Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.57 KB, 87 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chuyên <i><b>đề 1:</b></i> <b> CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.</b>
<b>Câu1</b>:<b> </b>chuyển đợng cơ học là:
A.sự di chuyển của các vật
B.sự biến đổi vị trí của các vật
C.sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D.sự di chuyển của các vật trên đường
<b>Caâu2</b>:<b> </b>chất điểm là:
A.một vật có kích thước vơ cùng bé
B.một điểm hình học
C.một vật khi ta nghiên cứu chuyển động của nó trong một khoảng rất nhỏ
D.một vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi
<b>Câu3:</b>muốn xác định chuyển động của một vật cần có điều kiện nào:
A.một vật làm mốc
B.một hệ tọa độ
C.một đồng hồ đo thời gian vơi góc thời gian
D.cả 3 điều kiện trên
<b>Câu4</b>:<b> </b>thế nào là chuyển động tịnh tiến:
A.là chuyển động mà vật luôn luôn đi trên một đường thẳng
C. là chuyển động mà vật luôn luôn đi song song với vật khác
D.là chuyển động mà một đoạn thẳng nối hai điểm bất kì trên vật ln song song với chính nó
<b>Câu5:</b>vận tốc tức thời là:
A.vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh
B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh
C.vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động
D.vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn
<b>Câu6:</b>đại lượng nào đặc trưng cho tính chất chuyển động nhanh hay chậm
A.gia tốc của vật
B.vận tốc của vaät
C.quãng đường đi được của vật
D.cả 3 đại lượng trên
<b>Câu7</b>:<b> </b>trường hợp nào sau đây vật được coi là chất điểm:
A.trái đất trong sự chuyển động quay quanh trục
B.ô tô đang chuyển động trong sân trường
C.giọt cafe đang nhỏ xuống ly
D.giọt nước mưa đang rơi
a.chiếc ô tô đang vào bến
b.một đoàn xe lửa chạy trong sân ga
c.mặt trăng quay quanh trái đất
d.quả bóng sau khi chạm chân một cầu thủ lăn một đoạn nhỏ
<b>Câu8:</b>phát biểu nào sau đây sai:
A.sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
B.chuyển động có tính tương đối
C.nếu vật khơng thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng n
D.đứng n có tính tương đối
B.độ dời bằng quãng đường khi vật chuyển đông thẳng
C.trong chuyển đông thẳng ,tốc độ trung bình bằng độ lớn của vận tốc trung bình
D. tốc độ trung bình của một chuyển động thẳng bất kì bao giờ cũng dương
<b>Câu10:</b> phát biểu nào sau đây sai:
A.vận tốc của chuyển động đều được xác định bằng quãng đường chia thời gian
B.chuyển đọâng đều là chuyển động của một vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian
bằng nhau
C.muốn tính đường đi của chuyển động đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian
D.trong chuyển động đều,vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động đều
<b>Câu11:</b>muốn xác định vị trí của con tàu đang chuyển động trên biển ,ta nên chọn cách nào sau đây:
a.chọn một hệ quy chiếu gắn với trái đất
b.chọn một hệ trục tọa độ gắn với tàu
c.chọn một hệ quy chiếu gắn với tàu
d.chon một hệ trục gắn với một tàu khác đang chuyển động
<b>Câu12:</b>nếu chọn hệ quy chiếu gắn với một tàu hỏa đang chuyển động thì những vật nào sau đây được coi là chuyển
động
a. viên bi lăn trên sàn taøu
b.một điểm trên cánh quạt của một máy quạt đang quay và được gắn trên trần tàu
c.một viên bi rơi từ trần tàu xuống
d.cả a,b,c đều đúng
<b>Câu13:</b>chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động tịnh tiến:
a.chuyển động của ngăn kéo bàn
b.chuyển động của pittong trong xilanh
c.chuyển động của kim la bàn khi ta di chuyển nhen nhàng la bàn trong mặt phẳng nằm ngang
d.khơng có trường hợp nào.
<b>Câu14:</b>phát biểu nào sau đây không đúng:
Trong chuyển động tịnh tiến của vật thì:
a.mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật ln ln song song với chính nó
b.mọi điểm của vật có vận tốc khác nhau
c. mọi điểm của vật có vận tốc khác nhau
d. mọi điểm của vật vạch những quỹ đạo giống nhau
<b>Câu15:</b> Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:
a.chuyển động của con tàu trên mặt sông
b.chuyển động của pittông trong máy nổ
c. chuyển động của của xe lửa trên đường ray cong.
d.cả a và b đều đúng
A.cánh cửa đang quay quanh bản lề
B.kim đồng hồ đang chạy
C.kim máy khâu đang di chuyển lên xuống.
D.van xe đạp trong chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng
<b>Câu16</b>:<b> </b>tìm phát biểu sai:
a.mốc thời gian (t=0)luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động
b.một thời điểm có thể có giá trị âm (t<0) hay giá trị dương(t>0)
c.khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương(<i>t</i>>0)
d.đơn vị của thời gian là giây(s)
<b>Câu17:</b>đại lượng nào sau đây khơng thể có giá trị âm:
a.thời gian t xét chuyển động của vật
<b>Câu18</b>:<b> </b>có hai vật,(1)là vật mốc,(2) là vật chuyển động tròn đối với (1).Nếu thay đổi và chọn (2) làm vật mốc thì có
thể phát biểu như thế nào về quỹ đạo của vật (1):
a.là đường trịn cùng bán kính
b.là đường trịn khác bán kính
c.là đường cong(khác đường trịn)
d.khơng có quỹ đạo vì vật (1) nằm yên
<b>Câu19</b>:<b> </b>tìm phát biểu sai về chuyển động tịnh tiến:
a.đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của vật ln ln giữ ngun phương
b.là chuyển động thẳng đều hoặc không đều
c.quỹ đạo của mọi điểm của vậtlaf những đường gióng nhau
d.mọi điểm của vật có cùng vận tốc
<b>Câu20:</b>tìm phát biểu đúng:
a.vecto độ dời là một vecto nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động
b. vecto độ dời có độ lớn ln ln bằng quãng đường vật đi được
c.chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng 0
d.độ dời có thể dương hoặc âm
<b>Câu21:</b>Chuyển động thẳng đều là chuyển động có :
a.vận tốc của vật không đổi
b.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong nhưng khoảng thời gian bằng nhau bất kì
c.chuyển động khơng có gia tốc
d.tất cả đều đúng
<b>Câu22: </b>chọn phát biểu đúng nhất:
Chuyển động thẳng đều có tính chất nào sau đây:
a.<i><sub>v</sub></i> không đổi
b.<i>v</i>không đổi
c.quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động
d.tất cả các tính chất trên
<b>Câu23:</b> <b> </b>Chuyển động thẳng đều có:
a.quãng đường s đi tỉ lệ với vận tốc v b. quãng đường s đi tỉ lệ với thời gian t
c.tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v d.tọa độ x tỉ lệ với thời gian t
<b>Câu24:</b> <b> </b>chọn phát biểu đúng nhất:
a.độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
b.độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
c. khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
d.vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động do đó bao giờ cũng có gia trị dương.
<b>Câu25: </b>một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình là 18km/h trờn ẳ quóng ng u v 54km/h trờn ắ qng
đường cịn lại .
I.Vậy vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là:
a.24km/h b. 42km/h c. 36km/h d.một giá trị khác.
II.Chiều dài của cả quãng đường là bao nhiêu
a.36km b.72km c.144km d.không xác định được
III.Thời gian tổng cộng để đi hết quãng đường là:
a.1h b.2h c.4h d.không xác định được
<b>Câu26:</b>lúc 7h sáng một ôtô bắt đầu khởi hành đến địa điểm cách đó 30km.Lúc 7h20phút , ôtô cách nơi định đến 20km
.Vậy vận tốc chuyển động đều của ôtô là:
a.30km/h b. 60km/h c. 90km/h d.tất cả đều sai.
a. 10km/h b. 15km/h c. 20km/h d. một giá trị khác.
<b>Câu28:</b> một canơ đi ngược dịng từ A đến B mất thời gian 15 phút .Nếu canô tắt máy và trơi theo dịng nước thì nó đi
từ B về A mất 1h. Nếu canơ mở máy thì nó đi từ B về A mất :
a.10 phuùt b.30 phuùt c. 45 phuùt d. 40 phuùt
<b>Câu29:</b> lúc 6h sáng một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với vận tốc 54km/h.Nếu chọn trục tọa
độ trùng với chiều chuyển động ,chiều dương ngược chiều chuyển
động ,gốc thời gian là lúc 6h ,gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của người này là:
a.x=54t b.x=-54(t-6) c.x=54(t-6) d. x=-54t
<b>Câu30:</b>lúc 7h sáng, một người đi mô tô từ A đến Bcách A 100km với vận tốc 40km/h.Nếu chọn gốc tọa độ là điểm
A,chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc 7h thì
<b>I</b>.phương trình chuyển động của mơ tơ là:
a.x=100+40.t (km) b.x=100-40.t (km)
c.x=40.t(km). d. x=-40.t(km)
<b>II.</b>quãng đường mà mô tô đi được sau 30 phút là:
a.20km. b.20m c.120km d.80km
<b>Câu31</b>:<b> </b>lúc 8h một người khởi hành từ A đi xe đạp với vận tốc 15km/h đuổi theo một người đi bộ với vận tốc 3km/h đã
đi được 8km.Chọn gốc tọa độ tại A ,chiều dương là chiều từ A đếân B và gốc thời gian là lúc ngưoif đi xe đạp khởi
hành.
<b>I</b>.phương trình chuyển động của người đi xe đạp và người đi bộ lần lượt là:
a.x1=15.t;x2=3.t(km) b. x1=15.t;x2=8+3.t(km).
c. x1=8+15.t;x2=3.t(km) d. x1=15.t;x2=-8+3.t(km)
<b>II</b>.thời điểm gặp nhau và quãng đường người đi bộ đi thêm được cho đến lúc gặp nhau là:
a.8h40min;10km b.40min;2km
c.8h40min;2km. d.40min;10km
<b>Câu32</b>:<b> </b>một chất điểm chuyển động thẳng đều.Ở thời điểm t=1s thì có tọa độ x=7m,ở thời diểm t=3s thì có tọa độ
x=11m.Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào:
a.x=3.t+5(m) b. x=2.t+5(m).
c. x=3.t+7(m) d. x=2.t+11(m)
<b>Câu33:</b> một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động của chất điểm là
x=-2.t+6.Kết luật nào sau đây là đúng:
a.chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t>3s
b. chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t<3s
c.chất điểm ngừng chuyển động khi t=3s
d.chất điểm luôn luôn chuyển động ngược với chiều dương đã chọn.
<b>Câu34</b>:<b> </b>một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường trịn bán kính R.Khi đi được nửa đường trịn thì dường
đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên là:
a.. ; .<i>R</i> <i>R</i> b. . ;2.<i>R</i> <i>R</i>
c. 2. ; .<i>R</i> <i>R</i> d. . ;0<i>R</i>
<b>Câu35:</b>Một người khởi hành từ A đến B cách nhau 50km trong 1h.Nghỉ tại B trong 1h sau đó trở về A trong 30
phút.Khi đó:
I.tốc độ trung bình của người đó trong suốt đường đi và về là:
a.25km/h b.67km/h
c.40km/h d.75km/h
II.vận tốc trung bình của người đó trong suốt đường đi và về là:
a.25km/h b.67km/h
c.40km/h. d.0km/h.
<b>Câu36</b>:<b> </b>lúc 7h sáng một ô tô bắt đầu khởi hành đến một địa điểm cách đó 30km.Lúc 7h 20 phút ơ tơ cịn cách nơi định
đến 10km.
I.vận tốc của chuyển động đều của ô tô là:
a.30km/h b.90km/h
c.60km/h. d.tất cả đều sai
O
A
C t
60
30
II.sau đó ơ tơ giảm tốc độ xuống chỉ cịn 20km/h.Vậy thời điểm mà ơ tơ đến mục tiêu là:
a.7h30min b.7h45min
c.7h50min. d.8h30min
<b>Câu37:</b>một vận động viên maratong chạy với vận tốc 15km/h .Khi chỉ cịn cách đích 7,5km thì có một con chim bay
vượt qua người đó đến đích với vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch ở đích thì bay ngược lại và khi gặp vận động
viên thì lại bay ngược lại về đích và cứ tiếp tục như vạy cho dến khi cả hai cùng chạm đích .Vậy con chim đã bay được
bao nhiêu km trong quá trình trên kể từ khi gặp người lần đầu.
a.10km b.20km
c.15km c.khơng tính được vì thiếu dữ kiện
<b>Câu38:</b>một ơ tô tải xuất phát từ thành phố H chuyển động thẳng đều về thành phố P với vận tốc 60km/h.Khi tới thành
phố D cách H 60km thì xe dừng lại 1h.Sau đó xe tiếp tục chuyển động đều về phía P với vận tốc 40km/h.Con đường
H –P coi như thẳng và dài 100km.Phương trình chuyển động của ô tô trên hai quãng đường H-D và D-P với gốc tọa độ
lấy tại H ,gốc thời gian là lúc xe xuất phát từ H lần lượt là:
a.x1=60.t;x2=60+40(t-2) b. x1=60.t;x2=10+40.t
c. <b>x1=60.t;x2=40.t</b> <b>d. x1=60.t;x2=60-40.t</b>
<b>Câu39:</b>cho đồ thị của hai ô tô chuyển động thẳng đều như hình vẽ.
I.Vận tốc của hai ơ tơ lần lượt là:
a.40;60(km/h) b.60;40(km/h)
c.-40;60(km/h) d.40;-60(km/h)
II.phương trình tọa độ của hai ơ tơ là:
a.x1=-40.t;x2=60.t b. x1=-40.t;x2= 0,25+60.t
c. x1=60-40.t;x2=60.(t-0,25) d .x1=-40.t;x2=60.(t-0,25)
<b>Câu40:</b>một ô tô chạy trong 5h ,2 giờ đầu chạy với vận tốc trung bình 60km/h,3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung
bình40km/h.Vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là:
a.45km/h b.48km/h c.50km/h d.20km/h
Chuyên <i><b>đề 2:</b></i> <b> CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>
<b>Câu 1:</b>Tốc độ trung bình là :
A.trung bình của vận tốc trên các đoạn đường khác nhau
B.thương số giữa quãng đường đi được và thời gian tương ứng
C.tốc độ trong một khoảng thời gian rất nhỏ
D.trung bình cộng của tốc độ đầu và tốc độ cuối
<b>Câu 2:</b>trong các trường hợp dưới đây,tốc độ nào là tốc độ trung bình:
A.viên đạn bay khỏi nòng súng với tốc độ 600m/s
B.tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm là 8m/s
C.xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ HN đến HP
D.Cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 3:</b>gia tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động:
A.sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
B. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động
D.sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động.
<b>Câu 4: </b>đại lượng nào cho ta biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm
A.vận tốc tức thời B.gia tốc
C.vận tốc trung bình D.quãng đường vật đi được
<b>Câu 5:</b>phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều:
0
(2)
(1)
0,5 1 1,5
X(km)
A.<i>v</i> <i>s</i>
<i>t</i>
B.<i>v v</i> <sub>0</sub><i>a t</i>. <sub>C.</sub><i>x x</i> <sub>0</sub><i>v t</i>. <sub>D.</sub><i>a</i> <i>v v</i>0
<i>t</i>
<b>Câu 6:</b>chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có:
A.gia tốc trung bình khơng đổi B.vận tốc tức thời không đổi
C.gia tốc tức thời không đổi D.vận tốc trung bình khơng đổi
<b>Câu 7:</b>chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn biến đổi
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc luôn luôn biến đổi.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc khơng đổi
<b>Câu 8:</b> Câu nào là sai:
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều ta có:
A.Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc
B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
D.Gia tốc là đại lượng khơng đổi
<b>Câu 9</b>:<b> </b>tìm cơng thức đúng về phương trình chuyển đơng thẳng biến đổi đều:
A. 0 2
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>s</i> (a và v0 cùng daáu) B. 0 2
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>s</i> (a và v0 trái dấu)
C. 2
0
0
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>s</i> (a và v0 cùng dấu) D. 0 0 2
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>s</i> (a và v0 trái dấu)
<b>Câu 10</b>:<b> </b>phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động nhanh dần đều:
A.Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn dương
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn âm
C. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc
D. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tốc
B. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn âm
C. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc
D. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tố<b>Câu 12:</b>đồ thị vận tốc của
chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ tọa độ v,t là:
A.đường thẳng song song với trục hoành
B.đường thẳng song song với trục tung
C.đường thẳng có hệ số góc bằng a
D.là một đường cong
<b>Câu 13:</b>chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có:
A.gia tốc tức thời khơng đổi và luôn luôn dương
B.gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc
C.gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc
D.gia tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc
<b>Câu 14:</b> chuyển động thẳng chậm dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có
A. gia tốc tức thời khơng đổi và ln ln âm
<b>Câu 15:</b>phương trình 2
0 0
1
2
<i>x x</i> <i>v t</i> <i>a t</i> để biểu diễn đều gì sau đây:
A.quãng đường đi được của chuyển động đều
B.quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
C. quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
D.tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
<b>Câu 16:</b> phát biểu nào sau đây là đúng:
A.đđộ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn của chuyển động
thẳng chậm dần đều
B. trong chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu có gia tốc lớn thì sẽ có vận tốc lớn
C.chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm theo thời gian
D.chuyển động thẳng biến đổi đều ,vec tơ gia tốc có phương chiều và độ lớn khơng đổi
<b>Câu 17:</b>trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A.vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian
B.đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian
C.sự thay đổi vận tôc sau những khoảng thời gian như nhau là khơng đổi
D.vận tốc có lúc tăng lên ,có lúc giảm xuống
<b>Câu 18:</b>một vâït chuyển động nhanh dần đều thì:
A.gia tốc a>0 B.gia tốc a<0
C.tích số gia tốc với vận tốc a.v>0 D.tích số gia tốc với vận tốc a.v<0
<b>Câu 19</b> :<b> </b>chọn phát biểu đúng:
A.trong chuyển động thẳng biến đổi đều vec tơ vận tốc không đổi chiều
B.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương khơng thay đổi
C.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là vec tơ hằng
D. vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều tăng đồng biến với thời gian
<b>Câu 20 :</b> chọn phát biểu sai:
A. vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn luôn cùng chiều với vec tơ vân tốc
B. vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có hướng không thay đổi
C.độ lớn của gia tốc chuyển động thẳng biến đổi đều là không đổi
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều
<b>Câu 21: </b>chọn phát biểu đúng:
A.chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
B.chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trị âm
C.chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc và gia tốc ln có giá trị dương
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trị âm hay dương
<b>Câu 22: </b>chọn phát bieåu sai:
A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc ngược chiều nhau
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc có giá trị dương
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều
D.chuyển động thẳng có vận tốc tăng một lượng bằng nhau sau một đơn vị thời gian là chuyển động thẳng
nhanh dần đều
<b>Câu 23 :</b>đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A.một đường thẳng B.một đường trịn
<b>Câu 24</b> :<b> </b>hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì:
A.trọng lượng lớn ,bé khác nhau B.khối lượng lớn ,bé khác nhau
C.lực cản của khơng khí khác nhau D.gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau
<b>Câu 25:</b>chuyển động của vật nào sau đây có thể coi là rơi tự do khi bị thả:
A.một chiếc lá cây B.một tờ giấy
C.một mẫu phấn D.một sợi dây cao su
<b>Câu 26:</b>ném một viên phấn từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng ,khi nào có thể coi vật chuyển động
nhanh dần đều:
A.lúc bắt đầu ném B.khi vật đâng lên cao
C.khi vật ở điểm cao nhất D.lúc vật rơi gàn đến đất
<b>Câu 27:</b> Chuyển động của vật nào dưới đây <i>không thể</i> coi là chuyển động rơi tự do
A.Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống
B.Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đấu rơi
C.Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cao xuống đất
D.Một viên bi chì đang rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và được hút chân không
<b>Câu 28:</b> Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Cơng thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc độ
cao h là:
