Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.63 KB, 106 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy so¹n:13/8
<i><b>Ch¬ng I. </b></i>
<b> TiÕt 1- Bµi 1 men đen và di truyền học</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
<b>*Kiến thức:</b>
- Nờu được nhiệm vụ nội dung và vai trò của di truyền học.
- Giói thiệu Menđen là ngời đạt nền móng cho di truyền học.
- Nêu đợc phơng pháp nghiên cứu di truyền của Menđen.
<b>*kĩ năng:</b>
- RÌn kü năng quan sát, so sánh, phân tích
<b>*Thỏi ụ.- Xõy dng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn</b>
<b>II. chuẩn bị</b>
- Tranh 1.2 SGK phãng to.
<b>III. ph ơng pháp : Trực quan, Hoạt động nhóm, Đàm thoại</b>
<b>Iv. Tiến trình dạy - học</b>
<b>1. ổ n định (1’)</b>
<b>2. GV giíi thiƯu :(2’) Tỉng qu¸t chơng trình Sinh học lớp 9 và chơng I.</b>
- Di truyền học tuy mới hình thành đầu thế kỉ XX nhng chiếm một vị trí quan trọng
trong sinh học. Menđen- ngời đặt nền móng cho di truyền học.
<b>3. Bµi míi (37)</b>
- Mở bài: Vì sao con sinh ra lại có những tính trạng giống hay khác bố, mẹ?
<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*Hoạt động 1 : (14’)</b></i>
- GV yªu cầu HS làm BT mục SGK/5 :
<i>?Liên hệ bản thân có điểm gì giống và</i>
<i>khác bố mẹ ? </i>
<i>(chiều cao, hình dạng, màu da,...)</i>
- HS : trình bày
- GV: ghi theo 2 cột giống và khác
i n KL
+ Điểm giống bố mẹ HTDT
+ Điểm khác bố mẹ HTBD
- GV: y/c H rút ra khái niệm DT và BD
- HS: Nờu c 2 khỏi nim
- GV: ghi bảng và giải thích :
DT và BD là 2 hiện tợng song song gắn liền
với quá trình sinh sản(cm bằng VD)
- G: ? <i>Đối tợng, nội dung và ý nghĩa của</i>
<i>DTH</i>
- HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Đối tợng: là bản chất và quy luật của
hiện tợng di truyền và biến dị.
+ NDvà ý nghĩa: SGK
- GV: chốt kiến thức và ghi bảng
<b>1. Di truyền học</b>
- Di truyn: Là hiện tợng truyền đạt
các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho
các thế hệ con cháu.
- BiÕn dÞ : Là hiện tợng con sinh ra
khác với bè mĐ vµ kh¸c nhau vỊ
nhiỊu chi tiÕt.
- GV: giảng thêm về 3 ND của DTH:
+ CSVC & cơ chế: Bố mẹ truyền cho con
những đặc tính giống mình thơng qua cấu
trúc vật chất và theo cách nào.
+ Các quy luật DT: Những đặc tính của bố
+ Nguyên nhân và quy luật BD: Do đâu mà
con mang những đặc điểm khác nhau và
khác vơí bố mẹ. Những sai khác này biểu
hiện dới những hình thức nh thế nào và theo
những xu hớng ra sao.
<i><b>*Hoạt động 2: (13’)</b></i>
- G: giíi thiƯu tiĨu sư cđa Men®en, tình
hình nghiên cứu DT ở thế kỉ XIX và phơng
pháp nghiên cứu của Menđen.
- G: y/c H quan s¸t H1.2:
<i><b>? Nêu nhận xét về đặc điểm của từng cặp</b></i>
<i>tính trạng đem lai</i>
- H: nêu đợc sự tơng phản của từng cặp tính
trạng.
- GV: y/c HS n/c th«ng tin:
<i>?HS: trình bày đợc nội dung cơ bản của </i>
ph-ơng pháp phân tích các thế hệ lai
→ Mét vµi H ph¸t biĨu, líp bỉ sung
- G: nhấn mạnh thêm tính chất độc đáo
trong phơng pháp nghiên cứu DTcủa
Menđen, giải thích vì sao Men Đen lại chọn
đậu Hà Lan làm đối tợng n/c và vì sao cơng
trình của Menđen cơng bố từ năm 1865 mãI
đến năm 1900 mới đợc thừa nhận ?
<i><b>*Hoạt động 3: (10’)</b></i>
- GV: nêu từng khái niệm sau đó u cầu
HS lấy ví d minh ho.
- Tính trạng tơng phản: (Trắng - Đen).
- GV: giíi thiƯu mét sè kÝ hiƯu
VD : P : MĐ x Bè
- GV : thÕ hƯ lai thø I : F1
II: F2
III: F3
- GV KL toµn bµi
- HS: đọc KLC SGK
C¬ së vËt chÊt
- Néi dung: C¬ chÕ
Tính quy luật
của hiện tợng DT và BD.
<b>2. Menđen - Ng ời đặt nền móng</b>
<b>cho Di truyền học.</b>
- Men®en dïng phơng pháp phân
tích các thế hệ lai :
+ Lai c¸c cỈp bè mĐ khác nau về
một hoặc mét sè cỈp tính trạng
thuần chủng tơng phản.
+ Dựng toỏn thống kê để phân tích,
từ đo rút ra quy luật di truyền của
các tính trạng.
( GV hơng nghiệp cho HS: Men đen
là nhà khoa hoc vĩ đại của ngành
DTH, PP n/c Men đen đã đặt nền
móng cho các n/c di truyền chọn
giống sau này cũng nh trong chọn
giôngs vật nuôi, cây trông thuộc lĩnh
vực trồng trọt và chăn ni. Tốn
học thống kê là 1 cơng cụ không thể
thiêu trong n/c sinh hoc.
<b>3- Mét sè thuËt ngữ và kí hiệu cơ</b>
<b>bản của Di truyền học</b>
<i><b>a. Một số thuật ngữ:</b></i>
- Tính trạng:
- Cặp tính trạng tơng phản:
- Nhân tố di truyền:
- Giống (dòng ) thuần chủng:
<i><b>b. Mét sè ký hiƯu:</b></i>
- P : CỈp bè, mĐ xt ph¸t.
- x : PhÐp lai.
- G : Giao tư.
- ♂ : Cơ thể đực (hoặc giao tử đực)
- ♀ : Cơ thể cái (hoặc giao tử cái)
- F : Thế hệ con lai.
-F1 : Lµ thÕ hƯ thø nhÊt con cđa P.
-F2 : Lµ thÕ hƯ thø 2 (Tõ F1).
- Nêu mhiệm vụ nội dung và vai trò của di tuyền học? Phơng pháp nghiên cứu di
truyền của men đen là gì?
<b>5. H ớng dẫn (1)</b>
- Trả lời câu hỏi cuối bài,nghiên cu bi tip theo.
---ccc---
<i>Ngày soạn:15/ 8</i>
<b> TiÕt 2 - Bµi 2 Lai một cặp tính trạng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>*Kin thức - Nêu đợc thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Men đenvà rút ra nhận</b>
xét.
- Phát biểu đợc nội dung và ý nghĩa của quy luật phân li .
<b>*Kĩ năng: </b>
- Rèn luyện kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.
<b>*Thái độ: </b>
- Cđng cè niỊm tin vµo khoa häc khi n/c tÝnh quy lt cđa hiƯn tợng sinh học.
<b>II. chuẩn bị</b>
- Tranh 2.1 và 2.3 SGK phãng to.
<b>III. ph ơng pháp : Đàm thoại, hoạt động nhóm, trực quan</b>
<b>Iv. Tiến trình dạy- học</b>
<b>1. ổ n định (1</b>’)
<b>2. KTBài cũ (5) - Kn DT và BD? đối tợng,nội dung, ý nghĩa của DTH?</b>
- Nêu nội dung cơ bản của pp phân tích các thế hệ lai của Menđen?
- Lấy VD ở ngời để minh họa cho cặp tính trạng tơng phản?
<b>3. Bµi míi (3</b>5)
<b>- Më bµi : Trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của</b>
Menđen.
Vậy sự di truyền các tính trạng của bố mẹ cho con cháu nh thÕ nµo ?
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*Hoạt động 1</b><b> : (17’)</b></i>
- G : dùng tranh phóng to H2.1 SGK để
giớ thiệu về sự thụ phấn nhân tạo trên
hoa u H lan :
<b>? Vì sao phải cắt bỏ nhị tõ khi cha chÝn ë</b>
hoa?
- H : dựa vào H 2.2 tr li
<i>- G kẻ bảng 2 yêu cầu HS lên điền tỉ lệ</i>
các loại KH ở F2 vào ô trống.
- H: điền tỉ lệ vào ô trống
- G: sử dụng Bảng 2 giải để phân tích
các khái niệm: KH, tt trội, tt lặn.
- G: ? Em cã nhËn xét gì về kết quả lai ở
H2.2 và bảng 2
- H: + F1 xt hiƯn 1 lo¹i KH→ tt trội
<b>1. Thí nghiệm của Menđen.</b>
<b>a- Các khái niệm</b>
- Kiểu hình: là tổ hợp các tính trạng của
cơ thể
- Tính trạng trội: là tính trạng biểu hiện ở
F1
+ F2 xt hiƯn 2 lo¹i KH → TØ lệ
3 trội : 1 lặn
- G: y/c H trình bày TNo cđa Men®en
- H : dùa vào H2.2 trình bµy TNo líp
nhËn xÐt, bỉ sung.
- G : nhấn mạnh về sự thay đổi giống
làm mẹ thì kết quả thu đợc khơng thay
đổi → vai trị di truyền nh nhau của bố
và mẹ
- G : y/c H làm BT điền từ SGK/9
- H : điền tõ
- G : y/c H nhắc lại ND quy luật phân li
- H : đọc lại ND quy luật
<i><b>* Hoạt động 2: (18’)</b></i>
- G: giải thích quan niệm của đơng thời
của Menđen về di truyền hịa hợp
- Nªu quan niƯm của Menđen về giao tử
thuần khiết
- G :y/c H làm BT mục SGK/9:
+ Tỉ lệ các loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các
loại hợp tử ở F2?
+ Tại sao F2 lại có tỉ lệ 3 đỏ: 1 trắng?
- H : quan sát H2.3 thảo luận nhóm xác
định đợc:
+ G F1 : 1A : 1a
Hỵp tư F2 cã tØ lƯ: 1AA : 2Aa : 1aa
+ V× kiểu hình Aa biểu hiện kiểu hình
trội giống hợp tử AA
- G giải thích thể ĐH, thể DH.
KG quy định KH của cơ thể.
Menđen đã giải thích các kết quả thí
nghiệm của mình bằng sự phân li và tổ
hợp của các cặp nhân tố di truyền (gen)
- G y/c H đọc KL SGK
<b>b- Thí nghiệm</b>
- Lai 2 giống đậu Hà Lan khác nhau về 1
cặp tính trạng thuần chủng tơng phản.
VD:
P : Hoa đỏ x Hoa trắng
F1 : Hoa đỏ
F2 : 3 Hoa đỏ : 1Hoa trắng
( KH có tỉ lệ 3 trội: 1 lặn)
<b>c- Nội dung quy luật phân li</b>
- Khi lai 2 bè mĐ kh¸c nhau về 1 cặp
tính trạng thuần chủng tơng phản thì F1
ng tớnh v tớnh trng ca b hoặc mẹ,
cịn F2 có sự phân li tính trạng theo t l
trung bình 3 trội : 1 lặn.
<b>2. </b> <b>Menđen gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ</b>
<b>nghiƯm.</b>
Đỏ Trắng
P: AA x aa
G A a
F1: Aa (§á) x Aa (§á)
G A a A a
F2: 1AA : 2 Aa : aa
3 đỏ: 1 trắng
- Theo Menđen :
+ Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di
truyền quy định(gen)
+ Trong quá trình phát sinh giao tử có sự
phân li của các cặp nhân tố di truyền
+ Các nhân tố di truyền đợc tổ hợp lại
trong thụ tinh
<b>4. Cñng cè (3</b>’)
- Nêu ý nghĩa và qui luạt phân li độc lập..
- Nêu ứng dụng của quy luật phân li trong đời sống và sản xuất.
<b>5. H ớng dn (1</b>)
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Làm BT 4 ( GV hớng dẫn HS cách quy ớc gen và viết sơ đồ lai), chuẩn bị bài mới.
---ccc---
<i>Ngµy soạn:20/8</i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>* kiến thức: - Nêu đợc ý nghĩa và qui luật của qui luat phân li độc lập. Nêu dợc</b>
ứng dụng của qui luật phân li trong đơì sống và sản xuất. .
- Nêu đợc ý nghĩa của các quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
<b>* kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình, viết đợc sơ đồ lai. </b>
<b>* Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học.</b>
<b>Ii. Chn bị </b>
- Sách giáo viên.
- Tranh H.3 SGK phóng to.
<b>III. ph ơng pháp : Trực quan, hoạt động nhóm, đàm thoại</b>
<b>Iv. Tiến trình dạy- học</b>
<b>1. ổ n định (1</b>’)
<b>2. KTbµi cị. (5</b>’) - Nêu khái niệm KH, KG?
- Lấy ví dụ về thể đồng hợp, thể dị hợp.
<b>3. Bài mới ( 35</b>’)
* Trong cuéc s«ng mu«n trång trọt và chăn nuôi đat kết quả tốt ngời ta ph¶i kiĨm
tra gièng ?
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : (15’)</b></i>
- GV y/c H đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi:
<i>? Hãy nêu các khái niệm: KG, thể ĐH, thể</i>
<i>DH?</i>
- GV bỉ sung cho chÝnh x¸c
- GVy/c HS:
<i>? Xác định kết quả của những phép lai sau</i>
1) P: Hoa đỏ x Hoa trắng
A A a a
2) P: Hoa đỏ x Hoa trắng
A a a a
- HS: thảo luận nhóm viết sơ đồ lai của từng
trờng hợp, nhóm khác nx- bs
- GV chốt kiến thức và nêu vấn đề: Hoa đỏ có
2 KG AA và Aa
<i>? Làm thế nào để xác định đợc KG của cỏ th</i>
<i>mang tớnh trng tri</i>
- HS trả lời: Lấy cá thể mang tính trạng trội lai
với cá thể mang tính trạng lặn
- GV thông báo : Đó là Phép lai phân tích
y/c HS làm BT điền từ SGK/11
- HS hđ cá nhân điền chính xác: Trội, KG,
lặn, đồng hợp trội, dị hợp
- GV gäi 1 HS nhắc lại KN lai phân tích
<i>? ý nghĩa cđa phÐp lai ph©n tÝch</i>
<i><b>* Hoạt động 2: (10’)</b></i>
- GV thuyết trình về sự tơng quan trội - lặn.
- GV hớng dẫn HS đọc thông tin ở mục IV.
<i><b>? Tơng quan trội - lặn của các tính trạng có ý</b></i>
<i>nghĩa gì trong thực tiễn sản xuất?</i>
<b>3. Lai ph©n tích.</b>
- Kiểu gen: là tổ hợp toàn bộ các
gen trong TB c¬ thĨ
- Thể đồng hợp: kiểu gen chứa cặp
gen tơng ứng giống nhau
- ThĨ dÞ hỵp: kiĨu gen chứa cặp
gen tơng ứng khác nhau
- Phộp lai phân tích là là phép lai
giữa cá thể mang tính trạng trội cần
xác định KG với các thể mang tính
trạng lặn
+ Nếu kết quả của phép lai là đồng
tính thì các thể mang tính trạng trội
có KG đồng hp tri
+ Nếu kết quả phép lai là phân tính
thì cá thể mang tính trạng trội có
KG dị hợp.
<b>4. ý nghÜa cđa t ¬ng quan tréi </b>
<b>-lỈn.</b>
<i><b>? Trong sản xuất để tránh sự phân li tính</b></i>
<i>trạng diễn ra, trong đó xuất hiện tính trạng</i>
<i>lặn xấu ngời ta thờng làm gì?</i>
(Kiểm tra độ thuần chủng của giống)
<i><b>? Vậy để xác định giống có thuần chủng hay</b></i>
<i>không cần phải thực hiện phép lai nào? </i>
- H thảo luận nhóm trả lời
- G chốt kiến thức
<i><b>* Hoạt động 3: (10’)</b></i>
- GV híng dÉn HS q/s H.3, n/c th«ng tin SGK:
<i>? Nêu sự khác nhau về KH ở F1, F2 giữa trội</i>
<i>không hoàn toàn với TNo của MenĐen</i>
- HS hđ cá nhân xác định đợc KH của trội
khơng hồn tồn:
+ F1: tÝnh tr¹ng trung gian
+ F2: 1 tréi : 2 trung gian : 1 lỈn
- GV giải thích bằng sơ đồ lai và lu ý HS viết
ký hiệu trội khơng hồn tồn.
- GV y/c H làm BT điền từ
- GV chốt kiến thøc
- HS đọc KLC sgk
Vì vậy: Trong chọn giống cần
phát hiện các tính trạng trội để tập
trung các gen trội về cùng 1 KG
nhằm tạo ra giống có ý nghĩa kinh
tế.
- Trong chọn giống để tránh sự
phân li tính trạng phải kiểm tra độ
thuần chủng của giống
<b>5. Tréi kh«ng hoµn toµn.</b>
§á Tr¾ng
F1: A a x A a (Hång)
G: A , a A , a
F2: 1 A A : 2 A a : 1 a a
1 đỏ : 2 hồng : 1
trắng
- Trội khơng hồn tồn là hiện tợng
DT trong đó KH của F1 biểu hiện
tính trạng trung gian giữa bố và
mẹ, còn F2 có tỷ lệ KH là 1:2:1
<b>4. Củng cố (3</b>’)
Phat biểu nội dung và ý nghĩa của qui luật phân li đọc lập? Muốn xác định kiểu
gen của tính trạng trội ta cần phải làm gì?
<b>5. H ớng dẫn (1</b>)
- Làm tất cả các câu hỏi và bài tập trong SGK.
- Trả lời câu hỏi và làm BT4. xem trớc bài mới.
<i> </i> ---ccc---
<i> Ngày soạn:25/8</i>
<i> </i>
<b> TiÕt 4 – Bµi 4 Lai hai cặp tính trạng </b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
<b>*kiến thức: - Nêu đợc thí nghiệm của Menđen - rút ra nhận xét.</b>
- Nhận biết đợc biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai 2 cặp tính trạng của
Menđen.
<b>*Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng q/s, phân tích kênh hình để giải thích các kết quả</b>
thí nghiệm của menđen.
<b>*Thái độ : Yêu khoa hoc - môn sinh hoc.</b>
<b>ii. chuẩn bị</b>
- Tranh H.4 SGK phãng to.
<b>III. ph ơng pháp : Trực quan, hoạt động nhóm, đàm thoại</b>
<b>Iv. Tiến trình dạy- học</b>
<b>1. ổ n định (1</b>’)
<b>2. KTBài cũ (5</b>’) Muốn xác định KG của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm
gì? Viết phép lai phân tích.
<b>3. Bµi míi (35</b>’)
<i><b>*Hoạt động 1</b><b> : (23’)</b></i>
- GV y/c HS q/s H.4 vµ n/c th«ng tin
mơc 1 SGK :
<i>Trình bày TNo của MenĐen</i>
- H thảo luận nhóm nêu đợc Tno :
P : Vàng, trơn x Xanh, nhăn
F1 : vàng, trơn
F1 tù thô phÊn
F2 : 4 KH
- GV y/c H hoàn thành bảng 4 (nờn o
<i>li trỡnh t nh bờn)</i>
- H lên bảng điền
- GV giải thích: tỉ lệ mỗi KH ở F2 b»ng
tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó. ở
TN của MĐ tính trạng màu sắc và hình
dạng hạt di truyền độc lập với nhau
(3 vàng : 1 xanh) (3 trơn: 1 nhăn) =
9 : 3 : 3 : 1
<b>H: Tõ kÕt qu¶ cđa b¶ng 4 ta cã thĨ rót ra</b>
kÕt ln g× vỊ sù di trun cđa các cặp
tính trạng?
GV hớng dẫn HS làm BT ë SGK.
( Sau đó GV hớng dẫn HS có thể suy
ng-ợc lại)
<i><b>* Hoạt động 2</b><b> : (12’)</b></i>
- GV hớng dẫn HS đọc SGK, quan sát
tranh vẽ H.4.
- H: Qua tranh vÏ em cã nhËn xÐt g× vỊ
KH cđa F2 so víi KH cđa P?
→ Từ đó dẫn dắt cho HS hiểu khái niệm
"Biến dị tổ hợp"
<b>I- Thí nghiệm của Menđen.</b>
-Thí nghiệm: SGK.
- Bảng 4. Phân tích kết quả thí nghiệm
của Menđen.
KH
F2
Số
hạt Tỉ lệ từng cặptính tr¹ng ë F2
TØ lƯ
KH ë F2
... ... ... ...
- Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp
tính trạng thuần chủng tơng phản di
truyền độc lp vi nhau, thỡ F2 cú t l
mỗi KH bằng tích tỉ lệ của các cặp tính
trạng hợp thành nó.
<b>II- Biến dị tổ hợp.</b>
- S phân li độc lập của các cặp tính
trạng đã đa đến sự tổ hợp lại các tính
trạng của P làm xuất hiện các KH khác
P, KH này đợc gọi là biến dị tổ hợp.
<b>4. Cđng cè (3’)</b>
<b>- Tr×nh bày thí nghiêm của menđen và rút ra nhận xét?</b>
- Biến dị tổ hợp là gì?
<b>5. H íng dÉn (1’)</b>
Ngµy soạn: 20/01
<b>Tiết 41 THỰC HÀNH :</b>
<b> TẬP DƯỢT THAO TÁC GIAO PHẤN </b>
<i><b>I. Mục Tiêu:</b></i>
Học xong bài này, HS có khả năng:
- Thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Rèn luyện các kĩ năng thực hành lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu
<i><b>II. Phương pháp</b>: <b> </b></i> Thực hành theo nhóm
<i><b>III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b></i>
- Tranh phóng to nhình 38 SGK .
- Hai giống lúa và hai giống ngơ có cũng thời gian sinh trưởng, nhưng khác rõ
rệt về chiều cao cây, màu sắc, kích thước hạt.
- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu trồng
cây, bong.hoa bầu bí,
<i><b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>(1’)
<b>2. Bài cũ: </b>(4’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên - học</b>
<b>Nội dung</b>
GV chia lớp thành từng nhóm thí
nghiệm (3-4 HS).
GV chỉ trên tranh phóng to hình 38
SGK để giải thích cho học sinh rõ:
Các kĩ năng chọn cây, bông hoa,
1/ Các thao tác giao phấn (25’)
Giao phấn
Gồm có 3 bước:
bao cách li và dụng cụ dùng để giao
phấn.
Tiếp đó giáo viên biểu diễn các kĩ
năng giao phấn trước HS.
GV chuẩn bị các nhóm lúa dùng
làm mẹ từ chiều hơm trước, có thể
đánh lúa vào chậu để đưa đến lớp.
GV lưu ý HS : Cần cẩn thận, khéo
léo trong thao tác khử đực, bao
bông lúa bằng giấy bóng mờ để
tránh giao phấn và tổn thương các
- u cầu trình bày được các thao
tác giao phấn cho lúa.
- Phân tích nguyên nhân thành công
và chưa thành công từ bài thực
hành.
không già các hoa khác căt bỏ. + Bước 2:
Khủ đực ở cây mẹ.
+ Cắt chéo vỏ tráu ở phia bung để lộ rõ nhị.
+ Dung kẹp gắp 6 nhị( cả bao phấn ) ra
ngoài.
+ Bao bong lúa lại ghi rõ ngày tháng.
+Bước 3: lấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ
hoa cái ( lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu
nhuỵ hoặc lắc nhẹ hoa chưa khử đực để
phấn rơi lên nhuỵ)
+ Bao ni lông lại ghi ngày tháng.
2/ Báo cáo thu hoạch ( 10’)
Hs trình bày theo kiểu thuyết minh:
+ Thao tác giao phấn.
+ Cách tiến hành các bước.
+ Nguyên nhân thành công và chưa thành
công từ bài thực hành.
<b>4. Củng cố:</b> ( 4’)
- Giáo viên nhận xét giờ thức hành.
- Khen các nhóm làm tốt.
- Nhắc nhở nhóm cịn yếu nếu có
<b>5. Dặn dị:</b> ( 1’)
- Về hoàn thành thu hoạch bài thực hành.
Ngày soạn: 21/01
<b>Tiết 42</b>
<b> THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG</b>
<i><b>I. Mục Tiêu: </b></i>
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ
- Học sinh phân tích so ánh và báo cáo, những điều rút ra từ tư liệu.
<i><b>I. Phương pháp: </b></i>Thực hành theo nhóm.
<i><b>III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b></i>
<i><b> </b></i>Tư liệu, giấy khổ to, bút dạ, kẻ bảng SGK<i><b>.</b></i>
<i><b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>(1’)
<b>2. Bài cũ: </b>(4’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3: Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS sáp xếp tranh ảnh
theo chủ đề.ghi nhận xét vào bảng 39
và 40.
- GV quan sát và giúp đỡ các nhóm
hồn thành cơng việc.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả
- GV bổ sung thêm kiến thức vào
bảng.
1. Thành tựu chọn giống vật nuôi và cây
trồng .(25’) ( bảng dưới )
<b>Giống vật nuôi</b>
STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Giống bò
- Bò sữa hà lan
- Bò sin
<b>L</b>ấy thịt
2 Giống lợn
- Lợn mong cái
- Lợn bớt sai
- Lấy con giống
- Lấy thịt
Phát dục sớm, đẻ nhiếu
con, nhiều nạc, tăng trọng
nhanh
3 Giống gà
Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng.
<b>4</b> Giống vịt
- Vịt cỏ vịt bầu
- Vịt supemeat
Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng
<b>5</b> Giống cá
- Cá rơ phi đơn
tính
- Chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
<b>Giống cây trồng</b>
STT Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa
- CR 203
- CM 2
- BIR 352
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu được rầy nâu
- Không cảm quang
2 Giống Ngô
- Ngô lai LVN 4
- Ngô lai LVN 20
- Khả năng thích nghi rộng
- Chống đổ tốt
- Năng suất 8 -12 tấn/ha
3 Giống cà chua
- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P 375
- Thích nghi với vùng thâm canh
- Năng suất cao
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả,
mỗi nhóm báo cáo theo tranh của mình,
- GV nhận xét và đánh giá kết quả của
nhóm.
- GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng
39, 40.
Mỗi nhóm báo cáo cần:
+ Treo tranh của nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết minh (nội dung
phù hợp với tranh dán).
+ Các nhóm theo dõi, đưa câu hỏi để
nhóm trình bày trả lời, nếu khơng trả
lưịi được thì nhóm khác trả lời thay.
<b>4. Củng cố:</b> ( 4’)
- Giáo viên nhận xét giờ thực hành.
- Khen các nhóm làm tốt.
<b>5. Dặn dị:</b> ( 1’)
- Về hồn thành thu hoạch bài thực hành.
- Chuẩn bị tiếp bài sau. (kẻ bảng phụ và làm trước)
<i> Ngµy soan:27/8</i>
<b>I. Mục tiêu </b>
* KiÕn thøc:
- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen (Theo quan
điểm của Men đen)
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.
*kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích cho HS.
* Thái độ: u mơn học biết trân trọng khoa hoc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Tranh H.5 SGK phãng to
<b>III.ph ơng pháp : Trực quan, hoạt động nhóm, đàm thoại</b>
<b>1. ổn định (1)</b>
<b>2. KTBµi cị (5)</b>
- Căn cứ vào đâu mà Men Đen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng
hạt đậu trong TN của mình di truyền độc lập với nhau?
<b>3. Bµi míi (35)</b>
Hoạt động của thầy và trò
Xác định nguyên nhân hình thành 16
hợp tử.
GV híng dÉn HS quan s¸t tranh H.5,
nghiên cứu SGK.
<b>HS: Do đâu mà F</b>1 toàn hạt vàng, trơn?
(hoặc: Em có nhận xét gì về KH ở F1?
Vì sao?)
<b>HS Khi F</b>1 phân li hình thành giao tử sẽ
cho mấy loại giao tử? Đó là những loại
nào? Vì sao?
<b>HS: S bng 5 cú bao nhiêu tổ hợp</b>
(hợp tử)? Vì sao?
<b>HS: Từ sơ đồ H.5 hãy điền nội dung</b>
phù hợp vào bảng 5 SGK.
<b>HS: Em cã nhËn xÐt g× vỊ KH, KG ë</b>
F2? TØ lƯ KH, KG ë F2?
<b>HS: Vì sao F</b>2 có nhiều KG?
(do sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại
GT trong quá trình thụ tinh)
GV hớng dẫn HS xác định KH, KG
GV: Tõ nh÷ng phân tích trên MĐ dÃ
phát hiện ra quy luật PLĐL:
<b>Nội dung</b>
<b>III.Menđen giải thích kết qu¶ thÝ</b>
<b>ghiƯm.</b>
( 20’)
Vàng, trơn Xanh, nhăn
P: AABB x aabb
G: AB ab
F1: AaBb
G: AB , Ab , aB , ab
o
o AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK.
