Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.7 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Soạn : 5/11/2009</b>
<b> Giảng thứ hai: 9/11/2009</b>
<b>Toán (Tiết 51) (5A)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nắm chắc đợc về kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Học sinh đợc củng cố về so sánh các số thập phân, gii bi toỏn vi s thp phõn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Bảng nhóm
HS: SGK, vở, bút,
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phơng pháp thực hành, phơng pháp thảo luận.
<b>IV. Hoạt đông dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
- HÃy nêu cách cộng nhiều số thập phân ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS nêu, nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Bài 1(52) Tính </b> - HS đọc yêu cầu
- Nêu cách đặt tính và tính - Học sinh nêu, làm bài , nhận xét
- Giáo viên chốt lại.
<b>Bài 2(52) Tính bằng cách thuận tiện nhất </b> - 1-2 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 2.
- T/C cho HS thi lµm bài nhanh giữa các
nhóm.- Nhóm TB: ý a,b
* Nhóm khá, giỏi: ý c,d
-HS thi làm bài, nhận xét, báo c¸o
- GV cùng học sinh chốt đúng, nhận xét
chung.
<b>Bài 3(52) Điền dấu thích hợp vào ơ trống </b> - 1, 2 HS đọc yêu cầu.
- Muốn điền đợc dấu vào ch trng ta lm
nh thế nào ?
- Ta phải tính kết quả cụ thể và so sánh
- HS TB: cột 1
* HS khá giỏi: làm cả bài.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
- 1 số HS lên bảng chữa
<b>Bi 4(52) Gọi HS đọc đề bài.</b> - Đọc và nêu yêu cầu của bài.
- Bài tốn cho biết gì ? - HS nờu
- Bài toán hỏi gì ? - HS lµm bµi, nhËn xÐt
- Gäi HS nhËn xÐt, bổ sung, GV chốt bài
ỳng kt hp cho im.
Đáp số: 91,1m.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Bài häc h«m nay lun tËp nh÷ng nội
dung gì?
- HS trả lời
- Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc bài
chuẩn bị bài sau: Trừ hai số thập phân.
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau bài học, học sinh biết :
- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hểu về ngành lâm nghiệp và thuỷ sản của nớc ta.
- Biết đợc các hoạt động trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những hành vi
phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và ngun li thu sn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
GV: Tranh ảnh; Bản đồ kinh tế Vịêt Nam.
HS: SGK, v, bỳt.
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phng phỏp nờu vấn đề, phơng pháp quan sát, phơng pháp thảo luận…..
<b>IV. Các Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
- Em h·y cho biÕt vai trò của ngành nông
nghiệp trong nền kinh tế níc ta ? - 2 HS nªu, líp nhËn xÐt.
- GV, nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* Hot động 1</b>: Làm việc cả lớp. </i>
- Tæ chøc HS quan sát hình 1 và trả lời câu
hỏi trong SGK: - HS quan sát trả lời.
- GV, nhận xét kết luận : - HS nhắc lại.
- Kết luận : Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các
lâm sản khác.
<i><b>* Hoạt động 2</b>: làmviệc theo cặp.</i>
- Yªu cầu học sinh quan sát bảng số liệu và
tr li câu hỏi trong SGK -HS quan sát, thảo luận theo nhóm đơi.
- Hãy so sánh các số liệu để rút ra nhận xét
về sự thay đổi của tổng diện tích rừng. - Đại diện nhóm nêu, nhận xét.
- Tổng diện tích rừng = diện tích rừng tự
nhiªn + diÖn tÝch rõng trång.
- Dựa vào kiến thức đã học và vốn hiểu biết
em hãy giải thích vì sao có giai đọan diện
tích rừng giảm, có giai đoạn diện tích rừng
- Từ năm 1980 - 1995 diện tích rừng bị
giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng làm
n-ơng rẫy. Từ 1995 - 2009 diện tích rừng tăng
do nhà nớc, nhân dân tích cực trồng và bảo
vệ rừng.
- Hoạt động khai thác rừng, trồng rừng có
ở những đâu ? - Chủ yếu ở vùng đồi núi, trung du và phầnvùng ven biển.