A. <i>v</i> 2<i>gh</i> <sub>C. </sub><i>v</i> 2<i>gh</i> B.
<i>g</i>
<i>h</i>
<i>v</i> 2 D. <i>v</i> <i>gh</i>
<b>Câu 29:</b>Sự rơi của vật trong khơng khí chụi ảnh hưởng của những yếu tố nào sau:
A.trọng lực B.sức cản của khơng khí
C.lực đẩy Acsimet D.cả A,B,C
<b>Câu 30:Sự</b> rơi của một vật trong khơng khí được xem như sự rơi tự do khi:
A.trọng lực của vật bằng sức cản của khơng khí B. sự rơi của vật ở gần mặt đất
C. sức cản của khơng khí khơng đáng kể đối với vật D.cả A,B
<b>Câu 31:</b>gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào yếu tố nào sau:
A.trọng lượng của vật B.vận tốc ban đầu của vật
C.bản chất của vật D.cả A,B,C
<b>Câu 32:</b>Phát biểu nào sau đây là sai:
A.chuyển động rơi tự do là một chuyển động thănh nhanh dàn đều
B.sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
C.ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
D.Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự
rơi tự do
<b>Câu 33:</b>tìm phát biểu sai khi nói về sự rơi tự do:
A.chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng
B.mội vật ở cùng một địa điểm có cùng gia tốc rơi tự do
C.các vật nặng nhẹ khác nhau thì có gia tốc rơi tự do khác nhau
D.gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực về xích đạo
<b>Câu 34:</b> gia tốc rơi tự do của một vật có đặc điểm nào sau đây:
A.có cùng một giá trị 9,8m/s2 <sub>B.ở cùng một vĩ độ địa lí sẽ có cùng giá trị</sub>
C.phụ thuộc vào sự nặng nhẹ khác nhau của vật D.có phương thẳng đứng ,hướng lên
c.tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v
d.tọa độ x tỉ lệ với thời gian t
<b>Câu2: Chọn câu trả lời đúng:</b>
Đơn vị của gia tốc a là:
a. m/s b. m/s2 <sub>c.N/s d.kg/ s</sub>2
<b>Bài 1:</b>một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần
đều,sau 1 phút thì dừng lại.Gia tốc của xe bằng bao nhiêu:
A. 200m/s2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>C. 0,5m/s</sub>2 <sub>D. -0,055m/s</sub>2
<b>Bài 2:</b>một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần
đều.Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được qng 1km thì ơ tơ đạt được tốc độ 60km/h:
A. 0,05m/s2 <sub>B. 1m/s</sub>2 <sub>C. 0,0772m/s</sub>2 <sub>D. 10m/s</sub>2
<b>Bài 3:</b>một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều,sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h.
I.Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là:
A.500m B.1000/3m C.1200m D.2000/3m
II.nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt tốc độ 60km/h
A.2min B.0,5min C.1min D.1,5min
<b>Bài 4:</b>Khi ô tô chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều .Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc và vận tốc ô tô sau 40s kể lúc bắt
đầu tăng ga là bao nhiêu?
A.<i>a</i> 0,7<i>m</i>/<i>s</i>2 ;<i>v</i> 38<i>m</i>/<i>s</i>
B.<i>a</i>0,2<i>m</i>/<i>s</i>2 ;<i>v</i>18<i>m</i>/<i>s</i>
C.<i>a</i> 0,2<i>m</i>/<i>s</i>2 ;<i>v</i> 8<i>m</i>/<i>s</i>
D.<i>a</i>1,4<i>m</i>/<i>s</i>2 ;<i>v</i>66<i>m</i>/<i>s</i>
<b>Bài 5:</b>một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe
20m.Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại:
I.Gia tốc của đoàn tàu là:
A.2,5m/s2 <sub>B.-2,5m/s</sub>2 <sub>C. 5,09m/s</sub>2 <sub>D. 4,1m/s</sub>2
II.Thời gian hãm phanh là:
A.3s B.4s C.5s D.6s
<b>Bài 6:</b>một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h.Hỏi sau
bao lâu tàu đạt vận tốc 54km/h:
A.23s B.26s C.30s D.34s
<b>Bài 7 :</b>một đồn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh ,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm
xuống cịn 15m/s.Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu thì tàu dừng hẳn:
A.30s B.40s C.50s D.60s
<b>Bài 8:</b>một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều ,sau 20s nó đạt tốc
độ 50,4km/h.
I.Vận tốc của ô tô sau 40s tăng tốc là:
A.18m/s B.16m/s C.20m/s D.14,1m/s
II.Thời gian để ô tô đạt vận tốc 72km/h sau khi tăng tốc là:
A.50s B.40s C.34s D.30s
<b>Bài 9:</b>một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh ,chuyển động chậm dần
đều,sau 20s vận tốc còn 18km/h.
I.Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại:
A.30s B.40s C.42s D.50s
A.4m/s B.3m/s C.2,5m/s D.1m/s
<b>Bài 10:</b>một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình:<i><sub>x</sub></i> <sub>5 6.</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>0, 2.</sub><i><sub>t</sub></i>2
với x tính bằng
mét,t tính bằng giaây.
I.Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm:
A.0,4m/s2 <sub>; 6m/s</sub> <sub>B.-0,4m/s</sub>2 <sub>; 6m/s</sub> <sub>C.0,5m/s</sub>2 <sub>; 5m/s</sub> <sub>D.-0,2m/s</sub>2 <sub>; 6m/s</sub>
II.Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lúc t=2s:
A.30m ; 4,2m/s B.16,2m ; 5,2m/s C.32m ; 6,1m/s D.19m ; 12,5m/s
<b>Bài 11:</b>một vật nặng rơi từ độ cao h=20m xuống đất.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất:
A.3s ; 30m/s B.2s ; 20m/s C.5s ; 25m/s D.4s ; 40m/s
<b>Bài 12:</b>thả rơi mợt hịn đá từ miệng một cái hang sâu xuống đáy.Sau 4s kể từ khi thả thì nghe tiếng hịn đá
chạm đáy.Tìm chiều sâu của hang,biết vận tốc của âm thanh trong khơng khí là 330m/s,lấy g=9,8m/s2
A.60m B.90m C.71,6m D.54m
Bài :một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu:
A.3s B.4,5s C.9s D. 2,1s
<b>Bài 13:</b>thả rơi một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất .Trong giây cuối cùng hịn sỏi rơi được 15m.Tính độ
cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi:
A.60m B.20m C.16m D.36m
<b>Bài 14:</b>một vật rơi từ độ cao 125m.Lấy g=10m/s2
I.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi vật chạm đất:
A.3s ; 30m/s B.4s ; 40m/s C.5s ; 50m/s D.6s ; 60m/s
II.Tìm quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi chạm đất:
A.30m B.35m C.40m D.45m
<b>Bài 15:</b>thả rơi hai viên bi rơi từ cùng mọt độ cao,bi B thả rơi sau bi A một thời gian là <i>t</i>.Khi bi A rơi được
4s thì nó thấp hơn bi B là 35m. Lấy g=10m/s2<sub>,tính </sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub>:</sub>
A.0,5s B.1s C.1,2s D.2s
<b>Bài 16:</b>một vật rơi tự do từ đợ cao nào đó,khi chạm đất vật có vận tốc 30m/s. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
I.tính thời gian vật rơi và độ cao đã thả vật:
A.2s ; 20m B.3s ; 45m C.3,5s ; 52m D.4s ; 80m
II.Tìm quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi vật chạm đất:
A.15m B.25m C.35m D.40m
<b>Bài 17:</b>một xe đạp đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình 12km/h và nửa đoạn đường cịn lại với
tốc độ trung bình 20km/h.Hỏi tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu:
A.16km/h B.12km/h C.15km/h D.20km/h
<b>Bài 18 :</b>trên một đường thẳng qua 3 điểm A,B,C có một vật chuyển động thẳng biến đổi đều khởi hành tại
B với vận tốc 2m/s theo chiều từ B đến C với gia tốc 1m/s2<sub>.Cho biết AB=20m,AC=120m.Chọn chiều dương</sub>
là chiều từ A đến B,gốc tọa độ tại A và gốc thời gian là lúc khởi hành thì phương trình chuyển động của vật
là:
A. 1<sub>.</sub>2 <sub>2.</sub> <sub>20</sub>
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> B. 1.2 2. 80
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> C. 1.2 2. 120
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> D. 1.2 2. 20
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>Bài 19:</b>một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là: 1<sub>.</sub>2 <sub>2.</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>.</sub>
I.Hỏi công thức vận tốc của vật có dạng nào sau đây:
A.v=t B.v=t+ 4 C.v=t+2q D.v=-t+2
II.Vật trên chuyển động sau bao lâu thì dừng lại:
A.5s B.4s C.3s D.2s
III.Khi dừng lại vật cách gốc tọa độ một đoạn là:
A.4m B.5,5m C.6m D.1,5m
10
0 1
v
<b>Bài 20</b>:<b> </b>cho đồ thị biễu diễn sự biến thiên của vận tốc theo thời
gian của một chuyển động thẳng đều như hình vẽ.Cơng thức
vận tốc của nó sẽ là:
A.v=t+1
B.v=t-1
C.v=2t-1
D.v=2t+1
<b>Bài 21:</b>một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:
v=-t+3.Phương trình chuyển động của vật sẽ là:
A. 1<sub>.</sub>2 <sub>3.</sub>
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> B. 1.2 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
C. <i><sub>x t</sub></i>2 <sub>3.</sub><i><sub>t</sub></i>
D. <i>x</i><i>t</i>23.<i>t</i>
<b>Bài 22:</b>một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn
bởi đồ thị như hình vẽ.
I.Chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều vì:
A.đường biểu diễn của vận tốc là đường thẳng
B.vận tốc tăng theo thời gian
C. vận tốc giảm đều theo thời gian.
D.vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian
II.Gia tốc của chuyển động là:
A.-2m/s2 <sub>B.2m/s</sub>2 <sub>C.4m/s</sub>2 <sub>D.-4m/s</sub>2
III.quãng đường mà vật đi được trong thời gian 2s là:
A.1m B.4m C.6m D.8m
<b>Bài 23:</b> cho đồ thị như hình vẽ .
I.Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.AB vaø BC B.BC vaø CD
C.AB và CD D.cả A,B,C đều đúng.
II.Gia tốc trên đoạn nhanh dần là bao nhiêu:
A.1m/s2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>C. 3m/s</sub>2 <sub>D. 4m/s</sub>2
III.Đoạn đường mà vật đi được là:
A.22m B.28m C.26m D.32m
<b>Bài 24:</b>Thả một hịn đá từ đợ cao h xuống đất .Hòn đá rơi trong 1s.Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất
thì hịn đá rơi trong bao lâu:
A.4s B.2s C. 2s D.8s
<b>Bài 25:</b>một hòn đá rơi từ một độ cao nào đó.Khi đó:
I.Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ:
A.tăng 2 lần B.tăng 4 lần C.tăng 2 lần D.tăng 2. 2 lần
II.Vận tốc khi chạm đất sẽ:
A.tăng 2 lần B.tăng 4 lần C.tăng 2 lần D.tăng 2. 2 lần
một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh (thắng), xe chuyển động chậm
dần đều với gia tốc 2m/s2
<b>1. đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây:</b>
a. 12m <i>b. 16m</i>
c. 20m d. 10m
v
t
4
0 2
t
v
O
B
D
C
<b>2.đường đi của xe cho đến khi dừng hẳn:</b>
<i>a. 25m</i> b. 30m
c. 27m d. 28m
một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2
<b>3. hỏi tàu đạt đến vận tốc bao nhiêu khi đi được 400m?</b>
a. 10m/s b. 5m/s
c. 4m/s <i>d. 8,9m/s</i>
<b>4. tính gia tốc của đoàn tàu khi đi được 400m.</b>
a. 10m/s2 <i><sub>b. 0,1m/s</sub>2</i>
c. 2m/s2 <sub>d. 0,5m/s</sub>2
đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của 1 chất điểm chuyển động thẳng (hình
vẽ). căn cứ vào đồ thị trả lời các câu hỏi 5,6.
<i><b>5. tính chất của chuyển động:</b></i>
a. chậm dần đều trong cả hai giai đoạn.
b. nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn.
<i>c. chậm dần đều rồi nhanh dần đều.</i>
d. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
<i><b>6. phương trình vận tốc của chất điểm là:</b></i>
a. v = 4+t b. v = 4-t
<i>c. v = -4+t</i> d. v = -4-2t
một chất điểm chuyển động biến đổi đều với v
0 = 18km/h, quãng đường nó đi đuợc trong giây
thứ năm là 4,5m.
<b>7. chất điểm chuyển động:</b>
<i>a. chậm dần đều</i> b. chậm dần rồi nhanh dần
c. nhanh dần đều d. gia tốc dương.
<b>8. gia tốc của chất điểm:</b>
a. 0,1m/s2 <i><sub>b. -0,1m/s</sub>2</i>
c. 1,1 m/s2 <sub>d. -1,1m/s</sub>2
<b>9. quảng đường chất điểm chuyển động được sau 10s là:</b>
a. 15m b. 15,5m
<i>c. 45m</i> d.75m
từ mặt đất, người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v
0 = 20m/s. lấy g = 10m/s2.
hãy trả lời các câu 10,11. bỏ qua sức cản của khơng khí.
<b>10. thời gian lên đến độ cao cực đại:</b>
a. 4s b. 4,5s
<i>c. 2s</i> d. 30s
a. 4m/s b. 4,5m/s
<i>c. 20m/s</i> d. 30m/s
để xuống một độ sâu 180m, người ta dùng một thang máy khởi hành v
0 =0,
3
2
quãng đường
đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s2<sub>, </sub>
3
1
quãng đường còn lại
thang máy chuyển động chậm dần đều tới đáy thì dừng lại. với các dữ liệu trên, trả lời các câu
hỏi 12, 13,14
<b>12. vận tốc lớn nhất của thang máy đạt được là:</b>
a. 22m/s b. 10m/s
<i>c. 12m/s</i> d. 30m/s
<b>13. gia tốc chuyển động ở giai đoạn </b>
3
1
<b>quãng đường còn lại:</b>
a. 1,2m/s2 <i><sub>b. -1,2m/s</sub>2</i>
a. 12m/s2 <sub>a. -1,8m/s</sub>2
<b>14. thời gian thang máy đi từ trên xuống dưới đáy:</b>
a. 25s <i>b. 30s</i>
c. 40s d. 35s
một vật được ném từ độ cao h = 2,1m với một góc <sub></sub> = 450 so với đường nằm ngang và rơi cáhc
chỗ ném một khoảng s = 42m theo phương nằm ngang. hãy trả lời các câu 15, 16, 17, 18 coi
sức cản không đáng kể, g = 10m/s2
<b>15. thời gian chuyển động của vật:</b>
a. 4s <i>b. 3s</i>
c. 2s d. 3,5s
<b>16. vận tốc ban đầu của:</b>
a. 10m/s <i>b. 20m/s</i>
c. 10m/s d. 25m/s
<b>17. độ cao cực đại của vật:</b>
a. 16m b. 18m
c. 17m <i>d. 12m</i>
<b>18. vận tốc của vật khi chạm đất:</b>
a. 20m/s b. 18m/s
<i>c. 21m/s</i> d. 19m/s
<b>19. với một chuyển động tròn đều, chọn câu sai trong các câu sau:</b>
a. vận tốc dài và vận tốc góc khơng đổi
b. chuyển động là tuần hồn
<i>c. gia tốc dài và gia tốc đều triệt tiêu</i>
d. chu kì quay tỉ lệ nghịch với vận tốc dài:
<b>20. một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc dài v, vận tốc góc </b> trên một
a. f = mr b. f = m
<i>R</i>
<i>v</i>
<i>c. f = mr</i><i>2</i> d. một biểu thức khác
<sub>một vệ tinh nhân tạo có chu kì quay trên quỹ đạo của nó là 105 phút và ở độ cao trung bình</sub>
1200km. lấy bán kính trái đất 6400 km. hãy tìm đáp số của câu 21 và 22.
