________________________
<b>A. Mục đích u cầu:</b>
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơI đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức th : Bác Hồ khuyên HS chăm học , biết nghe lời thầy , yêu
bạn
- HS giỏi: Thể hiện đợc tình cảm thân ái trìu mến thiết tha tin tởng của bác đối
với thiếu nhi Việt Nam .
- Học thuộc lịng đoạn “ <i>Sau 80 năm …cơng học tập của các em</i>” ( Trả lời đợc
các câu hỏi 1,2 3.)
- GD HS chăm chỉ học tập, ngoan vâng lời thầy, cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk
- Bảng phụ viết đoạn th hs cần học thuéc lßng
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b>
- Kiểm tra sách vở chuẩn bị cho môn
học cña hs
- GV nêu 1 số điểm cần lu ý khi hc gi
tp c lp 5 .
<b>III. Dạy bài míi </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b> GV giíi thiƯu chđ
®iĨm ViƯt Nam
- Giíi thiƯu bøc th Bác gửi hs nhân ngày
khai trờng
<b>2, Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>* Luyện đọc :</b>
- Cho 1 HS khá đọc toàn bài
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Híng dÉn hs gi¶i nghÜa tõ mơc chó gi¶i
+ Từ ngữ : Giời - trời , giở đi - trở đi
- Hát- kiểm tra sĩ số
- HS đồ dùng chuẩn bị cho môn học
để gv kiểm tra
- 1 HS đọc toàn bài . Lớp đọc thầm
Chia lm 2 on :
Đoạn 1 : Từ đầu vậy các em nghĩ sao
Đoạn 2 : Phần còn lại
- HS nối tiếp đọc đoạn 2-3 lợt kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ .
- HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài : Hớng dẫn
cách đọc
<b>* Tìm hiểu bài</b>
? Ngy khai trng thỏng 9 nm 1945 có gì
đặc biệt so với những ngày khai trờng
khác ?
? Sau cách mạng tháng 8 nhiệm vụ của
? Hc sinh có trách nhiệm nh thế nào
trong công cuộc xây dựng đất nớc
? Bøc th B¸c Hå Gưi cho hs khuyên các
em điều gì ?
<b>* Hng dn c diễn cảm </b>
- GV đọc diễn cảm đoạn 2 và hớng dẫn
* Híng dÉn häc thc lßng
GV nhËn xÐt cho điểm
IV
<b> . Củng cố dặn dò </b>
- GV chốt kiến thức: Niềm hi vọng của
Bác Hồ đối với học sinh Việt Nam
- Giáo dục: Các em là những HS của nớc
Việt Nam, các em phải cố gắng học tập
thật tốt để xứng đáng là Cháu ngoan Bác
Hồ, sau này là những ngời có ích cho xã
hội.
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn đọc thuộc lòng đoạn đã chỉ định
- HS nghe
* HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Đó là ngày khai trờng đầu tiên của nớc
Việt Nam dân chủ cộng hoà . Ngày khai
trờng ở 1 nớc Việt Nam độc lập sau 80
năm thực dân Pháp đô hộ .
* HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH 2,3
- Xây dựng lại cơ đồ mà cha ông để lại ,
làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên
tồn cầu .
ph¶i cè gắng siêng năng học tËp
…
ngoan ngoãn nghe thầy , yêu bạn để lớn
lên xây dựng đất nớc làm cho dân tộc
Việt Nam bớc tới đài vinh quang sánh vai
với các cờng quốc năm châu .
- Qua bức th Bác Hồ khuyên các em HS
chăm học, nghe thầy yêu bạn và tin tởng
rằng HS các thế hệ sẽ kế tục xứng đáng
sự nghiệp của cha ông, xây dựng nớc Việt
Nam cờng thịnh, sánh vai với các nớc
- 2 em nối tiếp đọc lại 2 đoạn của bài
nêu cách đọc diễn cảm
+ HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp
- HS nhận xét và bình xem bạn nào c
hay nht
- HS nhẩm thuộc lòng đoạn từ Sau 80
năm … cđa c¸c em ”
- Thi đọc thuộc lịng trc lp
Điều chỉnh bổ sung:.
<b>Tiết 3. Toán</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia só tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 và một số tự nhiên dới dạng phân số.
- Rèn kĩ năng về đọc, viết phân số
- Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4
- Gi¸o dơc HS cã ý thức tự giác trong học tập
<b>B. Đồ dùng dạy học .</b>
- Các tấm bìa cắt và vẽ nh các hình vẽ sgk
<b>C. Cỏc hot động dạy học</b> .
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
-GVnªu 1 sè yªu cầu học môn toán lớp 5
<b>III. Dạy bài mới </b>
<b>1, Giới thiệu bài</b> : Ôn tập khái niệm ban
đầu về phân số
<b>2, Giảng bài</b> :
- GV hớng dẫn cho hs quan sát từng tấm
bìa và gọi tên các phân số , tự viết và c
phõn s
- Vậy ta có phân số nào ?
* Tiến hành tơng tự với các tấm bìa còn
lại và nêu :
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
* Ôn cách viết thơng 2 số tự nhiên , cách
viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số .
- Hớng dẫn hs lần lợt viÕt 1 : 3 ;
4 : 10; 9 : 2dới dạng phân số
<b>3. Thực hành.</b>
<b>Bài 1: </b>
a, Đọc các phân số
GV viết bảng các phân số :
1000
85
;
17
25
,
10
5
b, Nêu tử số và mẫu số của phân số trên
<b>Bài 2</b> : Viết các thơng sau đây dới dạng
phân số
- Cho hs nhận xét chữa bài
<b>Bài 3</b> : Viết các số tự nhiên dới dạng phân
số có mẫu là 1
- Nhận xét chữa bài
- Hát
- - HS quan sỏt tm bìa và nêu
Một băng giấy đợc chia làm 3 phần
bằng nhau , gạch chéo 2 phần băng
Hai phần ba ,Viết :
3
2
- 1 hs đọc : hai phần ba
HS nhắc lại
- HS chỉ các phân số và đọc :
Hai phÇn ba ; năm phần mời , ba phần
t
- VD: HS nêu 1 : 3 có thơng là một
phÇn ba
- HS nhìn bảng và đọc
Năm phần mi
Hai lăm phần một trăm
Chín mốt phần ba tám
- HS nêu
Tử số là 5 , mẫu số là 10
………
- HS viÕt vµo vë
3 : 5 =
5
3
; 75 : 100 =
100
75
9 : 17 =
17
9
- HS lên bảng viÕt . c¶ líp viÕt b¶ng
con
32 =
1
32
105 =
1
105
1000 =
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Cho hs nhận xét
<b>IV Củng cố dặn dß </b>
- GV chèt kiÕn thøc:
Cách đọc , viết phân số, cách viết thơng,
viết số tự nhiên dới dạng số thập phân
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- Cả lớp viết vào vở . 2 hs lên bảng
viÕt
1 =
...
6
0 =
5
...
<b>A/ Mục tiêu</b>
Sau bµi häc hs nhËn biÕt:
- Mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.
- Nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản .
- Gi¸o dơc HS cã ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b>
Thầy: giấy A4
Trũ: sỏch vở, đồ dùng
<b>C Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chứcổ</b> <b> : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Nêu 1 số yêu cầu khi học môn Khoa học
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài : </b>Sự sinh sản .
<b>2, Giảng bài :</b>
<b>* Hot động 1:</b> Trò chơi “ Bé là con ai ”
- GV phổ biến cách chơi : Mỗi HS đợc
phát 1 phiếu có hình em bé . Em bé sẽ phải
tìm bố hoặc mẹ của em bé đó .. Ngợc lại ai
nhận đợc phiếu bố , mẹ sẽ phải tìm con .
Ai tìm đúng hình là thắng , khơng tìm đúng
là thua .
- Tỉ chøc cho hs ch¬i :
Kết thúc tuyên dơng những cặp thắng cuộc
? Tại sao chúng ta tìm đợc bố mẹ ?
? Qua trị chơi em rút ra đợc điều gì ?
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc với sgk
- Cho hs quan sát các hình 1,2,3 (T4,5 sgk )
và đọc lời đối thoại giữa các nhân vật trong
hình
- Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?
- Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia
đình?
+ Hãy nói về ý nghĩa của s sinh sn i
- Hát
1<b>.HS chơi trò chơi BÐ lµ con ai</b>“ ”
- HS nghe phổ biến cách chơi
- HS chơi trò chơi
+ Vì em bé giống bố mẹ của em
- Trẻ em đều do bố mẹ sinh ra …
<b>2, ý nghÜa cđa sù sinh s¶n ë ngêi</b>
- HS quan sát hình 1,2,3 sgk và
đọc lời đối thoại
- Hai thế hệ: Bố mẹ bạn Liên và
bạn Liên
- Nhờ có sự sinh sản mà có các thế
hệ trong mỗi gia đình
với gia đình dịng họ ?
* Kết luận : Nhờ có sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình dịng họ đợc duy trì kế
tiếp nhau .
<b>*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế :</b>
+ Hãy vẽ tranh hoặc viết về gia đình của
mình
+ Yêu cầu HS lên giới thiệu về gia đình
mình
+ Nhận xét khen ngợi những em vẽ p
<b>IV. Củng cố dăn dò : </b>
- GV chốt kiÒn thøc:
+ Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình ,
dịng họ đợc kế tiếp nhau?
- NhËn xét giờ học . Dặn chuẩn bị bài sau .
tìm ra ý nghĩa của sự sinh sản :
<i><b>Dịng họ đợc duy trì kế tiếp nhau </b></i>
- HS nhắc lại
- HS thực hành vẽ tranh hoặc viết
về gia đình mình
- Một số HS lên giới thiệu về gia
đình mình.
+ Nhê cã sù sinh sản
******************************************************************
<b>A. Mục tiêu :</b>
Sau bµi häc hs biÕt :
- HS líp 5 lµ HS cđa líp lín nhÊt trêng, cần phảI gơng mÃu cho các em lớp dới
học tËp.
- Vui vµ tù hµo lµ HS líp 5 .
- Có ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
- Các bài hát về chủ đề trờng em
- Mi cờ rơ dùng để chơi trị chơi phóng viên
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gv nêu yêu cầu học môn đạo đức
<b>III. Dạy bài mới :</b>
<b>1, Khi ng</b> : C lớp hát bài hát : Em
yêu trờng em
<b>2, Giảng bài : </b>
<b>* Hot ng 1:</b> Quan sỏt tranh và thảo
luận
- Tranh vÏ g× ?
+ Em thấy nét mặt các bạn nh thế nào?
+ Bức tranh thø 2 vÏ g×?
+ Cơ giáo đã nói gì với các bạn?
+ Em thấy các bạn có thái độ nh thế
nào?
+ Bøc tranh 3 vÏ g×?
+ Bố của bạn đã nói gì với bạn ?
+ Theo em, bạn HS đó đã làm gì đẻ đợc
+ Em nghÜ gì khi xem các bức tranh
- Hát
* HS quan sát tranh và thảo luận câu
hái
+ Các bạn HS lớp 5 trờng Tiểu học
Hồng Diệu đón các em là HS lớp 1.
+ Nét mt bn no cng vui ti, nỏo
nc.
+ Cô giáo và các bạn lớp 5 trong lớp
học .
+ Cụ chúc mừng các em đã lên lớp 5
+ Ai cũng vui vẻ, hạnh phúc, tự hào.
+ Bạn HS lớp 5 và bố của bạn
+ Con trai bố ngoan quá. đúng là HS
lớp 5 có khác.
+ Bạn đó đã tự giác học bài, làm bài
tập, tự giác làm việc nh...
trên?
- Em nghĩ gì khi xem tranh ảnh trên ?
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng
đáng là hs lớp 5 ?
* KÕt ln : Chóng ta lµ hs líp 5 cần
g-ơng mẫu về mọi mặt cho các em khèi
kh¸c HT
<b>* Hoạt động 2</b> : Làm bài tập sgk
GV nêu yêu cầu bài tập 1
- Cho hs th¶o luËn nhãm
* KÕt luËn : Các điểm a,b,c,d,e là những
nhiệm vụ của hs lớp 5 mà chúng ta cần
thực hiện
- Cho hs liªn hƯ :
<b>* Hoạt động 3</b>: Bài tập 2 ( tự liên hệ )
- GV nêu yêu cầu hs t liờn h
* Kết luận : Phát huy những điểm thực
hiện tốt và khắc phục những mặt còn
thiÕu sãt .
<b>* Hoạt động 4</b>: Trị chơi phóng viên
- Cho hs thay nhau đóng vai phóng viên
- Theo bạn hs lớp 5 cần phải làm gì ?
- Bạn cảm thấy thế nào khi là hs lớp 5?
- Hãy nêu bài thơ, bài hát về chủ đề
tr-ờng em ?
GV nhËn xÐt kÕt luËn
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ häc
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong nm hc ny .
khác nhau.
- Là hs lớp 5 em cần gơng mẫu
- Là hs lớn nhất của trêng
- Chăm ngoan , gơng mẫu để hs lớp dới
noi theo …
<b>- HS đọc ghi nhớ</b>
* HS thảo luận nhóm đơi
- Các nhóm trình bày trớc lớp
- 3- 4 tù liªn hƯ
- HS suy đối chiếu với việc làm của
mình từ trớc đến nay với nhiệm vụ của
hs
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày trớc lớp .
+ HS đóng vai phóng viên thay phiên
nhau phỏng vấn
- Cho hs đọc lại ghi nhớ sgk
( 3-4 em đọc )
- HS viết đúng, đẹp bài thơ Ngơi nhà em
- Rèn chữ viết đẹp đúng độ cao.
- GD HS tính cẩn thận, kiên trì.
<b> . ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>
<b>III. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hớng dẫn HS viết bài
- GV đọc bài
- Yêu cầu HS nêu độ cao của các con
chữ.
- Híng dÉn häc viÕt mét sè chữ hoa và
từ khó.
- GV c cho HS vit.
3. Chấm chữa bài
- GV thu vë chÊm ®iĨm, nhËn xÐt.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết thêm.
- HS nghe
- 1, 2 HS đọc lại
- HS nêu
- HS viÕt vµo giấy nháp và một số HS lên
bảng viết.
<b>A. Mục tiêu</b>
- Cng c kin thc về phân số
- Làm đợc một số bài tập về phân số.
