Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Vấn đề 3. Đồ thị và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )

VẤN ĐỀ 3 ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1.

Email:
2
Cho hàm số y  f ( x)  ax bx  c có đồ thị sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
A. 2.
B. 3.

ax 2 b x  c  m  1
C. 4 .

có bốn nghiệm phân biệt.
D. 5 .

Họ và tên tác giả : Hoàng Mai Thanh Tên FB: Thanh Hoang
Lời giải
Chọn B
y

x  4 x  3  m 1
2

Phương trình có dạng
Vẽ đồ thị hàm số

.

y  x 2  4 x  3.



Dựa vào đồ thị ta có phương trình
có bốn nghiệm phân biệt



x2  4 x  3  m  1
 

O

2

x

� 1  m  1  3
� 2  m  2
GV biên soạn: Bùi Thị Lợi
Mail:
Facebook:LoiBui
Câu 2.

Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Trang 1/15 - Mã đề thi 483







f f  x  1  m
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
có 4 nghiệm
 2; 2 . Số phần tử của S là
phân biệt thuộc đoạn
A. 7 .
B. 8 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi

 P  là đồ thị hàm số

y  f  x

y  f  x  1
 P
Vẽ đồ thị 1 của đồ thị hàm số
bằng cách: Tịnh tiến đồ thị
y  f  x
theo phương của trục hoành sang trái 1 đơn vị.
y  f  x  1


 P  của

hàm số

 P1  nằm bên phải trục
P
tung rồi lấy đối xứng phần đó chính phần đồ thị đó qua trục tung, ta được đồ thị 2 của hàm
Vẽ đồ thị

số

 P2  của hàm số

y  f  x  1

Đặt

t  f  x  1

bằng cách: Giữ nguyên đồ thị

. Do đó, ta có đồ thị hàm số

, với

Ta có phương trình

x � 2; 2 � t � 1;0

f  t  m


y  f  x  1

.

(1).

x � 2; 2
Nếu t  0 cho ta ba nghiệm phân biệt
.
x � 2; 2
Nếu t  1 cho ta hai nghiệm phân biệt
.
Nếu

t � 1;0 

x � 2; 2
thì mỗi giá trị của t cho ta bốn nghiệm phân biệt
.

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ phương trình
t � 1;0  � f  0   m  f  1 � 3  m  8
nghiệm
.

 1 có

đúng 1


Vậy S có tất cả 4 phần tử .
Phép suy đồ thị. Biện luận nghiệm dựa vào đồ thị. Vũ Thị Thu Trang
Email:

Trang 2/15 - Mã đề thi 483


Câu 3.

Cho hàm số

y  ax 2  bx  c  a �0 

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi

S   n; p 

là tập hợp tất cả

2ax  2b x  2c  m  6  0
các giá trị của tham số m để phương trình
có bốn nghiệm phân biệt
. Tình 2019n  200 p .
2

A. 8000 .
C. 16000 .

B. 1600 .
D. 800 .,

Lời giải

Chọn B

2ax 2  2b x  2c  m  6  0 � ax 2  2b x  c  

m
3
2

y  ax 2  b x  c
Đồ thị hàm số
như hình vẽ bên
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Điều kiện để có 4 nghiệm phân biệt là
m
1    3  3 � 0  m  8
2
. Su ra n  0; p  8 .
Vậy 2019n  200 p  1600 .,
Câu 4.

Email: nguyenminhduC.
y  f  x   ax 2  bx  c
 C  (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
Cho hàm số
có đồ thị
f 2  x    m  2 f ( x )  m  3  0
m
của tham số để phương trình

có 6 nghiệm phân biệt?

A. m  4 .

B. m  3 .

C. m  2 .

D. m  1 .

Họ và tên tác giả : Nguyễn Minh Đức Tên FB: Duc Minh
Lời giải
Trang 3/15 - Mã đề thi 483


Chọn B

 C ' của hàm số y  f  x  : Giữ nguyên phần đồ thị  C  nằm phía bên phải
* Vẽ đồ thị hàm số
 C  bên trái trục Oy và lấy đối xứng phần đồ thị  C  phía bên phải
trục Oy , bỏ đi phần đồ thị
trục Oy qua trục Oy .

* Ta có

f2

* Từ đồ thị

�f  x   1

��

x    m  2 f ( x )  m  3  0
�f  x   3  m .

 C ' , ta có:

- Phương trình

f  x   1

có hai nghiệm là x  2, x  2 .

f  x   3 m
- Yêu cầu bài toán � phương trình
có bốn nghiệm phân biệt khác �2 � Đường
 C ' tại bốn điểm phân biệt khác A, B
thẳng d : y  3  m cắt đồ thị

� 1  3  m  3 � 0  m  4 . Suy ra m � 1, 2,3 .
Câu 5.