* Hãy nêu một vài biện pháp bảo vệ rừng
của địa phơng em ? - HS nêu.
<i><b>*Hoạt động 3</b>: Làm việc cá nhân. </i>
- H·y kĨ tªn một số loài thuỷ sản mà em
biết ? - Tôm, cua, ốc, cá, ..
* Nc ta cú u kin thuận lợi nào để phát
triển ngành thuỷ sản ? - Có vùng biển rộng lớn, bờ biển dài, cónhiều sơng ngịi .. thuận lợi cho đánh bắt và
ni trồng thuỷ sản.
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi ở mục hai SGK. - Trình bày kết quả theo từng ý của câu hỏi.
<b>3. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Níc ta có những điều kiện thuận lợi nào
phỏt trin ngành thuỷ sản ? - HS trả lời.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài giờ sau:
<b>ChiÒu thø hai: 9/11/2009</b>
<b>Khoa học (Tiết 21) (5A+B)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học HS biết:
- Vẽ tranh vận dụng phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại trẻ em,
hoặc nhiếm HIV, AIDS, bệnh xuất huyết, bệnh viêm nÃo, bệnh viêm gan ) hoặc tai nạn
giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Giấy A4.
HS: Giấy vẽ, bút.
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phơng pháp thực hành, phơng pháp thuyết trình.
<b>IV. Cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
- H·y nªu các giai đoạn tuổi dậy thì ? - 2, 3 häc sinh nªu, líp nhËn xÐt
- GV nhËn xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>*. Hot ng 1</b>: Thc hnh </i>
- Tæ chøc HS vÏ tranh theo nhãm 4. - HS vÏ tranh
- Kiểm tra giấy bút các nhóm. - HS chọn nội dung tuyên truyền để vẽ.
- GV gợi ý: quan sát hình 2,3 trang 44
SGK thảo luận từng nội dung từng hình,
sau đó đề xuất nội dung tranh và bắt đầu
vẽ.
- C¸c nhãm vẽ, nhóm trởng điều khiển
- Thống nhất nội dung tuyên truyÒn.
- GV quan sát giúp đỡ
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Trng bày sản phẩm.
- Y/C HS trng bày tranh đã vẽ. - HS trng bày.
- Đại diện lên trình bày và nói lời cổ động
cho tranh của cả nhóm mình.
- Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, tuyên dơng, nêu lại nội
dung tranh HS ó v.
<i><b>Kết luận</b></i>: Mỗi bức tranh là một thông điệp
gửi tới ngời xem hÃy tránh xa những việc
làm xấu.
<b>3. Củng cố -Dặn dò: </b>
- Nhắc lại nội dung chính của bài - HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài giờ sau: Tre,
mây, song
<b> So¹n: 5/11/2009</b>
<b> Giảng thứ ba: 10/11/2009</b>
<b>Toán (Tiết 52) (5A)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bc u cú kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải tốn có nội
dung thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: SGK, SGV
HS: SGK, vở, bút
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phơng pháp thảo luận, phơng pháp thảo luận, phơng pháp thực hành.
<b>IV. cỏc Hot ng dy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
- Nêu cách cộng nhiều số thập phân ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS nêu, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* Hot động 1:</b></i> Hình thành kiến thức
<i><b>a. VD1</b></i>:GV ghi VD SGK và yêu cầu HS
tìm độ dài đoạn thẳng BC.
- Muốn tìm độ dài đoạn thẳng BC ta lấy
4,29 - 1,48
4,29 - 1,84 = ? m - Líp thùc hiện vào nháp theo nhóm 4.
4,29m = 429cm _ 429
184
1,84m = 184 cm
245
245 cm = 2,45 m
VËy 4,29 - 1,84 = 2,45 m
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - HS chữa, đổi chéo nháp kiểm tra.
- GV cùng HS nhận xét chốt bài đúng. _ 4,29
1,84
2,45
- GV cùng HS trao đổi cách đặt tính và
tÝnh.
- HS nêu cách tính.