- GD HS tính cẩn thận khi làm bi tp.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. n nh</b>
<b>II. Ôn tập</b>
<b>Bài 1</b>:(VBT trang 3)Viết vào ô trống
(theo mẫu)
<b>Bài 2</b>:(T3) Viết thơng dới dạng phân
số(theo mẫu)
3
3: 7 =
7
<b>Bài 3</b>:(T3) Viết số tự nhiên dới dạng
phân sè(theo mÉu)
19
19 =
1
<b>Bµi 4</b>:(T3) Viết số thích hợp vào ô
trống
<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>
- HS làm vào VBT
- HS lên bảng chữa BT
Viết §äc Tư sè MÉu sè
4
__
11
Bèn phÇn mêi
mét 4 11
63
__
25
Sáu mơi ba phần
hai mơi lăm 63 25
…
- HS lµm BT vµo vë
4
4 : 9 = -- …
9
- HS lên bảng chữa bài
- HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở VBT
1
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Ôn tập t/c
cơ bản của PS
<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết tính chất cơ bản của phân số
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số , quy đồng mẫu
số các phân số
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc tÝch cùc tù gi¸c trong häc tËp
<b>B. Đồ dùng dạy học .</b>
- Phiếu bài tập 3.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b>
- ViÕt các số tự nhiên dới dạng phân số
có mẫu là 1
- Nhận xét cho điểm
<b>II. Dạy bài mới </b>
<b>1, Giới thiệu bài : </b>
<b>2, Ôn tập tính chất cơ bản của phân số</b>
- GV hng dn hs thực hiện theo VD 1
- Cho hs chọn số thích hợp để in
vo ch trng
VD2 :
6
5
..
:
18
..
:
15
- Cho hs nêu cách tính
- Gọi hs nêu tính chất cơ bản của phân số
Sgk
<b>3, ứng dụng tính chất cơ bản của phân</b>
<b>số</b>
<b>* Rót gän ph©n sè</b> :
120
90
- Rút gọn để phân số có tử số và mẫu số
bé đi mà phân số mới vẵn bằng phân số
đã cho . Phải rút gọn tới phân số tối giản
<b> Bµi 1</b> : Rút gọn các phân số
- Cho hs nhận xét
- Hát
3 hs lên bảng
1
1hs lên bảng điền
18
15
3
6
3
5
6
5
- Nu ta nhõn hoc chia cả tử số và
mẫu số với cùng 1 số tự nhiên khác 0
thì ta đợc 1 phân số bằng phân số đã
cho
- 3- 4 em nªu
- Hs làm vào bảng con 1 em lên bảng
4
3
3
:
12
3
- HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp lµm vµo vë
<b>*Hớng dẫn quy đồng mẫu số các phân </b>
<b>số</b>.
VD : Quy đồng mẫu số các phân số
5
2
vµ
7
- Yêu cầu hs nhắc lại cách quy đồng
mẫu số các phân số
VD 2: QĐMS 2 phân số
5
2
và
7
4
Hớng dẫn hs tìm mẫu số chung 35
VD3: QĐMS 2 phân số
5
3
và
10
9
- Gi ý hs lấy 10 làm mẫu số chung quy
đồng mẫu số phân số
10
6
2
5
<b>Bài 2 :</b> Quy đồng mẫu s cỏc phõn s
<b>Bài 3</b> : Tìm các phân số bằng nhau
( Làm thêm)
- Cho hs nhận xét chữa bài
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
GV chốt kiến thức: Các tính chất cơ bản
của phân số
- Nhận xét giờ học
- Dặn VN làm bài tập
3
2
9
:
27
9
- HS nhắc lại 2 em . cả lớp làm vào
- HS thực hiện vào nháp
35
20
- HS làm vào vở . 2 hs lên bảng
3
2
và
8
5
24
- Các phép tính sau tiến hành t2
Cả lớp làm vào vë
100
40
*************************************
<b>A/ Mục đích u cầu</b>
- Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có giống nhau hoặc gần giống
nhau
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn và đồng nghĩa khơng hồn tồn
(nội dung Ghi nhớ).
- Tìm đợc các từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong 3 số từ)
- Đặt câu đợc với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu(BT3).
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng viết sẵn từ in đậm ở bài tập 1a, 1b
- Phiếu BT to để hs làm bài tập 2,3
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
KiÓm tra sách vở chuẩn bị cho môn
học của hs
<b>III. Dạy bài mới </b>
<b>1, Giới thiệu bài</b> : GV nghi đầu bài
<b>2, Phần nhận xét </b>
<b>Bi tp 1</b> : Cho hs đọc yêu cầu của bài
+ Gọi HS nêu nghĩa của các từ in đậm
- Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ
trong mỗi đoạn văn trên?
* KL: Nhng t ging nhau v ngha
nh vậy gọi là từ đồng nghĩa .
<b>Bài tập 2 :</b> Cho hs đọc yêu cầu của bài
tập
GV nhận xét chốt lại ý đúng
- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn?
<b>3, Ghi nhí</b> :
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
Cho hs ly VD
Yêu cầu hs học thuộc ghi nhớ
<b>4, Phần luyện tập </b>
<b>Bài tập 1</b> : Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Gọi hs phát biĨu ý kiÕn
- GV nhËn xÐt chèt l¹i
Níc nhà - non sông
Hoàn cầu năm châu
<b>Bài tập 2 : </b>
- GV phát phiếu cho hs làm bài tập
- GV nhận xét tuyên dơng
<b>Bi tp 3</b> : Cho hs đọc yêu cầu bài tập
- H¸t- kiĨm tra sÜ sè
- 1 em đọc .Cả lớp theo dõi sgk
- 1 em đọc các từ in đậm trên bảng phụ
+ Xây dựng: Làm nên công trình kiến
trúc theo một kế hoạch nhất định
+ Vàng xum: Mu vng m
+ Vàng hoe: màu vàng nhạt, tơi, ánh lên
+ Vàng lịm: Màu vàng của quả chín, gợi
cảm giác rất ngọt
+ Xõy dng, kin thit cựng ch một hoật
động là tạo ra một hay nhiều công trỡnh
kin trỳc
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm cùng
chỉ 1 màu vàng nhng sắc thái màu vàng
khác nhau
- 2 em c .
- HS làm vịêc cá nhân và trả lời
- on vn a: t kin thiết và xây dựng có
thể thay đổi vị trí cho nhau vì nghĩa của
chúng giống nhau
- Đoạn văn b: vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm không thể thay đổi vị trí cho nhau vì
vậy khơng miêu tả đúng đặc im ca s
vt
- HS trả lời
3- 4 em nêu ghi nhí
- 1 em đọc yêu cầu bài tp
- Đọc các từ in đậm có trong đoạn văn
- 1HS nêu yêu cầu của bài
1 s em làm trên phiếu khổ to và đính
bảng . Lớp nhận xét bổ xung
VD : Đẹp : Đẹp đẽ , đèm đẹp , xinh xinh
…
To lớn : To tớng , to đùng , to, lớn , to đại
…
- GV nhắc hs đặt 2 câu . Mỗi câu
chứa 1 từ trong cặp từ đồng nghĩa
- Cho hs nhận xét bổ xung
IV
<b> . Củng cố dặn dò </b>
- Cho hs nhắc lại ghi nhớ
+ Ti sao chúng ta phải cân nhắc khi sử
dụng từ đồng nghĩa khơng hồn tồn?
- Nhận xét giờ học
- HS lµm việc cá nhân vào vở . 1 em lên
bảng
- HS nối tiếp nhau đọc câu văn đã đặt
****************************************
<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể đợc toàn bộ câu chuyện và
hiểu đợc ý nghĩa câ chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca nghợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng
cảm bảo vệ động đội, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù
- Học sinh khá, giỏi kể đợc câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý
nghĩa câu chuyện
<b>- Giáo dục</b> HS noi gơng anh Lí Tự Trọng yêu nớc, dũng cảm
<b>B. Đồ dùng dạy học .</b>
- Tranh minh ho¹ trun sgk
- Bảng phụ ghi sẵn lời kể cña 6 tranh
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
I
<b> . ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài c : </b>
- Nêu 1 số yêu cầu khi học môn kể
chuyện
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài</b> : Lý Tự Trong tham
gia cách mạng lúc 13 tuổi . Để bảo vệ
đồng đội của mình anh đã bắn chết 1 tên
mật thám Phỏp .
<b>2, Giáo viên kể chuyện </b>
- GV kể lần 1: Vừa kể vừa giải nghĩa từ
ngữ sgk
- GV kể lần 2 : Kể và chỉ tranh minh hoạ
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Anh Lý Tự Trọng đợc cử đi học nớc
ngoài khi nào?
+ Về nớc anh làm nhiệm vụ gì?
+ Hành động dũng cảm nào của anh
Trọng làm em nhớ nhất?
<b>3, H ớng dẫn học sinh kể chuyện . trao </b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện </b>
- Gọi hs đọc bài tp
+Dựa vào tranh minh hoạ và trí nnhớ
em hÃy tìm cho mỗi tranh 1-2 câu thuyết
minh
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn lời thuyết
- H¸t
- HS nghe kÓ
- HS theo dõi và quan sát tranh
+ Lí Tự Trọng, tên đội Tây, mật thám
L- grng, lut s
+ Năm 1928
+ Anh lm nhim v liên lạc, chuyển và
nhận th từ tài liệu trao đổi với các Đảng
bạn qua đờng tàu biển
+ HS nèi tiÕp nhau nªu ý kiÕn tríc líp
- HS đọc bài tập sgk
- HS trao đổi theo cặp
- Gọi hs đọc yêu cầu 2,3
Lu ý hs : Chỉ cần kể đúng cốt truyện
không lặp lại nguyên văn . Kể xong trao
đổi ý nghĩa câu chuyện
* KĨ chun theo nhãm :
+ Kể từng đoạn
+ Kể toàn bộ câu chuyện
* Thi kĨ tríc líp
- C©u chun gióp em hiĨu điều gì ?
- Cho hs nhận xét và bình xét ngời kể
hay nhất
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
- GV chèt kiÕn thøc: Häc tËp tÊm g¬ng
anh Lí Tự Trọng dũng cảm yêu nớc
- Nhận xét giờ học . Dặn VN kể chuyện
cho ngời thân nghe .
- Chuẩn bị bài kể chuyện tuần 2.
- HS đọc 2 em
- 1 HS đọc yêu cầu 2,3
- HS kÓ trong nhãm 4 em . Mỗi em kể
1-2 tranh
- HS k ton chuyn và trao đổi nội
dung nghĩa của chuyện .
- HS thi kể trớc lớp : Kể theo đoạn , kể
toàn bài : 6-7 em
- Hs nêu
* ý nghĩa : Ngời cách mạng là ngời yêu
nớc , dám hi sinh vì đất nớc
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Học sinh cần phải : Biết cách đính khuy 2 lỗ.
- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
- HS khéo tay; Đính đợc ít nhất hai lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy đính chắc chắn.
- Giáo dục hs cú ý thc hc tp .
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu đính khuy 2 lỗ
- Một số sản phẩm đợc đính khuy 2 lỗ
C. Các hoạt động dạy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bi c </b>
-Nêu một số yêu cầu khi học bộ môn
<b>III.Dạy học bài mới </b>
<b>1, Gii thiu bi:</b> Gii thiệu bài nêu
mục đích u cầu bài học.
<b>2, Gi¶ng bµi</b>
<b>*Hoạt động 1</b>: Quan sát nhận xét mẫu.
- Cho học sinh quan sát một số mẫu
khuy 2 lỗ và hình 1 a(SGK)
? Nêu đặc điểm của khuy 2 lỗ v hỡnh
dng.
? Màu sắc của khuy 2 lỗ.
-Hát
- Quan sát vật mẫu và hình 1 a (SGK)
- Chỉ có 2 lỗ có nhiều hình dạng to, vừa,
- Giới thiệu đính khuy 2 lỗ, quan sát
mẫu và quan sát hình 1b(SGK)
? Cho biết đờng chỉ đính khuy và
khoảng cách giữa các khuy.
- QS khuy ớnh trờn sn phm may
mc.
? Khoảng cách giữa các khuy nh thế
nào?
*Kt lun : T2 <sub>Hot ng 1</sub>
<b>* Hoạt động 2 :</b> HD thao tác kĩ thuật
Cho hs đọc nội dung mục II, Sgk
- Nêu tên các quy trình đính khuy ?
- u cầu hs đọc mục I và quan sát H2
sgk
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính
khuy ?
- Nêu cách chuẩn bị đính khuy ?
- Cho hs đọc mục 2b hình 4 sgk để
nêuc cách đính khuy
- GV híng dẫn lần khâu thứ nhất : Nh
Cho hs quan sát hình 5,6
- Nờu cỏch qun ch quanh chân khuy
và kết thúc đính khuy ?
- Nªu cách quấn khuy có tác dụng gì ?
- HS dẫn nhanh lợt thứ 2
- Gọi hs nhắc lại
- Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp ,
khâu lợc nẹp , vạch dấu các điểm đính
khuy .
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị bài sau
- ng ch thẳng từ lỗ này sang lỗ kia,
khoảng cách đều nhau.
- Rất đều từ cái nọ đến cái kia khuy cân
bằng với lỗ khuyết.
- HS đọc nội dung mục II.
+ Vạch các điểm đính khuy và đính khuy
vào các điểm vạch .
+ Đính cách đờng mép 15 mm dấu 2
điểm cách nhau 4 cm
+ HS nêu
- HS quan sát hình 5,6 sgk
+ HS nêu
* HS lên bảng thực hiện thao tác : 2 em
****************************************
B. Các hoạt động dạy học
<b>A. Mc ớch yờu cầu</b>
- Củng cố thêm về từ đồng nghĩa.
- HS tìm đợc từ đồng nghĩa với nhừng từ đã cho và đặt đợc câu.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. n nh </b>
<b>II. Ôn tập</b>
<b>Bi 1: Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>
<b>Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với những </b>
<b>từ sau:</b>
- <b>Ngoan:</b>
- <b>ChÕt:</b>
- <b>¡n:</b>
- <b>Anh hïng:</b>
- <b>Bài 3: Đặt câu với một cặp từ đồng </b>
<b>ngha tỡm c BT 1</b>
<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau<b>.</b>
<b>- Nhng t cú ngha ging nhau hoc </b>
- <b>Ngoan: </b>ngoan ngo·n
- <b>ChÕt : </b>mÊt, hi sinh, tõ trÇn, tö<b> trËn, </b>
toi mạng, ra đi,…
- <b>Ăn: </b>xơi, đớp, hốc,…
<b>- Anh hïng: </b>anh dịng, dịng c¶m,...
VÝ dụ: Con mời bố mẹ xơi cơm.
Ăn ổi đi bạn.
<b>Thứ T ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
*****************************
<b>A. Mc ớch yờu cầu</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của
cảnh vật.