Email:
2
 C  . Giả sử M  x0 ; y0  thuộc  C  sao cho khoảng cách từ
Cho hàm số y  x  2 x có đồ thị
điểm M tới đường thẳng d : y  4 x  15 là nhỏ nhất. Tính S  x0  y0 .
A. 4 .

B. 6 .


C. 5 .

D. 7 .

Lời giải
Họ và tên tác giả : Nguyễn Văn Thanh Tên FB: Thanh Văn Nguyễn
Chọn B

Trang 4/15 - Mã đề thi 483


 C  sao cho  song song với đường thẳng d : y  4 x  15 .
Gọi  là tiếp tuyến của
 có phương trình là y  4 x  9 .
 C  là M  3;3 .
Giao điểm của  và
M  3;3

là điểm cần tìm.

Do đó S  x0  y0  6 .
Câu 6.

Email:
P  : y  ax 2  bx  c

Cho parabol
, biết (P) đi qua điểm A(1;5) và các điểm cố định của họ
parabol

A. 1.

 Pm  : y   m  1 x 2  x  3m  1 . Tính tổng T  2a  b  c .
B. 2

C. 6

D. 4

Họ Tên: Nguyễn Tình Tên FB: Gia Sư Tồn Tâm
Lời giải
Cách 1: Gọi

 x0 ; y0  là các điểm cố định của  Pm  .

Khi đó:
y0   m  1 x02  x0  3m  1, m �R

� m  x02  3  x02  x0  1  y0  0, m �R
2
2


x0  3; y0  3  2
�x0  3  0
�x0  3  0
�� 2
��
��
 x0  x0  1  y0  0

x0   3; y0   3  2

�y0  x0  2



Vì (P) đi qua A và đi qua các điểm cố định của

 Pm  nên ta có hệ:

abc  5

a  3



3a  3b  c  3  2 � �
b 1 �T  2



c7
3a  3b  c   3  2


Chọn B
Cách 2: Gọi

 x0 ; y0  là các điểm cố định của  Pm  .
Trang 5/15 - Mã đề thi 483



y0   m  1 x02  x0  3m  1, m �R

� m  x02  3  x02  x0  1  y0  0, m �R
2

�x 2  3  0
�x0  3  0
�� 2
� �0
� y0  k  x02  3  x0  2
�y0  x0  2
� x0  x0  1  y0  0

Vì (P) ln đi qua các điểm cố định của họ
y  k  x 2  3  x  2

 Pm  nên phương trình parabol (P) có dạng:

(P) đi qua A(1;5) nên ta có
5  k  12  3  1  2 � k  3 �  P  : y  3  x 2  3   x  2 � y  3 x 2  x  7
� a  3; b  1; c  7 � a  b  c  5

Câu 7.

Chọn B

Email:
y  x 2  bx  c

Hàm số
có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó S  b  c bằng
A. S  1 .

B. S  2 .

C. S  3 .

D. S  4 .

Lời giải
Họ và tên tác giả : Thân Văn Dự Tên FB: thân văn dự
Chọn A
Từ đồ thị hàm số

y  x 2  bx  c

2
như hình trên, ta suy ra đồ thị hàm số y  x  bx  c như sau

Trang 6/15 - Mã đề thi 483


2
I  1; 4 
Suy ra parabol y  x  bx  c có đỉnh

�b

�  1
b  2

�� 2
��

c  3 � S  b  c  1 .
1  b  c  4


Câu 8.

Cho hàm số

y  f  x

có tập xác định là R và đồ thị như hình vẽ
y

f(x)=x^2-2x-3

x
-4 -3 -2 -1

1

2

3


4

.
f  x 2  1
Biểu thức
nhận giá trị dương trên
 �; 2  � 2; � B.  �; 1 � 3; � C.  2; 2 
A.

D.

 1;3

Lời giải
Chọn A

x 2  1  1
f  x  1  0 � �2
� x 2  4 � x � �; 2  � 2; �
x 1  3

2

Email:
Câu 9.

 2






.
Cho hai parabol:  1 
Có bao nhiêu cặp số (m;n) để hai parabol trên khơng có cùng trục đối xứng nhưng đi qua đỉnh
của nhau?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
P : y  x 2  mx  n; P : y  1  m x 2  2 m  1 x  6 m �1

Lời giải

m m 1
;
P ; P
Hoành độ hai đỉnh của  1   2  thứ tự là 2 m  1 . Theo yêu cầu đề bài chúng phải phân
mx 2   3m  2  x  n  6  0
biệt và là hai nghiệm của phương trình hồnh độ:
.