<b>HS: Cơ thể Aa cho mấy loại giao tử?</b>
Gäi n là số cặp gen dị hợp thì:
- Số loại giao tử là 2n<sub>.</sub>
- Số loại hợp tử là 4n<sub>.</sub>
<i><b>* Nội dung cđa quy lt PL§L:</b></i>
Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đã
phân li độc lập trong quá trình phát sinh
giao tử.
<i><b>IV.ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.</b></i>
( 15’)
* Sự phân li độc lập của các cặp nhân tố
di truyền trong quá trình phát sinh giao tử
và sự tổ hợp tự do của chúng trong quá
trình thụ tinh là cơ chế chủ yếu tạo nên
các biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng
<b>IV.Củng cố: ( 4’)</b>
- Chọn câu trả lời đúng:
ở ngời gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng; gen B quy định mắt đen,
gen b quy định mắt xanh.
Bố có tóc thẳng, mắt xanh; mẹ có tóc xoăn, mắt đen. Con của họ có tóc thẳng,
mắt xanh. KG của mẹ sẽ nh thế nào?
a) AABB c) AABb
b) AaBB d) AaBb
Đáp án: d
- Vì sao hình thức sinh sản vô tính không cho nhiều biến dị nh hình thức sinh sản
hữu tính giao phối?
( Vỡ sinh sn vơ tính khơng có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen.)
<b>V. Dặn dò: (1’) Trả lời các câu hỏi và bài tập 1,3,4 SGK. </b>
Nghiên cứu bài tiÕp theo.
---ccc---
<i>Ngày soạn:</i>
<i>3/9</i>
<b>Tiết 6: Bài 6: Thùc hµnh</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
*Học sinh học xong bài này phải :
- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các KG trong lai 1
cặp tính trạng.
*Kỹ năng: Biết vận dụng kết quả tung đồng kim loại để giải thích kết qủa thí
nghiệm của Menđen.
* Thái độ: Tích cực trong hoc tập nghiên cứu bộ môn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- §ång kim lo¹i.
<b>III- TiÕn trình bài học:</b>
1.Bài mới:
<b> Hoạt động </b>
GV hớng dẫn HS cách gieo đồng KL
(Cầm đứng cạnh thả rơi tự do ở 1 độ cao
xác định.)
Mỗi nhóm 4 HS : 1 HS gieo đồng KL
các em còn lại quan sát và ghi chép kết
quả.
<b>H:: Em có nhận xét gì về tỉ lệ xuất hiện</b>
mặt S, N của các lần gieo đồng KL.
<b>H:: Hãy liên hệ kết quả này với tỉ lệ các</b>
giao tử đợc sinh ra từ con lai F1 (Aa).
Công thức tính xác suất:
P(A) = P(a) =1/2 hay 1A : 1a
GV hớng dẫn từng nhóm gieo 2 đồng
kim loại và thống kê vào bảng 6.2.
<b>H: Em có nhận xét gì về kết quả gieo 2</b>
đồng kim loại? Tỉ lệ xuất hiện S, N nh
thế nào?
<b>H: H: H·y liªn hƯ tØ lƯ nµy víi tØ lƯ KG ë</b>
F2 trong lai 2 cặp tính trạng? Giải thích?
GV hớng dẫn công thức tÝnh x¸c xuÊt:
P(AA) =
4
1
2
1
2
1
<i>x</i>
P(Aa) =
4
1
2
1
2
1
<i>x</i>
P(aa) =
4
1
2
1
2
1
<i>x</i>
=
4
1
Aa :
2
1
Aa :
4
1
aa
. Nội dung
<b>1. Gieo một đồng kim loại.</b>
- TØ lÖ xuất hiện mặt S và N
1:1. Khi F1 có KG là Aa giảm phân cho 2
lo¹i giao tư mang gen A vµ a víi x¸c
xt ngang nhau ( 1A : 1a)
<b>2. Gieo hai đồng kim loại.</b>
TØ lÖ xuÊt hiƯn S : S vµ N : N
Tỉ lệ Kh ở F2 đợc xác định bởi sự kết
hợp giữa 4 loại giao tử đực và 4 giao tử
cái có số lợng nh nhau:
(AB : Ab : aB : ab) lµ 9 : 3 : 3 : 1.
Vì tỉ lệ của mỗi KH ở F2 b»ng tÝch tØ lƯ
<b>IV. Cđng cè : GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 6.2 vào vở.</b>
<b>V. Dặn dò : Ôn tập kiến thức lý thuyết chuẩn bị cho tiết "Luyện giải bài tập".</b>
---ccc---
<b> Ngày soạn: 5/9</b>
<b>Tiết 7: Bµi 7: Bài tập chơng I</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
*kiến thức
- Củng cố,khắc sâu và mở rộng nhËn thøc vỊ c¸c quy lt di trun.
- BiÕt vËn dụng lý thuyết vào giải bài tập.
* k nng: Rốn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan cho HS.
II. Ph<b> ơng pháp: Diễn giải, vấp đáp.</b>
<b>III. Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sơ đồ lai.
- Tranh các cặp tính trạng.
<b>IV- Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. Bài cũ: (Trong quá trình giải BT sẽ kiểm tra bài cũ)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV h thng húa kin thc lm c s
gii bi tp.
<b>H: HÃy nhắc lại nội dung quy luật phân</b>
li của Menđen?
GV cung cấp cho HS cách giải BT lai 1
cặp tính trạng.
VD: Tỉ lệ KH:
3 : 1 (tréi hoµn toµn)
1 : 1 (lai ph©n tÝch)
1 : 2: 1 (trội không hoàn toàn).
3 : 1 thì P đều d hp.
1 : 1 thì 1 bên P là thể dị hợp, 1 bên là
thể ĐH lặn.
GV hệ thống hóa kiến thức cơ bản để
giải bài tập dạng này.
<b>H: Hãy nhắc lại nội dung quy luật phân</b>
li độc lập của Menđen?
GV hớng dẫn cách giải bài tập ở khả
năng tự suy và nhẩm tính hay nhận dạng
nhanh để trả lời các bài tập trắc nghiệm
khách quan không đi vào hớng lập luận
và viết sơ đồ lai nh bi tp t lun.
<b>Nội dung</b>
<b>I- Tìm hiểu cách giải bài tập.</b>
<i><b>1. Lai 1 cặp tính trạng</b><b> :</b><b> </b></i>
a) Xác định KG, KH và tỉ lệ của
<b>chúng ở F hay F2</b>.
Biết: Tính trạng trội, lặn hay trung gian
hoặc gen quy định tính trạng và KH của
P.
Cách giải: Căn cứ vào yêu cầu của đề
(xác định F1 hay F2) ta suy nhanh ra KG
cđa P, tØ lƯ KG vµ KH (chđ yếu) của F1
hoặc F2.
<b>b) Xỏc nh KG, KH P.</b>
Đề bài cho biết số lợng hay tỉ lệ các KH.
Căn cø vµo KH hay tØ lƯ cđa nã suy ra
KG vµ KH cđa P.
<i><b>2. Lai hai cặp tính trạng</b><b> .</b><b> </b></i>
<b>a) Xác định KH ở F1 hay F2 .</b>
Đề bài cho quy luật di truyền của từng
cặp tính trạng, dựa vào đó suy ra tỉ lệ ở
từng cặp tính trạng ở F1 hay F2 và tính
nhanh tích tỉ lệ của các cặp tính trạng thì
đợc tỉ lệ KH ở F1 hay F2.
<b>b) Xác định KG, KH của P.</b>
GV yêu cầu 1 HS đọc đề, GV tóm tắt
trên bảng. Yêu cầu HS làm bài trong 3
phút.
<b>H: Làm thế nào để xác định đợc câu trả</b>
lời đúng trong 4 phơng án đã cho?
GV ghi đề bài lên bảng phụ hớng dẫn
HS phân tích đề và yêu cầu HS độc lập
làm bài trong 3 phút.
GV ghi đề bài lên bảng phụ hớng dẫn
HS phân tích đề và yêu cầu HS độc lập
làm bài trong 3 phút.
C¸ch 2: Con có mắt xanh (aa) nh vậy P
mỗi bên có 1 gen a. Con có mắt đen (A-)
Gen A do bè hc mĐ trun KG
cđa P cã thĨ lµ Aa vµ aa hoặc Aa và Aa.
cn suy nhanh tỉ lệ của từng cặp tính
trạng để xác định KG của P.
<b>II. Thùc hiƯn mét sè bµi tËp øng dơng.</b>
<b>Bµi tËp 1 (SGK)</b>
Căn cứ vào đề ta quy ớc A: lông ngắn;
a : lông dài.
P lông ngắn thuần chủng có KG đồng
hợp AA, lơng dài aa F1 100% Aa
(100% lông ngắn). Đáp án đúng là : a.
<b>Bài tập 2 (SGK)</b>
Gi¶i:
P: Thân đỏ thẩm x Thân đỏ thẩm
Mỗi bên P phải mang 1 gen A.
F1 có tỉ lệ 3 đỏ thẩm : 1 xanh lục.
Tổng số kiểu tổ hợp là: 3 + 1 = 4 P
mỗi bên cho ra 2 loại giao tử. Vậy KG
của P là : Aa x Aa . Đáp án đúng: d.
<b>Bài tập 3 (SGK).</b>
Giải : F1 có tỉ lệ 1đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
Đây là tỉ lệ phân li của quy luật trội
khơng hồn tồn. Màu hồng là tính trạng
trung gian giữa đỏ và trắng Đáp án:
d.
<b>Bµi tËp 4 (SGK).</b>
Giải: Đời con có sự phân tính chứng tỏ P
hoặc 1 bên không thuần chủng hoặc cả 2
bên không thuần chủng. Đáp án: b,c.
<b>Bài tËp 5 (SGK).</b>
Gi¶i: XÐt sù ph©n li cđa từng cặp tính
trạng ở F2 ta cã tØ lÖ :
- 3 đỏ : 1 vàng F1 : Aa x Aa
- 3 tròn : 1 bầu dôc F1 : Bb x Bb
F1 100% AaBb P phải thuần
chủng.
P: qu , bu dc cú KG: AAbb.
quả vàng, trịn có KG: aaBB
Đáp án: d.
<b>4: Bài tập Làm các bài còn lại trong SGK.</b>
<b>5. dặn dò. Học bài và hòan thành các bài tập thành thạo.</b>
---ccc---
<i> Ngày soạn: 7/9</i>
Chơng II: nhiễm sắc thể
<b>Tiết 8: bài 8: nhiễm sắc thĨ</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
*kiÕn thøc
- Mô tả đợc cấu trúc hiển vi ca NST v chc nng ca nú.
*kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích cho HS, sử dung kính hiển vi, quan
sat tiêu bản.
*Thỏi : Tich cc hoc tập bộ môn..
Vấn đáp trực quan, hoạt động nhóm
<b>III. Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Tranh H.8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5 SGK phãng to.
<b>IV- Tiến trình bài học:</b>
1- GV giới thiệu tóm tắt ch<i><b> ơng.</b><b> </b></i>
2- bi c: Nờu nh nghĩa các qui luật của men đen
<i><b>3-Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thy v trũ</b>
Hot ng 1:
GV giới thiệu NST là những thĨ n»m trong
nh©n TB cã khả năng bắt màu nhuộm
kiềm tính.
GV hớng dẫn HS quan sát H8.1, 8.2.
<b>H: NST tồn tại nh thế nào trong TB sinh </b>
d-ỡng và trong giao tử?
GV giới thiệu các kh¸i niƯm:
- Cặp NST tơng đồng: Giống nhau về hình
thái, kích thớc, trong đó 1 có nguồn gốc từ
bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.
GV híng dÉn HS quan s¸t H8.2
<b>H:: Mô tả bộ NST của ruồi dấm về hình</b>
dạng và số lợng?
GV giải thích NST giới tính qua H8.2.
GV híng dÉn HS quan sát H8.3, nghiên
cứu số lợng ở bảng 8.
<b>H: Tớnh c trng ca b NST đợc thể hiện</b>
ở những điểm nào?
<b>H: Số lợng NST trong bộ NST lỡng bội có</b>
phản ánh trình độ tiến hóa của lồi khơng?
Hoạt động 2:
GV híng dÉn HS quan s¸t H8.3, H8.4,
H8.5.
<b>H::Qua H8.5 c¸c sè 1 vµ 2 chØ những</b>
thành phần nào của NST?
Hot ng 3:
GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK.
GV thuyết trình:
<b>Nội dung</b>
<b>1Tớnh c tr ng của bộ nhiễm sắc thể</b>
- Trong TB sinh dỡng, NST luôn tồn tại
thành từng cặp tơng đồng. trong giao
tử mỗi cặp NST chỉ còn 1 chiếc.
- Bộ NST lỡng bội: Bộ NST chứa các
cặp NST tơng đồng kí hiệu là 2n NST.
- Bộ NST đơn bội: Bộ NST trong giao
tử chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tơng
đồng kí hiệu là n NST.
+ NST giới tính:
.Tơng đồng: XX
. Khơng tơng đồng: XY.
Mỗi lồi SV có 1 bộ NST đặc trng về
số lợng và hình dạng.
<b>2- CÊu tróc cđa NST</b>
ở kì giữa của q trình phân chia TB,
NST có cấu trúc điển hình gồm 2
crômatit dinh nhau ở tâm ng.
<b>3- Chức năng của NST.</b>
NST l cu trỳc mang gen có bản chất
là AND, chính nhờ sự tự sao của AND
- Tính đặc trng của bộ NST đợc thể hiện ở những điểm nào?
- Nêu cấu trúc và chức năng của NST?
---ccc---
Ngày soạn: 11/9
TiÕt 9: Bµi 9: Nguyên phân
<b>I- Mục tiêu: </b>
* kin thức: Trình bày đợc ý nghiã và sự thay đổi trạng thái, biến đổi số lợng và sự
vận động của NST quan các kì của nguyên phân.
- ý nghĩa của NP đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh và kênh hình trong SGK.
* Thái độ: Ham thớch hc tp b mụn.
<b> II- Ph ơng pháp</b>
Quan sát, vấn đáp, thảo luận
<b>III- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Tranh H9.1, 9.2, 9.3 SGK phóng to.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>IV- Tiến trình bài học:</b>
1.Bài cũ<i> : - Nêu cấu trúc và chức năng của NST.</i>
- Tính đặc trng của bộ NST thể hiện im no?
2.Bài mới: Cơ thể SV lớn lên nhờ quá trình phân bào của TB. Có 2 hình thức phân
bào .
Hôm nay chúng ta tìm hiểu xem NP là gì, diễn biến của nó nh thế nào? và nó có ý
nghĩa gì?
<b> Hoạ động của thầy và</b>
<b>trị</b>
Tríc hÕt chóng ta t×m hiĨu :
GV cho HS nghiên cứu mục I, H 9.2
- Vì sao nói NST đóng duỗi xoắn có tính
chu kì? ý nghĩa của sự đóng và tháo
xoắn này?
<b>- Trong qu¸ trình phân bào, nh©n hay</b>
TBC ph©n chia tríc?
<b>- Màng nhân thay đổi nh thế nào ở kì</b>
<b>- Thoi phân bào thay đổi nh thế nào ở kì</b>
đầu và kì cuối? Vai trò của thoi phân
bào?
<b>- Trong chu kì TB, những hoạt động nào</b>
là quan trọng nhất?
<b> Néi dung</b>
<i><b>1.Biến đổi hình thái NST trong chu kì</b></i>
<i><b>tế bào.</b></i>
Sau 1 chu kì TB thì hoạt động đóng duỗi
xoắn lại lặp lại. Sự duỗi xoắn cực đại
giúp sự tự nhân đơi; sự đóng xoắn cự đại
gíúp NST phân li nhờ đó q trình NP
mới xảy ra đợc.
<i><b>2. Nh÷ng diƠn biÕn c¬ bản của NST</b></i>
<i><b>trong quá trình NP.</b></i>
Cho HS nghiªn cøu mơc III SGK.
<b>- NP có vai trị nh thế nào đối với các</b>
quá trình sinh trởng, sinh sản và di
truyền của SV?
đồng đều về 2 cực của TB ở kì sau của
3. ý<i><b> nghÜa cđa nguyªn phân.</b></i>
-Đối với quá trình sinh trởng:
+ Cơ thể lớn lên nhờ NP.
+ Tạo ra các TB mới thay thế cho các TB
già, chết.
+ Nh NP s lng TB mm c gia tng.
- i vi quỏ trỡnh sinh sn:
NP là cơ sở của sự sinh sản vô tính.
- Đối với quá tr×nh di trun:
NP duy trì bộ NST lỡng bội đặc trng của
loài qua các thế hệTB, qua các thế hệ cơ
thể của các lồi vơ tính,nhờ đó các tính
trạng của cơ thể mẹ đợc sao chép nguyên
vẹn sang cơ thể con.
<b>3. Củng cố: Trình bày biến đỏi hình thái trong chu kì tế bào? Nêu ý nghĩa cảu</b>
nguyên phân?
BT: ở lúa nớc 2n = 24. Hãy chỉ rõ:
a. Số tâm động ở kì giữa của NP.
b. Số tâm động ở kì sau của NP.
c. Số tâm động ở trung gian, kỡ gia, kỡ sau.
4. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi SGK, chuẩn bị trớc bài mới.
---ccc---
<i> </i>
<i> </i> <i> Ngµy soan:13 / 9 </i>
<b>TiÕt 10: Bài 10: giảm phân</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
* kin thc: Trỡnh by c sự biến đổi hình thái và sự vận động NST trong chu kì
TB.
- ý nghĩa của GP đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh và kênh hình trong SGK.
* Thái độ: Ham thích học tập b mụn.
<b>II- Ph ơng pháp </b>
Quan sát thảo luận
<b>III- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Tranh H 10 SGK phãng to.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>IV- Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Trong chu kì TB, sự tháo xoắn và đóng xoắn của NST có vai
<i><b>2. Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b>
Cho HS nghiªn cøu mơc I SGK.
(GV vẽ hình GP có màu sắc phân biệt
sắc hoặc thay NST bằng các chữ cái A, B
để HS dễ hình dung)
<b>H:: Hoạt động của NST ở kì đầu, kì giữa</b>
và kì sau trong GP I có gì khác với trong
NP?
<b>H: Hoạt động của NST ở kì giữa II và kì</b>
sau II có gì khác với kì giữa và kì sau I?
<b>H: Kết quả của GP là gì?</b>
Hớng nghiệp:Giảm phân tạo ra nhiều
biến dị tổ hợp cho công tác chọn giống?
<b>Nội dung</b>
* Khái niệm giảm phân:
- Là quá trình phân bào của TB sinh dục
(TB mầm) xảy ra ở thời k× chÝn.
- Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên
tiếp nhng NST nhân đôi chỉ có 1 lần ở kì
trung gian trớc lần phân bào I.
<i><b>1. Nh÷ng diƠn biên cơ bản của NST</b></i>
<i><b>trong GP I.</b></i>
- ở kì đầu của GP I: Có sự tiếp hợp và có
thể có sự bắt chéo giữa các cặp NST
trong cặp NST kép tơng đồng.
- ở kì giữa I: Các NST kép xếp thành 2
hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi
vơ sắc.
- ë k× sau I:
+ Có sự phân li của mỗi NST kép trong
cặp tơng đồng về 1 cực TB.
+ Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do
của các cặp NST kép trong cặp tơng
đồng.
<i><b>2. Nh÷ng diƠn biÕn cơ bản của NST</b></i>
<i><b>trong GP II.</b></i>
- Kì giữa II: Các NST kép xếp thành 1
hàng trên MPXĐ.
- Kỡ sau II: Cú s phõn li đồng đều của
các NST đơn về 2 cực TB.
- KÕt qu¶:
+ Từ 1 TB mẹ 2n NST qua 2 lần phân
bào tạo 4 TB con; mỗi TB con có bộ NST
với số lợng giảm đi còn 1 nửa (n NST).
+ Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của
các cặp NST kép trong cặp tơng đồng tạo
ra sự khác nhau về nguồn gốc NST trong
bộ đơn bội n NST ở các TB con đợc tạo
thành qua GP; nói cách khác đã tạo ra
nhiều loại giao tử khác nhau.
3.. Cđng cè:
1. Trình bày sự thay đổi của NST trong giảm phân?
2. Nêu ý nghĩa của giảm phõn?
4. Dặn dò: -Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<i> Ngµy soan:21 /</i>
<i>9</i>
<b>TiÕt 11 Bµi 11: Phát sinh giao tử và thơ tinh</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
* Häc sinh häc xong bài này phải :
- Trỡnh by c quỏ trình phát sinh giao tử ở ĐV.
- Nêu đợc đặc điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh GT đực và
GT cái.
- Xác định đợc thực chất của quá trình thụ tinh.
- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình GP và thụ tinh về mặt DT và BD.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh và kênh hình trong
SGK.
*Giáo dục ý nghĩa về mạt di truyền
<b>II- Ph ơng pháp</b>
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Tranh H.11.( phóng to, điền rõ số lợng NST có màu khác nhau)
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>IV- Tiến trình bài học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (GV dïng b¶ng phơ viÕt néi dung KT - Một HS trả lời câu
hỏi 3, hai HS khác làm tr¾c nghiƯm )
1.1 Sự phân li của NST ở kì sau của NP diễn ra nh thế nào?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
a. Mỗi NST kép trong cặp tơng đồng phân li về 1 cực TB.
c. Mỗi NST kép đợc tách ra thành 2 NST đơn; mỗi NST đơn phân li về 1
cực của TB.
d. Mỗi NST kép đợc tách ra thành 2 NST đơn, sau đó duỗi xoắn hồn
tồn rồi mỗi NST đơnđi về 1 cực của TB.
(§A: c)
1.2. Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong các cặp NST tơng đồng xảy
ra ở kì nào? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a.K× trung gian.
b.Kì đầu của GP I.
c.Kì giữa của GP I.
d.Kì sau của GP I.
(ĐA: b)
1.3. Những đặc điểm nào của NST trong GP là cơ chế tạo ra nhiều loại GT khác
nhau?
( ĐA: Phân li độc lập và tổ hợp tự do)
1.4. Kết quả của q trình GP?
Tõ kÕt qu¶ cđa GP, GV dẫn dắt vào bài mới.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV treo tranh H.11 hớng dẫn HS quan
sát, đọc thơng tin mục I để hồn thành
phiếu học tập theo mẫu sau: (7 phút)
<b>Néi dung</b>
<b>1. Sù ph¸t sinh giao tử.</b>
<b>Nguyênphâ</b>
<b>n</b>
NP
- Các TB mầm NoÃn nguyên
PT
bào no·n bµo bËc 1 (2n)
NP
- Các TB mầm Tinh nguyªn
PT
bµo Tinh bào bậc 1 (2n)
<b>Giảm</b>
<b>phân</b>
<b>Lần</b>
<b>I</b>
ThĨ cùc 1
No·n bµo bËc1 (n kÐp)
(2n) N. bµo bËc 2
(n kÐp)
- Tinh bµo bËc 1 2 Tinh bµo bËc 2
(2n) (n kÐp)
<b>LÇn</b>
<b>II</b>
Thể cực 2
Noãn bào bậc2 (n đơn)
(n kép) TB trng.
(n n)
Mỗi tinh bµo bËc 2 2 tinh tư
2 tinh trïng
<b>KÕt qu¶</b>
- Từ mỗi nỗn bào bậc 1 qua
GP cho 2 thể cực và 1 TB
trứng, trong đó chỉ có trứng
trực tiếp tham gia thụ tinh.
- Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua GP cho
4 tinh trùng các tinh trùng này đều
tham gia vào thụ tinh.
Sau 7 phút GV gọi đại diện 1 số nhóm trình bày và treo kết quả của phiếu để các
nhóm hồn thiện và u cầu HS về nhà ghi vào vở.
GV hớng dẫn HS quan sát tiếp H11. Nhớ
lại các kiến thức về thụ tinh đã hc cỏc
lp di.
<b>HS: Thực chất của quá trình thụi tinh là</b>
gì?
<b>HS: Ti sao s kt hp ngu nhiờn gia</b>
cỏc GT đực và GT cái lại tạo đợc các hợp
tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về
nguồn gốc?
(Do sự phân li độc lập của các cặp NST
tơng đồng trong QT GP đã tạo ra các
loại GT khác nhau về nguồn gốc NST. Sự
kết hợp ngẫu nhiên của các loại GT này
đã tạo nên các hợp tử chứa các tổ hp
NST khỏc nhau v ngun gc.)
GV yêu cầu HS n/c SGK mục III.
Hoàn thành các lÖnh trong SGK trong
thêi gian 5 phót.
Sau khi HS hồn thành GV yêu cầu đại
diện của từng nhóm báo cáo sau đó treo
HS: VËy ý nghÜa cđa GP vµ thô tinh?
GV liên hệ thực tế: Thờng dùng PP lai
tạo để tạo ra các BD tổ hợp nhằm phục
vụ cho công tác chọn giống.
<i><b>2. Thô tinh.</b></i>
Thụ tinh là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa 1
giao tử đực và 1 giao tử cái, về bản chất
là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n
NST) tạo ra bộ nhân lỡng bội (2n NST) ở
hợp tử.
<i><b>3. </b></i>
<i><b> ý</b><b> nghĩa của giảm phân và thụ tinh.</b></i>
<b>IV. Cđng cè: </b>
Câu 1: Giả sử có 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb GP sẽ
cho ra mấy loại tinh trùng? Hãy chọn câu trả lời đúng traong các câu trả lời sau:
a. 1 lo¹i tinh trïng. b. 2 lo¹i tinh trïng.
c. 4 lo¹i tinh trïng. d. 8 lo¹i tinh trïng.
(ĐA: b: 2 loại tinh trùng AB và ab hoặc 2 loại Ab và aB vì sự phân li độc lập
và tổ hợp tự do chỉ xảy ra ở GP I ).
Câu 2: Giả sử có 1 nỗn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc GP sẽ cho ra
mấy loại trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
a. 1 lo¹i trøng. b. 2 lo¹i trøng
c. 4 lo¹i trøng. d. 8 lo¹i trøng.
( ĐA: a: 1 TB trứng chỉ cho 1 trứng (và 3 thể cực), do đó chỉ cho ra 1 trong 8
loại trứng: ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc )
<b>V.Dặn dò: 1,2,3,4,5 SGK. Xem tríc bµi míi.</b>
Ngày soan: 22 / 9
<b>Tiết 12 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
* KiÕn thøc:
- Nêu đợc 1 số đặc điểm của NST giới tính.
- Vai trị của nó đối với sự xác định giới tính.
- Giải thich đợc cơ chế xá định giới tính theo tỉ lệ 1:1
- Nêu đợc các yếu tố ảnh hởng của môi trờng, đên sự phân hố giới tính.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh và kênh hình trong SGK.
<b>II- Ph ơng pháp Quan sát thảo luận</b>
<b>III- Ph ơng tiện dạy học :</b>
GV:Tranh nh SGK phãng to.
HS: B¶ng phơ, phiÕu häc tập.
<b>IV- Tiến trình bài học:</b>
1. <b>Kiểm tra bài cũ: - C©u 4 T.36 SGK.</b>
- Hãy nêu kết quả của quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái ở ĐV?
2. <b>Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động giáo viên - HS</b>
GV hớng dẫn HS quan sát H.8.2 trang
24 và H.12.1 T 38 SG.
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm hồn
thành nội dung trong phiếu học tập.
Sau 5 phút GV yêu cầu đại diện các
nhóm báo cáo kết quả và treo đáp án
đúng.
<b>Néi dung</b>
<i><b>1. NhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh.</b></i>
NST thêng NST giíi tÝnh
Sè lỵng Cã nhiều cặp Chỉ có 1 cặp
Hình dạng
-Tn ti thành từng cặp tơng
đồng.
- NST ở cá thể đực và cái hoàn
toàn giống nhau.
- Tơng đồng hoặc không tơng đồng.
- Khác nhau.
Chức năng Mang gen quy định các tínhtrạng thờng. Mang gen quy định tính đực, cái vàcác tính trạng thờng liên quan hoặc
khơng liên quan với giới tính.
<b>HS: Giới tính đợc xác định vào lúc nào?</b>
<b>HS: Những hoạt động nào của cặp NST</b>
giới tính trong GP và trog thụ tinh dẫn
tới sự hình thành tính đực cái?
<b>HS: T¹i sao tỉ lệ con trai và con gái sơ</b>
sinh là xấp xØ 1: 1?
GV giải thích các K/n: “đồng GT”, “Dị
GT”
GVyêu cầu HS N/c thông tin mục III
Cơ chế xác đinh giới tính, thụ tinh trong
ống nghiệm, có nhiều ứng dụng trong y
học, điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuôi.
3. <i><b>C¬ chÕ NST giíi tÝnh</b><b> .</b></i>
Sự tự nhân đơi , phân li vvà tổ hợp của
NST giới tính trong các quá trình phát
sinh giao tử và thụ tinh là cơ sở cho TB
học của sự xác định giới tính.
3. Các yếu tố ảnh h<i><b> ởng đến sự phân</b></i>
<i><b>hoá gii tớnh.</b></i>
Quá trình phân hãa giíi tÝnh cßn chịu
ảnh hởng của các nhân tố môi trờng bên
trong và bên ngoài.
Ngi ta ó ng dng di truyền giới tính
vào các lĩnh vực sản xuất, đặc biệt là
việc điều khiển tỉ lệ đực : cái trong lĩnh
vực chăn ni.
<b>3. Cđng cè: </b>
- Phân biệt NST giói tính và NST thờng, cho ví dụ.