- HiĨu nghÜa cđa mét sè tõ ngữ trong bài.
- Hiu ni dung bi : Bức tranh làng quê vào ngày mùa thật đẹp ( trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục HS tình yêu quê hơng đất nớc
- Giáo dục môi trờng: HS thấy đợc vẻ đẹp của đất nớc qua đó có ý thức bảo vệ
mơi trờng ở q hơng ln sch p.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk
- 1 sè tranh ảnh ngày mùa ở làng quê .
<b>C</b>. Cỏc hot động dạy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- HS đọc thuộc lòng đoạn văn (đã định )
trong bài Th gửi các hs của Bác Hồ và
tr li cõu hi
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài</b> : Cho hs quan sát tranh
và giới thiƯu .
<b>2, HD luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>* Luyện đọc :</b>
<b>- </b>Cho 1 HS khá đọc toàn bài
- Híng dÉn hs quan s¸t tranh minh hoạ
bài văn
+ Bài chia làm mấy đoạn ?
- Đọc nối tiếp kết hợp luyện phát âm và
giải nghĩa từ mục chú giải .
Hợp tác xà : Cơ sở sản xuất kinh doanh
tập thĨ
- Đọc nối tiếp theo nhóm
- GV đọc din cm ton bi
<b>* Tìm hiểu bài :</b>
+ Kể tên các sự vật trong bài có màu
vàng vµ tõ chØ mµu vµng ?
+ Mỗi em chọn 1 màu vàng trong bài
cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì ?
+ Những chi tiết nào về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm tơi đẹp và sinh
- Hát- kiểm tra sĩ số
- 2 em đọc bài và TLCH
- 1 hs khá đọc toàn bài
- Chia làm 4 đoạn
Đoạn 1 : Câu mở đầu
Đoạn 2 : Tiếp … lơ lửng
Đoạn 3 : Tiếp … đỏ chói
Đoạn 4 : Phần còn lại
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- Luyện đọc theo cặp
- HS đọc toàn bài : 1-2 em
- HS nghe
* HS đọc thầm cả bài và trả lời câu hi
- Lỳa : Vng xum
Nắng: Vàng hoe
Xoan : Vàng lịm
Tàu lá chuối : Vàng ối
Bụi mía : vàng xọng
Rơm thóc : vàng ròn
VD : Lúa vàng xuộm – vàng xuộm là
màu vàng đậm la lúa đã chín
động ?
+ Những chi tiết nào về con ngời làm
cho bức tranh thêm đẹp và sinh động ?
- GV giảng:Thời tiết của ngày mùa rất
đẹp. Nó khơng gợi cho ta cảm giác hanh
heo. héo tàn của ngày cuối thu bớc sang
đơng. trịi khơng nắng, không ma nh ủng
hộ con ngời trong ngày mùa. Con ngời
đã làm cho bức tranh sống động.
+ Bài văn có tình cảm gì đối với q
h-ơng ?
+ Nêu nội dung chính của bài?
<b>* Hng dn c diễn cảm .</b>
- Cho 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài
- Cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp
- GV nhận xét tuyên dơng
<b>IV. Cñng cố dặn dò : </b>
- Cho hs nhắc lại néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn VN luyện đọc và chuẩn bị bài :
Nghìn năn văn hiến
nhè nhẹ , ngày không nắng không ma.
Thời tiết rất đẹp .
- Không ai tởng đến ngày hay đêm mà
chỉ mải miết đi gặt , kéo đá , cắt rạ …
Con ngời chăm chỉ mải miết với công
việc . Hoạt động của con ngời làm cho
bức tranh quê thêm sinh động .
- Cảnh ngày mùa thể hiện tình yêu của
ngời viết đối với quê hơng.
+ Tác giả rất yêu làng quê Việt Nam
+ Tác giả vẽ lên bức tranh làng quê
ngày mùa toàn màu vàng vẻ đẹp đặc
sắc và sống động .
- 4 em đọc nối tiếp và nêu cách đọc
diễn cảm
- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm : 2-3 em đọc
- HS bình những bạn đọc diễn cảm
******************************
<b>A. Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số.biết cách sắp xếp ba phân
số theo thứ tự.
- Rèn kĩ năng so sánh hai phân số
- Giáo dục HS có ý thøc tù gi¸c trong häc tËp
<b>B</b>. Các hoạt động dạy học:
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b>
- Kiểm tra VBT, chữa 1 bài tiêu
- HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa gv
<b>III. Bµi míi:</b>
1<b>. Giíi thiƯu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn ôn tập cách so </b>
<b>sánh hai phân số</b>
a, So sánh hai phân số cùng
mẫu:
? So sánh hai phân số sau:
- HS So sánh và giải thích cách làm
7
2
<
7
5
hay
7
5
7
vµ
7
5
- Nhận xét chốt lại cách giải
thích đúng.
Vì: Hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử
số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
b, So sánh hai phân số khác
mẫu số:
? So sánh hai phân số sau:
4
3
và
7
5
- Nhận xét chốt lại cách giải
thích đúng.
<b>3. Lun tập</b>:
<b>Bài 1</b>:Điền dấu >,<,=
- Hớng dẫn chữa bài, cho điểm
<b>Bi 2:</b> Viết các phân số theo
thứ tự từ bé đến lớn
Hớng dẫn gợi ý: quy đồng mẫu
số các phân số rồi so sánh các
phân số thì mới xếp đợc theo
u cầu
<b>IV. Cđng cè dặn dò; </b>
<b>- </b>GV chốt kiến thức: cách so
sánh 2 phân số cùng mẫu số và
khác mẫu số
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn làm bài trong VBT
- Hs làm bài trên bảng lớp , nháp và giải thích
cách làm.
Quy ng mu số hai phân số ta có:
4
3
=
7
4
28
21
>
28
20
=>
4
3
- So sánh hai phân số khác mẫu số , ta QĐMS
các phân số , rồi so sánh nh so sánh 2 phân số
cùng mẫu số.
- hs tù lµm bµi vµo vë.
a,
11
4
<
11
6
; b,
17
15
>
17
10
c, Vì
7
6
=
2
7
2
3
2
=
4
3
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
12
8
4
3
=
- 2 hs lên bảng, dới lớp làm bài vào nháp.
a, quy đồng mẫu số các phân số ta đợc:
9
8
=
2
9
, giữ nguyên
phân số
18
17
. Ta có:
18
15
- tơng tự với phần b
********************************
<b>I. Mc đích yêu cầu</b>
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: Mở bài, thân bài, kết bài (ND Ghi
nhớ) .
- Chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bài Nắng tra ( mục III)
- Bớc đầu biết cách quan sát một cnh vt
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trờng
<b>II. Đồ dùng .</b>
- Chép sẵn ghi nhớ vào bảng phụ
- Cấu tạo bài nắng tra bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học
<b>I. </b>
<b>II. KiÓm tra bài cũ : </b>
- Nêu yêu cầu của môn học .
Các loại vở chuẩn bị cho môn
học
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
+ Theo em tả cảnh gồm những
phần nào?
- Giới thiệu: Bài văn tả cảnh có
cấu tạo giống hay khác bài văn
chúng ta đã học ? Mỗi phần của
bài văn tả cảnh có nhiệm vụ gì?
Các em cùng tìm hiểu ví dụ.
<b>2, NhËn xÐt .</b>
<b>Bµi 1</b> : Đọc và tìm phần mở bài,
thân bài, kết bài của bài văn :
Hoàng hôn trên sông Hơng
+ Hoàng hôn là thời điểm nào
trong ngày?
- Giới thiệu: Sông Hơng là dòng
sông thơ mộng, hiền hoà chảy
qua phố Huế.
<i>* Hot ng nhúm 4</i>
- Mời các nhóm trình bày kết
quả, các nhóm khác bổ sung ý
kiÕn.
- Nhận xét kết luận lời giải
đúng.
+ Em có nhận xét gì về phần
thân bài của bài văn?
<b>Bài 2 :</b>
- Gi HS c yờu cu ca bi
tp
+ Thứ tự miêu tả bài văn trên có
gì khác với bài quang cảnh làng
mạc ngày mùa ?
+ H·y rót ra nhËn xÐt vỊ cÊu
tạo của bài văn tả cảnh ?
+ Bài văn tả cảnh gồm những
phần nào?
+ Nhiệm vụ chính của từng phần
trong bài văn tả cảnh là gì?
c. Ghi nhớ :
+ Gồm 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bµi
- HS đọc yêu cầu của bài 1 .
- Đọc thầm phần chú giải sgk
+ Lµ thêi gian cuèi bi chiỊu, khi mỈt trêi lỈn.
- HS đọc thầm bài văn và tự xác định 3 phần
của bài và nêu
+ Më bµi : “ Ci bi chiỊu … yên tĩnh này
+ Thân bài : Mùa thu chấm dứt
+ Kết bài : Câu cuối
+ Đoạn thân bài của bài văn có 2 đoạn, đó là
đoạn 2 và đoạn 3.
1 em đọc yêu cầu bài tập 2
+ Sù kh¸c biƯt vỊ thø tự miêu tả của 2 bài văn .
- Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả từng
bộ phận của cảnh
+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày
mùa là màu vàng .
+ Tả các màu vàng khác nhau của cảnh của vật
+ Tả thêi tiÕt con ngêi
-Bài : Hồng hơn trên sơng Hơng tả sự thay đổi
của cảnh theo thời gian
+ Nªu nhËn xÐt chung vỊ sù yªn tÜnh cđa H
lúc hoàng hôn
+ T s thay i mu sắc của sơng Hơng từ
lúc hồng hơn -> tối hẳn
+ Tả hoạt động của con ngời bên bờ sơng lúc
+ NhËn xÐt vÒ sù thøc dËy của Huế sau hoàng
hôn
+ Mở bài, thân bµi, kÕt bµi
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.
+ Thân bài: Tả từng phần của cảnh hoặc sự thay
đổi của cảnh theo thời gian để minh ho cho
nhn xột m bi
+ Kết bài: Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của
ng-ời viết
<b>3. LuyÖn tËp </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và ni
dung ca bi tp
Nhận xét cấu tạo của bài văn :
Nắng tra
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
<b>+ </b>Bài văn tả cảnh có cấu tạo nh
thÕ nµo?
- NhËn xÐt giê häc
- VN: Quan sát cảnh vật nơi
mình ở, cơng viên, đờng phố,
ruộng đồng vào buổi sáng, tra,
chiều hoặc tối.
- 1 em đọc yêu cầu của bài tập . Cả lớp đọc
thầm bài . Trao đổi nhóm đơi và trả lời
Mở bài : Nhận xét chung về nắng tra
Thân bài : Cảnh vật trong nắng tra (4 đoạn )
Đ1 : Buổi tra … lên mãi (hơi đất trong nắng tra
d di )
Đ2 : Tiếng gà khép lại ( tiếng võng đa và câu
hát ru em trong nắng tra )
Đ3 : Con gà lặng im ( Cây cối và con vật
trong nắng tra )
Đ4: ấy thế mà... cha xong( Hình ảnh ngời mẹ
trong nắng tra)
Kết bài: Câu cuối - > Kết bài mở rộng (Cảm
nghĩ về mẹ )
+ 1 em nhắc lại nội dung bài
<b>Tiết 1: Chính tả( Nghe </b><b> Viết)</b>
<b>A. Mc ớch yờu cu.</b>
- Nghe vit và trình bày đúng bài chính tả : Việt Nam thân u .Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài. Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT 2, Thực hiện đúng
BT 3.
- HS có ý thức trong vic vit ch ỳng v p
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn từ ngữ , cụm từ có tiếng cần điền vào ô
trống bài 2.
- 2 tờ phiếu kẻ bảng bài tập 3
<b>C</b>. Cỏc hot ng dy hc
<b>I. ổn định</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- KiĨm tra vở chuẩn bị cho môn học : 1
vở viết chính tả , 1 vở làm bài tập
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bà</b>i : Nghe viết : Việt Nam
thân yêu
<b>2, Hớng dẫn nghe viÕt </b>
- GV đọc bài chính tả
+ Những hình ảnh nào cho thấy nớc ta
có nhiều cảnh đẹp?
+ Qua bài thơ em thấy con ngời Việt
Nam Nh thÕ nµo
+ Tìm trong bài chính tả 1 số từ dễ lẫn ?
- GV đọc toàn bài 1 lợt
- H¸t
HS theo dâi
- HS đọc thầm bi 1 lt
+ Hình ảnh: Biển lúa mênh mông, dập
+ Con ngêi ViƯt nam rÊt vất vả, phải
chịu nhiều thơng đau nhng luôn có lòng
nồng nàn yêu nớc
- Đọc cho hs viết bài
- Đọc cho hs soát lỗi
<b>3, Chấm chữa bài :</b>
- Thu 1 số vở chấm : 6-7 vở
- Nhận xét và chữa 1 số lỗi sai cơ bản
<b>4, Hng dn hs lm bi tp chính tả </b>
<b>*Bài tập 2</b> : Gọi hs đọc yờu cu ca
bi
Nhắc hs nhớ ô trống cã sè 1, sè 2 , sè 3
- Gv d¸n 3 tê phiÕu ghi tõ ng÷ , cơm tõ
cã tiếng cần điền
- Gi hs c li bi đã hoàn chỉnh
Lời giải đúng : ngày , ghi , ngát , ngữ ,
nghỉ , gái , có , ngày , của, kết , của
,kiên , kỉ.
<b>Bµi tập 3</b> : Cho hs nêu yêu cầu bài tập 3
- Cho cả lớp nhận xét . GVchốt lại lời
gii ỳng
- Cho hs nhìn bảng nhắc lại quy tắc
viêt c/k ,g/ gh, ng/ ngh
<b>IV, Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà viết lại những từ đã viết
sai . ghi nhớ quy tắc viết chính tả .
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- 1HS nêu nêu cầu
- HS thi tip sức mỗi nhóm 3 em lên thi
điền . Nhóm nào điền nhanh đúng nhóm
đó thắng .
- HS nªu . cả lớp làm vào vở bài tập , 2
hs làm nhanh trên phiếu
VD : m u : “ C” đứng trớc i,e,ê viết
là k , đứng trớc các âm cịn lại “ a, o, ơ,
u, …..” viết là c
- 3- 4 em nhìn bảng đọc
- Đọc nhẩm thuộc quy tắc
*******************************************
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Củng cố kiên thức về câu tạo bài văn tả cảnh.
- Vn dng vit c mt on vn tả cảnh theo yêu cầu.
- GD HS cẩn thận khi lm bi.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. n nh</b>
<b>II. Ôn tập</b>
Bài 1: Bài văn tả cảnh gồm mấy phần?
