Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.85 KB, 109 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn :</b>
Ch ơngI : căn bậc hai. căn bậc ba
TiÕt 1
Căn bậc hai
<b>I Mục tiêu:</b>
*Kiến thức:
- HS cần nắm đợcđịnh nghĩa,kí hiệuvề căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
* KÜ năng:
Rèn luyện kỹ năng tìm các căn bậc hai số họccủa 1số, so sánh hai số và tìm số x
không âm.
* Thỏi : Cú thỏi học tập nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa định lí.
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. Ơn tập kiến thức cũ có liên quan.
III.Hoạt động dạy học:
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của trò</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: Giới thiệu chơng trình và cách học bộ môn ( 5 Phút )
GV giới thiệu chơng trình.
Đại số lớp 9 gồm 4 chơng:
( nêu tên các chơng)
- GV nêu yêu cầu về sách vở
dụng cụ đồ dùng học tập và
phơng pháp học tập mơn
tốn.
- Giới thiệu nội dung chơng 1
bài mới.
HS nghe GV và
ghi nội dung yêu
cầu của môn
học, phơng pháp
học.
<b>H2: căn bậc hai số học ( 13 Phút )</b>
? Hãy nêu định nghĩa căn
bËc hai cña mét sè a không
âm?
? Với số a dơng, có mấy căn
bậc hai? cho vÝ dơ.
? H·y viÕt díi d¹ng kÝ hiƯu
? Tại sao số âm không có
căn bậc hai?
Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS giải thích 1
VD tại sao Căn bậc hai của 9
là 3 và -3
- Kiểm tra kết quả của HS .
- GV giới thiệu định nghĩa
căn bậc hai số học của số
- HS : a , a
không âm là số
x sao cho x2<sub> = a.</sub>
- Với số a dơng
có hai căn bậc
hai là hai số đối
nhau
0
0
- HS tr¶ lêi
- HS nghe GV
giíi thiƯu và ghi
vở
1. Căn bậc hai số học
* Nhắc lại kiÕn thøc ë líp 7:
( SGK; 4)
?1
a.Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b. căn bậc hai của
9
4
là
3
2
và
-3
2
c. Căn bậc hai của 0,25 là 0,5
và - 0,5
a( với a≥0) GV đa định
nghĩa và chú ý cách viết lên
bảng phụ đẻ khắc sâu cho
HS hai chiều của định nghĩa
- Yêu cầu HS làm ?2 S GK
trang 5
- Gv giíi trhiƯu phép toán
tìm căn bậc hai số học của số
không âm gọi là phép khai
phơng.
- Ta ó bit phộp trừ là phép
toán ngợc của phép toán
cộng,phép chia là phép toán
ngợc của phép nhân vậy
phép khai phơng là phép
tốn ngợc của phép tốn
nào?
? §Ĩ khai ph¬ng mét sè ngêi
ta cã thĨ dïng dơng cơ gì?
- Yêu cầu HS làm ?3 SGK
trang 5
- Yêu cầu HS trả lời bài 6
SBT trang4
- HS trả lời
miệng ý a,b
- Phép bình
ph-ơng.
- Máy tính bỏ
túi.
HS tr¶ lêi miƯng
HS: a;b e sai.
c;d ỳng.
* Định nghĩa:
( SGK /T4)
*VD1:Căn bậc hai số học của
5 là 5
?2
a.
b. 64 8 vì 8 0 và 82 = 64.
c, 81= 9 vì 9 0 và 92<sub> = 81</sub>
d 1,21 = 1,1 v× 1,1 0 và
1,12<sub> = 1,21.</sub>
?3
a.Căn bậc hai của 64 là 8và -8
b.Căn bậc hai của 81 là 9và -9
c.Căn bậc hai của 1,21 là 1,1
và -1,1
HĐ3: So sánh các căn bậc hai số học ( 12 Phút)
Yêu cầu HS làm ?4 SGK
gọi 2HS lên b¶ng
-Nhận xét bài của HS.
Cho HS đọc VD3 trong
SGK
Cho HS lµm ?5
Cho a,b ≥ 0
NÕu a < b th×
√a < √b
1HS đọc to định lí
-Đọc ví dụ 2 SGK
cả lớp làm vào vở
hai HS lên bảng
- Đọc VD 3 trong
2. So sánh các căn bậc hai số
<b>học</b>
*Định lí: (SGK/T 5)
*VD 2 ( SGK/T 5)
?4
a. 16 > 15 16 > 15
4 > √ 15
b. 11 > 9 11 > 9
11 > 3
* VD3 (SGK/T5)
?5
a. <i>x</i> 1 11
v× x ≥ 0 nªn x 1
x >1
b. <i>x</i>< 3
<i>x</i> < 9 v× x ≥ 0
nªn <i>x</i> < 9 x < 9
Dùng bảng phụ đa bài tập
lên bảng:
Bài 1: Trong các số sau số
nào có ccăn bậc hai?
4
1
;
0
;
6
;
4
;
5
,
1
;
5
;
3
Yêu cầu các nhóm trình
bầy bài 5 SBT theo nhóm
( 5 phút)
- Yêu cầu các nhóm kiểm
tra chéo
a
- Gọi HS trả lời tại chỗ
HS trả lời vào
bảng con
Hot ng nhúm
ý a;b
- Trả lời miệng
Bài 1
Những số có căn bậc hai lµ :
0
;
6
;
5
,
1
;
5
;
3
Bµi 5 (SBT/T 4)
1
2
1
1
2
1
2
1
.
<i>a</i>
b. cã 4 > 3 4 > 3
2 > 3 1 > 3 - 1
Bµi 1 (SGK/T 6)
11
121 ; 225 15
13
169 ; 40020
<b>H§5: híng dÉn vỊ nhµ ( 3 Phót)</b>
<b>- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ≥ 0 Phân biệt với căn bậc </b>
hai của số a khơng âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu:
- Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu để áp dụng.
- BTVN 2;3;4 (SGK; 6;7).
- Ôn tập định lí Py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối ca mt s
<b>1.</b>
<b></b>
<b></b>
---Ngày soạn :
<b> tiÕt2</b>
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
I. Môc tiªu:
- HS biết cách tìm điều kiện xác định( hay điều kiện có nghĩa) của A và có
kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng phức tạp( Bậc nhất, bậc hai
dạng a2<sub> + m </sub>
hay -( a2<sub> + m) khi m dơng.-Biết cách chứng minh định lí </sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>và biết vận </sub>
dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>để rút gọn biểu thc.
II. Chuẩn bị
- GV:Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập định lí Py- ta- go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III.Hoạt động dạy học.
HĐ1: kiểm tra bài cũ ( 7 Phút )
hãy nêu định nghĩa căn bậc
hai sè häc cđa a. viÕt díi
d¹ng kÝ hiƯu.
Các khẳng đúng hay sai
a, Căn bậc hai của 64 là 8 và
-8
b, 64 8
c,
d, <i>x</i> < 5 x < 25
? Hãy phát biểu và viết định
lí so sánh các căn bậc hai số
học.
NhËn xÐt cho điểm
Mở rộng căn bậc hai của
một số không âm,ta có căn
thức bậc hai.
- Hai HS trả
lời
-HS nhËn xÐt
HĐ2: điều kiện xác định của <i>A</i>( 12 phút)
GV yêu cầu HS đọc và trả
lời ?1 SGK trang 8
? V× sao AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
Một HS đọc to ?1
HS trả lời 1.<b> Căn thức bậc hai</b>?1 <b> </b>
GV giíi thiƯu <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
là
căn thức bậc haicủa 25 - x2<sub>, </sub>
còn 25 - x2<sub> là biểu thức </sub>
lấy căn hay biểu thức dới
dấu căn.
Yờu cầu một HS đọc tổng
quát SGK
- Gv nhấn mạnh <i>a</i> chỉ xác
định nếu a ≥ 0
Vậy để <i>A</i> xác định (có
nghÜa) khi nµo?
- Cho HS làm ?2 với giá trị
nào của x thì 5 2<i>x</i> xỏc
nh?
- Yêu cầu HS làm bài tập 6
SGK trang 10
Nghe giảng và
ghi bài.
- HS đọc tổng
quát
HS tr¶ lêi.
<i>A</i> xác định
A ≥ 0
HS đọc ví dụ
0
0
3<i>x</i>
NÕu x= 3 th×
3
9
3<i>x</i>
Nếu x = -1 thì
3x không có
nghĩa.
HS lên bảng
trình bầy
HS trả lời miệng.
AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
Vì trong tam giác vuông ABC
cã AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
( Theo định lí Py-ta-go)
AB2<sub> + x</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> AB</sub>2 <sub> = 25 - </sub>
x2 <sub></sub><sub> AB =</sub> <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
<sub> (V× </sub>
AB > 0)
Gäi <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
là căn thức bậc
haicủa 25 - x2<sub>, còn 25 - x</sub>2<sub> là </sub>
biểu thức lấy căn hay biểu thức
dới dấu căn.
* Tổng quát: (SGK; 8)
VD1: 3<i>x</i> xác định khi 3x ≥
0 tức là x ≥ 0
?2
<i>x</i>
2
a, a ≥ 0
b, a ≤ 0
c, a ≤ 4
5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
x ≤ 2,5
<b> HĐ3: hằng đẳng thức </b> <i>A</i>2 <i>A</i><b> ( 18 phỳt)</b>
Cho HS làm ?3 SGK
Đề bài đa lên bảng phụ
Gọi Hs khác lên nhận bài
của bạn và nhận xát mối
quan hệ giữa a2<sub> và a </sub>
- Vậy khơng phải khi bình
phơng một số rồi khai
ph-ơng kết quả đó cũng đợc số
ban đầu. Ta có định lí sau
GV nêu nội dung định lí
? Để chứng minh căn bậc
hai số học của a2<sub> bằng giá </sub>
trị tuyệt đối của a ta cần
chứng minh những điều
kiện gi?
-Hãy chứng minh từng điều
kiện đó?
GV trở lại ?3 giải thích cho
HS cáh tìm căn bậc hai.
- Yêu cầu HS tự đọc VD2,
VD3
Cho HS làm bài 7(SGK;
10)
GV nêu chú ý SGK
GV giới thiệu VD4
Hớng dẫn HS làm
Yêu cầu HS làm bài tập 8 ý
c,d
Hai hs lên bảng
điền
Hs nêu nhận xét
-HS : chng
minh
<i>a</i>
<i>a</i>2 ta cần
chøng minh
a ≥ 0
a 2<sub></sub><sub> a</sub>2
Mét Hs tr×nh bầy
chứng minh
Mt HS c to VD
2v3
Hai Hs lên bảng
lµm.
HS nghe GV giíi
thiƯu vÝ dơ vµ ghi
bµi
<b>2.Hằngđẳngthức </b> <i>A</i>2 <i>A</i>
?3
a - 2 -1 0 2 3
a2 <sub>4</sub> <i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>4</sub></b></i> <i><b><sub>9</sub></b></i>
a2 2 <i><b>1</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i>
*Định lÝ : ( SGK /T 8)
Chøng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt
≥ 0 a.
NÕu a ≥ 0 th× a a a
2 = a2
NÕu a < 0 th× a a
a 2 = ( <sub></sub> a2 ) = a2
VËy a 2 = a2<sub>víi mäi a. </sub>
* VD2:
( SGK /T9)
Bµi 7 ( SGK trang10 )
a, 0,12 0,1 0,1
16
,
4
,
0
.
4
,
0
;
3
,
1
13
3
,
1
,
3
,
,
0
,
2
2
2
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
* Chó ý : (SGK/T10)
VD 4:
a, <sub>2</sub>2
<i>x</i> Víi x ≥ 2.
22 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
V× x ≥ 2 nªn x - 2 ≥ 0
b, <i><sub>a</sub></i>6 <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>3 2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>3
V× a < 0 a 3 < 0
VËy <i><sub>a</sub></i>6 <i><sub>a</sub></i>3
Víi a < 0
<b> HĐ4: Củng cố và luyện tập ( 6 phút) </b>
Gv nêu câu hỏi :
+ <i>A</i> cã nghÜa khi nµo ?
+ <i><sub>A</sub></i>2 bằng gì? Khi A 0,
HS trả lời
khi A < 0
Yêu cầu HS hoạt ng
nhúm bi tp 9
Nhận xét bài của các nhóm.
HĐ nhóm
Đại diện nhóm
trình bầy bài.
a,
7
7
7
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub>
b,
8
8
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c,
3
6
2
6
2
2
;
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d,9x2<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>12 </sub><sub></sub><sub></sub><sub>3x </sub><sub></sub>= 12
3x 12 x1,2 = 3
<b>H§5: híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót)</b>
- Hs cần nắm vững điều kiện để <i>A</i>có nghĩa, hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
- Hiểu cách chứng minh định lí: <i>a</i>2 <i>a</i> với mọi a.
- Tiết sau luyện tập. Ôn tập lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu
diễn nghiệm của BPT trên trục số. Bài tập về nhà số 8;10;11;12;13
(SGK/T10)
<b> ****************************</b>
:Ngày soạn :
TiÕt 3
lun tËp
I. Mơc tiªu:
- HS đợc rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng
hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu thức.
- HS đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích
đa thức thành nhân tử, giải phng trỡnh.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi bài tập .
HS: Bảng nhóm,ơn tập kiến thức có liên quan.
III. Hoạt động dạy học:
<b>H§ của thầy</b> <b>hđ của HS</b> <b>nội dung</b>
H1: kim tra bài cũ ( 7 Phút )
? Nêu điều kiện để A có nghĩa?
Điền vào chỗ (...) để đợc khẳng
định đúng:
2
<i>A</i> = ... =
Yêu cầu HS2 chữa bài tập12SGK
GV nhận xét và cho điểm.
HS lên bảng
trả lời
HS3nhận xét
trả lời của bạn.
Bài 12( SGK/T11)
a, 2<i>x</i>7 cã nghÜa 2x
+ 7 ≥ 0
x ≥ <sub>2</sub>7
b, 3<i>x</i>4 cã nghÜa
3x +4 ≥ 0
3x ≥ 4
x ≤ <sub>3</sub>4
HĐ2: luyện tập ( 36 Phút )
Yêu cầu HS làm bài tập 11
? HÃy nêu thứ tự thực hiện
phép tính ở các biểu thức
trong bài tập?
- Nhận xét bài của HS.
? Căn thức này có nghĩa khi
nào?
HS suy nghĩ trả
lời
Hai HS lên bảng
trình bầy.
Trả lời theo gợi ý
Bài 11 ( SGK/T 11)
a, 16. 25 196: 49 =
4. 5 + 14 : 7 =20 + 2 = 22
b,36: 2.32.18. 169
36: 182 13
- Tö là 1 > 0, vậy mẫu phải
thế nào?
? 1+x2 có nghĩa khi nào ?
-Yêu cầu HS làm bài 13 ra
nháp - Gọi hai HS lên bảng.
Nhận xét và sửa sai cho HS
Yêu cầu HS trả lời miƯng
bµi TËp 14 sgk
u cầu HS hoạt động
nhóm bài tập 15 trong thời
gian 5 phút
Nhận xột kt qu hot ng
ca cỏc nhúm.
của GV
(Trình bầy miệng
)
Hai HS lên bảng
trình bầy.
trả lời miệng
Hot ng nhúm
hon thành bài
vào bảng nhóm
= 2 13 = 11
Bµi 12 (SGK/T 11)
c,
<i>x</i>
1
1
cã nghÜa
<i>x</i>
1
1 <sub> > 0 cã 1 > 0 </sub>
1 + x > 0 x > 1
d, <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2
cã nghÜa víi mäi x
v× x2<sub> ≥ 0 </sub>
x2 + 1 ≥ 1
víi mäi x
Bµi 13 ( SGK /T11)
a, 2a 5a víi a < 0
=2|a 5a = 2a 5a = 7a
V× a < 0a = a
b, 25<i>a</i>2 <sub></sub>3<i>a</i> víi a ≥ 0
= 5<i>a</i>2 3<i>a</i>
= 5a + 3a
= 5a + 3a = 8 V× 5a ≥ 0
Bµi
14 ( SGK/T 11)
2
2
2
5
5
5
.
.
2
5
5
2
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
Bµi
15 ( SGK/T11)
0
5
, 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> 50hc<i>x</i> 50
<i>x</i> 5 hoặc <i>x</i> 5
Phơng tr×nh cã 2 nghiƯm
5
2
,
1
<i>x</i>
11 0
0
11
.
11
.
2
,
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> 110
Phơng trình có nghiệm là
11
<i>x</i>
HĐ3: Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Ôn tập kiến thức cđa bµi 1 vµ 2 .
- BTVN: 12; 13; 14; 15; 16 trang 5;6 ( SBT)
- Luyện tập lại một số bài :
tỡm iu kin biu thc cú ngha,
Rỳt gn biu thc.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Giải phơng trình
*****************************
<b>Ngày soạn : </b>
TiÕt 4
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mơc tiªu:
- HS nắm đợc nộidung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
- Cã ý thøc trong häc tËp.
II.ChuÈn bÞ :
- GV: Bảng phụ ghi bài tập , định lí, quy tắc khai phơng một
tích, quy tắc nhân các căn thức bậc haivà các chú ý.
-HS: Bảng nhóm, phấn.
III. Hoạt động dy hc:
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của trò</b> <b>néi dung</b>
H§1: kiĨm tra bài cũ ( 5 Phút )
Điền dấu" x" vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng
1
<i>x</i>
2
3 xỏc nh khi
2
<i>x</i>
2 1<i><sub>x</sub></i> xác định khi x ≠ 0
3 4. 0,3 1,2
2
4 2 4
4
GV cho cả lớp nhận xét và cho HS nhận xét
bài điểm của HS lên bảng. của bạn.
ở các tiết học trớc ta đã học
HĐ2:<b>Định lí về liên hệgiữa phép nhân vàphép khai phơng</b>(10phút)
GV cho HS làm ?1 SGK tính và
so sánh
25
.
16 và
25
.
16
õy ch là một trờng hợp cụ
thể. Tổng quát, ta phải chứng
minh định lí sau đây ( GV đa
định lớ SGK trang 12 lờn bng
ph)
Yêu cầu HS suy nghĩ và đa ra
h-ớng chứng minh
Gợi ý HS chøng minh Khi a ≥ 0
vµ b ≥ 0 Cã nhËn xÐt g× vỊ <i>a</i>
? <i>a</i>. <i>b</i>
? H·y tÝnh <i>a</i>. <i>b</i>2
? Em hãy cho biết định lí này
đ-ợc chứng minh dựa trên cơ sở
nào ?
GV cho HS nhắc lại công thức
Định lí trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số không âm
chó ý
VD Víi a,b,c ≥ 0;
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i> . .
HS thực hiện cá
nhân
trình bầy
miệng.
- Mt HS đọc to
định lí
HS trả lời : <i>a</i>
và <i>b</i> xác định
và không âm
<i>b</i>
<i>a</i>. Xỏc
nh v khụng
õm
Một HS lên
bảng
HS nhc li ni
dung nh ngha
cú liờn quan
1 Định lí:
?1
25
.
16
25
.
16
20
5
.
4
25
.
16
20
400
25
.
16
*Định lí ( SGK/T12)
* Chøng minh
Với a ≥ 0 và b ≥ 0 xác định
và khơng âm ta có
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
. 2 .2 2
<sub> </sub>
Vậy <i>a</i>. <i>b</i> là căn bậc hai
số häc cđa a.b tøc lµ
.
.
. <i>b</i> <i>ab</i>
<i>a</i>
*Chó ý : ( SGK/T13)
HĐ3: áp dụng ( 20 Phút )
để giới thiệu cho HS quy tắc
khai phơng một tích và quy tắc
nhân các căn thức bậc hai theo
hai chiều ngợc nhau.
-GV chỉ vào định lí theo chiều
từ trái phải, phát biểu quy
tắc.
-Híng dÉn HS lµm VD1 Trớc
tiên hÃy khai phơng
từng thừa số rồi nhân các kết
quả lại với nhau.
Gọi 1 HS lên làm ýb
Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm
- Mt HS đọc lại
quy tắc
HS lµm theo
h-íng dÉn GV
HS lên bảng làm
bài.
Hot ng nhúm
2. á<b> p dụng</b>
* Quy tắc khai phơng một
tích : ( SGK/T 13)
* VÝ dô 1:
a, 49 1,41. 25
=7.1,2.542
b,
40
.
10
.
81
40
.
810
180
20
.
400
.
81
NhËn xÐt kết quả của các
nhóm
Giới thiƯu quy t¾c nhân các
căn thứcbậc hai.
Hớng dẫn HS làm VD2
Trớc tiên nhân các số dới dấu
căn, rồi mới khai phơng.
Gọi HS lên bảng
Yờu cu HS hoạt động nhóm
bàn lm ?3
GV nhận xét các nhómlàm bài.
Giới thiệu chú ý
Yêu cầu HS tự đọc ý a VD3
Hớng dẫn HS làm ví dụ 3 ý b
- Gäi hai HS lªn bảng trình
bầy bài
Nhận xét bài của HS.
Đọc và nghiên
cứ quy tắc
làm ví dụ 2
Hai HS lên bảng
Thảo luận theo
nhóm bàn
Đại diện nhóm
trình bầy bài.
- T c ý a
Lm ýb theo
h-ng dn ca GV.
Hai HS lên bảng
làm?4
a, 0,16.0,64.225
225
.
8
,
4
15
.
8
,
0
.
4
,
0
b, 250.360 25.10.36.10
100
.
36
.
36
.
25
300
10
.
6
.
5
*Quy tắc nhân các căn
<b>thức bËc hai.</b>
( SGK/T13)
VD2:
a, 5. 20 5.20 10010
b, 1,3. 52. 10
10
.
52
.
3
,
1
13.2 26
4
.
13
.
13 2
?3
a, 3. 75 3.75 22515
b, 20. 72. 4,9 20.72.4,9
84
7
.
6
.
2
49
.
36
.
2
.
2
* Chó ý: ( SGK/T14)
*VÝ dô 3 :
a, ( SGK/T14)
b, <sub>9</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>4 <sub>9</sub><sub>.</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>4
22 <sub>3</sub><sub>.</sub> <sub>.</sub> 2
.
.
3 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
?4
Víi a và b không âm:
a, 3<i>a</i>3. 12<i>a</i> 3<i>a</i>3.12<i>a</i>
2
4
6
.
36<i>a</i> <i>a</i>
b, <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>32</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>64</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>2
8<i>ab</i>2 8<i>ab</i>
H§4: lun tËp cđng cè. ( 8 Phút )
GV dặt câu hỏi củng cố:
- Phỏt biểu và viết định lí liên hệ
giữa phép nhân và phép khai
ph-ơng.
- Định lí đợc tổng quát nh thế
no?
- Phát biểu quy tắc khai phơng
một tích và quy tắc nhân các căn
bậc hai?
- Yêu cầu HS làm bài 17(b,c)
- HS trả lời câu
hỏi của GV.
Với
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
,
0
,
- Với biểu thức
A,B không âm.
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
.
Bài 17 (SGK/T14)
b, <sub>2</sub>4<sub>.</sub> <sub>7</sub>2
22.7 28
121.36 11.666
HĐ5: hớng dẫn về nhà . ( 2 Phút )
- Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí.
- Lµm bµi tËp 18,19,20,21,22,23 trang 14;15 SGK;Bµi tËp 23;24SBT trang 6.
*******************************
<b> KÝ duyệt:</b>
<b>Ngày soạn :</b>
Tiết 5
luyÖn tËp
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các
căn thức bậc hai trong tính tốnvà biến đổi biểu thc.
- Về mặt t duy, tập cho HScách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài
tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
III.Hoạt động dạy học
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của trò</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: kiểm tra bài cũ ( 8 Phút )
? Phát biểu định lí liên hệ
gi÷a phép nhân và phép
khai phơng
Chữa bài 20 ý d
? Phát biểu quy tắc khai
phơng một tích và nhân
các căn bậc hai.
Chữa bài 21
GV nhận xét cho điểm HS
Hai HS lên
bảng kiểm tra.
Nhận xét bài
của hai bạn.
Bài 20( SGK/T15)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
6
6
9
180
.
2
,
0
6
9
.
180
.
2
,
0
3
,
2
2
2
2
2
Bài 21(SGK/T15)
B. 120
HĐ2: luyện tập ( 32 Phút )
Nhìn vào đề bài có
nhận xét gì về biểu
thức dới dấu căn?
? Hãy biến đổi hằng
đẳng thức rồi tính.