- việc xác định giới tính có ý nghiã gỡ?
<b>4. Dặn dò: Học và làm bài tập các câu hái trong S¸ch gi¸o khoa.</b>
---ccc---
<i> Ngµy soan: 27/9</i>
<b>TiÕt 13 Bµi 13: Di trun liªn kÕt</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
*KiÕn thøc
- Nêu đợc TN của Moocgan và giải thích két quả thí nghiệm đó.
- Nêu đợc ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết.
<b>II-Ph ơng pháp : Nghiên cứu, thí nghiệm, vấn đáp.</b>
<b>III-Ph ơng tiện dạy học :</b>
GV : Tranh H.13 nh SGK và SGV phóng to.Nghiên cứu, thí nghiệm, vấn đáp.
Bng ph, phiu hc tp.
HS : Chuẩn bị bài.
<b>III- Tiến trình bài học:</b>
<b>1.Kim tra bi c: Gi 1 HS lên làm BT về phép lai phân tích của 2 cặp tính trạng.</b>
(Để ngun tại góc bảng phụ để cuối giờ làm BT 3 SGK cho HS so sánh)
<b>2.Bài mới: Dựa vào kết quả của phép lai trên GV đặt vấn đề vào bài: Kết quả phép</b>
lai trên cho 4 KH với tỉ lệ ngang nhau, nhng trong thực tế có trờng hợp chỉ cho 2
KH. Để hiểu rõ chúng ta N/ cứu bài 13...
<b>Hoạt động của g v - học</b>
<b>sinh</b>
GV híng dÉn HS N/c mơc I SGK.
<b>H: So với đậu Hà lan thì ruồi giấm có u</b>
điểm gì?
GV hớng dẫn HS quan sát H13.
GV võa viÕt b¶ng võa gi¶ng gi¶i:
GV dùng bảng phụ cho HS hoạt động
theo nhóm với các nội dung sau:
<b>Néi dung</b>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm cđa Moocgan.</b></i>
a. §èi t îng TN : Ruåi giÊm.
b. Néi dung thÝ nghiÖm :
P: Xám, dài x §en, cơt
<i>BV</i>
<i>BV</i>
<i>bv</i>
<i>bv</i>
G: BV bv
F1
<i>bv</i>
<i>BV</i>
(100% xám, dài)
Lai phân tích:
F1 : ♂
<i>bv</i>
<i>BV</i>
x ♀ <i><sub>bv</sub>bv</i>
G: BV, bv bv
FB : 1
<i>bv</i>
<i>BV</i>
: 1
<i>bv</i>
<i>bv</i>
(1 xám, dài) ( 1 đen, cụt)
- Tại sao phép lai gi÷a ri ♂ F1víi ri
♀ thân đen, cánh cụt đợc gọi là phép lai
phân tích?
- Moocgan tiến hành phép lai phân tích
nhằm mục đích gì?
- Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ 1: 1,
Moocgan lại cho rằng các gen quy định
màu sắc và dạng cánh cùng nằm trờn 1
NST (Liờn kt gen)?
- Hiện tợng DTLK gen là gì?
H: Trong TB, số lợng gen lớn gấp nhiều
DTLK là hiện tợng 1 nhóm tính trạng
đ-ợc DT cùng nhau, đđ-ợc quy định bởi ác
gen trên 1 NST cùng phân li trong q
trình phân bào.
lÇn sè lợng NST, vậy sự phân bố của gen
trên NST phải nh thế nào?
(Mỗi NST phải mang nhiều gen)
H: Vậy LK gen có ý nghĩa gì trong chọn
giống? Dựa vào sự DTLK ngời ta có thể chọn
đ-ợc những nhãm tÝnh tr¹ng tốtluôn đđ-ợc
DT cùng với nhau.
<b>4 Củng cố: </b>
1. Qua bài LK gen, em hãy cho biết trong trờng hợp nào thì các gen phân li
độc lập và t hp t do?
( Mỗi gen nằm trên 1 NST)
2. Tại sao nói quy luật LK gen khơng bác bỏ m b sung cho quy lut phõnli
c lp?
(Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau thì DT theo quy luật PLĐL.
Khi các gen cùng nằm trên 1 NST thì các gen này DT theo quy luật LK. NH
vậy, DTLK gen không mâu thuẫn với DTPLDL).
<b>5. Dặn dò: Làm bài tập 1,2,3,4 SGK. Chuân bị bài mới.</b>
---ccc---
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i> <i> Ngày soạn: 02/10</i>
<b>TIT 14.</b> <i><b> </b></i><b>THỰC HÀNH </b>
<b> QUAN SÁT HÌNH THÁI NHIỄM SẮC THỂ</b>
Hs có khả năng:
- Nhận được dạng NST ở các kì phân lớn
- Rèn kuyện kĩ năng quan sát hình vẽ
<b>II.</b> <b>Phương pháp dạy học</b>:
- Kính hiển vi
- Tiêu bản cố định NST của một số loại động vật thực vật
<b>III.Tiến trình dạy học</b>:
<b>1.Ổn định tổ chức:</b> (1’)
<b>2.Bài cũ:</b> (4’)
<b>3. Bài mới:</b>
Đặt vấn đề: chúng ta đã học lí thuyết hình thái NST hơm nay thực tế ta quan
sát hình thái NST như thế nào?
<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
- GV yêu cầu HS nêu các bước tiến
hành quan sát tiêu bản NST.
- Gv chốt lại kiến thức.
và yêu cầu học sinh thực hiện theo qui
trình hướng dẫn.
- Gv quan sát tiêu bản và nhận xét kết
quả các nhóm.
1. <b>Quan sát tiêu bản NST</b>: ( 25’)
- HS trình bày các thao tác yêu cầu nêu
được:
+ Đặt tiêu bản lên bàn kính, quan sát ở
bơị giác bé, chuyển sang bội giác lớn,
nhận dạng tế bào đang ở kì nào?
- Các nhóm tiến hành quan sát
lần lượt các tiêu bản.
+ Khi quan sát lưu ý:
- Kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
- Mỗi tiêu bản gồm nhiều t
bào, cần tìm tế bào mang NST nhìn
rõ nhất.
- Khi nhận dạng được hình thái NST
các thành viên lần lượt quan sát và vé
hình đã quan sát được vào vở.
2<b>/ Báo cáo thu hoạch:</b> (10’)
- GV treo tranh các kì của ngun phân,
cung cấp
thêm thơng tin:
- Kì trung gian tế bào có nhân.
- Các kì khác căn cứ vào vị trí NST
trong tế bào ví dụ: Kì giữa NST tập
trung ở giữa tế bào thành hàng, có hình
thái rõ nhất.
- HS quan sát tranh, đối chiếu với hình
vẽ của nhóm nhận dạng NST đang
ở thời kì nào?
- Từng thành viên vẽ và chú thích các
hình vẽ đã quan sát được vào vở của
mình.
<b>4. Nhận xét đánh giá:</b> (4’)
- GV đánh giá chung về ý thức và kết quả của các nhóm.
- Đánh giá kết quả của các nhóm qua bản thu hoạch.
<b>5. Dặn dò:</b> (1’)
Ngàysoạn: 05/10 /2010
<b>Chơng III. ADN vµ gen</b>
<b>TiÕt 15 Bµi 15: AND</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
* Häc sinh học xong bài này phải :
- Phõn tớch c thnh phần hóa học của ADN, đặc biệt là tính đặc thù và
tính đa dạng của nó.
- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN và chú ý theo nguyên tắc bổ sung ca cỏc
cp nu..
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình.
* Giáo dục tÝnh ham häc cho häc sinh.
II.Ph<b> ơng pháp : Trực quan, đàm thoại.</b>
<b>Iii. Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Tranh H.14 nh SGK và mô hình cấu trúc không gian của ADN.
- Bảng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>IV. Tiến trình bài học</b>
1.ổn định tổ chức.
<b>2.Thu bµi thu hoach</b>
<b>3: Bµi míi.</b>
<b> Hoạt động g v- học sinh</b>
HS: Nêu thành phân hóa học của AND?
<b>HS: Vì sao nói ADN đợc cấu tạo theo </b>
nguyên tắc đa phân?
<b> Néi dung</b>
<i><b>1. Cấu tạo hóa học của ADN.(20’)</b></i>
- Phân tử AND đợc cấu tạo từ các
nguyên tố: C, H, O, N, P.
- ADN thuộc loại đại phân tử, đợc cấu
tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn
phân là các nuclêôtit thuộc 4 loại : A, T,
G, X.
<b>HS: Với 4 loại N. có thể tạo ra bao nhiếu</b>
cách sắp xếp của các N. trên mạch
ADN?
(Vô số cách sắp xếp, nếu n là số N.
có 4n<sub> cách sắp xếp khác nhau </sub>
nguyên tắc đa phân đã tạo ra tính đa
dạng của ADN. )
<b>HS: ADN có tính đặc trng cho từng lồi. </b>
Tính đặc trng này thể hiện ở những điểm
nào?
<b>HS: Tính trạng do gen quy định, gen lại </b>
có liên quan chặt chẽ với ADN. Sự hiểu
biết này giải thích nh thế nào về nguồn
gốc thống nhất của sinh giới cũng nh
tính đa dạng và đặc thù của các loài SV?
- ADN đều do 4 loại N. cấu tạo nên.
- Tính đa dạng và tính đặc thù của
ADN. )
GV giới thiệu mơ hình ADN. Lu ý HS
quan sát về chiều xoắn, độ dài của 1 chu
kì xoắn, đờng kính vịng xoắn.
H: Các loại N. nào giữa 2 mạch liên kết
với nhau thành từng cặp? Liên hệ với
đ-ờng kính vịng xoắn, giải thích tại sao
phải liên kết theo kiểu đó?
(KÝch thíc A + X = G + T; Sè liªn kÕt
H: A = T, G = X.)
* mô hình phân tử AND là phát minh
quan trọng nhÊt, ë XX- vÞ trÝ cđa lÜnh
vùc sinh häc.
+ Thành phần
+ Số lợng của các nuclêôtit
+ Trình tự sắp xếp
- Tính đa dạng của ADN do trình tự sắp
xếp của 4 loại N.
-ADN có tính đặc trng cho từng lồi:
+ ADN trong nhân TB có khối lợng ổn
định đặc trng cho mỗi loài.
+ Tỉ số (A + T) / (G + X) đặc trng cho
mỗi loài.
+ Số lợng, thành phần và trình tự sắp
xếp các N.
<i><b>2. CÊu tróc kh«ng gian cđa ADN.( 15 )</b></i>’
- ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch
song song, xoắn đều.
- Các N. giữa 2 mạch đơn liên kết với
nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ
sung: A = T, G = X và ngợc lại. Chính
nguyên tắc bổ sung này đã tạo nên tính
chất bổ sung của 2 mạch đơn.
- HƯ qu¶: A + G = T + X.
A = T ; G = X.
<b>IV. Cñng cè :(4’)</b>
<b> Ngµy 07 /10 /2010</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Học sinh học xong bài này phải :
- Nờu đợc cơ chế tự nhân đôI của AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, bán bảo
toàn.
- Nêu đợc chức nng ca gen.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình.
*Giáo dục hớng nghiệp cho häc sinh.
<b>II .Ph ơng phap. Trực quan, vấn đáp</b>
<b>II. Ph ơng tiện dạy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- Mụ hỡnh t nhõn đôi của AND.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình bài học</b>
1.ổn định tổ chức
2.Bài cũ: Vì sao AND có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù?
3 Bài mới:
<b>Hoạt đông gv- học sinh</b>
HS n/c mục I SGK và quan sát H16 trong thời
<b>HS:: -Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra chủ</b>
yếu ở đâu và diễn ra trên mấy mạch của ADN?
<b>HS:: Trong q trình tự nhân đơi, các loại N. nào</b>
liên kết với nhau tạo thành từng cặp?
<b>HS: Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn</b>
ra nh thế nào?
<b>HS: Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và</b>
ADN mẹ?
<b>HS: Vy quỏ trỡnh tự nhân đôi của ADN diễn ra</b>
theo những nguyên tắc no?
<b>HS: Thế nào là nguyến tắc bổ sung? Nguyên tắc</b>
giữ lại 1 nửa?
GV thuyết trình và giảng giải.
Nờu các quan điểm của Menđen, Moocgan và
quan điểm hiện đại.
Quan điểm hiện đại:
Có nhiều loại gen (tuỳ theo chức năng ) Chủ yếu
là gen cấu trúc mang thơng tin quy định cấu trúc
1 loại Pr.
Híng dÉn HS n/c th«ng tin mơc III SGK.
<b>HS: ADN có những chức năng gì? Vì sao ADN</b>
thực hiện đợc những chức năng đó?
Nhờ đặc tính tự nhân đơi nên ADN thực hiện đợc
sự truyền đạt thông tin DT qua các thế hệ TB và
thế hệ cơ thể.
<b>Néi dung</b>
<i><b>1. AND tự nhân đôi theo</b></i>
<i><b>những ngun tắc nào?</b></i>
Q trình tự nhân đơi của ADN
diễn ra theo các nguyên tắc :
- Nguyên tắc bổ sung.
- Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
Kết quả 2 ADN con đợc tạo ra
giống ADN mẹ.
Đay là 1 đặc tính xác định
ADN là sơ sở phân tử của hiện
tợng di truyền.
<i><b>2. B¶n chÊt cđa gen.</b></i>
- Gen là 1 đoạn của phân tử
ADN có chức năng di truyền
xác định.
- B¶n chÊt hãa häc cđa gen là
ADN - mỗi gen cấu trúc là 1
đoạn mạch của phân tử ADN
l-u giữ thông tin cÊl-u tróc cđa 1
lo¹i Protein
Chính nhờ q trình tự nhân đơi của ADN là cở sở
phân tử của hiện tợng DT và sinh sản, duy trì đặc
tính của từng lồi ổn định qua các thế hệ, bảo đảm
sự liên tục sinh sôi nảy nở của SV.
*viẹc lập bản đồ gen sự pjhát triển kĩ thuật di
truyền, ý nghiũa trong chọn giống, y hoc, ..
- Lu giữ và truyền đạt thơng tin
di truyền.
<b>IV. Cđng cè: ( 4’)</b>
1. ADN có những đặc điểm nào khiến ADN đợc coi là vật chất DT ở cấp độ phân
tử?
a.Chứa và truyền thông tin DT nhờ cơ chế tự nhân đơi.
b. Đặc trng cho lồi.
c. Có thể bị biến đổi.
d. Cả a, b, c.
(§A : d)
2. Tại sao ADN con đợc tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban
đầu.
a. Vì ADN con đợc tạo ra theo ngun tắc khn mẫu.
b. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung.
c. Vì ADN đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
d. Vì ADN con đợc tạo ra từ 1 mạch đơn của ADN mẹ.
(§A : c)
3. Một gen có A = T = 600N., G = X = 900N. Khi gen tự nhân đôi 1 lần, môi tr ờng
nội bào đã phải cung cấp bao nhiêu loại N. mỗi loại?
<b>V. dan do: (1’)</b>
Häc bµi vµ lµm bài tập SGK.Chuẩn bị trớc bài mới.
<b> So¹n: 9 /10/2010</b>
<b>TiÕt 17 Bµi 17: Mối quan hệ giữa gen và aRn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Học sinh học xong bài này phải kể đợc các loại ARN, biết dợc ARN tạo thành
theo ngun tắc bổ sung dựa trên mạch khn.
* RÌn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình.
* Giáo dục ý thức học tËp bé m«n.
<b> II. Ph ơng phap: Trực quan, đàm thoại.</b>
<b>II. Ph ơng tin dy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- Mụ hỡnh t nhân đơi của ADN.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III.TiÕn tr×nh bµi häc.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: (5’)</b></i>
Câu 1: Vì sao nói q trình tự nhân đơi của ADN là quá trình tự sao? Hãy chọn
câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau đây:
a. V× ADN con gièng hƯt ADN mĐ.
b. Vì cấu trúc đặc thù của ADN đợc duy trì ổn định.
c. Vì thơng tin DT chứa đựng trong ADN mẹ đã đợc sao chép sang ADN
con.
Câu 2. Nêu rõ ý nghĩa của q trình tự nhân đơi của ADN?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> hoạt động Gv - Học sinh</b>
GV hớng dẫn HS quan sát H17 và n/c
mục I SGK .
<b>HS: CÊu tróc cđa ARN?</b>
<b>HS: Dùa vào sơ sở nào ngời ta phân chia</b>
ARN thành các loại khác nhau? và có
mấy loại? nêu vai trò của nó?
GV yờu cầu HS hoạt động theo nhóm
hồn thành phiếu học tập so sánh những
điểm khác nhau cơ bản giữa ARN và
ADN.
<b>HS: CÊu tróc cña ARN cã điểm nào</b>
khác ADN?
GV hớng dẫn HS n/c SGK.
GV dùng mô hình minh häa cho quá
trình tổng hợp ARN.
<b>HS :Mt phõn t ARN c tng hợp dựa</b>
vào 1 hay 2 mạch đơn của gen?
<b>HS: Các loại N. nào liên kết với nhau để</b>
tạo cặp trong q trình hình thành mạch
ARN?
<b>HS: Có nhận xét gì về trình tự các loại</b>
đơn phân trên mạch ARN so với mỗi
mạch đơn của gen?
<b>HS: VËy quá trình tổng hợp ARN dựa</b>
trên nhữg nguyên tắc nào?
<b>Nội dung</b>
<i><b>1. ARN.</b></i>
- ARN đợccấu tạo từ các nguyên tố:
C,H,O,N,P.
- ARN là đại phân tử đợc cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân là
các N. thuộc 4 loại: A, U, G, X liên kết
tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.
- Tuỳ theo chức năng, ARN gồm:
+ mARN: Truyn t thông tin quy định
cấu trúc của Pr cần tổng hợp.
+ tARN: VËn chuyÓn axitamin.
+ rARN : Lµ thµnh phần cấu tạo nên
ribôxôm .
<b>Đặc điểm</b> <b>ARN</b> <b>ADN</b>
Kích thớc,
khối lợng
và số lợng
N.
ít Nhiều
Số mạch
n 1 mạch đơnxoắn 2 mạch đơnxoắn kép
Các loại
đơn phân A,U,G.X A,T,G.X
<b>2. ARN đ</b><i><b> ợc tổng hợp theo nguyên tắc</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
ARN đợc tổng hợp dựa trên khuôn mẫu
là 1 mạch đơn của gen và diễn ra theo
nguyên tắc bổ sung: A - U, T- A, G - X,
X- G. Do đó trình tự các N. trên mạch
khn của ADN quy định trình tự các N.
trên mạch ARN.
IV. Cđng cố: (4)
<b>V. dặn dò: ( 1) </b>
Học bài và trả lời các câu hỏi SGK, chuẩn bị bài mới.
<b>TIT 18.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
* Hs có khả năng:
- Xác định được thành phần hố học của protêin, nêu được tính đặc thù và đa dạng
- Mô tả được các bậc cấu trúc của protein và nêu được vai trò của chúng
- Nêu được chức năng của protein
* Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
* Gi¸o dơc ý thøc häc tËp bé m«n.
<i><b>II. Phương pháp</b></i> Nêu vấn đề, Quan sát.
<i><b>III. Phương tiện:</b></i>
-GV: Tranh phóng to hình 18 SGK
- HS: Nghiên cứu SGK
<i><b>IV. Tiến trình bài giảng:</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? Quá trình tổng hợp
ra sao?
<b>3. Bài giảng:</b> Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ cấu trúc và
hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
? Tính đặc thù và đa dạng của ADN được
quy định bởi những yếu tố nào
Hs: Tính đặc thù của ADN được quy định bởi
số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các
nucleotit. Tính đa dạng của ADN được quy
định bởi sự sắp xếp khác nhau của 4 loại
nucleotit
<i><b>I. Cấu trúcủa proten:</b></i>
Gv: Protein là hợp chất hữu cơ gồm chủ yếu
4 nguyên tố: C, H, O, N. Protein thuộc loại
đại phân tử, có khối lượng và kích thước lớn.
Protein cũng được cấu trúc theo nguyên tắc
đa phân gồm hàng trăm đơn phân là những
axit amin (có 20 loại axit amin)
Gv: yêu cầu hs làm bài tập phần I SGK
- Tính đặc thù và tính đa dạng của
protein được quy định bởi thành
phần, số lượng và trình tự sắp xếp
của các axit amin
Hs độc lập suy nghĩ, thảo luận nhóm, đại diện
trả lờiGv: giải thích: Protein có cấu trúc 4
bậc, bậc 1 là cấu trúc cơ bản gồm một chuỗi
axit amin, bậc 2 là chuỗi axit amin tạo ra các
vòng xoắn lò xo đều đặn, bậc 3 chiều đặc
trưng cho từng loại protein, bậc 4 là cấu trúc
của protein gồm 2 hay nhiều chuỗi axit amin
Hs độc lập suy nghĩ, thảo luận nhóm, đại diện
trả lời
đã tạo nên tính đa dạng và đặc thù
của protein
- Tính đặc trưng của protein còn
được thể hiện ở cấu trúc bậc 3
(cuộn xếp đặc trưng cho từng loại
protein), bậc 4 (theo số lượng và số
loại chuỗi axit amin)
Chuyển tiếp:
Gv: yêu cầu hs đọc SGK để trả lời câu hỏi:
? Chức năng của protein là gì
Gv: gợi ý: cần chú ý vào 3 chức năng chính
của protein là chức năng cấu trúc, chức năng
xúc tác và điều hồ q trình trao đổi chất
Hs thảo luận nhóm, đại diện trả lời
Gv: yêu cầu hs làm bài tập trong phần II
SGK:
? Vì sao Protein dạng sợi là nguyên liệu cấu
? Vai trò của một số enzim đối với sự tiêu
hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
? Nguyên nhân của bệnh tiểu đường là gì
Hs thảo luận nhóm, đại diện trả lời:
- Protein dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc tốt
vì các vòng xoắn dạng sợi được bện lại với
nhau tạo thành dây chịu lực rất tốt
- Ở khoang miệng, amilaza biến đổi tinh bột
thành đường mantozo. Ở dạ dày, pepsin có
tác dụng phân giải chuỗi axit amin thành các
đoạn ngắn (3-10 axit amin)
- Sự thay đổi bất thường tỉ lệ insulin do tuyến
tuỵ tiết ra nguyên nhân của bệnh tiểu đường
<i><b>II. Chức năng của Protein:</b></i>
- Protein là thành phần cấu tạo nên
chất nguyên sinh, các bào quan và
màng sinh chất
- Protêin là thành phần chủ yếu của
các enzim có tác dụng thúc đẩy các
phản ứng hố học nên có vai trị
xúc tác cho các q trình trao đổi
- Protein là thành phần cấu tạo nên
phần lớn các hoocmon, hoocmon
có vai trị điều hồ các q trình
trao đổi chất trong tế bào và trong
cơ thể
- Ngoài ra, các kháng thể (do
protein tạo thành) có chức năng
bảo vệ cơ thể. Protein có th c
chuyn hoỏ thnh glucôzơ cung
<b>4. Củng cố:</b>
Chọn câu trả lời đúng:
Tính đặc thù của protein là do những yếu tố nào quy định:
a. ở thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin
b. ở các dạng cấu trúc không gian của protein
c. ở chức năng của protein
d. cả a và b*
Vì sao nói protein có vai trị quan trọng đối với cơ thể
a. là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể*
b. làm chất xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất*
c. bảo vệ cơ thể (kháng thể), tham gia vào các hoạt động sống của tế bào*
d. protein luôn luôn biến thành gluxit, lipit cho cơ thể sử dụng
e. sự hoạt động của protein được biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể*
Chọn câu trả lời đúng nhất
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của protein
a. Cấu trúc bậc 1*
b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3
d. Cấu trúc bậc 4
Protein thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
a. Cấu trúc bậc 1
b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4*
<b>5. Dặn dò:</b>
Ngµy 20/10
<b>TiÕt 19 Bµi 19: mèi quan hƯ gi÷a gen và tính trạng.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Học sinh học xong bài này phải :
- Hiu c mi quan hệ giữa ARN và tính trạng thơng qua sơ đồ
Gen-> ARN -> Prơtêin ->tính trạng.
* RÌn lun kü năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình trong SGK, phát triển
t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hóa kiến thức)
.II- Ph<b> ơng pháp: Trực quan. Diễn giải.</b>
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- GV: Mô hình hình thành chuỗi ait.amin, Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Chuẩn bị bài mới.
<b>III- Tiến trình bài häc. </b>
1. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b></i>
- Vì sao Pr khơng thể tự duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ TB?
(Vì Pr khơng có khả năng tự nhân đơi)
- Vì sao tính đặc thù của Pr lại đợc biểu hiện thành những tính trạng riêng của cơ
thể?
( Vì Pr đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến mọi hoạt động sống của cơ thể)
2. <i><b>Bài mới</b><b> : Chuyển ý từ bài mới từ các câu KT.</b></i>
<b>Hoat động gv-học sinh</b>
GV hớng dẫn HS quan sát quá trình tổng
hợp chuỗi a.a qua màn hình chiếu đĩa
CD.
GV tiếp tục giới thiệu mơ hình lắp đặt
sẵn, lu ý HS mỗi tARN chỉ vận chuyển
đợc 1 loại a.a nhất địnhvào ribôxôm ;
một đầu tARN gắn với 1 a.a, đầu kia
<b>HS: ARN tham gia vào quá trình tổng</b>
hợp Pr nh thế nào?
<b>HS: Các bộ 3 N. trên tARN liên kết với</b>
các bộ 3 N. trên mARN nh thế nào?
<b>HS: VËy h·y nªu mèi quan hƯ gi÷a</b>
ARN vµ Pr?
GV viết sơ đồ : Gen...Tính trạng.
Hớng dẫn HS n/c SGK, hoạt động theo
nhóm để thực hiện các lệnh trong SGK:
- Mối liên hệ giữa các thành phần trong
sơ đồ theo trật tự 1, 2, 3.
- Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ.
Sau khi hoạt động 5 phút GV gọi từng
nhóm trả lời lệnh trên.
H: B¶n chÊt của mối quan hệ giữa gen à
Nội dung
<i><b>1. Mối quan hệ giữa ARN và Pr.</b></i>
- ARN là dạng trung gian trong mối
quan hệ giữa gen và Pr.
- Sự hình thành chuỗi a.a đợc thực hiện
<i><b>2. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.</b></i>
Gen(1đoạn ADN ) mARN Pr
Tính trạng.
tính trạng? thành tính trạng của cơ thể.
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Chn cõu tr lời đúng : Trong cơ thể, Pr luôn đợc đổi mới qua q trình:
a. Tự nhân đơi.
b. Tỉng hỵp tõ mARN sao ra từ khuôn mẫu của gen trên ADN.
c. Tổng hợp trực tiếp từ khuôn mẫu của gen.
e. Cả a, b, c.
(ĐA: b)
2. Tìm câu phát biểu sai:
a. Trỡnh tự các a.a trong cấu trúc bậc 1 của Pr phản ánh đúng trình tự các bộ
3 N. trên mARN.
b. Sù kÕt hỵp gi÷a bé 3 N. cđa tARN víi bé 3 N. trên mARN theo nguyên
tắc bổ sung giúp a.a tơng ứng gắn chính xác vào chuỗi a.a.
c. Vic tng hp chui a.a diễn ra đồng thời với việc tạo nên cấu trúc bậc 2,
3, 4 ca Pr.
(ĐA: c).
<b>V. dặn dò: Làm các câu hỏi trong SGK xem và chuẩn bị trớc bài míi.</b>
<b> so¹n: 21 /10</b>
<b>TiÕt 20 Bµi 20: Thực hành Quan sát và lắp mô hình ADN</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
* Cđng cè kiÕn thøc vỊ cÊu tróc ph©n tư ADN.
* Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích mơ hình ADN.
- Rèn đợc thao tác lắp ráp mơ hình ADN.
<b>* Gi¸o dơc ý thức hoc tậo bộ môn</b>
<b>II- Ph ơng pháp: Thực hành. </b>
<b>III- Ph ơng tiện</b>
- Sách giáo viên.
- Mô hình phân tử ADN.
- Đĩa CD về cấu trúc, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp ARN, cơ chế tổng hợp Pr.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>IV- Tiến trình bài học. </b>
1. Quan sỏt mụ hỡnh cu trỳc không gian của phân tử ADN.
GV hớng dẫn các em quan sát những đặc điểm:
- Vị trí tơng đối của 2 mch N.
Trong quá trình HS quan sát, GV kiểm tra kiến thức qua các câu hỏi:
H: Số cặp N. trong mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
H: Các loại N. nào liên kết với nhau thành cặp?
2. Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN: GV giới thiệu:
Cách 1: Lắp 1 mạch hoàn chỉnh trớc (nh SGK hớng dẫn)
Cách 2: (GV híng dÉn kÜ tõng thao t¸c):
- Cách cầm các N.: Cầm gần mối liên kết H (để tránh gãy) gắn 2 N. với nhau theo
mối liên kết H.
- Lắp cặp đầu tiên vào đế: lắp rời từng N. ( 2 đầu gắn vào chứ không gắn thành cặp
trớc).
- Gắn các cặp N. với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
- Lắp các đoạn Đ và P (đoạn cong) : Từng cặp song song ngợc chiều nhau. Gắn đến
đâu lp cỏc cp N. n ú.