<i><b>b. VD2</b>: 45,8 - 19,26 = ? </i> - 1HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện. - Lớp làm nhỏp.
_ 45,80
19,26
26,54
- Nêu cách trừ hai số thập phân
- Luyện giảng bài 1 (ý a,b)
* ý c,d dành cho HS khá, giỏi
- HS nêu
- HS lµm bµi
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Bài tập
<b>Bài 2( 54) Đặt tính rồi tính </b> - HS đọc bài.
- Y/C HS làm bài vào vở.
- HS TB: lµm ý a,b
* HS khá, giỏi: làm cả bài.
- HS làm bài, lên bảng, nhận xét.
- GV nhận xét, nêu lại c¸ch tÝnh.
<b>Bài 3:(54) Giải tốn </b> - HS đọc u cu, túm tt.
- Y/C HS tự giải bài toán - HS làm bài, lên bảng, nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài giải
S kg đờng còn lại sau khi lấy ra 10,5 kg
đ-ờng là:
Số kg đờng còn lại trong thựng l:
18, 25 - 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25 kg
<b>3. Củng cố- Dặn dò: </b>
- Muốn trừ hai số thập phân ta làm ntn ? - HS nêu
- VỊ nhµ lµm häc bµi vµ lµm BT trong
VBT.
<b>ChiỊu thø ba: 10/11/2009</b>
<b>Lun toán + GDNGLL (5A)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS cng c li cách cộng hai số thập phân.
- Giải bài toán liên quan đến cộng hai số thập phân.
- HS kể đợc mt vi cõu chuyn v Bỏc H.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV: SGK, VBT
HS: SGK, VBT, bót
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
<b>2. Bµi mới:</b>
<b>Bài 1(VBT-T60) Tính </b> - Đọc Y/C
- Y/C HS nêu lại cách cộng hai số thập
phân
- HS nêu
- Y/C HS tự làm bài - HS làm bài, lên bảng, nhận xét
- GV nhận xét
<b>Bài 2(VBT- T60)Đặt tính råi tÝnh</b> - §äc Y/C
- T/C cho HS thi làm bài nhanh giữa các
dÃy
- HS làm bài, báo cáo, nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 3(VBT- T61) Giải toán </b> - Đọc Y/C, tóm tắt
- Y/C HS tự làm bài - HS làm bài, lên bảng, nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm
<b>Bài 3(VBT-T62) Giải toán </b> - Đọc yêu cầu, tóm tắt
- GV gợi ý, hớng dẫn - HS nêu cách giải
- Làm bài, nhận xét
- GV nhận xét.
<b>Bài 4(VBT-T62)Giải toán</b> - Đọc Y/C
- HÃy nêu cách tìm trung bình cộng của
nhiều số
- HS nêu, làm bài, nhận xét
- GV nhận xét, nêu lại cách tính.
<b>3. Củng cố- Dặn dò: </b>
- Y/C HS nêu lại cách cộng hai số thập
phân
-HS nêu
- Về nhà làm lại các bài tập trªn.
<b>4. Hoạt động Giáo dục ngồi giờ lên</b>
<b>lớp:</b>
- Tỉ chøc cho HS kĨ chun vỊ B¸c Hå. - HS kĨ.
- Yêu cầu HS nêu nội dung câu chuyện
mình vừa kể.
- NhËn xÐt vỊ c©u chun võa kĨ.
- GV nhận xét, qua các câu chuyện HS
vừa kể GD cho HS theo tõng ý nghÜa cđa
tõng c©u chun.
- Về nhà kể chuyện cho mọi ngời trong
gia đình mình cùng nghe.
<b> Soạn: 6/11/2009</b>
<b>Giảng thứ t: 11/11/2009</b>
<b>Toán (TiÕt 53) ( 5A)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần cha biết của phép tính cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Hình SGK, Bảng phụ.
HS: SGK, vở, bút.
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phơng pháp thực hành, phơng pháp thảo luận.
<b>IV. cỏc Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- HÃy nêu cách trừ hai số thập phân- Lây
ví dụ và thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS nêu, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bi 1(54) Đặt tính rồi tính.</b> - 1HS đọc Y/C
- Y/C HS tự làm bài. - HS làm bài, lên bảng, nhận xét.