Gọi đồng thời 2HS
lên bảng
Kiểm tra bớc biến đổi
- Là hằng đẳng
thức hiệu hai bình
phơng.
- Hai HS lên bảng
Rút gọn biểu thức
Bài 22 ( SGK/T15)
a,
5
25
12
13
.
12
13
12
132 2
b,
15
5
.
8
17
.
8
17
8
172 2
råi cho điểm.
Hớng dẫn HS làm hÃy
rút gọn biểu thức.
Tìm giá trị biểu thức
tại <i>x</i> 2
ý b tng t yờu cầu
HS về nhà làm tiếp
? Thế nào là hai số
nghịch đảo của nhau?
H·y so s¸nh
9
25 Víi 259
Lu ý HS cách trình
bầy bài chứng minh
và bài so sánh.
Hãy vận dụng định
nghĩa căn bậc hai,
hằng đẳng thức tìm x
Yêu cầu HS hoạt
động nhúm
Nhận xét kết quả của
các nhóm
Đánh giá ý thức và
kết quả học tập của
các nhóm
Một HS lên bảng
tính
Hai s nghch o
ca nhau khi tớch
ca chúng bằng 1.
Häc sinh tr¶ lêi
miƯng
Hoạt động nhóm
( 5 phỳt)
Đại diện nhóm
trình bầy kết quả.
a,
9
6
1
.
4 <i>x</i> <i>x</i>
V× 1 3 2 0
<i>x</i> víi mäi x
Thay <i>x</i> 2 vào biểu thức ta đợc
2
3
1
.
2
2
.
3
1
.
2
21,029
Bµi 23 ( SGK/T 15)
b, XÐt tÝch :
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch
đảo của nhau.
Bµi 26(SGK/T 16)
a,
64
8
3
5
9
25
34
9
25
Cã 34< 64
9
25
< 25 9
Bµi 25 ( SGK/T16)
d,
3
1
6
1
.
2
6
1
.
2
0
6
1
4
HĐ3: hớng dẫn về nhà ( 5 Phót )
Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp. BTVN: các ý còn lại của bài
22;24;25;27SGK
Bµi 30;33 SBT trang 7
Gợi ý bài 33: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác định
VËy biÓu thøc 2 4 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> cã nghÜa khi nµo?
Hãy tìm điều kiện của x để 2 4
<i>x</i> và <i>x</i> 2 ng thi cú ngha?
Nghiên cứu trớc bài Đ4
************************
Ngày soạn :
TiÕt 6
liên hệ giữa phépchiavà phép khai phơng
I. Mục tiêu:
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
- Cã ý thøc trong häc tËp.
II.ChuÈn bÞ :
- GV : Bảng phụ ghi định lí và chú ý
- HS : Bảng nhóm, đồ dùng HS
III.Hoạt động dy hc:
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của trò</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5Phút )
? HÃy nêu quy tắc khai
ph-ơng một tích . Quy tắc nhân
các căn thức bậc hai?
Viết công thức tổng quát.
Nhận xét cho điểm HS
HS trả lời quy tắc
.
HS nhận xét, bổ
xung
HĐ2 :Định lí về liên hệ giữa phépchiavà phép khai phơng
GV cho HS làm ?1
Gọi HS trả lời
õy ch l trờng hợp cụ thể.
Tổng quát, ta đi chứng minh
định lí sau đây.
GV giới thiệu nội dung định
lí ( Bảng phụ số 1)
Để chứng minh định lí khai
phơng một tích dựa trên cơ
sở nào?
Cũng dựa trên cơ sở đó hãy
chứng minh định lí
Hãy so sánh ca a v b trong
hai nh lớ
Yêu cầu về nhà tìm cách
chứng minh khác
HS làm ?1 SGK
trang 16
HS c ni dung
nh lớ
Căn bậc hai số
học của một số
không âm.
HS trả lời
<b>1.Định lí</b>
?1
5
4
5
4
25
16
5
4
5
4
25
2
2
2
25
16
25
16
Định lí:( SGK/T16)
Chøng minh
V× a ≥ 0 và b > 0 nên
<i>b</i>
<i>a</i>
xỏc nh v khụng õmTa cú
<i>a</i>
<i>a</i>
2
2
2
Vậy
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>là căn bậc 2 sè häc </sub>
cña
<i>b</i>
<i>a</i>
Hay
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
HĐ3: áp dụng (16 Phút )
- Quy tắc khai phơng một
th-ơng
-Quy tắc chia hai căn bậc hai.
( Dùng bảng phụ số 2)
Hớng dẫn HS làm vÝ dơ
- Tổ chức cho HS hoạt động
nhóm lm ?2
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
quy tắc
Quy tắc khai phơng một thơng
là áp dụng định lí theo chiều từ
- Giới thiệu quy tắc chia hai
căn thức (Dùng bảng phụ số3)
Gọi hai HS đồng thời lên bảng
Giíi thiƯu chó ý trong SGK
(b¶ng phơ sè 4)
u cầu HS đọc ví dụ 3 trong
SGK
Vận dụng để giải bài tập ?4
- HS đọc quy tắc
- Thùc hiƯn lµm ví
dụ
- Hot ng nhúm
lm ?2
Đại diện trình bầy
bài
- Nhắc lại nội
dung quy tắc.
- Chia hai căn thức
- Một HS đọc to
nội dung quy tc
- HS lên bảng thực
hiện
- Cỏ nhõn c
SGK vớ d 3
- Lm ?4
* Quy tắc khai phơng một
thơng
( SGK/T17)
* VÝ dô 1:
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
11
5
121
25
121
25
?2
a,
16
15
256
225
14
,
0
40
14
10000
196
10000
196
0196
,
0
,
<i>b</i>
* Quy tắc chia hai căn
thức :
( SGK/T17)
*Ví dơ 2 ( SGK/T17)
?3
3
2
9
.
13
4
.
13
117
52
;
3
9
111
999
* Chó ý ( SGK/T18)
*VÝ dơ3 ( SGK/T17)
?4
9
.
81
162
2
162
2
5
25
50
2
2
4
2
4
2
4
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>HĐ3: luyện tập - củng cố (10 Phút )</b>
? Phát biểu định lí liên hệ giữa
phÐp chia và phép khai phơng
tổng quát.
Yêu cầu HS làm bài tËp 28
SGK
HS tr¶ lêi
Dïng b¶ng phơ số 5 Yêu cầu
cả lớp làm ra nháp sau ít phút
Gọi một HS làm trên bảng
Nhận xét kết quả bài tập của
cả lớp
5
8
25
64
25
64
25
14
2
,
<i>b</i>
4
9
16
81
16
81
6
,
1
1
,
8
,
<i>d</i>
* in du" x" vo ơ thích hợp. Nếu sai,hãy sửa
để đợc câu đúng.
<b>C©u</b> <sub>Néi dung</sub> §óng Sai
1. <sub>Víi sè a ≥ 0 ; b ≥ </sub>
0
ta cã
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Sai.
Söa
b > 0
2.
2
3
.
2
6
5
3
5
§óng
3.
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 2
2
4
2
4
.
2
víi y < 0
Sai.
Sưa -x2<sub>y</sub>
4.
5
1
5
15
:
3
5 §óng
5.
;
2
3
20
45 2
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>mn</i>
víi m > 0
vµ n > 0
Sai.
Sưa <i>n</i>
2
3
<b>Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)</b>
- Học thuộc định lí, chứng minh định lí và quy tắc
- BTVN: các ý cịn lại bài 28;29;30;31 ( SGK; 18)
- Bài 36;37;40 SBT trang 8;9
KÝ duyÖt
************************
Ngày soạn :
<b> </b>
TiÕt 7
- VỊ mỈt t duy, tËp cho HS c¸ch tÝnh nhÈm, tÝnh nhanh, vận dụng làm các
bài tập chứng minh, so sánh, rút gọn và giải phơng trình.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Bảng nhóm
III. Hot ng dy hc
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của HS</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: kiểm tra bài cũ (7 Phút )
? Phát biểu quy tắc khai phơng
một thơng?
Chữa bài 30 SGK
? Phát biểu quy tắc chia hai căn
bậc hai?
Chữa bài 29
- Nhận xét trả lời của HS và
HS1 lên bảng
HS 2 lên bảng
cùng HS1
HS3 nhận xét trả
lời của 2 bạn
Bài 30 ( SGK/T19)
2
4
2
4
2
.
,
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
vì x > 0
Bài 29 (SGK/T19)
5
25
500
12500
500
12500
HĐ2: Luyện tập (25 Phút )
GV a bi (lờn bng ph s
1)Yêu cầu HS trả lời miệng
Gọi HS chữa bài tập 31 SGK
HÃy so s¸nh hai biĨu thøc
16
25
;
16
25
H·y chøng minh víi <i>a</i>>
<i>b</i> > 0
th× <i>a</i> <i>b</i> > <i>a</i> <i>b</i>
GV nhËn xÐt 12 =3.4
27 = 3.9
Hãy áp dụng quy tắc khai
ph-ơng một tích để biến đổi.
Với phơng trìnhnày giải nh thế
nào? hãy giải PT này.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
ý tr¶ lêi miƯng
ý a trả lời miệng
ý b HS lên bảng
thực hiện
HS lên bảng trình
bầy
- Chuyn v hng
t do tỡm x c
th.
Bi 36 ( SGK/T 20)
b, sai.Vì vế phải không có
nghĩa
c, Đúng
d, Đúng
Bài 31 ( SGK/T 19)
16
25
16
25
1
4
5
16
25
3
9
16
25
,
b, Với hai số dơng, ta có
tổng hai căn thức bậc hai
của 2 số lớn hơn căn bậc hai
của tổng 2 số đó.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Bµi 33 ( SGK/T19)
4
3
.
4
.
3
9
.
3
4
.
3
3
.
3
27
12
3
.
3
,
Bµi 34 ( SGK/T19 )
3
3
.
3
3
.
,
2
2
4
2
Vì <i>a</i> < 0 nên <i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i>2
trên bảng phụ
Kiểm tra kết quả của các
nhóm.
Hot ng nhúm
(lm bi vobng
nhúm)
Đại diện nhóm
lên trình bÇy
HĐ3: Bài tập phát triển t duy (8 Phỳt )
iu kin xỏc nh ca
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
là gì? HÃy nêu cụ thể
Với điều kiện nào của x thì
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> xỏc nh?</sub>
HS trả lời miệng
Bài 43 ( SBT/T10)
a.điều kiện xác định của
2
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
lµ 0
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
ta cã 0
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
nghÜa là x
phải thoả mÃn một trong hai
trờng sau
*
2
3
<i>x</i>
hc *
<i>x</i>1
Vậy với <i>x</i>1 hoặc
2
3
<i>x</i>
thì
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> xác định </sub>
<b>Hớng dẫn về nhà ( 5 phút)</b>
Xem lại các bài tập đã chữa tại lớp
lµm nèt các ý còn lại của các bài tập 32;33;34;35;37 ( SGK/T20)
Híng dÉn bµi 37
áp dụng địnhlí Py-ta-go để tìm MN; MK
Hãy so sánh MN;NP;PQ;QM
ChuÈn bÞ bảng số Brađixơ.và máy tính bỏ túi.
****************************
<b> Ngày soạn :</b>
<b> TiÕt 8 </b>
* HS hiu c cấu tạo của bảng căn bậc hai.
* Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.
* có thái độ học tập đúng đắn.
II. Chn bị :
*GV: Bảng phụ; bảng số máy tính cá nhân;ê ke.
*HS : Bảng số ;ê ke; máy tính cá nhân.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của trò</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5 Phút )
Yêu cầu HS chữa bài 35
Nhận xét bài của HS và
cho điểm.
HS lên bảng
Nhận xét bài làm
của bạn
Bài 35 ( SGK/T20)
6
1
6
1
2
6
1
4
4
,
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
hoặc 2<i>x</i>16
hoặc 2<i>x</i>16
5
,
2
<i>x</i>
hoặc <i>x</i>3,5
HĐ2: giới thiệu bảng (2 Phút )
Để tìm căn bậc hai của
một số dơng, ngời ta có
thể sử dụng bảng tính sẵn
các căn bậc hai.
- Yờu cu HS m bng
IV căn bậc hai để biết về
cấu tạo của bảng.
? Em hÃy nêu cấu tạo của
bảng?
- Giới thiệu bảng nh
trong SGK trang 20;21 và
nhấn mạnh :
+, Quy ớc tên gọi của các
cột, các hàng
+, Cách viết
+, T¸c dơng cđa chÝn cét
hiƯu chÝnh
- HS nghe giảng
- Tìm hiểu cấu tạo
bảng
- Đợc chia thàh
các hàng, các cột,
ngoài ra còn chín
cột hiệu chÝnh.
1.
HĐ3: Tìm hiểu cách sử dụng bảng (25
Phút )
Yêu cầu HS làm ví dụ 1
Đa mẫu 1 lên bảng
phụ( Bảng phụ số 1)
Dựng ờ ke tìm giao của
hàng 1,6 và cột 8 nằm trên
hai cạnh góc vng.
? giao cđa hµng 1,6 vµ cét
8 lµ số nào?
Vậy 1,68 1,296
Cho HS làm ví dụ Tìm
49
,
8
;
9
,
4
HÃy tìm giao của hàng 39
cột 1?
Tại giao hàng 39 và cột 8
hiệu chính em thấy số
mấy?
( Tịnh tiến ê ke sao cho số
39 và 8 nằm trên hai cạnh
góc vuôngBảng phơ sè 2)
Cho HS lµm vÝ dơ
11
,
9
82
,
39
736
,
9
Dựa vào T/C của căn bậc
hai ta vẫn dùng bảng này
để tìm căn bậc hai của số
khơng âm lớn hơn 100
hoặc nhỏ 1.
-Yêu cầu HS đọc ví dụ 3
SGK
? Vậy cơ sở nào để làm ví
dụ này ?
Yêu cầu HS thảo luận ?2
theo nhóm
Nhn xột kt qu hot
ng nhúm
-Yêu cầu HS tìm
00168
,
0
- Hng dn HS: Phân tích
0,00168 thành tích hai
căn thức bậc hai sao cho
có thể khai căn trực tiếp
hoặc dùng bảng số để khai
căn
Cịng cã thĨ tÝnh theo
cách
04099
,
0
10000
:
8
,
16
00168
,
0
HS làm ví dụ 1
là 1,296
914
,
2
49
,
8
214
,
2
9
,
4
Là 6,253
Là 6
HS trả lời
018
,
3
11
,
- HS c ví dụ 3
- Quy tắc khai
ph-ơng một tích
Hoạt ng
nhúm ?2
Đại diện nhóm
trình bầy kết quả
HS thực hiện theo
cách 1 còn cách 2
về nhà c SGK
2.
a, Tìm căn bậc hai của một số lớn
<b>hơn 1 và nhỏ hơn 100</b>
*Ví dụ 1
296
,
1
68
,
1
Tại giao của hàng 1,6 vµ cét 8, ta
thÊy sè 1,296
* VÝ dơ 2
- T×m 39,18
ta cã 39,16,253
Tại giao hàng 39 và cột 8 hiệu
chính ta thấy số 6. Ta dùng chữ số 6
này để hiệu chính chữ số cuối ở số
6,253 nh sau:
6,253 + 0,006 = 6,259
?1
018
,
3
11
,
9
311
,
6
82
,
39
120
,
3
736
,
9
b, Tìm căn bậc hai cđa sè lín h¬n
<b>100.</b>
<b>*VÝ dơ 3: ( SGK/T22) </b>
?2
14
,
31
100
.
88
,
9
988
,
18
,
30
100
.
11
,
9
911
,
<i>b</i>
<i>a</i>
c, Tìm căn bậc hai của số không
<b>âm và nhỏ hơn 1.</b>
*Ví dụ 4
04099
,
0
01
,
0
.
099
,
4
0001
,
0
.
8
,
16
00168
,
0
* Chú ý:
Dùng bảng phụ đa chú ý
Yờu cu HS làm ?3
? Em làm nh thế nào để
tìm giá tr gn ỳng ca
x?
Vậy nghiệm của phơng
trình là bao nhiªu?
- HS đọc chú ý
- TÝnh 0,3982
63311
,
0
2
;
1
<i>x</i>
?3
3982
,
0
2
<i>x</i> Ta cã
6311
,
0
;
6311
,
0
6311
,
0
3982
,
0
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
HĐ4: luyện tập (10 Phút )
GV đa bài tập lên bảng
( bng ph s 4)
Nối mỗi ý cột A với cột
B để đợc kết quả đúng
<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>
0012
,
0
.
6
71
,
0
.
5
9691
.
4
115
31
.
2
4
,
5
.
1
72
,
10
.
324
,
2
.
03464
,
0
.
8426
45
,
98
.
568
,
5
.
<i>g</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Yêu cầu HS làm bài 41
? Dựa trên cơ sở nào có
thể xác định đợc ngay
kết quả ?
Gäi HS trả lời tại chỗ
HS trả lời vào bảng
con
1 - e
2 - a
3 - g
4 - b
5 - c
6 - d
HS trả lời miệng
áp dụng quy tắc dời
dấu phẩy để xác
định kết quả
Bµi 41 ( SGK /T 23)
03019
,
0
0009119
,
0
3019
,
0
09119
,
0
9
,
301
91190
19
,
30
9
,
911
019
,
3
119
,
9
HĐ5: hớng dẫn về nhà (1Phút )
- Học bài để biết khai căn bàng bảng số.
- BTVN: 47;48;53;54 SBT trang 11
- GV hớng dẫn HS đọc bài 52 SBT để chứng minh s 2 l s vụ t.
<b>Ngày soạn :18-9-2010</b>
<b> </b>
TiÕt 9
* HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào
trong dấu căn.
* Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu
thức.
II. ChuÈn bÞ :
* GV bảng phụ ghi các tổng quát và bảng căn bậc hai.
* HS Bảng căn bậc hai
III.Hot ng dạy học :
<b>H§ cđa thầy</b> <b>hđ của HS</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5 Phút )
HÃy dùng bảng căn bậc
hai tìm x biết
a, x2<sub> = 15 b, x</sub>2<sub> = </sub>
22,8
- Hãy tìm tập hợp x thoả
mãn bất ng thc <i>x</i> 2
Nhận xét và cho điểm HS
Hai HS đồng thời
lên bảng
HS1:
x1
x2
b, x1
x2
HS2§iỊu kiƯn
2
2
;
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
HĐ2 : Tìm hiểu cách đa thừa số ra ngoài dấu căn(12 Phút )
Yêu cầu HS làm ?1
ng thc trên đợc chứng
minh dựa trên cơ sở nào?
Đẳng thức trong ?1 cho
phép ta thực hiện phép
HS làm ?1
Khai phơng một
tích và định lí
<i>a</i>
<i>a</i>2
1. Đ<b> a thừa số ra ngoài dấu căn</b>
?1
Vì <i>a</i>0;<i>b</i>0
biếnđổi <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>
Phép biến đổi này đợc
gọi là phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn.
? Hãy cho biết thừa số
nào đã đợc đa ra ngoi
du cn?
HÃy đa thừa số ra ngoài
dấu căn 32.2; 20
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2
SGK
GV chØ râ cho hs thÊy
5
2
;
5
3
5 gọi là đồng
d¹ng víi nhau
u cầu HS hoạt động
nhóm làm ?2 trang 25
Thừa số a
HS làm ví dụ
Đọc ví dụ 2
Hot ng nhúm
Đại diện nhóm
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
2
2
Vì <i>a</i> 0;<i>b</i>0
* VÝ dô1 :
5
.
2
5
.
4
20
,
2
.
3
2
.
3
, 2
<i>b</i>
<i>a</i>
*VÝ dô 2:
( SGK/T25)
?
2
2
8
2
5
2
2
2
2
.
25
2
.
4
50
8
2
,
Kiểm tra kết quả của các
nhóm đánh giá nhận xét
-GV đa tổng quát lên
bảng phụ ( Bảng phụ số
1)
-GV híng dÉn HS làm ví
dụ 3 đa thừa số ra ngoài
dấu căn
Yêu cầu HS làm ?3
lên báo cáo kết
quả.
Mt HS đọc to
tổng qt
Lµm vÝ dơ 3 theo
hớng dẫn của
giáo viên
HS làm ?3
5
2
3
.
7
5
5
.
3
3
3
3
.
4
5
5
* Tổng quát : ( SGK/T25)
VÝ dơ 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
2
.
2
.
2
4
, 2 2
( víi <i>x</i>0;<i>y</i> 0)
, 2 2
( víi
<sub>2</sub> 2
2
4
2
4
2
2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>
V× <i>b</i>0
V× a < 0
HĐ3: đa thừa số vào trong dấu căn (11 Phút )
Dùng bảng phụ số 2 giới
thiệu phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn
Dùng bảng phụ số 3 đa
lời giải VD 4 lên bảng
yêu cầu HS đọc và
nghiên cứu lời giải
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?4
HS nghe giảng và
ghi bài
Đọc và nghiên
cứu lời giải vÝ dơ
4.
Hoạt động nhóm
2. <b> § a thừa số vào trong dấu căn</b>
Phép đa thừa số ra ngoài dấu căn
* Víi<i>A</i>0;<i>B</i> 0tacã
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 2.
*Víi
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 2
*VÝ dô4 ( SGK/T26)
?4
2
,
7
5
.
2
,
1
5
2
* VÝ dô 5
Nhận xét kết quả hoạt
động nhóm
Cho HS t c vớ d 5
Đại diện nhóm
trình bầy kết quả
Đọc Ví dụ 5
H§3: lun tËp cđng cè (15 Phót )
- Gọi HS lên bảng làm
Mỗi HS làm một ý
Nhận xét bài làm của HS và
yêu cầu HS lµm bµi vµo vë
3 HS đồng thời
lên bảng
- Nhận xét bài
của bạn
Bài 43 ( SGK/T 27)
2
2
.
12
.
5
,
0
2
.
144
.
10
.
05
,
0
100
.
288
.
05
,
0
28800
05
,
0
,
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
.
9
.
7
.
7
.
63
.
7
,
2
2
Bài 44 ( SGK/T27)
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
9
4
3
2
3
2
50
2
.
5
2
5
2
2
H§4 : híng dÉn vỊ nhµ (2 Phót )
- Lµm bài tập 46;47;48; và các ý còn lại của bµi 43;44 (SGK/T27)
- Bµi 47 ( SGK/T27) :
Hãy nhận dạng bài tập, áp dụng hằng đẳng thức vào để biến đổi Cần lu
ý các điều kiện của x và y đã cho trong bài
- Làm bài tập để tiết sau luyện tập
****************************
Ngày soạn : 18-9-2010
TiÕt 10
* HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai: đa thừa số vào trong dấu căn và đa thừa số ra ngoài dấu căn.
* HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép
biến đổi trên
* Rèn luyện cho HS có thái độ học tập nghiêm túc khẩn chơng, tinh thần
hợp tác trong hoạt động nhóm.
II Chn bÞ
* GV : Bảng phụ ghi bài tập mẫu, đề bài.
* HS : Bảng nhóm
III Hoạt động dạy học
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ cña HS</b> <b>néi dung</b>
HĐ1: kiểm tra bài cũ (7 Phút )
? HÃy nêu tỉng qu¸t vỊ phÐp
biến đổi đơn giản đa thừa số
ra ngoi v vo trong du
cn?
Chữa bài 43 SGK
GV nhận xét và cho điểm
HS1 lên bảng
HS2 nhận xét
Bài 43 ( SGK/T27)
3
H§2: luyện tập (36 Phút )
- Gọi HS lên bảng làm bµi
tËp
NhËn xÐt bµi cđa HS
u cầu HS hoạt động nhúm
Yêu câu các nhóm lên trình
bầy.
GV nhận xét bài của các
nhóm
Em có nhận xét gì về biểu
thức dới dấu căn ?
Hóy bin i biu thc di
du cn
? tại sao <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
Hai HS lên bảng
HS nhận xét bài
của bạn
HĐ nhóm làm
bài tập 46 SGK
Nhóm khác bổ
sung ý kiến.
HS bin i
Vì
Bài 45 ( SGK/T27)
9
54
6
6
5
.
5
1
6
.
25
.
5
1
150
5
1
Bµi 46 ( SGK/T27)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
14
28
21
10
3
2
28
Bµi 47 ( SGK/T27)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0; 0;
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
6
2
12
2
.