* Khi mô hình gắn xong, cần kiểm tra tổng thể các mặt sau:
- Chiều xoắn của 2 mạch (phải ngợc chiều nhau).
- Khong cỏch phải đều giữa 2 mạch (Các cặp N. phải gắn bằng nhau
về khoảng cách của các liên kết H. Không gắn vào sát q nhìn khơng
rõ đợc các mối liên kt H).
- Số cặp N. của mỗi chu kì xoắn (10 cặp).
- Sự liên kết thành cặp theo NTBS giữa các cặp N.
<b>IV. Nhận xét cuối buổi thực hành:</b>
GV ỏnh giá các nhóm về kiến thức và kĩ năng cơ bn ca nụi dung bi thc
hnh.
<b>V. Thu hoạch: Yêu cầu HS viết bản báo cáo thu hoạch và vẽ H15 SGK.</b>
<b> </b>
<b> Ngµy so</b>ạn: 02/11/2010
<b>TiÕt 21 KiĨm tra</b>
<b> I .Mơc tiªu: </b>
- KiĨm tra những kiến thức cơ bản của chơng I, II, III.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ghi nhớ kiến thức và cách trình bày bài.
- Kiểm tra đợc các mức độ TB; Khá; Giỏi của HS.
<b>II. §Ị ra: (Bản in).</b>
<b>III: Đáp án:</b>
<b>Đề chẳn</b>
C1
Khi lai cp b m khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tơng phản di
truyền độc lập với nhau thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ, của các căp tính
trạng hợp thành nó?
C2
- Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen trong đó mỗi gen ở 1 vị trí xác định.
- Nhiễm sắc thể có đặc tính tự nhân đơi, nên các tính trạng di truyền đợc sao
chép qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C3
NhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh
- Tồn tại 1 cặp trong tế bào lỡng bội.
- Tồn tại thành cặp tơng đồng xx. Không
tơng đồng xy.
Nhiễm sắc thể th ờng
- Tồn tại số cặp lớn hơn trong tế bào
l-ỡng bội.
- Ch yếu mang gen qui định tính trạng
giới tính. - Mang gen qui định tính trạng thờng.
C4
Hai ADN tạo ra qua cơ chế tự nhân đơi giống ADN mẹ vì q trỡnh t sao
din ra:
- Theo nguyên tắc bổ sung: Nghĩa là cá nuclêôtít trên mạch khuôn kết hợp với
- A liên kết với T hay ngợc lại, G liên kết với X hay ngợc lại
- Theo nguyên tắc giữ lại một nửa: Mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ,
mạch con lại đợc tổng hp mi.
C5
Vì F1 toàn gà lông vàng nên gà lông vàng là tính trạng trội.
Qui c gen A qui nh lông vàng gen a qui định lông đen
Kiểu gen của gà lông vàng thuần chủng : AA
Kiểu gen của gà lông đen thuần chủng : aa
Sơ đồ lai
P : AA ( lông vàng) X aa ( l«ng ®en)
F1 : Aa
F1 x F1 : Aa x Aa
GF1 : A, a A, a
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa
TLKHF2 : 3 gà lông vàng, 1gà lông đen.
<b>Đề lẻ</b>
C1
Khi lai hai b m khỏc nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tơng phản thì
F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ cịn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ
trung bình 3 trội 1 lặn.
C2
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Kỡ u - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại .
- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2NST đơn phân li về 2 cực
cđa tÕ bµo .
Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc
chất.
C3
Di truyền liên kết là hiện tợng một nhóm tính trạng đợc di truyền cùng nhau,
đợc quy định bởi các gen trên một NST cùng phân ly trong quá trình phân bào.
Tỷ lệ kiểu hình 1:1 vì: Ruồi cái thân đen cánh cụt chỉ cho một loại giao tử
(bv), còn ruồi đực F1 phải cho 2 loại giao tử, do đó các gen quy định màu sắc thân
Vì F1 tồn cà chua quả đỏ nên cà chua quả đỏ là tính trạng trội.
Qui ớc gen A qui định quả đỏ gen a qui định quả vàng
Kiểu gen của cà chua quả đỏ thuần chủng : AA
Kiểu gen của cà chua quả vàng thuần chủng : aa
Sơ đồ lai
P : AA (quả đỏ) X aa (quả vàng)
F1 : Aa
GF1 : A, a A, a
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa
TLKHF2 : 3 quả đỏ, 1 quả vàng.
<b> §Ị ch½n: </b>
<b>Câu 1: (1điểm) Phát biểu nội dung qui luật phân li độc lập? </b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Nhiễm sắc thể có chức năng gì? </b>
<b>Câu 3: (3 điểm) Phân biệt Nhiễm sắc thể thờng và nhiễm sắc thể giới tính ?</b>
<b>Câu 4: (1,5 điểm) Giải thích vì sao hai ADN tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại</b>
giống ADN mẹ ?
<b>Câu 5: (2,5 điểm) Cho hai giống gà lông vàng thuần chủng và lơng đen</b>
thuần chủng giao phối với nhau đợc F1 tồn gà lông vàng. Khi cho các con gà đợc
F1 giao phèi víi nhau tØ lƯ kiĨu h×nh ë F2 sẽ nh thế nào? Cho biết màu lông chỉ do
mt nhân tố qui định ?
<b> Đề lẻ</b>
<b>C©u 1: (1 điểm) Phát biểu nội dung qui luật phân li? </b>
<b>Câu 2: (4 điểm) Nêu diễn biến cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân?</b>
<b>Cõu 3: (2,5 im) Th nào là di truyền liên kết? Giải thích vì sao dựa vào tỷ lệ kiểu</b>
hình 1:1 Moocgan lại cho rằng các Gen quyđịnh màu sắc thân và dạng cánh cùng
nằm trên một NST (liên kết gen)?
<b>Câu 4: (2,5 điểm) Cho hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và cà chua thuần</b>
chủng quả vàng giao phối với nhau đợc F1 toàn cà chua quả đỏ. Khi cho các quả cà
chua F1 giao phèi víi nhau tØ lƯ kiĨu h×nh ë F2 sÏ nh thÕ nµo ? Cho biÕt mµu sắc quả
ch do mt nhõn t qui nh ?
Ngày
<b>Tiết 22. </b> <b> đột biến gen</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
* Häc xong bµi nµy HS ph¶i:
- Trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen.
- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh
vật và con ngời.
* RÌn luyện kỹ năng quan sát và phân tÝch tranh, kªnh hình trong
SGK, phát triển t duy lý thut (ph©n tÝch, hƯ thèng hãa kiÕn thøc).
<b>II. Ph ơng pháp:</b> Quan sát, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>III. Ph ơng tiện dạy học :</b>
- H 21.1
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Bài cũ: Khơng </b>
<b>3. Bµi míi : GV giíi thiệu khái niệm biến dị:</b>
<b> §B CT NST</b>
<b> </b>
<b> §ét biÕn NST ĐB thể dị bội</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> đột biến ĐB SLNST</b>
<b> BD DT </b> <b> Đột biến gen</b>
<b> </b>
<b> BD tổ hợp ĐB thể đa</b>
<b>bội </b>
<b>Biến dị</b>
<b> </b>
<b> BD không DT (Thờng biến)</b>
Từ đó dẫn dắt vào bài.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số dạng đột biến</b>
gen. Hình thành khái niệm ĐBG.
- GV giới thiệu H21.1 hớng dẫn HS quan
sát . Treo bảng phụ “Một số dạng đột biến
gen”. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
hồn thành phiếu học tập với nội dung
trong bảng sau:
<b>Néi dung</b>
<i><b>I. §ét biÕn gen.</b></i>
<b>Một số dạng đột biến gen</b>
Gen Sự biến đổi về số
l-ỵng và cấu trúc
của các gen so với
gen ban đầu (gen a)
Tờn dng t bin
a) T G A T X
l l l l l
A X T A G
b) T G A T
l l l l
A X T A
c) T G A T X T
l l l l l l
A X T A G A
d) T G G T X T
l l l l l l
A X X A G A
e) T G T A X
l l l l l
A X A T G
- Sau 5 phút GV gọi đại diện của từng
nhóm điền kết quả vào bảng phụ, GV
nhận xét bổ sung.
xảy ra ở 1 cặp N. ngời ta gọi là ĐB điểm,
ngoài ra còn có những trờng hợp ĐB xảy
ra ở 1 số cặp N. gọi là ĐB cụm.
<b>- Qua 1 số dạng ĐB em hÃy cho biết ĐB</b>
gen là gì? Có những dạng nào?
<b>- Ti sao khụng núi mt, thêm, thay thế,</b>
đảo 1 N. mà lại nói mất, thêm, thay thế,
đảo 1 cặp N.”?
<b>- Qua kiến thức đã đợc học ở bài “Lai</b>
hai cặp tính trạng” em thấy đột biến gen
khác biến dị tổ hợp ở những điểm căn
bản nào?
(BDTH: các gen đợc sắp xếp lại (đợc tổ
hợp lại cịn bản chất cấu trúc gen khơng
thay đổi). GV lấy ví dụ minh họa:
(mất khả năng tổng hợp chất diệp lục ở
lá cây vạn niên thanh, mất màu ở hoa
giấy từ hoa đỏ thành hoa trắng, bệnh
bạch tạng ở ngời da trắng, mắt hồng, gây
mù màu ở ngời…)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân</b>
phát sinh ĐBG.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK.
<b>- Những nguyên nhân nào gây đột biến</b>
gen?
- HS tr¶ lêi, GV bổ sung và kết luận.
- GV giải thích thêm:
t biến gen phát sinh do ảnh
hưởng của các tác nhân lý hoá trong
ngoại cảnh (tia phóng xạ, tia tử ngoại,
các hố chất) hoặc do rối loạn sinh lý
hố sinh trong tế bào. Các ngun nhân
nói trên gây ra sự sao chép nhầm lẫn
hoặc biến đổi trực tiếp cấu trúc của gen.
- Đột biến gen: Là những biến đổi trong
cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1
số cặp N. (mất, thêm, thay thế, đảo 1
cặp N).
- Đột biến gen là biến dị di truyền .
- Các dạng đột biến gen:
+ MÊt mét hay mét số cặp Nu;
+ Thêm một hay một sè cỈp Nu;
+ Thay cặp Nu này bằng cặp Nu
khác.
<i><b>II. Nguyờn nhân phát sinh đột biến</b></i>
<i><b>gen.</b></i>
- §ột biến gen phát sinh do những
rối loạn trong quá trình tự sao chép
phân tử ADN dưới ảnh hưởng phức tạp
của môi trường trong và ngoài cơ thể.
- Để gây ra các đột biến nhân tạo,
người ta sử dụng các tác nhân vật lí
hoặc hoá học tác động lên cơ thể sinh
vật.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của ĐBG</b>
- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại sơ đồ mối
quan hệ giữa gen và tính trạng đã học ở
bài 19.
[ADN (gen) mARN Prôtêin
<i><b> TÝnh tr¹ng] </b></i>
<b>- Qua sơ đồ, em hãy suy nghĩ xem nếu</b>
gen cấu trúc bị biến đổi sẽ dẫn đến hậu
quả nh thế nào?
- GV liªn hƯ thùc tÕ.
<b>III. Vai trò của đột biến gen</b>
<i><b>1. Hậu quả và tớnh cht ca t bin</b></i>
- Để tìm hiểu vai trò của ĐBG, GV yêu
cầu HS n/c th«ng tin trong SGK, quan
s¸t H 21.2.3.4 SGK.
<b>- Qua quan sát cá hình và từ thực tế em</b>
hÃy cho biết những ĐB nào có lợi, ĐB
nào có hại vì sao?
<b>- Vỡ sao BG th hin ra KH thờng có</b>
hại cho bản thân SV? cho ví dụ cụ thể?
<b>- Đa số ĐBG tạo ra các gen lặn, vậy</b>
chúng đợc biểu hiện ra KH khi nào? em
hãy lấy 1 VD cụ th?
<b>- Vậy ĐBG có vai trò trong SX nh thÕ</b>
nµo?
- Em hãy nêu 1 số dạng ĐB có lợi cho
con ngời mà em biết. (tăng khả năng
chịu hạn và chịu rét ở lúa, chống đỗ ở
cây ngơ...)
§a số có hại.
Đột biến gen Mét sè trung tÝnh.
Mét sè Ýt cã lỵi.
<i><b>2. Vai trị của đột biến gen.</b></i>
Lµ ngn nguyªn liƯu quan trọng
trong quá trình tiến hoá và chän gièng.
<b>4. </b>
<b> Cñng cè :</b>
- Đột biến gen là gì? Vai trị của đột biến gen?
- GV cho HS xem tranh và giải thích thêm.
<b>5. D ặn dũ :</b>
- Về nhà học kỹ bài;
- Trả lời câu hỏi SGK;
- Chuẩn bị trớc bài 22.
---ccc---
<i> </i>
Ngày soạn: 07 /11
<b>Tiết 23. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Häc sinh học xong bài này phải :
- Trỡnh by c khỏi niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST.
- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân, vai trò của ĐB cấu trúc NST.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình trong
SGK, phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hóa kiến thức).
<b>II. ph ơng pháp: Quan sát, nêu vấn đề, nghiên cứu SGK.</b>
<b>III. Ph ơng tiện dạy học : Tranh vẽ H 22.</b>
<b>IV. Tiến trình bài học:</b>
<b>1. ổn định t chc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đột biến gen là gì? cho ví dụ? Tại sao ĐBG thờng có</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
- Híng dÉn HS quan sát H22.
<b>- H22 mô tả những dạng nào của ĐB cấu trúc</b>
NST?
<b>- Vậy ĐB cấu trúc NST là gì?</b>
<b>- Thực chất của dạng ĐB này là gì?</b>
- GV giải thÝch thªm:
- Mất đoạn: một đoạn nhiễm sắc thể bị
đứt, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc
<i><b>1. Đột biến cấu trúc NST là gì?</b></i>
ĐB cấu trúc NST là những biến
đổi cấu trúc NST gồm các dạng:
- Mất đoạn.
thể. Đoạn bị đứt có thể ở tận cùng của cánh
hoặc là mất đoạn giữa nhiễm sắc thể. Đột
biến mất đoạn thường làm giảm sức sống
hoặc gây chết. Ở người mất đoạn ở nhiễm
sắc thể 21 gây ung thư máu.
- Lặp đoạn: một đoạn nhiễm sắc thể nào đó
- Đảo đoạn: một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra
rồi quay ngược lại 180o và gắn vào nhiễm
sắc thể, làm thay đổi trật tự phân bố gen.
- Chuyển đoạn: một đoạn nhiễm sắc thể này
bị đứt ra và gắn vào một nhiễm sắc thể khác,
hoặc 2 nhiễm sắc thể khác cặp cùng đứt một
đoạn nào đó rồi trao đổi đoạn bị t vi
nhau.
- GV thông báo nguyên nhân phát sinh ĐB
cấu trúc NST.
<b>- Vì sao các tác nhân lý, hãa häc l¹i là</b>
nguyên nhân chủ yÕu g©y ra §B cÊu tróc
NST?
<b>- V× sao §B NST thờng có hại cho SV?</b>
<i><b>2. Nguyên nhân phát sinh và</b></i>
<i><b>tính chất của ĐB cấu trúc NST.</b></i>
MT ngoài (lí,hóa học)
Tác nhân
MT trong (rÊt Ýt)
Ph¸ vì cÊu tróc NST hoặc sắp
xếp lại Đột biÕn . §ét biÕn
cÊu tróc NST thêng cã h¹i nhng
<b>4. Cđng cè: </b>
Đột biến cấu trúc NST là gì và mơ tả từng dạng đột biến đó?
(Mất đoạn: Nhiễm sắc thể mất một hay một số đoạn, chứa một hay một số
gen nào đó; Lặp đoạn: Một đoạn nào đó trên NST đợc lặp lại một hay một số lần;
Đảo đoạn: Một đoạn của NST đảo 1800<sub> làm đảo ngợc trật tự phân bố của gen trên</sub>
đoạn đó; Chuyển đoạn: Chuyển một đoạn từ NST này sang một NST khác)
<b>5. Dặn dò: </b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK;
- Đọc trớc bài 23.
---ccc
<i> </i>
Ngày 10 /11
<b>Tiết 24. Bài 23 đột biến số lợng nhiễm sắc thể</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1.Kiến thøc:
- Trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 cặp NST, cơ chế hình thành thể
(2n + 1) và thể (2n - 1) .
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình trong
SGK, ph¸t triĨn t duy lÝ thut (ph©n tÝch, hƯ thèng hãa kiÕn thøc).
3. TháI độ : Giáo dục ý thức học bộ môn, hiểu quan điểm sinh học,
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên, tranh vẽ SGK
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III- Tiến trình bài học. </b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức: </b><b> ( 1 )</b></i>’
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: : ( 4’) Đột biến cấu trúc NST là gì nguyên nhân ohát sinh?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: GV nêu khái niệm về ĐBSL NST: Đột biến số lợng NST là những biến</b></i>
đổi xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặp NST hoặc ở cả b NST.
<b>Ph ơng pháp</b>
GV hớng dẫn HS quan s¸t H23.1; n/c
mơc I SGK.
<b>- Qu¶ cđa 12 kiểu cây dị bội (2n + 1)</b>
khác nhau nh thế nào về kích thớc, hình
dạng và quả bình thờng nh thế nào?
<b>-Vậy thế nào là thể dị bội?</b>
Cng cú trờng hợp mất 1 cặp (2n -2)
GV hớng dẫn HS quan sát H23.2 và sơ
đồ GP bình thờng.
<b>- Sự phân li của NST trong quá trình GP</b>
ở 2 trờng hợp trên có gì khác nhau?
<b>- Các giao tử khác nhau nói trên khi</b>
tham gia thụ tinh thì dẫn đến kết quả
khác nhau nh thế nào?
GV hớng dẫn HS quan sát H29.2 để giải
thích trờng hợp mắc bệnh Tơcnơ và viết
sơ đồ lai minh họa:
P: XX x XY
G: O, XX X, Y
F1: OX : XXX : OY : XXY
H: Vậy nguyên nhân nào dẫn đến hiện
t-ợng d bi th?
<b>Nội dung</b>
<i><b>1. Hiện t</b><b> ợng dị bội thể</b></i>
Th dị bội là cơ thể mà trong TB sinh
d-ỡng có 1 hoặc 1 số cặp NST bị thay đổi
vế số lợng (2n + 1) hoặc (2n - 1).
<i><b>3. Sù phát sinh thể dị bội.</b></i>
Do 1 cp NST khụng phõn li trong GP,
dẫn đến tạo thành giao tử mà cặp NST
t-ơng đồng nào đó có 2 NST hoặc khơng
<b>4. </b>
<b> Cñng cè : ( 4’)</b>
1. Sự không phân li của cặp NST tơng đồng xảy, ở các TB sinh dục của cơ thể 2n
sẽ cho loại giao tử nào?
a. n, 2n.
b. 2n + 1, 2n - 1.
c. n + 1, n - 1.
d. n, n + 1, n - 1.
(§A : c).
2. Tìm câu phát biểu sai:
a. Trờng hợp bộ NST lỡng bội bị thừa hay thiếu 1 hoặc vài NST đợc gọi là dị bội
thể?
c. Sự phân li của 1 cặp NST xảy ra ở TB sinh dỡng sẽ làm cho tất cả các TB
sinh dỡng và sinh dục đều bị đột biến.
d. Cả nam và nữ đều có th mc bnh Tcn.
(ĐA: c, d) Giải thích: Trong cơ thể hình thành 2 dạng TB bình thờng và
ĐB: ý d chỉ nữ mới bị mắc bệnh Tơcnơ, nam phải mang 1 NST giới tính Y, nên nam
không mắc bệnh này.
<b>5. Dặn dò: (1)</b>
- Học kĩ bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
- Soạn trớc bµi míi.
Soạn ngày 16/11
<b>Tiết 25. Bài 24 đột biến số lợng nhiễm sắc thể (Tiếp theo)</b>
<b> I.Mục tiêu : * Học sinh học xong bài này phải :</b>
<b> 1.Kiến thức:- Hiểu đợc thể đa bội là gì.</b>
- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do NP, GP và phân biệt sự khác
nhau giữa 2 trờng hợp trên.
- Nhận biết đợc 1 số thể đa bội bằng mắt thờng qua tranh ảnh và có đợc ý
niệm sử dụng các đặc điểm của các thể đa bội trong chọn giống.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình trong
SGK, phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hóa kiến thức).
<b> 3. TháI độ: Giáo dục ý thức học bộ môn</b>
<b>II; Ph ơngd pháp: Trực quan, vấn đáp, tìm tịi.</b>
<b>III. Ph ơng tiện dạy học :</b>
1. GV: Sách giáo viên.
H 241.2.t
B¶ng phô, phiÕu häc tËp.
2. HS: Nghiên cứu bài trớc.
<i>1.</i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức: </b><b> ( 1)</b></i>
<i>2.</i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : ( 4)</b></i>
<b> - Hiện tợng dị bội thể lag gi ?</b>
- Hoạt động nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có (2n + 1) NST và
(2n - 1) NST.
<b>Ph ơng pháp</b>
GV hớng đẫn HS quan sát H24.1.2.3.4 và n/c
thông tin mục III.
HS: Qua cỏc TB và cơ thể của các hình quan
sát đợc em có nhận xét gì về số lợng NST
trong bộ NST?
(Lµ béi số của n )
HS: Vậy thể đa bội là gì?
HS: Sự tơng quan giữa mức bội thể (số n) và
kích thớc của cơ quan sinh dỡng và cơ quan
sinh sản ở các cây nói trên nh thế nào?
HS: Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt
th-ờng qua những dấu hiệu nào?
<b>Nội dung</b>
<b>a.Thể đa bội: Là cơ thể mà trong TB</b>
sinh dìng cã sè NST lµ béi sè cđa n
( nhiỊu h¬n 2n)
HS: Có thể khai thác những đặc điểm
nào ở cây đa bội trong chn ging cõy
trng?
HS: Thể đa bội khác thể dị bội ở những
điểm nào?
GV hớng dẫn HS n/c môc IV SGK và
quan sát H24.5 .
H: Những tác nhân nào gây đột biến đa
bội thể?
H: Trong hai sơ đồ ở H 24.5 : trờng hợp
nào minh họa cho sự hình thành thể đa
bội do NP hoc GP?
H: TB mẹ và 2 TB con tạo thành sau 1
lần NP có số lợng NST nh thế nµo?
H: Trờng hợp từng NST tự nhân đơi nhng
TB khơng phân chia thì dẫn đến hịên
t-ợng gì?
H: Giao tư hình thành qua GP và không
qua GP kh¸c nhau vỊ số lợng nh thế
nào?
Hin tng đa bội thể khá phổ biến ở TV
và đã đợc ứng dụng có hiệu quả trong
chọn giống cây trng.
<b>b. Hiện t ợng đa bội thể .</b>
TB đa bội có số lợng NST tăng gấp bội,
số lợng ADN cũng tăng tơng ứng, vì thế
quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra
mạnh mẽ hơn dẫn tới kích thớc TB của
thể đa bội lớn, cơ quan sinh dỡng phát
triển mạnh và chống chịu tốt.
<i><b>4. Sự hình thành thể ®a béi.</b></i>
Dới tác động của các tác nhânvật lí, hóa
học vào TB trong quá trình phân bào
hoặc ảnh hởng của môi trờng trong gây
ra sự không phân li trong tất cả các cặp
NST trong q trình phân bào.
<b>4. </b>
<b> Cđng cè: (4’)</b>
- phân biệt hiện tượng đa bội thể và dị bội thể?
- Chọn câu trả lời đúng: Đột biến đa bội là dạng đột biến nào?
a. NST bị thay đổi v cu trỳc.
b. Bộ NST bị thừa hoặc bị thiếu 1 vài NST.
c. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n.
d. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n.
(ĐA : c)
<b>5. </b>
<b> Dặn dß : (1’) </b>
---ccc
Ngày soạn:21 /11
<b>Tiết 26. Bài 25 Thêng biÕn</b>
<b> Môc tiêu : * Học sinh học xong bài này phải :</b>
<b>1.Kin thc: Trỡnh by c cỏc khỏi nim thờng biến và mức phản ứng.</b>
- Hiểu đợc mối quan hệ giữa KG, môi trờng và KH, ứng dụng quan hệ này
vào sản xuất.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình trong</b>
SGK, phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hóa kiến thức.
<b> 3. TháI độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn</b>
<b>II- Ph ơng pháp :Quan sát ,đàm thoại,</b>
<b>iii. ph ơng tiện dạy học :</b>
- S¸ch gi¸o viên.
- Tranh ảnh và mẫu vật về thờng biến.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>III- Tiến trình bài học. </b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: ( 1)</b>
<i><b>2.Bài cũ: (4’)</b></i>
C©u 1: Đột biến đa bội khác dột biến dị bội ở những điểm căn bản nào?
Cõu 2: Chn cõu tr lời đúng: Sự hình thành thể đa bội do hoạt động khơng
bình thờng nào trong phân bào gây ra?
a. Q trình phân bào bị rối loạn.
b. NST tự nhân đơi khơng bình thờng.
c. Cả bộ NST đã tự nhân đơi nhng không phân li.
d. Các NST không phân li ở kì sau.
(§A: c)
<i><b>3. Bài mới: (35’)</b></i>
GV đặt vấn đề vào bài:
Câu 1: Cùng đợc cho ăn và đợc cho ăn đầy đủ nhng lợn ỉ Nam Định chỉ đạt khối
l-ợng 50kg, lợn Đại Bạch lại đạt tới 185kg; KH khối ll-ợng này do yếu tố nào quyết
định?
(Gièng (KG)).
Câu 2: Cũng giống Đại Bạch đó nhng cho ăn và chăm sóc kém thì khối lợng chỉ đạt
40 - 50kg , ở đây KH khối lợng chịu ảnh hng ca yu t no?
(Yếu tố kĩ thuật chăn nuôi tức là MT sống).
GV kt lun: tớnh trng núi riêng và KH nói chung chịu ảnh hởng của 2 yếu tố là
KG và MT. Bài hôm nay chúng ta nghiên cứu về tác động của MT đến sự biến i
KH ca SV.
<b>Ph ơng pháp</b>
Cho HS nghiên cứu các ví dô ë SGK
trang 72.
<b>?Trong các câu viết về ví dụ trên, những</b>
từ nào chỉ KG, những từ nào chỉ KH?
<b>HS: Xét ở các ví dụ trên thì KG thay đổi</b>
hay KH thay đổi? Nguyên nhân làm thay
đổi? Sự thay đổi này diễn ra trong đời
<b>Néi dung</b>
<i><b>1. Sự biến đổi kiểu hình do tác động</b></i>
<i><b>của môi tr</b><b> ờng</b><b> .</b></i>
(KG không thay đổi, KH thay đổi, sự thay
đổi xảy ra trong đời sống cỏ th).
<b>?Từ các ví dụ trên em hiểu thế nào lµ </b>
th-êng biÕn?
<b>?: Thờng biến có những đặc điểm gì?</b>
GV giải thích rõ “Đồng loạt theo hớng xác
định”
<b>HS: Thờng biến có di truyền đợc cho đời</b>
sau khơng? vì sao?
<b>HS: Thêng biến là loại biến dị có lợi hay</b>
có hại? vì sao?
(Có lợi vì giúp SV thích nghi đợc với sự
thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của
MT sống)
<b>HS: Nếu chăm sóc lợn ỉ tốt hơn nữa và</b>
thời gian lâu hơn thì có đạt ti trng lng
nh ln i Bch c khụng?
- Không. Đó chính là mức phản ứng.
GV phõn tớch thờm: Khi MT thay đổi , KH
của SV bị biến đổi: đó là thờng biến; tuy
nhiên sự biến đổi KH này không phải là
vô hạn mà chỉ đến 1 giới hạn nhất định;
v-ợt quá giới hạn này hoặc KH không biến
đổi nữa hoặc SV bị chết vì khơng thích
nghi đợc. Giới hạn này là mức phản ứng.
(TÝnh tr¹ng sè lợng có mức phản øng
réng).
<b>HS: Tõ c¸c kh¸i niƯm thêng biÕn, møc</b>
ph¶n øng h·y cho biÕt KG, MT vµ KH cã
mèi quan hƯ nh thÕ nµo? Trong mèi quan
hệ này, KG có vai trò gì, MT có vai trò
gì?
<b>HS: Trong sản xuất, các yếu tố sau: giống,</b>
kĩ thuật sản xuất, năng suất. Yếu tố nào là
Kg, yÕu tè nµo lµ KH, yÕu tè nµo lµ MT?
- Thờng biến là những biến đổi ở KH
của cùng 1 KG, phát sinh trong quá
trình phát triển cá thể, dới tác dụng
trực tiếp của MT.
- Thờng biến thờng biểu hiện đồng loạt
theo hớng xác định, tơng ứng với điều
kiện ngoại cảnh.
- Thờng biến khơng di truyền đợc.
2. Møc ph¶n øng.
- Møc phản ứng là giới hạn thờng biến
của 1 KG (hoặc chØ 1 gen hay nhãm
gen) tríc MT kh¸c nhau.
- Mức phản ứng do KG quy định.
3. Mèi quan hƯ gi÷a kiểu gen, môi tr<i><b> - </b></i>
<i><b>ờng và kiểu hình.</b></i>
- KH là kết quả của sự tơng tác giữa
KG với MT.