Đó là những phần nào?
Bài 2: Viết một đoạn văn tả cảnh buổi
- GV chm điểm một số bài văn hay.
Đọc bài văn hay , cõu vn hay lp
hc tp.
- Bài văn tả cảnh thờng gồm 3 phần:
+ Mở bài: Giứo thiệu bao quát về cảnh
sẽ tả.
+ Thõn bi: t tng bộ phạn của cảnh
theo một trình tự nhất định hoặc sự thay
đổi của cảnh theo thời gian.
+ KÕt bài: Kết thúc việc miêu tả một
cách tự nhiên hoặc nêu lên cảm nghĩ của
ngời viết.
- HS chọn và nêu cảnh sẽ tả.
- Viết ra giấy nháp các phần chính của
bài văn.( dàn ý)
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
*********************************************
<b>Tit 3: Hot ng ngoi gi</b>
<b>Tổ chức bầu chọn cán bộ lớp</b>
<b>I. Yêu cầu giáo dục</b>
Giúp HS:
- Hiu c cu t chức, chức năng, nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp.
- Bớc đầu có ý thức xây dựng tập thể lớp, có thái độ tơn trọng cán bộ lớp.
- Rèn luyện kỹ năng nhận nhiệm vụ và ý thức tham gia hoạt động chung của
tập thể.
<b>II. Thời gian, địa im</b>
- Thời gian: 35 40 phút
- Địa điểm: trong líp häc.
<b>III. Đối t ợng: </b>HS lớp 5B. Số lợng: 13 em
IV. C<b>huẩn bị hoạt động</b>
<b>1.</b>
<b> Ph ơng tiện: </b>- Bảng sơ đồ lớp.
- Bảng ghi nhiệm vụ của cán bộ lớp.
- Sỉ ghi chÐp cđa c¸n bé líp.
<b> 2. Tæ chøc</b>
- GVCN lớp chuẩn bị sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp trên tờ giấy to.
- GVCN dự kiến sẵn về nhân sự và viết môth bảng về nhiệm vụ củ cán bộ lớp
theo sơ đồ.
<b>V. Néi dung và hình thức thực hiện</b>
1. Nội dung.
- C hoc bầu đội ngũ cán bộ lớp: Lớp trởng, lớp phó, tổ trởng, tổ phó.
- Xác định chức năng nhiệm vụ của từng cán bộ lớp.
- Cách thức làm việ của cán bộ lớp.
- Nhiệm vụ của các thành viên trong lớp.
2. Hình thức hoạt động
- §Ĩ cho HS tù giíi thiƯu vµ cho líp lùa chän
- Gv giao nhiệm vụ cho đội ngũ cán bộ lớp trớc tập thể.
<b>VI. Tiến hành hoạt động</b>
GV định hớng cho tập thể lớp về:
- Mục đích yêu cầu tổ chức lớp tự quản theo một cơ cấu chặt chẽ nhằm thu hút
nhiều HS tham gia vào các HĐTT.
- GV giới thiệu sơ đồ, cơ cấu tổ chức lớp và các quan hệ hoạt động trong đó.
- Nêu nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp.
- Để HS tự giới thiệu, lớp bình chọn
- Giao nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp.
- Đại diện cán bộ lớp bày tỏ quyết tâm thực hiện tốt nhiệm vụ mà lớp và GV giao.
- Lớp chúc mừng đội ngũ cán bộ lớp.
- GV giao nhiƯm vơ cho các thành viện trong lớp.
- GVCN nhện xét về tinh thần, thái độ tham gia cua HS trong việc lựa chọn
đội ngũ cán bộ lớp, yêu càu các thành viên trong lớp tích cực ủng hộ và giúp đỡ CB
lớp.
- Động viên đội ngũ cán bộ lớp mang hết khả năng của mình quyết tâm thc
hin tt nhim v oc giao.
<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán </b>
<b>A. Mục tiêu</b>
Giúp hs biÕt:
- So sánh phân số với đơn vị
- So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- So sánh 2 phân số có cùng tử số
- Rèn kĩ năng so sánh phân số
- Giáo dục HS có óc t duy, sáng tạo trong häc tËp
<b>B</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu
số ta làm nh thế nào ?
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài : Ôn tập .</b>
<b>2, Bài tËp ë líp</b> .
<b>Bµi 1</b> : Cho hs lµm bµi và chữa bài
- Cho hs nhận xét chữa bài
+ Những phân số nh thế nào thì bé h¬n
1 , lín h¬n 1 , nhá h¬n 1 ?
<b>Bài 2</b> : Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Hai ph©n sè cã tư sè b»ng nhau ta so
sánh nh thế nào ?
- Cho hs nhận xét chữa bài
<b>Bài tập 3</b> : So sánh 2 phân số
Cho hs làm phần a,b,c
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh
- Cho hs nhận xét chữa bài
<b>Bài 4</b> : Cho hs nêu bài toán
- Hát
- 1 hs nêu . 1 em lên bảng so sánh
5
4
và
4
3
- 2 hs lên bảng . Cả líp lµm vµo vë
a, >, < =
1
5
3
1
2
2
1
4
9
1 <
6
7
b, HS nªu miƯng
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì
phân số đó bé hơn 1
- Phân số cố tử số lớn hơn mẫu số thì
phân số đó lớn hơn 1
- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân
số đó bằng 1
- Cả lớp làm vào vở . 1 hs lên bảng
3
11
2
11
;
6
5
9
5
;
7
2
5
2
- Cả lớp làm vào vở. HS lên bảng chữa
4
3
và
7
5
28
20
nên
7
5
4
3
b,
8
5
và
5
8
Vì 1
8
5
, 1
5
8
nên
5
8
8
5
- Hớng dẫn hs phân tích bài toán và
giải
- Cho hs nhận xét chữa bài
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
<b>- </b>GV chốt kiến thức: So sánh phân số:
với đơn vị, cùng mẫu số, khác mẫu số,
cùng tử số
- NhËn xét giờ học . Dặn VN làm bài
tập 3b còn lại
- HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp giải vào vở
Giải
Mẹ cho chị
3
1
số quả quýt tức là chị
đợc
15
5
qu¶ qt
- MĐ cho em
5
2
qu quýt tc l em c
15
6
quả quýt mà
15
5
15
6
nên
3
1
5
2
Vy em c m cho nhiu hn
<b>************************************</b>
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- Tìm đợc các từ đồng nghĩa với các từ chỉ màu sắc.( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1)
và đặt câu với 1 từ tìm đợc BT1(BT2)
- HiĨu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chn c từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn(BT3)
cảnh cụ thể .
- Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.
- Giáo dục HS có ý thức trong hc tp.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bót d¹ , 2-3 tê phiÕt khỉ to viÕt néi dung bµi tËp 1,3
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi
- Thế nào là từ đồng nghĩa ?
- Thế nào là đồng nghĩa hoàn tồn và
đồng nghĩa khơng hồn tồn ? cho VD ?
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1. Gii thiu bi</b> : Để các em năm vững
từ đồng nghĩa . Hôm nay …..
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài tập 1</b> : HS đọc u cầu
- Ph¸t phiÕu , bót dạ cho các nhóm làm
việc.
- Gi i din cỏc nhóm trình bày
- Nhận xét tính điểm thi đua
- H¸t , kiĨm tra sÜ sè
- em nêu
- 1 em làm bài tập 3 (Tiết tríc )
- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Các nhóm thảo luận viết vào phiếu
những từ đồng nghĩa đã cho . Làm xong
đính bảng .
a, ChØ mµu xanh: xanh biÕc, xanh lÌ,
xanh lÐt, xanh sÉm...
b, Chỉ màu đỏ: Đỏ au, đỏ bừng, đỏ lừ,
đỏ lửa, rc...
c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng
muốt, trắng bạch...
<b>Bài tập 2</b> :
- Cho hs c yêu cầu của bài tập
- Mỗi em đặt ít nhất 1 câu
- Cho hs nhận xét chữa bài
<b>Bài tập 3</b> : Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Viết các từ còn thiếu vào vở . Phát
phiếu cho 2-3 hs làm trên phiếu
- Gọi hs dán kết quả lên bảng lớp
* Thứ tự các từ cần điền : điên cuồng,
nhô lên, sáng rực gầm vang, hối hả .
+ Tại sao lại dùng từ “điên cuồng” trong
câu “Suốt đêm thác réo iờn cung?
+ Tại sao lại nói mặt trời nhô lên chứ
không phải là mọc lên hay ngoi lên?
+ Sao lại dùng <i>dòng thác sáng rực</i> không
phải là <i>sáng trng</i> hay <i>sáng quắc</i>?
+ Ti sao dựng t <i>gm vang</i> li đúng hơn
từ <i>gầm rung</i> và <i>gầm gào</i> trong câu: <i>tiếng</i>
<i>nớc xi gm vang?</i>
+ Tại sao dùng từ <i>hối hả</i> trong câu: <i>Đậu </i>
<i>chân bên kia ngọn thác, chúng ch</i>
” <i>a kÞp</i>
<i>chờ cho cơn thống đi qua, lại hối hả </i>
<i>lên đờng</i>, đúng hơn từ <i>cuống cuồng, </i>
<i>cuống quýt?</i>
* Kết luận: Chúng ta nên thận trọng khi
sử dụng những từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn. Trong mỗi ngữ cảnh cụ thể
sắc thái biẻu cảm của từ sẽ thay i
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
- Cho hs nhắc lại từ đồng nghĩa ?
- Nhận xét giờ học
VN đọc lại đoạn văn cá hồi vợt thác . - -
kho¶ng 4-5 tõ .
* HS làm bài cá nhân:
- HS đọc yêu cầu của bài
Tự đặt câu vào vở . mỗi em 1 câu
- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình
1HS đọc yêu cầu của bài
VD: + Bi chiỊu da trêi xanh đậm,
n-ớc biển xanh lơ.
+ Cỏnh đồng xanh mớt ngô khoai.
+ Bạn Nga có nớc da trắng hồng.
- 1 em đọc đoạn văn Cá hồi vợt thác.
Lớp đọc thầm
- Lớp nhận xét bài trên bảng lớp
- 2em đọc lai cả bài đã điền
+ Vì từ <i>điên cuồng</i> có nghĩa là mất
ph-ơng hớng, khơng tự kiềm chế đợc cơn
dữ dằn lại có sắc thái, rất dữ làm ngời
khác sợ; <i>điên đảo</i> có nghĩa là bị đảo lộn
về trầt tự. Trong ngữ cảnh dịng thác thì
dùng t iờn cung l phự hp nht
+ Vì nhô là đa phần đầu cho vợt lên
+ Vỡ mt tri nhụ lờn toả sáng mạnh ra
xung quanh làm cho dòng thác sáng
rực , cịn sáng quắc có thể làm chói
mắt và sáng trng là sáng nhờ có ánh
đèn hoặc ánh lửa làm chói mọi vật
nhìn đợc rất rõ.
+ Vì <i>gầm vang</i> là phát ra tiếng to, làm
rung chuyển xung quanh, tiếng nớc xối
vào vách đá vọng lại, cũn <i>gm go</i> v
<i>gầm rung</i> có nét nghĩa dữ dội, gây cảm
giác sợ hÃi.
+ Cả 3 từ cùng có nghĩa là vội vÃ, nhng
<i>cuống cuồng, cuống quýt</i> còn có ý lo
sợ, mất bình tĩnh.
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Mơ tả sơ lợc đợc vị trí, giới hạn của nớc Việt Nam :
+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á. Việt Nam vừa có đất
liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330000 km2
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ.
- Giáo dục HS biết yêu và bảo vệ Tổ quốc.
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổn định tổ chức : </b>
<b>II, Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra sách vở chuẩn bị môn học
của hs
<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài : </b>
<b>2, Giảng bài : </b>
<b>* Hot ng 1 : Lm việc cả lớp </b>
- Đất nớc VN gồm những bộ phận nào?
- Chỉ vị trí đất liền nớc ta trên bản đồ ?
- Phần đất liền của nớc ta giáp với
những nớc nào ?
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nớc ta ?
- Tªn biĨn là gì ?
- K tờn 1 s o v quần đảo của nớc
ta ?
- Gọi hs lên bảng chỉ vị trí phần đất liền
VN trên quả địa cầu
- Vị trí của nớc ta có thuận lợi gì cho
viƯc giao lu víi c¸c níc kh¸c ?
* KÕt luËn :
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
- Phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì ?
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu ?
- Diện tích nớc ta là bao nhiêu km2<sub>? </sub>
- So sánh diện tích nớc ta với 1 số nớc
* KÕt luËn :
<b>IV. Cñng cố dặn dò : </b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Hát
<b> 1, Vị trí địa lí và giới hạn </b>
- HS quan sát hình 1 sgk và trả lời câu
hái
- Đất liền , biển đảo và quần đảo
- 2 em chỉ
- Trung quốc , Lào , Căm- pu- chia
- Phía đơng , nam ,và tây nam
- Biển Đông
- Đảo Cát Bà , Bạch Long Vĩ …
Quần đảo : Hoàng sa , Trng sa
<b>2. Hình dạng và diện tích </b>
* HS đọc sgk , quan sát hình 2 và bảng
số liệu .Thảo luận nhóm báo cáo kết
- Hẹp ngang chạy dài theo bờ biển ,
cong hình chữ S
- HS da vo bng s liu nờu
<b>*******************************************</b>
<b>Tiết 4: Hát nhạc</b>
<b>( GV chuyên dạy)</b>
<b>TiÕt 1: LÞch sư</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Biết đợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của
phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trơng Định: không
tuân theo lệnh vua cùng nhân dân chống Pháp.
+ Trơng Định quê ở Bình Sơn, Quảng NgãI, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay
khi chúng vừa tấn công Gia Định ( năm 1859)
+ Triều đình kí hồ ớc nhờng ba tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho
+ Trơng Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chóng Pháp.
- Biết các đờng phố, trờng học,.. ở địa phơng mang tên Trơng Định.
- Giáo dục HS luôn nhớ và biết ơn của những anh hùng đã có cơng với nớc.
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
- Hình sgk phóng to
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập của hs
C. Các hoạt động dạy học .
<b>I. ổ n định tổ chức </b>
<b>III. Kiểm tra bài cũ </b>
- GV nêu 1 số yêu cầu của môn học
<b>III. Dạy bài mới </b>
<b>1, Gii thiu bi</b> : Bỡnh tõy i nguyờn
soỏi Trng nh
<b>2, Giảng bài .</b>
<b>* Hoạt động 1</b> : Làm việc cả lớp
- Dùng bản đồ chỉ địa danh Đà Nẵng , 3
- Yêu cầu hs đọc thầm bài sgk
* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
- Chia nhóm giao nhiệm vụ :
+ Khi nhận đợc lệnh triều đình có điều
gì làm cho Trơng Định phải băn khoăn
suy nghĩ ?