3
2
HĐ3: hớng dẫn về nhà (2Phút )
- Làm tiếp những bài tập còn lại
- Chun b k bi 7 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
* Hớng dẫn bài 47 ý b:Hãy biến đổi biểu thức 1 - 4a + 4a2<sub> thành dạng A</sub>2<sub> để </sub>
khai căn Khi biến đổi cần lu ý về điều kiện của bài đa ra.
**************************
Kí duyệt:
<b>Ngày soạn :25-9-2010</b>
<b> Tiết 11 </b>
<b>biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai</b>
( tiếp theo)
I. Mơc tiªu:
* HS nắm đợc cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở
mẫu.
* HS bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
*Giúp HS có thái độ học tập nghiêm túc,có ý thức hợp tác trong hoạt
động nhóm..
II. Chn bÞ
* GV bảng phụ ghi các tổng quát và bảng căn bậc hai.
* HS Bảng căn bậc hai
III Hot ng dy hc
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
H§1: kiĨm tra (8 Phút)
Gọi HS trả lời bài tập
Bi tp1: trc nghim:
Khoanh tròn chữ cái đứng
trớc kết quả đúng
a) NÕu 9<i>x</i> 4<i>x</i> 3th× x
b»ng
A. 3 B.
5
9
C. 9
b) So sánh 3 3 và 12có
kết quả là:
A. 3 3 12 B. 3 3 12
C. 3 3 12
HS trả lời
miệng
Đáp án
Bài tập1 ( 1 điểm)
a, Chọn C.9
Bài tập2: HÃy rút gọn các
biểu thøc sau:
75 48 300
Bài 3 Tìm x biết:
10
2
,
45
25
,
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
GV thu bµi
Ba HS lên bảng
làm bài 2;3
Bài tËp2
3
3
10
3
4
3
5
Bµi tËp 3:
5
,
2
HĐ2: Khử mẫu của biểu thức lấy cn (13 Phỳt )
Khi bin i biu thc cha
căn thøc bËc hai, ngêi ta cã
thĨ sư dơng phÐp khử mẫu
của biểu thức lấy căn.
?
3
2
có biểu thức lấy căn là
biểu thức nào?mẫu là bao
nhiêu?
Hng dn HS cách làm.
? Làm thế nào để khử mẫu
7b của biểu thức lấy căn.
Gọi một HS lên bảng
ë kÕt qu¶, biểu thức lấy căn
là 35ab không còn chứa
mẫu n÷a.
? Hãy nêu rõ cách làm để
khử mẫu của biu thc ly
cn.
GV đa công thức tổng quát
lên bảng phụ
Yêu cầu
HS làm ?1
Gi ba HS ng thi lờn
bng
Nghe giảng
3
2
; với mẫu là 3
- Nhân cả tử và
mẫu với 7b
HS lên bảng làm
ý b
HS tr¶ lêi
HS đọc lại cơng
thức tổng quỏt.
HS lm ?1
1.
*Ví dụ1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
3
6
3
6
3
3
.
2
3
2
, <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
7
35
7
35
7
* Tỉng qu¸t
( SGK)
?1
25
15
125
5
.
5
.
5
.
3
125
.
125
125
.
3
125
víi <i>a</i>0
H§3: trục căn thức ở mẫu ( 14 phút)
căn thức ở mẫu, việc biến
đổi làm mất căn thức ở mẫu
gọi là trục căn thức ở mẫu
- Dùng bảng phụ đa lời giải
<b>2. </b>
VD2 lờn bng yêu cầu HS
đọc VD
- Trong ví dụ b để trục căn
thức ở mẫu ta đã làm nh thế
nào ?
Hai biĨu thøc 31vµ
1
3 lµ hai biĨu thøc liên
hợp của nhau.
? Biểu thức liên hợp của
Biểu thức 5 3là biểu
thức nào?
GV đa TQ lên bảng phụ
? HÃy cho biết biểu thức
?
? <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
và <i>A</i> <i>B</i>? <i>A</i> <i>B</i>?
Yêu cầu HS HĐ nhóm
làm ?2
chia lớp làm sáu nhóm hai
nhóm làm một ý
HS c vớ d
Nhân cả tử và
mẫu với Biểu thức
1
3
3
5
Đọc tổng quát
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
;
;
HĐ nhóm
( chia lµm 6 nhãm
)
* Tỉng qu¸t :
( SGK/T29)
?2
3
2
5
5
,
0
2
2
*
12
2
5
24
2
2
8
.
3
8
.
5
8
3
5
,
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>voi</i>
<i>b</i>
Nhận xét bài làm của các
nhóm.
Đại diện ba
nhóm lên trình
bầy kết quả
(Víi a > b > 0)
H§3: lun tËp cđng cè ( 9 phút)
GV đa bài tập lên bảng
phụ yêu cầu HS làm
Nhận xét bài làm của HS
Ba HS lên bảng Bài 1
6
60
1
600
1
,
<i>a</i>
Bi 2 Các kết quả sau đúng hay sai?
nếu sai sửa lại cho đúng( Giả thiết
các biểu thức đều có ngha)
Đáp án
1. Đ
2.S sửa
5
2
2
3.S sửa 31
4.Đ
5.Đ
<b>Câu trục căn thức ở </b>
<b>mẫu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1
2
5
5
2
5
2
10
2
2
2
5
2
2
2
3
1
3
1
3
2
4
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
<b>Híng dÉn vỊ nhµ ( 1phút)</b>
- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở
mẫu.
- Làm các bài tập của phần còn lại bài 48;49;50;51;52 SGK trang 29;30.
- BTVN 68;69;70 SBT
******************************
<b>Ngày soạn: 27-9-2010</b>
Tiết 12
* HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai: trục căn thức và khử mẫu của biểu thức lấy căn
* HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên
* Rèn luyện cho HS có thái độ học tập nghiêm túc khẩn chơng, tinh thần hợp
tác trong hoạt động nhóm.
II ChuÈn bÞ
* GV : Bảng phụ ghi bài tập mẫu, đề bài.
* HS : Bảng nhóm
III Hoạt động dạy học
H§1: kiĨm tra 15 Phót
<b>Câu 1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các cơng thc sau:</b>
....
...
.
.
...
. 2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
víi <i>A</i>0; <i>B</i>0
0
...
...
.
.
0
;
0
..
...
.
2
<i>B</i>
<i>voi</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>voi</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>c</i>
<b> </b>
0
.
...
. <i>AB</i> <i>voi</i> <i>AB</i> <i>va</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>e</i>
<b>Câu2 Rút gọn các biểu thức:</b>
3 1
2
1
3
2
.
<b>Câu 3 Tìm x biết </b>
35
<b>Đáp án</b>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>e</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
.
.
.
.
.
.
.
<b>Câu 2 ( 4 ®iĨm)</b>
2
2
4
1
3
2
3
2
2
3
.
2
1
3
.
1
3
1
3
3
1
3
1
3
.
2
<b>Câu3 ( 3 điểm)</b>
49
7
35
5 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 53 ( SGK/T30)
Với bài này phải sử
dụng những kiến nào để
rút gọn biểu thức?
Gäi HS1 lên bảng
Với bài này ta nên làm
nh thế nào?
Hóy cho biết biểu thức
liên hợp của mẫu?
Gọi HS2 lên bảng
? cịn cách nào làm
nhanh hơn nữa khơng?
Bài 55 (SGK/T30)
NhËn xÐt kÕt qu¶ của
các nhóm
Bài 56( SGK/T30)
? lm th no sp xếp
đợc các căn thức theo
thứ tự tăng dần?
Gäi hai HS lên bảng làm
bài.
HS trả lời
HS lên bảng
HS trả lời
HS lên bảng
HĐ nhóm làm
vào bảng nhóm
Đại diện nhóm
lên trình bầy
Đa thừa số vào
trong dấu căn rồi
so sánh
Bài 53 ( SGK/T30)
<i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
Bµi 55 (SGK/T30)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Bµi 56( SGK/T30)
2
6
14
2
38
,
3
3
2
4
29
6
2
,
<i>b</i>
<i>a</i>
HĐ3: hớng dẫn về nhà (1 Phút)
- Xem lại tất cả các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- BTVN 73;75;76;77(SBT) Bài 53;54 SGK các ý còn lại .
- Bài 77SBT để so sánh đợc hai biểu thức hãy nhân mỗi biểu thức với biểu
thức liên hợp của nó rồi biểu thị biể thức đã cho di dng khỏc.
- Đọc trớc bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
KÝ duyÖt:
******************************
<b> Ngày soạn :3-10-2010</b>
I. Mục tiªu
* HS biết phối hợp các kĩ năg biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
* HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để
giải các bài tốn có liên quan.
*Giúp HS có thái độ học tập nghiêm túc,có ý thức hợp tác trong HĐ
nhóm..
II. Chn bÞ
* GV bảng phụ ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học.
* HS Bảng phụ nhóm.
III Hoạt động dy hc
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
H§1: kiĨm tra (5 Phút)
Gọi HS chữa bài tập 70
SBT
Nhận xét bài của HS, cho
điểm.
HS lên bảng làm
bài tập
Nhận xét bài của
bạn
Bài 70 ( SBT/T14)
3
20
60
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
,
2
2
<i>c</i>
HĐ2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (30
Phót)
- Với a > 0 các căn thức
bậc hai của biểu thức đều
có nghĩa
? Ban đầu, ta cần thực
hiện phép biến đổi nào?
Hãy thực hiện
GV cho HS lµm ?1
Yêu cầu HS làm bài tập
58 hoạt động nhóm
Kiểm tra kết quả của
hoạt động nhóm.
u cầu HS đọc VD2 và
§a thõa sè ra
ngoài dấu căn
HS lên bảng
HS làm bài một
HS lên bảng
Hot ng
nhúm
- Đọc lời giải ví
1.Rút gọn biểu thức chứa căn thức
<b>bậc hai</b>
* Ví dụ 1 : Rót gän
5
2
3
5
5
4
2
6
5 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
5
6
5
2
8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
?1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
5
13
5
12
5
2
5
3
45
4
20
5
3
Víi <i>a</i>0
Bµi 58( SGK/T32)
5
3
5
5
2
2
5
5
5
5
20
2
1
5
1
5
,
<i>a</i>
* VÝ dơ 2
lêi gi¶i
? Khi biến đổi vế trái ta
áp dụng hằng đẳng thức
nào?
Yêu cầu HS làm ?2
Để chứng minh đẳng
thức trên ta làm nh thế
nào?
- Nªu nhËn xÐt vÕ tr¸i?
- H·y chøng minh
Đa đề bài VD3 lên bng
ph
?HÃy nêu thứ tự thực
hiện phép toán trong P
Híng dÉn HS thùc hiƯn
- u cầu hs hoạt động
nhóm bàn làm ?3
- GV nhận xét đánh giá
dơ 2
Trả lời
- Làm ?2
Quy ng mu
ri thc hn
trong ngoặc
tr-ớc sau đó thực
hiện các phép
tốn bình
ph-ơng và phép
nhân
- HS hoạt động
nhóm bàn
?2
Biến đổi vế trái:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
( = vÕ ph¶i)
Vậy đẳng thức đợc chứng minh.
* Ví dụ 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
?3
Yêu cầu HS làm bài tập
60 SGK
Hớng dẫn HS làm
Yêu cầu HS về nhà làm
bài tập:
BTVN: 61;62;66SGK
trang 32;33;34
HS lµm bµi tËp Bµi 60 (SGK/T33)
<i>TMDK</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
15
16
1
4
1
16
1
4
16
1
4
1
1
2
1
3
1
4
1
1
4
1
9
1
16
******************************
<b>Ngày soạn</b>
TiÕt 14
* Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc
hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức của biểu thức.
* Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức so sánh giá trị của
biểu thức với một hằng số, tìm x... và các bài tốn có liên quan.
II. Chn bÞ
* GV : bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
* HS : m¸y tÝnh bá tói.
III. Hoạt động dạy học
<b>H§ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
H§1: kiĨm tra (8 Phót)
bài 58 SGK
Nhận xét và cho điểm.
hai HS lên
bảng
Nhận xét bài
của bạn
Bài 58 ( SGK/T32)
2
4
,
3
2
2
2
4
,
0
2
50
4
,
0
5
2
15
2
6
2
9
5
3
5
2
72
18
3
45
20
,
<i>d</i>
<i>c</i>
H§2: lun tËp (35 Phót)
? Vế trái của đẳng thức có
dạng hằng đẳng thức nào?
Hãy biến đổi vế trái của
đẳng thức sao cho kết quả
bằng vế phải
Bµi 65 ( SGK/T34)
Híng dÉn HS rút gọn gọi
một HS lên bảng
Để so s¸nh M víi 1 ta xÐt
hiƯu M - 1
Giíi thiệu cách làm khác
so sánh tử với mẫu
Bài 82 ( SBT/T 15)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thøc
1
3
2
Giá trị đó đạt đợc khi x
bng bao nhiờu?
2
2
3
<i>x</i> Có giá trị nh thế
nào?
HS trả lời
HS bin i
HS lên bảng
- 1 HS lên bảng
rút gọn biểu thức
- HS lắng nghe
0
2
3 2
<i>x</i>
Bin i vế trái
tacó
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>VT</i>
Với <i>a</i>0;<i>a</i> 1sau khi biến đổi VT
= VPVậy đẳng thức đã đợc c.m
Bài 65 ( SGK/T34)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i> 1
1
1
.
1
1 2
XÐt hiƯu M - 1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>
1
1
1
1
1
Cã a > 0 vµ a 1
1
0
1
0
1
<i>M</i> <i>M</i>
<i>a</i>
Bài 82 ( SBT/T 15)
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i> ta cã
4
1
2
3
1
3
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
2
3 2
<i>x</i> víi mäi x
4
1
4
1
2
3 2
GTNN cña 2 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> =
4
1
2
3
0
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
HĐ3: hớng dẫn về nhà (2 Phút)
- ễn tp định nghĩa căn bậc hai của một số, các dịnh lý các că bậc hai số
học, các tính chất ca nú.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, bảng số
- BTVN 63 SGK; 80;83;84;85 ( SBT; 15;16)
<b> Kí duyệt:</b>
<b>Ngày soạn</b>
Tiết 15
* HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc
ba của số khác.
* Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.
* HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị
* GV: bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa ; bảng số bốn chữ số thập phân;
* HS : Bảng phụ; bảng số bốn chữ số thập phân; máy tính bỏ túi.
III Hoạt động dạy hc
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ cña hs</b> <b>néi dung</b>
HĐ1: kiểm tra Bài cũ (5 Phút)
Nêu định nghĩa căn bc
hai của một số a không
âm.
? với a > 0, a = 0 mỗi số
có mấy căn bậc hai?
Nhận xét và cho điểm
HS lên bảng.
Nhận xét trả lêi
cđa b¹n
HĐ2: Khái niệm căn bậc ba (18 Phút)
Gọi HS đọc đầu bài
trong SGK vµ tãm tắt
lên bảng
? Thể tích hình lập
ph-ơng tính bằng công thức
nào?
Hớng dẫn HS lập phơng
trình và giải phơng
trình.
Giớ thiệu 4 là căn bậc
ba của 64
? Vậy căn bËc ba cđa
mét sè a lµ mét sè x nh
thế nào?
HÃy tìm căn bậc ba của
8; 0; -1 vµ -125
Víi a > 0; a = 0; a < 0
mỗi số a có bao nhiêu
căn bậc ba và căn bậc
hai?
Nhấn mạnh sự khác
HS đọc đầu bài
V = a3
lËp PT
Tr¶ lêi
Thùc hiƯn
Tr¶ lời
<b>1.Khái niệm căn bậc ba </b>
* Bài toán
Thùng hình lập phơng có
V = 64dm3<sub>. </sub>
Tớnh di cạnh của thùng?
Bài giải
Gọi cạnh của hình lập phơng là
xdm3<sub> ( ĐK x > 0), ta cã </sub>
V = x3<sub> = 64 </sub><sub></sub> <sub> x = 4 </sub>
( V× 43<sub> = 64)</sub>
* Định nghĩa : ( SGK/T34)
Ví dụ:
2 là căn bậc ba của 8 vì 23<sub> = 8</sub>
5 là căn bậc ba cđa 125 v×
-(5)3<sub> = -125</sub>
* Mỗi số a đều có duy nhất một
cn bc ba.
nhau của căn bậc hai và
căn bậc ba. Giới thiệu
kí hiệu căn bậc ba của
số a
Yêu cầu HS làm ?1
mỗi số a có bao nhiêu
căn bậc ba? là các số
nh thÕ nµo?
Hãy tìm căn bậc ba của
các số sau: 512; -729
Gợi ý xét xem 512 là
lập phơng của s no?
t ú tớnh3 <sub>512</sub>
HS làm ?1 một
HS lên bảng
HS trả lời
Kết quả 8; -9
3 <i><sub>a</sub></i><sub>.Số 3 gọi là chỉ sốcủa căn</sub>
* Chú ý: ta có
?1
5
1
5
1
125
1
0
0
4
4
64
3
3
3
3
3 3
3
* NhËn xÐt
( SGK/T35)
HĐ3: tính chất (12 Phút)
Nêu bài tËp
Điền vào dấu (...) để hồn
thành cơng thức sau
Víi a,b 0
0
;
0
...
...
...
.
...
.
...
...
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>voi</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Đây là một số công thức
nêu lên tính chất của căn
bậc. Tơng tự, căn bậc ba có
các tính chât sau( dùng
bảng phụ nêu công thức)
Hai HS lên bảng làm
? em hiểu hai cách làm ở
bài này là gì?
Xỏc nhn ỳng, yờu cu
HS thc hin
HS làm bài vào
giấy nháp
tráo phiếu nhận
xét
Mt HS c li
HS lên bảng
Khai căn rồi mới
thực hiện phép
chia
- Chia rồi mới
khai căn
<b>2.Tính chất </b>
* Tính chất :
( SGK/T35)
* VÝ dơ:
a, so s¸nh 2 vµ 3 <sub>7</sub>
Ta cã <sub>2</sub><sub></sub>3<sub>8</sub><sub>;</sub><sub>8</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub>3 <sub>7</sub>
b, Rót gän 3 8<i>a</i>3 5<i>a</i>
ta cã 3 8<i>a</i>3 5<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
5
2
5
.
83 3
3
?2
C¸ch 1:
31728:3 64 12:4 3
3
27
64
1728
64
1728 <sub>3</sub>
3
3
3
H§4: Lun tËp - híng dÉn vỊ nhµ (10 Phót)
Gäi hai HS lên bảng làm
bài 68 SGK
Nhận xét bài cña HS
* Hớng dẫn HS cách dùng
bảng lập phơng để tìm căn
bậc ba của một số( theo
h-ớng dẫn của bài đọc thêm).
* Yêu cầu HS về nhà c
chuẩn bị thật tốt phần ôn
tập chơng I.
Hai HS lên bảng
HS nhận xét
Nghe GV hớng
dÉn
Bµi 68 ( SGK/T36)
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
.
54
5
135
4
.
54
5
135
,
0
5
2
3
125
8
27
,
<i>b</i>
<i>a</i>
3
6
3
216
27 3
3
<b> </b>
<b>Ngày soạn :</b>
TiÕt 16
* HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ
thống.
* Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình .
* HS đợc củng cố kiến thức và áp dụng các công thức thành thạo.
II. Chuẩn bị
* GV bảng phụ ghi bài tập; công thức; m¸y tÝnh bá tói.
* HS Bảng phụ; máy tính bỏ túi.
III .Hot động dạy học
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
H1: ôn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (12 Phút)
?1 Nêu điều kiện để x là
căn bậc hai số học của số
a khơng âm. Cho ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
a,Nếu căn bậc hai số học
của một số là 8thì số đó
lµ: A. 2 2 B. 8
C. Không có số nào
HS1 Trả lời
b, <i>a</i> 4th× a b»ng:
A. 16 B. -16
C. Không có số nào.
?2 Chứng minh <i>a</i>2 <i>a</i>
với mọi số a.
Chữa bài tập71 ý b
?3 Biu thức A phải thoả
mãn điều kiện gì để <i>A</i>
xác định
Bài tập trắc nghiệm
a,biểu thức 2 3<i>x</i> xác
định với các giá trị của x:
3
2
.
;
3
2
.
;
3
2
.<i>x</i> <i>Bx</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>A</i>
b, Chọn C.
Không có số
nào
HS2 trả lời
HS 3 trả lời
Chọ B
Bài 71 ( SGK/T 40)
5 3 2 5
2
3
.
10
.
2
,
0
5
3
2
3
10
2
,
0
,
<i>b</i>
H§2: lun tập (31 Phút)
Đa công thức lên bảng phụ
yờu cu HS giải thích mỗi
cơng thức đó thể hiện định
lí nào của căn bậc hai?
* Luyện tập về dạng bài
tập tính giá trị, rút gọn
biểu thức số:
- Gäi hai HS lên bảng làm
bài 70
Nhận xét bài làm của HS
Yêu cầu HS làm bài 73
? ta nªn thùc hiƯn phÐp
tÝnh theo thứ tự nào?
8
1
:
200
5
4
2
2
3
? ta nên thực hiện phép
tính theo thø tù nµo?
Sau khi híng dÉn HS toµn
lớp gọi hai HS lên bảng
Yêu cầu lớp làm bài 72
SGK theo nhóm
HS lần lợt trả lời
Hai HS lên bảng
- Nhân phân phối,
đa thừa số ra ngoài
dấu căn rồi rút
Khử mẫu của biểu
thức lấy căn, thu
gọn trong ngoặc
rồi biến chia
nhân
Hot ng nhúm
Bài 70( SGK/T40)
1296
4
.
9
.
36
6
.
16
.
81
.
216
5
11
810
6
Bµi 73 ( SGK/T40)
2 8 2 .8
2
3
2
4
1
2
54
2
64
2
12
2
2
NhËn xÐt bµi lµm cđa các
nhóm
Đại diện các nhóm
nhận xét
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>a</i>
2
2
,
1
1
1
1
1
,
1
H§3: híng dÉn vỊ nhà (2 Phút)
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
- Lí thuyết tiếp tục câu 4;5 và các cơng thức biến đổi căn thức .
- BTVN 73;75 SGK; 100;101;105;107SBT
************************************
<b> KÝ duyệt :</b>
<b> Ngày soạn :</b>
Tiết 17
I. Mục tiêu
* HS tiếp tục nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một
cách có hệ thống.
* Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu
thức số, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình, giải
bất phơng trình .
* HS đợc củng cố kiến thức và áp dụng các công thức thành thạo.
II. Chuẩn bị
* GV b¶ng phơ ghi bài tập; công thức; máy tính bỏ túi.
* HS B¶ng phơ; m¸y tÝnh bá tói.
III Hoạt động dạy học
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
HĐ1: ôn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8Phút)
?1 Phát biểu và chứng
minh nh lí về mối liên
hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng. Cho ví
dụ HS1 trả lời định lí và làm bài tập điền khuyết
Điền vào chỗ(...) để đợc khẳng
định đúng
...
...
...
...
3
...
3
2
2
2
2
?2 Phát biểu và chứng
minh định lí về mối liên
hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
NhËn xÐt cho ®iĨm
HS2 trả lời định lí
Chän B
Bài tập: Giá trị của biểu thức là:
( Chọn kết quả đúng)
0
.
;
3
2
.
;
4
.
3
2
1
3
2
1
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
H§2: lun tËp (35 Phút)
Bài 73 ( SGK/T40)
Hớng dẫn HS làm bài
Đa thừa số ra ngoài dấu
căn, thay giá trị cđa a
vµo biĨu thøc rót gän
Bµi 75( SGK/T41
u cầu HS hot ng
nhúm
Nhận xét bài làm của các
nhóm.
Yêu cầu HS nghiên cứu
bài 76 trang 41 SGK
Hớng dẫn HS làm
Làm bài theo hớng dẫn
của GV
Hot ng nhúm
Đại diện nhóm trình
bầy
Làm bài tập
Bài 73 ( SGK/T40)
<i>a</i>
Thay a = - 9 vào biểu thức rút
gọn ta đợc
9 3 2 9 6
.
3
Bài 75( SGK/T41)
c,Biến đổi vế trái
Vậy đẳng thức đã đợc cm
Bµi 76 ( SGK/T41)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Thay a = 3b vµo Q ta có
2
2
4
2
3
3
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>Q</i>
<b>HĐ3:hớng dẫn về nhà(2 )</b>
- Tiết sau kiểm tra 1 tiÕt.