- KG quy định mức phản ứng của cơ
thể trớc MT.
- MT xác định KH cụ thể trong giới
hạn của mức phản ứng do KG quy
định.
<b>4. </b>
<b> Cñng cè : (4’)</b>
Câu 1: Chọn cây trả lời đúng:
a. Thờng biến là những biến đổi KH, mức phản ứng là giới hạn
của sự biến đổi đó.
b. Thờng biến khơng di truyền đợc.
c. Thờng biến đợc hình thành trong đời sống cá thể, mức phản
ứng đợc hình thành trong quá trình phát triển lịch sử.
d. Cả a, b, c. (ĐA :d)
Cõu 2: Ngy nay trong nông nghiệp, biện pháp kĩ thuật nào đợc đặt lên hàng
đầu?
a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng .
b. Gieo trồng đúng thời vụ.
c. Phịng trừ sâu bệnh chăm sóc ng rung.
d. Ging tt.
(ĐA : d)
<b>5. D ặn dò : (1’): Häc bµi theo néi dung bµi ghi và câu hỏi SGK.</b>
Soạn tríc bµi míi..
---ccc
---Ngµy 25/11
<b>TiÕt 27 Bµi 26: Thùc hµnh</b>
<b>nhận biết một vài dạng đột biến</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về đột biến, HS nhận biết đợc 1 số đột biến</b>
hình thái ở thực vật, động vật và phân biệt đợc sự sai khác về hình thái.
<b>2. Kĩ năng: Nhận biết đợc các dạng đột biến cấu trúc và đột biến số lợng</b>
<b> 3. Thỏi độ :</b> Lũng say mờ học tập bộ mụn.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
<b>- GV: Sách giáo viên.</b>
- Mt số tranh ảnh về đột biến, các hình trong SGK: 21.2, ,23.1, 24.1 - 24.5, 29.2,
29.3 phóng to cỡ giấy A3.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- HS: Chuẩn bị tranh ảnh và tài liệu liên quan về bài học.
<b>III- Tiến trình bài học. </b>
<b>1. n đ ịnh tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới;</b>
GV hệ thống hóa kiến thức về đột biến gen, sau đó dùng nam châm gắn các hình
đã chuẩn bị hớng dẫn HS quan sát để phân loại ĐB gen và ĐB NST. Sau đó GV
phát phiếu học tập yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:
<b>Quan sát các dạng đ</b>ộ<b>t biến theo mẫu sau</b>.
- Giáo viên treo bảng phụ cho học
- Các nhóm cùng làm và trao đổi
giữa cá nhom
- Giáo vien bổ sung v nhn xột
Đối
t-ợng
quan
sát
Mẫu quan
sát
Kết quả
Dng gc Dng t bin
Các
dạng
ĐB Gen
H21.2
Cây mạ Bình thờng, lá màuxanh ĐB gen làm mất khả năng tổnghợp diệp l lá màu trắng.
H21.3
Lợn Bình thờng Đầu và chân dị dạng.
H21.4
Lúa Bình thờng, ít bông,nhánh ít Cây cứng và nhiều bông hơn.
Cỏc
dng
t bin
NST
Tranh bò Bình thờng 4 chân Bò có 6 chân
H23.1
Qu c c
d-c (d bi)
Bình thờng Kích thớc to, nhiều gai hoặc nhỏ
hơn quả gốc.
H24.1 TB cây
rêu (đa bội) Bình thờng nhỏ Lớn hơn
H24.2Cây cµ
độc dợc Bình thờng nhỏ Kích thớc tăng tơng ứng với sựtăng của bộ NST: 3n, 6n, 9n,
12n...
H24.3 Củ cải
H24.4Quả táo
(đa bội)
Nhỏ
Nhỏ To hơnTo hơn
H29.1 Bệnh
Đao- Dị bội
(2n+1)
H29.2 BƯnh
Tíc n¬ - Dị
bội (2n-1)
Bình thờng
Bình thờng
Bé, lùn, cổ rụt, lỡi thè, má phệ...
(si đần bẩm sinh, kh«ng cã
con...)
Lïn , cổ ngắn (không cã kinh
nguyÖt, mÊt trÝ...)
<b>4. Củng cố: </b> Sau khi hoàn thành bảng GV khái quát kiến thức bằng các câu hỏi:
- Đột biến gen là gì? Nguyên nhân và vai trò của nó?
- Đột biến gồm những dạng nào?
- Đột biến cấu trúc NST là gì ? Nêu các dạng ĐB cấu trúc NST? Nguyên nhân
gây ĐB cấu tróc NST?
- Đột biến đa bội thể khác đột biến dị bội thể điểm căn bản nào?
---ccc
---Ngµy 1 /12
<b>TiÕt 28 Bµi 27: Thùc hµnh</b>
<b> Quan s¸t thêng biÕn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1. <b>Kiến thức</b> - Củng cố kiến thức về thờng biến, HS nhận biết đợc 1 số
th-ờng biến phát sinh ở 1 số đối tợng thth-ờng gặp.
- Qua tranh ảnh phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc:
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào KG, khơng hoặc rất ít
chịu tác động ca MT.
+ Tính trạng số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiỊu cđa m«i trêng.
<b>2. Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng quan sát thu thập thơng tin,
<b>3.Thái độ: </b>Học sinh có ý thc yờu mụn hc
<b>II- Phơng tiện dạy học:</b>
GV: - Bảng phụ, phiếu học tập.
- Sách giáo viên.
- Một số tranh ảnh về thờng biến.
HS: - Mẫu vật: Mầm cây sống trong tối và ngoài sáng.
- Cây mạ mọc trong tối và ngoài sáng.
<b>III- Tiến trình bài học. </b>
<b>1. Ổn định t ổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ: s</b>ự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
1. NhËn biÕt mét sè th<i><b> ờng biến phát sinh d</b><b> ới ảnh h</b><b> ởng của ngoại cảnh</b><b> .</b></i>
GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật về thờng biến và các mẫu vật về thờng
biến.
H: ở các trờng hợp này, sự khác nhau về KH do tác động của nhân tố chính nào của
mơi trờng?
GV lập bảng yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành theo mẫu sau:
<b>Mẫu quan</b>
<b>sát</b> <b>Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện3...</b> <b>Nguyênnhân</b>
Cây rau mác Trên bờ cạn Ven bờ Dới nớc Thích nghi ...
Cây dõa níc ... ... ... ...
Cđ su hµo ... ... ... ...
... ... ... ... ...
<i><b>2. Nhận biết và phân biệt sự khác nhau giữa th</b><b> ờng biến và đột biến</b><b> .</b></i>
H: Qua quan sát mẫu vật và tranh về thờng biến, nguồn gốc chung (từng loại riêng)
có khác nhau khơng? Từ đó rút ra kết luận gì?
GV u cầu HS thảo luận nhóm hồn thành bảng sau:
<b>Sự khỏc nhau thng bin v t bin</b>
Đột biến Thờng biến
Đặc ®iĨm:... ...
TÝnh chÊt:... ...
GV híng dÉn HS quan sát 2 củ su hào có cùng 1 giống với 2 điều kiện chăm sóc
khác nhau.
<b>H: Kớch thc 2 củ su hào nh thế nào? Từ đó có nhận xét gì về ảnh hởng của MT đối</b>
với tính trng s lng?
<b>H: Hình dạng 2 củ có khác nhau không ? Tại sao?</b>
<b>IV. Thu hoạch: </b>
GV yờu cu HS viết bản thu hoạch những nội dung đã thực hành.
---ccc
Ngày son 4/12
<b>TiÕt 29 Bµi 28: Phơng pháp nghiên cøu di trun ngêi</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Häc sinh học xong bài này phải :</b>
<b>1. Kin thc</b>: S dụng đợc PP nghiên cứu phả hệ để phân tích sự DT 1 vài
tính trạng hay
§B ë ngêi.
- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: Sinh đôi cùng trứng và khác trứng.
- Hiểu đợc ý nghĩa của PP nghiên cứu trẻ đồng sinh trong n/c DT, từ đó giải
thích đợc 1 số trờng hợp thờng gặp.
<b>2. Kĩ năng</b>: quan sát tranh vẽ
<b>3. Thái độ</b>: yêu khoa hc
<b>II- Ph ơng tiện dạy học : </b>
- Sách giáo viên.
- Tranh nh SGK phóng to, su tầm các tranh ảnh về các bệnh, tËt DT ë ngêi.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III- Tiến trình bài gi¶ng:</b>
<b>1. Ổn định t ổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ: </b> Không
<b>3. Bi mi:</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
Ngoi cỏc khú khn m SGK đã đề cập,
GV nêu thêm 1 số khó khăn và thuận lợi
khác đối với PP n/c DT ở ngời.
GV híng dÉn HS n/c mơc I SGK.
GV gi¶i thÝch tõ "ph¶ hệ" và giới thiệu
các kí hiệu, màu sắc của kí hiƯu.
<b>H: Qua VD, m¾t nâu và mắt đen tính</b>
trạng nào là trội ? tại sao?
<b>H: Sự DT tính trạng màu mắt có liên</b>
quan đến giới tính khơng? tại sao?
GV hớng dẫn HS n/c VD 2 SGK theo
nhóm .Sau 3 phút gọi đại diện nhóm lên
vẽ sơ đồ phả hệ.
<b>H: Bệnh máu khó đơng do gen trội hay</b>
gen lặn quy định?
<b>H: Sự DT bệnh máu khó đơng có liên</b>
<b>Néi dung</b>
I. Nghiên cứu phả hệ
Ví dụ 1: SGK.
quan với giới tính hay khơng? Tại sao?
GV dùng sơ đồ minh họa. Bệnh máu khó
đơng do 1 gen lặn quy nh:
(m: Mắc bệnh. M: Không mắc bệnh.)
<b>H: Từ 2 ví dụ trên hÃy cho biết phơng</b>
pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
<b>H: Mc ớch ca vic n/c ph hệ?</b>
GV hớng dẫn HS quan sát H28.2 hoạt
động theo nhóm để hoàn thành bảng
sau.
<b>H: Sơ đồ a và b giống và khác nhau ở</b>
điểm nào?
Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng
pháp theo dõi sự di truyền của 1 tính
trạng nhất định trên những ngời thuộc
cùng 1 dòng họ qua nhiều thế hệ.
Mục đích: Xác định đợc đặc điểm di
truyền(trội, lặn, do 1 hay nhiều gen quy
định, có liên kết với giới tính hay khơng)
<i><b>II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.</b></i>
<i>1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác</i>
<i>trứng . </i>
<i><b> Cïng trøng</b></i>
- 1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh trựng to
thnh 1 hp t.
- ở lần phân bào đầu tiên của hợp tử, 2
phôi bào tách nhau mỗi phôi bào PT
thành 1 phôi, mỗi phôi PT thành 1 em
bé.
- Kt qu : 2 bé đợc sinh ra từ 1 hợp tử.
<i><b> Kh¸c trøng</b></i>
- 2 trứng đợc thụ tinh với 2 tinh trùng
2 hợp tử.
- Mỗi hợp tử (trong 2 hợp tử) PT thành
phơi. Sau đó mỗi phơi PT thành 1 em bé.
- Kết quả : 2 em bé đợc hình thành từ 2
hợp tử khác nhau.
GV hớng dẫn HS n/c VD trong SGk.
<b>H: qua VD về 2 anh em sinh đôi, hãy</b>
cho biết ngời ta làm thế nào để xác định
vai trò của KG và vai trò MT đối với sự
hình thành tính trạng ở ngời?
<b>H: Vậy phơng pháp n/c trẻ đồng sinh có</b>
vai trị gì trong n/c di truyền ở ngời?
GV liên hệ thực tế và yêu cầu HS lấy
thên các VD.
<i><b>2. </b></i>
<i><b> ý</b><b> nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
N/c trẻ đồng sinh cùng trứng có thể xác
định đợc tính trạng nào do gen quyết
định là chủ yếu, tính trạng nào chịu ảnh
hởng nhiều của môi trờng tự nhiên và xã
hội.
<b>4. </b>
<b> Cñng cè : </b>
1. Khi nào ngời ta dùng phơng pháp nghiên cứu phả hệ?
a. Ki biết tổ tiên trực tiếp. b. Khi biết con cháu.
c. Khi cần nghiên cứu tính trạng đó. d. a,b đúng.
(§A : d).
<b>5. </b>
<b> Dặn dò : - </b>Hc bi theo ni dung bài ghi và câu hỏi SGK
- Soạn trước bài mới
---ccc
Ngµy 5/12
<b>TiÕt 30 Bµi 29: bƯnh tËt di trun ë ngêi</b>
<b>I- Mơc tiêu: * Học sinh học xong bài này ph¶i :</b>
- Nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm
sinh và tật 6 ngón tay.
- Trình bày đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số
biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Tranh nh SGK phóng to, su tầm các tranh ảnh về các bệnh, tật DT ở ngời.
- Bảng phụ, phiÕu häc tËp.
<b>III- Tiến trình bài</b>
<b>1.</b> <b>ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Phơng pháp nào dới đây không đợc áp dụng để nghiên cứu di truyền ngời ?
b.Phơng pháp lai phân tÝch.
a. phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
b. Phơng pháp nghiờn cu t bo.
(ĐA: b)
Câu 2: Tìm câu phát biểu sai:
a. Các trẻ đồng sinh cùng trứng đợc sinh ra từ hợp tử do 1 trứng thụ tinh với
2 tinh trùng.
b. Các trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới, có thể khác giới.
c. Các trẻ đồng sinh khác trứng có vật chất di truyền tợng tự nh các anh chị
em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của bố mẹ.
(§A: b)
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV yêu cầu HS n/c SGK.
<b>H: Bệnh và tật DT ở ngời khác với cỏc</b>
bnh thong thng nhng c im no?
Nguyên nhân gây bệnh?
<b>nội dung</b>
GV híng dÉn HS quan s¸t H29.1.
<b>H: Bộ NST của bệnh nhân Đao khác bộ</b>
NST của ngời bình thờng về số lợng ở
cặp NST nào?
Do đâu có sự khác nhau này?
<b>H: Vì sao ở những bà mẹ tuổi trên 35, tỉ</b>
lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn ở ngời
bình thờng?
(TB bị lÃo hóa, quá trình sinh lí, sinh hóa
nội bào bị rối loạnn dẫn tới sự phân li
không bình thờng của cặp NST 21 trong
GP)
<b>H: Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao</b>
qua những đặc điểm bên ngồi nào?
<b>H: Những ngời mắc bệnh Đao khơng có</b>
con, tại sao nói bệnh này là bệnh di
truyền?
(Bnh sinh ra do vt cht di truyn b
bin i)
<b>H: Điểm khác nhau giữa bộ NST của</b>
bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của ngời
bình thờng? Do đâu có hiện tợng này?
Vit s lai minh họa?
<b>H: Bề ngồi, em có thể nhận biết bệnh</b>
nhân Tơcnơ qua những đặc điểm nào?
<b>H: Em hiểu biết gì về bệnh bạch tạng?</b>
bệnh câm điếc bẩm sinh? Đặc im?
Nguyên nhân?
<b>H: B v m u d hp v cp gen gây</b>
bệnh bạch tạng. Hỏi con của họ thế nào?
Viết sơ đồ lai minh họa?
GV hớng dẫn HS quan sát H29.3.
<b>H: Nguyên nhân gây ra bệnh, tật di</b>
truyền?
<b>H: Có thể hạn chế phát sinh tật, bệnh di</b>
truyền ở ngời bằng những biện pháp
nào?
Bệnh nhân có 3 NST ở cặp NST thứ 21.
Do cặp NST 21 phân li không bình thờng
trong GP gây ra.
2. Bệnh Tơcnơ (0X)
Cặp NST giới tính chỉ có 1 NST. Do sự
phân li không bình thờng của cặp NST
này trong GP.
<i><b>3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc</b></i>
<i><b>bẩm sinh.</b></i>
- Bệnh bạch tạng: Da và tóc màu trắng,
mắt màu hồng.
Nguyờn nhõn: Do t bin gen ln.
- Bnh cõm ic bm sinh: Do t bin
gen lặn gây ra.
<b> II. Mét sè tËt di truyÒn ë ng êi .</b>
- SGK
- Bệnh, tật do đột bin gen, t bin
NST.
<b>III. Các biện pháp hạn chế phát sinh</b>
<b>bƯnh tËt, bƯnh di trun.</b>
- BƯnh , tËt DT do ảnh hởng của các tác
nội bào gây nên.
- Các biện pháp h¹n chÕ: (SGK).
<b>4. </b>
<b> Củng cố : </b>
1. Chọn câu trả lời đúng:
a. Biến dị tổ hợp. b. Đột biến gen. c. Đột biến NST. d. Thờng biến.(ĐA: b,c)
2. Làm thế nào để hạn chế đợc bệnh, tật di truyền ở ngời?
<b>5. </b>
---ccc
Ngµy 8/12
<b>TiÕt 31 Bµi 30: di trun häc víi con ngêi</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- 1. Kiến thức: Hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực
khoa học này.
- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của việc cấm nam giới lấy nhiều vợ hoặc
nữ lấy nhiều chồng, cấm những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời
khơng kết hơn với nhau.
- Hiểu đợc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở ngồi 35 tuổi.
2. kĩ năng t duy, thu thạp kiến htức;
3. Gi¸o dục ý thức học bộ môn, tin vào khoa học.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-1: GV
- Bng 30.1.2 . phóng to; số liệu trẻ em dị tật do chất độc màu da cam...
- Bảng phụ, phiếu hc tp.
- HS: Soạn bài mới.
<b>III- Tiến trình bài:</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<i>Câu 1: Môn học nào giúp ta phát hiện ra các bệnh DT nh Đao, Tớcnơ, bạch tạng...</i>
tìm ra nguyên nhân, cách phòng và phần nào chữa 1 số bệnh DT?
a. Môn DT y học. b. Môn Giải phẫu và sinh lí bệnh.
c. Môn Chẩn đoán lâm sàng. d.Nghiên cứu phả hệ.
(ĐA: a)
<i>Câu 2: Sù ph¸t triĨn cđa DT y häc cho phÐp ta chẩn đoán chính xác 1 số tật, bệnh từ</i>
giai đoạn nµo?
a. Tríc khi sinh. b. Lóc míi sinh. c. Ti thiếu niên. d. Lúc trởng thành.
(ĐA: a)
<b>3. Bài mới: </b>
<b> Ph ơng pháp</b>
Cho HS nghiªn cøu mơc 1 SGK.
<b>H: Di truyÒn y häc t vÊn kh¸c víi di</b>
truyền y học điểm căn bản nào?
( DT y học t vấn giúp y học chẩn đoán,
phát hiện bệnh, tìm ra nguyên nhân gây
bệnh, cách phòng và phần nào chữa 1 số
bệnh DT ở ngời )
<b>H: Vậy chức năng của Di truyền học t</b>
vấn là gì?
GV hng dn HS n/c lệnh trong SGK.
<b>H: Em hãy thông tin cho đôi trai gái này</b>
biết đây là loại bệnh gì?
<b>H: Bệnh do gen lặn hay gen trội quy</b>
nh?
<b>H: Nếu họ lấy nhau, sinh con đầu lòng</b>
bị câm điếc bẩm sinh thì họ có nên tiếp
<b> néi dung</b>
<b>1. Di truyÒn y häc t vÊn .</b>
- Kh¸i niƯm : SGK.
tơc sinh con nữa không? Tại sao?
<b>H: Th no l kt hơn gần? Vì sao việc</b>
kết hơn gần lại làm cho đột biến gen lặn
có hại xuất hiện ở trạng thái đồng hợp ?
<b>H: Tại sao những ngời có quan hệ huyết</b>
thống từ đời thứ 4 trở đi thì đợc Luật
Hơn nhân và gia đình cho phép kết hơn
với nhau?
<b>H: Vì sao khơng nên sinh đẻ lúc ngời</b>
con gái mới 17, 18 tuổi hoặc ngời đàn
bà đã quá 35 tuổi?
<b>H: Vì sao các chất đồng vị phóng xạ,</b>
các hóa chất độc hại lại có thể gây ra các
bệnh, tật di truyền ở ngời? Hãy vận dụng
sự hiểu biết về nguyên nhân gây đột biến
để giải thích?
<b>H: Các chất phóng xạ, các hóa chất độc</b>
này đợc sinh ra ở đâu?
<b>2. Di truyền học với hơn nhân và kế</b>
<b>hoạch hóa gia đình.</b>
<i>a. Di trun häc với hôn nhân.</i>
- Kt hụn gn lm cho cỏc t biến lặn
<i>b. Di truyền học và kế hoạch hóa gia</i>
<i>đình.</i>
KHHG§:
- Kh«ng sinh con quá sớm hoặc quá
muộn.
- Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 n
2 con...
3. Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi
<b>tr</b>
<b> êng.</b>
(SGK).
<b>4. </b>
<b> Cñng cè : 1.Giải thích của cơ sở kết hôn gần? Làm thế nào tránh hậu quả</b>
gây ô nhiễm môi trờng?
<b>5. D ặn dò : </b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Soạn bài mới.
---ccc
Ngày soạn:12/12
<b>Chơng Vi. ứng dơng di trun häc</b>
<b>TiÕt 32. Bµi 31 Công nghệ tế bào </b>
<b> Mục tiêu : * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1. Kin thc: Hiu c cụng ngh TB là gì? Trình bày đợc CNTB gồm những
cơng đoạn chủ yếu nào và hiểu đợc tại sao cần làm các cơng đoạn đó.
- Trình bày đợc u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng
hớng ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô và TB trong chọn giống.
2. KÜ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tranh, kênh hình trong
SGK, phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thèng hãa kiÕn thøc).
3. Gi¸o dơc: ý Thøc häc bé môn
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- GV:H 31. phóng to. Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: soạn bài mới.
<b>III- Tiến trình bài học. </b>
<b>1. ổ n định tổ chức: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b> Ph ơng pháp</b>
GVcho HS tự n/c mục I SGK.
<b>H: Công nghệ TB là gì?</b>
<b>H: Công nghệ TB gồm những đoạn thiết</b>
yếu nào?
GV hớng dẫn HS n/c mục II và quan sát
H31.
<b>H: Em h·y ph©n tÝch các khâu trong</b>
CNTB qua H31.?
GV phân tích thêm: PP này còn giúp cho
việc bảo tån 1 sè nguån gen TV quý
hiếm có nguy cơ diệt chủng.
GV nêu các khâu chọn gièng.
GV phóng to sơ đồ "Quy trình nhân bản
cừu Đơli" (Bài giảng SH 9 củaTrần Hồng
Hải).
<b>H: Cừu Đôli đợc tạo thành từ loại TB</b>
nào?
<b>H: Nh©n bản vô tính ở ĐV có điểm nào</b>
khác căn bản so với nhân gièng ë c©y
trång?
( Mơ non (mô sẹo) của ĐV phải đợc
nuôi dỡng từ trong tử cung của 1 con vật
dùng làm m.)
<b>H: Nhân bản vô tính ở ĐV có những ứng</b>
dụng gì?
<b>H: Qua bài học, em h·y nªu những u</b>
điểm và triển väng cđa PP nh©n gièng
trong èng nghiÖm.
<b> néi dung</b>
<b>I. Khái niệm về công nghệ tế bào.</b>
- CNTB là ngành kĩ thuật về quy trình
ứng dụng phơng pháp ni cấy TB hoặc
mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ th hon
chnh.
- Gồm 2 giai đoạn:
+ Tỏch TB hoặc mô từ cơ thể rồi mang
nuôi cấy để tạo mơ sẹo.
+ Dïng hooc m«n sinh trëng kích thích
mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ
thể hoµn chØnh
<b>II. </b>
<b> ø ng dơng công nghệ tế bào .</b>
<i>1. Nhân gièng v« tÝnh trong èng</i>
<i>nghiƯm(vi nh©n gièng) ë c©y trång.</i>
VD: Nh©n gièng mÝa.
2. <i> ø ng dông nuôi cấy TB và mô trong</i>
<i>chọn giống cây trồng.</i>
ỏp dng PP này để phát hiện và chọn
lọc dịng TB xơ ma biến dị.
<i>3. Nhân bản vơ tính ở động vật.</i>
VD : Cừu Đơli.
- Nh©n nhanh c¸c nguån gen quý có
nguy cơ tuyệt chủng.
- Tạo ra các cơ quan nội tạng thay thế
cho các bệnh nhân bị hỏng các cơ quan
tơng øng.
<b>4. </b>
<b> Cđng cè : </b>
1. Vì sao việc nuôi cấy mô và TB lại tạo ra đợc cơ thể con có đợc các đặc tính của
giống gốc?
(Vì con đợc tạo ra qua quá trình NP).
2.Chọn câu trả lời đúng: ở thực vật, loại TB nào đợc dùng để nuôi cấy mô?
a. TB mô phân sinh. b. TB mơ biểu bì.
c. TB m« dÉn trun. d. TB ë mô giậu.
(ĐA: a)
3. Vì sao lại dùng TB ở mô phân sinh làm nguyên liệu cho nuôi cấy mô?
(Đây là những TB còn non có khả năng phân chia).
<b>5. </b>
<b> Dặn dò : .</b>
---ccc
Ngµy 15/12
<b>TiÕt 33 Bµi 32: Công nghệ gen</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1. Kiến thức:
-Hiu đợc kĩ thuật genlà gì và trình bày đợc kĩ thuật gen bao gồm những
khâu nào. Từ đó HS hiểu đợc cơng nghệ gen.
- Trình bày đợc những lĩnh vực SX và đời sống có ứng dụng KT gen.
- Hiểu đợc CNSH, trình bày đợc và lĩnh vực chính của CNSH hiện đại và
vai trị của từng lnh vc trong SX v i sng.
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng t duy tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: ý thøc häc bé m«n.
<b>II- Ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề</b>
<b>III. Ph ơng tiện dạy học :</b>
1. GV: H32 phãng to, B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
2. HS: Xem bµi tríc ë nhµ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
Câu 1: Nhân giống vô tính cây trồng giống nhân bản vô tính vật nuôi ở điểm căn
bản nào?
a. C thể con đều đợc tạo ra từ 1 TB sinh dỡng của cơ thể mẹ.
b.Bộ NST 2n của cơ thể con đều đợc sao chép nguyên vẹn từ bộ NST 2n trong
TB sinh dỡng của cơ thể mẹ.
c. Cách làm cơ bản giống nhau: Tách TB sinh dỡng khỏi cơ thể mẹ nuôi cấy
thành mô sẹo, rồi dùng hooc môn tác động vào mô sẹo để tạo nên cơ thể mới.
d. Cả a, b, c.
(§A : b)
Câu 2: CNTB dựa vào hoạt động sống nào của TB để tiến hành?
(Q trình NP, nhờ đó cơ thể con có bộ NST 2n sao chép nguyên vẹn từ bộ
NST 2n của m.)
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV hớng dẫn HS n/c SGK và H32.
H: kĩ thuật gen là gì?
GV va dựng phõn mu v va ging
gii.
H: Công nghệ gen là gì?
GV híng dÉn HS n/ c mơc II.
H: Trong SX và đời sống CNG đợc ứng
dụng trong những lĩnh vực chủ yếu nào?
<b>néi dung</b>
<b>I. Kh¸i niƯm kÜ thuËt gen và công</b>
<b>nghệ gen.</b>
1.Kĩ thuật gen.
- K thut gen là tập hợp những PP tác
động định hớng lên ADN cho phép
chuyển gen từ 1 các thể của 1 loài sang
- KT gen gồm 3 khâu: tách, cắt nối để
tạo ADN tái tổ hợp; a ADN tỏi t hp
vo TB nhn.
2. Công nghệ gen.
Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng
kĩ thuật gen.
<b>II. ứng dụng công nghệ gen.</b>
1. Tạo ra các vi sinh vật mới.
H: Vì sao thành tựu chuyển gen vào ĐV
còn hạn chế?
Cho HS c SGK.
H: CNSH l gỡ?
H: CNSH gồm những lĩnh vực nào?
H: Vai trò của CNSH?
3. Tạo ĐV biến đổi gen.
<b>III. Khái niệm Công nghệ sinh học.</b>
CNSH là 1 ngành CN sử dụng TB sống
và các quá trình sinh học để tạo ra các
sản phẩm sinh học cần thiết cho con
ng-ời.
<b>4. </b>
<b> Củng cố : Chọn câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Mc ớch ca KTG l gỡ?</b>
a. Gây ĐB gen. b. Gây ĐB NST.
c. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo gen lai. d. Tạo biến dị tổ hợp.
(ĐA: c)
<b>Câu 2: trong CNSH, đối tợng nào thờng đợc dùng làm "nhà máy" sản xuất các sản</b>
phẩm sinh học?
a. Vi rut. b. Vi khuÈn E.Coli. c. Plasmit. d. ThÓ thùc khuẩn.
(ĐA: b)
<b>5. </b>
<b> Dặn dò : 1, 2, 3 SGK. Soạn trớc bài theo nội dung ôn tập.</b>
Ngày soạn: 18/12
<b>Tiết 35 Bµi 40: ôn tập phần di truyền và biến dị</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1. kin thc: H thng hoỏ c cỏc kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị .Biết
vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so
3. Giáo dục; có ý thức ơn tạp chu đáo kiểm tra kì I
<b>II- Ph ng tin dy hc</b>
1.GV: - Các bảng tóm tắt phóng to.