<b>21. vận tốc dài:</b>
a. 8 km/s b. 7km/s
<i>c. 7,5km/s</i> d. 9 km/s
<b>22. gia tốc góc:</b>
a. 7,0.10-3<sub> km/s</sub>2 <sub>b. 10.10</sub>-3<sub> km/s</sub>2
c. 10.10-3<sub> km/s</sub>2 <i><sub>d. 7,5.10</sub>-3<sub> km/s</sub>2</i>
<sub>một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây (coi như khơng giãn) có chiều dài l quay đều xung</sub>
quanh một trục thẳng đứng với vận tốc góc .
căn cứ vào các dữ kiện trên hãy trả lời các câu hỏi 23, 24,25.
<b>23. vẬn tốc tối thiểu để dây treo khơng ở vị trí thẳng đứng:</b>
a. = l <i>g</i> <i><sub>b. </sub></i><sub></sub><i><sub> = </sub></i>
<i>g</i>
<i>l</i>
c. =
<i>g</i>
<i>l</i>
d. = <i>gl</i>
<b>24. để xác định góc hợp bởi dây treo và trục thẳng đứng, ta chọn hệ thức nào?</b>
a. cos = <sub>2</sub>
<i>g</i>
b. cos =
<i>g</i>
<i>l</i><sub></sub>2
<i>c. cos</i><i> = </i> 2
<i>l</i>
<i>g</i>
d. một hệ thức khác
<b>25. lực căng của sợi dây có giá trị nào?</b>
a. շ = ml b. շ = <sub>2</sub>
<i>l</i>
<i>m</i>
<i>c. շ = ml</i><i>2</i> c. շ = m2
<sub>một điểm trên đường xích đạo của trái đất khi trái đất quay xung quanh trục địa cực. hãy xác</sub>
định đáp số các câu 26,27,28.
<b>26. vận tốc góc của điểm đó:</b>
a. 0,0042 rad/s b. 0,000052rad/s
<i>c. 0,0000726 rad/s</i> d. 0,008rad/s
<b>27. vận tốc dài của điểm đó:</b>
a. 47m/s <b>b. 470m/s</b>
c. 420m/s d. 490m/s
<b>28. gia tốc dài của điểm đó:</b>
<i>a. 0,034m/s2</i> <sub>b. 0,065m/s</sub>2
một vât có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì
có vận tốc 0,7m/s.
<b>29. gia tốc của vật:</b>
a. 1m/s2 <sub>b. 2m/s</sub>2
<i>c. 0,49m/s2</i> <sub>d. 0,2m/</sub>2
<b>30. lực tác dụng vào vật:</b>
<i>a. 24,5n</i> b. 30n
c. 30,5n d. 20n
trong thang máy có treo một vật m = 14kg vào lực kế. biết g = 10m/s2, lực kế chỉ bao nhiêu
nếu:
<b>31. thang máy đứng yên:</b>
<i>a. 140n</i> b. 80n
c. 70n d. 100n
<b>32. thang máy chuyển lên trên với gia tốc a = </b> <i>g</i>
2
1
<b>:</b>
a. 140n b. 150n
<i>c. 210n</i> d. 120n
<b>33. thang máy chuyển động xuống dưới với gia tốc a = </b> <i>g</i>
2
1
<b>:</b>
a. 140n b. 80n
c. 150n <i>d. 70n</i>
<b>34. lực kế rơi tự do:</b>
<i>a. 0n</i> b. 70n
c. 10n d. 140n
<b>Câu3: Chọn câu trả lời đúng</b>
<b> M</b>ột vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=2 m/s2 <sub>.Vận tốc ban đầu của vật là 5m/s.Vậy </sub>
vận tốc của vật sau 5s sẽ là:
a.5m/s b.10m/s c.12m/s d.15m/s
Chuyên <i><b>đề 3:</b></i> <b> SỰ RƠI TỰ DO.`11111`1111</b>
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
Chun <i><b>đề 3:</b></i> <b> CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU</b>
Câu :Trong chuyển động tròn đều phát biểu nào sau đây là khơng đúng:
A. chuyển động trịn đều có quỹ đạo là một đường tròn
B. chuyển động tròn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
D. chuyển động trịn đều vec tơ vận tốc dài luôn luôn tiếp tuyến với đường tròn
Câu : Trong chuyển động tròn đều phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài không đổi
B. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài hướng theo đường bán kính vào tâm
C. Trong chuyển động trịn đều vec tơ vận tốc dài hướng theo đường bán kính ra xa tâm
D. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài hướng tiếp tuyến với quỹ đạo
Câu :Tìm phát biểu sai khi nói về tốc độ góc của chuyển động trịn đều:
A. tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của một vật chuyển động trịn
B. tốc độ góc đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một chuyển động tròn trên quỹ đạo
C. tốc độ góc đo bằng rad/s
Câu :khoảng thời gian mà chất điểm chuyển động tròn được một vòng gọi là:
A.tốc độ góc B.chu kì quay C.tần số quay D.gia tốc hướng tâm
Câu : gia tốc hướng tâm trong một chuyển động trịn đều có đặc điểm gì:
A.có độ lớn khơng đổi C.có độ lớn tỉ lệ với v2<sub>,tỉ lệ nghịch với bán kính R</sub>
B.có hướng hướng vào tâm D.cả 3 đặc điểm trên
Câu :các công thức sau đây cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc:
A.
<i>t</i>
B. <i>v</i>
<i>R</i>
C. 2. . <i>n</i> D. 2. .<i>T</i>
Câu :Công thức nào sau đây không biểu diễn gia tốc hướng tâm:
A.<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub></sub>2<sub>.</sub><i><sub>R</sub></i> <sub>B.</sub>
2
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
C.<i>a</i>.<i>R</i> D.<i>a</i>4. . .2<i>n R</i>2
Câu :Các công thức sau đây công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều:
A.<i>v</i> <i>s</i>
<i>t</i>
B. <i>v</i>.<i>R</i> C. <i>v</i>2. . <i>n</i> D. <i>v</i> 2. .R
<i>T</i>
Cađu:Trong chuyeơn đng tròn đeău,đái lượng bieơu thị baỉng sô vòng mà vt đi được trong mt giađy gói là
A.chu kì quay B.toẫc đ góc C.gia toẫc hướng tađm D.taăn sô quay
Câu :phát biểu nào sau đây không đúng:
A. chuyển động trịn đều có gia tốc bằng 0 vì vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
B. chuyển động trịn đều có gia tốc ln hướng về tâm
C. chuyển động trịn đều có độ lớn vận tốc dài khơng đổi
D. chuyển động trịn đều có chu kì khơng đổi
Câu :các hạt nước bắn ra từ một bánh xe đang quay có phương như thế nào:
A.hướng theo bán kính B.hướng theo tiếp tuyến với bánh xe
C.hướng 450<sub> so với bán kính</sub> <sub>D.một hướng bất kì</sub>
Câu :chọn phát biểu đúng:
A. Trong chuyển động trịn đều có cùng bán kính ,chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc
độ dài lớn hơn
B. Trong chuyển động tròn đều,chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì có tốc dộ góc nhỏ hơn
C. Trong chuyển động trịn đều,chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn
D. Trong chuyển động trịn đều với cùng chu kì,chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc
nhỏ hơn
<b> Câu4: </b>Chọn câu trả lời đúng nhấ<b>t:</b>
<b> </b> Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều là
<i>r</i>
<i>v</i>2
B. aht =
Câu :chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn đều:
A.chuyển động của con lắc đồng hồ treo tường
B.chuyển động của viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng
C.chuyển động của một điểm trên cánh quạt đang quay ổn định
D.chuyển động của con tàu khi vào ga
Câu :điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều:
A.quỹ đạo là đường tròn
B.vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
C.vận tốc có độ lớn khơng đổi
D.tất cả điều đúng
Khi chu kỳ của vật tăng thì:
A.bán kính quỹ đạo của vật tăng B. bán kính quỹ đạo của vật giảm
C.vận tốc của vật giảm D.cả A và C đều đúng
Câu :khi nói về ý nghĩa vật lý của gia tốc hướng tâm <i>a</i> <i>v</i>2
<i>r</i>
thì điều nào sau đây khơng đúng:
A.gia tốc hướng tâm càng lớn thì vận tốc càng lớn nên gia tốc hướng tâm cho biết độ nhanh chậm của
chuyển động
B.ứng với vận tốc v xác định, gia tốc a càng lớn thì r càng nhỏ, nghĩa là quỹ đạo cong càng nhiều thì
phương của vecto vận tốc càng thay đổi nhiều và ngược lại
C.ứng với giá trị bán kính r xác định, gia tốc a càng lớn nếu v càng lớn, nhưng khi v càng lớn thì
phương của vecto vận tốc càng thay đổi nhiều
D.gia tốc hướng tâm bằng 0 thì vật chuyển động thẳng
Câu :chọn phát biểu đúng:
A.vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên mặt đất tỉ lệ với bán kính trái đất tại điểm đó
B.chu kỳ quay của mỗi điểm trên trái đất phụ thuộc vào bán kính vịng trịn vĩ tuyến qua điểm đó
C.vận tốc dài của các điểm trên vịng trịn xích đạo là lớn nhất
D.vận tốc góc của các điểm trên vịng trịn xích đạo là nhỏ nhất
<b>Câu4: Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>
<b> </b> Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều là
a. aht =
<i>r</i>
<i>v</i>2
b. aht =
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Bài :một ô tô chuyển động đều theo một đường tròn bán hính 100m với gia tốc hướng tâm
a=2,25m/s2<sub>.Hỏi tốc độ dài của ô tô là bao nhiêu:</sub>
A.81km/h B.158km/h C.58km/h D.54km/h
Bài :một đĩa trịn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng mất 0,2s.Tốc độ dài của mmottj điểm trên vành
đĩa có giá trị là:
A.3,14m/s B.3,14cm/s C.0,324m/s D.0,314cm/s
Bài :kim giây của một đồng hồ quay được 5 vòng.Hỏi tốc độ góc của kim phút tính ra 0<sub>/s và rad/s là </sub>
những giá trị nào sau:
A.
C.
Bài :một đồng hồ có kim giờ dài 3cm,kim phút dài 4cm.
I.Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là những tỉ số nào:
A. <i>ph</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>v</i> 12 B.
<i>ph</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>v</i> 16 C.
<i>ph</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>v</i> 1/12 D.
<i>ph</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
II.Chu kỳ và vận tốc gốc của kim giờ là:
A.T=1h,
C. T=12h,
III.Vận tốc dài của kim giờ là:
A.0,18m/s B.15,7.10-3<sub>m/sC.4,35.10</sub>-6<sub>m/sD.tất cả đều sai</sub>
Bài :một viên đá mài quay đều quanh một trục. Điểm A nằm ở vành ngoài và điểm B nằm ở chính
giữa bán kính của viên đá mài:
I.Khi so sánh gia tốc hướng tâm ta có:
A. <i>A</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1/2 B.
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1 C.
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 2 D.
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 4
II.Vạn tốc dài của hai điểm đó có:
A.VA=VB B. VA=2VB C. 2VA=VB D.Một giá trị khác
III.Chu kì quay của hai điểm đó là:
A.T1=T2 B. T1=2T2 C. 2T1=T2 D. Một giá trị khác
Bài :gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh trái đất theo quỹ đạo một đường tròn
là 8,2m/s2<sub> và tốc độ dài là7,57km/s.Hỏi vệ tinh đang bay ở độ cao bao nhiêu.Cho biết trái đất là một </sub>
khối cầu có bán kính R=6400km.
A.
Bài :một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao 320km,chuyển động trịn đều quanh trái đất với chu kì 90
phút.Cho bán kính trái đất là 6380km.
I.Vận tốc góc và vận tốc dài của vệ tinh là:
A.
II.Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A.114473,9m/s2 <sub>B.117433 m/h</sub>2 <sub>C.117065 m/s</sub>2 <sub>D.436,8 m/h</sub>2
Bài :một quạt máy quay với tần số 400vong/phút.Cánh quạt dài 0,8m.Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
A.v=18m/s;<sub>=50rad/s</sub> <sub>B. v=46m/s;</sub><sub>=34rad/s</sub>
C. v=20m/s;<sub>=31,4rad/s</sub> <sub>D. v=33,5m/s;</sub><sub>=41,87rad/s.</sub>
Bài :bánh xe đạp có đường kính 0,66m.Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h.Tính tốc độ
dài và tốc độ gốc của một điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe.
A. v=3,33m/s;<sub>=5rad/s.</sub> <sub>B. v=4,1m/s;</sub><sub>=4rad/s</sub>
C. v=8m/s;=25,4rad/s D. v=6,5m/s;=4,3rad/s
Bài :một điểm trên vành ngoài của một lớp xe máy cách trục bánh xe 30cm.Xe chuyển động thẳng
đều.Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vịng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe nhảy lên ứng với 1km.
A.460 voøng B.616 voøng C.320 voøng D.530 voøng.
Bài :một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo.Hãy tính tốc độ dài và tốc độ góc của
tàu đối với trục quay của trái đất.Biết bán kính trái đất là 6400km.
A. v=654m/s;=6,24.10-5 rad/s B. v=345m/s;=4. 10-5 rad/s
C. v=476m/s;<sub>=5,4. 10</sub>-5<sub> rad/s</sub> <sub>D. v=465m/s;</sub><sub></sub><sub>=7,26. 10</sub>-5<sub> rad/s.</sub>
Bài :một đồng hồ có kim phút và kim giờ.Hai kim đang trùng nhau tại thời điểm t=0h.Sau bao nhiêu
lâu nữa hai kim sẽ trùng nhau.
A.1h5min27s B.63min13s C.1h25min8s D.1h18min32s
Bài :một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một đường đua có dạng là một đường trịn có bán
kính 100m.Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:
Bài :Chất điểm thứ nhất chuyển động tròn đều với chu kì 1s,bán kính quỹ đạo là 20cm.Chất điểm thứ
hai chuyển động trịn đều với tần số0,5Hz,bán kính quỹ đạo là 10cm.Tỉ số giữa hai vận tốc góc
2
1
và
hai vận tốc dài
2
1
<i>v</i>
<i>v</i>
của chúng là:
A.
2
1
=2;
2
Bài :một đĩa trịn có bán kính 40cm chuyển động trịn đều quang tâm và quay được 40 vịng trong
10s.Tính vận tốc dài của một điểm cách mép đĩa 10cm:
A.2512cm/s B.75,36cm/s C.251,2cm/s D.753,6cm/s.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Chuyên <i><b>đề 3:</b></i> <b> TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG </b>
<b> CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>
<b>Câu1 :</b>người quan sát ở trên mặt đất thấy “mặt trời mộc ở đằng đông và lặng ở đằng tây ” , nguyên
nhân là :
A.trái đát tự quay theo chiều từ tây sang đông.
B.trái đất tự quay từ đông sang tây
C.mặt trời chuyển động quanh trái đất theo chiều từ đông sagn tây
D.trái đất chuyển động quanh mặt trời theo chiều từ tây sang đông
<b>Câu 2:</b>hai ô tô A và B đang chạy cùng phương ngược chiều với vận tốc không đổi v. hỏi người quan sát
ở vị trí nào sẽ thấy mình đang chuyển động với vận tốc 2v ?
A.ở mặt đất
B.ở một ô tô khác đâng chạy trên đường
C.ở một ô tô khác chuyển động với vận tốc v vng góc với hai vận tốc kia
D.ở một trong A và B.
<b>Câu 3:</b>hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v1 và v2 . hỏi khi hai đầu máy
chạy ngược chiều nhau thì vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao nhiêu ?
A.v1,2 = v1 B. v1,2 = v2 C. v1,2 = v1 + v2. D. v1,2 = v1 – v2
<b>Bài1 :</b> một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/ h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt . một
đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 giây kể từ lúc đầu tàu gặp người đó. Hỏi
vận tốc của tàu là bao nhiêu ?
A.20 m/s B. 16 m/s. C. 24 m/s D. 4 m/s
<b>Bài2 :</b> như câu trên, khi tàu chạy cùng chiều với người đi xe đạp thì vận tốc của tàu là bao nhiêu ?
A.4 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s.
Câu :một tàu thủy chở hàng đi xi dịng sơng trong 4 giờ đi được 100 km, khi chạy ngược dòng trong
4 giờ thì đi đượcu 60 km. tính vận tốc vn,bờ của dòng nước và vt,,bờ của tàu khi nước đứng yên. Coi vận
A.vn,bờ = 15 km/h , vt,bờ = 25 km/h B. vn,bờ = 25 km/h , vt,bờ = 15 km/h
C. vn,bờ = 5 km/h , vt,bờ = 20 km/h. D. vn,bờ = 20 km/h , vt,bờ = 5 km/h
Bài :một chiếc xà lan chạy xi địn sơng từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với
vận tốc 4 km/h. vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A.32 km/h B.16 km/h C.12 km/h D.8 km/h.
Bài :một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay ngay lại ngay bếnA mất thời gian
1h, AB =4km, vận tốc nước chảy không đổi bằng 3 km. tính vận tốc của thuyền so với nước.
A.6 km/s B.7 km/s C.8 km/s D.9 km/s.
Bài :một con thuyến xi dịng từ bến A đến bếnB mất 2 giờ, sau đó quay ngược dịng từ B đến A mất
thời gian 3 giờ, vận tốc nước không đổi, vận tốc của thuyền so với nước yên lặng cũng không đổi. Nếu
thả cho thuyền tự trôi từ A đến B thì mất thời gian là bao nhiêu ?