- Muốn trừ hai số thập phân ta làm nh thế
nào ?
- HS nêu.
<b>Bi 2( 54) Tìm x </b> - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức HS làm bài theo nhúm.
- Nhóm TB: làm ý a,c.
* Nhóm khá, giỏi: Làm cả bài.
- HS thảo luận, báo cáo, nêu cách tính.
- Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm nh thế
nào ?
- HS trả lời
- Muốn tìm số trõ cha biÕt ta lµm nh thÕ
nµo ?
- HS tr¶ lêi
*Bài 3<i><b>: </b></i>(54) Giải toán 1 - 2 HS đọc yêu cầu bài, tóm tắt
- Y/C HS quan sỏt hỡnh minh ho SGK,
nêu cách giải.
- Quan sát, HS nêu cách giải, giải bài vào
vở, nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. Đáp số 6,1 (kg)
<b>Bài 4( 54) TÝnh råi so s¸nh gi¸ trị của</b>
a-b-c và a-(b+c).
- HS c yêu cầu bài
* b. Tính bằng 2 cách" - HS đọc yêu cầu bài
a- b-c và a-(b+c) để làm bài nhận xét
- GV nhận xét, tun dơng
<b>3. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò: </b>
- GV tóm tắt nội dung chính của bài häc.
- VỊ nhµ häc bài, chuẩn bị tríc bµi giê
sau: TiÕt 54.
- HS ghi nhí
<b>LÞch sư (TiÕt 11) (5B) </b> <b> Dạy lớp 5A chiều thứ năm: 12/11/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Sau bài học, học sinh nhớ lại những mốc thời gian những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất
từ năm 1858 đến năm 1945 và ý nghĩa của sự kiện lch s ú.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Nội dung ôn tập.
HS: SGK, vở, bút.
<b>III. Các phơng pháp thảo luận:</b>
- Phng pháp nêu vấn đề, phơng pháp thảo luận…..
IV. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
- Nêu khơng khí tng bừng của buổi lễ tun
bố độc lập 2/9/1945
- 2, 3 HS nªu, líp nhËn xét.
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp </i>
- Thực dân Pháp xâm lỵc níc ta từ năm
nào ?
1/9/ 1858
- Phong trào chống Pháp của Trơng Định từ
năm nào ?
1859 - 1864 phong trào Trơng Định và Cần
Vơng.
- Cuc phản công ở kinh thành Huế năm
nào ? Do ai lãnh đạo ?
- 5/7/1885 do Tôn Thất Thuyết lãnh đạo.
- Phong trào nào đợc nhiều ngời biết đến ? - Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu
đầu thế kỷ XX.
- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nc
năm nào ?
5/6/1944 vi lũng yờu nc thng dõn Bỏc đã
từ cảng Nhà Rồng quyết chí ra đi tìm đờng
cứu nớc khác với con đờng cứu nớc của các
chiến sĩ yêu nớc đầu thế kỷ XX
- Cuộc khởi nghĩa dành chính quyền tromg
số nhiều cuộc khởi nghĩa chống pháp từ đầu
1975 - 1945 giành đợc thắng lợi to lớn từ
năm 1858 - 1945 giành đợc thắng lợi to
lớn ? vì sao
- Đảng cống sản Việt Nam ra đời ngày
nào ?
- Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội. Vì lúc này nhân dân ta đã trải qua
nhiều cuộc kháng chiến, đã có đợc những
kinh nghiệm quý báu , mặt khác với sự
3- 2 - 1930 từ đây CM Việt Nam có Đảng
lãnh đạo đã tiến lên giành thắng lợi vẻ vang.
- Phong trào Xô Viết nghệ tĩnh năm nào ? - 1930 - 1931
- Ngày 2/9/1945 sự kiện gì đã xảy ra ? - Ngày 2/9/1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc
tuyên ngơn độc lập, nớc VN dân chủ cơng
hồ đợc thành lập.