2. Ôn lại toàn bộ kiến thức.
<b>III- Tiến trình bài giảng.</b>
- Giỏo viờn t chc cho HS hot động học tập dựa vào bảng mẫu trong SGK
(GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện trớc ở nhà).
- HS trao đổi với nhau dới sự trợ giúp của GV để thống nhất ý kiến.
- GV treo đáp án đúng cho HS đối chiếu và ghi vào vở.
A.HÖ thống hoá kiến thức:
Bảng 40.1. Tóm tắt các quy luật di truyền.
<b>Tên</b>
<b>luật</b>
Phân li Do sự phân li của các cặp
nhân tố di truyền trong sự
hình thành giao tử nên mỗi
giao tử chỉ chứa 1 nhân tố
trong cặp.
Các nhân tố di truyền
Xỏc nh tớnh
tri (thng l
tốt)
Ph©n li
độc lập Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong phát
sinh giao tử.
F2 có tỉ lệ mỗi KH bằng
tích tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành.
Tạo biến dị tổ
hợp.
Di
truyền
liên kÕt
Các tính trạng do nhóm gen
liên kết quy định c di
truyn cựng nhau.
Các gen liên kết cùng
To s di
truyn n
định của cả
nhóm tính
trạng có lợi.
Di
trun
giíi
tÝnh.
ở các loài giao phối tỉ lệ đực:
cái xấp xỉ 1:1. Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính. Điều khiển tỉ lệ đực : cái.
Bảng 40.2. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyờn phõn v gim
phân.
<b>Các</b>
<b>kì</b> <b>Nguyên phân</b> <b>Giảm phân I</b> <b>Giảm phân II</b>
Kì
u NST co ngn, úng xon v dính vào sợi
thoi phân bào ở tâm
động.
NST kép co ngắn. đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo
chiều dọc và bắt chéo.
NST kép co lại thấy rõ
số lợng NST kép (đơn
bội)
K×
giữa Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1
hàng ở MPXĐ của
thoi phân bào.
Tõng cỈp NST kÐp xếp
thành 2 hàng ở MPXĐ
của thoi phân bào.
Các NST kép xếp thành
1 hàng trên MPXĐ của
thoi phân bào.
Kỡ sau Tng NST kộp ch dc
tõm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực của TB.
Các cặp NST kép tơng
đồng phân li độc lập về
Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực TB.
K×
cuối Các NST đơn nằm gọntrong nhân với số lợng
= 2n nh ở TB mẹ.
C¸c NST kép nằm gọn
trong nhân với số lợng
= n (kÐp) = 1/2 ë TB
mÑ.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng
= n (NST đơn)
<b>B¶ng 40.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân , giảm phân và</b>
<b>thụ tinh.</b>
Các
quá
trình
Bản chất ý nghĩa
Nguyên
phõn Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 TBcon đợc tạo ra có 2n giống nh TB
mẹ.
Duy trì ổn định bộ NST trong sự
lớn lên của cơ thể và ở những lồi
sinh sản vơ tính.
Gi¶m
phân Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa,nghĩa là các TB con đợc tạo ra có
2n giống nh TB mẹ.
Góp phần duy trì ổn định bộ NST
qua các thế hệ ở những lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn gốc
biến dị tổ hợp.
Thụ tinh Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
dÞ tỉ hợp.
<b>Bảng 40.4 Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin.</b>
Đại
phân
tử
Cấu trúc Chức năng
ADN - Chuỗi xoắn kép.
- 4 loại nuclêôtit: A, G, X,
T
- Lu gi thụng tin di truyền.
- Truyền đạt thông tin di truyền.
ARN - Chuỗi xoắn n.
- 4 loại nuclêôtit: A, G, X,
U
- Truyn t thông tin di truyền.
- Vận chuyển axit amin.
- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin - Một hay nhiều chuỗi đơn.
- 20 loại axit amin. - Cấu trúc các bộ phận của TB.- Enzim xúc tác q trình TĐC.
- Hoocmon điều hồ quá trình TĐC.
- Vận chuyển, cung cấp năng lợng.
<b>Bảng 40.5 Cỏc dng t bin.</b>
các loại
t bin Khỏi nim Cỏc dng đột biến
§ét biÕn
gen Những biến đổi trong cấu trúc củaADN thờng tại 1 điểm nào đó. Mất, thêm, thay thế 1 cặpnuclêôtit.
Đột biến cấu
trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc củaNST. Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số
lợng NST Những biến đổi về số lợng trong bộNST. Dị bội thể và đa bội thể.
B. Câu hỏi ôn tập:
1. Hãy giải thích sơ đồ : ADN (gen) mARN Prơtêin Tính trạng.
2. Hãy giải thích mối quan hệ giữa KG, mơi trờng và KH. Ngời ta vận dụng mối
quan hệ này vào thực tiễn sản xuất nh thế nào?
3. Vì sao nghiên cứu di truyền ngời phải có phơng pháp thích hợp? Nêu những
điểm cơ bản của phơng pháp nghiên cứu đó.
4. Sù hiĨu biÕt vỊ Di trun häc t vấn có tác dụng gì?
5. Trình bày những u thế của công nghệ tế bào.
6. Vỡ sao núi k thuật gen có tầm quan trọng trong Sinh học hiện đại?
Ngµy soạn: 18/12/2009
<b>Tiết 34 Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>
<b>I. Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
<b>1. Kiến thức</b>: HS Trình bày đợc tại sao cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột
biến.
- Trình bày đợc 1 số phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí, hố học để gây đột
- Trình bày đợc những điểm giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể
đột biến trong chọn giống vi sinh vật và thực vật, giải thích đợc tại sao có sự
sai khác đó.
<b>3. Giáo dục</b>: Ý thức học bộ môn
<b>II. PH ƯƠ NG PHÁP</b>: Đặt và giải quyết vấn đề
<b>III. Ph ơng tiện dạy học :</b>
GV: Bảng phụ, phiếu häc tËp.
Tranh ảnh, mẫu vật về giống mới đợc tạo ra bằng cách gây đột biến nhân tạo.
HS: Soạn bài trước
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV hng dn HS nghiên cứu mục I.
<b>- Cách sử dụng tia phóng xạ và tia tử</b>
ngoại để tác động lên cơ thể sinh vật có
điểm nào giống và khác nhau cơ bản?
- Giống nhau: Đều tác động với cờng độ
và liều lợng thích hợp.
- Khác nhau: Tia phóng xạ có khả năng
xuyên sâu nên có thể tác động lên hạt
khơ , hạt nảy mầm, lên bầu nhuỵ, đỉnh
sinh trởng. Tia tử ngoại khơng có khả
năng xuyên sâu nên chỉ tác động đợc
đến cơ thể đơn bào nh vi sinh vật , bào
tử, hạt phấn.
<b>- Vì sao các tia này gây đợc đột biến?</b>
- Vì chúng tác động trực tiếp hoặc gián
tiêp lên ADN, gây ra đột biến gen hoặc
đột biến NST.
- Vì sao sốc nhiệt thờng gây ra đột biến
số lợng NST?
- Vì làm tổn thơng thoi vô sắc hoặc gây
rối loạn sự phân bào.
Cho HS n/c mục II SGK.
<b>- Ti sao khi hấm vào TB, 1 số hoá chất</b>
lại gây đột biến gen? Trên cơ sở nào mà
ngời ta hi vọng có thể gây ra những đột
biến theo ý muốn?
<b>- Tại sao dùng cônsixin có thể gây ra các</b>
thể đa béi?
<b>- Ngời ta đã dùng tác nhân hoá học để</b>
tạo ra các đột biến bằng các phơng pháp
nào?
<b>- Gây đột biến bằng tác nhân hố học có</b>
gì u việt hơn so với gây đột biến bằng
tác nhân vật lí?
- Có thể gây ra các đột biến mong muốn.
<b>- Gây đột biến bằng các tác nhân lí hố</b>
học đã tạo ra đợc giống mới cha? Vì
sao?
- Cha. Vì chỉ mới tạo đợc nhiều biến dị,
trong đó có biến dị có lợi, có biến dị
<b>Néi dung</b>
<b>1. Gây đột biến nhân tạo bằng tác</b>
<b>nhân vật lí.</b>
- Tia phóng xạ
<b>- </b>Tia tử ngoại
<b>-</b> Sốc nhiệt
<b>2. Gây đột biến nhân tạo bằng tác</b>
<b>nhân hố học.</b>
<i><b>* Tãm l¹i:</b></i>
Các tia phóng xạ và các hố chất gây đột
biến đều có thể gây ra đột biến gen và
đột biến NST nhng các tác nhân hoá học
hứâ hẹn nhiều khả năng chủ động điều
khiển hớng đột biến.
3. Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn
giống.
a. Trong chän gièng vi sinh vËt.
b. Trong chän gièng c©y trång.
c. Trong chän gièng vật nuôi.
<i><b>*Tóm lại: </b></i>
không có lợi cho con ngời... Đây chỉ là
khâu tạo nguồn biến dị.
<b>- Vì sao trong chọn giống vi sinh vật, </b>
ph-ơng pháp gây đột biến kết hợp với chọn
lọc đóng vai trị chủ yếu?
- Vì VSV rất bé, đa số sinh sản vơ tính
nên khơng dùng phép lai hữu tính để gây
biến dị đợc.
<b>-Trong chọn giống cây trồng , có mấy</b>
cách tạo giống mới bằng gây đột biến
nhân tạo?
- 3 c¸ch:
+ Gây đột biến kết hợp với chọn lọc.
+ Gây đột biến kết hợp với lai và chọn
lọc.
+ Gây đột biến đa bội với những cây
trồng chủ yếu lấy rễ, thân, lá.
<b>- Tại sao ngời ta ít sử dụng phơng pháp</b>
gây đột biến trong chọn giống vật ni?
- Vì tác nhân gây đột biến dễ gây chết và
gây bất thụ.
nguyên liệu chọn giống áp dụng chủ yếu
đối vi sinh vật và cây trồng.
- Trong chọn giống cây trồng , ngời ta sử
dụng trực tiếp các cơ thể mang đột biến
để nhân lên hoặc sử dụng trong các tổ
hợp lai kết hợp với chọn lọc để tạo ra
giống mới.
<b>IV. Cñng cè:</b>
1.Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Ngời ta không chiếu xạ vào bộ phận nào của cây để gây đột biến?
a. Hạt khô, hạt nảy mm.
b. Hạt phấn bầu nhuỵ.
c. Đỉnh sinh trởng của thân.
d. Rễ.
(ĐA: d)
Câu 2: Tia tử ngoại là loại bức xạ:
a. Khơng có khả năng xun sâu.
b. Chỉ đợc dùng cho vi sinh vật.
c. Gây ra đột biến gen là chủ yếu.
d. Cả a, b, c .
(§A: d)
2. Vì sao khó gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao?
<b>V. </b>
IN từ bài dới này đến bi thc hnh
Ngày soạn: 24/12
<b>Tiết 36 Kiểm tra học kì I</b>
<b>A:Mục tiêu: </b>
<b> 1. kiến thức:Qua bài kiểm tra nhằm khẳng định lại quá trình tiếp thu kiến</b>
thức của học sinh trong học kì i
<b>1.</b> <b>Kĩ năng: Rèn kĩ năng t duy tái hiện lại kiến thức cho học sinh</b>
Ngày soạn: 02/1
<b>Tiết 37 Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối</b>
<b>gần</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày đợc nguyên nhân thoái hoá do tự thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trờng hợp trên trong chọn
giống.
- Trình bày đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở cây giao phấn.
2. kĩ năng: Rèn kĩ năng t duy, so sánh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
<b>II- Ph ơng pháp : Vấn đáo thảo luận.</b>
<b>III. Ph ng tin dy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Tranh phóng to các hình trong SGK.
- MÉu vËt tho¸i ho¸ gièng.
III. Tiến trình bài
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
Gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích gì?
a. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp .
b. Tạo ra nhiều biến dị đột biến.
c. T¹o ra nhiỊu chđng vi sinh vËt míi .
d. T¹o ra nhiỊu gièng cây trồng mới.
(ĐA : b)
Cõu 2: Gõy t bin bng các tác nhân hóa học có gì u việt hơn so với gây đột biến
bằng các tác nhân vật lí?
<b>3.Bµi mới:</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
Hớng dẫn HS n/c mục I SGK, quan sát
H34.1.
<b>- Tự thụ phấn và giao phấn khác nhau ở</b>
những điểm nào?
<b>- Sự thoái hoá do tự thụ phấn ở cây giao</b>
phấn biểu hiện rõ nhất ở điểm nào?
- Giao phối gần gây ra những hậu quả
nào ở ĐV?
- Quan sát hình 34.3 cho biÕt nguyên
nhân thoái hoá giống?
<b>Nội dung</b>
<b>I. Hiện t ợng thoái hoá giống .</b>
<i>1. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở</i>
<i>cây giao phấn.</i>
Năng suất giảm.
<i>2.Hin tng thoỏi hoỏ do giao phối gần</i>
<i>ở động vật.</i>
<i>a. Giao phèi gần: là sự giao phối giữa</i>
con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa
bố mẹ và con cái.
<i>b. Thoái hoá do giao phối gần.</i>
Sức sống giảm dần, năng suất giảm dần.
<b>II. Nguyên nhân của hiện t ợng thoái</b>
<b>hoá.</b>
<b>- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao</b>
phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá nhng
những phơng pháp này vẫn đợc ngời ta
sử dụng trong chọn giống?
phấn hoặc giao phối gần ở ĐV gây ra
hiện tợng thối hố giống vì tạo ra các
cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
<b>III. Vai trß của ph ơng pháp tự thụ</b>
<b>phấn bắt buộc và giao phèi cËn huyÕt</b>
<b>trong chän gièng.</b>
Trong chọn giống, ngời ta dùng các
ph-ơng pháp này để củng cố và duy trì 1 số
tính trạng mong muốn, tạo dịng thuần.
<b>IV. Củng cố: </b>
Câu 1: Ngời ta tạo dòng thuần ở cây trồng bằng cách nào? Chọn câu trả lời
đúng?
a. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc.
b. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
c. Nuôi cấy hạt phấn để tạo cây đơn bội sau đó dùng cơnxixin tác động
để tạo cây lỡng bội có các cặp gen đồng hợp.
d. Câu a, c đúng.
(ĐA: d)
<b>V. dỈn dò: Về nhà học bài theo câu hỏi SGK. Chuẩn bị bài mới.</b>
Ngày soạn: 8/01
<b>I- Mơc tiªu: * Häc sinh học xong bài này phải :</b>
1. kiến thức:
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u
thế lai lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống, các biện pháp duy trì u thế lai.
- Trình bày đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai.
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để
tạo cơ thể lai kinh tế ở nớc ta.
2. kĩ năng: Thu thập thông tin và vận dung kiến thức vào cuộc sống.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
<b>II- PHƯƠNG PHáP:Vấn đáp thảo luận.</b>
<b>III. Ph ng tin dy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- MÉu vËt thoái hoá giống.
III. Tiến trình bài học.
<b>1.</b> <b>n nh t chức:</b>
2. <b>KiĨm tra bµi cị: ( 4’)</b>
Trong chọn giống, ngời ta thờng dùng 2 phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao
phối gần nhằm mục đích gì?
Từ bài cũ Gv chuyển bài mới : ....nhằm củng cố 1 tính trạng mong muốn nào đó,
tạo dịng thuần để tạo u thế lai (Tạo dòng thuần chuẩn bị cho việc tạo u thế lai). Vậy
u thế lai là hiện tng nh th no ?
<b>2. Bài mới: ( 36)</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV cho HS n/c thông tin mục 1 SGK.
Treo tranh hớng dẫn HS quan sát.
<b>- Em có nhận xét gì về cây và bắp ngô ở</b>
2 dòng fự thụ phấn và ở cơ thể lai F1?
GV nêu thêm 1 số ví dụ.
- Vậy u thế lai là gì?
- Vì sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở
F1,sau đó giảm dần qua các thế hệ?
GV hớng dn HS n/c SGK.
GV giảng giải:
Để hiểu rõ tại sao khi lai 2 dòng thuần u
thế lai biĨu hiƯn râ nhÊt, ta xÐt 2 giả
thuyết sau;
- Giả thuyết về trạng thái dị hợp:
P: AABBCC x aaBBcc F1: AaBbCc
- Giả thuyết về tác dụng cộng gộp của
các gen trội có lợi:
P: AAbbCC x aaBBcc F1: AaBbCc.
GV lÊy VD trong thùc tÕ.
- Qua 2 giả thuyết trên hÃy cho biết
nguyên nhân tạo u thế lai?
- Tai sao khi lai 2 dòng thuần, u thÕ lai
thĨ hiƯn râ nhÊt?
- Trong thùc tÕ ngêi ta thấy u thế lai
giảm dần ở các thế hệ, tại sao?
<b>- Mun khc phc hin tợng này để duy</b>
trì u thế lai ngời ta thờng dùng những
phơng pháp nào?
<b>Néi dung</b>
<b>I. Hiện t ợng u thế lai .</b>
- Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có
sức sống cao hơn, sinh trởng nhanh, phát
- ¦u thÕ laibiĨu hiƯn cao nhÊt ë F1 sau
ú gim dn qua cỏc th h.
<b>II. Nguyên nhân của hiƯn t ỵng u thÕ</b>
<b>lai.</b>
*Do:- Cã sù tËp trung gen trội có lợi ở cơ
thể lai F1.
- Các gen lặn gây hại bị các gen trội lấn
át.
* Ưu thế lai biĨu hiƯn cao nhÊt ë F1 sau
đó giảm dần qua các thế hệ do tỉ lệ dị
hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp lặn tăng
dần.(Gen lặn thờng có hại)
<b>- Ngêi ta thờng dùng PP nào? Phân biệt</b>
2 PP?
GV nờu 2 VD lai khác dòng đơn, khác
dòng kép:
- A x B C
C x F H
D x E F
Ph¬ng pháp tạo dòng thuần ?
GV giải thích : Lai khác thø: T¹o u thÕ
lai tạo giống mới.
(Lai khác thứ của cùng 1 loài )
Còn ĐV thì nh thế nào?
Tại sao không dïng F1 lµm gièng?
(F2 có sự phân li xuất hiện đồng hợp lặn
cã h¹i)
<b>- ở nớc ta, lai kinh tế đợc thực hiện dới</b>
hình thức nào? cho ví dụ?
- Phơng pháp lai kinh tế :
+ Phi chn đợc đực, cái thuộc 2 dòng
thuần khác nhau.
P (t/c): ♀ néi x ♂ ngo¹i F1 thÝch
nghi giống cái, tng sn ging c.
- Lai khác dòng: (là PP chủ yếu)
Tạo 2 dòng tự thụ phÊn råi cho chóng
giao phèi víi nhau.
- Lai khác thứ (giống) : là lai giữa 2 thứ
khác nhau của cùng 1 loài có nguồn gen
khác nhau.
<i>2. Ph ơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi .</i>
Lai kinh tế : là cho giao phối giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác
nhau F1 làm sản phẩm, không dùng
nó làm giống.
<b>IV. Củng cố: (4)</b>
- GV gii thích thêm: Lai khác thứ (giống) có vai trị : Tập trung đợc các gen có lợi
thuộc nhiều thứ vào trong cơ thể lai do đó giống mới phối hợp đợc các đặc tính tốt.
Thành tựu lai khác giống: Lai từ 2 gióng gốc đợc gọi là lai khác dòng đơn. Cho lai
giữa 2 cá thể thuộc 2 giống tạo đợc con lai mang nửa máu , chọn trong các con lai
đời thứ nhất 1 số con đực và con cái tốt nhất cho giao phối với nhau thu đợc 2 giống
lai đời 2. Cho con lai đời thứ 2 tự giao phối sẽ tạo ra giống mới.
<b>Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng:</b>
1. Để tạo đợc u thế lai, khâu quan trọng đầu tiên là gì?
a. Lai khác dòng đơn. b. Lai khác dòng kép.
(§A : d)
2. Trong trồng trọt, phơng pháp chủ yếu nào đợc dùng để tạo u thế lai?
a. Lai khác dòng. b. lai khác th.
c. Lai khác loài. d. Lai kinh tế.
(ĐA: a)
3. Trong chăn nuôi, phơng pháp chue yếu nào đợc dùng để tạo u thế lai?
a. Giao phối gần. b. Lai khác ging.
c. Lai khác thứ. d. Lai kinh tế.
(ĐA: d)
a. F1 đợc lai trở lai với bố hoặc m. b. Cho F1 lai vi nhau.
c. Dùng phơng pháp giâm, chiết, ghép.d. Dùng phơng pháp nuôi cấy mô.
(ĐA: c)
<b>V. Dặn dò: (1)</b>
<b> Học bài và trả lời câu hỏi SGK</b>
xem bµi míi.
Ngày soạn: 13/01
<b>Tiết 39 Bài 36: các phơng pháp chọn lọc</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc PPCL hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp cho sử dụng với
đối tợng nào, những u nhợc điểm của PPCL ny.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so s¸nh kh¸i qu¸t ho¸ kiÕn thøc.
3. Gi¸o dơc: ý thức học tập bộ môn
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Tranh phóng to H. 36.1.2 trong SGK.
III. Tiến trình bài học.
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Câu 1, 2 SGK.</b>
2. Bài mới<b>: Ph ơng pháp</b>
GV hng dn HS c SGK.
H: Vai trß cđa chän läc trong chän
gièng?
C¸c PPCL gièng:
GV hớng dẫn HS n/c mục II, n/c k s
H: HÃy nêu PPCL hàng loạt 1 lần?
H: So sánh với CL 2 lần?
H: Nờu u và nhợc điểm của PHCL?
CL hàng loạt thích hợp với đối tợng nào?
H: Mục tiêu của CLHL?
H: Gi¶i thÝch vÝ dơ ë lƯnh SGK.
Sao đó cho HS hoàn thnh ni dung
bng bờn.
GV yêu cầu HS n/c kÜ H36.2.
H: PPCL cá thể đợc tiến hnh nh th
no?
H: Nêu u, nhợc của PP này?
<b>Nội dung</b>
<b>1. Vai trò của chọn lọc trong chọn</b>
<b>giống.</b>
- Phục hồi lại các giống đã thoái hoá.
- Đánh giá chọn lọc đối với các dạng
mới tạo ra giống mi.
2. Các phơng pháp chọn lọc.
Chọn lọc 1
lần Chọn lọc 2lần
Cách tiến
hnh
u im
Nhc im
Thớch hp
vi i
t-ng
3
<b> . Chän läc c¸ thĨ:</b>
Chọn lọc cá thể là chọn lấy 1 số ít cá thẻ
tốt, nhân lên 1 cách riêng rẽ theo từng
dịng. Do đó, có thể kiểm tra đợc KG của
mỗi cá thể.
<b>IV.Củng cố: (4)</b>
1. Chọn lọc hàng loạt có u điểm gì?
a. Đơn giản, dễ làm.
b. b. ít tốn kÐm.
c. Duy trì đợc năng suất và chất lợng của giống khi đa vào sản suất đại trà.
d. Cả a, b, c.
(§A: d).
Câu 2. Chon lọc hàng loạt đợc áp dụng cho những đối tợng nào?
a. Đối với cây tự thụ phấn. b. Đối với những cây giao phấn.
c. Đối với gia súc, gia cầm. d. Cả a, b, c.
(§A: d)
Câu 3. Chọn lọc cá thể đợc áp dụng 1 lần cho những đối tợng nào?
a. Cây nhân giống vô tính. b. Cây tự thụ phấn.
c. C©y giao phÊn. d. Cây nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn.
(ĐA: d).
2. Tìm câu phát biểu sai:
a. CLHL khụng kim tra c KG ca cỏ th.
b. Do căn cứ trên KH nên chỉ có CLHL mới phải tiến hành theo dõi chặt chẽ
và công phu.
d. i vi cõy tự thụ phấn, chỉ cần gieo trồng riêng rẽ các hạt lấy từ 1 cây thì
có thể đánh giá đợc cõy ú qua th h con.
(ĐA: b, c)
<b>V. dặn dò: (1)</b>
- Học bài theo Câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu kĩ bài mới.
Ngày soạn: 16/01
<b>Tiết 40. Bµi 37: Thµnh tùu chän gièng ë viƯt nam</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1.kiến thức:
- Trình bày đợc các phơng pháp thờng sử dụng trong chọn giống vật ni và
cây trồng.
- Trình bày đợc PP đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng và giống
vật ni.
- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
2.kĩ năng: Rèn kỹ năng ứng dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế.
<b>II- PHƯƠNG PHáP: Trao đổi, thảo luận, vn ỏp.</b>
<b>III.Ph ng tin dy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- Tranh ¶nh vỊ 1 số vật nuôi và cây trồng.
III. Tiến trình bài học.
<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
<i>Câu 1: PPCL hàng loạt 1 lần và 2 lần đợc tiến hành nh thế nào, có u điểm gì và</i>
thích hợp với loại đối tợng nào?
<i>Câu 2: PPCL cá thể đợc tiến hành nh thế nào, có u, nhợc điểm gì so với PPCL hàng</i>
loạt và thích hợp với đối tợng no?
<b>2.Bài mới:</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
- GV thuyết trình theo SGK.
Hớng dẫn HS n/c mơc I SGK.
<b>- Trong chän gièng c©y trồng ngời ta </b>
th-ờng sử dụng những phơng pháp nào?
- GV nêu các giống mới nh SGK.
<b>nội dung</b>
<b>I.Thnh tu chn giống cây trồng.</b>
1. Gây đột biến nhân tạo.
a. Gây đột biến nhân tạo rồi chọn cá
thể để tạo giống mới.
b. Phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí
đột biến.
<b>- Em hãy kể tên 1 số giống cây trồng</b>
mới ở địa phơng em?
Gv cho HS n/c mơc II SGK.
<b>- Trong chän gièng vËt nu«i, chủ yếu </b>
ng-ời ta dùng phơng pháp nào? Tại sao?
<b>- Em hÃy kể tên một số giống vật nuôi</b>
mới mà em biết?
GV nêu những thành tựu chọn giống nh
SGK.
xụ ma có biến dị hoặc đột biến xơ ma.
2. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc
chọn lọc cá thể từ các gống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp.
b. Chän läc cá thể.
3. Tạo giống u thế lai (ở F1).
4.Tạo giống đa bội thể.
<b>II. Thành tựu chọn giống vật nuôi.</b>
1. Tạo gièng míi.
2. Cải tạo giống địa phơng.
3.Tạo giống u thế lai.
4. Nuôi thích nghi các giống nhập nội.
5.ứng dơng c«ng nghƯ sinh học trong
công tác chọn giống.
<b>Kết luận:</b>
Trong chọn giống vật ni, do q trình
tạo giống mới địi hỏi thời gian rất dài và
kinh phí rất lớn nên ngời ta thờng cải
tiến giống địa phơng ni thích nghi
hoặc tạo giống u thế lai.
<b>IV. Cñng cè: </b>
<b>Câu 1: Trong chọn giống cây trồng, ngời ta đã sử dụng phơng pháp nào? PP nào </b>
đ-ợc xem là cơ bản? Cho ví dụ minh hoạ kết quả của mỗi PP đó.
<b>C©u 2: Trong chän gièng vËt nu«i, chđ u ngêi ta dïng PP nào? Tại sao? Cho ví</b>
dụ.
<b>V. dặn dò</b>
- Học bài theo câu hỏi sgk.
- Nghiên cứu trớc bài mới.
Ngày soạn: 20/01
<b>Tiết 41. Bài 38: Thực hành: tập dợt thao tác giao phÊn</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Häc sinh häc xong bài này phải :</b>
- Nm c cỏc thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Củng cố kiến thức lí thuyết về lai giống.
2. kĩ năng: Rèn kí năng thực hành viết thu hoạch.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ mơn.
<b>II-PHƯƠNG PHáP: Thực hành</b>
<b> III-Ph ¬ng tiƯn dạy học :</b>
- Mẫu vật thật: Cà chua, ngô, lúa.
- H.38 phóng to.
III. Tiến trình bài học.
- Chia nhóm thí nghiệm (mỗi bàn 1 nhóm)
- GV gii thớch tranh minh hoạ kĩ năng chọn cây, bông hoa, bao cách li và các dụng
cụ để giao phấn, sau đó biểu diễn các kĩ năng giao phấn để HS quan sát.
- Sau khi nghe GV giải thích và minh hoạ, HS phải quan sát tranh, tự thao tác trên
mẫu vật về các kĩ năng : cắt vỏ trấu, khử nhị đực, lấy phấn, thụ phấn, bao hoa bằng
bao cách li và gắn nhãn.
IV. Thu ho¹ch.
- GV kiểm tra xem HS thao tác các kĩ năng trên có đúng khơng, kết hợp phát vấn để
kiểm tra kết quả.
Sau khi thÝ nghiÖm GV híng dÉn HS viÕt thu ho¹ch.
Ngµy 25/1
<b>TiÕt 42. Bµi 39: Thực hành: tìm hiểu thành tùu chän gièng</b>
<b> vËt nuôi và cây trồng</b>
1. kiến thức: Biết cách su tầm t liệu.
- Bit cỏch trng by t liệu theo các chủ đề.
- BiÕt c¸ch phan tÝch, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liệu (tranh ảnh
minh hoạ và sách báo).
2. kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành.