A.12 h. B.24 h C.6 h D.0.5 h
Bài :một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng, sau 1 giờ đi được 10 km. một khúc gỗ trơi theo
dịng sâu, sau 1 phút trơi được 1003 m. tính vận tốc của thuyền buồm so với nước ?
A.8 km/h B.12 km/h. C.10 km/h D.một đáp án khác
Bài :một ca nô xuất phát từ điểm A bên này sốngang điểm B bên kia sơngtheo phương vng gốc với
bờ sơng.Vì nước chảy với vận tốc 3m/s nên ca nô đến bên kia sông tại điểm C với vận tốc 5m/s.Hỏi ca
nơ có vận tốc bằng bao nhiêu:
A.2m/s B.3m/s C.4m/s. D5m/s
Bài :Hai vật A và B chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc lần lượt là v1=1,1m/s;v2=0,5m/s.Hỏi
sau 10s khoảng cách giữa hai vật giảm đi bao nhiêu:
A.5m B.6m C.11m D.16m.
Bài : Hai vật A và B chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là v1=1,1m/s;v2=0,5m/s.Hỏi sau
ao lâu khoảng cách giữa hai vật tăng lên một đoạn 3m:
A.2,7s B.6s C.5s. D.1,8s
Bài :hai đoàn tàu hỏa A và B chạy song song ngược chiều nhau.Đoàn A dài 150m chạy với vận tốc
15m/s.Đoàn tàu B chạy với vận tốc 10m/s.Hỏi một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy
tàu A qua trước mặt mình trong bao lâu:
A.10s B.30s C.6s D.15s.
Bài :một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h.Biết khi khơng
có gió máy bay bay với vận tơc 300km/h.Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu:
A.360km/h B.60km/s. C.420km/h D.180km/h
Bài :một hành khách ngồi trên toa xe lửa đang chạy trong mưa với vận tốc 17,3m/s.Qua cửa sổ của tàu
người ấy thấy các giọt nước mưa vạch những đường thẳng nghiêng góc
đứng.Biết các giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng vớivận tốc bằng 30m/s.Hỏi
bằng bao nhiêu:
A.300. <sub>B.40</sub>0 <sub>C.45</sub>0 <sub>D.60</sub>0
Bài :một ca nô đi ngược chiều từ A đến B mát thời gian 15 phút .Nếu ca nô tặt máy và thả trơi theo
dịng nước thì nó đi từ B đến A mất thời gian 60 phút .Ca nô mở máy đi từ A đến B mất thời gian:
A.10 phút B.30 phút C. 45 phút D.40 phút
Bài :một dịng sông rộng 60m,nước chảy với vận tốc 1m/s đối với bờ .Một chiếc thuyền đi trên sông
với vận tốc 3m/s.
I.Vận tốc của thuyền đối với bờ khi xi dịng là:
A.4m/s B.2m/s C. 10 3,2m/s D.khơng có giá trị nào đúng
II. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dịng là:
A.4m/s B.2m/s C. 10 3,2m/s D.khơng có giá trị nào đúng
IV. khi đi từ bờ này sang bờ đối diện theo phương vng góc với bờ hướng của vận tốc thuyền đối với
bờ hợp với bờ một góc xấp xỉ:
A.720 <sub>B.18</sub>0 <sub>C.17</sub>0 <sub>D.43</sub>0
V.Khi đi từ bờ này theo phương vng góc bờ sang bờ đối diện(điểm dự định đến)do nước chảy nên
khi sang đến bờ kia thuyền bị trơi về cuối dịng.Khoảng cách từ điểm dự định đến điểm thuyền đến
thực cách nhau là:
A.180m B.20m C.63m D.18m
VI.Muốn đến được điểm dự định đối diện điểm xuất phát bên kia bờ thì thuyền phải đi theo hướng
A.600 <sub>B.45</sub>0 <sub>C.19</sub>0 <sub>D.71</sub>0
VII.Vận tóc của thuyền đối với bờ trong trường hợp trên là:
A.3,2m/s B.1,4m/s C.2,8m/s D.tất cả đều sai
VIII.Trong trường hợp(đi vng góc với bờ và chếch lên thượng nguồn)trường hợp nào đến điểm dự
kiến nhanh nhất:
A.đi vng góc với bờ B.đi chếch lên thượng nguồn
C.cả hai trường hợp thời gian là như nhau D.không thể kết luận
Bài :Một xe chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc v.Vào một lúc nào đó xét một bánh xe và
các vị trí như hình vẽ.
I.Điểm nào có vận tốc tức thời đối với mặt đất là lớn nhất:
A.M. B.N C.P D.Q
II.Điểm nào có vận tốc tức thời đối với mặt đất triệt tiêu
(gọi là tâm quay tức thời) N
A.M B.N. C.P D.Q
III.Hai điểm nào có cùng độ lớn vận tốc:
A.M,N B.M,P C.P,Q. D.Hai điểm khác các điểm đã cho
IV.Vận tốc tức thời đối với mặt đất có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu:
A. 2.v B. 3.v C.2.v. D.một giá trị khác
Bài :Một người đứng ở M thì chợt thấy xe chở khách ở N đang chuyển động thẳng đều với vận tốc
v2.Người này tức thì chạy thẳng đều với vận tốc v1 và gặp xe ở điểm P trên đường.
I.đối với hệ quy chiếu gắn với xe chở khách thì quỹ đạo của người là đoạn thẳng nào:
A.MN. B.NP C.MP
D.Không thể hiện trên sơ đồ
II.Biểu thức nào sau đây cho giá trị của v1:
A. .<i>v</i>2
<i>a</i>
<i>d</i>
B. .<i>v</i>2
<i>d</i>
<i>a</i>
.
C.
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>v</i> 2 2
2. D.một kết quả khác
III.Người này cũng có thể chạy thẳng đều để gặp được xe với vận tốc thích hợp có hướng chuyển
động ở bên trong góc nào sau:
A. B. C .D.
Bài :các giọt nước mưa rơi đều thẳng dứng với vận tốc v1.Một xe lửa
chuyển động thẳng đều theo phương ngang với vận tốc v2=10. 3m/s.
Các giọt mưa rơi bám vào cưả kính và chạy dọc theo cửa kính theo
hướng hợp góc 300<sub> so với phương thẳng đứng.Vận tốc rơi đều của</sub>
các giọt mưa laø:
A.34,6m/s B.30m/s. C.11,5m/s D.10m/s
M
N
P
Q
M
N
d
X
1
2
300
2
Bài :một chiếc phà xi dịng mất 3h,khi ngược dịng thì mất 6h.Như vậy, nếu phà hỏng máy và trơi
theo dịng nước thì sẽ mất bao lâu:
A.9h B.12h. C.15h D.18h
Bài :thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu mất 1 phút.Nếu thang dừng thì khách phải đi
bộ mất 3 phút.Hỏi nếu thang vẫn hoạt đọng mà người khách vẫn bước đều lên như trước thì sẽ mất bao
lâu:
A.1/3 phuùt B.3/4 phuùt. C.2 phuùt D.2/3 phuùt
Bài :hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau.Sau khi gặp nhau ở ngã tư thì xe 1 chạy
theo hướng đông,xe 2 chạy theo hướng bắc với cùng vận tốc 40km/h.
I.Vận tốc tương đối của xe 2 đối với xe 1cos giá trị nào:
A.40km/h B.56km/h. C.80km/h D.60km/h
II.Ngồi trên xe 1 sẽ thấy xe 2 chạy theo hướng nào:
A.bắc B.đông-bắc C.tây-bắc. D.tây-nam
III.Sau 1h kể tù khi gặp nhau,khoảng cách giữa hai xe là:
A.56km. B.80km C.100km D.120km
Bài :xét sự chuyển động tự quay quanh trục của trái đất ta có:
I.Vị trí có vận tơc tức thời lớn nhất là vị trí ứng vào lúc:
A.giữa trưa B.nửa đêm. C.bình minh D.hồng hơn
II.Vị trí có vận tốc tức thời nhỏ nhất là vị trí ứng vào lúc:
A.giữa trưa. B.nửa đêm C.bình minh D.hồng hơn
III.Các vị trí có vận tóc tức thời bằng nhau về độ lớn là các vị trí ứng với những lúc:
A.giữa trưa và nửa đêm B.giữa trưa và hồng hơn
C.bình minh và hồng hơn. D.khơng có các vị trí như vậy
Chuyên <i><b>đề 3:</b></i> <b> SAI SỐ TRONG CÁC PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ.</b>
<b>Câu 1</b>:Sai số được định nghĩa:
A.sai số là độ sai lệch giữa giá trị thực và giá trị đo được
B.sai số là độ sai lệch giữa giá trị trung bình và giá trị đo được
C.sai số chủ yếu dùng để diễn tả sự chính xác của phép đo
D.cả A, C là đúng
<b>Câu 2</b>:kết luận nào dưới đây là chính xác nhất về giá trị thực của giá trị đại lượng ?
A.giá trị thực là giá trị đo được của một đại lượng
B. giá trị thực là giá trị trung bình khi đo một đại lượng
C. giá trị thực là giá trị trung bình của các kết quả đo khi số làn đo rất lớn
D.cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 3</b>:khi đo chiều dài một cái bàn bằng các cây thước khác nhau, mỗi học sinh trong lớp đo được các giá trị
khác nhau, nguyên nhân nào là do :
A.sai số tỉ đối B.sai số tuyệt đối C.sai số dụng cụ D.sai số ngẫu nhiên
<b>Câu 4</b>:khi đo chiều dài một cái bàn bằng một cây thước, mỗi học sinh trong lớp đo được các giá trị khác nhau,
nguyên nhân này là do :
A.sai số tỉ đối B.sai số tuyệt đối C.sai số dụng cụ D.sai số ngẫu nhiên
<b>Bài 1:</b>một học sinh đo chiều dài con đường từ nhà đến trường 1240 m mắc sai số 10 m. một công nhân làm
đường đo chiều dài con đường 18 km mắc một sai số 100 m. kết luận nào sau đây là đúng /
A.người cơng nhân đo chính xác hơn em học sinh D.khơng thể kết luận ai chính xác hơn
B.em học sinh đo chính xác hơm người cơnh nhân C.độ chính xác của hai người như nhau
<b>Bài 2</b>:như câu trên, hãy tính sai số tỉ đối của em học sinh và người cơng nhân (theo cùng thứ tự )
A.0,81% và 0,56% B.0,56 %và 0,81% C.0,81% và 0,56% D.0,91%và 0,61%
B
T Đ
<b>Bài3 </b>:khi đo chu kỳ con lắc , một học sinh do các giá trị như sau:2,08s ;2,05s;2,11s;2,12s;2,07s.Cho rằng với lần
đo trên ta có thể tính gần đúng giá trị thực của chu kỳ con lắc .Hãy tính giá trị thực của chu kỳ con lắc
A.2,00s B.2,09s C.2,84s D.2,20s
<b>Bài4</b> :sử dụng dữ kiện câu trên hãy tính các giá trị sai số tuyệt đối tương ứng
A.-0,01s ;-0,04s ;0,02s;0,03s;-0,02s B.0,01s;0,04s;-0,02s;0,03s;0,02s
C.0,01s;0,04s;0,02s;0,03s;0,02s D.0,02s;0,02s;0,03s;0,02s0,04s
<b>Bài 5:</b>một học sinh đo độ tăng nhiệt đọ của bình nước làm thí nghiệm bằng nhiệt kế chia độ 0,10<sub>C.Các nhiệt độ </sub>
đọc được là:t1=26,50C;t2=31,20C.Như vậy,độ tăng nhiệt độ có sai số kèm theo là bao nhiêu:
A.(4,700,05)0<sub>C</sub> <sub>B. (4,70,1)</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. (4,70,2)</sub>0<sub>C</sub> <sub>D.đáp số khác</sub>
<b>Bài6</b> :áp dụng cơng thức tính sai số khi ta xác định điện trở bằng định luật Ohm,ta được kết quả:
A.<i>R</i><i>U</i><i>I</i> B.
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
D.Một biểu thức khác
<b>Bài 7</b>:có thể đo nhiệt lượng Q tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t để suy ra cường độ dịng điện I.Aps dụng cơng
thức sai số cho I ta có kết quả là:
A.<i>I</i> <i>Q</i><i>R</i><i>t</i> B.
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>I</i>
C. <i><sub>I</sub>I</i> <i><sub>Q</sub>Q</i><i><sub>R</sub>R</i><i><sub>t</sub>t</i> D.một biểu thức khác
<b>Bài8 :</b>Chiều dài hộp đựng bút trong 5 lần đo là 250mm,252mm,252mm,248mm,250mm.Như vậy:
I.cách ghi giá trị trung bình trong 5 lần đo trên sau đây cách nào đúng nhất:
A.249,6mm B.249mm C.250mm D.250,0mm
II.Sai số tuyệt đối của các lần đo trên là:
A.2mm B.1mm C.4mm D.3mm
III.Sai số tỉ đối của phép đo trên là:
A.0,4% B.0,8 C.4% D.8%
7. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Vận tốc
của xe ở thời điểm t = 100s là bao nhiêu?
A.1000km/h B. 10m/s C. 10km/h D. 1000m/s
Chun <i><b>đề1 :</b></i> <b>BA ĐỊNH LUẬT NEWTON</b>
Câu :Nếu hệ quy chiếu gắn với toa tàu thì trong trường hợp nào sau đây hệ quy chiếu đó là hệ quy
chiếu quán tính:
A.toa tàu đang chuyển động trên đường thẳng với vận tốc không đổi.
B.tàu đang chuyển động bỗng tăng tốc
C.tàu đang chuyển động rồi chạy chậm lại
D.tàu đang chuyển động qua khúc quanh
Câu :quan sát quả bóng đang chuyển động trên sàn của toa tàu đang chuyển động .Hiện tượng nào sau
đây chứng tỏ tàu đang chuyển động đều với vận tốc khơng đổi:
A.quả bóng lăn về phía trước cùng với chuyển đọng của tàu
B.quả bóng nằm yên trên sàn tàu.
C.quả bóng lăn về phía bên phải của sàn tàu
D.quả bóng lăn về phía bên trái của sàn tàu
B.phần đi hay phàn đầu của thân bào.
C.hai bên hơng của thân bào
D.mọi vị trí của thân baøo
Câu :đặt mọt cốc nước đầy lên trên tờ giấy học sinh.Tác dụng một lực rất nhanh theo phương nằm
ngang của tờ giấy thì hiện tượng gì sẽ xảy ra đối với tờ giấy và cốc nước:
A.tờ giấy rời khỏi cốc nước mà cốc nước vẫn không đổ
C. tờ giấy chuyển động theo một hướng còn cốc nước chuyển động theo một hướng
D.tờ giấy bị đứt tại vị trí đặt cốc nước
Câu :Một quả cầu nặng được treo vào một sợi dây mảnh AB.
Phía dưới quả cầu buộc một sợi dây CD(như hình vẽ).Tác dụng nhanh vào
dây CD một lực <i>F</i> đủ lớn thì hiện tượng gì sẽ xảy ra đối với hai dây AB và CD.
A.hai dây AB và CD vẫn bình thường
B.dây AB bị đứt
C.dây CD bị đứt
D.cả hai dây đều bị đứt
<b>Câu5:</b> Xác định biểu thức đúng của định luật II Newton :
a<i>F</i> = m<i>a</i> b. <i>a</i> =
<i>m</i>
<i>F</i>
c. <i>a</i> = <i>F</i>/m d. <i>a</i> =m.F
Caâu :
A.
B.
C.
D.
1.Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên tất cả các lực tác dụng lên nó mất đi
A.vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. vật dừng lại ngay. C. vật chuyển động
ngược lại với vận tốc 10m/s. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 10m/s.
2. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: <i>"Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào </i>
<i>cùng một vật ..."</i>
A.bằng một lực có độ lớn bằng hiệu của các lực ấy. B. bằng một lực cùng
chiều với các lực ấy. C. bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. D. bằng một lực
có độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy.
3. Chọn câu SAI:
A.Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và tỉ lệ với độ biến dạng. B. Vật có khối lượng
càng lớn thì rơi càng chậm vì có qn tính lớn. C. Mặt Trăng sẽ chuyển động thẳng đều nếu đột
nhiên lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất mất đi. D. Nguyên tắc của phép
cân là so sánh khối lượng của một vật với khối lượng chuẩn thông qua so sánh trọng lực tác dụng lên
chúng.
5. Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu vật
chuyển động chậm dần vì có:
A.vận tốc đầu. B. lực tác dụng ban đầu. C. quán tính. D. lực
ma sát.
7. Chọn câu SAI:
A.Lực và phản lực khơng thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau. B.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính. C. Vệ tinh nhân tạo
chuyển động tròn đều quanh Trái Đất chịu tác dụng của lực hút của Trái Đất có độ lớn khơng đổi. D.
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất chịu tác dụng của hai lực cân bằng do Trái Đất
và Mặt Trăng gây ra.
8. Gia tốc của chuyển động là đại lượng đặc trưng cho:
A.sự thay đổi của tọa độ theo quãng đường đi được của vật. B. sự biến thiên nhanh
hay chậm của vận tốc theo thời gian. C. sự biến thiên nhanh hay chậm của quãng
đường đi được theo thời gian.D. sự biến thiên nhanh hay chậm của tọa độ theo thời gian.
9. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc?
A.Tốc độ góc. B. Tốc độ trung bình. C. Tốc độ dài. D. Gia tốc.
10. Cánh tay đòn của lực là:
A.Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của trọng lực. B. Khoảng cách từ giá
của lực đến giá của trọng lực tác dụng lên vật. C. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của
lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
11. Chọn câu đúng: <i>Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:</i>
A.Tác dụng vào cùng một vật. B. Có giá khác nhau. C. Có độ lớn khác nhau.