- Ơn tập các câu hỏi ơn tập chơng, các công thức.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
<b>Ngày soạn :</b>
Tiết 18
* Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh đã tiếp thu trong chơng I
* Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra thành thạo
* Thái độ: Giáo dục học sinh tính tự giác, độc lập trong khi làm bài.
<b> II. Chuẩn bi</b>
* GV; giáo án, đề bài, đáp án
* HS: học thuộc bài, giấy, bút...
<b> III. Hoạt động trên lớp</b>
H® cđa gv H® cđa hs Néi dung
<b> HĐ 1: hớng dẫn hs làm bài: ( 1 phút)</b>
-GV giao đề cho hs
-Đọc 1 lần yêu cầu hs
-Hớng dẫn hs làm bài,
nhắc nhở hs nghiêm túc,
đọc kĩ đề trớc khi làm
-Nhn
-Soỏt
-Nghe hớng dẫn
Đề bài ( phụ lục kèm
theo)
<b>HĐ 2: Học sinh làm bài ( 43 phút)</b>
- Gv bao quát lớp, nhắc
nhở học sinh tự giác lµm
bµi - Lµm bµi kiĨm tra
HĐ 3: củng cố - dặn dò ( 1 phót)
Thu bµi kiĨm tra, nhËn
xÐt chung tiÕt häc
* Dặn dò: Về nhà đọc và
chuẩn bị bài 22
<b> Bài 1(2 điểm): Tìm căn bậc hai số học cđa c¸c sè sau</b>
a. 121 b. 25
c. 289 d. 0,81
Bài 2(2 điểm): Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a. 2<i>x</i>1
b. <i>x</i>10
<b> Bài 3(2 điểm): Tính giá trị cđa biĨu thøc</b>
a.
2
5
b.
25
9
.
64
100
.
121
16
B<b> ài 4 (1 điểm ): Trục căn thức ở mẫu</b>
2
2
1
2
2
1
<b> Bµi 5(2 ®iĨm): Cho biĨu thøc:</b>
<sub></sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> . <sub></sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
víi <i>x</i>0 vµ <i>x</i> 1
a) Rót gän A
b) Tìm x để <i>A</i>24
Bài 6(1 điểm): Giải phơng tr×nh
4 8x 9 18x 16 32x 3
<b>đáp án</b>
<b> Ma trËn</b>
<b>Néi dung</b> <b>Tù luận</b>
<b>ĐN căn bậc hai</b> <b>1(2 đ)</b>
<b>ĐKXĐ căn bậc hai</b> <b>1(2đ)</b>
<b>Cỏc phộp bin i cn bc hai</b> <b>2(3)</b>
<b>Rút gọn căn bậc hai</b> <b>1(2đ)</b>
<b>Giải PT</b> <b>1(2đ)</b>
<b>Tổng</b> <b>6(10đ)</b>
81
,
0 <sub>=0,9</sub>
Bài 2: Mỗi câu đúng 1 điểm
a. 2<i>x</i>1 có nghĩa khi 2x-10
2
1
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
b. <i>x</i>10 cã nghÜa khi x+100 <i>x</i>10
Bài 3: Mỗi câu đúng 1 điểm
a.
2
5 = 5- 2
b.
25
9
16
=
11
3
5
3
8
10
11
4
Bài 4 (1 điểm)
2
2
1
2
2
1
=
4
2
2
2
2
2
2
2
2
Bài 5(2 điểm):
a) Rót gän A(1 ®iĨm)
<sub></sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> <sub> . </sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
víi <i>x</i>0 vµ <i>x</i>1
= <sub></sub>
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
b) Tìm x để <i>A</i>24(1 điểm)
Để<i>A</i>24 thì 1-x=-24 <i>x</i>25
Bài 6(1 điểm)
4 8x 9 18x 16 32x 3
2 1 2<i>x</i>3 1 2<i>x</i> 4 1 2<i>x</i> 3
2
1
<i>TM</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
<i>TM</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy PT cã 2 nghiƯm lµ -1 vµ 2
<b> </b>
<b> Kí duyệt :</b>
<b>Ngày soạn :</b>
Chơng II
<b> </b>
nhắc lại, bổ sung các khái
*Kiến thức :HS đợc ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:
- C¸c kh¸i niƯm vỊ " Hµm sè"; " biÕn sè"; Hµm sè cã thĨ cho bằng
- Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x);... Giá trị của
hàm số y = f(x) tại x0, x1,... đợc kí hiệu f(x0) , f(x1),...
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng ( x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến
trên R.
* Kĩ năng: Tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số;
Biết biểu diễn các cặp số ( x; y) trên mặt phẳng toạ độ; vẽ thành thạo đồ thị
hàm số y = ax.
* Thái độ: Học tập nghiêm túc; có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị
* GV bảng phụ ghi bài tập; các ví dụ.
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ cña hs</b> <b>néi dung</b>
<b>HĐ1: Đặt vấn đề- giới thiệu chơng( 3 phút)</b>
Giới thiệu nội dung kiến
thức HS sẽ đợc lĩnh hội tại
chơng này và một số kiến
thức có liên quan học ở lớp
TiÕt học này ta sẽ nhắc lại
và bổ sung các hái niệm về
hàm số.
<b>H2: ụn tp v b sung khái niệm về hàm số( 20 phút)</b>
- Khi nào đại lợng y đợc
gọi là hàm số của đại lợng
thay i x?
Hàm số có thể cho bằng
những cách nào?
Yêu cầu HS tự nghiên cứu
ví dụ 1 SGK( dùng bảng
phụ giới thiệu lại)
- Ví dụ 1a là hàm số cho
bằng bảng. Em hÃy giải
thích tại sao y là hàm số
của x?
-Em hÃy giải thích tại sao
y = 2x là một hàm số?
Đa bài tập SBT lên bảng
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
Bảng này có xác định y là
hàm số của x không? tại
sao?
Vậy hàm số có thể cho
bằng bảng nhng ngợc lại
không phải bảng nào cũng
cho một hàm số.
Nu hàm số đợc cho bằng
công thức y = f(x) ta hiểu
rằng biến số x chỉ lấy
những giá trị mà tại đó f(x)
xác định
ở VD b biểu thức f(x) = 2x
xác định với mọi giá trị của
x, nên hàm số y = 2x, biến
số x có thể lấy các giá trị
tuỳ ý.
<i>x</i>
4
BiÕn sè lÊy những giá trị
nào? vì sao?
HS trả lời các
câu hỏi của
GV
y phụ thuộc
vào x với mỗi
giá trị của x
chỉ có một giá
trị của y
Không
vì có x = 3 có
2giá trị của y
Nghe giảng và
ghi bài
x 0
giá trị của hàm
số tại x
* Nu i lng y ph thuộc vào
đại lợng x sao cho mỗi giá trị
của x, ta luôn xác định đợc <i><b>chỉ</b></i>
<i><b>một</b></i> giá trị tơng ứng của y thì y
đợc gọi là <i><b>hàm số</b></i> của x và x
* VÝ dô 1:
( SGK/T42)
* Nếu hàm số đợc cho bằng
công thức y = f(x) ta hiểu rằng
biến số x chỉ lấy những giá trị
mà tại đó f(x) xác định
2
y=2x
A
2 4
6
5
4
3
2
1
-1
A
F
E
D
C
B
1
- Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ kÝ
hiƯu f(0), f(1), f(2),...f(a)?
Yêu cầu HS làm ?1
Gọi HS trả lời
Nhận xét kết quả.
-Thế nào là hàm hằng? cho
VD
( Gi ý: Công thức
y = 0x + 2 có đặc điểm
gì?)
HS thùc hiƯn ?
1 tại chỗ
trình bầy
miệng
khi x thay i
y luụn nhn
giá trị bằng 2.
.0 5 5
2
1
)
0
(
<i>f</i>
f(1) = 5,5; f(2) = 6; f(3) = 6,5
f(-2) = 4; f(-10) = 0
* Khi x thay đổi y luôn nhận
một giá trị khơng đổi thì hàm
số y đợc gọi là <i>hàm hằng</i>
<b>HĐ3: đồ thị của hàm số ( 10 phút)</b>
Yêu cầu HS làm bài tập ?2
Gọi 2 HS lên bảng
Theo dừi HS v thị và
giúp đỡ những HS yếu
- Thế nào là đồ thị của hàm
số y = f(x)?
- Em hãy nhận xét các cặp
số của ý a là của hàm số
nào trong các ví dụ trên?
- Đồ thị của hm s ú l
gỡ?
- Đồ thị của hàm số 2x là
gì?
Hai HS lên
bảng;
Cả lớp làm
vào vở
-HS trả lời
a,
b, vẽ đồ thị của hàm y = 2x
Đồ thị đi qua điểm E ( 1; 2) và
gốc toạ độ O( 0; 0)
* Tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng ( x; f(x)) trên mặt phẳng
toạ độ đợc gọi là đồ thị của hàm
số y = f(x).
<b>HĐ4: Hàm số đồng biến, nghịch biến ( 10 phút)</b>
Yêu cầu HS làm ?3 theo bn
- Kiểm tra kết quả của vài
HS ( 2 KQ lên máy chiếu)
HS lm ?3
?2
x -2,5 -2 -1,5 -1 - 0,5 0 0,5 1 1,5
y = 2x + 1 - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
y = -2x + 1 6 5 4 3 2 1 0 -1 -2
- Biểu thức 2x + 1 xác định
với những giá trị nào của x?
-Hãy nhận xét : Khi x tăng
dần các giá trị tơng ứng của
y = 2x + 1 thế nào?
- H·y nhËn xÐt : Khi x tăng
dần các giá trị tơng ứng cđa
y = - 2x + 1 thÕ nµo?
( Giíi thiệu:
hàm số y=- 2x + 1 nghịch
biến trên R)
- Khi nào thì hàm số đồng
biến, nghịch biến?
§a tổng quát lên bảng
với mọi x thuộc
R
- cũng tăng dần
- Giảm dần.
Trả lời
Đọc tổng quát * Tổng quát: ( SGK/T 44)
<b>H§5: híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót)</b>
Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch bin.
BTVN: 1;2;3;4(SGK; 44;45)
Gợi ý bài 3 (SGK;45)
Cách 1: Lập bảng nh ?3
Cách 2: Xét hàm số y = f(x) = 2x. LÊy x1 ; x2
f(x1) < f(x2) tõ x1 < x2 f(x1) < f(x2)
hàm số y = 2x đồng biến trên tập xác định R.
Với hàm số y = f(x) = - 2x tơng tự.
Ngày soạn :
Tiết 20
*Củng cố các khái niệm về " Hàm số"; " biến số"; Đồ thị của hàm số
y = f(x); Hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
* Kĩ năng: tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ
năng "đọc" đồ thị hàm số y = ax.
* Thái độ: Học tập nghiêm túc; có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị
* GV b¶ng phơ ghi bài tập; com pa; Phấn mầu
* HS Bảng nhóm; Com pa; máy tÝnh.
III Hoạt động dạy học
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ( 8 phút)</b>
số. Cho 1 ví dụ về hàm số
cho bởi bảng?
- HÃy điền vào chỗ ( ... ) cho
thích hợp:
Nu giỏ tr ca biến x ...mà
giá trị tơng ứng f(x) ...thì
hàm số y = f(x) đợc gọi
là ...trên R
- Nếu giá trị của biến x ...mà
giá trị tơng ứng f(x) ...thì
hàm số y = f(x) đợc gọi
l ...trờn R
Nhận xét bài của HS, cho
điểm.
HS1 nêu kh¸i
niƯm ch vÝ dơ.
HS2 điền
khuyết.
- tng lờn
- cng tng lờn
- Hm s ng
- tăng lên
- giảm đi
- HS nghịch
biến
<b>HĐ2: luyện tập( 35 phút)</b>
Gọi HS lên bảng chữa bài tập
HS1 chữa bài 1 SGK trang44
( Dùng bảng phụ)
Gọi HS lên bảng chữa bài 3
( SGK/T45) theo gỵi ý cđa
GV ë tiÕt tríc
HS1 lên bảng
điền vào bảng
phụ.
<b>Bài 1 ( SGK/T44) </b>
giá trị của
hàm số
Hàm số -2 -1 0
2
1 1
f(x) = <i>x</i>
3
2
3
1
1
3
2
0
3
1
3
2
g(x) = <i>x</i>
3
2
+ 3
3
2
1
3
2
1 <sub>3</sub>
3
1
3
3
2
3
Lên bảng
Cựng vi mt giá trị của biến số
x giá trị của hàm số y = f(x)
luôn nhỏ hơn giá trị của hàm số
y = g(x) là 3 đơn vị.
<b>Bµi 3( SGK/T45)</b>
* Với x = 1 y = 2 A( 1;2)
thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
Đồ thị hàm số y = 2x là đờng
* Với x = 1 y = - 2 A(1;-2)
thuộc đồ thị hàm số y = - 2x.
Đồ thị hàm số y =- 2x là đờng
thẳng OB.
Gọi HS lên bảng vẽ hình bài
5 SGK.
GV: Yêu cầu em lên bảng và
cả lớp làm câu a) về đồ thị
của các hàm số y = x và
y = 2x trên cùng một mặt
phẳng toạ độ
GV: Nhận xét đồ thị hàm số
b) GV vẽ đờng thẳng song
song với trục ox theo yêu cầu
đề bài
+ Xác định toạ độ điểm A, B
+ Hãy viết cơng thức tính chu
vi P của ABO
+ Trªn hƯ oxy; AB = ?
+ Hãy tính OA, OB dựa vào
số liệu ở đồ thị.
+ Dựa vào đồ thị. Hãy tính
diện tích S của OAB
Cßn cách nào khác tính diện
tích S của OAB?
- Vẽ hình vµo
vë.
HS lµm bµi 5
SGK
<b>Bµi 5 ( SGK/T 45) </b>
y=2x y = x
A B
C
D
0 x
- Đồ thị hàm số y = x là đờng
thẳng OC; đờng thẳng OD là đồ
thị của hàm số y = 2x
A ( 2; 4) B ( 4; 4)
Ta cã AB = 2 cm
5
2
2
4
2
4
4
4
2
2
2
2
<i>cm</i>
13
,
12
5
2
2
4
2
TÝnh diÖn tÝch của tam giác
AOB
S = 4 ( cm)
<b>HĐ3: Hớng dẫn vỊ nhµ( 2 phót)</b>
Ơn tập lại kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
BTVN 6;7 trang 45;46 SGK
Đọc trớc bài hàm số bậc nhất
Gợi ý bµi 7
XÐt hµm sè y = f(x) = 3x. LÊy x1 ; x2
hàm số y = 3x đồng biến trên tập xác định R.
*********************************
<b>Ngày soạn :</b>
TiÕt 21
<b> </b>
*Về kiến thức: HS nắm vững kiến thức : hàm số bậc nhất có dạng y = ax +
b, a0. Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc
R.
Hàm số bậc nhất đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến khi a < 0.
*Về kĩ năng: HS hiểu và chứng minh đợc hàm số y = -3x + 1 nghịch biến
trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. từ đó thừa nhận trờng hợp tổng
quát.
* Về thực tiễn HS thấy đợc tốn học là một mơn khoa học trừu tợng nhng
các vấn đề trong toán học nói chung cũng nh các vấn đề hàm số nói riêng lại
thờng xuất phát từ việc nghiên cứu các bài tốn thực tế.
II. Chn bÞ
* GV : SGK,giáo án, bảng phụ ?2
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Hàm số là gì? cho ví dụ về
hàm số cho bởi công thức
Nhận xét bài của HS, cho
điểm.
HS1 nêu khái
niƯm cho vÝ
dơ.
<b>HĐ2: Khái niệm về hàm số bậc nhất( 15phút)</b>
GV gọi HS đọc yêu cầu bài
to¸n
- Vẽ s chuyn ng
Yêu cầu HS trả lời ?1
Yêu cầu HS làm ?2
Mt HS c to
bi
V s
Trả lời ?1
Thực hiện ?2
* Bài toán ( SGK/T46)
T.Tâm Hà Nội BÕn xe HuÕ
8 km
?1
- Sau 1 giờ, ô tô đi đợc <i>50( km)</i>
- Sau t giờ, ô tô đi đợc <i>50t (km)</i>
- Sau t giờ, ô tô cách trung tâm
Hà Nội là : <i>S = 50t + 8 (km)</i>
Gäi HS kh¸c nhËn xÐt.
- Em hãy giải thích tại sao đại
lợng s là hàm số của t?
NÕu thay s bëi ch÷ y, t bëi x
ta cã c«ng thøc
y = 50x + 8
NÕu thay 50 bởi a và 8 bởi b
thì ta có y = ax +b ( a 0)
lµ hµm sè bËc nhÊt.
- Hàm số bậc nhất là gì?
Yêu cầu HS đọc định nghĩa.
GV đa BT trên bảng phụ
Trong các hs sau hs nào là
hàm số bậc nhất ? Vì sao
a) y = 2x+3 d) y = 2x2<sub> + 3</sub>
b) y =
x
1
+ 4 e) y = 2x2<sub> + 3</sub>
c, y=1 – 5x f) y = 0x + 7
g) y = mx + 2
Cho HS đọc chú ý SGK
HS: Đại lợng S
phụ thuộc vào
t ứng với mỗi
giá trị của t,
chỉ có một giá
trị tơng ứng
của S. Do đó S
là hàm số của
-HS trả lời
- HS đọc bài
- HS lµm BT
t 1 2 3 4 ...
<b>S =50t+8</b> <b>58</b> <b>108</b> <b>158</b> <b>208</b> ...
* Định nghĩa:
( SGK/T 47)
* Chó ý : (SGK/T 47)
<b>HĐ3: tính chất của hàm số bậc nhất( 22phút)</b>
- GV nªu néi dung vÝ
dơ(SKG)
- hàm số y hàm số
H·y chøng minh hµm sè
y = -3x + 1 nghịch biến
trên R
- GV cïng HS chøng minh
Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bàn làm ?3
- Gọi đại diện các nhóm trả
lời
-Hàm số y =-3x + 1 nghịch
biến trên R. hàm số y = 3x
+ 1 đồng biến trên tập xác
định R. Vậy hàm số bậc
nhất y = ax + b đồng biến
khi nào? nghịch biến khi
nào?
Cho HS hoạt động nhóm
làm ?4 (trị chơi thi viết
nhanh,thời gian 1’ nhóm
nào lấy đợc nhiều VD là
thắng)
+ Nhóm 1,2,3 lấy VD về
các HS đồng bin
- HS nghiên cứu
cách giải SGK
- HS lắng nghe
HĐ nhóm ?3
- Đại diện nhóm
trả lời
- HS trả lời
-Các nhóm thi
đua làm ?4
* Vớ d: Xột hm s y = - 3x +1
Luôn xác định với mọi x thuộc R
- Lấy x1, x2
hay x1- x2 < 0
Ta cã
f(x1) - f(x2) =- 3x1 + 1 + 3x2 –
1
= -3(x1– x2) > 0
f(x1) > f(x2)
VËy y = -3x + 1 nghịch biến trên
R
?3
- LÊy x1; x2 bÊt kú
hay x1– x2 < 0
ta cã
f(x1) – f(x2) = 3x1 + 1 - 3x2 – 1
= 3(x1 – x2)
f(x1)<f(x2)
Vậy hàm số đồng biến trên R
* Tổng quát:
( SGK /T 47 )
+ Nhóm 4,5 lấy VD về các
HS ghịch biến
- GV thu bảng nhóm, nhận
-HS chó ý
<b>HĐ4: củng cố - dặn dò( 3phút)</b>
-Nhắc lại các kiến thức đã
học trong bài.
BTVN: 7,8,9; 10(SGK/T48)
Gợi ý bài 10:
Chiều dài ban đầu là 30 cm.
Sau khi bớt x cm, chiều dài
còn là 30 - x (cm)
Sau khi bớt chiều rộng là x
(cm) còn lại là 20 - x (cm)
Công thức tính chu vi ?
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
- HS ghi yêu
cầu về nhà
*********************************
<b> Ngày soạn :</b>
TiÕt 22
*Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số
bậc nhất.
*Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kĩ
năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay
nghịch biến trên R, biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ.
*Thái độ: Có ý thức học tập, hợp tác trung thực trong hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị
* GV : bảng phụ ghi bài tập, lời giải bài 13 SGK
* HS : SGK,SBT
III Hoạt động dạy học
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
?Nêu định nghĩa hàm số bậc
nhất. Chữa bài 6 SBT ý c;d
? Nªu tÝnh chÊt cđa hàm số bậc
nhất. Chữa bài 9 ( SGK/T 48)
Nhận xét và cho điểm hai HS
lên bảng.
HS1 cha bi
tập và trả lời
định nghĩa
-HS2 tr¶ lêi
tÝnh chÊt, chữa
bài tập.
- HS3 nhận xét
<b>Bài 6 ( SBT)</b>
c, không là hàm số bậc nhất
vì: không có dạng y = ax + b
d, Lµ hµm sè bËc nhÊt
cã a = 2100; b = 1
Hàm này đồng biến vì a > 0
<b>Bi 9 ( SGK/T 48)</b>
a, Đồng biến trên R khi
m - 2 > 0 m > 2
b, Nghịch biến trên R khi
m - 2 < 0 m < 2
<b>HĐ2: luyện tập( 30phút)</b>
Yêu cầu HS làm bài 12SGK
- Ta nên làm bài tập này nh thế
nào?
<b>Bài 8 ( SBT/T 57)</b>
Gọi HS trả lời miệng ý a.
Gọi HS lên bảng tính ý b
Yêu cầu HS lµm bµi 13 SGK theo
nhãm
HS lµm bµi 12
HS trả lời miệng
Trả lời miệng
<b>Bài 12 ( SGK/T 48)</b>
Thay x = 1; y = 2,5 vµo hµm
sè y = ax + 3 ta cã
2,5 = a.1 + 3
0
5
,
0
5
,
3
<i>a</i> <i>a</i>
Hệ số a của hàm số trên lµ
a = - 0,5
<b>Bài 8 ( SBT/T 57)</b>
a, Hàm số đồng biến
vì a = 3 - 2 0
b,
x 0 1 <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub>
y <i><b>1</b></i> <i><b><sub>4-</sub></b></i> <sub>2</sub> <i><b><sub>3</sub></b></i> <sub>2</sub> <i><b><sub>- 1</sub></b></i> <i><b>8</b></i> <i><b><sub>12 -6</sub></b></i> <sub>2</sub>
Hoạt động nhóm
( 5 phút)
<b>Bµi 13 ( SGK/T 48)</b>
a, Hµm sè y = 5 <i>m</i><i>x</i> 1
<i>m</i>
<i>m</i>
5 . 5
lµ hµm sè bËc nhÊt
5
0
5
5
.
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
A. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có
B. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có
hồnh độ bằng 0 2. đều thuộc tia phân giác của góc phần t I hoặc III, có phơng trình là y =x
C. Bất kì điểm nào trên mặt phẳng toạ độ
có hoành độ và tung độ bằng nhau. 3. đều thuộc tia phân giác của góc phần t IIhoặc IV, có phơng trình là y =- x
D. Bất kì điểm nào trên mặt phẳng toạ
độ có hồnh độ và tung độ đối nhau. 1. Đều thuộc trục tung Oy có phơng trình là x = 0
Sau đó GV khái qt :
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
- Tập hợp các điểm có tung độ bằng 0 là
trục hồnh, có phơng trình là y = 0.
- Tập hợp các điểm có hồnh độ bằng 0
là trục tung, có phơng trình là x = 0.
- Tập hợp các điểm có hồnh độ và tung
độ bằng nhau là đờng thẳng y = x.
- Tập hợp các điểm có hồnh độ và tung
độ đối nhau là đờng thẳng y = -x.
Ghi vở các
kết luận GV
đa ra.
<b>H</b>
<b> ớng dÉn vỊ nhµ (2’)</b>
Bµi tËp vỊ nhµ 14 SGK trang 48; 11;12; 13 SBT trang58
* Ôn tập các kiến thức : Đồ thị của hàm số là g×?
* Đồ thị của hàm số y = ax là đờng nh thế nào?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
************************
<b>Ngày soạn :</b>
Tiết 23
<b> </b>
I. Mơc tiªu
*Về kiến thức: HS hiểu đợc Đồ thị của hàm số y = ax + b, a0 là một
*Về kĩ năng: HS biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác
định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
* Về thái độ: Học tập có ý thức hợp tác, trung thực nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
* GV : hình 7(sgk), tổng quát, cách vẽ đồ thị của hàm số
* HS: Bảng nhóm; Ơn tập kiến thức.