3. Thỏi : Giỏo dc ý thc học tập bộ môn.
<b>II- Ph ơng pháp : Thực hành.</b>
<b>III: PHƯƠNG tiện dạy học:</b>
- Cac loại tranh ảnh về các thành tựu giống cây trồng và vật nuôi.
<b>IV. Tiến trình bµi häc. </b>
- GV hớng dẫn HS gắn tranh ảnh lên bảng theo chủ đề. GV giới thiệu tranh, hớng
dẫn HS quan sát thảo luận theo nhóm để hồn thành bảng sau:
TT Tªn gièng Híng sử dụng Tính trạng nổi bật
1. Các giống bò
- Bò sữa Hà Lan.
- Bò Sid
2. Các giống lợn
- ỉ Móng Cái
- Gà Rôt ri
- Gà Hồ Đông Cảo
- Gà chọi
- Gà Tam Hoàng
4. Các giống vịt
- Vịt cỏ
- Vịt Bầu bên
- Vịt Kaki cambell
- Vịt Super meat
5. C¸c gièng c¸ trong
nớc và ngồi nớc
- Cá rơ phi đơn tính
- Cỏ chộp lai
- Cá chim trắng
- Sau 25'<sub> GV treo bảng đáp án đúng cho HS đối chiếu và ghi vào bảng thu hoạch.</sub>
<b>- Cho biết ở địa phơng em hiện đang sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng</b>
mới nào?
Ngµy soan:
sinh vật và môi trờng
<b>Chơng I: sinh vật và môi trờng</b>
<b>Tiết 43: Bài 41: môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
1. k năng: - Phát biểu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng
sống của SV.
- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bàyđợc khái niệm về giới hạn sinh thái.
<b>II- PHƯƠNG PHáP: Vấn đáp thảo luận din gi.</b>
<b>III.Ph ng tin dy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
-IV. Tiến trình bài học.
Trớc khi dạy bài mới GV giới thiệu qua mục đích, ý nghĩa của việc học phần "Sinh
vật và môi trờng":
Phần "Sinh vật và môi trờng" giúp chúng ta hiểu rõ mối quan hệ qua lại
khăng khít giữa SV với SV, giữa SV với MT. Từ đó, con ngời có thể đề ra các biện
pháp hữu hiệu để bảo vệ mơi trờng và phát triển bền vững. Sau đó GV gii thiu
mc 1 ca bi.
Ph
ơng pháp
Cho HS n/c mục I và hình 41.1 SGK.
<b>- Căn cứ vào định nghĩa môi trờng sống</b>
và quan sát bảng 41.1 SGK, hãy cho biết
Néi dung
<b>1. M«i tr êng sèng cđa sinh vËt.</b>
mối quan hệ khăng khít giữa sinh vật và
môi trờng đợc thể hiện ở điểm nào?
(Mỗi lồi có 1 MT sống đặc trng, SV
không thể sống tách rời khỏi MT)
<b>- MT sống của con ngời có điểm khác</b>
căn bản nµo so víi MT sèng cđa SV?
(MT x· héi, MT nhân tạo)
<b>- Mụi trng sng ca cõy hoa hng l đất</b>
và không hãy cho biết, trong MT này
đâu là các nhân tố vô sinh, đâu là các
nhân tố hữu sinh tác động đến cây hoa
hồng?
GV hớng dẫn HS hoàn thành bảng 41.2
<b>- Khái niệm "nhân tố sinh thái" khác</b>
khái niệm "môi trờng" ở điểm nào?
GV sử dụng H42.2 để giới thiệu khái
niệm giới hạn sinh thái.
- Cá chép chết ở nhiệt độ dới 20<sub>C và trên</sub>
400<sub>C, phát triển thuận lợi nhất ở nhiệt độ</sub>
280<sub>C. So s¸nh với cá rô phi thì loài nào</sub>
cú gii hạn sinh thái về nhiệt độ rộng
hơn? Lồi nào có vùng phân bố rộng
hơn?
- Có 4 loại MT chủ yếu:
+ Môi trờng nớc.
+ Môi trờng trong đất.
+ Mơi trờng trên mặt đất- khơng khí
(trên cạn).
+ Môi trờng sinh vật.
<b>2. Các nhân tố sinh thái của môi tr - </b>
<b>ờng.</b>
- Nhõn sinh thỏi là những yếu tố của môi
trờng tác động tới SV.
- Nhân tố sinh thái gồm :
+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
+ Nhóm nhân tố hữu sinh:
Nhân tố sinh thái con ngời.
Nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
<b>3. Giới hạn sinh thái:</b>
Gii hn sinh thỏi l giớ hạn chịu đựng
của cơ thể sinh vật đói với 1 nhân tố sinh
thái nhất định.
<b>IV. Cñng cè:</b>
Chọn câu trả lời đúng :
1. Trong các nhân tố sinh thái: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, muối khoáng, nhân tố nào
vừa có tác động trực tiếp , vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật?
a. ánh sáng. b. Nhiệt độ. c. Độ ẩm. d. Muối khống.
(ĐA: a)
2. Nhân tố sinh thái nào có tác động lớn nhất đối với động vật?
a. ánh sáng. b.Nhiệt độ. c.Độ ẩm. d. Khơng khí.
(ĐA: b)
<b> Ngày 2 tháng 2 năm 2009</b>
<b>Tiết 44: Bài 42: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái,
giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.
<b>II- Ph ng tin dy hc :</b>
- Sách giáo viên.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- Tranh phãng to H.42.1,2 SGK.
- Su tầm lá của các loài cây a sáng, a bóng.
III. Tiến trình bài học.
1. <b>Kim tra bi c : Căn cứ vào điểm nào ngời ta phân biệt nhân tố vô sinh với</b>
nhân tố hữu sinh. Kể tên một vài nhân tố hữu sinh ảnh hởng đến con ngời.
2. <b>Bµi míi : </b>
Giới thiệu: Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh sang nơi có ánh sáng
yếu (hoặc ngợc lại ) thì khả năng sống của chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố ánh sáng
có ảnh hởng tới nh thế nào tới i sng sinh vt?
Ph
ơng pháp
<b>H: Tại sao nói cây xanh không thể sống</b>
nếu thiếu ánh sáng?
<b>H: ỏnh sáng ảnh hởng đến sự hô hấp và</b>
hút nớc của cây nh thế nào? Trong ngày
hè khơng ma thì lúc nào sự thốt hơi nớc
của cây mạnh nhất?
(Lóc n¾ng g¾t)
GV giới thiệu thêm: ánh sánh ảnh hởng
đến nhiệt độ và cùng với nhiệt độ ảnh
h-ởng đến quá trình hô hấp. Khi nắng gắt
kéo dài, cây hô hấp rất mạnh nhng đại
bộ phận năng lợng toả ra dới dạng nhiệt,
đó là 1 ngun nhân làm cho cây bị khơ
héo.
Chuyển ý: ánh sáng cịn ảnh hởng đến
các q trình sinh trởng và phát triển của
cây. Trải qua quá trình lịch sử lâu dài, ở
cây đã hình thành nhiều đặc điểm thích
nghi với cờng độ và thời gian chiếu
sáng.
GV híng dÉn HS quan s¸t H42.2.
<b>H: Hình thái của cây thông mọc xen</b>
Nội dung
<b>1. </b>
nhau trong rừng và của cây thông mọc
nơi quang đãng khác nhau ở điểm nào?
ý nghĩa của sự khác nhau này?
<b>H Trên đây là sự thích nghi của cây đối</b>
với cờng độ chiếu sáng hay thời gian
chiếu sáng trong ngày?
GV yªu cầu HS hoàn thành bảng 42.1.
Lu ý: Những cây a bóng, l¸ thêng cã
nhiỊu lơc lạp, kích thớc lục lạp lớn, chứa
nhiều sắc tố.
<b>H: Vy ánh sáng có ảnh hởng tới những</b>
đặc điểm nào của thực vật?
<b>H: Qua ví dụ về phơi nắng của thằn lằn,</b>
em hãy cho biết ánh sáng cịn có vai trũ
gỡ na i vi V?
(Điều hoà thân nhiệt)
GV b sung thêm: ánh sáng còn ảnh
h-ởng tới nhiều hoạt động sống khác của
<b>H: Giữa những loài chim kiếm ăn ban</b>
ngày nh chích ch, chào mào, khớu và
những lồi chim ăn đêm nh vạc, cú có
điểm nào khácnhau về màu lơng, về cơ
quan thị giác? Điều này có ý nghĩa gì?
(Chim ăn ngày màu lông sặc sỡ hơn,
chim ăn đêm mắt tinh, màu lông tối làm
con mồi khó phát hiện )
ánh sáng ảnh hởng tới đời sống thực vật,
làm thay đổi những đặc điểm hình thái,
sinh lí của thực vật. Mỗi loại cây thích
nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Có nhóm cây a sáng và nhóm cây a
bóng.
2. <b> ả nh h ởng của ánh sáng lên đời sống</b>
<b>động vật.</b>
- ánh sáng tạo diều kiện cho ĐV nhận
biết các vật và định hớng di chuyển
trong không gian.
- ánh sáng là nhân tố ảnh hởng tới hoạt
động, khả năng sinh trởng và sinh sản
của động vật. Có nhóm ĐV a sáng và có
nhóm V a ti.
IV. Củng cố:
<b>Câu 1: Trong các cây sau, cây nào là a bóng: ngô, khoai, sắn, lá lốt, trầu không, lá</b>
dong?
(Lá lốt, trầu không, lá dong)
<b>Cõu 2: Chuột nhà thờng hoạt động vào thời gian nào trong ngy? </b>
(Ban ờm)
Ngày 6 tháng 2 năm 2009
<b>Tit 45: Bi 43: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống</b>
<b>sinh vật</b>
- Nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm mơi trờng
đến các đặc điểm hình thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Sách giáo viên.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Tranh phóng to H.43.1,2,3 SGK.
- Tranh ảnh và mẫu vật su tầm lá của các loài cây a sáng, a bóng.
III. Tiến trình bài học.
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Trong các cây sau, cây nào là cây a bóng:
a. Phong lan. b. Vạn niên thanh. c. Mít. d. Dừa.
(ĐA: a,b)
3. Vì sao có hiện tợng tỉa cành tù nhiªn?
<b>2.Bài mới: Nếu chuyển ĐV sống nơi có nhiệt độ thấp về nơi có khí hậu ấm áp khả</b>
năng sống của chúng sẽ bị ảnh hởng nh thế nào?
Ph
ơng pháp
<b>H: Trong VD 1 SGK trang 126, nhiệt</b>
độ đã ảnh hởng đến những điểm nào của
sinh vật?
(Đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lí.)
<b>H: Trong VD 2,3, nhiệt độ đã ảnh hởng</b>
đến những đặc điểm nào ca V?
(Đặc điểm hình thái : lông dày, kích thớc
lớn; tËp tÝnh di c...)
<b>H: Gấu trắng sống ở Bắc Cực, lạc đà</b>
sống ở vùng hoang mạc khơ nóng. Từ
những VD trên, hãy nêu thêm 1 vai trò
(Giới hạn quy định vùng phân bố của
SV)
<b>H: Sự thích nghi với điều kiện nhiệt độ</b>
thấp ở mùa đơng ở ếch nhái, bị sỏt khỏc
vi chim thỳ nh th no?
(ếch nhái, bò sát sèng trong hang hèc,
chim di c vỊ ph¬ng Nam, sang xu©n
chóng quay vỊ phơng Bắc.)
<b>H: SV bin nhit thớch nghi vi s thay</b>
i nhiệt độ bằng cách nào? Sinh vật
hằng nhiệt thích nghi với sự thay đổi
nhiệt độ nh thế nào?
( SV h»ng nhiƯt ®iỊu hoà thân nhiệt qua
sự điều hoà quá trình sinh nhiệt và toả
nhiệt)
<b>H: Vy nhit nh hng lờn i sng</b>
SV nh thế nào?
Néi dung
1. <b>ả nh h ởng của nhiệt độ lên đời</b>
<b>sống sinh vật.</b>
Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới
hình thái, hoạt động sinh lí của SV. Đa
số các lồi sống trong phạm vi nhiệt độ 0
– 500<sub>C. Tuy nhiên, cũng có 1 số SV nhờ</sub>
khả năng thích nghi cao nên có thể sống
đợc ở nhiệt độ rất thấp hoặc rất cao.
SV chia làm 2 nhóm:
- SV h»ng nhiƯt.
- SV biÕn nhiƯt.
<b>2. </b>
H: TV chịu hạn vùng sa mạc thích nghi
với điều kiện khơ hạn bằng cách nào?
<b>H: Các VD ở SGK cho ta biết nhân tố</b>
sinh thái “độ ẩm” đã tác động lên những
đặc điểm nào của thực vật và động vật?
(Hình thái và cấu tạo trong quy định khu
phân bố của TV và ĐV)
<b>H: Theo em có mối liên quan gì giữa 3</b>
nhân tố ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm
trong sự tác động lên đời sống SV?
(ánh sáng quyết định nhiệt độ và độ ẩm
trong sự tác động lên đời sống SV)
<b>sinh vËt.</b>
TV và ĐV đều mang nhiều đặc điểm
sinh thái thích nghi với mơi trờng có độ
ẩm khác nhau.
- TV cã 2 nhóm: TV a ẩm, TV chịu hạn.
- ĐV có 2 nhóm: ĐV a ẩm, ĐV a khô.
IV. Cđng cè:
1. Nhiệt độ mơi trờng có ảnh hởng tới những đặc điểm nào của sinh vật?
2. Có mấy nhóm SV thích nghi với nhiệt độ khác nhau của mơi trờng? đó là
những nhóm nào?
3. Hãy kể tên các nhóm thực vật và động vật thích nghi với mơi trờng có độ ẩm
khác nhau?
V. Bµi tËp: 1,2,3 SGK.
Ngµy 11 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 46: Bài 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Trỡnh by đợc thế nào là nhân tố của sinh vật.
- Nêu đợc quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác lồi.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
- S¸ch gi¸o viên.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Tranh phóng to H.44.1,2,3 SGK.
- Tranh ảnh và mẫu vật su tầm lá của các loài TV và ĐV.
III. Tiến trình bài häc.
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
Câu 1: Trong 2 nhóm SV hằng nhiệt và biến nhiệt, SV thuộc nhóm nào có khả năng
chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trờng? Tại sao?
Câu 2: Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa 2 nhóm cây a ẩm và chịu hạn.
<b>2. Bài mới: </b>
Ph
ơng pháp
GV hớng dẫn HS quan sát H44.1
<b>H: Khi có gió bão, thực vật sống thành</b>
nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?
<b>H: Trong tự nhiên, động vật sống thành</b>
bầy đàn có lợi gì?
GV treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài
tập sau:
Hóy tỡm câu đúng trong các câu sau:
a. Hiện tợng cá thể tách ra khỏi nhóm
làm tăng khả năng cạnh tranh giữa cỏc
cỏ th.
b. Hiện tợng các thể tách ra khỏi nhóm
làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh
chóng.
c. Hiện tợng cá thể tách ra khỏi nhóm
làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể,
hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong
vùng.
(ĐA: c)
GV cho HS nghiên cứu mục 2 SGK.
<b>H: Nêu tên các dạng quan hệ cụ thÓ(Héi</b>
sinh, céng sinh...) trong c¸c vÝ dơ ở
SGK.
<b>H: Sự khác nhau căn bản giữa cộng sinh</b>
và hội sinh là gì?
<b>H: Sự khác nhau căn bản giữa quan hệ</b>
SV ăn thịt con mồi và kí sinh vật
chủ?
(Con mồi bị giết chết và ăn thịt ngay, vËt
chđ cßn sèng trong1 thêi gian) .
<b>H: Thùc chất của mối quan hệ khác loài</b>
là quan hệ về mặt dinh dỡng, nơi ở hay
quan hệ sinh sản?
(dinh dỡng, n¬i ë)
<b>H: Thế nào là phịng trừ sâu bệnh bằng</b>
biện pháp đấu tranh sinh học ?
(Quan hệ đối địch)
- Các SV cùng loài sống gần nhau, liên
hệ với nhau, hình thành nên nhóm cá
thể.
- C¸c SV trong 1 nhóm thờng hỗ trợ
hoặc cạnh tranh lẫn nhau.
<b>2. Quan hệ khác loµi.</b>
Các SV khác lồi có quan hệ hoặc hỗ trợ
hoặc đối địch.
Trong các mối quan hệ khác loài, các
SV hoặc hỗ trợ hoặc đối địch với nhau.
- Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi
hoặc khơng có hại.
- Quan hệ đối địch : 1 bên SV có lợi, bên
Ghi chó: DÊu (+): cã lỵi; (-) : bị hại; (0): không bị hại.
V. Bài tập: 1,2,3,4 SGK.
Ngµy14/2/2009
<b>TiÕt 47 - 48. Bµi 45- 46: </b>
<b>Thực hành: Tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của một số</b>
<b>nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- HS tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ
ẩm lên đời sống SV ở mơi trờng đã quan sát.
- Qua bµi học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
- Giấy kẻ li có kích thớc mỗi ô 1 cm2<sub>, trong ô lớn có « nhá 1mm</sub>2<sub>.</sub>
- Bót ch×.
- Vợt bắt cơn trùng, lọ ng cụn trựng nh.
- Dng c o t nh.
- Băng hình về môi trờng sống của SV.
<b>III</b>
<b> . Cách tiến hành : </b>
<b>1.</b>
<b> Tìm hiểu môi tr êng sèng cđa sinh vËt. </b>
GV chia nhóm học sinh theo đơn vị tổ. Hớng dẫn HS quan sát ngoài thiên nhiên
(trong vờn trờng).
- Quan sát các loại SV sống trong vờn trờng và điền nội dung quan sát đợc vào bảng
45.1.
<b>Các loại sinh vật quan sát cú trong a im thc hnh.</b>
Quan hệ giữa
các SV
Quan hệ hỗ trợ cùng có
lợi
+ +
Quian hệ hỗ trợ 1 bên có
lợi và bên kia không bị hại
+ o
+ o
Quan hệ đối địch 1 bên
có lợi và bên kia bị hại
+
+
-Quan hệ đối địch 2 bên
cùng bị hại
_ _
Céng sinh Hội sinh Cạnh tranh
Có lợi về thức
ăn
Có lợi về nơi ở
SV ăn SV khác
Kí sinh
<i><b>Tên sinh vật</b></i> <i><b>Nơi sống</b></i>
Thực vật:
Động vật:
Nấm:
Địa y:
<b>2. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh h ởng của ánh sáng tới hình</b>
GV hớng dÉn HS tiÕn hµnh theo tõng bíc sau:
Bớc 1: Mỗi HS quan sát 10 lá cây ở môi trờng khác nhau. Chọn và đánh dấu kết quả
quan sát vào bảng 45.2
<b>Cỏc c im hỡnh thỏi ca lỏ cõy</b>
TT Tên cây Nơi sống Đặc điểm
của phiến
lá(*)
Cỏc c im ny
chng t lỏ cõy
quan sỏt l: (**)
Những nhận
xét khác
(nếu có)
1
2
3
4
...
(*), (**):GV hng dn HS ghi nhận xét các đặc điểm của phiến lá và các loại lá cây
nh trang 137 SGK.
Bớc 2: GV yêu cầu HS vẽ hình dạng phiến lá lên giấy kẻ ô li.
Bớc 3: GV hớng dẫn HS kẹp mẫu lá vào kẹp đê làm mẫu vật khơ.
<b>3. Tìm hiểu môi tr ờng sống của động vật.</b>
GV yêu cầu HS điền nội dung quan sát đợc vào bảng 45.3.
Môi trờng sống của các động vật quan sát đợc.
IV. Thu hoạch.
Cuối buổi thực hành GV nhận xét tiết thực hành rút kinh nghiệm cho các tiÕt thùc
hµnh sau.
GV híng dÉn HS về nhà viết báo cáo thu hoạch theo mẫu trong SGK.
Ngày 17/2/2009
<b>Chơng II: Hệ sinh th¸i</b>
<b>I- Những kiến thức cần đạt đ ợc :</b>
- Khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái; mối liên quan giữa 3 mức độ<b> tổ chức</b>
sống này.
- Sự cân bằng trong hệ sinh thái. ý nghĩa của sự cân bằng này.
- Lịng u thích và ý muốn bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên.
- Đặc trng cơ bản của quần thể ngời và kế hoạch hoá gia đình.
<b>II</b>
<b> - Chn bÞ </b>
- Băng hình về các hệ sinh thái hoặc ảnh màu về 1 số hệ sinh thái điển hình.
- T liệu về hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam.
- GV cần tìm hiểu kỹ về động thực vật ở 1 vùng định đa học sinh đến làm bài thực
hành về hệ sinh thái.
- T liệu về vấn đề gia tăng dân số ở Việt Nam.
<b>Tiết 49. Bài 47: Quần thể sinh vật</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Trình bày đợc khái niệm quần thể sinh vật. Lấy đợc ví dụ minh hoạ 1 quần thể
sinh vật.
- Lấy đợc ví dụ minh hoạ cho các đặc trng cơ bản của quần thể sinh vật.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phãng to H.47 SGK.
- T liệu về 1 vài quần thể sinh vật điển hình ở địa phơng trờng đóng.
<b>III. Tiến trình bài hc. </b>
<b>Ph ơng pháp</b>
Cho HS nghiên cứu SGK, hoàn thành
bảng 47.1.
Lu ý HS: VD 5 nói tới 1 qn thĨ; VD 4
nãi 3 qn thĨ.
GV dùng bảng phụ ghi BT sau yêu cầu
HS xác định:
1.Trong nh÷ng tËp hợp SV dới đây, tập
hợp nào là quần thể?
a. C¸c con voi sèng trong vên b¸ch thó.
b. C¸c c¸ thể tôm sú tong đầm.
c. Một bÇy voi sèng trong rừng rậm
Châu Phi.
d. Các cá thể chim trong rõng.
e. C¸c c¸ thĨ c¸ sèng trong hå.
(b.c)
2. trong các SV sống trong ao, tập hợp
<b>Nội dung</b>
cá thể nào không tạo thành quần thể?
a. Thực vật nổi.
b. Cá mè trắng.
c. Cá chép.
d. Cỏ rụ phi đơn tính (rơ phi đực)
(a,e)
<b>H: Qua các ví dụ trên hÃy nêu khái</b>
Lu ý: Với các loài sinh sản vô tính hay
trinh sản thì không có giao phối.
H: Các cá thể trong quần thể SV có qua
hệ với nhau về mặt nào?
(Quan hệ về dinh dỡng, nơi ở và sinh
sản)
<b>H: Th nào là tỉ lệ giới tính? Ngời ta</b>
xác địnhtỉ lệ giới tính ở những giao
đoạn nào? Tỉ lệ này cho phép ta biết
điều gì về quần thể?
- gåm 3 giai ®o¹n:
+ Trứng mới đợc thụ tinh.
+ Trứng mới nở hoặc con non.
+ Giai đoạn trởng thành.
- ý nghÜa: Cho thấy tiềm năng của quần
thể.)
Cho HS nghiên cứu bảng 47.2.
<b>H: Do đâu nhóm tuổi trớc sinh sản lại</b>
làm tăng khối lợng và kích thớc quần
thể?
(Do sự lớn nhanh của mỗi c¸ thĨ).
<b>H: Vì sao mức sinh sản của quần thể lại</b>
do nhóm tuổi sinh sản quyết định?
(Tuỳ theo khả năng sinh sản của các cá
thể trong nhóm tuổi này mà mức sinh
sản của quần thể lớn hay nhỏ)
<b>H: Quan sát H.47 cho biết vì sao A là</b>
dạng phát triển, B là dạng ổn định và C
là dạng giảm sút?
Gv hớng dẫn HS thảo luận để trả lời câu
hỏi trên.
<b>H: Trong các đặc trng của quần thể, đặc</b>
trng nào là đặc trng cơ bản nhất? Vì sao
nói nh vậy?
GV cho HS nghiªn cøu SGK trả lời
các lệnh trong sách.
<b>H: Nhng yu t nào đã điều chỉnh tốc</b>
độ sinh trởng của quần thể làm cho mật
độ của quần thể trở về mức độ cân
bằng?
<i>Khái niệm : Quần thể SV bao gồm các</i>
cá thể cùng loài, cùng sống trong 1 khu
<b>2. Các đặc tr ng cơ bản của quần thể.</b>
a. Tỉ lệ giới tính:
- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa cá thể c /
s lng cỏc th cỏi.
b. Thành phần nhóm tuổi:
Qn thĨ gåm có nhiều nhóm tuổi,
mỗi mhãm ti cã ý nghÜa kh¸c nhau.
<b>c. Mật độ quần thể:</b>
Là số lợng hay khối lợng sinh vật có
trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích.
<b>2. </b>
<b> ¶ nh h ëng của môi tr ờng tới quần</b>
<b>thể sinh vật.</b>
nhiều cá thể sẽ bị chết. Khi đó, mật độ
quần thể lại đợc điều chỉnh trở về mức
cân bằng.
<b>IV. Cñng cè: </b>
1. Chọn câu trả lời đúng:
Mét quÇn thĨ víi 3 nhãm ti ( nhãm ti tríc sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và
nhóm tuổi sau sinh sản) sẽ bị diệt vong khi mất đi:
a. Nhóm tuổi đang sinh s¶n.
b. Nhãm ti tríc sinh s¶n.
c. Nhãm ti tríc sínhản và nhóm tuổi đang sinh sản.
d. Nhóm tuổi trớc sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
(Đa: c)
2. Nguyờn nhân nào làmcho mật độ quần thể biến động theo mùa? Nhiệt độ, lợng
ma hay độ ẩm thay đổi theo mựa trong nm.
V. Dặn dò: Làm BT 1,2,3 SGK.
Ngµy 22/2/2009
<b>TiÕt 50. Bµi 48: Quần thể ngời</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Trỡnh by đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời, liên qua tới vấn đề dân
số.
- Thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội, để sau này các em cùng với
mọi ngời dân thực hiện tốt Pháp lệnh dân số.
III. TiÕn trình bài học.
1. <b>Kim tra bi c : Chọn câu trả lời đúng:</b>
*Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lợng cá th ca
qun th l:
a. Sự tăng trởng của các cá thể.
b. Mức sinh sản.
c. Mức tử vong.
d. Nguồn thức ăn từ môi trờng.
(ĐA: d)
* Mt cỏc cỏ th trong quần thể đợc điều chỉnh quanh mức cân bằng nh
thế no?
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>Ph ơng ph¸p</b>
GV híng dÉn HS điền vào bảng 48.1
SGK.
<b>H: Quần thể ngời có những đặc điểm</b>
nào giống với các đặc điểm của quần thể
sinh vật khác?
<b>H: Quần thể ngời khác các quần thể SV</b>
khác ở những đặc trng nào? Do đâu có
sự khác nhau đó?
<b>H: cách xếp các nhóm tuổi cũng nh cách</b>
biểu diễn tháp tuổi ở quần thể ngời và
sinh vật có nào giống và khác nhau?
(- Giống : ba nhóm tuổi, ba dạng tháp.
- Khác: Tháp dân số không chỉ dựa vào
khả năng sinh sản mà còn dựa trên khả
năng lao động. ở ngời tháp có 2 nửa:
Nửa phải biểu thị các nhóm tuổi của nữ,
nửa trái là của nam; vẽ theo tỉ lệi %
không theo số lợng.)
<b>H: Trong 3 dạng tháp, dạng nào là dạng</b>
tháp dân số trẻ, dạng nào là dạng tháp
dân số già?
GV yờu cầu HS hoạt động nhóm hon
thnh lnh trong SGK.
<b>Nội dung</b>
<b>1. Sự khác nhau giữa quần thể ng ời </b>
<b>với các quần thể sinh vËt kh¸c.</b>
Ngồi những đặc điểm chung của 1 quần
thể SV, quần thể ngời cịn có những đặc
trng mà các quần thể SV khác khơng có.
<b>2. Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi</b>
<b>của mỗi qn thĨ ng êi. </b>
2. <b>Tăng dân số và phát triển xã hội .</b>
Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số
ngời sinh ra nhiều hơn số ngời tử vong.
IV. Củng cố: Tại sao những đặc điểm về tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự
tăng giảm dân số có ảnh hởng rất lớn tới chất lợng cuộc sống của con ngời và các
chính sách kinh tế xã hội của mỗi quốc gia?
Ngµy 22/2/2009
<b>TiÕt 51. Bµi 49: Quần xà sinh vật</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Trỡnh bày đợc khái niệm quần xã, phân biệt quần xã với quần thể.
- Lấy đợc ví dụ minh hoạ các mối quan hệ sinh thái trong quần xã.
- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã, trong tự nhiên biến đổi quần
xã thờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động của con
ngời gây nờn.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.48 SGK.
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Chọn câu trả li ỳng:</b>
Quần thể ngời khác quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
a. Qun th ngi có những đặc trng kinh tế – xã hội mà quần thể sinh vật khác
khơng có.
b. M«i trêng sèng cđa quần thể ngời không chỉ là môi trờng tự nhiên mà còn là
môi trờng xà hội, môi trờng nhân tạo.
c. Con ngời có thể cải tạo đợc tự nhiên cịn sinh vật lệ thuộc hoàn toàn vào tự
nhiên.
d. Con ngời có lao động và t duy, đặc điểm này khụng cú qun th sinh vt
khỏc.