+Trớc những băn khoăn đó nghĩa quân
và dân chúngđã làm gì ?
+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng
tin của nhân dân ?
<b>* Hoạt động 3</b> : Làm việc cả lớp
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình
<b>* Hoạt động 4</b> : Kết lun
- Em có suy nghĩ gì trớc việc Trơng
Định không tuân lệnh vua quyết tâm ở
lại chống Ph¸p ?
- Em biết thêm gì về Trơng Định ?
- Em có biết đờng phố, trờng học nào
- H¸t
- HS đọc thầm bài sgk
* HS lµm viƯc víi phiÕu häc tËp trả lời
câu hỏi
Nm 1862 triu ỡnh nhà Nguyễn đã kí hiệp
-ớc cắt 3 tỉnh miền đơng Nam Kì (Gia Định ,
Định Tờng , Biên Hồ )cho thực dân pháp …
nhằm chấm dứt phong trào chống Pháp ở 3 tỉnh
miền Đơng Nam Kì tách Trơng Định ra khỏi
phong trào đấu tranh và thăng chức cho ông .
Trơng Định cha biết hành động nh thế nào .
- Nghĩa quân và nhân dân tôn Trơng
Định là “ Bình tây đại nguyên sối ”
- Trơng Định khơng tn theo lệnh vua ở
lại cùng nhân dân chống giặc Pháp .
*Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận. Nhóm khác nhận xét bổ
xung .
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- Liờn h: Các em có đợc cuộc sống bình
n nh ngày hơm này là nhờ ai? Ghi nhớ
công ơn của các anh hùng em phải làm
- Gọi hs đọc lại kết luận sgk
- Nhận xét tiết học
<b>****************************************</b>
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>- </b>Củng cố về so sánh hai phân số.
- HS làm tốt các bài tập về so sánh phân số.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi lµm bµi.
B. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổn định</b>
<b>II. Ơn tp</b>
<b>Bài 1: So sánh hai phân số bằng hai </b>
<b>cách kh¸c nhau:</b>
3 4 11 7
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng:
Phân số bé nhất trong các phân số
5 8 1 6
-- -- -- --- lµ
8 5 2 6
5 8 1 6
A. -- B. -- C. -- D. –
8 5 2 6
Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn:
1 3 9 3
--4 10 --40 8
<b>III. Cđng cè, dỈn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lm vo v, 2 HS lên bảng chữa bài
Cách 1: Quy đồng mẫu số các phân số.
Cách 2: So sánh từng phân số với 1.
- HS làm vào vở
Khoanh vµo C
- HS lµm vµo vë
9 1 3 3
--40 4 10 8
<b>*******************************************</b>
<b>TiÕt 3: Lun viÕt</b>
- Rèn chữ viết đẹp đúng độ cao.
- GD HS tính cẩn thận, kiên trì.
<b> . ổn định</b>
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b>III. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS viÕt bµi
- GV đọc bài viết “Màu lúa chín….đầm
ấm lạ lùng”
- Hớng dẫn học viết một số từ khó:
cuống, chuỗi tràng hạt, xoã xuống, giậu,
đợm,…
- GV đọc cho HS viết.
3. Chấm chữa bài
- GV thu vë chÊm ®iĨm, nhËn xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết thêm.
- HS nghe
- 1, 2 HS đọc lại
- HS viÕt vµo giÊy nháp và lên bảng viết.
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>
- Nêu đợc những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sơm trên
cánh đồng ( BT1)
- Lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày
- HS cã ý thøc tèt trong việc bảo vệ môi trờng
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh quang cảnh một số vờn cây , cánh đồng nơng rẫy.
- Những ghi chép kết quả quan sát cảnh 1 buổi trong ngày.
- Vở bài tập tiếng việt.
- Bút dạ 2, 3 tờ giấy to để học sinh viết dàn ý.
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>II. Kim tra bi c: </b>
- Gọi hs nhắc lại KT cần ghi nhớ trong
bài TLV. Cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<b>III. Dạy học bài mới: </b>
- Hát
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>Bài tập 1</b>: Gọi học sinh đọc ND bài 1
- Gọi học sinh nối tiếp nhau trình bày
- GV cùng hs nhận xét
- GV nhÊn mạnh nghệ thuật QS và chọn
lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài văn.
? Tác giả tả những sù vËt g× trong bi
sím mïa thu.
? Tác giả đã quan sát sự vật bằng những
? Tìm một chi tiết thể hiện sự quan tâm
tinh tế của tác giả? Tại sao em lại cho
rằng sự quan sát đó rất tinh tế?
<b>*KL:</b> Tác giả đã lựa chọn chi tiết tả
cảnh rất đặc sắc và sử dụng nhiều giác
quan đẻ cảm nhận vẻ riêng của từng
cảnh vật
<b>Bµi tËp 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cu
- Giáo viên giới thiệu tranh ảnh minh
hoạ cảnh vờn cây, nơng rẫy
- KT sự quan sát ở nhà cđa häc sinh
- Cho häc sinh tù lËp dµn ý phát giấy cỡ
to và bút dạ.
- Cho HS trình bày
- GV chấm điểm những dàn ý tốt
- GV chốt lại. Mời 1 HS dán bài ở giấy
khổ to và trình bày. GV nhận xét bổ
sung.
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
<b>- </b>GV chốt kiến thức: Nghệ thuật quan
sát và miêu tả trong bài văn t¶ c¶nh
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà tiếp tục làm dàn ý đã viết, viết
lại vào vở và chuẩn bị tiết sau.
- 2 em đọc SGK
- Lớp đọc thầm đoạn văn: Buổi sớm trên
cánh đồng để lần lt TLCH
- Nối tiếp trình bày ý kiến
- T cỏnh đồng buổi sớm: Vòm trời, những
giọt ma , những sợi cỏ, những gánh rau…
mặt trời mọc.
- Lµn da, thÊy chớm đầu thu mát lạnh, một
vài giọt ma loáng thoáng rơi trên khăn và
tóc
- Bằng mắt: Mây xám đen, vòm trời xanh
vời vợi.
- Có thể thích một chi tiết bất kì.
+ Tác giả quan sát sự vật bằng xúc giác
+bng th giỏc: thy ỏm mõy xám đục,
vòm trời xanh vòi vọi, vài giọt ma lống
thống rơi, ngời gánh rau và những bó hoa
huệ trắng muốt, bầy sáo liệng chấp chới
trên cánh đồng lúa đang kết đòng, mặt trời
mọc lên trên những ngọn cây xanh tơi.
+ Một vài giọt ma loáng thống rơi trên
chiếc khăn qng đỏ và mái tóc xoã ngang
vai của Thuỷ. Tác giả cảm nhận đợc giọt
ma rơi trên tóc rất nhẹ...
- Một HS đọc yêu cầu
- LËp dµn ý vµo vë
- Nèi tiÕp trình bày
- Một HS lên dán giấy và trình bày.
- Nghe trình bày tự sửa chữa dàn ý của
mình.
<b>**************************************</b>
<b>TiÕt 2: ThĨ dơc </b>
A
<b> . Mơc tiªu</b>
- Biết đọc, viết phân số thập phân.
- BiÕt r»ng cã 1 sè ph©n sè cã thể viết thành phân số thập phân , Biết cách
chuyển các phân số thành phân số thập phân .
- Giáo dục HS có ý thức tìm tòi sáng tạo trong häc tËp
<b>B</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kim tra bi c : </b>
Chữa bài tập 3 phần b
- Nhận xét cho điểm
<b>III. Dạy bài mới : </b>
1<b>, Giới thiệu bài</b> : Phân số thập ph©n
<b>2, Giíi thiƯu ph©n sè thËp ph©n </b>
GV viÕt bảng phân số :
1000
17
'
100
5
;
10
3
..
- Nờu c im mu s ca các phân số
trên ?
- Giíi thiƯu: c¸c phân số có mẫu số là
10, 100, 1000 gọi là phân số thập
phân .
GV viết bảng phân số
5
3
yêu cầu tìm
phân số thập phân bằng
5
3
- Tiến hành tơng tự với các phân số
125
20
;
4
7
Cho hs nhËn xÐt nhËn ra :
* Cã 1 sè thập phân có thể viết thành
phân số thập phân
<b>3, Thùc hµnh :</b>
<b>Bài 1 :</b> Cho hs nêu cách đọc phân số
thập phân
<b>Bài 2</b> : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs viết bảng con
- Chữa bài nhận xét
<b>Bi 3:</b> Cho hs nờu từng phân số thập
phân trong các phân số đã cho . Đó là
các phân số :
<b>Bµi 4:</b>ViÕt sè thích hợp vào ô trống
-Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở
- Hát
- 1 hs lên bảng so sánh :
7
2
và
9
3
63
21
7
9
7
3
9
3
;
63
18
9
7
9
2
7
2
nên
9
3
7
2
- Có mẫu số là 10, 100, 1000
- HS nhắc lại
- HS làm vào nháp
100
60
20
5
- HS c :
10
9
: đọc 9 phần mời
……
- HS đọc yêu cầu bài tập
Tự viết các số thập phân để đợc
1000000
- Cho häc sinh nªu:
NhËn xÐt, chữa bài
*KL: Ta cú th nhõn hoc chia c t số
và mẫu số cho cùng 1 số lớn hơn 1 để có
mẫu số là 10, 100, 1000…
<b>IV. Cđng cè dặn dò: </b>
- Phân số thập phân là những phân sè cã
mÉu sè nh thÕ nµo?
- NhËn xÐt giê học
- VN làm bài 4 phần c,d trang8
A,
10
35
5
2
5
7
2
7
<i>x</i>
<i>x</i>
B,
100
75
25
4
25
3
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Là những phân số có mẫu số 10,
100, 1000
<b>***********************************</b>
<b>TiÕt 4: Khoa häc </b>
<b> </b>Sau bài học hs biết :
- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nữ và nam
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới , không phân biệt nam , nữ
- Giáo dục: Ln có ý thức tơn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đồn
kết, yêu thơng giúp đỡ mọi ngời, bạn bè, không phõn bit nam hay n.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- H×nh trang 6,7 sgk
- C¸c tÊm phiÕu cã néi dung nh trang 8 sgk
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh
sản đối với mỗi gia ỡnh dũng h?
<b>III, Dạy bài mới:</b>
<b>1,Gii thiu bi:</b> phân biệt
đ-ợc các đặc điểm về mặt sinh học
và xã hội giữa nam và nữ….Nam
hay nữ.
<b>2, Gi¶ng bài</b>
<b>*Hot ng 1</b>: Tho lun
- Lm vic theo nhúm.
-Yêu cầu nhóm trởng điều khiển
nhóm mình thảo luận câu hỏi 1,
2, 3 (trang 68 SGK)
Làm việc cả lớp : Đại diện nhóm
trình bày (Mỗi nhóm 1 câu)
<b>* Kết luận</b> : Ngoài điểm chung,
nam nữ có sự khác biệt . Cấu tạo
chức năng của cơ quan sinh dục
- Nam có râu , cơ quan sinh dục
tạo tinh trùng.
- Nữ có kinh nguyệt , cơ quan
sinh dục tạo trứng .
<b>* Hot ng 2</b> : Trị chơi “ Ai
nhanh ai đúng ”
- H¸t
- 1HS nªu
- Nhờ có sự sinh sản mà dịng họ đợc duy trì kế
tiếp nhau .
<b>1. Sù kh¸c nhau giữa nam và nữ</b>
- Làm việc theo nhóm
-Thảo luận câu hỏi SGK Trang 68
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận .
Các nhóm khác nhận xÐt bæ xung .
<b>2. Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và </b>
<b>xã hội giữa nam và nữ:</b>
Nam Cả nam và nữ <b>nữ</b>
<b>C</b>ó râu
- GV phát cho mỗi nhóm các tấm
phiếu đã chuẩn bị nh sgk
- Hớng dẫn cách chơi : Thi xếp
các tấm phiếu vào bảng
- GV nhn xột ỏnh giỏ kết luận
tun dơng những nhóm thắng
cuộc
<b>IV. Cđng cố dặn dò : </b>
- Nhc li ni dung bi : Phân
biệt đợc nam và nữ dựa vào đặc
điểm sinh học và đặc điểm xã hội
- Nhận xét giờ học
sinh dơc t¹o
ra tinh trùng - Kiên nhẫn- Tự tin
- Chăm sóc con
- Trụ cột gia
đình
- Đá bóng
- Giám đốc
- Làm bếp giỏi
- Th kí
trøng.
- Mang thai
- Cho con bú
- Thi xếp các tấm phiếu vào bảng
- Giải thích tại sao xếp nh vậy
- Đại diện nhóm trình bày , giải thích .
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>
- Rèn luyện cách viết văn tả cảnh.
- HS viết đợc một đoạn văn tả cảnh.
- GD HS tính cẩn thận.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. Ôn tập</b>
<b>Đề bài: </b>Viết bài văn tả cảnh buổi sáng
( hoặc tra, chiều) trong vờn cây( hay trên
đờng phố, trên cánh đồng, nơng rẫy)
- GV viết đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cảnh sẽ tả.
- Gợi ý cho HS viết bài
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét sửa chữa lỗi cho HS.
<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- HS c bi.
- HS chọn và lần lợt nêu cảnh sẽ tả.
- HS viết bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>
- Củng cố về phân số thập phân.
- HS làm đợc các bài tập có liên quan.
- GD HS u thích môn học.
B. Các hoạt động dạy học
<b> </b>
<b> I. n nh</b>
<b>II. ễn tp</b>
Bài 1: Trong các phân số dới đây, phân
số nào là phân số thập phân?
; ; ; ; ; ;
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân;
; ; ;
Bµi 3:(Båi dìng HS giỏi) HÃy tìm ba
phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Phân số thập phân là: ; ;
= = ; = =
= = ; = =
Ta cã: = = ; = =
Ta cã < < < <
Vậy ba phân số khác nhau lớn hơn và
nhỏ hơn có thể chọn là: ; ;
*************************************
<b>Tiết 3: An toàn giao thông + Sinh hoạt líp</b>
<b>Bài 1:Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ ( tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: - Nhớ và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thơng đã học.
- Hiểu ý nghĩa, nội dung và sự cần thiết của 10 bin bỏo hiu giao
thụng mi.
2. Kĩ năng: - Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu giao thông.
- Có thể mơ tả lại các biển báo hiệu đó bằng lời hoặc bằng hình vẽ, để
nói cho ngời khác biết về nội dung của các biển báo hiệu giao thông.