<b>III Hot ng dy hc</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>
- Thế nào là đồ thị của hàm
sè y = f(x)?
- Đồ thị của hàm số y = ax là
gì? nêu cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax?
NhËn xÐt vµ cho điểm
HS1 trả lời
HS2 nhận xét
Yêu cầu HS thực hiện nội
dung ?1
Gọi một HS lên bảng
Biu diễn các điểm sau trên
cùng một hệ trục toạ độ
A(1; 2), B(2; 4), C(3; 6),
A'<sub>(1; 2+3), B</sub>'<sub>(2; 4+3), </sub>
C'<sub>(3; 6+3)</sub>
? Em có nhận xét gì về vị trí
của 3 điểm A,B,C tại sao?
? Em có nhận xét gì về vị trí
của 3 điểm A'<sub>,B</sub>'<sub>,C</sub>'<sub>? HÃy </sub>
chng minh nhận xét đó.
Gợi ý chứng minh các tứ giác
AA'<sub>B</sub>'<sub>B, CC</sub>'<sub>B</sub>'<sub>B là hình bình </sub>
hµnh.
- Từ đó rút ra nhận xột
Yêu cầu HS làm ?2
Gọi HS lên bảng điền vào
bảng phụ
HS thực hiện ?
1 theo yêu cầu
của GV
- 3 điểm A, B,
C thẳng hàng
vì A, B, C cùng
thoả mãn y =2x
nên A; B; C
cùng nằm trên
đồ thị hàm số y
= 2x hay cùng
nằm trên mt
ng thng.
Lên bảng làm ?
2 cả lớp làm
vào vở.
?
1
9 C’
7 B’
6 C
4 B
2 A
O
1 2 3
?2
x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4
y = 2x <i>-8</i> <i>-6</i> <i>-4</i> <i>-2</i> <i>-1</i> <i>0</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>8</i>
y = 2x + 3 <i>-5</i> <i>-3</i> <i>-1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>7</i> <i>9</i> <i>11</i>
-Với cùng giá trị của biến x,
giá trị tơng ứng của hàm số
y = 2x vµ y = 2x +3 quan hƯ
nh thÕ nµo?
- Đồ thị của hàm số y = 2x là
đờng nh thế nào?
- Nếu A, B, C thuộc đờng
thẳng (d) thì A'<sub>, B</sub>'<sub>, C</sub>'<sub> thuộc </sub>
(d'<sub>) víi (d) // (d</sub>'<sub>), H·y nhËn </sub>
xét về đồ thị hàm số y =2x +3
- đồ thị hàm số y = 2x + 3 cắt
trục tung ở điểm nào?
- Nªu chó ý
* Tỉng qu¸t: ( SGK/T50)
* Chó ý: ( SGK/T50)
? Khi b = 0 thì hàm số có dạng
y = ax ( a 0). Muốn vẽ đồ
thị này ta làm nh thế nào?
? Làm thế nào để vẽ đợc đồ thị
của hàm số khi a 0; b 0
Trong thực hành thờng xác
định 2 điểm đặc biệt là giao
điểm của đồ thị với hai trục
toạ độ.
? Làm thế nào để xác định đợc
hai giao điểm này?
Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ
đồ thị của hàm số y = -2x + 3
y = 2x + 3
Nhìn vào đồ thị để nhận dạng
hàm số đồng biến hay nghịch
biến
Tr¶ lêi
Một HS đọc to
bớc v
HS làm ?3
Hai HS lên bảng
* Khi b = 0 thì hàm số có
dạng y = ax (a 0 ) đồ thị là
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
O( 0; 0) và điểm A (1; a)
* Khi a0; b0 ta xác định
hai điểm:
Bớc 1: cho x = 0 thì y = b ta
đợc điểm P ( 0; b)
Cho y = 0 thì
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> ta c
điểm Q(
<i>a</i>
<i>b</i>
; 0)
Bc 2: Vẽ đờng thẳng đi qua
hai điểm P; Q ta đợc đồ thị
của hàm số y = ax + b
?3
<b>HĐ4 : Hớng dẫn về nhà(2 )</b>
Học bài ; làm bài tập 15; 16 ( SGK; 51) bài 14 SBT
Gợi ý bài 15 ý b
Tứ giác ABCO là hình bình hành cần có những điều kiện gì? ( Dấu hiệu nhận
biết hình bình hành)
TiÕt 24
song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu
b = 0.
*Về kĩ năng: HS vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định
hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
* Về thái độ: Học tập có ý thức hợp tác, trung thực nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
* GV : Giáo án,bảng phụ
* HS : Ôn tập kiến thức.
III Hoạt động dạy học
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ( 10 phút)</b>
Yêu cầu HS lên bảng làm
bài tập 15 SGK
- th hàm số y = ax + b,
(a0) là gì? nờu cỏch v
th?
Nhận xét cho điểm.
HS1 lên bảng
HS2 trả lời
HS3 nhận xét
<b>Bài 15 ( SGK/T 51)</b>
* Đồ thị hs y = 2x: Cho x = 0 th×
y = 0; x = 1 th× y = 2
* §å thÞ hs y = 2x + 5 Cho x = 0
th× y = 5; x = -2,5 thì y = 0
* Đồ thị hs y =
3
2
x Cho x = 0
th× y = 0; x = 1 th× y =
3
2
* Đồ thị hàm số y =
3
2
x + 5
Cho x = 0 th× y = 5;
x = 7,5 th× y = 0
b, Tø giác ABCO là HBH vì:
- Đt y = 2x song song víi ®t y =
2x + 3; §t y =
3
2
x + 5 song
song víi đt y =
3
2
x
Vậy tứ giác có hai cặp cạnh song
song là hình bình hành.
<b> HĐ2: Luyện tập ( 33 phút)</b>
<b>Bài 16( SGK/T51)</b>
Gọi HS lên bảng làm bài
16 (SGK/T51)
Nhắc lại công thøc tÝnh
diƯn tÝch, chu vi cđa tam
gi¸c.
HS1 vẽ đồ thị
HS2 thùc hiƯn
ý b
<b>Bµi 16( SGK/T51) </b>
x 0 1 -1
y = x 0 1
y = 2x + 2 2 0
y
y= 2x +2
y= x
NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
lµm bµi tập.
<b>Bài 18( SGK/T51)</b>
Yêu cầu HS làm bài 18
theo nhóm
Kiểm tra kết quả của hai
nhóm
Nhận xét và sửa sai cho
HS.
<b>Bài 16 (SBT/T 59)</b>
-Đồ thị của hàm số y= ax
+b là gì?
- th ca hm s cắt
trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng -3 ngha l
gỡ? hóy xỏc nh a?
ý c yêu cầu về nhà làm.
Hot ng
nhúm
Nhận xét giữa
các nhóm.
l mt đờng
thẳng cắt trục
tung tại điểm
có tung độ
bằng b
x = -3
thì y = 0
A
b, Toạ độ điểm A (-2; -2);
Toạ độ điểm C(2; 2)
XÐt tam gi¸c ABC cã BC = 2 cm;
ChiỊu cao t¬ng øng AH = 4 cm
2
4
.
2
1
<i>cm</i>
<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>S<sub>ABC</sub></i>
Theo định lí Py- ta- go ta có
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>cm</i>
32
20
2
2
2
2
Chu vi tam giác ABC là
<i>cm</i>
13
,
12
2
32
20
<b>Bài 18 ( SGK/T 52)</b>
a, Thay x = 4; y = 11 vµo
y = 3x + b ta cã:
11 = 3. 4 + b b = -1
Hàm số cần tìm là y = 3x - 1
b, Ta có x = -1; y = 3 thay vµo
y = ax + 5
3 = -a + 5 a = 2
Hàm số cần tìm là: y = 2x + 5
<b>Bài 16 (SBT/T 59)</b>
a, Đồ thị của hàm số
y = ( a - 1)x + a là một đờng thẳng
b, Khi x = -3 th× y = 0 ta cã:
0 = ( a- 1). (-3) + 3
a = 1,5
Với a = 1,5 thì đồ thị hàm số trên
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh
độ bằng -3.
<b> H§3: cđngcè - híng dẫn về nhà ( 2phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung các kiến thức đã vận
chữa các bài tập trong tiết
học này.
BTVN: 17( SGK; 51); bµi
19 SGK trang 52
Hớng dẫn bài 19
Để vẽ đồ thị hàm số:
5
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Xác định điểm C( 2; 1)
trên mặt phẳng toạ độ.
Vẽđờng trịn (O; OC) cắt
Tr¶ lêi
trục Oy tại điểm A (0;
5 )
Xác định điểm B( -1; 0)
Nối A với B ta đợc đồ thị
của hàm số <i>y</i> 5<i>x</i> 5
Về nhà chuẩn bị bài
"Đ-ờng thẳng song song và
đ-ờng thẳng cắt nhau"
****************************
KÝ duyÖt:
Ngµy so¹n
TiÕt 25
I. Mơc tiªu
*Về kiến thức: HS nắm đợc điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (a0)
và y = a'<sub>x + b</sub>'<sub> (a</sub>'<sub></sub><sub>0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.</sub>
*Về kĩ năng: HS chỉ ra các cặp đờng thẳng song song, cắt nhau. Biết vận
dụng lí thuyết vào tìm các giá trị của hàm số trong các hàm số bậc nhất sao
cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng
nhau.
* Về thái độ: Học tập có ý thức hợp tác, trung thực nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
* GV : Bảng phụ hình của ?2
Thíc kỴ, com pa, phÊn mÇu
* HS : Ôn tập kiến thức; Thớc kẻ, com pa.
III Hoạt ng dy hc
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
<b>H1: Kiểm tra bài cũ( 7 phút)</b>
- vẽ đồ thị của hàm số y = 2x và
y = 2x +3 trên cùng mặt phẳng
toạ độ?
Nêu nhận xét về hai đồ thị này?
Nhận xét và cho điểm
Trên cùng mặt nêu vị trí tơng
đối của hai đờng thẳng này?
- Với hai đờng thẳng y = ax +
b (a0) và y = a'<sub>x + b</sub>'<sub> (a</sub>'<sub></sub><sub>0) </sub>
khi nào thì c¾t nhau, song song
víi nhau, trïng nhau.ta sÏ xÐt
lần lợt.
HS1 trả lời
HS2 nhận xét
<b>H2: ng thng song song( 10phỳt)</b>
Yờu cu mt HS lờn bng v
thị của hàm số y = 2x - 2 trên
cùng mặt phẳng của phần
KTBC
Cả lớp vẽ hình
vào vở
Yêu cầu HS làm bài tập ?1 ýb
- Mét c¸ch tỉng qu¸t
vµ y = a'<sub>x + b</sub>'<sub> (a</sub>'<sub></sub><sub>0) khi nµo, </sub>
song song víi nhau, trïng
nhau?
GV đa tổng quát lên màn hình
đờng thẳng y = ax + b (d) a0
đờng thẳng y =a'<sub>x + b</sub>'<sub>(d</sub>'<sub>) a</sub>'<sub></sub><sub>0 </sub>
'
'
'
'
'
'
tr¶ lêi ?1 ý b
Trả lời
Đọc to tổng
quát
y = 2x - 2 song song với nhau vì
cùng song song với đờng thẳng
y = 2x
* KÕt luËn:
( SGK/T 53)
<b>HĐ3: đờng thẳng cắt nhau( 8phút)</b>
Tìm các cặp đờng thẳng cắt
nhau trong các đờng thẳng
y = 0,5x +2; y = 0,5x -1;
y = 1,5x +2
Gi¶i thÝch.
GV đa hình vẽ sẵn đồ thị ba
hàm số trên lên màn hình để
minh hoạ lời nhận xét trên.
? Một cách tổng quát
đờng thẳng y = ax + b (d) a0
đờng thẳng y =a'<sub>x + b</sub>'<sub>(d</sub>'<sub>) a</sub>'<sub></sub><sub>0</sub>
Cắt nhau khi nào?
GV đa ra kết luËn
(d) c¾t (d'<sub>) khi a </sub><sub></sub><sub>a</sub>'
Khi nào hai đờng thẳng này cắt
nhau tại một điểm trên trục
tung? ( Dựng ni dung ?2ýa)
HS làm ?2
Trả lời miệng
Trả lời
Đọc kết luận
a a'<sub> và b = b</sub>'
?2
Có đờng thẳng y = 0,5x + 2 và
đờng thẳng y = 0,5x - 1 song
song với nhau vì có hệ số a bằng
nhau. hệ số b khác nhau.
Hai đờng thẳng y = 0,5x + 2 và
đờng thẳng y = 1,5x + 2 không
song song với nhau vì có hệ số a
khác nhau, cũng khơng trùng
nhau,chúng phải cắt nhau
Tơng tự hai đờng thẳng
y = 0,5x - 1và y = 1,5x + 2 cũng
* KÕt luËn:
( SGK/T53)
* Chó ý: ( SGK; 53)
<b>HĐ4: áp dụng( 10phút)</b>
? Hàm số y = 2mx + 3 vµ
a, b, a'<sub>, b</sub>'<sub> b»ng bao nhiªu?</sub>
Tím điều kiện của m để hai
hàm số là hàm bậc nhất
Yêu cầu HS hoạt ng nhúm
Nhận xét bài của các nhóm.
hệ số a, b, a'<sub>, </sub>
b'
Hoạt động
nhóm
Giải:
Hàm số y = 2mx + 3 và
y = ( m + 1)x +2 cã c¸c hƯ sè a
= 2m, b = 3, a'<sub> = m + 1,b</sub>'<sub> = 2 lµ </sub>
hµm sè bËc nhÊt khi
(1)
a, Đồ thị của Hàm số
y = 2mx + 3 và
y = ( m + 1)x +2 cắt nhau
a a'<sub> hay 2m </sub><sub></sub><sub> m + 1 </sub><sub></sub>
m 1 (2)
Từ (1) và (2) hai đờng thẳng cắt
nhau khi và chỉ khi m 1;
m 0 ; m - 1
b, Đồ thị của Hàm số
y = 2mx + 3 vµ
y = ( m + 1)x +2 đã có b b'
Vậy hai đờng thẳng song song
với nhau a = a'<sub> hay </sub>
2m = m + 1 m = 1 (3)
Từ (1) và (3) hai đờng thẳng
song song với nhau khi và chỉ
khi m =1;
<b>HĐ5: Củng cố- hớng dẫn về nhà( 10phút)</b>
Hãy chỉ ra ba cặp đờng thẳng
cắt nhau; các cặp đờng thẳng
song song.
* VỊ nhµ häc bµi lµm các bài
tập: 21; 22; 23; 24 ( SGK; 55)
Bài 18; 19 ( SBT; 59)
Gợi ý bài 21:
phi xỏc nh đợc hệ số a, b, a'<sub>, </sub>
b' <sub> tìm điều kiện để hàm số là </sub>
hµm sè bËc nhÊt.
- Để hai đờng thẳng song song
thì điều kiện về a và a'<sub> b và b' </sub>
nh thÕ nµo?
Để hai đờng thẳng cắt nhau thì
a và a'<sub> nh thế nào vi nhau</sub>
Trả lời
Làm bài tập
20 SGK trả lời
miệng
<b>Bài 20 ( SGK/T 54)</b>
Các cặp đờng thẳng song song
y = 1,5x + 2 và y = 1,5x -1
y = x + 2 và y = x - 3
y = 0,5x - 3 và y = 0,5x + 3
Các cặp đờng thẳng cắt nhau
y = 1,5x + 2 và y = 0,5x -3
y = x + 2 và y = 0,5 x - 3
y = 0,5x - 3 và y = 1,5x + 2
Ngµy so¹n:
TiÕt 26
*Về kiến thức: Hs đợc củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng y = ax + b (a
y = a’x +b’ (a’ <sub></sub>0), c¾t nhau, song song, trïng nhau.
- Hs biết xác định các hệ số a, b trong các bài toan cụ thể.
*Về kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc giá trị
của các tỉ số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2
đ-ờng thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau
* Về thái độ: Học tập có ý thức hợp tác, trung thực nghiêm túc.
II. <b>ChuÈn bÞ </b>:
* GV : Giáo an ,thớc
* HS : Ôn tập kiến thức.
<b>HĐ của thầy</b> <b>hđ của hs</b> <b>nội dung</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ( 7 phút)</b>
Yêu cầu HS lên bảng làm
bi tp Cho 2 ng thng y
= ax + b (d) (a
y = a’x +b (d)
nêu điều kiện d //d, d
- Chữa bài tập 22 (a)
- Chữa bài 22 ý b
Nhận xét cho điểm.
HS1 trả lời làm
ý a
HS2 lµm ý b
HS3 nhËn xÐt
<b>Bµi 22 ( SGK/T 55)</b>
a, Đờng thẳng y = ax + 3 song
b, Thay x = 2, y = 7 vào phơng
trình y = ax +3 ta có:
7 = a .2 +3
a = 2
Hµm sè cã d¹ng: y = 2x +3
<b> HĐ2: Luyện tập ( 36 phút)</b>
Cho hs làm B.tËp 23 (55)
1 hs tr¶ lêi a)
Hàm số cắt trục tung tại
điểm có trung độ là -3 thì
tung độ gốc b là ?
Đồ thị y = 2x +b đi qua
điểm A (1; 5) em hiểu điều
đó nh thế nào
Gọi 1 học sinh tính b
Cho hs làm bài tập 24
(Gợi ý) Với mỗi ý ta cần
kết hợp điều kiện song
song , trùng nhau, cắt nhau
Gäi 3 hs lên bảng làm
Theo dõi hs dới lớp, trên
bảng làm.
Nhận xét , chữa cách trình
bày lời giải của hs
Đọc
Trả lời miệng
x = 1 y= 5
Trình bày
Nghe
3 hs lên bảng
dới lớp làm
vào vở
<b>Bài 23 ( Sgk/T 55)</b>
Cho hm số y = 2x + b Tìm b
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ = -3
Vậy tung độ gốc b = -3
b) Đồ thị hàm số đi qua A (1,5)
thay
x = 1; y = 5 Vào phơng trình:
y = 2x + b ta cã:
5 = 2 .1 + b b = 3
<b>Bµi 24 ( sgk/T 55)</b>
y = 2x + 3 k (d)
y = ( 2m +1) x +2k -3 (d’)
§k: 2m + 1 0 m
2
1
(d) c¾t nhau (d’) 2m +1
2
1
Kết hợp với điều kiện, (d) cắt
nhau (d’)
2
1
Cho hs đọc bài tập 25
(SGK/T55)
Em h·y nhËn xÐt g× vỊ 2
đ-ờng thẳng này?
a ra bng ph k sn ụ
gi HS lên bảng vẽ đồ thị
Hãy vẽ đờng thẳng // với
Ox cắt Oy tại tung độ = 1
cắt 2 đờng thẳng lần lợt tại
M, N
Tìm toạ độ M, N?
Hãy nêu cách tìm?
Hớng dẫn: Thay y = 1 vào
mỗi phơng trình để tìm
giao điểm của đờng thẳng
vi trc honh
Gv: Nhận xét
Cắt nhau tại
1điểm trên trục
V th
Vẽ tiếp vào
hình
Trả lời
b) d //d
<b>Bài 25 (SGK/T55)</b>
a) Vẽ đồ thị hàm số
* y =
3
2
x + 2
x = 0 y = 2 cã A (0; 2)
y = 0 x = -3 có B (-3;0)
Đ.thị y=x+2 là 1 đ.thẳng đi qua
điểm A(0;2) và B (-3;0)
* y=
-2
3
x + 2
x = 0 y = 2 cã C (0;2)
y = 0 x =
3
4
cã D (
3
4
;0)
y
2
M N
0
3
-2
3
3
2
x
b) Vì 2 điểm M, N đều có tung độ
y = 1
Điểm M:Thay y = 1 vào phơng
trình y = 2
3
2
<i>x</i> Ta cã 2
3
2
<i>x</i> = 1
1
3
2
<i>x</i>
2
3
<i>x</i>
Toạ độ điểm M (
2
3
, 1)
§iĨm N: Thay y = 1 vào phơng
trình 2
3
2
<i>x</i> Ta cã: 2 1
2
3
<i>x</i>
1
2
3
<i>x</i>
3
2
<i>x</i>
Toạ độ N: (
3
2
, 1)
<b>H§3 :Cđng cè - híng dÉn về nhà ( 2 phút)</b>
Yêu cầu hs nhắc lại c¸ch
tìm điều kiện để 2 đờng
thẳng //, trùng nhau, cắt
nhau.
- Cách tìm toạ độ giao
điểm của 2 đờng thẳng
Chú ý: Điều kiện để hàm
số bậc nhất có nghĩa
- Xem lại bài tập đã chữa.
- Ơn lại cách tính biết
tg
<b> ******************************* </b>
KÝ duyÖt:
Ngày soạn :
Tiết 27
<b> I. Mơc tiªu</b>
*KiÕn thức:Hs nắm vững khái niệm góc tạo bởi đt y = ax + b vµ
trục Ox, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax +b và hiểu
đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng
thẳng đó và trục Ox.
*Kĩ năng: Học sinh biết tính góc
, hợp với đt y = ax + b và trục Ox * Thái độ: Học tập nghiêm túc, hợp tác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* GV : Giáo an ,thớc
* HS : Ôn tập kiến thức.
<b>III. hoạt động dy hc</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>h® cđa hs</b> <b>néi dung</b>
Vẽ trên cùng 1 mặt phẳng
tạo độ đồ thị của hàm số
y = 0,5x +2 và y = 0,5x -1
Hãy nêu nhận xét về đờng
thẳng này
Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
HS1 lên bảng
HS2 nhận xét
y
0
x
<b>HĐ2: Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (</b><i>a</i>0<b>)</b>
Nêu vấn đề: Khi vẽ đờng
thẳng y = ax + b (<i>a</i>0) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy gọi
giao điểm của đờng thẳng
này với trục Ox là A thì đờng
thẳng tạo với trục Ox là góc
nào? phụ thuộc vào yếu tố
nào? Bài mới
Giới thiệu: khái niệm góc
tạo bởi đờng thẳng y = ax +b
và trục Ox nh (sgk)
- a > 0 thì
cho HS quan sát tiếp hình
10.b và yêu cầu xác định góc
NhËn xÐt gãc
Vậy các đờng thẳng có cùng
hệ số a thì tạo bởi với Ox các
góc bằng nhau.
Đa h11 (a) vẽ sẵn 3 đồ thị
của ba hàm số ở ?1
Yêu cầu HS xác định các hệ
số a, góc
(Gv chốt lại vấn đề)
Đa tiếp h11(b)
Gọi góc tạo bởi 3 đt với Ox
là 1, 2, 3. H·y x¸c
định hệ số a rồi so sánh mối
Quan s¸t
4
2
1
<i>tg</i>
2
1
2
<i>tg</i>
2
1
a1 = 0,5 > 0
a2 =1>0,
a3 =2 >0
0 <a1<a2<a3
3
2
1
a1=-2, a2 =-1
a3 =-0,5 < 0
a1<a2< a3 < 0
3
2
1
Đọc SGK
Trả lời
a) Góc tạo bởi đt y = ax + b(
0
<i>a</i> ) y T
A 0
x
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy
khi nói góc
b) HƯ sè gãc.
Kết luận: Các đờng thẳng có
cùng hệ số a thì tạo với trục Ox
các góc bằng nhau.
a = a’
<b>* NhËn xÐt</b>
quan hƯ gi÷a a víi c¸c goc
?
u cầu HS đọc nhận xét
trong sgk/T57
Tại sao gọi a là hệ số góc
của đờng thẳng y = ax + b?
Cho hs đọc chú ý (sgk)
y = ax + b
hệ số góc tg độ gốc.
<b>Chú ý: (sgk/57)</b>
<b> HĐ3 : áp dụng ( 15 phút)</b>
Yêu cầu HS xác định toạ độ
giao điểm của đờng thẳng
với 2 trục toạ độ và vẽ đồ
thị.
Hãy xác định góc tạo bởi
đ-ờng thẳng với trục Ox
xét vng OAB ta có thể
tính đợc tỉ số lợng giác của
góc nào?
Hãy dùng mỏy tớnh tớnh
Cho hs làm VD2 theo
nhóm.
Gợi ý: Tính
trớc tiên phảiHs xỏc nh
to giao
im
V th
Tính tỉ số lợng
giác.
Tính
Hot động
nhóm.
VD1: Cho hàm số y = 3x+ 2
a) vẽ đồ thị.
A (0, 2); B (
3
2
, 0)
y
0
x
b) Trong OAB cã.