Từ đó theo định lý viet ta có

m2

m m  1 3m  2


� �2

2 m 1
m
m  3m  2  0


 *

m m 1

�  *
Mà 2 m  1
nên ta chỉ có giá trị duy nhất của m thỏa mãn là m  2 , suy ra n  0
Chọn B
Họ và tên tác giả : Trần Văn Đoàn Tên FB: Trần Văn Đoàn
Họ và tên tác giả : Phùng Hằng Tên FB: Phùng Hằng
Email:
2
Câu 10. Cho đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 ( P) (hình vẽ bên).
Trang 7/15 - Mã đề thi 483


Dựa vào đồ thị ( P) xác định số giá trị nguyên dương của m
2
x �[ 1; 2]
để phương trình x - 2 x + 2m - 2 = 0 có nghiệm
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.


Lời giải
Chọn B
2
2
Phương trình x - 2 x + 2m - 2 = 0 � x - 2 x - 1 = 1- 2m (*)
2
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 ( P) và
đường thẳng y = 1- 2m

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
với

x �[ 1; 2 ]

thì

y �[ 2; 2]

.

Do đó, để phương trình (*) có nghiệm thì

- 2 �1- 2m �2 � -

1
3
�m �
2
2


Mà m là số nguyên dương � m = 1
Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên dương của
m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Email:
Câu 11. Cho hai đường thẳng d1 : y  mx  4 và d 2 : y  mx  4 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
d ,d
dương của m để tam giác tạo thành bởi 1 2 và trục hồnh có diện tích lớn hơn hoặc bằng 8 .
Tính tổng các phần tử của tập S .
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Lời giải
Họ và tên tác giả: Phí Văn Quang Tên FB: QuangPhi
Chọn C
Trang 8/15 - Mã đề thi 483


A  0;  4 
Ta thấy rằng d1 và d 2 luôn cắt nhau tại điểm
nằm trên trục tung.
Nếu m  0 thì d1 và d 2 là hai đường thẳng trùng nhau nên d1 , d 2 và trục Ox không tạo thành
tam giác (không thỏa mãn ycbt).
�4 �
�4 �
B� ; 0�

C � ; 0 �
Do đó m �0 , giả sử d1 cắt Ox tại �m �, d 2 cắt Ox tại � m �.
Tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hoành là tam giác ABC .
S ABC 

Diện tích tam giác tạo thành là:

Ta có
Suy ra

16
S ABC �۳��
8
m
S   1; 2

8

�m 2

m �0


1
1
8
16
OA.BC  .4. xB  xC  2.

2

2
m
m

2 �m �2


m �0


.

.

. Vậy tổng các phần tử của tập S bằng 3.
GV PHẢN BIỆN : HUỲNH KIM LINH

+ Nếu được nên có hình vẽ thì hay hơn
�4 �
�4 �
B � ; 0�
C � ; 0 �
+ Do đó m �0 , giả sử d1 cắt Ox tại �m �, d 2 cắt Ox tại � m �.
Theo tôi câu này nên bỏ từ giả sử
Email:
Câu 12. Gọi ( H ) là tập hợp các điểm M ( x; y ) thỏa mãn hệ thức

x 2  2 x  1  4 y 2  4 y  1  6 , trục

Ox chia hình ( H ) thành hai phần có diện tích S1 , S2 trong đó S1 là phần diện tích nằm phía trên


S1
S
trục hồnh. Tỉ số 2 là:
25
A. 47 .

47
B. 25 .

25
C. 36 .

25
D. 144

(Thầy Trịnh Văn Thạch – FB. com/thachtv.tc3)
Lời giải
Chọn A

Trang 9/15 - Mã đề thi 483


Hệ thức

x2  2 x  1  4 y 2  4 y  1  6 � x 1  2 y  1  6

1

x  2 y  6 vs x �1; y �


2

1

x  2 y  8 vs x �1; y �

2
��
1

 x  2 y  4 vs x �1; y �
2


1
 x  2 y  6 vs x �1; y �


2

�5� � 1� � 7� � 1�
A�
1; �
, B �7; �
,C �
1;  �
, D �5; �
2
2

2
(
H
)






� 2�
ABCD
Hình
là hình thoi
với điểm
Tọa độ điểm
Dễ thấy

M  6;0  , N  4;0 

BD  12, AC  6 � S ( H )  S ABCD 

Diện tích tam giác AMN :

S AMN 

1
AC .BD  36
2


1
1
5 25
.MN . y A  .10. 
2
2
2
2

S

25

25
25 47 � 1 
S1 
, S 2  36 

S 2 47 .
2
2
2
Như vậy

Email:
f  x   ax 2  bx  c,
Câu 13. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.