D. Tác dụng và hai vật khác nhau.
9. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A.Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe chuyển động thẳng. B. Chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định.D.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
19. Một vật chịu tác dụng của ba lực <i>F</i><sub>1</sub><sub>, </sub><i>F</i><sub>2 </sub><sub> và </sub><i>F</i><sub>3</sub><sub> song song, vật sẽ cân bằng nếu:</sub>
A.ba lực cùng chiều. B. một lực ngược chiều với hai lực còn lại. C. ba lực có độ lớn bằng
nhau. D. <i>F</i><sub>1</sub><sub> + </sub><i>F</i><sub>2 </sub><sub> + </sub><i>F</i><sub>3 </sub><sub> = </sub>0
20. Hệ hai lực được coi là ngẫu lực nếu hai lực đó cùng tác dụng vào một vật và có đặc điểm là:
A.cùng phương và cùng chiều. B. cùng phương, cùng độ lớn, có giá song song và
ngược chiều nhau ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.C. cùng phương và ngược chiều. D. cùng phương,
cùng chiều và có độ lớn bằng nhau
8. Dưới tác dụng của một lực F = 100N một vật thu được gia tốc a = 5m/s2<sub>. Khối lượng của vật là:</sub>
A.0,05kg B. 20kg C. 500kg D. khơng biết được vì
không biết vận tốc của vật.
9. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A.Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe chuyển động thẳng. B. Chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định.D.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
15. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ôtô tăng từ 0 đến 2m/s. Quãng
đường ôtô đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A.5m B. 10m C. 20m D. 0,2m
18. Phương trình chuyển động của một vật dọc theo trục Ox có dạng x = 10t - 5 (m, s). Quãng đường
vật đi được sau 2s là:
A.- 20 m B. 15 m C. - 15 m D. 20 m
19. Trong khoảng thời gian t = 6s vật chuyển động trên một đường thẳng từ vị trí có tọa độ x1 = 9m đến
vị trí có tọa độ x2 = 12m. Tốc độ trung bình của vật là:
2. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểm:
A.Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời. B. Ơtơ chạy từ Hà Nội
đến TP. Hồ Chí Minh. C. Một đoàn tàu đang vào ga. D. Viên bi rơi từ một toà
nhà cao xuống đất.
3. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = - 10 + 3t (x đo bằng
km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A.4 km B. - 4 km C. 6 km D. -6 km
Chuyên <i><b>đề1 :</b></i> <b>BA ĐỊNH LUẬT NEWTON</b>
Bài 1:cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N.Trong số các lực sau,giá trị nào là giá trị của hợp lực:
A.1N B.2N C.15N. D.25N
Bài 2: cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 10N.Góc giữa hai lực có dộ lớn bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn
bằng 10N:
A.1200. <sub>B.90</sub>0 <sub>C.60</sub>0 <sub>D.0</sub>0
Bài3 :cho hệ hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng một sợi dây và vắt qua một ròng rọc.Bỏ qua khối lượng ròng
rọc ,dây và ma sát.Biết m1>m2.Gia tốc của hệ hai vật là a.Lực căng của dây bằng:
A.m1..g B.(m1+m2).g C.(m1-m2).g. D.m1.(g-a)
Bài 4:một vật có trọng lượng P=20N được treo vào hai sợi dây nhưc hình vẽ.
Biết
1) vaø OA(T2):
A. T1=30,1N; T2=15,7N B. T1=11,5N; T2=23,1N
C. T1=23,1N; T2=11,5N D. T1=27,2N; T2=14,8N
Bài 5:một vật được treo vào tường nhờ dây xích AB.Muốn cho vật ở xa tường,
người ta dùng một thanh chống có một đầu tì vào tường ,một đầu tì vào dây xích.
Cho biết vật nặng 40N và dây xích hợp với tường một góc
Tìm lực căng của dây và phản lực của thanh.
A.T=24N;N=32N
B.T=56,6N;N=40N.
C.T=48N;N=37N
D.T=40N;N=36N
Bài 6:Một vật khối lượng m=1500kg.Tác dụng vào vật một lực F bằng bao nhiêu để vật bắt đầu chuyển với gia
tốc a=1m/s2<sub>.</sub>
A.F=3000N B.F=1500N. C.F=1000N D.F=2000N
Bài 7:Một lực F truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc 2m/s2, cho vật có khối lượng m2 gia tốc 3m/s2.Nếu hai
vật dính liền nhau thì dưới tác dụng của lực F hệ hai vật này sẽ thu được gia tốc là bao nhiêu:
A. 1,0m/s2. <sub>B. 1,2m/s</sub>2 <sub>C. 1,5m/s</sub>2 <sub>D. 5m/s</sub>2
Bài 8:một ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều ,sau khi đi được quãng đường S=100m xe có vận
tốc v=36km/h.Khối lượng của xe là 1000kg,lực ma sát và lực cản tác dụng vào xe bằng 10% trọng lượng của
xe.Tính lực phát động tác dụng vào xe.
A.1000N B.1200N C.1350N D.1500N.
Bài 9:Một quả bóng có khối lượng 300 bay với vận tốc 72km/h,đến đập vng góc vào xà ngang và bay ngược
lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h.Thời gian va chạm là 0,04s.Tính lực do xà ngang tác dụng vào quả bóng.
A.875N B.262,5N C.-262,5N. D.375N
Bài 10:Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>. Vận tốc của xe </sub>
ở thời điểm t = 100s là bao nhiêu?
A. 1000km/h B. 10m/s C. 10km/h D. 1000m/s
Bài 11:Dưới tác dụng của một lực F = 100N một vật thu được gia tốc a = 5m/s2<sub>. Khối lượng của vật là:</sub>
A. 0,05kg B. 20kg C. 500kg
D. khơng biết được vì khơng biết vận tốc của vật.
Bài 12: Một vật có m=1,2kg chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng với gia tốc a=0,1m/s2<sub>.Cho biết lực </sub>
ma sát Fms=0,5N.Hỏi lực tác dụng vào chất điểm là bao nhiêu:
α
P A
B
α
A C
A.0,12N B.0,38N C.0,5N D.0,62N.
Bài 13:Một vật có khối lượng m=200g đang đứng yên thì chịu lực tác dụng là F=1N.Sau khi tác dụng được 2s thì
F=0N.Hỏi sau đó vật sẽ chuyển động như thế nào nếu bỏ qua lực ma sát:
A.vật chuyển động chậm dần đều
B.vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v=10m/s.
C.vật sẽ chuyển động với gia tốc a=5m/s2<sub> và ngược chiều chuyển động</sub>
D.vật sẽ đứng n
Bài14 :một ơ tơ có khối lượng m=500kg bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng n.Sau khi đi được 25m thì ơ
tơ đạt vận tốc 36km/h.Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt đường,tìm đợ lớn của lực kéo của động cơ:
A.1000N. B.2000N C.5000N D.10000N
Bài 15: một ơ tơ có khối lượng m=1000kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2<sub>.Lực kéo của </sub>
động cơ làF=2500N,vậy độ lớn của lực ma sát là:
A.2000N B.1500N C.1000N D.500N.
Bài 16: một ô tô có khối lượng m=1000kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc v=18km/h thì tài xế tắt
máy.Lực ma sát độ lớn 500N và không đổiø.Hỏi xe đi thêm được bao xa nữa thì dừng lại:
A.10m B.15m C.25m. D.30m
Bài17:một vât có khối lượng 50kg,bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì có vận tốc
0,7m/s.
<b>A. gia tốc của vật:</b>
a. 1m/s2 <sub>b. 2m/s</sub>2 <i><sub>c. 0,49m/s</sub>2</i> <sub>d. 0,2m/</sub>2
<b>B. lực tác dụng vào vật:</b>
<i>a. 24,5N</i> b. 30N c. 30,5N d. 20N
Bài 18:trong thang máy có treo một vật m = 14kg vào lực kế. biết g = 10m/s2<sub>, lực kế chỉ bao nhiêu nếu:</sub>
<b>A. thang máy đứng yên:</b>
<i>a. 140N</i> b. 80N c. 70N d. 100N
<b>B. thang máy chuyển lên trên với gia tốc a = </b> <i>g</i>
2
1
<b>:</b>
a. 140N b. 150N <i>c. 210N</i> d. 120N
<b>C. thang máy chuyển động xuống dưới với gia tốc a = </b> <i>g</i>
2
1
<b>:</b>
a. 140N b. 80N c. 150N <i>d. 70N</i>
<b>D. lực kế rơi tự do:</b>
<i>a. 0N</i> b. 70N c. 10N d. 140N
Bài 19:một xe lăn m1 chuyển động trên mặt nằm ngang với vận tốc 50cm/s.Một xe khác m2 chuyển động với
vận tốc 150cm/s tới va chạm vào nó từ phía sau .Sau va chạm cả hai xe chuyển động với cùng vận tốc
100cm/s.Hãy so sánh khối lượng hai xe:
A.m1=2m2 B.m1=0.5m2 C.m1=1,5m2 D.m1=m2.
Bài 20:một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2<sub>.Lực gây ra gia tốc </sub>
này có giá trị bằng bao nhiêu,so sánh nó với trọng lượng của vật:
A.1,6N,nhỏ hơn B.4N,lớn hơn C.16N.,nhỏ hơn D.160N,lớn hơn
Bài 21:một quả bóng khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất.Một cầu thủ sút bóng với lực 250N.Thời gian
chân sút vào bóng là0,02s.Qủa bóng bay đi với tốc độ:
A.0,01m/s B.0,1m/s C.2,5m/s D.10m/s.
Bài 22:Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ lớn:
A. bằng 500N B. bé hơn 500N C. lớn hơn 500N
D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên mặt đất.
Bài 23:Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N theo
phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là:
A. 200N B. lớn hơn 200N C. chưa có cơ sở để trả lời D. nhỏ hơn 200N
Bài24 :Một người dùng búa đóng đinh vào tường, biết lực do búa tác dụng lên đinh là 150N. Lực do đinh tác
dụng lên búa bằng bao nhiêu?
Bài25 :một dây thừng sẽ đứt nếu chịu tác dụng của lực tối đa là 100N.Nếu hai người cầm hai đầu dây và kéo
ra.Hỏi mỗi người phải tác dụng lực tối thiểu là bao nhiêu thì dây sẽ đứt:
A.F1=F2=60N B. F1=F2=80N C. F1=F2=100N. D. F1=F2=120N
Bài 26:một lực <i>F</i> có độ lớn khơng đổi.Khi <i>F</i> tác dụng vào vật có khối lượng m1 thì thu được gia tốc a1.Khi <i>F</i>
tác dụng vào vật có khối lượng m2 thì thu được gia tốc a2.Như vậy:
I. Khi <i>F</i> tác dụng vào vật có khối lượng m1 + m2 thì thu được gia tốc là:
A.
2
1
II. Khi <i>F</i> tác dụng vào vật có khối lượng m1 - m2 thì thu được gia tốc là:
A.
2
1
2
1
D. đáp số khác
<b>Câu6:</b> Một xe tải có khối lượng 1 tấn được kéo bởi một lực là 5000N.Bỏ qua ma sát giữa xe và
đường.Khi đó gia tốc của xe sẽ là:
a.5000 m/s2
b.5 m/s2 c.1 m/s2 d.một giá trị khác
6. Một người dùng búa đóng đinh vào tường, biết lực do búa tác dụng lên đinh là 150N. Lực do đinh
tác dụng lên búa bằng bao nhiêu?
A.nhỏ hơn 150N B. lớn hơn 150N C. 150N D. 0 N
16. Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niutơn dưới đây, cách viết nào đúng?
A. <i>F</i> <i>ma</i> B. <i>F</i> <i>ma</i> <sub>C.</sub> <i>F</i> <i>ma</i> <sub>D.</sub> <i>F</i> <i>ma</i>
<b>1.</b>Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên tất cả các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B.vật dừng lại ngay.
C. vật chuyển động ngược lại với vận tốc 10m/s. D.vật tiếp tục c/đ theo hướng cũ với vận tốc 10m/s.
<b>2.</b> Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: <i>"Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một </i>
<i>vật ..."</i>
<b>A</b>. bằng một lực có độ lớn bằng hiệu của các lực ấy. <b>B</b>. bằng một lực cùng chiều với các lực ấy.
<b>C</b>.bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. <b>D</b>. bằng một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy
<b>3.</b> Chọn câu SAI:
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và tỉ lệ với độ biến dạng.
B. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng chậm vì có qn tính lớn.
C. Mặt Trăng sẽ chuyển động thẳng đều nếu đột nhiên lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất mất đi.
D. Nguyên tắc của phép cân là so sánh khối lượng của một vật với khối lượng chuẩn thông qua so sánh trọng lực tác dụng
lên chúng.
<b>4.</b> Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: <i>"Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng </i>
<i>và ... như nhau trên mọi quãng đường"</i>.
A. tốc độ trung bình B. tốc độ tăng C. tốc độ giảm D. thời gian chuyển động
<b>5.</b> Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu vật chuyển động chậm
dần vì có:
A. vận tốc đầu. B. quán tính. C. lực ma sát. D. lực tác dụng ban đầu.
<b>7.</b>Chọn câu SAI:
A. Lực và phản lực khơng thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau.
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C.Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất chịu tác dụng của lực hút của Trái Đất có độ lớn khơng đổi.
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất chịu tác dụng của hai lực cân bằng do Trái Đất và Mặt Trăng
gây ra.
<b>9.</b> Hợp lực của hai lực song song trái chiều có đặc điểm nào sau đây?
A. Trực đối. B. Có tổng độ lớn bằng 0.
C. Cùng tác dụng lên một vật và trực đối. D. Cùng tác dụng lên một vật.
<b>11.</b>Chọn câu đúng: <i>Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:</i>
A. Tác dụng vào cùng một vật. B. Có giá khác nhau.
C. Có độ lớn khác nhau. D. Tác dụng và hai vật khác nhau.
<b>14.</b> Vật nằm yên trên mặt bàn nằm ngang thì:
A. lực ma sát nghỉ cân bằng với trọng lực. B. vật chịu tác dụng của ba lực cân bằng nhau.
C. vật không chịu tác dụng của một vật nào. D.trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với phản lực của mặt
bàn
<b>15.</b> Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật.
<b>19.</b> Khi vật được treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dung lên vật:
A. hợp với lực căng dây một góc 900<sub>.</sub> <sub>B. bằng khơng.</sub>
C. cân bằng với lực căng dây. D. cùng hướng với lực căng dây.
<b>20</b>. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ lớn:
A. bằng 500N B. bé hơn 500N
C. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên mặt đất. D. lớn hơn 500N
<b>26</b>.Một người dùng búa đóng đinh vào tường, biết lực do búa tác dụng lên đinh là 150N.Lực do đinh tác dụng lên búa sẽ là:
A. nhỏ hơn 150N B. lớn hơn 150N C. 150N D. 0 N
<b>28.</b>Dưới tác dụng của một lực F = 100N một vật thu được gia tốc a = 5m/s2. Khối lượng của vật là:
A. 0,05kg B. 20kg C. 500kg D. không biết được vì khơng biết vận tốc
của vật.
<b>29.</b> Một vật chịu tác dụng của ba lực <i>F</i>1, <i>F</i>2 và <i>F</i>3 song song, vật sẽ cân bằng nếu:
A. ba lực cùng chiều. B. một lực ngược chiều với hai lực cịn lại.
C. ba lực có độ lớn bằng nhau. D. <i>F</i>1 + <i>F</i>2 + <i>F</i>3 = 0
+
Chuyên <i><b>đề 2 :</b></i> LỰC VAØ <b>CÁC LỰC CƠ HỌC</b>
<i><b>Chủ đè 1: </b></i><b>LỰC HẤP DẪN.</b>
<b>Câu1 </b>:Hiện tượng thủy triều xảy ra do nguyên nhân nào sau đây:
A.do chuyển động của các dòng chất lưu B.do chuyển động quay của trái đất
C.do lực hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời. D.do hai nguyên nhân B và C
<b>Câu2 </b>:Trọng trường đều là trọng trường:
A. Có véc tơ gia tốc trọng trường <i>g</i> <sub> song song và từng đôi một trực đối.</sub>
B. Có véc tơ gia tốc trọng trường <i>g</i> đồng quy và đồng phẳng.
C. Có véc tơ gia tốc trọng trường <i>g</i> <sub> song song, cùng chiều và cùng độ lớn..</sub>
D. Có véc tơ gia tốc trọng trường <i>g</i> <sub> đồng quy và cùng độ lớn.</sub>
<b>Câu3:</b>lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của hai vật ,tại sao biểu thức của trọng lực P=m.g chỉ có khối lượng m của vật:
A.vì trọng lực chỉ phụ thuộc vào khối lượng m của vật mà thơi
B.vì chỉ khối lượng m của vật là đáng kể mà thôi
C.khối lượng của vật thứ hai chính bằng g
D.khối lượng của vật thứ hai có nằm trong biểu thức của g.
<b>Câu 4</b> :đưa một vật lên cao,lực hấp dẫn của trái đất lên vật sẽ như thế nào:
A.tăng đều theo độ cao h B.giảm đều theo độ cao h
C.giảm theo tỉ lệ bình phương với độ cao h
D.giảm và tỉ lệ nghịch với bình phương của tổng độ cao h và bán kính R của trái đất.
<b>Câu5</b> :khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách hai vật đều tăng gấp 3 thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
<b>Câu 6</b> :lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất thì có độ lớn:
A.lớn hơn trọng lượng của hòn đá B.nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá
C.bằng trọng lượng của hòn đá. D.bằng 0
<b>Câu7</b> :Câu nào sau đay đúng khi nói về lực hấp dẫn do trái đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên trái
đất:
A.hai lực này có cùng phương,cùng chiều B. hai lực này có cùng phương,ngược chiều.