3
3
2
2
<i>OB</i>
<i>OA</i>
<i>tg</i>
71034<sub></sub>
VD2: a. Vẽ đồ thị
b. OAB vuông tại O
3
<i>tg</i>
OBA = 71034<sub></sub>
1800 71034 108026<sub></sub>
H§4: híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót)
* CÇn ghi nhí mèi liên quan giữa hệ số a và
. BiÕt tÝnh gãc Chuẩn bị máy tính cho tiết học sau.
BTVN:27;28;29(SGK/T59)
<b> </b>
<b> </b>
<b> :</b>
TiÕt 28
lun tËp + KiĨm tra 15 phót
I. Mơc tiªu
* Về kĩ năng:HS đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y
= ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax +b, tính góc, tính chu vi và diện tích tam giác
trên mặt phẳng toạ độ.
<b>II.ChuÈn bÞ</b>
* GV : Giáo an ,thớc
* HS : Ôn tập kiến thức.
<b>III. Hoạt động dy hc.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>h® cđa hs</b> <b>néi dung</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ( 15 phút)</b>
Phát đề cho HS
Cho hµm sè y = 0,5x + 2
vµ y = 2x
Hãy vẽ đồ thị trên cùng một
mặt phẳng toạ độ. Xác định
toạ độ góc của đờng thẳng
với trục Ox
Nhận lm
bi
Đáp án
Đờng thẳng y = 0,5x + 2
x 0 - 4
y 2 0
Đờng thẳng y = 2x
x 0 1
y 0 2
(Vẽ đồ thị đúng mỗi ý 2,5
điểm)
tg = 0,5
=> = 260<sub>33’ </sub>
tg <sub> = 2</sub>
=> <sub></sub><sub>63</sub>0<sub>26</sub>
( Tính mỗi góc đúng 2,5 điểm)
Yêu cầu HS hoạt ng
nhúm.
Nửa lớp làm 27 (a),29 ý a
nửa còn lại lµm bµi 29 b, c
Gới ý a) bài 29: đồ thị
hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ = 1,5 có
nghĩa là gì?
b) a = 3 đồ thị hàm số đi
qua A (2, 2) có nghĩa gì?
Thực hiện nh thế nào?
c) Gới ý: đồ thị y = ax+b
song song với y = 3<i>x</i> khi
a = ?
Yêu cầu một vài nhóm
báo cáo kết quả.
Kiểm tra bài của 3 nhóm.
Hot động
nhóm
<b>Bµi 27/T59(SGK)</b>
a. Cho y = ax + 3 xác định a biết
đồ thị đi qua A (2; 6)
nghÜa lµ x = 2; y = 6
Thay vào phờng trình ta đợc:
6 = a. 2 + 3
2a = 3 a = 1,5
VËy hµm sè cã dạng y = 1,5x +
3
<b>Bài 29 (SGK/T59)</b>
a. thị cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng 1,5 thì y = 0
Thay a = 2; x = 1,5; y = 0
Vào phơng trình ta đợc.
0 = 2 . 1,5 + b b = -3
Vậy hàm số có dạng y = 2x -3
b. Đồ thị đi qua A (2; 2)
Cã nghÜa: x = 2; y = 2
Vào phơng trình ta có:
2 = 3 .2 – b b =- 4
Vậy hàm số có dạng y = 3x - 4
c.V× y = ax + b // y = 3x
a = 3
B (1; 3 + 5) x =1; y = 3 +
5
Thay vào phơng trình ta đợc.
3 + 5 = 3.1 + b b = 5
hàm số có dạng y = 3x + 5
1
2
2
<i>tgB</i> <sub>ˆ</sub> <sub>45</sub>0
<i>B</i>
HĐ3: củng cố- hớng dẫn về nhà( 2 phút)
HÃy nêu mối quan hệ giữa
hệ số a và đt y = ax + b và
góc tạo bởi đt với Ox?
BTVN 32; 33; 34; 35; 36;
37 ( SGK; 61)
Bµi 26 ( SBT; 61)
Cho hai đờng thẳng
y = ax+ b(d); y= a'<sub>x +b</sub>'
(d'<sub>)</sub>
Chứng minh trên cùng toạ
độ, (d) (d') a. a' = 1
* Lµm câu hỏi ôn tập và
tóm tắt kiến thức cần nhớ.
Nghe giảng
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 29
*VỊ kiÕn thøc:
- Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của chơng giúp hs hiểu sâu hơn, nhớ lâu
hơn về khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc
nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp hs khắc
sâu các điều kiện để 2 đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau,
vng góc với nhau.
* KÜ năng:
- Giỳp hc sinh v thnh tho th ca hàm số bậc nhất, xác định đợc góc của
đờng thẳng y = ax và trục Ox, xác định đợc hàm số y = ax + b thoả mãn điều
kiện đề bài.
* Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II Chuẩn </b>
<b> - giấy trong, bút viết.</b>
- Bảng phụ có lới ơ vng.
- Thớc kẻ, phấn mầu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
* ổn định
H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung
<b> HĐ1: Ôn lý thuyết( 14ph)</b>
? Nêu định nghĩa
hµm sè.
? Hàm số c cho bi
nhng cỏch no?
Nờu VD
? Đồ thị của hàm số
y = f(x) là gì?
?Thế nào lµ hµm sè
bËc nhÊt? Cho VD
? Hµm sè bËc nhÊt
y = ax + b ( a 0) có
những tính chất gì?
Hàm sè y = 2x
y = -3x + 3
Đồng biến hay
ngbiến? vì sao?
?
hp bi y = ax + b? Giải thích gọi a là hệ
Nêu
Bảng hoặc
C.Thức
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
1) Sgk
2) Cho bằng bảng, công thức.
VD: y = 2x – 3
x 0 1 2 3
y 0 2 3 4
3) Sgk:
4) Sgk:
Vd: y = 2x
y = -3x + 3
5) y = 2x đồng biến vì a > 0
y = -3x + 3 nghịch biến vì a < 0
số góc của đờng thẳng
y = ax + b?
8) Khi nào 2 đờng
thẳng y=ax+b (d)
y = a’x + b’(d'<sub>); cắt </sub>
nhau, // trïng nhau;
vu«ng gãc với nhau?
Đa tóm tắt phần kiến
thức lên màn hình.
Trả lời
7) Vì a và
có mối quan hệ víi nhau (d) // (d'<sub>) </sub><sub></sub> <sub> = a’, b </sub><sub></sub><sub>b’</sub>
d)
<b> HĐ2: Luyện tập ( 30ph)</b>
Hãy xác định m để
hàm số đồng biến
(hàm số đồng biến khi
nào?)
Tơng tự 1 em tìm k để
hàm số nghịch biến.
Để 2 đờng thẳng cắt
nhau tại 1 điểm trên
Từ đó hãy tìm m?
Cần xác định điều gì
để 2 đờng thẳng
trên //?
Gäi 1 hs lên bảng.
Yờu cu hot ng
nhúm lm bài tập 35.
Kiểm tra kết quả của
hai nhóm trên mn
hỡnh
Yêu cầu HS làm bài
tập Bài tập 37 ( SGK;
61)
a) Vẽ đờng thẳng y
= 0,5x + 2; y = 5 – 2x
Trả lời
Tìm m.
Lên bảng
Tung
gc = nhau
a = a
Lên bảng
hot ng
nhúm bn.
Cả lớp làm
HS lờn
bng v
th
Trả lời
miệng
Bài 32 (SGK; 61)
a) Hàm sè y = (m -1)x + 3
đồng biến m – 1 > 0 m > 1
b) hàm số y = (5 –k) x + 1
NghÞch biÕn 5 – k < 0 k > 5
Bµi 33 ( Sgk; 61)
hµm sè y = 2x + (3 + m) vµ
y = 3x + (5- m) đều là hàm số bậc nhất
đã có a <sub></sub>a
Đồ thị của chúng cắt tại 1 điểm trên trôc
tung 3 + m = 5 – m
2m = 2
m = 1
Bµi 34 (SGK; 61)
2 đờng thẳng y = (a -1) x + 2 (a 1)
Và y = (3 – a) x + 1 (a
Vậy hai đờng thẳng song song với nhau
a – 1 = 3 - a 2a = 4 a = 2
Bài 35: Hai đờng thẳng
y = kx + m – 2 (k 0)
y = (5 – k) x + 4 m ( k
5)(TMĐK)
Bài 37 (61)
x 0 -4 x 0 2,5
y 2 0 y 5 0
y
? Hãy xác toạ độ điểm
A; B
? Để xác định toạ độ
im C ta lm nh th
no?
HÃy nêu cách tính AB
( GV ghi nhanh phần
trả lời của HS)
? Tính các góc tạo bởi
đờng thẳng (1) và (2)
với trục Ox
? Hai đờng thẳng (1)
và (2) có vng góc
với nhau hay khơng?
a. a'<sub> =</sub>
0,5. (-2)=1
Cã vu«ng
gãc víi
nhau.
b) A ( - 4; 0) ; B ( 2,5; 0)
Điểm C là giao điểm của hai đờng thẳng
nên ta có: 0,5 x + 2 = -2x + 5
2,5x = 3 x = 1,2
Thay vµo y = 0,5x + 2 ta cã:
y = 0,5 . 1,2 + 2 y = 2,6
VËy C (1,2; 2,6)
c) AB = AO + OB = 6,5
Gọi F là hình chiếu của C trªn Ox.
OF = 1,2 FB = 1,3
18
,
5
6
,
2
2
,
5 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>AC</i> (cm)
2
2 <i><sub>FB</sub></i>
<i>CF</i>
<i>BC</i> = 2,91 (cm)
d,
ta cã tg = 0,5 ( V× a = 0,5 > 0 )
ta cã tg = 2 = 2 (V× a = - 2 < 0 )
<b> HĐ3: hớng dẫn về nhà ( 1 ph)</b>
- Ôn tập theo 8 câu hỏi đã ôn tập.
- Xem lại các dạng bài tập đồng biến, nghịch biến, song song, trùng nhau, cắt
nhau. Tìm tạo độ giao điểm của 2 đt’.
- Hc sinh nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất 2 ẩn và nghiệm của nó.
- Hiểu đợc tập nghiệm của phơng trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học của
nó.
- Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu diễn thoả
moãn của 1 phơng trình bậc nhất 2 ẩn.
<b>2. Chn bÞ:</b>
Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>3. hoạt động dạy học</b>
H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung
HĐ1: Giới thiệu chơng III ( 3 phút)
- Phơng trình và hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
- Cách giải hệ phơng trình
- Giải bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình.
bài mới.
HS nghe
giảng
H2: Khỏi nim v phng trỡnh bc nhất 2 ẩn. ( 15ph)
Cho VD để gii thiu phng
Vật tổng quát phơng trình bậc
nhất 2 ẩn có dạng nh thế nào?
Yêu cầu HS lấy ví dụ về phơng
trình bậc nhất 2 ẩn.
?Trong các phơng trình sau,
phơng trình nào là phơng trình
bậc nhất 2 ẩn?
a) 4x 0,5y = 0
b) 3x2<sub> + x = 5</sub>
c) Ox + 8y = 8
d) 3x + Oy = 0
e) Ox + Oy = 2
f) x + y + z = 3
- Cho x + y = 36
Ta thÊy x = 2, y = 34 thì giá trị
của vế tráibằng vế phải ta nói
cặp số x = 2; y = 34 hay cặp số
( 2; 34) là một nghiệm của
ph-ơng trình
? Hóy ch ra mt cặp nghiệm
khác của phơng trình đó?
?Vậy khi nào cặp s (xo, yo) l
no của phơng trình?
? Để chứng tỏ (3; 5) là nghiệm
của phơng trình ta phải làm
ntn?
Gv nêu chú ý nh sgk.
Yêu cầu hs làm ? 1
Yc trả lời miệng a)
HÃy tự tìm thêm nghiệm khác
HÃy nêu nhận xét về số nghiệm
của phơng trình này?
*i vi phng trỡnh bc nhất
2 ẩn ta có phơng trình tơng
đ-ơng, sẽ áp dụng đợc quy tắc
chuyển vế nh phơng trình bậc
nhất 1 ẩn.
Thế nào là hai phơng trình tơng
đơng?
Phát biểu quy tắc chuyển vế,
qui tắc nhân khi biến đổi phơng
trình?
Tr¶ lêi
LÊy VD
tr¶ lêi
Tr¶ lêi
Tr¶ lời
Trả lời
Thay x = 3;
y = 5 vào 2
vế phơng
trình.
Trả lời miệng
Nêu nhận xét
Trả lời miệng
VD1: x + y = 36
2x + 4y = 100
là phơng trình bậc nhất 2 ẩn
*Phơng trình bậc nhất 2 ẩn có
dạng: ax + by = c (1)
Trong đó a, b, c đã biết: (a <sub></sub>0
hoặc b
T¹i x = xo, y = y0, hai vế của
phơng trình (1) = nhau.Ta gọi
cặp (xo;yo)là nghiệm của
ph-ơng trình (1)
VD2: Cho phơng tr×nh
2x – y = 1
Cặp (3;5) là nghiệm của
ph-ơng trình trên vì:
VT = 2. 3 – 5 = 1 = VP
*Chó ý:
(Sgk; 5)
?1
(1,1); (0,5; 0) là nghiệm của
phơng trình 2x - y = 1
?2
Nhận xét: phơng trình bậc
nhất 2 ẩn có v« sè nghiƯm.
<b>HĐ2: Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất 2 ẩn ( 18 ph)</b>
Ta đã biết, phơng trình bậc nhất
2 ẩn có vơ số nghiệm, vậy làm
thế nào để biểu diễn tập nghiệm
của phơng trình ?
Ta xét phơng trình : 2x y = 1
HÃy biểu thị y theo x?
2. Tập nghiệm của phơng
trình bậc nhất hai ẩn
* Xét phơng trình:
2x - y = 1
Yêu cầu HS làm ? 3
Đa đề bài lên bảng phụ
x -1 0 0,5 1 2 2,5
y = 2x - 1 -3 -1 0 1 3 4
VËy (2) có nghiệm TQ là:
hoặc (x, 2x -1)
Với <i>x</i><i>R</i>
Giới thiệu tập nghiệm của
ph-ơng trình
* Trong mt phng to Oxy,
tập hợp các điểm biểu diễn các
y = 2x – 1
Yêu cầu vẽ đờng thẳng
2x - y = 1 trên hệ trục toạ độ
XÐt phơng trình Ox + 2y = 4
Em hÃy chỉ ra vài nghiệm của
phơng trình (3)
Vậy nghiệm tổng quát của (3)
biểu thị nh thế nào?
Hóy biu diễn nghiệm của đồ
thị.
Đờng thẳng vừa vẽ có đặc im
gỡ?
Nêu nghiệm tổng quát của
ph-ơng trình?
Đờng thẳng biểu diƠn tËp
nghiệm của phơng trình là đờng
nh thế nào?
(Đa lên màn hình đồ thị)
Qua c¸ vÝ dơ em hÃy cho biết
công thức nghiệm tổng quát của
phơng trình ax + by = c
Yờu cu c tng quát
giải thích với a
by = -ax + c
Nghe
Ghi bµi
VÏ
Trả lời
Vẽ th
Tr li
Nghiệm tổng quát của phơng
trình (2) là:
Tập nghiƯm lµ:
S =<i>x</i>;2<i>x</i> 1/<i>x</i><i>R</i>
* Tập nghiệm của (2) đợc biểu
diễn bởi đờng thẳng (d), hay
đờng thẳng (d) đợc xác định
bởi phơng trình
2x – y = 1
ViÕt gän: (d) 2x – y = 1
* Xét phơng trình
Ox + 2y = 4 (3)
Víi x<i>R</i> y = 2
Nghiệm tổng quát là
* Xét phơng trình
4x + Oy = 6
Víi y<i>R</i> x = 1,5
NgiƯm TQ lµ:
0 x
-> y =
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub>* Tỉng qu¸t:</sub>
(Sgk; 7)
<b> H§4: Cđng cè - híng dÉn vỊ nhà ( 9ph)</b>
? Thế nào là phơng trình bậc
nhất 2 ẩn?
? Nghiệm của phơng trình bậc
nhất 2 ẩn là gì?
PT bậc nhất 2 ẩn có bao nhiêu
nghiƯm?
Cho häc sinh lµm bµi tËp 2 (a)
Học thuộc định nghĩa, số
nghiệm, nghiệm TQ, phơng
trình đờng thẳng.
- Làm bài tập 1, 2 (sgk)
Trả lời
Nghiệm TQ
<i><b> </b></i> ************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
* KiÕn thøc:
- Học sinh nắm đợc khái niệm nghiệm hệ 2 phơng trình bậc nhất 2 ẩn.
- Phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của 2 hệ phơng trình bậc
*KÜ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết nghiệm và sử dụng công thức nghiệm tổng
quát của hệ phơng trình
*Thỏi :
Nghiêm túc; có ý thức trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giấy trong; bút viết .
<b>III. hoạt động dạy học</b>
* ổn định
H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung
? Nêu định nghĩa phơng trình
bậc nhất 2 ẩn? Cho VD
ThÕ nµo lµ nghiƯm của phơng
trình bậc nhất 2 ẩn? số nghiệm
của nó.?
? Cho phơng trình 3x 2y = 6
Viết nghiệm tổng quát và vẽ
đ-ờng thẳng biểu diễn tập nghiệm
của phơng trình.
Nhận xét, cho điểm
HS1 trả lời
HS2 làm bài
tập
HS 3 nhận
xét
Nghiệm tổng quát
<b>HĐ2: Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất 2 ẩn (7ph)</b>
Yêu cầu thực hiện ?1 kiểm tra
cặp số (2; -1) là nghiệm của hai
phơng trình trên.
- Giới thiệu nghiệm của hệ
ph-ơng trình
Vy h phng trỡnh cú nghiệm
tổng quát có dạng nh thế nào?
Gọi một HS đọc tổng quát
( Đa tổng quát lên màn hình)
Nhắc lại nhn mnh cho HS
Hs thay các
giá trị x; y
vào 2 phơng
trình
VT = VP
Trả lời
Đọc SGK
1. Khái niƯm vỊ hƯ 2 pt bËc
nhÊt 2 Èn
Xét hai phơng trình
2x + y = 3 vµ x – 2y = 4
- Thay x = 2; y = -1 vào vế trái
của hai phơng trình ta đợc:
2. 2 + (-1) = 3 = Vế phải
2 - 2 . (-1) = 4 = Vế phải
Vậy cặp số (2; -1) là nghiệm
chung của hai phơng trình
- Ta nói cặp số ( 2; -1) là
nghiƯm cđa hƯ pt
HƯ phơng trính bậc nhất hai ẩn
có dạng
(I)
( x0, y0) là nghiệm chung của 2
phơng trình thì (x0, y0) lµ
nghiƯm cđa hƯ (I).
- Giải hệ phơng trình là tìm tất
cả các nghiệm của nó.
<b>HĐ3: Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ Phơng Trình</b>
<b>bậc nhất hai ẩn .( 15ph)</b>
Yờu cu HS thực hiện nội
dung ?2 vào bảng con.
Nhận xét kết quả của HS
(Đa nội dung lên màn hình )
M
lµ 1 <i><b>NghiƯm</b></i> cđa phơng trình
ax + by = c
? Vy nu M l điểm chung của
2 đờng thẳng ax + by = c và
a’x + b’y =c’ thì toạ độ của M
là gì của hai phơng trình
Vậy nghiệm của hệ đợc biểu
diên trên mặt phẳng toạ độ nh
thế nào?
§Ĩ xét xem 1 hệ phơng trình có
Hãy biến đổi các phơng trình
trên về dạng hàm số bậc nhất,
rồi xét xem 2 đờng thẳng có vị
trí nh thế nào?
Hãy xác định toạ độ giao điểm
của 2 đờng thẳng với trục tọa độ
rồi vẽ vẽ đồ thị.
Hãy xác định toạ độ giao điểm
của 2 đờng thẳng.
Vậy toạ độ điểm M là nghiệm
của hệ phơng trình
Nhận xét về vị trí tuơng đối của
2 đờng thẳng?
Hãy vẽ hai đờng thẳng trên
cùng một mặt phẳng toạ độ
Tr¶ lêi ra
bảng con
Đọc hoàn
thiện ?2
Trả lời
Đọc kết luận
(0,3); (3,0)
(0,0); (2,1)
Trả lời
Thử lại
Bin i
Trả lời
v th
2. Minh hoạ hình học tập
nghiệm của hệ Phơng Trình
bậc nhất hai Èn
?2
<i><b>" NghiÖm"</b></i>
* KÕt luËn:
( SGK; 9)
VD1: Xét hệ phơng trình:
Giao điểm của 2 đờng thẳng là
M (2; 1)
VËy M (2; 1) lµ nghiƯm cđa hệ
phơng trình.
VD2: Xét hệ phong trình
Phng trỡnh ng thng:
3
2
3
<i>x</i>
2
3
2
3
?NhËn xÐt vÒ số nghiệm?
Tơng tự hai VD trên em hÃy tìm
nhiệm của hệ phơng trình này
Vậy hệ pt có bao nhiêu nghiệm?
Vì sao?
Qua 3 VD ta thấy hệ phơng
trình bậc nhÊt hai Èn cã thĨ cã
bao nhiªu nghiƯm?
ứng với vị trí tơng đối số
nghiệm nh thế nào?
( §a tổng quát lên màn hình)
Vậy có thể đoán nhận số
nghiệm của hệ = cách xét vị trí
toạ độ của 2 đờng thẳng
NhËn xÐt sè
Hoạt động
nhóm bàn.
Trả li
Gii thớch
Trả lời
Đọc tổng
quát
2 ng thng cú cựng h số
góc, khác tung độ gốc hai
đờng thẳng // với nhau.
Vậy hệ phơng trình đã cho vụ
nghim:
VD3: Xét hệ phơng trình
Tp nghim ca 2 phơng trình
trên đợc biểu diễn bởi 1 đờng
thẳng y = 2x – 3 nên mỗi
nghiệm của 1 trong 2 phơng
trình của hệ cũng là nghiệm
ca phng trỡnh kia.
Hệ vô số nghiệm
* Tổng quát:
( SGK; 10)
<b> HĐ4: Hệ Phơng trình tơng đơng. ( 3ph)</b>
? Thế nào là 2 phơng trình tơng
Giới thiệu kí hiệu 2 hệ phơng
trình tng ng
Lu ý: Mỗi nghiệm của hệ là 1
cỈp sè.
Trả lời 3. Hệ Phơng trình tơng đơng
* §Þnh nghÜa
(sgk; 11)
VD:
<b> HĐ5: Luyện tập Củng cố - h</b>– <b>ớng dẫn về nhà ( 14ph)</b>
Đa đề bài 4 lên màn hình Yêu
cầu HS trả lời miệng Trả lời miệng Bài 4 (SGK;11)a) Hệ có 1 nghiệm duy nhất.
Vì 2 đờng thẳng có hệ số góc
khác nhau hệ phơng trình
có nghiệm duy nhất.
b. Hệ vơ nghiệm vì 2 đờng
thẳng cùng hệ số góc khác
nhau tung độ gốc hai ng
thng song song.
Yêu cầu HS làm bài 7
Gọi 3HS lên bảng
( Dựng bng cú sn mt phẳng
tọa độ) HS1;2 tìm nghiệm
HS3 vẽ đồ thị
NhËn xÐt bµi cđa HS
u cầu HS hoạt động nhóm
( 2bàn một nhóm) làm bài 8 ý a
NhËn xÐt kÕt qu¶ của các nhóm
trên màn hình.
Thế nào là 2 hệ phơng trình
HÃy chọn Đúng hay sai
a) 2 hệ phơng trình bậc nhất vơ
nghiệm thì tơng đơng.
- HS1; HS2
tìm nghiệm
tổng quát của
hai phơng
trình.
HS3 vẽ đồ thị
Hoạt động
nhóm làm bài
trên giấy
trong
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi miÖng
hÖ cã mét nghiÖm.
d, Hai đờng thẳng trựng nhau
hệ có vô số nghiệm.
Bài 7 ( SGK; 12)
a, Phơng trình: 2x + y = 4
Nghiệm tổng quát :
Phơng trình: 3x +2 y = 5
NghiƯm tỉng qu¸t :
b, Hai đờng thẳng cắt nhau tại
M( 3; -2). Vẽ đồ thị
x 0 2
y= -2x + 4 4 0
x 0
3
5
y=-2
x +
2
5
2
5 0
Bµi 8 ( SGK; 12)
b) 2 hệ phơng trình bậc nhất
cùng vô số nghiệm thì tơng
đ-ơng.