Trang 10/15 - Mã đề thi 483





4 f  x  1
Số nghiệm thực của phương trình
A. 0.
B. 2 .

f  x  1

2
là?
C. 3 .

D. 4 .

Lời giải
Họ và tên tác giả: Trần Đông Phong Tên FB: Phong Do
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số

Ta có:

y  f  x

, suy ra đồ thị hàm số

y f  x


f  x   1  0, x ��
.

4 f  x  1
Do đó phương trình

f  x  1





 2 � 4 f  x  1  2 f  x  1 � f  x  

 1 là số giao điểm của đồ thị
Số nghiệm của phương trình
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình

y f  x

3
 1
2

.

với đường thẳng

y


3
2.

 1 có bốn nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm.
Email:
x2  2 x  1  m  x 1
Câu 14. Tính tổng bình phương các giá trị của m để phương trình
có nghiệm duy
nhất.
3
P
4.
A. P  1 .
B. P  4.
C. P  5 .
D.
Lời giải
Trang 11/15 - Mã đề thi 483


Họ và tên tác giả : Trần Quốc Thép Tên FB: Thép Trần Quốc
Chọn B

Biến đổi phương trình

x2  2 x  m 1   x 1

.


2
y   x 1
Mà số nghiệm là số giao điểm của hai đồ thị y  x  2 x  m  1 và
trong đó
2
 P  : y  x  2 x  m  1 có trục đối xứng x  1 nên muốn có nghiệm duy nhất thì (1;0) phải là
đỉnh của (P). Suy ra m  2.

Trang 12/15 - Mã đề thi 483


2
Câu 15. Cho hàm số y  f ( x)  ax bx  c có đồ thị sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
A. 2.
B. 3.

ax 2 b x  c  m  1
C. 4 .

có bốn nghiệm phân biệt.
D. 5 .

Họ và tên tác giả : Hoàng Mai Thanh Tên FB: Thanh Hoang
Lời giải
Chọn B
y


x  4 x  3  m 1
2

Phương trình có dạng
Vẽ đồ thị hàm số

.

y  x 2  4 x  3.

Dựa vào đồ thị ta có phương trình



x2  4 x  3  m  1

có bốn nghiệm phân biệt

 

O

x

2

� 1  m  1  3
� 2  m  2

Câu 16. Cho phương trình

A. 2 .
C. 3 .

 x 2  2 x  3  2m  1  0

. Giá trị m để phương trình có bốn nghiệm
B. 1 .
D. 4 .

Lời giải
Chọn B
 x 2  2 x  3  2m  1  0 �  x 2  2 x  3  2 m  1

Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y   x2  2 x  3
đường thẳng y  2m  1 .Xét hàm số

y   x2  2 x  3



Vẽ từ trong ra ngoài
+Vẽ đồ thị

y  x2  2x  3  C 

+Vẽ đồ thị

y1  f  x 


có đồ thị

- Giữ nguyên phần đồ thị của

 C1 

 C  nằm bên phải trục tung.

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị

 C  nằm bên phải trục tung.
Trang 13/15 - Mã đề thi 483


+ Vẽ đồ thị hàm số

y2  y1

- Giữ nguyên đồ thị của

có đồ thị

 C2 

 C1  nằm trên trục hoành.

- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị

 C1  nằm dưới trục hoành.


1

0  2m  1  3
m2


2
� 5
��

5
m

m
� 2
� 2
Từ đồ thị để phương trình có bốn nghiệm khi
. Vậy có 1 giá trị
nguyên.
2
Câu 17: Cho hàm số f (x)  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để
f ( x  2018)  m 2018
phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. m�(�; 2015] �[2021;  �).

B. m�(�; 2015) �(2021;  �) �{2017; 2019}.
C. m�( 2015;2021).
D. m�(�; 2015) �(2021;  �).
Họ và tên tác giả : Đỗ Thị Hồng Anh Tên FB: Hong Anh

Lời giải
Chọn D
t  x  2018 ,t �0
f ( x  2018)  m 2018
f (t)  m 2018
Đặt
, phương trình
(1) trở thành :
(2).
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔ phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương
�m 2018  3

� m�(�; 2015) �(2021;  �)

m

2018


1
⇔ �
.
Trang 14/15 - Mã đề thi 483


.

Trang 15/15 - Mã đề thi 483




×