C. hai lực này có cùng độ lớn,cùng chiều D.phương của hai lực này luôn luôn thay đổi và không trùng nhau
<b>Câu 8</b> : Giá trị của hằng số hấp dẫn laø:
A. 66,7. 10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2 <sub>B.</sub><sub>667. 10</sub>-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2 <sub>C.</sub><sub>0,667. 10</sub>-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2 <sub>D.</sub><sub>6,67. 10</sub>-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2
<b>Câu 9: </b>Cơng thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đặt cách nhau một khoảng r là:
A. 2
2
2
2
1
<i>r</i>
B. 2
2
1
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i>
C. <i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i>
2
2
2
1
D. <i>r</i>
<i>m</i>
<b>Câu10 </b>:Muốn lực hút giữa hai vật giảm đi một nửa thì khoảng cách giữa hai vật tăng lên bao nhiêu lần:
A.4 laàn B.2 laàn C. 2laàn. D.1 laàn
<b>Câu11</b> :lực hút giữa hai vật tăng lên gấp đôi khi:
A.một trong hai vật được thay thế bằng một vật có khối lượng gấp đơi.
B. một trong hai vật được thay thế bằng một vật có khối lượng lơn hơn 2 trở lên
C. khoảng cách giữa hai vật giảm đi một nửa D. khoảng cách giữa hai vật tăng lên gấp đơi
<b>Câu12 :</b>khi có hiện tượng thủy triều(thủy triều cao hơn lúc bình thường)thì mặt trời,trái đất và mặt trăng nằm ở những vị trí
nào:
A.thẳng hàng theo thứ tự: mặt trời,trái đất và mặt trăng B.thẳng hàng theo thứ tự: mặt trời, mặt trăng và trái
đất .
C. mặt trăng, mặt trời,trái đất hợp thành góc vng D. mặt trăng, mặt trời,trái đất hợp thành góc 600
<b>Câu13</b> :trọng lượng của một vật phụ thuộc vào:
A.vận tốc của vật B.lượng vật chất chứa trong vật.
C.vĩ độ và độ cao của vật. D.thời gian tồn tại của vật
<b>Câu14 </b>:khối lượng của một vật phụ thuộc vào:
A.vận tốc của vật B.lượng vật chất chứa trong vật.
C.vĩ độ và độ cao của vật D.thời gian tồn tại của vật
<b>Câu 15</b>:hai quả cầu đồng chất đặt cách nhau một khoảng nào đó.Nếu bán kính quả càu giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn
giữa chúng sẽ ra sao.Biết VCầu=
3
4 <sub>3</sub>
.<i>r</i>
.
A.giảm 2 lần B.giảm 4 lần C.giảm 8 lần D.giảm 16 lần.
<b>Câu16</b> :ở độ cao nào sau đây gia tốc rơi tự do chỉ bằng phân nữa gia tốc rơi tụ do trên mặt đất.Cho bán kính trái đất là R.
A.h=( 2-1).R. B.h=( 2+1).R C.h=( 2).R D.h= R / 2
<b>Bài 1:</b>Hai quả cầøu địng chất có cùng khối lượng m và bán kính R.Lúc đầu chúng tiếp xúc nhau và lực
hấp dẫn giữa chúng là F.Sau đó,mọt quả cầøu dịch chuyển ra xa một đoạn là 3R.Lực hấp dẫn mới bằng:
A.F/3 B.F/4 C.4F/25. D.F/9
<b>Bài 2:</b> bán kính trái đất R.Ở độ cao nào tính từ mặt đất trọng lượng của một người chỉ bằng một nửa
trọng lượng của người ở mặt đất:
A.2R B.1,414R C.1R D.0,414.R.
<b>Bài 3</b>:Một vật khối lượng 1kg,ở trên mặt đất có trọng lượng là 10N.Di chuyển vật đó tới một điểm
cách tâm trái đất 2R thì có trọng lượng bằng bao nhiêu:
A.1N B.2,5N. C.5N D.10N
<b>Bài 4:</b>Hai tầu thủy có khối lượng của mỗi chiếc là m=5.104<sub> tấn ở cách nhau 1km.So sánh lực hấp dẫn </sub>
giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g.Lấy g=10m/s2
A.lớn hơn B.bằng nhau C.nhỏ hơn. D.chưa thể kết luận được
<b>Bài 5:</b>Trái đất hút mặt trăng một lực bằng bao nhiêu.Cho biết khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất
là 38.107<sub>m,khối lượng của mặt trăng là7,37.10</sub>22<sub>kg,khối lượng trái đất là 6,0.10</sub>24<sub>kg.</sub>
O
F
O R
F
O
F
O
F
R
R R
<b>Bài 6:</b>Mợt con tàu vũ trụ bay về hướng mặt trăng.Hỏi ở cách tâm trái đất một khoảng bằng bao nhiêu
thì lực hút của trái đất và của mặt trăng vào con tàu sẽ cân bằng nhau.Cho biết khoảng cách giữa tâm
trái đất và tâm mặt trăng bằng 60 lần bán kính trái đất(R),khối lượng mặt trăng nhỏ hơn khối lượng
của trái đất 81 lần:
A.x=6R B. x=36R C. x=42R D. x=56R.
<b>Baøi 7:</b> Mođït con tàu vũ trú khoẫi lượng m=1000kg đang bay quanh trái đât ở đ cao baỉng 2 laăn bán kính
trái đât.Tính lực hâp dăn cụa trái đât tác dúng leđn nó.Cho biêt gia tôc rơi tự do tređn maịt đât là
g=9,8m/s2
A.F=1000N B. F=1100N. C. F=980N D. F=550N
<b>Bài 8:</b>Trên hình tinh X gia tốc rơi tụ do chỉ bằng ¼ gia tốc rơi tự do trên trái đất.Vậy nếu thả một vật
trên hành tinh đó mất thời gian là t thì với cùng độ cao đó trên trái đất sẽ mất bao lâu:
A.4t B.2t C.t/2. D.t/4
<b>Bài 9</b>:một người có khói lượng 60kg sẽ chịu mọt lực hút bằng bao nhiêu nếu người đó ở cách tâm trái
đất là 60R(với R là bán kính trái đất).Biết khối lượng trái đất là 6.1024<sub>kg,bán kính trái đất là 6400km.</sub>
A.160N B.16N C.1,6N D.0,16N.
<b>Bài 10:</b>trọng lực tác dụng vào một vật trên trái đất gần gấp mấy lần trọng lực tác dụng vào cùng vật
đó nhưng ở trên mặt trăng. Biết khối lượng trái đất là 6.1024<sub>kg,bán kính trái đất là 6400km; khối lượng </sub>
mặt trăng là 7.1022<sub>kg, bán kính mặt trăng là 1,74.10</sub>6<sub>m.</sub>
A.6 lần, B.8 lần C.4 laàn D.10 laàn
<b>Bài 11</b>:hãy xác định tỉ số giữa hai gia tốc trọng trường giữa hai hành tinh theo khối lượng và bán kính
của chúng:
A.
C. <sub>2</sub>
2
2
<sub>D. </sub> <sub>2</sub>
1
2
2
2
1
2
1 <sub>.</sub>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 12:</b>một hành tinh có khốilượng gấp đơi khối lượng của trái đất nhưng bán kính chỉ bằêng một nửa
I.Hỏi gia tốc trọng trường trên hành tinh ấy gấp mấy lần gia tốc trọng trường trên trái đất:
A.1/8 lần B.8 lần C.1/4 lần . D.4 lần
II.Khi đó ,trọng lượng và khối lượng của người có khối lượng 60 kg trên trái đất trên đó sẽ là:
A.480N;600kg B.4900N;60kg C.4800N;60kg. D.840N;600kg
<b>Bài 13</b>:Lực hấp dẫn thay đổi theo khoảng cách bằng đồ thị nào sau đây:
A. B. C. D.
Bài :một vật có khối lượng 1kg khi ở trên mặt đất nó có trọng lượng là 10N.Hỏi khi chuyển động đến
một điểm cách tâm trái đất là 2R thì nó có trọng lượng là bao nhiêu?
A.1N
B.2,5N
C.5N
D.10N
Bài :Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất .Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ
lớn:
D.Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên trái đất
<b> </b><i><b>Chủ đè 1:</b></i><b> LỰC ĐÀN HỒI.-LỰC CĂNG CỦA DÂY TREO ( )</b>
Câu :vật có tính đàn hồi là vật :
A.bị biến dạng khi có lực tác dụng B.khơng bị biến dạng khi có lực tác dụng
C.tự biến dạng D.có thể trở lại hình dạng cũ khi lực tác dụng ngừng tác
dụng
Câu :điều nào sau đây <b>không đúng</b> khi nói về lực đàn hồi.
A.lực đàn hồi sinh ra khi vật bị biến dạng
B.lực đàn hồi là lực gây ra biến dạng.
C.lực đàn hồi có hướng ngược hướng với lực tác dụng lên vật và có độ lớn xác dịnh bởi định luật
Hoocke
D.dấu trừ trong định lực Hoocke F=-k.N chứng tỏ lực đàn hồi chống lại sự biến dạng
Câu : bộ giảm xóc của ơ tơ,xe máy ứng dụng những lực gì?
A.lực đàn hồi. B.lực ma sát C.trọng lực D.cả 3 lực trên
Câu :điều nào sau đây <b>không đúng</b> khi nói về lực đàn hồi.
A.
B.
C.
D.
Câu 1: Biểu thức của định luật Húc về lực đàn hồi:
a. 1 2
2
q .q
F k
r
b. F l c. F k. l d. F = q.U
<b>Câu2</b>:Treo một vật có khối lượng1kg vào một lị xo có độ cứng k=200N/m.Độ dãn của lò xo
a.5cm b.20cm c.200cm d.0,5cm
<b>Câu2</b>:Treo một vật có khối lượng 1kg vào một lị xo thì lị so dãn một đoạn 5cm. Vậy độ cứng của lò
so là:
a.50 N/m b.20N/m c.200N/m d. Tất cả đều sai
<b>Câu2</b>:Treo một vật có khối lượng 1kg vào một lị xo thì lị so dãn một đoạn 5cm. Vậy độ cứng của lò
so là:
a.50 N/m b.20N/m c.200N/m d. Tất cả đều sai
14. Treo một vật có trọng lượng P = 20N vào một lị xo có độ cứng k = 50N/m. Độ giãn của lò xo là:
A.2,5 cm B. 0,4 cm C. 2,5 m D. 0,4 m
<b> Câu 8</b>: Khi treo vật có khối lượng m1 = 1Kg thì lị xo giãn ra l 1cm1 , vậy khi treo vật m2 =
3Kg vào lị xo đó thì lị xo sẽ giãn ra:
a. 2cm b. 3cm c. 4,5cm d. 6,5cm
C.
D.
Câu :
A.
B.
C.
D.
Câu : Cho hai lị xo có độ cứng lần lượt là k1,k2.Treo vật vào hệ thống hai
lò xo như hình vẽ.Khi đó độ cứng tương đương k của hai lò xo là:
A.k=k1 . k2
B.k=k1 / k2
C.k=k1 + k2
D.k=k1 - k2
Câu : Cho hai lị xo có độ cứng lần lượt là k1,k2.Treo vật vào hệ thống hai
lị xo như hình vẽ.Khi đó độ cứng tương đương k của hai lò xo là:
A.k=k1 . k2
B.k=k1 / k2
C.k=k1 + k2
D. 1 2
1 2
.
<i>k k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
Câu :một lò xo khi mắc vào điểm cố định và đầu còn lại chịu lực kéo F thì lị xo dãn ra mọt đoạn là
<i>l</i>
.Nếu kéo hai đầu lò xo trên cũng bằng lực F thì lị xo dãn ra bao nhiêu?
A.2<i>l</i> B.<i>l</i>. C.<i>l</i>/2 D.4<i>l</i>
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
Bài :Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một cái lị xo có độ cứng k=100N/m để nó
dãn ra được 10cm.
A.1000N B.100N C.10N D.1N
Bài :Một lị xo có độ dài tự nhiên 15cm.Lò xo được giữ cố định ở một đầu,còn đầu kia chịu tác dụng
của một lực 4,5N khi đó lị xo dài 18cm.Hãy xác định độ cứng của lò xo?
1
2
2
1
A.30N/m B.25N/m C.1,5N/m D.150N/m
Bài : Một lị xo có độ dài tự nhiên 30cm,khi bị nén lò xo dài24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N.Hỏi
khi lị xo chịu lực nén bằng 10N thì độ dài của nó bằng bao nhiêu ?
A.18cm B.40cm C.48cm D.22cm
Bài : treo một vật có trọng lượng bằng 2N vào một cái lị xo thì lị xo dãn ra một đoạn 10mm.Treo một
vật khác có trọng lượng chưa biết vào lị xo thì nó dãn ra 80mm.
I.độ cứng của lò xo là:
A.100N/m B.150N/m C.200N/m D.300N/m
II.trọng lượng của vật được treo vào là:
A.15N B.16N C.18N D.20N
Bài : Một lị xo có độ dài tự nhiên l0=12cm ,có độ cứng k=100N/m.Treo lị xo thẳng đứng và mốc vào
đầu dưới của lị xo một vật có khối lượng m=200g.Hỏi khi đó lị xo có độ dài bằng bao nhiêu?
A.10cm B.12cm C.14cm D.16cm
Bài :Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ dài tự nhiên l0=25cm. Treo lò xo thẳng đứng và
mốc vào đầu dưới của lị xo một vật có khối lượng m=20g thì lò xo dãn ra một đoạn 5mm.Hỏi khi treo
một vật có khối lượng m=100g thì lị xo dãn ra một đoạn bằng bao nhiêu?
A.2cm B.2,5cm C.3cm D.4cm
Bài :Một đầu máy kéo một toa xe.Toa xe có khối lượng 20T.Trong khi chuyển động lò xo nối đầu máy
với toa xe dãn thêm 0,08m so với khi không dãn. Bỏ qua ma sát cản trở chuyển động.
I. Tính lực kéo của đầu máy :
A.4000N B.5000N C.6000N D.8000N
II.gia tốc của đoàn tàu là:
A.0,1 m/s2 <sub>B.0,2 m/s</sub>2 <sub>C.0,3 m/s</sub>2 <sub>D.0,4 m/s</sub>2
Bài : Một lị xo có độ dài tự nhiên là 20cm ,treo vào lị xo một vật có trọng lượng 10N thì thấy lị xo
có độ dài la ø25cm.Vậy độ cứng của lò xo sẽ là:
A.100N/m B.150N/m C.200N/m D.250N/m
Bài :Treo một vật có trọng lượng P = 20N vào một lị xo có độ cứng k = 50N/m. Độ giãn của lò xo là:
A.2,5 cm B. 0,4 cm C. 2,5 m D. 0,4 m
Bài :khi treo một vật có trọng lượng 6N thì chiều dài của lị xo dài 18cm.Khi treo một vật có trọng
A.300N/m B.500N/m C.200N/m D.800N/m
Bài :một vật có khối lượng 100g được gắn vào đầu một lò xo dài 20cm
độ cứng k=20N/m.Đầu kia của lò xo được gắn vào một trục thẳng đứng
với mặt phẳng nằm ngang.Cho trục quay đều với tần số 60 vòng /phút.
Hỏi độ dãn của lò xo là bao nhiêu.Coi ma sát giữa vật với mặt phẳng
ngang là không đáng kể và lấy<sub></sub>2 <sub>10</sub>
A.3cm B.4cm C.5cm D.6cm
Bài :một vật có khối lượng 100g được gắn vào đầu một lị xo có khối lượng khơng đáng kể và có độ
cứng k=2000N/m.Đầu kia của lò xo được gắn vào một trục thẳng đứng với mặt phẳng nằm ngang.Cho
vật quay đều với tần số 300 vịng /phút thì lị xo có độ dài 40cm.Hỏi chiều dài ban đầu của lò xo là
bao nhiêu?Coi ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là không đáng kể và lấy 2 <sub>10</sub>
.
A.l0=38cm B.l0=36cm C.l0=34cm D.l0=30cm
Bài :dùng một lực kế có độ cứng k=100N/m để kéo một vật có khối lượng
300gchuyển động thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng góc <sub> như hình vẽ</sub>
Hỏi độ dãn của lị xo là bao nhiêu?Cho biết góc <sub> có sin</sub><sub>=1/3 và coi </sub>
ma sát giữa vật với mặt phẳng nghiêng là không đáng kể và lấy g=10m/s2
A.4cm B.3cm
B
m
C
C.2cm D.1cm
Bài :một lò xo mắc vào điểm cố định khi chịu lực kéo 20N thì lị xo dãn 2cm.Vậy khi lực kéo là 50N
thì lị xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu?
A.2,5cm B.0,5cm C.0,5cm D.10cm
Bài :hai lị xo được nối nhau như hình vẽ.Kéo hai đầu bằng lực F thì lị xo k1 =50N/m bị dãn một đoạn
là 3cm,lò xo thứ hai bị dãn một đoạn là 2cm..Như vậy độ cứng của lò xo thứ hai là:
A.75N/m B.300N/m
C.33N/m D.40N/m
Bài :khi treo quả cầu có khối lượng 100g thì lị xo dài 21cm.Khi treo thêm một vật có khối lượng 200g
thì lị xo dài 33cm.Như vậy chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo lần lượt là:
A.20,5cm;100N/m B.20cm;100N/m C.20cm;100N/cm D.20cm;50N/m
Bài :một lị xo có độ dài tự nhiên 15cm.Lị xo được giữ cố định tại một đầu,còn đầu kia được kéo bằng
một lực 4,5N..Khi đó lo xo dãn 18cm.Hỏi đọ cứng của lò xo là bao nhiêu?
A.30N/m
B.25N/m
C.1,5N/m
D.150N/m.