3. Thái độ: - Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi ngời tuân theo hiệu lệnh của
biển báo hiệu giao thơng.
<b>II. Chn bÞ</b>
b. HS : vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chứcổ</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng
học tập của HS
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bài</b></i>
<i><b>b. Phát triển bài</b></i>
* Hot ng 1: Trũ chi phúng viên
- GV kiểm tra việc chuẩn bị phiu
phng vn ca HS
- GVKL: Muốn phòng tránh TNGT mäi
ngêi cÇn cã ý thøc chÊp hµnh những
hiệu lệnh và chỉ dẫn của biển báo hiệu
giao th«ng
* Hoạt động 2: Ơn lại các biển báo đã
<i><b>học</b></i>
- GV chia lớp thành 6 nhóm (mỗi nhóm
4-5 em)
- Giao cho mỗi nhóm 5 biển báo hiệu
khác nhau, GV viết tên 4 nhóm biển báo
+ Biển báo cấm
+ BiĨn b¸o nguy hiĨm
+ BiĨn hiƯu lƯnh
+ BiĨn chØ dÉn
- GV hớng dẫn cách chơi
- GV nhận xét kết quả của các nhóm và
biểu dơng
<b>4. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- V nhà học bài, nhớ thực hiện đúng
luật giao thông ng b.
- Cả lớp hát
- 1 số HS lên tham gia trò chơi phỏng vấn
- Cả lớp theo dõi
- Các nhãm th¶o ln
- C¶ líp theo dâi
- Mét sè em lên thực hành chơi
I) <b>Mục tiêu:</b>
- Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được công việc tuần tới.
- Rèn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.
- Giáo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) <b>Chuẩn bị :</b>
Thầy: Nội dung sinh hoạt
Trò: Các tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xét
<b>III) </b>Nh n xét ho t ậ ạ động tu n:ầ
1. u ®iĨm
b. Học tập
c.Cỏc mt khỏc
2. Nhợc điểm
3 .Phng hng tuần 2
tập: trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài: TiÕn Anh, Thảo My, Hồng Anh,
Thái, Túc,
- Lao động chăm chỉ: Túc, Thuỳ, Ngọc
- Lớp đã duy trì tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch s
gn gng.
- Một số em thỉnh thoảng còn nói chun riªng trong
giê häc, cha nghiªm tóc trong giê nghØ tra.
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Quốc
khánh 2/9
- Biết lễ phép với thầy cô giáo và nguời lớn tuổi.
- Đi học đều, sôi nổi học tập. Rèn viết, đọc, làm
toán. Bồi dưỡng HS khá giỏi.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Học và làm bài
đầy đủ trước khi đến lớp.
- Kiểm tra việc học bài và làm bài của các bạn trong
tổ.
- Chỳ ý n v sinh cỏ nhân, trường lớp.
- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch
sẽ.
<b>I/ Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- ỏp dng tớnh chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các
phân số.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bảng nhóm, bút dạ
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>.
1.
ổ n định lớp (1')
2. KiÓm tra (3') 2 : 5 =
5
2
; 16 =
1
; 0 =
18
0
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
- Yêu cầu HS điền số thích hợp vào
ô trống.
+ Qua 2 ví dụ trên em có nhận xét
gì ?
+ Th no l rỳt gọn phân số ?
- GV nêu ví dụ, yêu cầu HS rút gọn.
+ Thế nào là quy đồng mẫu số các
phân số ?
- GV nêu ví dụ cho HS tự quy đồng,
1 em lên bảng làm.
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 em chữa
bài.
- GV nhËn xÐt.
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp.
- Gọi 2 HS chữa bài, nhận xét.
- Đọc yêu cÇu.
- Cho HS trao đổi theo cặp, 1 em
lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>* Tính chất cơ bản cđa ph©n sè</b>
18
15
3
6
3
5
6
5
6
5
3
:
- 2 HS nêu
<b>* ứng dụng tính chất cơ bản của phân </b>
<b>số</b>
- 2, 3 HS nêu
+ Rút gọn phân số:
4
3
30
:
120
30
:
90
120
90
- Vài HS nhắc lại
+ Quy đồng mẫu số các phân số:
6
3
3
2
3
1
2
1
;
6
4
2
3
2
2
3
2
<b>* Thùc hµnh</b>
Bµi 1(6)
5
3
5
:
25
5
:
15
25
15
;
3
2
9
:
27
9
:
18
27
18
Bµi 2(6)
a.
24
16
8
; giữ nguyên
12
7
Bài 3(6)
100
40
30
12
5
2
;
35
20
21
12
7
4
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau "Ôn tập: So sánh hai phân số".
_____________________________________________
<b>I/ Mục tiªu </b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả Việt Nam thân yêu.
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh<i>.</i>
Trị: sách vở,đồ dùng.
<b>III / Các hoạt động dạy học </b>
1.ổn định (1')
2.KiÓm tra (3'): - §å dïng cđa HS.
3.Bµi míi (28')
a.Giíi thiƯu bµi (1')
b.Dạy bài mới (3')
<b>* Hng dn HS nghe- viết</b>.
- GV đọc bài viết.
+ Qua bài thơ em thÊy con ngêi ViÖt
- Yêu cầu HS đọc thầm, luyện viết từ
ngữ khó.
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc lại ton bi.
<b>* Chấm, chữa bài</b>
- GV thu chÊm mét sè bµi.
- Nªu nhËn xÐt chung.
<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1 em lên
bảng làm.
- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yªu cầu HS tự làm bài và chữa bài.
- Trình bày, nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, nhẩm HTL.
- HS nghe.
- Bài thơ cho thấy con ngời Việt Nam rất
+ Mênh mông, biển lúa, thơng ®au, vÊt
v¶, nhuém bïn.
- HS nghe- viết.
- HS nghe, soát bài.
- HS đổi vở soát bài.
- HS nghe.
<b>*Lun tËp</b>
<i>Bµi 2</i>
- Thø tù các tiếng cần điền: ngày, ghi,
ngát, ngữ, nghỉ, gái, cã, cđa, kÕt, cđa,
kiªn, kØ.
<i>Bµi 3</i>
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS nhắc lại, lớp đọc thầm.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà chuẩn bị tiết chính tả tuần 2.
_______________________________________
<b>Tiết 4:</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- HS nm c cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) ca mt bi vn t
cnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
<b>II/ dựng dạy học</b> Thầy: bảng nhóm, bút dạ
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1.ổn định (1')
2.KiÓm tra (3'): - Đồ dùng của HS .
3.Bài mới (28')
a.Giới thiệu bài (1')
b.Dạy bài míi (3')
- Gọi HS đọc nội dung nhận xét 1.
+ Hãy xác định phần mở bài, thân bài, kết
bài của bài văn.
- §äc nhËn xÐt 2
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm.
- Gọi HS trình bày, nhận xét.
- GV nhận xét.
+ Dựa vào bài văn trên, em có nhận xÐt g×
<b>I. NhËn xÐt</b>
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Mở bài (từ đầu…yên tĩnh này).
+ Thân bài (Mùa thu…chấm dứt).
+ Kết bài (câu cuối).
- 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
về cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS đọc thầm, làm bài vo v
nhỏp.
- Mời HS trình bày, nhận xét.
- 2,3 HS c ghi nh.
<b>III. Luyện tập</b>
+ Mở bài (câu đầu): Nhận xết chung
về nắng tra.
+ Thân bài (Bi tra…cha xong):
C¶nh vËt trong nắng tra.
+ Kết bài (câu cuối): Cảm nghĩ về
mẹ.
4. Củng cố- dặn dò (3')
+ Em hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau "Lun tËp t¶ c¶nh".
_____________________________________________
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi; xem tríc bài sau "Nam hay nữ".
Thứ t ngày 26/ 8/ 2009
<b>I/ Mục tiêu </b>
- Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu bài văn:
+ Hiểu các từ ngữ; phân biệt đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc
trong bài.
+ Nắm đợc nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày
mùa, làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể
hiện tình u tha thit ca tỏc gi vi quờ hng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bảng phụ
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. Kiểm tra (3'): - Gọi HS đọc bài Th gửi các học sinh và TLCH.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* Luyn c v tỡm hiu bài.</b>
- Gọi HS khá đọc bài.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Gọi HS đọc nối tiếp (2,3 lợt).
- Cho HS đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc thầm, đọc thành tiếng:
+ Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng đó.
+ Chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và
cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì ?
+ Những chi tiết nào về thời tiết và con
ngời đã làm cho bức tranh làng quê thêm
đẹp và sinh động ?
+ Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hơng ?
<b>* Hớng dẫn đọc diễn cảm</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp lại bài văn.
- Chọn đoạn 1 để luyện đọc diễn cảm.
<b>1. Luyện đọc.</b>
- 1 HS đọc cả bài.
+ làng quê toàn mµu vµng
+ buång chuèi
+ đỏ chói
<b>2. T×m hiĨu bµi</b>
+ lóa - vµng xm + xoan - vàng lịm
+ nắng - vàng hoe + l¸ mÝt - vµng èi
- 2, 3 HS nªu ý kiÕn
- Khơng cịn cảm giác héo tàn…không
ai tởng đến ngày hay đêm mà chỉ mải
miết đi gặt…
- 2, 3 HS nêu
<b>3. Đọc diễn c¶m </b>
- Thi đọc, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò (3') - 2,3 HS thi đọc.
+ Nªu néi dung cđa bài văn.
- GV nhận xét tiết học.
- V nh hc bài, đọc trớc bài sau "Nghìn năm văn hiến".
______________________________________________
<b>I/ Mục tiêu </b>
Giúp HS:
- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bảng nhóm
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. kiÓm tra (3') - Gọi 1 HS làm lại BT1.
3. Bµi míi ( 28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b . Dạy bài mới (27')
b. Dạy bài mới (27')
- GV nêu ví dụ, yêu cầu HS tự so sánh.
+ Khi so sánh hai phân sè cã cïng mÉu
sè ta lµm nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS so sánh hai phân số
4
3
và
7
5
.
+ Muốn so sánh hai phân số khác mẫu
số ta làm nh thế nào ?
- Nêu yêu cầu của bài .
- Gọi 4 HS lên bảng làm, díi líp lµm
vµo vë.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- Bµi tập yêu cầu gì ?
- Cho HS làm bài vào vở nháp, 1 em làm
vào bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>* Ôn tập cách so sánh hai phân sè</b>
7
2
<
28
21
4
3
;
28
20
7
5
V×
28
21
>
28
20
nªn
4
3
<b>* Thực hành</b>
Bài 1(7)
11
4
<
11
6
;
7
6
=
14
12
17
15
>
17
10
;
3
2
<
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà ôn bài; chuẩn bị bài sau "Ôn tập: So sánh hai phân số (tiÕp
theo)".
______________________________________________
<b>I/ Mơc tiªu</b>
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc,
dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù..
- TËp trung nghe GV kĨ chun, ghi nhí trun.
- Chăm chú theo dõi bạn KC, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp
đợc lời bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: tranh minh hoạ.
Trò: sách vở, đồ dùng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. KiÓm tra (3'): - §å dïng cña häc sinh.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* GV kĨ chun</b>
- GV kể chuyện lần 1.
- GV kể lần 2, kết hợp chØ tranh minh ho¹.
<b>* Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện.</b>
- Gọi HS nối tiếp đọc yêu cầu.
- GV treo tranh, cho HS trao đổi theo cặp để
thuyết minh cho nội dung từng bức tranh.
- Gọi HS phát biểu, nhận xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu 2, 3.
+ Kể trong nhóm:
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 6 em,
đồng thời trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện.
+ Thi kĨ chun tríc líp:
- Yªu cầu HS kể nối tiếp từng đoạn truyện.
- Gäi HS thi kĨ toµn bé câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn .
- HS nghe
- HS nghe, quan s¸t TMH.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- 2 HS cùng bàn quan sát và trao đổi.
- 6 HS nối tiếp nêu nội dung của 6
tranh.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- HS kĨ chun trong nhãm.
- 2 nhãm HS (mỗi nhóm 6 em) tham
gia kể tiếp nối từng đoạn.
- 2 HS thi kĨ.
- HS b×nh chän.
4. Củng cố, dặn dò (3)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ kĨ chun cho ngêi thân nghe, chuẩn bị tiết kể chuyện tuần
2.
_______________________________________
<b>I/ Mục tiêu</b>
Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kì.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bản đồ HC Việt Nam, PHT của HS
Trò: sách vở, đồ dùng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. KiÓm tra (3'): - Sù chn bÞ cđa HS.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
*<b> Hot động 1</b>: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS đọc phần chữ nhỏ trong
SGK.
+ Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực
dân Pháp xâm lợc ?
+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ
nh thế nào trớc cuộc xâm lợc của thực
- GV chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh
miền Đơng và 3 tỉnh miền Tây Nam kì
trên bản đồ.
* <b>Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm.
+ Nhóm 1, 3: Năm 1862, vua ra lệnh
cho Trơng Định làm gì ?
+ Nhóm 2, 4: Nhận đợc lệnh vua, điều
gì khiến Trơng Định phải băn khoăn,
suy nghĩ ?
+ Nhóm 5, 7: Nghĩa quân và dân chúng
đã làm gì trớc những băn khoăn của
Tr-ơng Định ? Việc làm đó có tác dụng
nh thế nào ?
+ Nhóm 6, 8: Trơng Định đã làm gì để
đáp lại lịng tin u của nhân dân ?
*<b> Hoạt động 3</b>: Làm việc cả lớp.
+ Nêu cảm nghĩ của em về Bình Tây
đại nguyên sối Trơng Định.
+ Nhân dân ta đã làm gì để bày tỏ lịng
biết ơn và tự hào về ơng ?
<b>* Tình hình đất nớc ta sau khi thực</b>
- HS làm việc cá nhân.
- Nhõn dõn Nam Kì đã dũng cảm đứng
lên chống thực dân Pháp xâm lợc.
- Triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ,
không kiên quyết chiến đấu bảo vệ đất
nớc.
- HS nghe, quan sát.
<b>* Trơng Định kiên quyết cùng nhân</b>
<b>dân chống quân xâm lợc.</b>
- Giải tán nghĩa binh và đi nhận chức
LÃnh binh ở An Giang.
- Làm quan thì phải tuân lệnh vua nhng
dân chúng và nghĩa quan không muốn
giải tán lùc lỵng…
- Suy tơn Trơng Định là "Bình Tây đại
ngun sối". Điều đó đã cổ vũ, động
viên ơng quyết tâm đánh giặc.