(ĐA : a)
3. <b>Bài mới : </b>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV cho HS quan sát tranh và n/c SGK.
<b>H: Quần xà khác quần thể ở những điểm</b>
<b>Nội dung</b>
căn bản nào?
(- Quần xà gồm nhiều quần thể thuộc
các loài khác nhau.
- Mi quan hệ giữa các cá thể trong quần
thể là mối quan hệ cùng lồi, chủ yếu là
thích nghi về mặt dinh dỡng, nơi ở và
dặc biệt là sinh sản nhằm đảm bảo sự
tồn tại của quần thể: quan hệ giữa các
quần thể trong quần xã là mối quan hệ
sinh thái khác loài.)
<b>H: Yếu tố nào tạo ra sự gắn bó mật thiết</b>
giữa các quần thể trong quần xã nhờ đó
quần xã có cấu trúc tơng đối ổn định?
(- Yếu tố đó là mối quan hệ sinh thái
khác loài biểu hiện các mặt sau: Quan hệ
hỗ trợ (cộng sinh, hội sinh, hợp tác),
quan hệ đối địch (cạnh tranh, vật ăn thịt
– con mồi, kí sinh – vật chủ))
<b>H: Tập hợp cá thể nào dới đây có thể</b>
hình thành 1 quần xÃ?
a. Thực vËt ven hå. b. Sen trong hå.
c. C¸ diÕc. d. Bèo cái.
(ĐA : a)
<b>H: a dng v độ nhiều khác nhau</b>
căn bản ở điểm nào? Liên quan với nhau
nh thế nào?
(- Độ đa dạng nói về số lợng lồi trong
quần xã, độ nhiều nói về số lợng cỏ th
trong mi loi.
- Quan hệ thuận nghịch: số loài càng đa
dạng thì số lợng các thể của mỗi loài
giảm đi và ngợc lại.)
<b>H: Quan sát về quần xẫ rừng ma nhiệt</b>
đới và quần xã rừng thơng phơng Bắc, có
sự sai khác căn bản nào giữa 2 quần xã
này?
(Quần xã rừng ma nhiệt đới có độ đa
dạng cao nhng số lợng cá thể của mỗi
loài trong quần xã rất ít; quần xã rừng
thơng phơng Bắc thì ngợc lại.)
<b>H: Loài u thế và loài đặc trng khác nhau</b>
ở điểm cn bn no?
<b>H: Trên thảo nguyên, trong số các loài</b>
cỏ thấp, ĐV móng guốc, các loài chim
ăn thịt, s tử, linh miêu, loài nào là loài u
thế, loài nào là loài dặc trng?
( Loi u th: Múng guc; Loi c trng :
Cỏ thấp. )
*Quần xã SV là tập hợp nhiều quần thể
sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng
sống trong 1 không gian xác định và
chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bố
với nhau.
<b>2. Nh÷ng dấu hiệu điển hình của một</b>
<b>quần xÃ.</b>
a. Đặc điểm về số lợng cá thể trong loài
và số lợng loài.
b. Đặc điểm về thành phần loài trong
quần x·.
Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số
l-ợng và thành phần các loài sinh vật.
<b>H: Nghiên cứu các VD trong SGK, cã</b>
thĨ rót ra nhËn xét gì về quan hệ giữa
ngoại cảnh với quần xà cũng nh vai trò
của mèi quan hƯ kh¸c loài trong quần
xÃ?
<b>xÃ.</b>
* S lợng các thể của mỗi quần thể trong
quần xã luôn luôn đợc khống chế ở mức
độ phù hợp với khả năng của môi trờng,
tạo nên sự vân bằng sinh học trong quần
IV. Củng cố: Khi nào quần xã đạt đợc trạng thái cân bằng sinh học?
a. Khi môi trờng sống ổn định.
b. Khi số lợng cá thể của loài này bị số lợng cá thể của lồi kia kìm hãm.
c. Khi số lợng cá thể của mỗi quần thể dao động trong 1 thế cân bằng.
d. Khi có sự h tr gia cỏc loi.
(ĐA: c)
Ngày 26/2/2009
<b>Tiết 52. Bµi 50: Hệ sinh thái</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Trỡnh by c th nào là một hệ sinh thái, lấy đợc ví dụ minh hoạ các kiểu hệ sinh
thái, chuỗi và lới thức ăn.
- Giải thích đợc ý nghĩa các biện pháp nơng nghiệp nâng cao năng suất cây trồng
đang sử dụng rộng rói hin nay.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.50.1,2 SGK.
III. Tiến trình bài học.
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
Chn cõu tr li ỳng:
1. Tập hợp sinh vật nào dới đây có thể hình thành nên quần x·?
a. Lim xanh. b. Lan.
c. Sáo mỏ vàng. d. Voọc quần đùi trắng.
(ĐA : b)
2. Loài nào là loài đặc trng trong quần xã sinh vật ở vùng sa van?
a. Linh dơng. b. Ngựa vằn. e. Tê giác.
c. H¬u cao cổ. d. Voi. g. S tử.
( ĐA: c)
2. Bài mới:
<b>Ph ơng pháp</b>
GV hớng dẫn HS quan sát H 50.1 SGK;
nghiên cøu th«ng tin mơc I SGK.
u cầu HS hoạt động theo nhóm hồn
thành lệnh trong SGK.
<b>H: ThÕ nµo lµ 1 hệ sinh thái?</b>
<b>H: Nêu các thành phần chủ yếu của hƯ</b>
sinh th¸i?
GV hớng dẫn HS quan sát H50.2; nghiên
cứu thơng tin trong SGK để hoàn thành
bài tập trang 152.
<b>H: ThÕ nào là chuỗi thức ăn? </b>
GV hớng dẫn HS quan sát H 50.2.
<b>H: Sâu ăn lá tham gia vào những chuỗi</b>
thức ăn nào?
H: HÃy sắp xếp các SV theo từng thành
phần chủ yếu của hệ sinh thái?
<b>H: Thế nào là 1 lới thức ăn?</b>
<b>Nội dung.</b>
<b>1. Thế nào là một hệ sinh th¸i.</b>
a) Khái niệm: Hệ sinh thái bao gồm
QXSV và môi trờng sống của quần xã
(sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống
hoàn chnh v tng i n nh.
b) Các thành phần chủ yếu của hệ sinh
thái .
- Các thành phần vô sinh.
- Sinh vật sản xuất là thực vật.
- Sinh vật tiêu thụ: ĐV ăn TV, ĐV ăn
thịt.
- Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm...
Chuỗi thức ăn là 1 dÃy nhiều loài SV có
quan hệ dinh dìng víi nhau.
b) ThÕ nµo lµ mét l íi thức ăn?
Các chuỗi thức ¨n cã nhiỊu m¾t xích
chung tạo thành 1 lới thức ăn.
<b>H: Mét líi thøc ăn hoàn chỉnh gồm</b>
những thành phần chủ yếu nào? cho ví
dụ?
- SV sản xuất.
- SV tiêu thụ.
- S V phân giải.
IV. Củng cố: - Tóm tắt ý chính của bài.
Bài tập: 1,2 SGK.
Ngµy 1/3/2009
<b>TiÕt 53-54. Bµi 51-52: Thùc hµnh : HƯ sinh thái</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Nờu c cỏc thnh phn ca hệ sinh thái, chuỗi và lới thức ăn.
- u thiên nhiên và có ý thức bảo vệ mơi trng.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to về hệ sinh thái; vờn trờng.
- Vợt, kính lúp, túi nilon, dao con.
III. Tiến trình bài học.
Tit 1 (Tit 53): Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của tiết thực hành và nhiệm vụ
của tiết học (nh SGK) .
* NhiƯm vơ cđa tiÕt häc :
- Điều tra các thành phần của hệ sinh thái trong khu vực trờng (vờn sinh vật).cụ thể:
+ Đếm số lợng cá thể từng lồi SV (chia ơ nhỏ để đếm).
Lu ý: HS phải có ý thức bảo vệ môi trờng, không bắt giết các sinh vật có lợi trong
khu vực thực hành.
Tiết 2 (tiết 54): Giáo viên hớng dẫn học sinh viết báo cáo thu hoạch theo mẫu sau:
1. KiÕn thøc lÝ thuyÕt :
- Nêu các sinh vật chủ yếu có trong hệ sinh thái đã quan sát và môi trờng sống
của chúng.
- Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
2. Cảm tởng của em sau khi học bài thực hành về hệ sinh thái? cần làm gì để bảo
vệ tốt mơi trờng.
Ngµy 5/3/2009
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản của chơng I, II phần Sinh vật và môi trờng.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ghi nhớ kiến thức và cách trình bày bài.
<b>II- Yêu cầu của đề:</b>
- Đảm bảo chính xác, khoa học, đa hình thức trắc nghiệm khách quan cỏc
em lm quen.
Ngày 9/3/2009
<b>Chơng iii: con ngời, dân số và môi trêng</b>
<b>Tiết 56. Bài 53: Tác động của con ngời đối với môi trờng</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Chỉ ra đợc hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên nh thế nào.
- ý thức đợc trách nhiệm cần phải bảo vệ môi trờng sống cho chính mình và cho
các thế hệ mai sau.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.53.1.2 SGK.
III. Tiến trình bài học.
1. Tỏc ng của con ng<b> ời tới môi tr ờng qua các giai đoạn phát triển của xã hội.</b>
GV hớng dẫn HS quan sát tranh, nghiên cứu SGK hoàn thành bảng sau:
<b>Các thời kì</b> <b>Tác động của con ngời</b> <b>Kết quả</b>
Thêi kì nguyên thuỷ - Săn bắt hái lợm.
- Biết dùng lửa - Hầu nh không ảnh hởng.- Cháy rừng làm giảm số
lợng loài..
Xó hi nụng nghip - Biết trồng trotj, chăn
ni do đó tích luỹ nhiều
giống vật ni, cây trồng..
Nhiều vùng đất bị khô
cằn và suy giảm độ màu
mỡ.
Xã hội công nghiệp - Phát triển đô thị và nền
công nghiệp .
- Nền nơng nghiệp cơ giới
hố nhiều vùng
đất trồng trọt lớn
Suy gi¶m hƯ sinh thái
rừng và tài nguyên sinh
vật gây mất cân bằng sinh
thái.
<b>2. Tỏc ng của con ng ời làm suy thối mơi tr ờng tự nhiên.</b>
GV yêu cầu HS hoàn thành lệnh trong SGK theo bảng sau:
<b>Hoạt động của con ngời</b> <b>Kết quả</b> <b>Hậu qu phỏ hu mụi trng t</b>
1.Hái lợm.
2. Sn bt ng vật hoang dã.
3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
4. Chăn th gia sỳc.
5. Khai thác khoáng sản.
a
a,h
Tất cả
Trừ e
Trừ e
a) Mất nhiều loài sinh vật.
b) Mất nơi ở của sinh vật.
c) Xói mịn và thối hố đất.
d) Ơ nhiễm mơi trng.
6. Phát triển nhiều khu dân c.
7. Chiến tranh. Trừ eTrừ e
Tất cả
g) Hạn hán.
h) Mất cân b»ng sinh th¸i.
<i>H: Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm</i>
<i>trong. Theo em, đó là những hậu quả gì?</i>
<b>3. Vai trß của con ng ời trong việc bảo vệ và cải tạo môi tr ờng tự nhiên .</b>
<i>H: HÃy nêu những biện pháp bảo vệ môi trờng ?</i>
Kết luận:
Nhiu hot động của con ngời gây hậu quả xấu, làm mất các loài sinh vật, làm suy
giảm các hệ sinh thái hoang dã , gây mất cân bằng sinh thái. Tác động lớn nhất
củat con ngời tới môi trờng tự nhiên là phá huỷ thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều
hậu quả xấu nh xói mịn và thối hố đất, ơ nhiễm mơi trờng, hạn hán, lụt lội, lũ
quét...
Con ngời đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên.
Mỗi ngời đều phải có trách nhiệm trong việc bảo vệ mơi trờng sống của mình.
IV. Củng cố: Tóm tắt ý chính của bài.
<b> Ngµy 15/3/2009</b>
<b>TiÕt 57. Bµi 53 Ô nhiễm môi trờng</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Nờu c cỏc ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trờng từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng
sống.
- Hiểu đợc hậu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó cú ý thc bo v
mụi trng.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.54.1.5 SGK.
III. Tiến trình bài häc.
<b>1. Hái bµi cị: </b> Câu 1,2 SGK trang 160
<b>Ph ơng pháp</b>
GV giới thiệu khái niệm.
GV hớng dẫn HS quan sát H54.1:
<b>H: Nguyên nhân gây ô nhiƠm m«i </b>
tr-êng?
u cầu HS hoạt động theo nhóm hồn
thành bảng 54.1 SGK. Sau đó GV treo
bảng phụ đáp án đúng.
<b>H: Hãy kể tên những hoạt động đốt cháy</b>
nhiên liệu tại gia đình em và hàng xóm
có thể gây ơ nhiễm khơng khí?
<b>H: Vai trò và tác hại của thuốc bảo vệ</b>
thực vật và chất độc hố học?
<b>H: Quan s¸t H54.2 cho biÕt:</b>
- Các chất bảo vệ thực vật và chất độc
hoá học thờng tích tụ ở những mơi trờng
nào? Mơ tả con đờng phát tán các loại
GV híng dÉn HS quan s¸t H54.3.4.
<b>H: C¸c chÊt phóng xạ ô nhiễm nh thế</b>
nào?
GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK.
Yêu cầu HS hoàn thành bảng 54.2 SGK.
GV hớng dẫn HS quan sát H54.5.6.
<b>H: Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh học?</b>
<b>H: Nguyên nhân của bệnh giun sán?</b>
<b>H: Các cách phòng chống bệnh sốt rét?</b>
<b>H: Nguyên nhân dÉn tíi viƯc mắc các</b>
bệnh tả lị?
<b>Nội dung</b>
<b>1. Ô nhiễm môi tr ờng là gì?</b>
ễ nhim mụi trng l hin tng mơi
tr-ờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hố học, sinh học của mơi
tr-ờng bị thay đổi gây hại cho ngời và
các sinh vật khác.
<b>2. Các tác nhân chủ yếu gây ơ nhiễm.</b>
a. Ơ nhiễm do các chất thải ra từ hoạt
động công ngghiệp và sinh hoạt.
b. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật
và chất độc hố học.
c. Ơ nhiễm do các tác động của cỏc cht
phúng x.
d. Ô nhiễm do các chất thải rắn.
e. ¤ nhiƠm do sinh vËt g©y bƯnh.
<b>KÕt luËn: SGK.</b>
IV. Cñng cè:
- Những hoạt động nào của con ngời gây ô nhiễm môi trờng?
- Tác hại của ơ nhiễm mơi trờng là gì?
<b>Ngµy 18/3 /2009</b>
<b>TiÕt 58. Bµi 55 Ô nhiễm môi trờng (Tiếp theo)</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Häc sinh häc xong bài này phải :</b>
- Nờu c cỏc nguyờn nhõn gõy ô nhiễm môi trờng từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng
sống.
- Hiểu đợc hậu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó có ý thức bo v
mụi trng.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.54.1.4 SGK.
III. Tiến trình bài học.
<b>1. Hái bµi cị: </b>
Câu 1: Những hoạt động nào gây ô nhiễm môi trờng? Tác hại của ô nhiễm môi
tr-ờng là gì?
Câu 2: Hãy cho biết nguyên nhân của việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi
ăn rau và quả?
Ph
GV hớng dẫn HS quan sát, nghiên cứu
H55.1 đến H55.4.
<b>H: Quan sát và liên hệ thực tế xem con</b>
ngời đã có những biện phapa haqnj chế
môi trờng bị ô nhiễm nh thế nào?
GV u cầu HS thảo luận theo nhóm để
hồn thành bảng 55.
Sau khi thảo luận yêu cầu đại diện từng
nhóm trình bày đáp án.
GV treo đáp án đúng cho HS i chiu.
<b>H: Vậy hậu quả của ô nhiễm môi trờng</b>
là gì?
<b>H: Con ngi ó cú nhng bin phỏp gỡ</b>
phũng chng ụ nhim mụi trng?
<b>III. Hạn chế gây ô nhiễm môi tr ờng.</b>
<b>Bảng 55. Các biện pháp hạn chế ô</b>
<b>nhiễm.</b>
(SGK).
Đáp án:
1. a, b, d, e, g, i, k, l, m, o.
2. c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3. g, k, l, n.
4. d, e, g, h, k,l.
5. g, k, l.
6. c, d, e, g, k, l, m, n.
7. g, h.
8. g, i, k, o, p.
- HËu qu¶ của ô nhiễm môi trờng là làm
ảnh hởng tới sức khoẻ và gây ra nhiều
bệnh cho con ngời.
- Biện pháp phòng chống:
+ Xử lí rác thải.
+ Cải tiễn công nghệ.
Sử dụng nhiều loại năng lợng không gây
ô nhiÔm.
+ Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao
hiểu biết và ý thức của mọi ngời về
phịng chống ơ nhiễm.
IV. Củng cố: GV cho HS đọc thêm t liệu trong sách “Bài giảng Sinh học” của
Trần Hồng Hải.
V. bµi tËp: 1, 2 SGK.
Ngµy 22/3/2009
<b>TiÕt 59-60. Bµi 56-57 Thùc hµnh </b>
<b>Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
- Chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất đợc
các biện pháp khắc phục.
- Nâng cao nhận thức của học sinh đối với công tác chống ơ nhiễm mơi trờng.
II. Chuẩn bị:
- GiÊy, bót.
- Kẻ sẵn từ nhà các bảng theo mẫu trong bài để tiện ghi chép kết quả điều tra.
III. Cách tiến hnh:
1. Điều tra tình hình ô nhiễm môi trờng.
Tổ chức cho HS điều tra tại khu vực xung quanh trờng học và sông Bùng.
Bảng 56.1. Các nhân tó sinh thái trong môi trờng điều tra ô nhiễm.
<i><b>Nhõn t vụ sinh</b></i> <i><b>Nhân tố hữu sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của con ngời</b></i>
<i><b>trong môi trờng.</b></i>
-...
-...
-...
-...
-...
-...
<b>Bảng 56.2 Điều tra tình hình và mức độ ơ nhiễm.</b>
<i><b>Các tác nhân gây</b></i>
<i><b>ơ nhiễm</b></i> <i><b>Mức độ ơ nhiễm</b><b>(ít/nhiều/rất ơ</b></i>
<i><b>nhiễm)</b></i>
<i><b>Nguyªn nh©n g©y</b></i>
2. Điều tra tác động của con ngời tới mơi trờng.
Thực hiện các bớc sau:
Bíc 1: Điều tra thành phần hệ sinh thái trong khu vức thực hành (Sông Bùng)
Bc 2: Quan sỏt nhng khu vc gần kề cha bị tác động để so sánh với khu vực bị
Bíc 3: Ph©n tÝch hiện trạng của môi trờng.
Bớc 4: Ghi tóm tắt các kết quả trên vào bảng56.3.
<b>Bng 56.3. iu tra tỏc ng của con ngời tới mơi trờng.</b>
<i>Các thành phần</i>
<i>cđa hƯ sÞnh thái</i>
<i>hiện tại</i>
<i>Xu hng bin i</i>
<i>cỏc thnh phn</i>
<i>ca h sinh thỏi</i>
<i>trong thời gian tới</i>
<i>Những hoạt động</i>
<i>của con ngời đã</i>
<i>gây nên sự bin</i>
<i>i h sinh thỏi</i>
<i>Đề xuất biện pháp</i>
<i>khắc phục, bảo vệ</i>
IV. Thu hoạch:
GV yêu cầu HS viết thu hoạch vào vở theo mẫu sau:
Tên bài thực hành:
<i><b>1. Kiến thức lí thuyết:</b></i>
Trả lời các câu hỏi sau:
- Nguyờn nhõn no dn ti ô nhiễm hệ sinh thái đã quan sát? Có cách nào khắc
phục đợc không?
- Những hoạt động nào của con ngời đã gây nên sự biến đổi hệ sinh thái đó?
Xu hớng biến đổi của hệ sinh thái đó là xấu hay tốt lên? Theo em, chúng ta cần
làm gì để khắc phục những biến đổi xấu của hệ sinh thái đó?
Ngày 25/3/2009
Chơng IV. Bảo vệ môi trờng
Tiết 61. Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải :</b>
Phõn bit v lấy đợc ví dụ minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên, đồng
thời trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các ngun ti
nguyờn thiờn nhiờn.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.58.1. SGK.
<b>III. Tiến trình bài học. </b>
Phơng pháp
GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK ghi
kết quả vào bảng 58.1 SGK.
H: Nêu tên các dạng tài nguyên không
có khả năng tái sinh ở nớc ta?
H: Theo em, tài nguyên rừng là dạng tài
nguyên không tái sinh hay tái sinh? Vì
sao?
GV yêu cầu HS hoµn thµnh b¶ng 58.2
SGK.
H: Hãy giải thích vì sao trên vùng đất
dốc, những nơi có thực vật bao phủ và
làm ruộng bậc thang lại có thể góp phần
chống xói mũn t?
GV yêu cầu điền thêm vào bảng 58.3
những ví dụ về ô nhiễm nguồn nớc và
cách khắc phục.
H: Nếu bị thiếu nớc sẽ có tác hại gì?
H: Nêu hậu quả của việc sử dụng nguồn
nớc bị ô nhiễm?
H: Trồng rừng có tác dụng trong việc
bảo vệ tài nguyên nớc không? Tại sao?
H: Nêu hậu quả của việc chặt phá và đốt
rừng ?
H: Em hãy kể tên 1 số khu rừng nổi
tiếng của nớc ta hiện đang đợc bảo vệ
Nội dung
<b>I. Các dạng tài nguyên thiªn nhiªn</b>
<b>chđ u.</b>
- Tài ngun không tái sinh (than đá,
dầu lửa...) là dạng tài nguyên sau 1 thời
gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
- Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên
khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát
triển phục hồi (tài nguyên sinh vt, t,
nc...)
<b>II. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên</b>
<b>nhiên.</b>
<i>1. S dụng hợp lí tài ngun đất:</i>
- Là khơng làm cho đất bị thối hố.
- Thực vật đóng vai trị quan trọng trong
việc bảo vệ đất.
<i>2. Sư dơng hỵp lí tài nguyên nớc:</i>
Là không làm ô nhiễm và cạn kiệt
nguồn nớc.
<i>3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng.</i>
L kt hp gia khai thác có mức độ tài
nguyên rừng với bảo vệ và trng rng...
nguyên sinh vật khác.
<b> IV. Cđng cè:</b>
1.Tài ngun khơng tái sinh và tài ngun tái sinh khác nhau nh thế nào?
2. Nguồn năng lợng nh thế nào đợc gọi là nguồn năng lợng sạch?
V. Bµi tËp: 1,2,3,4 SGK.
Ngµy 28/3/2009
TiÕt 62. Bµi 59 . Khôi phục môi trờng và gìn giữ thiên nhiên
hoang d .<b>·</b>
<b>I- Mơc tiªu: * Häc sinh häc xong bài này phải :</b>
- Gii thớch c vỡ sao cần khơi phục mơi trờng, gìn giữ thiên nhiên hoang ã, đồng
thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
- N©ng cao ý thøc bảo vệ môi trờng.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.59. SGK.
<b>III. Tiến trình bài học. </b>
Thiªn nhiªn hoang dÃ: Các loài SV và
môi trờng sống của chúng.
<b>H: Gii thớch tại sao giữ gìn thiên nhiên</b>
hoang dã để góp phần giữ cân bằng sinh
thái?
Tốc độ mất rừng hàng năm trên thế giới
là 20 triệu ha. Việt Nam năm 1943 có
13,3 triệu ha rừng, hiện nay còn 8,5 triệu
ha chiếm 23,8% diện tích đất.
Tốc độ mất rừng ở Việt Nam là:
200 000ha/năm trong đó 6000ha do khai
hoang; 50 000 ha do cháy; 90 000 ha do
khai thác gỗ quá mức.
<b>H: Qua quan sát H59 em hÃy nêu các</b>
biện pháp chủ yếu bảo vƯ thiªn nhiªn
hoang d·?
H·y lÊy c¸c vÝ dơ minh ho¹ các biện
pháp trên?
GV yờu cầu HS hoạt động theo nhóm
hồn thành bảng 59.SGK.
<b>H: Hãy nêu các biện pháp cải tạo hệ sinh</b>
thái bị thoái hố? Hiệu quả của các biện
pháp đó?
GV híng dÉn HS thảo luận nhóm về
trách nhiƯm cđa HS trong viƯc b¶o vƯ
thiªn nhiªn.
H: Em có thể làm gì để tun truyền cho
mọi ngời cùng hành động để bảo vệ
thiên nhiên?
<b>1.</b>
<b> ý nghÜa của việc khôi phục và gìn</b>
<b>giữ thiên nhiên hoang dÃ.</b>
- Bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng
sống của chóng.
- Là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái,
tránh ô nhiễm môi trờng và cạn kit
ngun ti nguyờn.
<b>2. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên.</b>
a. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.
Bảo vệ các khu rừng hiện có, kết hợp
trồng cây gây rừng.
b.Cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá.
- Thảm thực vật có tác dụng chống xói
mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là
thức ăn và nơi ở của các loài sinh vt
- Trồng cây gây rừng kết hợp với bảo vệ
các loài sinh vật sẽ góp phần bảo vệ các
nguồn gen quý.
<b>3. Vai trò của học sinh trong việc bảo</b>
<b>vệ thiên nhiên hoang dÃ.</b>
ứng dụng công nghệ sinh häc.
IV. Cđng cè :
- ThÕ nµo lµ hệ sinh thái bị thoái hoá?
- Có những biện pháp nào cải tạo hệ sinh thái bị suy thoái?
V. Dặn dò: Làm BT 1,2 SGK.
Ngày 29/3/2009
Tiết 63. Bài 60+61 . Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái-luật bảo vệ
môi trêng
<b>I- Mục tiêu: * Học sinh học xong bài này phải hiểu đợc: </b>
- Lí do phải bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái .
- Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh
thái nông nghiệp.
- Sù cần thiết phải có Luật Bảo vệ môi trờng.
- Những nội dung chính của Luật Bảo vệ môi trờng.
- Trách nhiệm của mỗi học sinh nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp
hành luật.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>
-Tranh phóng to H.59. SGK.
<b>III. Tiến trình bài học. </b>
<b>Ph ơng pháp</b>
GV hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 60.1.
SGK.
<b>H: HÃy nêu tên các hệ sinh thái chủ yếu</b>
trên Trái Đất, lấy ví dụ?
<b>Nội dung</b>
I. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh
thái.
GV hớng dẫn HS th¶o ln nhãm:
<b>H: Vai trị của rừng trong việc bảo vệ và</b>
chống xói mịn đất, bảo vệ nguồn nc
nh th no?
GV yêu cầu từng nhóm hoàn thành bảng
60.2 SGK.
GV hớng dẫn HS thảo luận hoàn thành
bảng 60.3 SGK.
<b>H: Hãy chứng minh rằng nớc ta là nớc</b>
có hệ sinh thái nơng nghiệp phong phú?
<b>H: Cần làm gì để bảo vệ sự phong phú</b>
của các hệ sinh thỏi nụng nghip?
GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm hoàn
thành b¶ng 61. SGK.
GV cho HS đọc SGK.
<b>H: Theo em, chúng ta cần làm gì để thực</b>
hiện và động viên những ngời khác cùng
thực hiện Luật Bảo vệ môi trờng?
<b>H: Hãy kểt tên hững hành động, sự việc</b>
mà em biết đã vi phạm Luật Bảo vệ môi
trờng. Theo em, cần phải làm gì để khắc
phục những vi phạm đó?
- HƯ sinh thái rừng.
- Hệ sinh thái biển.
- Hệ sinh thái nông nghiệp...
<b>2. Bảo vệ các hệ sinh thái rừng.</b>
- Xõy dựng kế hoạch khai thác ở
- Xây dựng các khu bảo tồn thiên
nhiên, vờn quốc gia.
- Phòng chống cháy rừng.
- nh canh, nh c, trồng rừng...
<b>3. Bảo vệ hệ sinh thái biển.</b>
- Có kế hoạch khai thác tài nguyên biển
ở mức độ vừa phải.
- Bảo vệ và nuôi trồng các loài sinh vật
biển quý hiÕm.
- Chèng « nhiƠm m«i trêng biĨn...
<b>.-Ưp.</b>
Bảo vệ và cải tạo các hệ sinh thái nông
nghiệp để đạt năng suất và hiệu quả cao.
<b>II.Luật bảo vệ môi trờng.</b>
<b>1. Sự cần thit ban hnh lut.</b>
Nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu
quả xấu do con ngời và thiên nhiên gây
ra cho môi trờng tự nhiên.
<b>2. Một số nội dung cơ bản của Luật</b>
<b>Bảo vệ môi tr ờng ở Việt Nam.</b>
(SGK)
b. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố
môi trờng (Chơng III)
(SGK.)
<b>3. Trách nhiệm của mỗi ng ời trong</b>
<b>việc chấp hành Luật Bảo vệ môi tr - </b>
<b>êng.</b>
- Mọi ngời đều có trách nhiệm thực hiện
tốt Luật Bảo vệ mơi trờng.
IV. Cđng cè: GV khái quát những ý chính của bài.