Bài :một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm.Khi bị kéo lị xo có đọ dài 24cm và lực đàn hồi bằng 5N.Hỏi
khi lực đàn hồi của lị xo bằng 10N,thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Bài :một lò xo có độ dài tự nhiên 10cm và độ cứng là 40N/m.Lò xo được giữ cố định tại một đầu,còn
đầu kia được nén bằng một lực 1N.Khi ấy,chiều dài của lị xo bằng bao nhiêu?
A.2,5cm
B.7,5cm.
Bài :một lị xo có độ dài tự nhiên lo và độ cứng k0 được cắt làm hai đoạn l1 và l2 .Đặt k1 và k2 là độ cứng
của hai đoạn này.Giữa các độ cứng và độ dài có hệ thức liên lạc nào:
A. 2 0
2 0
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
B.<i>k l</i>1.<i>l</i> <i>k l</i>2 2. <i>k l</i>0 0. .
C. 2 1 2
0 0
. .
<i>k</i>
<i>k k</i> <i>l l</i>
<i>k</i> <i>l</i>
D.<i>k k</i>1. 2 <i>k l</i>2 0. <i>k k</i>0. 1
Bài :ba lị xo có độ cứng k giống nhau được bố trí như hình vẽ.Khi cân bằng độ giãn của hệ ba lị xo có
biểu thức nào sau đây:
A. .
3.
<i>m g</i>
<i>k</i>
B.2. .
3.
<i>m g</i>
<i>k</i> .
C.3. .
2.
<i>m g</i>
<i>k</i>
D.đáp số khác
F
Bài :lị xo có độ cứng k được trưeo thẳng đứng .Gắn một vật m vào điểm cuối của lò xo rồi lại gắn
thêm vật giống m vào trung điểm của lò xo.Khi cân bằng chiều dài của lị xo có biểu thức nào sau
đây:
A. 0
.
3.
<i>m g</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
B. 0
2. .
3.
<i>m g</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
.
C. 0
.
2.
<i>m g</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
D.đáp số khác
Bài :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
<b> </b><i><b>Chủ đè 1:</b></i><b> LỰC MA SÁT.</b>
<b>LỰC CẢN CỦA MÔI TRƯỜNG(LỰC NHỚT:STOCKE)( )</b>
<b>14.</b> Vật nằm yên trên mặt bàn nằm ngang thì:
A. lực ma sát nghỉ cân bằng với trọng lực. B. vật chịu tác dụng của ba lực cân bằng nhau.
C. vật không chịu tác dụng của một vật nào. D.trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với phản lực của mặt
bàn
<b>15.</b> Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật.
<b>Câu8:</b> Tìm biểu thức đúng của lực ma sát trượt:
a.F =m.a b.F =-<sub>.N c.F =</sub><sub>.N d.</sub><i><sub>F</sub></i> <sub> =</sub><sub>.N</sub>
11. Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
A. <i>Fmst</i> <i>tN</i> B. <i>Fmst</i> <i>tN</i> C. <i>Fmst</i> <i>tN</i> D. <i>Fmst</i> <i>tN</i>
5. Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu vật
chuyển động chậm dần vì có:
A.vận tốc đầu. B. lực tác dụng ban đầu. C. quán tính. D. lực ma sát.
16. Điều gì xảy ra đối với độ lớn của lực ma sát trượt nếu vận tốc của vật tăng lên?
A.Không thay đổi. B. Giảm đi. C. Chưa trả lời được vì chưa biết gia tốc của vật.
D. Tăng lên.
A.200N B. lớn hơn 200N C. chưa có cơ sở để trả lời D. nhỏ hơn
200N
10. Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và sàn là:
A.0,2 N/m B. 5 C. 5 N/m D. 0,2
11. Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
A. <i>Fmst</i> <i>tN</i> B. <i>Fmst</i> <i>tN</i> C. <i>Fmst</i> <i>tN</i> D. <i>Fmst</i> <i>tN</i>
17. Kéo vật bằng một lực F = 30N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên, độ lớn của lực ma sát nghỉ
là:
A.lớn hơn 30N B. 30N C. nhỏ hơn 30N D. chưa đủ cơ sở để trả lời
Câu :điều nào sau đây khi nói về lực ma sát là chính xác nhất:
A.ln có hại
B.ln có lợi
C.vừa có lợi ,vừa có hại.
D.có độ lớn bằng trọng lượng vật
Câu :một ô tô đang chạy trên đường lực nào đóng vai trị là thay đổi vận tốc của xe:
A.lực kéo của động cơ.
B.lực ma sát nghỉ
C.trọng lực
D.phản lực của mặt đường lên ô tô
Câu :một ô tô đang đứng yên và bắt đầu chuyển động trên lực nào đóng vai trị làm xe chuyển động:
A.lực kéo của động cơ
B.lực ma sát nghỉ.
C.trọng lực
D.phản lực của mặt đường lên ô tô
Câu :lực ma sát trượt <b>không </b>phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A.bản chất của bề mặt tiếp xúc
B.độ lớn của áp lực
C.diện tích tiếp xúc.
D.trọng lượng của vật
Câu :kết luận nào sau đây là <b>không đúng</b>:
A.khi ô tô khi lấy,muốn vượt qua người lái xe phải cài ‘‘số nhỏ’’để tăng lực kéo của động cơ
D.cả A,B,C đều sai.
Câu :người nông dân cuốc đất trên đồng,người thợ mộc cầm rìu đẽo gỗ thỉnh thoảng thấm nước vào tay
mình là do:
A.thói quen
B.bơi trơn để khỏi bỏng tay
C.làm tăng ma sát để dễ cầm cán.
D.làm giảm ma sát để dễ cầm cán
Câu :một khối gỗ có khối lượng 4kg nằm trên mặt bàn.Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là
0,25.Muốn vật chuyển động được trên bàn thì lực kéo tối thiểu bằng bao nhiêu?
B.FK=10N.
C.FK=40N
D.FK>40N
Câu :Một khúc gỗ có khối lượng M bị ép chặt giữa hai tấm gỗ.Mỗi tấm áp vào khúc gỗ một lực là
N.Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ và tấm gỗ là <i>t</i>.
I.Muốn tấm gỗ chuyển động đều xuống dưới thì cần tác dụng vào tấm gỗ một lực F là bao nhiêu?
A.<i>F</i> <i><sub>t</sub></i>.<i>N M g</i> .
B.<i>F</i> 2. .<i><sub>t</sub></i> <i>N M g</i> .
C.<i>F</i> 2. .<i><sub>t</sub></i> <i>N</i>
D.<i>F</i> 2. .<i><sub>t</sub></i> <i>N M g</i> . .
II.Muốn tấm gỗ chuyển động đều lên trên thì cần tác dụng vào tấm gỗ một lực F là bao nhiêu?
A.<i>F</i> <i><sub>t</sub></i>.<i>N M g</i> .
B.<i>F</i> 2. .<i><sub>t</sub></i> <i>N M g</i> . .
C.<i>F</i> 2. .<i><sub>t</sub></i> <i>N</i>
D.<i>F</i> 2. .<i><sub>t</sub></i> <i>N M g</i> .
Câu :một ô tô nối với một rơmooc qua một lực kế,ô tơ bắt đầu chuyển động từ từ thì thấy rằng chỉ số
của lực kế tăng dần lên đến một giá trị F thì rơmooc bắt đầu chuyển động theo ô tô.
I.Hỏi số chỉ của lực kế cho ta biết điều gì?
A.trọng lượng của rơmooc
B.lực kéo của động cơ ô tô
C.lực đàn hồi của lò xo nối giữa ô tô và rơmooc
D.giá trị lực ma sát nghỉ cực dại giữa mặt đường và rơmooc.
II.Nếu rơmooc có trọng lượng 12000N,khi ô tô chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang thì
lực kế chỉ 480N.Hỏi nếu khi ơ tô chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang và lực kế chỉ
720N thì rơmooc có trọng lượng là bao nhiêu?
A.16000N
Câu :có 5 tấm gỗ giống nhau xếp chồng lên nhau.Hệ số ma sát giữa các tấm gỗ là<i>n</i>,trọng lượng mỗi
tấm gỗ là P.Hỏi cần phải đặt một lực là bao nhiêu vào tấm thứ 3 để kéo nó ra khỏi các tấm khác.
A.3P
B.2P
C.4.<i>n</i>.P
D.5.<i>n</i>.P.
<b>PHV</b>
Câu :phát biểu nào sau đây là đúng:
A.hệ só ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt
B.hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
C.hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất của các mặt tiếp xúc
D.cả 3 phát biểu trên điều đúng.
Câu :đẩy một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt bàn bằng ngoại lực <i>F</i> .Vạt không di chuyển
bởi vì nó chịu một lực ma sát nghỉ với hệ số ma sát nghỉ là <i>n</i>.Có thể nói gì về lực ma sát <i>Fms</i>
A.<i>Fms</i> <i><sub>n</sub></i>. .<i>m g</i>
B.<i>Fms</i> <i>F</i>
C.<i>Fms</i> <i>F</i>
D.<i>Fms</i> <i>F</i>
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
<b>BQH</b>
Câu :Tìm phát biểu <i>sai</i> khi nói về lực ma sát nghỉ:
A.lực ma sát nghỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật
B.chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc vào chiều của ngoại lực
C.độ lớn của lực ma sát nghỉ cũng tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc.
D.lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại xe,tàu hỏa
Câu :Tìm phát biểu <i>sai</i> khi nói về lực ma sát trượt:
A.lực ma sát trượt luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng.
B.lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có chuyển động giữa hai vật
C.lực ma sát trượt có chiều ngược lại chuyển động tương đối của vật
D.lực ma sát trượt có đợ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc
Câu :Tìm phát biểu <i>sai</i> khi nói về lực ma sát lăn:
B.lực ma sát lăn có tính chất tương tự lực ma sát trượt nhưng có hệ số ma sát lăn nhỏ hơn C.lực ma sát lăn
có lợi vì thế ở các bộ phận chuyển động ma sát trượt được thay bằng ma sát lăn.
D.lực ma sát lăn có đợ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc
Câu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
17. Kéo vật bằng một lực F = 30N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên, độ lớn của lực ma sát nghỉ
là:
A.lớn hơn 30N B. 30N C. nhỏ hơn 30N D. chưa đủ cơ sở để trả
lời
5. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N
theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là:
A.200N B. lớn hơn 200N C. chưa có cơ sở để trả lời D. nhỏ hơn
200N
10. Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và sàn là:
A.0,2 N/m B. 5 C. 5 N/m D. 0,2
Bài :Một xe đang chạy với vận tốc v0=36km/h thì bị hãm lại đột ngột,bánh xe khơng lăn nữa mà chỉ
trượt trên mặt đường.Cho biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2 và lấy g=9,8m/s2<sub>.Hỏi kể </sub>
A.22,6m
B.25,5m.
C.28,7m
D.35,25m
Bài :Một vật có khối lượng 10kg đang trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực
A.0,2
B.0,24.
C.0,26
D.0,34
Bài :Một người đẩy một cái hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0=3,5m/s.Sau khi đẩy hộp chuyển
động trượt trên sàn nhà.Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là <sub>=0,3.Hỏi chiếc hộp đi được đoạn </sub>
đường bằng bao nhiêu?
A.1,25m
B.2,1m.
C.2,6m
D.5,12m
Bài :Một con ngựa kéo một xe chở hàng nặng 6000N khiến xe chuyển động đều trên mặt đường nằm
ngang.
Biết lực kéo của ngựa là F=600N và hợp với phương ngang một góc 300<sub>.Tìm hệ số ma sát giữa xe và </sub>
mặt đường?
A. <sub>=0,12</sub>
B. <sub>=0,24</sub>
C. <sub>=0,06</sub>
D. <sub>=0,09.</sub>
Bài :một vận động viên môn hoockey(khúc gơn cầu)dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc
độ đầu 10m/s.Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0,1.Hỏi quả đi được một đoạn bằng bao
nhiêu thì dừng lại?Lấy g=9,8m/s2
A.39m
B.45m
C.51m.
D.57m
theo phương ngang.Hãy xác định gia tốc chuyển động của vật đó:
A
<b> </b><i><b>Chủ đè 1:</b></i><b> LỰC HƯỚNG TÂM.</b>
<b>LỰC LI TÂM.( )</b>
13. Công thức nào sau đây khơng phải là cơng thức tính lực hướng tâm? <i>(m: khối lượng của vật, v: tốc </i>
<i>độ dài, w: tốc độ góc, r: bán kính quỹ đạo)</i>
A.Fht = mw2r B. Fht = m.aht C. Fht = mv2/r D. Fht = mv2r
Câu :người ta thường xây cầu cong lên ở chính giữa,mục đích của việc này là:
A.tăng vẻ mỹ quan của chiếc cầu
B.giảm lực nén lên cầu.
C.tạo độ dốc làm giảm tốc độ của xe khi qua cầu
D.tàu thuyền lưu thông bên dưới không bị vướng
Câu :trên đường nhựa tại những vị trí cong (khúc quanh)người ta thường làm đường nghiêng vào phía
bên trong một góc <sub> nào đó so với phương ngang(gọi là độ nghiêng của mặt đường).Mục đích chính </sub>
của việc này là:
A.đường dễ thốt nước vào mùa mưa
B.đường chịu lực ít nên lâu hư
C.tạo ra lực hướng tâm để xe khỏi bị lật.
D.giảm chi phí cho việc xây dựng
Câu :những kết luận nào sau đây <b>không đúng</b> khi nói về vệ tinh địa tĩnh của trái đất:
A.vệ tinh địa tĩnh có quỹ đạo chuyển động nằm trong mặt phẳng của xích đạo và cách tâm trái đất
khoảng 42000km.
B.tốc độ góc của vệ tinh địa tĩnh bằng tốc độ gốc của trái đất quay quanh trục của trái đất
C.lực gây ra gia tốc hướng tâm của vệ tinh là lực hấp dẫn của trái đất
D.veä tinh địa tónh có chu kì T=24h
Câu :những kết luận nào sau đây <b>khơng đúng</b> khi nói về vệ tinh địa tĩnh của trái đất:
A.vệ tinh địa tĩnh luôn đứng yên so với các vị trí trên trái đất
B.tốc độ góc của vệ tinh địa tĩnh bằng tốc độ góc của trái đất quay quanh trục của trái đất
C.lực gây ra gia tốc hướng tâm của vệ tinh là lực hướng tâm của vệ tinh.
D.vệ tinh địa tónh có chu kì T=24h
Caâu :
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
Bài :một ơ tơ có m=1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ
36km/h.Hãy xác định áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất.Biết bán kính cong của đoạn
cầu vượt là 50m. Lấy g=10m/s2
A.11760N B.11950N C.14400N D.9600N.
Bài :một vệ tinh nhân tạo có m=200kg bay quanh trái đất ở độ cao h bằng bán kính của trái đất.Cho
R=6400km và lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
I.Hãy tính tốc độ dài
A.7900m/s B.5660m/s. C.8000m/s D.7600m/s
II.chu kì quay của vệ tinh là:
A.19000s B.14200s. C.72000s D.16000s
III.Lực gây ra gia tốc hướng tâm có độ lớn:
A. B. C. D.
Bài :một ơ tơ có m=2,5T chuyển động qua một cái cầu cong có bán kính cong R=50m với vận tốc
54km/h.Tính áp lực của ơ tơ vào mặt đường trong các trường hợp sau:
I.Ô tô qua điểm cao nhất của cầu vòng lên:
A.14980N B.13000N C.13500N. D.36250N
II. Ô tô qua điểm thấp nhất của cầu võng xuống:
Bài :Một đĩa nằm ngang quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc 30 vòng /phút.Vật đặt trên đĩa cách
trục quay 20cm.Hỏi hệ số ma sát giữa vật và đĩa phải là bao nhiêu để vật không trượt trên đĩa:
A0,1. B.0,16 C.0,2. D.0,33
Bài :một diễn viên xiếc trên một vịng trịn bán kính R=10m.Hỏi diễn viên đó phải cho xe chạy với
vận tốc tối thiểu bằng bao nhiêu để khi qua điểm cao nhất của vòng thì xe khơng bị rơi. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
A.10m/s. B.15m/s C.22m/s D.90m/s
Bài :một người đi xe đạp qua một đoạn đường coi là một cung trịn bằng phẳng có bán kính cong
R=80m.Hệ số ma sát giữa lốp xe và đường nhựa là 0,55.Hỏi ô tô chỉ được phép chạy với vận tốc cực
đại bằng bao nhiêu để không bị quăng ra khỏi đường cua? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
A.26km/h B.36km/h C.45km/h D.75,4km/h.
Bài :một ô tô có khối lượng 1T chuyển động qua một cái cầu cong có bán kính cong R=50m với vận
tốc 10m/s.Tính lực nén của xe tại đỉnh cầu:
A.20000N B.12000N C.10000N D.8000N.
Bài :Một ơ tơ tải có khối lượng tổng cộng là 5 tấnchuyển động qua khúc quanh có bán kính cong
20m.Biết rằng mặt đường nghiêng với mặt phẳng ngang một góc <sub> mà </sub>tan 1/2.Muón cho xe khỏi
bị lật khi đi qua khúc quanh thì vận tốc tối đa của ô tô là bao nhiêu?