<i><b>*Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo nhóm - HS thảo luận nhóm 2
- Nêu hai sự kiện lịch sử quan trng nht t
năm 1858 1945.
- ng cng sản Việt Nam ra đời và CMT8
thành cơng.
- Nªu ý nghÜa cđa 2 sù kiƯn trªn - HS nªu
<i><b>Kết luận:</b></i> Hai sự kiện đó đã làm thay đổi cục diện xã hội Việt Nam. Từ khi ĐCSVN ra đời
đã lãnh đạo CMVN đi đến thành công. Các sự kiện nói trên đã đánh dấu những mốc quan
trọng trong lịch sử nớc nhà sau này các các thế hệ không không bao giờ quên. Sau tám
m-ơi năm bị nô lệ, nhân dân ta đợc hởng nền độc lập, nớc ta bớc ra khỏi đêm trờng tối tăm,
nớc nhà đợc thống nhất đời sống nhân dân mỗi ngày một thay đổi, điều này khiến nhân
dân ta luôn tin tởng vào đờng lối lãnh đạo của Đảng.
<b>3. Cñng cè - Dặn dò:</b>
- Nớc ta có những sự kiện lịch sự nào quan
trọng ? Vì sao ?
- HS trả lời.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài 12: Vợt qua tình thế
hiểm nghèo.
<b>Khoa học (Tiết 22) (5A+B)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học HS biết:
- Lập bảng so sánh cộng dụng của mây, tre, song.
- Nhn ra một số đồ dùng hàng ngày làm bằng mây, tre, song.
- Nêu đợc cách bảo quản các đồ vật dựng bng mõy, tre, song.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Tranh SGK; Phiếu học tập.
HS: SGK, vở, bút.
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phơng pháp thảo luận, phơng pháp quan sát
<b>IV.Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc với SGK.</i>
- Phát cho HS các phiếu học tập, yêu cầu
học sinh đọc các thông tin trong SGK và
kết hợp với kinh nghiệm thực tế để hoàn
thành phiếu bài tập.
- HS nhận phiếu.
- Thảo luận nhóm 4.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm điền kết
quả.
- Đại diện nhóm báo cáo, nhận xét.
- GV nhận xét, nêu lại ND HĐ1.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Quan sát thảo luận.
- Tæ chøc cho HS quan sát các hình 4,5,6
SGK/T47.
- Núi tờn tng vật trong mỗi hình, đồng
thời xác định đồ vật đó đợc làm từ vật liệu
nào ?
- 3 HS tiÕp nèi nhau trình bày.
Hỡnh 4: ũn gỏnh, ng ng nc c lm
t tre.
mây, tre (hoặc song).
Hỡnh 6: Các loại rổ đợc làm từ tre.
Hình 7: Ghế, tủ đựng đồ dùng nhỏ làm từ
mây (hoặc song).
- GV chốt ý đúng.
- Em hãy kể tên một số đồ dùng đợc làm
bằng mây, tre, song mà em biết ?
- Tre: chõng tre, ghế, sọt, cần câu, thuyền
nan, bè, thang, cối xay, lång bµn….
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Cách bảo quản đồ dùng
bằng tre, mây, song.
- Tre mây, song là những loại cây trồng nh
thế nào ?
- Cã trong tù nhiªn.
- Tre: Dùng song để khơ nớc không để ma
nắng…..
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng tre mây,
song
- Mây, song: Bàn ghế sơn lại không để ni
m mc..
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Tre, mây, song có ích lợi gì trong cuộc
sống, sinh hoạt của con ngời ?
- HS nêu.
- GV nhắc lại ND bài học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau: Sắt,
gang, thép.
<b>Soạn: 6/11/2009</b>
<b>Giảng thứ năm: 12/11/2009</b>
<b>Toán (Tiết 54) (5A)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng cộng, trừ hai số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần cha biết của phép tính.
- Vn dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bng cỏch thun tin nht.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: SGK, bảng nhóm.
