Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT MINH HÀ</b>
<b> ( </b> Đề có 2 trang) <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA SỐ III( </b><i><b>Thời gian 90 phút)</b></i>
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng hơi nước thu được là:
A. 5,6 lit và 2,7g B. 8,96 lit và 3,6g C. 3,36 lit và 3,6g D. 6,72 lit và 3,6g
Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là:
A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3 B. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl
C. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2 D. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl
Câu 3: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7g hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y
có hai ancol bền, cùng số C trong phân tử. Cho Y vào dung dịch Br2 dư thấy có 6,4g Br2 tham gia phản ứng. Công thứ
A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H3 B. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5
C. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5 D. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3
Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm:
A. H2NCH2COOH ; C6H5OH ; C6H5NH2 B. H2N(CH2)2NH2 ; HOOC(CH2)4COOH ; C6H5OH
C. H2NCH2COOH ; HCOOH; D. CH3NH2 ; (COOH)2 ; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong thấy khối
lượng bình tăng 6,2g. Số mol CO2 và nước tạo ra lần lượt là:
A. 0,05 và 0,05 B. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,1 D. 0,1 và 0,15
Câu 6: Để loại các khí: SO2, NO2, HF trong khí thải cơng nghiệp, người ta thường dẫn khí thải qua dung dịch nào dưới đây:
A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaCl D. HCl
Câu 7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Brom C. Na D. Dung dịch NaOH
Câu 8: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng trang gương là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9:
A. 4,04% B. 14,0% C. 13,97% D. 15,47%
Câu 10: Cho 28,8g bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3 1 M và H2SO4 0,5M thấy thốt ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị V là:
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 6,72 lit D. 2,24 lit
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 6g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lit khí H2(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg
muối khan. Giá trị của m là:
A. 13,1 B. 20,2 C. 13,3 D. 20,6
Câu 12: Cho X là một amino axit.
A. (NH2)2C5H9COOH B. NH2C3H6COOH C. (NH2)2C3H5COOH D. NH2C3H5(COOH)2
Câu 13 : Cho xg hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54g kim loại. Mặt khác
cũng cho xg hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5)g kim loại. Giá trị của x là:
A. 15,5 B. 32,4 C. 9,6 D. 5,9
Câu 14: Trong dãy biến hoá sau:
C2H6=>C2H5Cl=>C2H5OH=>CH3CHO=>CH3COOH=>CH3COOC2H5=>C2H5OH
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15: Cho 100ml dung dịch amino axit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100ml dung dịch amino axit trên tác dụng
vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. CTPT X là:
A. H2NC2H3(COOH)2 B. (H2N)2C2H3COOH C. (H2N)2C2H2 (COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2
Câu 16: Cho các chất sau: HCl, NaOH, Na3PO4, Na2CO3, Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3g X bằng 10,64 lit O2 thu được 7,84 lit CO2
A. HO(CH2)3OH ; HO(CH2)4OH B. HO(CH2)3OH ; CH3(CH2)3OH C. CH3(CH2)2OH ; HO(CH2)4OH D. CH3(CH2)2OH ; CH3(CH2)3OH
Câu 18: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư,
khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Phần khơng tan Z gồm:
A. MgO, Fe3O4, Cu B. MgO, FeO, Cu C. Mg, Fe, Cu D. MgO, Fe, Cu
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ:
A. Phản ứng tráng gương ctỏ -CHO B. Tác dụng Na Ctỏ có 5 nhóm -OH C. Phản ứng với CH3COOH tạo este D. Hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xlam
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng dung dịch thu được tăng lên so với ban đầu (m-2)g. Khối
lượng g muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A. m + 71 B. m + 35,5 C. m + 73 D. m + 36,5
Câu 21: Đốt một lượng Al trong 6,72 lit khí O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn voà dung dịch HCl thấy thốt ra 6,72 lit khí H2(các
khí ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là:
A. 8,1g B. 16,2g C. 5,4g D. 10,8g