*Nm vng nghim của hệ pt
ứng với vị trí toạ độ của 2 đt’
- Làm bài tập 5, 6 (11, 12)
VËy nghiÖm cđa hƯ lµ (2; 1)
* Đúng, vì tập nghiệm của hai
hệ đều là tập ỉ
* Sai, v× tuy cã cùng vô số
nghiệm nhng nghiệm của hệ
phơng trình này cha chắc là
nghiệm của hệ phơng trình kia.
Rút kinh nghiệm
Ngày giảng:
Đ3
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thøc:
- Giúp hs hiểu cách biến đổi hệ phơng trình quy tc th.
- Hs cần nắm vững cách hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn bằng phơng pháp
thế.
- Hs không bị lúng túng khi gặp các tập hợp đặc bit (h vụ nghim hoc
vụ s nghim)
*Kĩ năng:
- Rốn luyện kĩ năng giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
*Thái độ:
Nghiªm tóc; cã ý thøc trong häc tËp
<b>II. Chn bÞ:</b>
Giấy trong; bút viết .
* ổn định
H§ cđa GV H§ cđa HS Nội dung
Đoán nhận số nghiệm của hệ pt
và giải thích
( trên bảng phụ)
a)
HS2: Đoán nhËn sè nghiƯm cđa
hƯ
b)
Ngồi cách đốn nhận nghiệm
của hệ phơng trình và phơng
pháp minh hoạ hình học cịn có
cách biến đổi hệ phơng trình đã
cho thành một phơng trình mới
tơng đơng, trong có 1 phơng
trình chỉ có 1 ẩn.
HS1 tr¶ lêi
HS2 trả lời ý
b
a, hệ phơng trình vô số nghiệm
vì <sub>'</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
'
<i>b</i>
<i>b</i>
'
<i>c</i>
<i>c</i>
-2
b, hệ phơng trình vô nghiệm
v× <sub>'</sub>
'
<i>b</i>
<i>b</i>
<b> HĐ2: Tìm hiểu Qui tắc thế (10ph)</b>
Từ (1) hãy biến đổi y theo x?
- Lấy kết quả của phơng trình
vừa tìm đợc thế vào chỗ của x
trong phơng trình (2) ta có
ph-ơng trình nào?
? Phơng trình (2*) có mấy ẩn?
Từ đó ta có hệ phơng trình nào?
H·y giải hệ này và kết luận
nghiệm.
Qúa trình làm trên, chính là giải
hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế.
? Em hÃy nêu các bớc giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp
thế?
Yờu cu HS c (sgk)
Nhấn mạnh 2 bớc của tổng quát
trên màn hình.
Biểu diễn
1 ẩn
Tng ng
Tr li
Nêu các bớc
Đọc tổng
quát
1. Quy tắc thế
VD1: Xét hệ phơng trình
( I )
VËy (I ) cã nghiƯm duy nhÊt lµ
(-13, -5)
*Tỉng qu¸t:
(sgk; 14)
HĐ3: áp dụng ( 20 ph)
H·y biĨu diƠn y theo x hc x
Hãy biến đổi tơng đơng tìm
nghiệm
Yªu cầu HS làm ? 1
Hớng dẫn: HÃy biểu diễn x theo
y từ pt (2)
Gọi một HS lên bảng
Kiểm tra thêm ba kết quả trên
máy chiếu.
? Khi nào thì hệ phơng trình vô
số nghiệm, vô nghiệm ?
Vy gii h phơng trình vơ số
nghiệm, vơ nghiệm có đặc
điểm gì?
Gọi HS đọc chú ý (sgk)
Gv nhấn mạnh lại chú ý.
Đa VD3 lên màn hình giải thích
lại tại sao hệ có vô số nghiệm.
Yêu cầu HS thực hiện ?3 theo
nhóm bàn
Nhận xét các nhóm.
Yêu cầu các bàn chẵn thì làm ?
3 minh hoạ hình học
Bàn lẻ thì làm giải hệ bằng
ph-ơng pháp thế
Từ phơng
trình (1)
Trả lời miệng
Nghe hớng
dẫn
Lên bảng
Trả lời
c chỳ ý
T c VD3
V th v
gii thớch
Làm theo bàn
Hai HS lên
b¶ng
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy
nhất là (2, 1)
?1
VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt lµ:
(7; 5)
* Chó ý:
(sgk; 14)
VD3:
( SGK;14)
?2
Hai đờng thẳng trùng nhau
?3
Kiểm tra kết quả của vài HS
Rõ ràng giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế hoặc
minh hoạ bẵng đồ thị đều cho 1
? H·y nªu cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế?
Nhận xét
Trả lời
Đọc tóm tắt
A( 0; 2) B(
2
1
; 0)
Đờng thẳng (2) đi qua điểm
C(0;
2
1
) D(
8
1
; 0)
Hai đờng thẳng khơng có im
nghiệm
Giải hệ bằng phơng ph¸p thÕ:
Khơng có giá trị nào của x
thoả mãn. Vậy hệ đã cho vơ
* Tãm t¾t
(SGK;15)
H§4: Cđng cè - híng dÉn về nhà ( 9ph)
Yêu cầu cả lớp giải hệ phơng
trình a.bài tâp 12.
Yêu cầu HS cho kết quả
Gọi 1 hs lên bảng
Vy khi rỳt 1 bin ta cần quan
sát rút từ phơng trình nào dễ
hơn, n gin hn.
Cả lớp làm
nháp
1 hs lên bảng
Bài tập 12 (sgk;15)
HÖ cã nghiÖm duy nhÊt (10, 7)
HĐ5: hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc 2 bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thÕ.
- Lµm bµi tËp 13, 14 (sgk;15)
******************************************
Líp d¹y: 9
<b> </b>
a, VỊ kiÕn thøc:
Củng cố lại cho hs kiến thức chơng I và chơng II: Các phép biến đổi căn bậc
hai, điều kiện để căn bậc hai tồn tại, giải hệ phơng trình và giải phơng trình bậc
nhất, điều kiện để hai đờng thng ct nhau, song song, trựng nhau.
b, Về kĩ năng:
Luyên tập kỹ năng biến đổi bài tập có chứa căn bậc hai, cách xác định phơng
trình đờng thẳng y = ax + b.
c, Về thái độ:
Tinh thần hợp tác, thái độ nghiêm túc
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Chuẩn bị của GV:
GiÊy trong ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, ê ke, phấn mầu.
b, Chuẩn bị của HS:
Ôn tập câu hỏi và bài tập GV yêu cầu; Bảng phụ, bút dạ.
3.Tiến trình bài dạy
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
<b> a, HĐ1 ôn tập lÝ thuyÕt ( 10ph) </b>
Đề bài lên màn hình
Xột xem cỏc cõu sau đúng
hay sai?
Giải thích. Nếu sai sửa cho
đúng.
1. <i>a</i> <i>x</i> x2 = a §k :
0
<i>a</i>
2 <i>a</i> 22=
3. <i>A</i> <i>A</i>. <i>B</i>
nÕu A .B 0
4. 9 4 5
2
5
2
5
5.
3
1
3
3
3
1 2
Trả lời miệng Sửa: 1. Sai (đk <i>a</i> <i>xa</i>0)<i>x</i>0, x2 = a
2. Đúng.
Vì 2 =
0
0
<i>Neu</i>
<i>Neu</i>
3. Sai . Sửa <i>A</i> <i>A</i>. <i>B</i>nếu A0;
B 0
4.Đúng. Vì
2
5
2
5
2
5 2
5. §óng
3
1
3
3
3
1
3
3
1 2
6.
xác định khi
Yêu cầu HS lần lợt trả lời
và giải thích, thơng qua đó
ơn lại các kiến thức có liên
quan.
6.Sai. Với x = 0 thì phân thức có
mẫu bằng 0; khơng xác định
b, Bµi míi HĐ2: Luyện tập
<b>Bài tập</b>
HÃy nêu cách giải phơng
trình trên.
<b>Bài 1: Giải phơng trình</b>
a) 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4
8
1
<i>x</i> §iỊu kiƯn: x 1
Gọi HS lên bảng
Tìm điều kiện
x
Khai phơng
Rút gọn
- Tìm đk
- Trình bầy
miệng
Thay x vào P
Trả lời
HS lên bảng
Nêu cách giải
8
4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 <i>x</i> 18
<i>x</i> 12
x -1 = 4 x = 5 (TM§K)
Nghiệm của phơng trình là
x = 5
<b>Bµi 2: Cho biĨu thøc. P = </b>
3 1
2
2
:
9
3
3
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
§k
P =
3
3
1
1
.
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b. <i>x</i>4 2 3 Ta cã
P =
3
1
= 3
3
2
3
c.
2
1
3
3
<i>P</i> ( <i>x</i>0, <i>x</i>9)
2
1
3
3
<i>x</i> 6 <i>x</i> 3
3
<i>x</i> <i>x</i>9
Kết hợp điều kiện : 0 <i>x</i>< 9
thì
2
1
<i>P</i>
a.Đờng thẳng ®i qua ®iÓm A(2; 1)
x = 2, y= 1 thay vµo (d)
Ta cã: (1- m) .2 + m 2 = 1
<b>Bài tập</b>
? Để rút gọn P trớc tiên
phải làm gì?
HÃy thực hiện.
Nêu cách rút gọn.
? TÝnh P khi <i>x</i>4 2 3
nh thÕ nµo?
Hớng dẫn thực hiện
? Biểu thức dới mẫu có gì
đặc biệt?
? Tìm x để P <
2
1
?
Gäi HS lên bảng
Nhn xột bi ca tng HS
<b>Bi tp: Cho đờng thẳng y</b>
= (1- m) x + m – 2 (d)
? Với gía trị nào của m thì
đờng thẳmg (d) đi qua
điểm A (2; 1)
nhän? gãc tï?
y = ax + b t¹o Ox gãc
nhän khi nµo ?
? Tìm m (d) cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ =-2
u cầu HS hoạt ng
nhúm
Kiểm tra kết quả của các
nhóm trên màn hình
<b>Bài 4 Viết phơng trình </b>
đ-ờng thẳng thoả mÃn các
diỊu kiƯn sau:
a. đi qua điểm A (1; 2) và
điểm B(3; 4). Xác định độ
lớn góc của đờng thẳng
với trục Ox
b. song song với đờng
Nêu công thức tính góc
?
? Đờng thẳng song song
với y = 2x +3 thì a =?
? Cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 5 b = ?
Sau khi phát vấn HS xong
đa lời giải lên màn hỡnh
a > 0
Hot ng
nhúm
Nhận xét bài
của nhóm bạn
HS tr¶ lêi
miƯng
- m = 1 m = -1
b. (d) t¹o víi Ox 1 gãc tï
1 – m < 0 m > 1
x = -2, y = 0 thay vµo (d)
cã (1 – m) (-2) + m – 2 = 0
3m = 4
3
4
<i>m</i>
<b>Bµi 4 </b>
a. Phơng trình đờng thẳng có dạng
y = ax + b ( a 0)
Đi qua điểm A (1; 2)vµ B ( 3; 4)
Thay x = 1; y = 2 vào phơng trình
ta có: 2 = a + b
vµ B ( 3; 4) Thay x = 3; y = 4 vào
phơng trình ta có : 4 = 3a + b
Ta có hệ phơng trình:
Phng trình đờng thẳng AB là
y = x + 1. Vì a > 0 nên
0
45
1
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>tg</i>
b, Phơng trình đờng thẳng có dạng
y =ax + b (a 0) song song với y =
2x + 3 a = 2
Cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 5 b = 5
Phơng trình đờng thẳng AB là
y = 2x + 5
c, Cđng cè: H§3 Cđng cè ( 4ph)
? HÃy nhắc lại các kiến
thc ó ụn tập trong tiết
hơm nay.
NhÊn m¹nh l¹i kiÕn thøc
cđa hai chơng :Căn thức
HS trả lời cá
nhân
d, H4: hớng dẫn về nhà: ( 1 ph)
- Ôn tập lý thuyết đã học trong các chơng I; II; III.
Líp d¹y: 9
* Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh đã tiếp thu trong chơng I
* Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra thành thạo
* Thái độ: Giáo dục học sinh tính tự giác, độc lập trong khi làm bài.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
* GV; giáo án, đề bài, đáp án
* HS: học thuộc bài, giấy, bút...
III. Tiến trình bài dạy
H§ cđa Gv H§ cđa HS Néi Dung
a, HĐ1: Hờng dẫn làm bài - phát đề
kiểm tra,
cách làm bài trên giấy thi lu ý không
ghi nội dung bài làm vào phần gạch
chéo. Không dùng bút phủ, không dùng
nhiều mầu mực.
- Phỏt cho HS
Nghe GV híng
dÉn vµ lµm theo
b, Nội dung bài dạy
HĐ2: Học sinh làm
Theo dõi HS làm bài , nhắc nhở những
HS khụng thc hin ỳng ni quy kim
tra.
HS làm bài
nghiêm túc
c, Củng cố - dặn dò
HĐ3 Thu bài - Híng dÉn vỊ nhµ
Thu bµi cđa HS
NhËn xÐt tiết kiểm tra
Về nhà chuẩn bị sách vở cho học kì II.
Nộp bài
A. Đề bài ( Đề của phòng GD)
<b>B. Đáp án: Biểu điểm:</b>
<b>I: Trắc nghiệm (3®iĨm)</b>
<b> Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>
C©u1: C C©u2: D C©u 3: D C©u 4: B C©u 5: B C©u 6: A
<b>II. Tự luận( 7 điểm):</b>
<b> Câu 7: a, </b>
1
.
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> </sub>
<b>0,5®iĨm</b>
1
12
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> </sub>
<b>0,5®iĨm</b>
b.Víi a =
9
1
ta cã
3
2
1
3
1
1
9
1
<b>0,5®iĨm</b>
a, để đồ thị của hai hàm số trên là hai đờng thẳng trùng nhau thì:
( TMĐK) 0,5 điểm
Vậy k =
2
5
và m = 3 thì đồ thị của hai hàm số là hai đờng thẳng trùng nhau.
( 0,5 điểm)
b, để đồ thị của hai hàm số trên là hai đờng thẳng cắt nhau tại một điểm trên
trơc tung th×:
( TM§K) 0,5 ®iĨm
VËy k
2
5
và m = 3 thì đồ thị của hai hàm số là hai đờng thẳng cắt nhau ti 1
điểm trên trục tung. 0,5điểm
Câu9:
§êng trßn (O) ; (O'<sub>); (O) </sub>
BC OB; BC O'C ( B
GT MAOO'; ( M
MO'
(0,5 ®iĨm)
a, BC = 2 AM; BAC = 900
KL b, ME. MO = MA2
c, BC là tiếp tuyến đờng tròn (S)
Chứng minh
a, Ta cã MA = MB; MA = MC ( TÝnh chÊt hai tiÕp tuyến cắt nhau)
Mà M nằm giữa B và C MB + MC = BC ( 0,5 ®iÓm)
VËy MB + MC = MA + MA = Bc = 2 MA
XÐt tam gi¸c ABC cã AM là trung tuyến ( chứng minh trên)
Và AM =
2
1
BC <i>C</i> vuông tại A Vậy BAC = 900 ( 0,5 điểm)
b, cân tại O vì OA =OA =R (1) (0,25®iĨm)
OM là phân giác của góc O ( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2)
Từ (1) và (2) OM AB(3) (0,25
điểm)
Mà MAOO' Tam giác MAO vuông tại A (4)
Tõ (3) vµ (4) MA2<sub> = ME . MO</sub> <sub> (0,5 điểm)</sub>
c, Theo chứng minh trên ta có góc AME cã sè ®o 900<sub>; </sub>
O'<sub>A = O</sub>'<sub>C </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>AO</sub>'<sub>C cân tại O</sub>'<sub> mà o</sub>'<sub> M là phân giác cđa O</sub>' <sub>( T/C hai tiÕp tun</sub>
c¾t nhau) ACO'M ( T/C tam giác cân) hay AFM = 900
Tam giác vuông OMO' <sub>nội tiếp đờng trịn</sub> (<sub>S; </sub>
2
'
<i>OO</i>
) H×nh thang BOO'<sub>C cã </sub>
BM = MC(chứng minh trên) OS = SO'<sub>(gt)</sub><sub></sub> <sub>SM là đờng trung bình </sub><sub></sub> <sub>SM // OB</sub>
mµ BC OB BC SM BC lµ tiÕp tun cđa (S)
********************************
Líp d¹y: 9
1. Mơc tiªu:
a, VỊ kiÕn thøc:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả kiểm
tra
b, Về kĩ năng:
Hớng dẫn HS giải và trình bầy chính xác bài làm, rút kinh ngiệm
để chánh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình.
c, Về thái độ:
Gi¸o dơc tÝnh chÝnh x¸c, khoa học, cẩn thận cho HS.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chn bÞ cđa GV:
Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kì. Tính tỉ lệ số bài giỏi khá ,
Tb, yếu kém. Lên danh sách HS tuyên dơng, HS nhắc nhở.In đề bài,
đáp án tóm tắt trên giấy trong. Ghi lỗi cần nhận xét.
b, Chuẩn bị của HS:
Tự rút kinh nghiệm về bài của mình. đồ dùng học tập.
3. Tiến trình bài dạy:
H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung
<b>a</b>, HĐ1 Nhận xét đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua
kÕt quả bài kiểm tra ( 10ph)
* Thông báo kết quả kiểm tra của
lớp
- S bi t trung bình trở lên là 21
bài chiếm tỉ lệ 72,41% trong ú:
Loi gii: 0 %
Loại khá: 3/29 = 10,34%
Loại trung bình: 18/29 = 62,07%
- Số bài dới trung bình là: 8 bài
chiếm 27,59%
Trong ú :
Loại yếu : 8/ 29 = 27,59%
Loại kém : 0%
* Tuyên dơng: * Đại đa số các
em còn dùng nhiều bút phủ khi
làm bài; Gạch xoá nhiều
khi giải xong bài toán cần kÕt
ln ngiƯm cđa bµi, hay kÕt ln
u tè cần tìm.
Vớ d nh cõu 8 khi gi xong kt
luận để hai đờng thẳng cắt nhau
hay trùng nhau thì m = ? và k nh
thế nào? và lu ý cắt một điểm
trên trục tung thì điều kin b = b'
Nghe giảng
HĐ2 trả bài - chữa bài kiÓm tra ( 33 ph)
Yêu cầu vài HS trả bài cho từng
HS ( Cẩn thận không ri
phách) Xem lại bài
I. Trắc nghiệm
- Đa lần lợt từng câu hỏi lên màn
hình, yêu cầu HS trả lời lại.
a biu im kèm để HS tiện
theo dõi đối chiếu.
Trao đổi cùng
GV
Chữa những
câu làm sai
Nêu những
cách làm khác
đáp án của
GV
II Tù luËn
C©u 7: a,
1
.
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> </sub>
<b>0,5®</b>
1
12
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> </sub>
<b>0,5®</b>
b.Víi a =
9
1
ta có
3
2
1
3
1
1
9
1
<b>0,5đ</b>
Câu8:
a, đồ thị của hai hàm số
trên là hai đờng thẳng trùng
nhau thì:
( TM§K) 0,5 ®iĨm
VËy k =
2
5
và m = 3 thì đồ
thị của hai hàm số là hai
đ-ờng thẳng trùng nhau.
( 0,5 điểm)
hđ3: hơng dẫn về nhà
- Cn ụn lại những kiến thức mình cha nắm vững để củng cố.
- Làm lại các bài sai để rút kinh nghiệm
- Các em Dia Hiền, Tới Tâm, Huế, Trụ, Nhùi, Thảo .. cần tìm thêm cách
giải khác sao cho ngắn gọn hơn.
Lớp dạy: 9
<b>Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.</b>
1. Mơc tiªu:
a, VỊ kiÕn thøc:
Giúp hs hiểu cách biến đổi hệ phơng trình quy tắc cộng đại số.
- Hs cần nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn bng phng phỏp
cng i s
b, Về kĩ năng:
kỹ năng giải hệ bậc nhất 2 ẩn bắt đầu nâng cao dần.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị cđa GV:
M¸y chiÕu, giấy trong ghi quy tắc cộng và một số bài tËp
b, Chn bÞ cđa HS: GiÊy trong, bót viÕt.
3. Tiến trình dạy bài mới
HĐ của GV HĐ của HS Néi dung
a, Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài.(7ph)
? Nªu cách giải hệ phơng
áp dụng giải:
Nhận xét cho điểm.
Cú cỏch no khỏc để giải hệ
pt đợc không Bài học.
Vậy hệ có 1 nghiệm (2, -1)
<b>HĐ2: Qui tắc cộng đại s </b> (10ph)
Muốn giải 1 hệ phơng trình 2
ẩn ta phải qui về giải phơng
trình gì?
Quy tc cng đại số cũng
nhằm mục đích đó.
Cho hs tự đọc các bớc.
? Hãy nêu các bớc làm.
Yêu cầu HS thực hiện VD1
Bớc 1: Hãy cộng từng vế 2
phơng trình (I) để đợc phơng
trình mới
Bớc 2: Ta đợc hệ mới nh thế
nào?
Cho hs lµm ?1
Từ đó đa ra cách sử dụng quy
tắc giải hệ phqơng trình bằng
phơng pháp cộng đại số
Gi¶i pt 1Èn
Tự đọc
Thùc hiƯn
Tr¶ lêi
<b>1. Qui tắc cộng đại số</b>
* Quy t¾c:
(sgk; 16)
VD1: XÐt hƯ ph¬ng trình sau:
(I)
Trừ từng vế của 2 phơng trình ta
cã:
x – 2y = 1
Ta có các hệ phơng trình mới thu
đợc:
HĐ3: áp dụng ( 18ph)
Em cã nhËn xÐt g× vỊ hƯ sè
cđa y trong hƯ pt
Vậy làm thế nào để mất ẩn y,
chỉ cịn ẩn x?
H·y thùc hiƯn gi¶i tiÕp hệ
ph-ơng trình
Cá nhân trả
lời ?2
Cộng từng
vế.
2. áp dụng:
* Trờng hợp thứ nhất
VD2: Xét hệ phơng trình
( II)
Em hãy nhận xét về các hệ
số của x trong 2 phơng trình ?
Làm thế nào để mất ẩn x
áp dụng quy tắc đại số giải hệ
phơng trình bằng cách trừ
từng vế của hệ.
Cã nhËn xét gì về hệ số của x
HÃy đa về thực hiện nh ở
tr-ờng hợp thứ nhất.
Gọi 1 hs lên bảng giải
Nhn xột bi lm ca HS
u cầu hoạt động nhóm ?5
NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa c¸c
nhãm.
Qua các VD trên ta tóm tắt
các bớc giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số
nh sau
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
Thùc hiƯn
HS thùc hiƯn
NhËn xÐt bổ
sung
Hot ng
trả lời cá
Hệ phơng trình có nghiệm duy
nhất là
( x ; y) = (3; -3)
VD3: XÐt hÖ phơng trình :
(III)
Hệ số của x bằng nhau
Hệ phơng trình cã 1 nghiÖm
duy nhÊt (x; y) = (
2
7
; 1)
* Trêng hỵp 2
VD4: XÐt hƯ phơng trình:
(IV)
Hệ phơng trình có nghiệm duy
nhất
Đa tóm tắt các bớc giải lên
màn hình nhân
Đọc tóm tắt
?5
(IV)
C3: Hoc cú th bin i theo
* Tóm tắt các bớc gi¶i:
( SGK; 18)
c, H§4: Cđng cè – lun tËp ( 9 ph)
Gọi 2 hs lên bảng làm a, b bµi
tËp 20 ( SGK; 19)
Nhận xét bài của HS, ỏnh giỏ
cú th cho im
HS lên bảng
Nhận xét bài
của bạn
Bài 20 (SGK; 19)
a)
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng và phơng pháp thế
thế.
- Làm bài tËp 21, 22 (sgk; 19)
************************************
a, VỊ kiÕn thøc:
Hs đợc củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số và phơng pháp thế
b, Về kĩ năng:
Rốn luyện kỹ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp
c, thái độ : u thích mơn học, thái độ hợp tác nghiêm túc.
2. Chn bÞ cđa GV và HS
a, Chuẩn bị của GV: Hệ thống bài tập, máy chiếu
b, Chuẩn bị của HS: Giấy trong, bút viết, bảng nhóm.