- Trơng Định đã không tuân lệnh vua
và quyết tâm ở lại cùng nhân dân đánh
giặc.
<b>* Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân</b>
<b>ta với "Bình Tây đại ngun sối"</b>
- Ơng là ngời yêu nớc, dũng cảm, sẵn
sàng hi sinh bản thân mình cho dân
tộc, cho đất nớc.
- Nhân dân ta đã lấy tên ông đặt tên
cho đờng phố, trờng học,…
4. Cñng cè, dặn dò (3')
- GV nhận xét tiết häc.
- Về nhà học bài, đọc trớc bài "Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tân
đất nớc".
__________________________________________
<b>I/ Mơc tiªu </b>
- HS biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>. Thầy: bộ dụng cụ khâu, thêu GV; mẫu đính
khuy hai lỗ.
Trß: bé dụng cụ khâu, thêu HS
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc </b>
1. ổn định (1')
2. KiÓm tra (3') - §å dïng cđa häc sinh.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát, nhận xét
mẫu.
- Yêu cầu HS quan sát một số mẫu
khuy hai lỗ và hình 1a trong SGK.
+ Nêu nhận xét về đặc điểm hình dạng
của khuy hai lỗ.
- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,
yêu cầu HS quan sát hình 1b.
+ Em có nhận xét gì về đờng khâu trên
khuy hai lỗ ?
- Tổ chức cho HS quan sát khuy đính
trên áo.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn thao tác kĩ
thuật.
- Yêu cầu HS đọc lớt nội dung mục II.
+ Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy.
- Gọi HS đọc mục 1.
+ Nêu cách vạch dấu các điểm đính
khuy hai lỗ.
- Gọi 1 - 2 HS lên thực hiện.
- Yêu cầu HS đọc mục 2, quan sát hình
vẽ để nêu cách đính khuy.
- GV híng dÉn HS thùc hiÖn lần lợt
theo từng nội dung của mục 2.
- GV hớng dẫn nhanh lần thứ hai các
b-ớc đính khuy.
+ Em hãy nhắc lại và thực hiện thao tác
đính khuy hai lỗ trên vải.
- Tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp,
khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính
<b>* Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu</b>
- HS quan s¸t.
- Khuy đợc làm bằng nhiều vật liệu
khác nhau với nhiều màu sắc, kích
th-ớc, hình dạng khác nhau.
- HS nối tiếp nêu nhận xét.
- Cả lớp quan sát.
<b>* Quy trình thực hiện</b>
- Bc 1: Vch du cỏc điểm đính khuy
- Bớc 2: Đính khuy vào các điểm vch
du.
- 2 HS nêu.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nghe, quan sát.
- 2 HS nhắc lại và thực hiện.
- HS làm việc cá nhân.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- Gi HS c phần ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
"Đính khuy hai lỗ".
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 27/ 8/ 2009
<b>I/ Mơc tiªu </b>
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: cách chào,
báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. Yêu cầu thuần
thục động tác và cách báo cáo (to, rõ, đủ nội dung báo cáo).
- Trò chơi "Kết bạn". Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú
trong khi chơi.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> Thầy: 1 còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo
Trò: dọn vệ sinh nơi tập
III/ Nội dung và phơng pháp
Nội dung Khối lợng Phơng pháp
<b>1. Phần mở đầu</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
<b>2. Phần cơ bản</b>
a. i hỡnh i ng
- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học; cách xin phép ra, vào lớp.
+ GV điều khiển cho cả lớp tËp.
+ Chia tổ luyện tập - tổ trởng điều khiển.
+ Tập hợp lớp cho, các tổ thi đua trình diễn.
b. Trò chơi "Kết bạn" và "Lò cò tiếp sức"
- GV nêu tên trị chơi, tập hợp HS theo đội
hình, giải thích cách chơi và quy định chơi.
- Cho cả lớp chơi thử.
- Tỉ chøc cho HS ch¬i chÝnh thøc.
- NhËn xét, biểu dơng tổ thắng cuộc.
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cho HS làm động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, giao
bài về nhà.
8'
22'
12'
10'
5'
X
x x x x x
x x x x x
X
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x
x x
______________________________________
<b>I/ Mơc tiªu </b>
Gióp HS «n tËp, cđng cè vỊ:
- So sánh phân số với n v.
- So sánh hai phân số có cùng tử số.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
Thầy: bảng nhóm
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. kiÓm tra (3') - Gọi 2 HS làm lại BT1.
3. Bµi míi ( 28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
- Nêu yêu cầu của bài .
- Gọi 4 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
+ Nêu cách so sánh phân số với 1.
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Cho HS lm bi vo v, i v kim
tra.
+ Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
tử số.
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp, 2 em
lên bảng làm.
- C lp v GV nhn xột.
- Gi HS c bi.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 em làm vào
bảng nhóm.
- Mời HS trình bày, nhận xét.
Bài 1(7)
1
5
3
; 1
2
2
; 1
4
9
;
8
7
1
- 2 HS nêu
Bài 2(7)
7
2
5
2
;
6
5
9
5
- 2 HS nêu
Bài 3(7)
a.
28
21
7
4
7
3
4
3
;
28
20
4
7
4
5
7
5
nên
7
5
4
3
c. Vì 1
8
5
và 1
5
8
nên
5
8
8
5
Bài 4(7)
Bài giải
Ta có:
15
6
5
2
;
15
5
3
1
. V×
15
6
15
5
nên
5
2
3
1
. Vy em c m cho nhiu quýt
hơn.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lµm bài tập 3b; xem trớc bài sau "Phân số thập phân".
____________________________________________
<b>I/ Mơc tiªu </b>
- HS tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với các từ đã cho.
- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ
đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ng cnh c th.
<b> II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bảng phụ
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. Kiểm tra (3'): - Thế nào là từ đồng nghĩa ?
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1'):
b. Dạy bài mới (27')
- Gi HS c ni dung bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi, làm bài theo
nhúm.
- Gọi HS trình bày, nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Yờu cầu HS suy nghĩ, tự đặt câu.
- Gọi HS nối tiếp đọc câu văn.
Bµi1
a. ChØ mµu xanh: xanh biÕc, xanh lÌ,
xanh t¬i, xanh sÉm, xanh mít,…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ chói, đỏ hoe, đỏ
hỏn, i, rc,
c. Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng muốt,
trắng phau, trắng ngần, trắng hồng,
d. Chỉ màu đen: đen thui, đen trũi, đen
kịt, đen nhẻm, đen láy
Bài 2
- Cỏnh đồng xanh m ớt ngô khoai.
- Mặt trời đỏ ối từ từ khuất sau dãy núi.
- Bạn Nga có nớc da trắng hồng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp,
1 em lên bảng làm.
- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
Bµi 3
- Thứ tự các từ thích hợp để điền vào chỗ
trống: điên cuồng, nhô lên, sáng rc,
gm vang, hi h.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi sau "Më réng vèn tõ: Tỉ qc".
___________________________________________
<b>I/ Mục tiêu </b>
Sau bµi häc, HS biÕt:
- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>. Thầy: các tấm phiếu có ND nh trang 8 SGK.
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. Kiểm tra (3'): + Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình,
dịng họ.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài míi (27')
<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 và
thảo luận các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK.
- Mêi HS trình bày trớc lớp, nhận xét.
+ Nêu một số điểm khác biệt giữa nam
và nữ về mỈt sinh häc.
<b>* Hoạt động 2: </b>Trị chơi "Ai nhanh, ai
ỳng".
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
bộ phiÕu.
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
- HS nghe, thùc hiƯn theo yªu cầu của
GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Ngoi nhng c điểm chung, giữa
nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có
sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và
chức năng của cơ quan sinh dục…
- Nam thờng có râu, cơ quan sinh dục
nam tạo ra tinh trùng. Nữ có kinh
nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra
trng.
- Các nhóm nhận phiếu.
- HS tham gia chơi trò chơi.
- HS nghe.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi; xem tríc bài sau "Nam hay nữ (tiếp theo)".
___________________________________________
<b>I/ Mục tiêu </b>
- HS tiếp xúc, làm quen với tác phẩm Thiếu nữ bên hoa huệ và hiểu vài nét
về họa sĩ Tô Ngọc Vân.
- HS nhn xột c s lc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức ttanh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>. Thầy: Tranh Thiếu nữ bên hoa huệ
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
2. KiÓm tra (3') - §å dïng cña häc sinh.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* Hot ng 1: </b>Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS đọc mục 1 và trả lời các
câu hỏi sau:
+ Em h·y nªu mét vài nét về tiểu sử
của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
+ HÃy kể tên một số tác phẩm nổi tiếng
của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- Mời HS trình bày, nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt, bæ sung.
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu HS quan sát tranh Thiếu nữ
bên hoa huệ và thảo luận theo nhóm
các câu hỏi sau:
+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì ?
+ Hình ảnh chính đợc vẽ nh thế nào?
+ Màu sắc của bức tranh nh thế nào ?
+ Tranh vẽ bằng chất liệu gì ?
+ Em có thích bức tranh này không ?
- Gọi HS trình bµy, nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>* Giíi thiƯu vµi nÐt vỊ ho¹ sÜ Tô</b>
<b>Ngọc Vân</b>
- Tụ Ngc Võn l mt ho s tài năng,
có nhiều đóng góp cho nền mĩ thuật
hiện đại Việt Nam. Ông tốt nghiệp
khoá II (1926 - 1931) …sau đó trở
thành giảng viên của trờng.
- ThiÕu n÷ bên hoa huệ, Thiếu nữ bên
hoa sen, Hai thiếu nữ và em bé, Chân
dung Hồ Chủ tịch.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp lắng nghe.
<b>* Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ</b>
- Thiếu nữ mặc dài trắng.
- Hỡnh mng đơn giản, chiếm diện
tích lớn trong bức tranh.
- Bình hoa đặt trên bàn.
- Màu chủ đạo là màu trắng, xanh,
hồng; hoà sắc nhẹ nhàng, trong sáng.
- Sơn dầu.
- Em rất thích bức tranh này.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhận xét tiết häc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng để tiết sau học bài
"Màu sắc trong trang trí".
______________________________________________________________
Thø s¸u ngày 28/ 8/ 2009
<b>I/ Mục tiêu </b>
- HS hiu th no l ngh thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.
- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những
điều đã quan sát.
<b> II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: tranh, ảnh
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. KiÓm tra (3'): - H·y nªu cÊu tạo của bài văn tả cảnh.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, lần lợt
trả lời 3 câu hỏi ở SGK.
Bµi 1
a. Tả cánh đồng buổi sớm: đám mây,
vòm trời, những giọt ma, những sợi cỏ,
gánh rau,…
- Mêi HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt, bæ sung.
- GV gii thiệu một vài tranh ảnh minh
hoạ cảnh vờn cây, cánh ng, ng
ph,
- Kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của
HS.
- Yêu cầu HS dựa vào kết quả quan sát,
tự lập dàn ý vào vở nháp.
- Gọi HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
bằng mắt (thị gi¸c).
c. Giữa những đám mây xám đục, vịm
trời hiện ra nh những khoảng vực xanh
vịi vọi.
Bµi 2
<b>Dàn ý</b>: Buổi chiều trên cánh đồng
+ Mở bài: Đờng đến trờng em men
theo cỏnh ng lỳa
+ Thân bài:
- Ông mặt trời từ từ đi qua ngọn tre,
- Cỏnh ng l mt mu vng.
- Đàn bò vàng mợt đang cùng nhau trở
về.
- My bỏc nơng dân đang trị chuyện,
tay nâng bơng lúa lên ngắm nghía,…
- Xa xa, mấy bạn nhỏ đang đi học về.
+ Kết bài: Trời nhá nhem tối, em về
nhà trong tâm trạng vui vui. Em ớc sao
khoảnh khắc hồng hơn cịn ở mãi trên
cánh đồng…
4. Cđng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà chuẩn bị bài sau "Luyện tập tả cảnh".
__________________________________________
<b>I/ Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Biết có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bảng nhóm, bút dạ
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>.
1.
ổ n định lớp (1')
2. KiÓm tra (3'): - Gọi 1 HS chữa bài tập 3b.
3. Bài mới (28')
a. Giới thiệu bài (1')
b. Dạy bài mới (27')
- GV nêu VD và viết lên bảng.
+ Em có nhận xét gì về mẫu số của
các phân số trên ?
+ GV giới thiệu, gọi HS nhắc lại.
+ HÃy tìm một ph©n sè thËp phân
bằng phân số
5
. Nêu cách làm.
- Yêu cầu HS thực hiện tơng tự với các
phân số
4
7
và
125
20
.
+ Qua các ví dụ trên em có nhận xét
gì ?
<b>* Giíi thiƯu ph©n sè thËp ph©n.</b>
- HS nghe, quan s¸t.
- Các phân số đó có mẫu số bằng 10;
100; 1000;
+ Các phân số ;...
1000
17
5
;
10
3
có mẫu
số là 10; 100; 1000; gọi là các phân
số thập phân.
10
6
2
5
2
3
5
3
- HS làm việc cá nhân.
+ Một số phân số có thể viết thành phân
số thập phân.
- Gi HS c yêu cầu.
- Gọi HS nối tiếp đọc từng phân số.
- Cả lớp và GV nhận xột.
- Bài tập yêu cầu gì ?
- GV đọc cho HS viết vào bảng
con, 1 em lên bảng viết.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Gọi HS nhận xét.
Bài 1(8)
+
10
9
: chín phần mời
+
100
21
: hai mơi mốt phần một trăm
Bài 2(8)
10
7
;
100
20
;
1000
475
;
1000000
1
Bµi 3(8)
10
4
;
1000
17
4. Cđng cè, dỈn dò (3')
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 4, chuẩn bị bài sau "Luyện tập".
_____________________________________________
<b>I. Mơc tiªu</b>
Häc xong bµi nµy, HS:
- Chỉ đợc vị trí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ (lợc đồ) và trên quả
Địa cầu.
- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của Việt Nam.
- Biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí của nớc ta đem lại
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> Thầy: bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, quả Địa cầu, 2
lợc đồ trống, 2 bộ bìa nhỏ.
Trị: sách vở, đồ dùng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1.
ổ n định lớp (1')
2. KiÓm tra (3') - Đồ dùng của HS.
3. Bài mới (28')
a. Giới thiệu bài (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* Hot ng 1: </b>Lm vic cỏ nhõn
-Yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK
và trả lời các câu hỏi sau:
+ Đất nớc Việt Nam gồm có những bộ
phận nào ?
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nớc ta trên
lợc đồ.
+ Phần đất liền của nớc ta giáp với
những nớc nào ?
+ Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nớc ta ? Tên biển là gì?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của
n-ớc ta.