HS: SGK, vở, bút
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phơng pháp thảo luận, phơng pháp thực hành, phơng pháp trò chơi
<b>IV. Hot ng dy hc:</b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- HÃy nêu các tính chất của phép cộng số
thập phân.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS nêu, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bi 1(55): Tớnh</b> - 1 ;2 HS c Y/C.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập. - Lớp làm vào vở nháp - 3 HS chữa bài.
- GV nhận xét.
- HÃy nêu lại cách cộng (trừ ) hai số thập
phân và nhiều số thập phân với nhau ?
- HS nêu.
<b>Bi 2(55): Tìm x</b> - 1,2 HS đọc.
- T/C cho HS làm bài theo nhóm - Các nhóm thảo luận, báo cáo, nhận xét.
- GV nhận xét , cho điểm. §¸p sè: a) 10,9 b) 10,9
- Tỉ chøc HS thi lµm bài nhanh. - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xÐt.
- GV nhận xét, tuyên dơng. a) (12,45 + 7,55) +6,98= 20 +6,98 = 26,98
b, 42,37-(28,73 +11,27) = 42,37- 40 = 2,37
* Bài 4(55): Giải toán - 1,2 HS đọc Y/C, tóm tắt.
- Y/C HS tù giải bài vào vở. - HS làm bài, lên bảng, nhận xét.
Bài giải
- GV cựng HS nhn xột, cht bài đúng. Giờ thứ hai ngời đó đi đợc:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba ngời ú i c:
36 - 25 = 11 (km)
Đáp số: 11 km
*Bài 5(55)<i><b>:</b></i> Giải toán - Đọc Y/C, tóm tắt
- Giáo viên hớng dẫn cách giải. -HS làm bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
Đáp số sè thø nhÊt: 3,5
sè thø hai: 3,3
số thứ ba: 1,3
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Y/C HS nêu lại ND từng bài tập. - HS nêu
- Về nhà làm bài tập 5; chuẩn bị trớc bài
giờ sau: Tiết 55.
<b> Soạn: 7/11/2009</b>
<b>Giảng thứ sáu: 13/11/2009</b>
<b>Toán (Tiết 55) (5A)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- HS nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiờn.
- Bớc đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân vơi một số tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Hình SGK, bảng phụ.
HS: SGK, vở, bút.
<b>III. Các phơng pháp dạy học:</b>
- Phng phỏp thc hành, phơng pháp nêu vấn đề……
<b>III.các Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
<b>2. Bµi míi: </b>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i><b> Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. </b>
<i><b>a. VD1</b></i>: GV nêu ND bài tập, vẽ hình . YC
HS nêu hớng giải. - HS quan sát, nêu cách tính. - Thực hiện phép tính: 1,2 x 3
tính giải bài toán trở thành phép nhân hai
số tự nhiên:
12 x 3 = 36 dm
- Råi chuyÓn: 36 dm = ? m 36 dm = 3,6 m
VËy : 1,2 x 3 3,6 (m)
- YC HS rót ra cách nhân một số thập phân
với một số tự nhiên.
- HS nêu (dựa vào sách giáo khoa)
<i><b>b. VD2:</b></i> Đặt tính và tính: - Lớp thực hiện vào nháp, 1 HS chữa bài
trên bảng, nx:
- GV cựng HS nhận xét , trao đổi và rút ra
cách nhân: Thực hin thao tỏc: nhõn, m
v tỏch.
- HS nêu cách thùc hiƯn:
- GV chèt l¹i: SGK/ 56. - HS tự nêu.
*Luyện giảng bài 1 - HS làm bài.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập:
*Bµi 2(56): ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ
- 1 -2 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ, Y/C HS làm bài theo
nhãm.
- Quan sát,thảo luận, báo cáo, nhận xét.
<b>Bài 3(56) Giải toán </b> - HS đọc Y/C, tóm tắt
- Y/C HS tù giải bài - HS làm bài, nhận xét.
- GV nhËn xÐt: Bµi Gi¶i
Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc qng đờng là:
42.6 x 4 = 170.4 (km)
Đáp số: 170.4( km)
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Muốn nhân một số thập phân với một số
tự nhiên ta làm thế nào?
- Về nhà lµm BT trong VBT.