Câu 22: Ngưyênt nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo là 36. Trong ion A2+<sub> chứa số electron s là:</sub>
A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 23: Đồng có 2 đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần % về khối lượng của </sub>65<sub>Cu có trong CuSO</sub>
4 là:
A. 30,56% B. 28,98% C. 10,19% D. 9,95%
Câu 24: Để trung hoà 500ml dd X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M:
A. 125ml B. 250ml C. 500ml D. 750ml
Câu 25: 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 lỗng đun nóng và khuấy đều. Sauk hi phản ứng xảy ra hồn tồn được 2,24
lit khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46g kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là:
Câu 26: Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hố học sau:
N2 (k) + 3N2 (k)
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16 lần
A. 2-metylpropan B. 2,3-đimetylbutan C. n-hexan D. Iso pentan
A. 32,5 B. 36,5 C. 48,5 D. 42,5
A. Na2CO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. NH3
A. 2,54 B. 2,52 C. 2,80 D. 2,10
Câu 31: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào
dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra:
A. 14,4 gam B. 7,2 gam C. 16 gam D. 32 gam
Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ 1:1. Cho 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH(có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu
được mg este(H=80%). Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 14,08 C. 17,6 D. 12,96
Câu 33: Thuỷ phân mg tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2
A. 486,0 B. 949,2 C. 759,4 D. 607,5
Câu 34: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este E. Làm bay hơi 8,6g E được thể tích hơi đúng bằng thể tích 3,2g O2 cùng điều kiện. Biết MX >MY.
CTCT của E là:
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3
Câu 35:
A. 1,36 < x < 1,50 B. 1,30 < x < 1,50 C. 1,36 < x < 1,53 D. 1,30 < x < 1,53
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 13,92g Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448ml khí NXOY (đktc). NXOY l
A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O
Câu 37: Đun nóng 7,6g hỗn hợp gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y, dẫn sản phẩm cháy
thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g. khối lượng bình 2 tăng lên là:
A. 6,0g B. 35,2g C. 22,0g D. 9,6g
Câu 38: TNT được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất tồn q trình tổng hợp
là 80%. Lượng TNT tạo thành từ 230g toluen là:
A. 550,0g B. 454,0g C. 687,5g D. 567,5g
Câu 39: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hoà tan mg X vào lượng dư nước thu được 8,96 lit H2(đktc). Cũng hồ tan mg X vào dung dịch NaOH dư thì thu
được 12,32 lti khí H2(đktc). Giá trị của m là:
A. 57,50g B. 13,70g C. 21,80g D. 58,85g
Câu 40: Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tdụng với dd NH3 dư, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 23,3g B. 30,6g C. 15,3g D. 8,0g
Câu 41: Xà phòng hố hồn tồn 2,22g hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau(cùng điều kiện). CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
Câu 42: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH
Câu 43: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa.
A. 6,272 lít B. 8,064 lít C. 8,512 lít D. 2,688 lít
Câu 44: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH và CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Đốt cháy mg hỡn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136
lit CO2(đktc). Mặt khác 13,2g hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p(g) Ag kết tủa. Giá trị của p là:
A. 9,72 B. 8,64 C. 10,8 D. 2,16
Câu 45: Hoà tan 4g hh Fe và kloại X(trước H, hoá trị II) bằng HCl dư thu được 2,24 (l)khí H2(đktc). Để hoà tan 2,4g X
A. Mg B. Ca C. Ba D. Zn
Câu 46: Trộng 3 dd HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
Câu 47: Đốt cháy 0,27g chất hữu cơ X thu được 0,22g CO2; 0,18g H2O và 56ml N2(đktc). Biết tỉ khối của X so với O2 là 3,375. Khi cho X tác dụng
NaOH dư rồi cô cạn thu được chất hữu cơ Y đơn chức và hỗn hợp chất vô cơ. X là:
A. Muối của amin B. Amino este C. Muối amoni D. Amino axit
Câu 48: Ngun tố R tạo với Hidro hợp chất khí có công thức RH4
A. C B. S C. Si D. As
Câu 49: Cho sơ đồ: Rượu anken polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có cơng thức phân tử C5H12O có mạch cacbon phân nhánh:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H6O2