3. Tiến trình dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS Néi dung
a, Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài.(7ph)
Gi¶i hệ phơng trình sau bằng
phơng pháp cộng và phơng
pháp thế
Chốt lại kết quả
Hai phng phỏp tuy cỏch lm
khỏc nhau, nhng nhằm mục
đích là qui về giải hệ phơng
trình 1 ẩn
Từ đó tìm nghiệm của hệ
ph-ng trỡnh
Hai HS lên
bảng
Nhận xét bài
của bạn
Hs1:
b, Nội dung bài dạy
H§2: Lun tËp ( 33 ph)
Gọi 2 hs lên bảng làm b) c)
0x + 0y = 27 có giá trị nào
của x và y thoả mÃn điều
kiện này không?
0x + 0y = 0 có giá trị nào
của x và y thoả mÃn điều
kiện này không? HÃy tìm
một vài giá trị
Nhận xét bài của hs
Qua 2 bài tập các em cần nhớ
khi giải hệ phơng trình mà
nghiệm và vô số nghiƯm nÕu
c = 0
Em cã nhËn xÐt g× về các hệ
số của ẩn x trong hệ phơng
tr×nh ?
Ta biến đổi nh thế nào?
Yêu cầu HS lên bng
Theo dõi uốn nắn HS làm bài
Yêu cầu HS làm bài 24
HÃy nhận xét về hệ pt
Nêu cách giải?
Yờu cu hot ng nhúm
Trả lời
Trả lời
Nghe giảng
Trả lời
1 hs lên
Bỏ ngoặc
Thu gọn
trả lời cá
nhân.
a)
Phơng trình 0x + 0y = 27 vô
nghiệm hệ phơng trình vô
nghiệm
c)
Hệ phơng trình vô số nghiệm (x,
y )với<i>x</i><i>R</i>, 5
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
Bµi 23 ( SGK; 19)
Trừ từng vế của 2 phơng trình
ta đợc
-2 2<i>y</i>2
y =
2
2
Thay vµo (2) ta cã:
2
2
.
2
1
2
1 <i>x</i>
2
1
2
2
2
<i>x</i>
2
6
2
7
Kiểm tra đánh giá từng
nhóm.
Ngồi cách giải của các em
cịn có thể giải = cách sau:
Giới thiệu cách đặt ẩn phụ
Hãy giải hệ phơng trình đối
với ẩn u , v
Thay u = x + y
v = x – y
Nh vậy ngồi cách giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp
đồ thị, phơng pháp thế,
ph-ơng pháp cộng đại số thì cịn
có thêm phơng pháp đặt ẩn
phụ
Hoạt động
nhóm
Theo dõi
cách hớng
dẫn
Giải hệ phơng
Thay vào
cách đặt
(x; y) = (
2
6
7 <sub>; </sub>
2
2
Bµi 24 (19/sgk)
VËy nghiƯm cđa hƯ lµ:
(x; y) = (
2
1
;
2
13
)
Cách khác:
Đặt u = x + y
v = x – y
Thay vào cách đặt ta có
c, HĐ3: Củng cố
HÃy nêu cách giải hệ phơng
trình?
trỡnh bng cỏch đặt ẩn phụ?
d, HĐ4: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các phơng pháp giải hệ phơng trình.
- Làm bài tập 25, 26 (sgk; 19) vµ bµi 24 ý b.
* Híng dÉn bµi tËp 26.
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B
Với A(2; -2) và B(-1; 3)
Víi A(2; -2) x = 2; y = -2 thay vµo y = ax + b
Víi B(-1; 3) x = -1; y = 3 thay vµo y = ax + b
Ta sẽ đợc hai phơng trình lập thành một hệ
Từ giải hệ này và tìm đợc a và b
1. Mơc tiªu:
a, VỊ kiÕn thøc:
Hs tiếp tục đợc củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số, phơng pháp thế và phơng pháp đặt ẩn ph.
b, Về kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp
c, thái độ :
u thích mơn học, thái độ hợp tác nghiêm túc.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, ChuÈn bÞ cđa GV:
HƯ thống bài tập, máy chiếu; Bài kiểm tra
b, Chuẩn bị cña HS:
GiÊy trong, bút viết, bảng nhóm.
HĐ của GV H§ cđa HS Néi dung
a, Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài.(4ph)
? Có mấy cách giải hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn?
Đó là những cách nào?
? Hãy nêu cách giải hệ
ph-ơng trình bằng phph-ơng pháp
thế và phơng pháp cng i
s?
Nhận xét cho điểm
HS1 trả lời
HS khác nhận
xét bổ xung.
<b>b, Nội dung bài dạy</b>
HĐ2 Luyện tập
Gọi HS lên bảng chữa bài tập
26 SGK
( Gi ý: A(2; -2) thuộc đồ thị HS lên bảngx = 2; y = - 2
Bµi 26 (SGK; 19)
y = ax + b Nghĩa là gì? thay
vào phơng trình )
Nhn xét bài làm của HS
Chép đầu bài lên bảng
? Em có nhận xét gì về bài
tập này? Nên dùng cách nào
để giải đợc hệ phơng trình
này?
Theo em ta nên đặt ẩn phụ
nh thế nào?
Ta cã hÖ phơng trình mới có
dạng nh thế nào?
Yêu cầu HS tiếp tục thực
hiện gọi một HS lên bảng
Với ý b tơng tự về nhà thực
hiện.
Gi HS c u bi 19
Đa thức P(x) chia hết cho đa
thức x - a khi và chỉ khi nào?
Vậy đa thức P(x) chia hÕt
cho ®a thøc x + 1 nào?
Đa thức P(x) chia hết cho đa
thức x - 3 nào?
HÃy tính P(-1) và P(3)
Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm bàn.
Nhận xét
Suy nghĩ trả
lời
<i>x</i>
1
= u
<i>y</i>
1
= v
HS thực hiện
Đọc đầu bài
P(a) = 0
P(-1) = 0
P(3) = 0
HS hot ng
theo nhúm
bn
Đại diƯn tr¶
lêi
Vì B (-1, 3) thuộc đồ thị nên
– a + b = 3
Ta cã hƯ ph¬ng trình
Bài 27 ( SGK; 20)
a.
Đặt u =
<i>x</i>
1
; v = 1<i><sub>y</sub></i>
ĐK: <i>x</i>0;<i>y</i> 0
Ta có:
Nhắc lại về kiến thức chia
hết yêu cầu HS cần ghi nhớ
kiến thức này.
Giải hệ phơng
trình Vậy
Thoả mÃn điều kiện
Vậy nghiệm của hệ phơng trình
là: (x; y) =
2
7
;
9
7
Bài 19 (SGK; 16)
®a thøc P(x) chia hÕt cho ®a
thøc x + 1 P(-1) = 0
§a thøc P(x) chia hÕt cho ®a
thøc x - 3 P(3) = 0
* P(x) = mx3<sub> + (m - 2)x</sub>2<sub> (3n </sub>
- 5)x - 4n
P(-1) = m. (-1)3<sub> + (m- 2). (-1)</sub>2<sub> </sub>
- (3n - 5). (-1) - 4n
P(-1) = - n - 7
* P(3) = m.33<sub> + (m- 2).3</sub>2<sub> - </sub>
- 5) . 3 - 4n
P(3) = 36m - 13n - 3
ta có hệ phơng trình:
c, HĐ3. Kiểm tra ( 15 ph)
<b>Đề bài:</b>
Cõu 1: Khoanh trịn vào đáp
án đúng (2đ’)
a. Sè nghiƯm cđa hƯ phơng
trình
là:
A.Vô nghiệm
B.Có 1 nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. 1 kÕt qu¶ khác
b.Số nghiệm của hệ phơng
Làm bài
nghiêm túc
<b>Đáp án</b>
Câu 1:
a, Chän A ( 1 ®iĨm)
b, Chän B ( 1 ®iĨm)
trình
Giải hệ phơng trình sau:
a,
Vậy nghiệm của hệ phơng trình
lµ (x; y) = ( 2; -3)
b,
Vậy nghiệm của hệ phơng trình
là (x; y) = ( 5; - 1)
d, Hớng dẫn về nhà
Học bài và xem li cỏc bi ó cha
Làm nốt các baìo tập còn lại trong SGK; bài 33; 34 SBT
Nghiên cứu trớc bài 5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Ôn lại kiến thức lớp 8 về Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Đ5
a, VỊ kiÕn thøc:
HS nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn.
b, VỊ kĩ năng:
HS cú k năng giải các loại toán: Toán về phép viết số, quan hệ số,
toán chuyển động.
c, thái độ : u thích mơn học, thái độ hợp tác nghiêm túc.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của GV: Hệ thống bài tập, máy chiếu ghi các bớc giải bài toán bằng
cách lập hệ phơng trình, đề bài.
b, Chn bÞ cđa HS: GiÊy trong, bót viÕt, bảng nhóm.
3. Tiến trình dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS Néi dung
a, Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài.(5ph)
? Em hóy nhc li cỏc bc
giải bài toán bằng cách lập
phơng trình?
Em hÃy nhắc lại 1 số dạng
toán bậc nhất?
GV thống nhất câu trả lời?
Trả lời
HĐ2: Giải toán bằng cách lập hệ phơng trình
Đa nội dung đáp án ?1 lên
màn hình.
gii bi toỏn bng cỏch
lp h phng trình ta cũng
giải tơng tự nh bài tập lập
phơng trình chỉ khác ta phải
lập 2 phơng trình để tìm hệ
phơng trình.
VËy em h·y nêu các bứơc
giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình?
c ni dung
ỏp ỏn
Trả lời
<b>1. Các bớc giải bài toán bằng </b>
cách lập hệ phơng trình.
?1
* Bc 1: Lập phơng trình:
- Chọn ẩn, đặt điều kiện thích
- Biểu diễn các đaị lợng đã biết
qua ẩn và các đại lợng đã biết.
- Lập phơng trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lng
* Bc 2:
Giải phơng trình.
* Bớc 3: Trả lời: Xét nghiệm có
thoả moÃn đầu bài không, rồi
kết luận.
HĐ3 áp dụng
* Nờu VD1: Yêu cầu đọc
VD thuộc dạng toán nào?
Hãy nhắc lại cách viết 1 số tự
nhiên dới dạng tổng luỹ thừa
của 10?
Bài tốn có những đại lợng
nào cha biết ?
Ta chọn ngay 2 đại lợng này
làm ẩn.
H·y chän ẩn và nêu điều
kiện của ẩn.
Tai sao x v y đều phải
khi viết 2 chữ số theo thứ tự
ngợc lại ta đợc số nào?
Lập lập phơng trình biểu thị
số mới bớc lớn hơn số cũ 27
đơn vị
Tõ 2 phơng trình vừa lập có
hệ phơng trình nào?
HÃy giải hệ phơng trình vừa
lập và trả lời bài toán.
- Đọc ví dụ
Tìm hai số
xy = 10x + y
ch số hàng
chục, hàng
đơn vị
Chọn ẩn
yx cịng lµ
mét sè cã hai
ch÷ sè
Hoạt động cá
nhân
2. VÝ dô:
* VÝ dô 1:
Gọi chữ số hàng chục là x
Chữ số hàng đơn vị là y
(x, y
9)
- Số cần tìm là xy = 10x + y
- Sè míi khi viÕt ngỵc lại số cũ
là: yx = 10y + x
Theo điều kiện đầu bài ta có:
- x + 2y = 1 (1)
Số mới bé hơn số cũ 27 đơn vị
nên có phơng trình.
(10x + y) – (10 y + x ) = 27
Hay x – y = 3 (2)
Quá trình các em vừa làm
chính là giải bài toán bằng
cách lập hệ hệ phơng trình
Yêu cầu nhắc lại 3 bớc giải
Yờu cu HS c ni ung bài
tập 2
Vừa nhấn mạnh các yếu tố
của đầu bài vừa vẽ sơ đồ
Khi 2 xe gặp nhau xe khỏch
i c bao lõu?
Tơng tự xe tải đi mấy giờ?
Bài toán hỏi gì?
Em hÃy chọn 2 ẩn và điều
kiện cho ẩn?
Cho hs hot ng nhúm
thc hin ? 3, ? 4, ? 5
Sau 5 yêu cầu các nhóm treo
bảng phụ
a ỏp ỏn cỏc nhúm kim tra
chộo, nhn xột.
Trả lời
Đọc đầu bài
1h 48'
chọn ẩn
Hot ng
nhúm
Trình bầy kết
quả
?2
( TMĐK)
Vậy số phải tìm là 74
* VD2: (sgk; 21)
TPHCM 189 km C.Th¬
x y Sau 1h
Xe tải Xe khách
Bài giải
Gäi vËn tèc cña xe tải là x
(km/h)vận tốc của xe khách là y
(km/h)
(x, y > 0)
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh
hơn xe tải nªn ta cã:
y – x = 13
?4
Quãng đờng xe khách đi
đợc là <i>x</i>
5
14
( km)
Quãng đờng xe tải đi đợc là
5
9
y
(km)
Vì cả quãng đờng 2 xe đi đợc là
189 km nên có phơng trình
<i>x</i> <i>y</i>
5
9
5
14
= 189
?5
( TMĐK)
Vậy xe tải có vận tốc là 36 km/h
Xe khách có vận tốc là 49 km/h
H§3: LuyÖn tËp
Cho hs đọc bài tập 28
HÃy nhắc lại công thức liên
quan giữa số bị chia, số chia,
thơng số và số d
Yêu cầu hÃy lập hệ phơng trình
Về nhà giải tiếp
Trả lời
Bài 28 (SGK; 22)
Gäi sè lín lµ x, sè nhá lµ y
(x, y
Vì tổng 2 số là 1006 nªn:
x + y = 1006
Vì lấy số lớn chia số nhỏ thì đợc
thơng 2 d 124 ta có phơng trình:
2y + 124 = x
Ta cã hệ phơng trình:
d, hớng dẫn về nhà
- Học bài 3 bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
- Làm tiếp bài tập 28, bài tập 29 (sgk)
- Đọc trớc Đ6.
*********************************
Đ6
1. Mơc tiªu:
a, VỊ kiÕn thøc:
HS nắm đợc củng cố về phơng pháp giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình bậc nhất hai n.
b, Về kĩ năng:
HS có kỹ năng phân tích và giải bài toán dạng làm chung làm
riêng, vòi nớc chảy.
c, thỏi : Yờu thích mơn học, thái độ hợp tác nghiêm túc.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của GV: Hệ thống bài tập, máy chiếu ghi các bớc giải bài toán bằng
cách lập hệ phơng trình, đề bài.
b, Chn bÞ cđa HS: GiÊy trong, bút viết, bảng nhóm.
3. Tiến trình dạy học:
HĐ của GV H§ cđa HS Néi dung
a, Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài.(5ph)
? Em hãy nhắc lại các bớc
gi¶i bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình?
GV thống nhất câu trả lời?
Trả lời
Nhận xét
b, Dạy nội dung bài mới
HĐ2: Giải tốn bằng cách lập hệ phơng trình (tiếp)
u cầu HS đọc đầu bài
Bài tốn có những đại lợng
nào đã biết? Thời gian
* VD3: (sgk; 23)
Cùng 1 khối lợng công
việc, giữa thời gian hồn
thành và năng xuất là 2 đại
lợng có mi quan h nh
th no?
Đa ra bảng phân tích và
yêu cầu HS điền vào bảng
Theo bảng phân tích trên
em hÃy trình bày các bớc
Tai sao x > 24, y > 24 ?
Yêu cầu HS thực hiện giải
hệ phơng trình
Gọi một HS lên bảng
hon thnh
cụng vic
Nng sut
ca 2 i
v ca
riờng tng
i
tỷ lệ
nghịch
Trả lời
miệng
Giải thích
Lên bảng
trình bày
Thời gian hoàn
thành công việc
Năng suất 1
ngày
2 i <b>24 (Ngy)</b>
24
1
Đội A <b>x (Ngày)</b>
<i>x</i>
1
Đội B <b>y (Ngµy)</b>
<i>y</i>
1
Bµi gi¶i
Gọi thời gian đội A làm riêng hồn
thành cơng việc là x (ngày)
Thời gian đội B làm riêng hoàn thành
cơng việc là y (ngày)
§k: x, y > 24
1 ngày đội A làm đợc
<i>x</i>
1
công việc
1 ngày đội B làm đợc 1<i><sub>y</sub></i> cơng việc
Vì năng xuất 1 ngày của đội A gấp rỡi
đội B nên ta có phơng trình:
<i>x</i>
1
1,5. 1<i><sub>y</sub></i> (1)
Hai đội trong 24 ngày thì hồn thành
cơng việc vậy 1 ngy hai i lm
chung c
24
1
công việc nên ta có
ph-ơng trình: 1 1 <sub>24</sub>1
<i>y</i>
<i>x</i> (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt
?6
Đặt
<i>x</i>
1
Nhận xét lời giải của HS
Đa lên màn hình lời giải
khác để HS so sánh kết
quả và cách làm
24
1
1
1
0
2
3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Trừ từng vế đợc:
1 <sub>2</sub>3 <sub>24</sub>1
<i>y</i>
<i>y</i>
24
1
2
5
<i>y</i> y = 60
x = 40
Cho hs hoạt động nhóm
làm ? 7
? Em có nhận xét gì về
cách giải nµy?
Với loại tốn này khơng
đ-ợc cộng cột thời gian, đđ-ợc
cộng cột năng xuất, năng
xuất và thời gian của cung
một dòng là 2 số nghịch
đảo của nhau.
Nhận xét
Quan sát
So sánh
Theo dõi
cách giải
trên màn
hình
Hot ng
nhúm
Đại diện
trả lời
(II)
Vậy
40
1
1
<i>x</i> x = 40 (TM§K)
1 <sub>60</sub>1
<i>y</i> y = 60 (TMĐK)
Trả lời:
Đội A làm riêng trong 40 ngày
Đội B làm riêng trong 60 ngày.
?7
Thời gian hoàn
thành công việc
Năng xuất 1
ngày
2 i
<b>x + y=</b>
24
1 <b>24</b>
<b>(Ngày)</b>
Đội A <b> x ( x>0) </b>
<i>x</i>
1
<b>Ngày</b>
<b> </b> 1<i><sub>y</sub></i> <b>Ngày</b>
Hệ phơng trình
Vy thi gian i A làm riêng hồn
thành cơng việc là 40 ngày
* Cách giải này chọn ẩn gián tiếp
nh-ng hệ phơnh-ng trình giải và lập đơn giản
hơn. Cần chú ý để trả lời bài toán phải
lấy số nghịch đảo của nghiệm hệ
ph-ơng trình.
<b> c, Cđng cè lun tËp </b>
H§3: Lun tËp – Cđng cè
Gọi HS đọc đầu bài bài
32 SGK Hãy tóm tắt đầu
bài
H·y lËp b¶ng ph©n tÝch
Nêu điều kiện của ẩn?
Tìm dữ liệu để lập h
ph-ng trỡnh
Yêu cầu HS về nhà trình
bày lời giải hệ phơng
trình.
GV a ỏp s v tr li
bi toỏn.
Đọc đầu bài
Lập bảng
phân tích
Trình bầy
các bớc lập
hệ phơng
trình của bài
toán
Bài 32 ( SGK; 23)
Thời gian chảy
đầy bể
Năng xuất 1
chảy 1 giờ
2 vßi
5
24
24
5
<b>bĨ</b>
Vßi I <b> x ( giê) </b>
<i>x</i>
1
<b>bĨ</b>
Vßi II <b>y (giê)</b>
<b> </b> 1<i><sub>y</sub></i> <b>bÓ</b>
Giải:
Gọi thời gian vòi I của đầy bể là x (h)
Thời gian vòi II của đầy bể là y (h)
§K: x, y >
5
24
Mỗi giờ vòi I chảy đợc:
<i>x</i>
1
(bể)
Mỗi giờ vịi I chảy đợc: 1<i><sub>y</sub></i> (bể)
Vì 2 vũi chy trong 1 h c
24
5
(h)
nên ta có phơng trình: 1 1 <sub>24</sub>5
<i>y</i>
<i>x</i> (1)
Vì Sau 9 h vòi I chảy một mình thì 2
vòi chảy chung trong
5
6
ta có phơng
trình 1
5
6
.
24
5
9
<i>x</i> (2)
Ta có hệ phơng trình
Gii hệ phơng trình ta đợc
x = 12, y = 8 (TMK)
Vậy nếu chỉ mở vòi II thì 8 h ®Çy bĨ.
d, Híng dÉn vỊ nhµ
- Bài toán làm chung, làm riêng; chảy chung, chảy riêng giải tóm tắt nh nhau.
cần nắm vững phân tích để lập từng phơng trình
- Lµm bµi tËp 31; 33; 34 (sgk; 23; 24)
Gợi ý bài 34
<b>Số luống</b> <b>Số cây một luống</b> <b>số cây cả vờn</b>
<b>Ban đầu</b> x y <i>x.y</i>
<b>Thay đổi 1</b> <i>x + 8</i> <i>y - 3</i> <i>(x + 8).(y </i>–<i> 3)</i>
<b> Thay đổi 2</b> <i>x - 4</i> <i>y + 4</i> <i>(x </i>–<i> 4).(y + 2)</i>
Dùa vµo bảng này hÃy lập hệ phơng trình và giải bài to¸n.
******************************
a, VỊ kiÕn thøc:
- Hs biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích
hợp, lập đợc hệ phơng trình và biết cách trình bày bài tốn.
- Cung cấp cho hs kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của
toỏn hc vo i sng.
b, Về kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng giải tốn bằng cách lập hệ phơng trình, tập
trung vào dạng phép viết số, quan hệ số, chuyển động.
c, thái độ : u thích mơn học, thái độ hợp tác nghiêm túc.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chn bÞ cđa GV:
Hệ thống bài tập, máy chiếu ghi các bớc giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình, đề bài, hớng dẫn về nhà, một số sơ đồ kẻ sẵn.
b, Chuẩn bị của HS: Giấy trong, bút vit, bng nhúm, mỏy tớnh cm tay.
3. Tiến trình dạy häc:
H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung
a, Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài.(3ph)
? Em hãy nhắc lại các bc
giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình?
GV thống nhất câu trả lời?
Trả lời
Nhận xét
b, Dạy nội dung bài míi
H§2: lun tËp
Gäi HS lên bảng chữa bài tập Bài 34 (sgk; 24)Gọi số luống cây trong vờn là x
luống
Số cây trong mỗi luống là: y cây
x, y
Số cây trong vờn là x.y cây
Lần thay đổi thứ nhất số cây
trong vờn còn lại là: xy - 54
ta có phơng trình
(x + 8). (y - 3) = xy - 54 (1)
Lần thay đổi thứ hai số cây
trong vờn có là: xy + 32
Ta có phơng trình:
(x - 4) . (y + 2) = xy + 32 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ phơng
trình:
Nhận xét bài làm của HS
Nhắc lại cách tính giá trị
trung bình của biến lợng X.
Đầu bài yêu cầu tìm gì?
Chọn ẩn nh thế nào?
HÃy lập hệ phơng trình của
bài toán
Trả lời bài toán
Nhận xét bổ
xung
Đọc đầu bài
Thống kê mô
tả
Nêu công thức
Các số lần bắn
Chọn ẩn
Trả lời miệng
( TMĐK)
Vậy số cây trong vờn là
50 .15 = 750 (cây)
Bài 36 (SGK; 24)
Gi s ln bn c im 8 là x
Gọi số lần bắn đợc điểm 6 là y
K: x, y N*
Vì tổng tần số là 100 nªn:
25 + 42 + x + 15 + y = 100
=> x + y = 18 (1)
Điểm số trung bình là 8,69 nªn:
69
,
8
100
6
.
15
.
7
8
42
.
9
25
.
10
<i>x</i> <i>y</i>
4x + 3y = 68 (2)
Ta có hệ phơng trình:
T
MĐK
Vy s ln bn đợc 8 điểm là 14
lần, 6 điểm là 4 lần.
C, Cñng Cè
<b>HĐ3: củng cố</b>
? Em hÃy nhắc lại các bớc
giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình?
Nhn mạnh lại nội dung các
bài đã chữa trong tiết.
d, <b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>
dạng, tìm các đại lợng trong bài, mối quan hệ giữa chúng, phân tích đại lợng rồi
trình bầy bài theo 3 bớc
- Bµi tËp vỊ nhµ 37, 38 (sgk)