- Gọi HS lên chỉ vị trí của nớc ta trên
bản đồ và trình bày kết quả.
- Gọi HS lên chỉ vị trí địa lí của nớc ta
trên quả Địa cầu.
+ VÞ trÝ cđa níc ta có thuận lợi gì trong
việc giao lu với các níc kh¸c?
<b>1. Vị trí địa lý và giới hạn</b>
- đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- Trung Quèc, Lµo, Cam - pu - chia.
- Đông, nam và tây nam. Tên biển là
Biển Đông.
- o: Cỏt Bà, Bạch Long Vĩ, Côn
Đảo, Phú Quốc,...Quần đảo: Hoàng
Sa, Trờng Sa
- 2 HS lên chỉ và trình bày.
- 2, 3 HS lên chỉ.
- Nớc ta là một bộ phận của Châu á
cú vùng biển thơng với đại dơng nên
có nhiều thuận lợi trong việc giao lu
với nhiều nớc trên thế giới.
- GV kÕt luËn.
<b>* Hoạt động 2</b> : Làm việc theo nhóm
- GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu HS
các nhóm đọc SGK, quan sát hình 2 và
thảo lun cỏc cõu hi SGK.
- Mời HS trình bày, nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Hoạt động 3</b> : Trò chơi "Tiếp sức"
- GV treo 2 lợc đồ trống lên bảng, phổ
biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Gọi HS nhận xét, đánh giá từng đội
chơi.
- GV nhËn xÐt, khen ngỵi.
- HS làm việc trong nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Phần đất liến của nớc ra hẹp ngang,
chạy dài theo chiều Bắc - Nam với
đ-ờng bờ biển cong nh hình chữ S.
Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng
1650 km và nơi hẹp nhất cha đầy 50
km.
- Cả lớp quan sát.
- HS nghe.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết hc.
- Về nhà học bài, xem trớc bài sau "Địa hình và khoáng sản.
_________________________________________
( Giáo viên chuyên dạy )
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nắm đợc u, khuyết điểm chính trong tuần qua.
- Đề ra đợc phơng hớng cho tuần tới.
- Cã ý thøc v¬n lên về mọi mặt.
<b>II. Ni dung sinh ho</b>t
1. o c:
- Đa số các em ngoan ngoÃn, đoàn kết với các bạn trong lớp, lễ phép với
thầy cô và ngời lớn tuổi.
2. Häc tËp:
- Các em đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ, đã bọc đầy đủ SGK, vở viết có
đủ đồ dùng học tập. Phần lớn các em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài: Phơng, Ninh, Vĩnh, Tới,…
- Bên cạnh đó một số em cịn nghỉ học tự do; đọc, viết còn chậm, ý thức học
cha cao: Tuân, Sa. Cần khắc phục ngay.
3. Các hoạt động khác:
- Tham gia tập thể dục đầu giờ và giữa giờ đầy đủ.
- Dọn vệ sinh trờng lớp và cá nhân tơng đối sạch sẽ.
- Một số em đầu túc, qun ỏo cha gn gng: Sa
<b>III. Phơng hớng tuần tíi</b>
- Thực hiện tốt mọi nền nếp qui định.
- Tích cực học tập, rèn luyện chữ viết.
- Thêng xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
<b>Tp c </b>
<b>Th</b>
<b> gửi các học sinh</b>
- HiÓu nội dung bức th : Bác Hồ khuyên HS chăm học , biết nghe lời
thầy , yêu bạn
- HS giỏi: Thể hiện đợc tình cảm thân ái trìu mến thiết tha tin tởng của bác đối
với thiếu nhi Việt Nam .
- Học thuộc lịng đoạn “ <i>Sau 80 năm …cơng học tập của các em</i>” ( Trả lời đợc
các câu hỏi 1,2 3.)
- GD HS chăm chỉ học tập, ngoan vâng lời thầy, cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b>
Thy: bảng phụ
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b>
<b>1. ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b. Dạy bài mới </b>
<b>* Luyn c v tìm hiểu bài</b>
- Gọi HS khá đọc bài.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Gọi HS đọc nối tiếp (2,3 lợt), kết hợp
§å dïng cđa häc sinh.
<b> Luyện đọc</b>
- 1 HS đọc cả bài.
- 2 đoạn
gi¶i nghÜa tõ.
- Cho HS đọc theo cp.
- GV c mu.
<b>* Tìm hiểu bài</b>
- Yờu cu HS đọc thầm, đọc thành tiếng:
+ Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có
gì đặc biệt so với những ngày khai trng
khỏc ?
+ Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ
của toàn dân là gì ?
+ Hc sinh cú trách nhiệm nh thế nào
trong công cuộc kiến thiết đó ?
+ Nªu néi dung bøc th.
<b>* Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp lại bài văn.
- Chọn đoạn 2 để luyện c din cm.
- Thi c, nhn xột.
- Yêu cầu HS nhẩm HTL đoạn "Sau 80
nămcủa các em"
- Gi HS thi c thuc lũng
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhà học bài, chuẩn bị bài sau
"Quang cảnh làng mạc ngày mùa".
+ vui vẻ
+ cơ đồ
- HS đọc theo cặp
- HS nghe
<b> Tìm hiểu bài</b>
- Ngày khai trờng đầu tiên sau 80 năm bị
thực dân Pháp đơ hộ.
- Xây dựng lại cơ đồ.
- Cè g¾ng, siêng năng học tập, ngoan
ngoÃn, nghe thầy, yêu bạn.
- 2,3 HS nªu.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- HS đọc diễn cảm theo nhóm.
- 2,3 HS thi đọc.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 HS thi đọc thuc lũng.
<b>I/ Mơc tiªu </b>
Gióp HS :
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> Thầy: các tấm bìa nh SGK
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. kiÓm tra (3') - §å dïng cña häc sinh.
3. Bµi míi ( 28')
a. Giới thiệu bài (1')
b. Dạy bµi míi (27')
- GV híng dÉn häc sinh quan sát
từng tấm bìa.
- Gi hc sinh đọc các phân số trên
bảng.
- GV đọc vài ví dụ theo SGK, yêu
cầu HV viết và nêu miệng.
- Gäi HS nªu chó ý ở SGK.
- Nêu yêu cầu của bài .
- Gọi HS đọc phân số, nêu tử số và
mẫu s.
- GV nhận xét.
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bảng con, 1 em lên
bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS quan sỏt, nêu tên gọi phân số, tự viết
và đọc phân số đó.
+
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
lµ các phân số.
- HS viết nháp và nêu miệng: 1 : 3 =
3
1
5 =
1
5
1 =
9
9
0 =
19
0
- 4 HS nêu
<b>* Thực hành</b>
Bài 1(4)
+
7
5
: năm phần bảy; 5 là tử số, 7 là mẫu
sè.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, đổi vở
kiểm tra kết qu.
- Trình bày, nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở nháp.
- Chữa bài, nhận xÐt.
3 : 5 =
5
3
75 : 100 =
100
75
9 : 17 =
17
9
Bµi 3(4)
32 =
1
32
; 105 =
1
105
; 1000 =
1
1000
Bµi 4(4)
a. 1 =
6
6
b. 0 =
5
0
4. Cđng cè, dỈn dß (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau "Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân
số".
1. n định (1')
2. KiÓm tra (3') - §å dïng cđa häc sinh.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* Hoạt động 1: </b>Trò chơi " Bé là con ai".
- GV phát giấy cho HS và yêu cầu mỗi
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
+ Ti sao chỳng ta tìm đợc bố, mẹ cho
các em bé ?
+ Qua trị chơi, các em rút ra đợc điều gì
?
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3
và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong
hình sau đó liên hệ đến gia đình mình.
- Cho HS thảo luận theo cặp.
- Mời HS trình bày trớc lớp, nhận xét.
+ Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối
với mỗi gia đình, dịng h.
+ Điều gì có thĨ x¶y ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản ?
- GV kết luận.
- HS nghe, thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi trò chơi.
- HS nghe.
- Vỡ nhng em bé có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình.
- Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
có những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mình.
- HS quan sát, tự liên hệ.
- 2 HS cùng bàn thảo luận.
- 2, 3 nhóm trình bày.
- Nh cú sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình, dịng họ đợc duy
trì kế tiếp nhau.
- Nếu con ngời khơng có khả năng
sinh sản thì dần dần trên trái đất sẽ
khơng cịn con ngời sinh sống.
- HS nghe.
- Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có giống nhau hoặc gần giống nhau
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa khơng hồn tồn
(nội dung Ghi nhớ).
- Tìm đợc các từ đồng nghĩa theo yêu cầuBT1, BT2 ( 2 trong 3 số từ)
- Đặt câu đợc với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu(BT3).
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc sư dơng tõ TiÕng ViƯt
- Bảng viết sẵn từ in đậm ở bài tập 1a, 1b
- Phiếu BT to để hs làm bài tập 2,3
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài c </b>
Kiểm tra sách vở chuẩn bị cho môn học
của hs
<b>III. Dạy bài mới </b>
<b>1, Giới thiệu bài</b> : GV nghi đầu bài
<b>2, Phần nhận xÐt </b>
<b>Bài tập 1</b> : Cho hs đọc yêu cầu của bài
+ Gọi HS nêu nghĩa của các từ in đậm
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa các từ
trong mỗi đoạn văn trên?
* KL: Nhng t giống nhau về nghĩa nh
vậy gọi là từ đồng nghĩa .
<b>Bài tập 2 :</b> Cho hs đọc yêu cầu của bài
tập
GV nhận xét chốt lại ý đúng
- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn?
<b>3, Ghi nhí</b> :
- Gọi hs c phn ghi nh
Cho hs ly VD
Yêu cầu hs học thuộc ghi nhớ
<b>4, Phần luyện tập </b>
<b>Bài tập 1</b> : Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn
- GV nhËn xét chốt lại
Nớc nhà - non sông
Hoàn cầu năm châu
<b>Bài tập 2 : </b>
- GV phát phiÕu cho hs lµm bµi tËp
- GV nhËn xÐt tuyên dơng
<b>Bi tp 3</b> : Cho hs c yờu cầu bài tập
- H¸t- kiĨm tra sÜ sè
- 1 em đọc .Cả lớp theo dõi sgk
- 1 em đọc các từ in đậm trên bảng phụ
+ Xây dựng: Làm nên cơng trình kiến trúc
theo một kế hoch nht nh
+ Vàng xuộm: Màu vàng đậm
+ Vàng hoe: màu vàng nhạt, tơi, ánh lên
+ Vàng lịm: Màu vàng của quả chín, gợi
cảm giác rất ngọt
+ Xõy dng, kiến thiết cùng chỉ một hoật
động là tạo ra một hay nhiều cơng trình
kiến trúc
+ Vµng xm, vµng hoe, vàng lịm cùng
chỉ 1 màu vàng nhng sắc thái màu vàng
khác nhau
- 2 em c .
- HS làm vịêc cá nhân và trả lời
- on văn a: từ kiến thiết và xây dựng có
thể thay đổi vị trí cho nhau vì nghĩa của
chúng giống nhau
- Đoạn văn b: vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm khơng thể thay đổi vị trí cho nhau vì
vậy không miêu tả đúng đặc điểm của sự
vật
- HS trả lời
3- 4 em nêu ghi nhớ
- 1 em c yờu cu bi tp
- Đọc các từ in đậm có trong đoạn văn
- 1HS nêu yêu cầu của bài
1 s em lm trờn phiu khổ to và đính
bảng . Lớp nhận xét bổ xung
VD : Đẹp : Đẹp đẽ , đèm đẹp , xinh xinh
…
To lớn : To tớng , to đùng , to, lớn , to đại
…
- GV nhắc hs đặt 2 câu . Mỗi câu chứa
1 từ trong cặp từ đồng nghĩa
- Cho hs nhËn xÐt bỉ xung
IV
<b> . Cđng cố dặn dò </b>
- Cho hs nhắc lại ghi nhí
+ Tại sao chúng ta phải cân nhắc khi sử
dụng từ đồng nghĩa khơng hồn tồn?
- Nhận xét giờ học
- DỈn VN häc thc ghi nhí
- HS làm việc cá nhân vào vở . 1 em lên
bảng
- HS ni tip nhau c cõu văn đã đặt
<b>I/ Mơc tiªu </b>
Sau khi học xong bài này, HS biết:
- Vị thế của HS líp 5 so víi c¸c líp tríc.
- Vui và tự hào khi là HS lớp 5, thấy vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức
học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
<b>II/ §å dùng dạy học</b>. Thầy: bảng phụ
Trò: sách vở, đồ dùng
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định (1')
2. KiÓm tra (3'): - §å dïng cđa häc sinh.
3. Bµi míi (28')
a. Giíi thiƯu bµi (1')
b. Dạy bài mới (27')
<b>* Hot ng 1: </b>Lm vic c lp
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh, ảnh
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em nghĩ gì khi xem các tranh, ảnh
trên ?
+ HS lớp 5 có gì khác so với các lớp
khác ?
+ Theo em chúng ta cần làm gì để
xứng đáng là HS lớp 5 ?
- GV kết luận.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc theo cặp
(bài tập 1).
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
- Mời HS trình bày trớc lớp, nhận xét.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc cá nhân (bài
tập 2).
- GV nªu yªu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự liên hệ.
- Gọi HS tù liªn hƯ tríc líp.
- GV kÕt ln.
- HS quan s¸t.
- ảnh chụp các bạn HS lớp 5 đón các em
HS lớp 1 trong ngày khai giảng, tranh vẽ
cô giáo chúc mừng các bạn HS đã lên
lớp 5.
- Em rÊt vui vµ tù hµo.
- Lµ HS líp lín nhÊt trêng.
- Chúng ta cần cố gắng chăm ngoan, học
giỏi để xứng đáng là HS lp 5.
- Cả lớp lắng nghe.
<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>
- 2 HS đọc
- 2 HS cùng bàn trao đổi.
- 2, 3 nhúm trỡnh by.
- Các điểm a, b, c, d, e là những nhiệm
vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cÇn thùc
hiƯn.
- HS nghe.
- HS suy nghĩ, đối chiếu những việc làm
của mình từ trớc đến nay với những
nhiệm vụ của HS lớp 5.
- 4, 5 HS liªn hƯ tríc líp.
<b>* Hoạt động 4: </b>Chi trũ chi Phúng
viờn.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét, kết luận.
phc nhng mt cịn thiếu sót để xứng
đáng là HS lớp 5.
- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi trò chơi.
- HS nghe.
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà học bài; su tầm các bài hát về chủ đề Trờng em, các truyện
nói về tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu để chuẩn bị cho tiết sau.