A.100km/h B.72km/h C.36km/h. D.20km/h
Bài :Một vệ tinh c/đ trên quỹ đạo cách mặt đất 630km.Biết khối lượng vệ tinh là 100kg,bán kính trái
đất là R=6370km,khối lượng trái đất làM=5,974.1024<sub>kg.</sub>
I. tốc độ dài của vệ tinh là:
A.0,625.104<sub>m/s</sub> <sub>B.0,625.10</sub>3<sub>m/s</sub> <sub>C.0,75.10</sub>4<sub>m/s .</sub> <sub>D.0,75.10</sub>5<sub>m/s</sub>
II.vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo cách tâm trái đất 1630km thì lực hút trái đất lên vệ tinh là:
A.0,6.108<sub>N</sub> <sub>B.0,6.10</sub>9<sub>N.</sub> <sub>C.0,95.10</sub>8<sub>N</sub> <sub>D.0,95.10</sub>9<sub>N</sub>
Bài :Một chiếc xe chuyển động tròn đều trên một đường trịn bán kính R=200m.Hệ số ma sát trượt
giữa bánh xe và mặt dường là <i>t</i>=0,2.Hỏi xe có thể chuyển động với vận tốc tối đa là bao nhiêu mà
không bị trượt:
A.40m/s B.30m/s C.25m/s D.20m/s.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
<b> </b><i><b>Chủ đè 1:</b></i><b> LỰC QUÁN TÍNH.</b>
<b>LỰC CORIOLIS()</b>
Câu :
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
Chuyên <i><b>đề 3</b></i> : <b> ỨNG DỤNG CỦA BA ĐỊNH LUẬT NEWTON CHO CÁC BÀI TỐN CƠ HỌC</b>
Chủ <i><b>đề 1:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG.
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
Chủ <i><b>đề 2:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT.
Vấn <i><b>đề 1:</b></i>
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
Chủ <i><b>đề 3:</b></i> SỨC CĂNG CỦA DÂY TREO-MÁY ATVUĐƠ –CON LẮC ĐƠN.
Vấn <i><b>đề 1:</b></i> SỨC CĂNG CỦA DÂY TREO.
Vấn <i><b>đề 2:</b></i> MÁY ATVU ĐƠ(RONG RỌC) –PALĂNG(RONG RỌC ĐỘNG) .
Vấn <i><b>đề 3:</b></i> CON LẮC ĐƠN.
Chủ <i><b>đề 4:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG NÉM CỦA VẬT.
Vấn <i><b>đề 1:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT ĐƯỢC NÉM THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG-RƠI TỰ DO.
12. Ném một vật theo phương ngang ở độ cao h = 78,4m. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Thời gian chuyển động của</sub>
vật là:
A.16s B. 4s C. 0,25s D. khơng biết được vì
khơng biết vận tốc đầu.
A.78,4m B. 39,2m C. 19,6m D. 156,8m
Vấn <i><b>đề 2:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT ĐƯỢC NÉM THEO PHƯƠNG NGANG.
<b> Bài :một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 30m/s từ độ cao 80m so với </b>
mặt đất. Lấy g=10m/s2<sub> và bỏ qua sức cản của khơng khí.</sub>
I.Tầm xa của vật là:
A.100m
B.130m
C.140m
D.120m.
II.Vận tốc của vật lúc chạm đất là:
A.20m/s
B.22m/s
C.40m/s
D.50m/s.
Bài :Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h=1,25m.Khi ra
khỏi mép bàn ,nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L=1,5m theo phương ngang. Lấy
g=10m/s2<sub>.</sub>
I.Tìm thời gian rơi của bi:
A.0,35s
B.0,25s
C.0,125s
D.0,5s.
II.Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn :
A.4,28m/s
B.3m/s.
C.12m/s
D.6m/s
Bài :một vật được ném theo phương ngang ở độ cao 20m phải có vận tốc đầu là bao nhiêu để khi sắp
chạm đất vận tốc của nó bằng 25m/s. Lấy g=10m/s2<sub> và bỏ qua sức cản của khơng khí.</sub>
A.15m/s.
B.12m/s
C.10m/s
D.9m/s
<b> 17. </b>Quỹ đạo của một vật chuyển động ném ngang có dạng:
A. Một nửa đường parabol. B. Một nửa đường tròn.
C. Một phần tư đường tròn. D. Một đường cong bất kì.
<b>18</b>.Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B.Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao,bi A được thả rơi còn bi B được ném
theo phương ngang với tốc độ lớn.Bỏ qua lực cản của khơng khí.Hãy cho biết câu nào sau là đúng
A. A chạm đất sau B. B. Chưa đủ thông tin để xác định bi nào chạm đất trước.
C. A chạm đất trước B. D. Cả hai đều chạm đất cùng một lúc.
<b>32.</b>Ném một vật theo phương ngang ở độ cao h = 78,4m. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Thời gian chuyển động của vật là:</sub>
A. 16s B. 4s C. 0,25s D. không biết được vì khơng biết
vận tốc đầu
<b> </b>
Vấn <i><b>đề 3:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT ĐƯỢC NÉM XIÊN.
<b> </b>
Chủ <i><b>đề 5:</b></i> HIỆN TƯỢNG TĂNG HOẶC GIẢM TRỌNG LƯỢNG.
Vấn <i><b>đề 1:</b></i>
Chủ <i><b>đề 6:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG CỦA NHỮNG VẬT CÓ QUỸ ĐẠO TRỊN.
Vấn <i><b>đề 1:</b></i>
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
Chủ <i><b>đề 7:</b></i> CHUYỂN ĐỘNG TRONG HỆ QUY CHIẾU PHI QUÁN TÍNH.
Vấn <i><b>đề 1:</b></i>
20. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ lớn:
A.bằng 500N B. bé hơn 500N C. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên mặt
đất. D. lớn hơn 500N
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
Vaán <i><b>đề 1:</b></i>
<b>BÀI TỐN VỀ ĐỘNG LỰC HỌC</b>
Bài 1:Một ơtơ có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường thẳng.Lực kéo của động cơ là FK=2000N
và lực ma sát giữa xe và mặt đường là 400N.
I.Hỏi gia tốc chuyển động của ôtô là bao nhiêu?
A.1,6m/s2.
B.2,0m/s2
C.0,14m/s2
D.0,12m/s2
II.Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là:
A.
B.
C.
D.
Baøi 1:
A.
B.
C.
D.
<b> </b>
<b>Câu9:</b> <b>Chọn câu trả lời đúng:</b>
Đơn vị của mômen lực M=F.d là:
a.m/s b.N.m c.kg.m d.N.kg
20. Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M1 = 60N.m đối với trục quay đi qua các bản
lề. Lực F2 tác dụng vào cửa có mơmen quay theo chiều ngược lại và có cánh tay địn d2 = 1,5m. Lực F2
có độ lớn bằng bao nhiêu thì cửa khơng quay?
A.40N B. 60N C. khơng tính được vì khơng biết khối lượng của
cánh cửa. D. 90N
1.Khi vật được treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dung lên vật:
A.hợp với lực căng dây một góc 900<sub>.</sub> <sub>B. bằng khơng.</sub> <sub>C. cân bằng với lực căng </sub>
dây. D. cùng hướng với lực căng dây.
4. Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A.điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật. C. tâm hình học của vật. D.
điểm bất kì trên vật.
Các lực tác dụng lên một cơ hệ bao gồm ngoại lực va ønội lực :
-Ngoại lực là các lực gây ra bởi tác động của các vật khơng thuộc hệ.Nó làm cho trạng thái của hệ vật
bị thay đổi (thay đổi gia tốc hoặc làm cho các vật bị biến dạng)
-Nội lực là cáclực mà các vật còn lại của hệ tác động lên vật đã cho . Nó không làm cho trạng thái của
hệ vật bị thay đổi .
Một hệ nếu khơng có ngoại lực tác dụng thì được gọi là hệ cơ học kín.Điều này có nghĩa là : các vật
trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ở bên ngoài hệ
Fngoại = 0
Khi Fngoại << Fnội thì hệ được coi gần đúng là hệ kín (trong thời gian có nội lực tương tác)
Nếu hệ kín thì có 3 đại lượng sau được bảo tồn,đó là:năng lượng,động lượng(xung lượng)
va ømơmen xung lượng.Do đó ta có 3 định luật bảo toàn cơ bản sau:
+định luật bảo toàn năng lượng dựa trên cơ sở sự đồng tính của thời gian
+định luật bảo toàn động lượng dựa trên cơ sở sự đồng tính của khơng gian
+ định luật bảo tồn mơmem động lượng dựa trên cơ sở tính đẳng hướng của khơng gian
<b>1.</b> một quả bóng co ùm=300g bay vng góc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra với cùng vận
tốc .Độ biên thiên động lượng của quả bóng là:
A.1,8kg.m/s B.-1,8 kg.m/s C.3,6 kg.m/s D.-3,6 kg.m/s
<b>2.</b> một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A động năng B.thế năng C.xung của lực D. công suất
<b>4.</b> khi vận tốc của một vật tăng gắp đơi thì :
A.gia tốc của vât tăng gắp đôi
B.động lượng của vật tăng gấp đôi
C.động năng của vật tăng gấp đôi
D.thế năng của vật tăng gấp đơi
<b>5.</b> một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s .Độ biến thiên động
A.5,Okg.m/s B.10kg.m/s C.4,9kg.m/s D.0,5kg.m/s
<b>6.</b> một vật năm yên có thể có:
A.vân tốc B.động lượng C.động năng D.thế năng
<b>7.</b> Trong va chạm đàn hồi:
A động lượng bảo tồn,động năng thì khơng
B.động lượng khơng bảo tồn,động năng bảo toàn
C.động lượng và động năng đều được bảo toàn
D.động lượng và động năng đều khơng được bảo tồn
<b> 8.</b> Trong va chạm không đàn hồi:
A động lượng bảo toàn,động năng thì khơng
B.động lượng khơng bảo tồn,động năng bảo tồn
C.động lượng và động năng đều được bảo toàn
D.động lượng và động năng đều khơng được bảo tồn
<b> 9.</b> Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:
A. ôtô tăng tốc B. ôtô giảm tốc
C. ơtơ chuyển đơng trịn đều
D. ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
<b> 10.</b> Đơn vị của động lượng là:
A.kg/m.s B.kg.m/s2<sub> C.N.m/s D.N.s</sub>
<b> 11.</b> Một vật có khối lượng 3m ban đầu đứng yên sau đó nổ và vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và
2m.Động năng tổng cộng của hai mảnh là K.Mảnh m có động năng bằng :
A. K /3 B.K/2 C.3K /4 D. 2K/3
<b>12.</b> Đạn bắn từ sung máy đặt trên mặt đất có vận tốc v và có động năng là K .Nếu đặt súng ấy trên máy bay
đang bay với vận tốc v và bắn theo hương bay thì đạn có động năng là K’<sub>(Đối với đất)bằng:</sub>
A. K B. 2K C. 3K D. 4K
<b>13</b>.Một khẩu súng khối lương M=4kg bắn ra viên đạn có khối lượng m=20g.Vận tốc đạn ra khỏi nòng súng
là v=600 m/s.Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn:
A.-3m/s B.3m/s C.1,2m/s D-1,2m/s
<b>14</b>. Xe tải và xe con đang chuyển động với ù cùng vận tốc thì tắt máy và từ từ dừng lại do ma sát .Hệ số
ma sát là như nhau . Thời gian cho đến khi dừng lại của xe tải là t1 so với thời dừng lại của xe ôtô là t2 là:
A. t1 > t2 B. t1 < t2 C. t1 = t2 D.không đủ dữ kiện để kết luận
<b>15</b>. Một xe chở cát khối lượng M đang chuyển động với vận tốc V. Một viên đạn khối lượng m bay đến với
vận tốc v và cắm vào trong cát .Khi đó:
a.sau khi cắm vào cát ,xe chuyển động với vận tốc u có độ lớn và hướng của vận tốc là:
A. u < v và cùng chiều ban đầu
B. u < v và ngược chiều ban đầu
C. u = 0 ,xe cát dừng lại
b.trong thời gian đạn cắm vào, áp lực của xe cát lên mặt đường sẽ :
D. Xảy ra 1 trong 3 khả năng trên tùy thuộc vào thời gian đạn găm vào
c. với giá trị nào của v thì xe dừng lại:
A. <i>M V</i>.
<i>m</i> cos<i>a</i> B.
.
( )
<i>M V</i>
<i>M</i> +<i>m</i> C.
.
( )cos
<i>M V</i>
<i>M</i>+<i>m</i> <i>a</i> D.
.
.
<i>M V</i>
<i>m cosa</i>
<b>16.</b>Một vật có m =10 kg được kéo đều trên sàn bằng một lực F = 20N hợp với phương ngang một góc
a.khi vật di chuyển được 2m trên sàn thì lực đã thực hiện được cơng là :
A.20J B.40J C.34,6 J D.69,2J
b.vật di chuyển hết quãng đường trên trong thời gian 4s .Vậy công suất của lực là:
A.5W B.10W C.8,66W D.17,3W
c.lực ma sát đã thực hiện công là:
A.-34,6J B.69,2J C.34,6J D.-69,2J
<b>17.</b>Một ôtô có cơng suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h .Lực kéo của
động cơ lúc đó là:
<b> A.</b>100N B.10000N C.2778N D.360N
<b>18.</b>Trong chuyển động trịn nhanh dần đều ,lực hướng tâm :
<b>A.</b>không sinh công
<b>B.</b>sinh công dương
<b>C.</b>sinh công âm
<b>D.</b>tùy thuộc vào điều kiện cụ thể mà có khả năng xảy ra 1 trong 3 khả năng trên
<b>19.</b>Phát biểu nào sau đay là đúng :
<b>A.</b> khi vật chuyển động đều ,công của hợp lực là khác 0
<b>B.</b> trong chuyển động tròn đều ,lực hướng tâm thực hiện công khác không
<b>C.</b>lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ
<b>D.</b>công của lực là đại lượng vơ hướng và có giá trị đại số
<b>20.M</b>ột viên đạn khối lượng M =5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc V=346,4 m/s thì nổ làm hai
mảnh . Mảnh 1 có khối lượng m1 = 2 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1=500m/s .Khi đó:
<b>a.</b>vận tốc mảnh thứ 2 là:
<b> A.</b>2000m/s B.866m/s C.666,67m/s D.1154,7m/s
<b>b.</b>gốc bay của mảnh thứ hai hợp với phương ngang là:
A.30O <sub> B.45</sub>O<sub> C.60</sub>O<sub> D.37</sub>O
<b>21.</b>Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng lên gấp đơi thì động năng của vật sẽ:
<b>A.</b> không đổi <b>B.</b> Tăng gấp 2
<b>C. </b>Tăng gấp 4 <b>D.</b> Tăng gấp 8
<b>22.</b>Động năng của vật tăng khi :
<b>A.</b> Vận tốc của vật dương
<b>B.</b> Gia tốc của vật dương
<b>C.</b> Gia tốc của vật tăng
<b>D.</b> Ngoại lực tác dụng lên vật sinh cơng dương
<b>23.</b>Lực nào sau đây không làm thay đổi động năng :
<b>A.</b> Lực cùng hướng với vận tốc của vật
<b>24.</b> Hệ thức liên hệ giữa động lượng và năng lượng của một vật có khối lượng m là:
<b>A.</b> Wđ = mp2 <b>B.</b> 2Wđ = mp2
<b>C. p</b>2<sub> = 2mW </sub><b><sub>D. p</sub></b>2<sub> = 4mW</sub>2
<b>25. </b>Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia . Cho động
A. Wñ/3 B. Wñ/2
C. 2 Wñ/3 D. 3 Wđ/4
<b>26. </b>Một viên đạn có khối lượng m khi bắn từ một súng máy được đặt trên mặt đất với vận tốc v thì nó có
động năng là Wđ.Đặt súng này trên một máy bay bay với vận tốc v đối với mặt đất và bắn. Khi đó động năng
của viên đạn đối với mặt đất là Wđ’ có giá trịlà:
A. Wđ’ = Wñ B. Wñ’ = 2Wñ
C. Wñ’ = Wñ/2 D. Wđ’ = 4Wđ
<b>27.</b> Một viên đạn có khối lượng m = 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 =600m/s và xuyên qua tấm gỗ dày
10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 400m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là:
A. 10000N B. 6000N
C. 1000N D. 4000N
<b>28.</b>Một ơtơ có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h .Tài xế thấy ở phía trước có chướng
ngại thì tắt máy và hãm phanh ,ơtơ đi thêm được 50m thì dừng lại.Lực ma sát có độ lớn :
A. 2000N B. 4000N
C. 5184N D. 2952N
<b>29.T</b>ính chất nào sau khơng phải là tính chất của động năng :
A. có giá trị dương
B. có giá trị dương hoặc âm
C. có tính tương đối
D.phụ thuộc vào hệ quy chiếu
<b>30.</b>Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (vo =0) và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng
đương s.Nếu tăng lực tác dụng lên 3 lần thì vận tốc của vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng
đường s:
A. 1,73.v B. 3.v
C. 6.v D. 9.v
<b>31.</b>Một học sinh hạ một quyển sách khói lượng m xuống dưới một khoảng h với vận tốc v.Khi đó:
<b>a.</b>cơng đã thực hiện bởi trọng lực là:
<b> A.</b>dương <b>B.</b>âm <b>C.</b>Bằng 0
<b>b .</b>cơng của tay của học sinh đó là:
<b> A.</b>dương <b>B.</b> âm <b>C.</b> Bằng 0
<b>c</b>. công của hợp lực tác dụng vào quyển sách là:
<b> A</b>. Bằng 0 <b>B. </b>âm <b>C.</b>dương
<b>32</b>.Người ta đẩy một vật lên dốc với vận tốc không đổi. Cho rằng người ấy đẩy vật với lực F song song với
dốc.Biết chiều dài của dốc là d,chiều cao của dốc là h ,góc nghiêng của dốc so với phương ngang là <i>a</i><sub>.Khi </sub>
đó:
<b>a</b>.người đó đã thực hiện một cơng là :
A. A =F.d B. A =F.d.cos<i>a</i>
C. A = 0 D. A =F. h
b. Ttọng lực đã thực hiện một công là :
C. A= mgd. cos<i>a</i><sub> = mgh D.tất cả đều sai </sub>
<b>33.</b>Một lò so nằm ngang .Khi tác dụng lực F =5N dọc theo lị xo thì làm nó dãn ra 2cm .Khi đó:
<b>a.</b>độ cứng của lị xo có giá trị:
<b> A.</b>25N/m <b>B.</b>250N/m
<b> C.</b>2,5N/m <b>D.</b>40N/m
<b>b.</b>thế năng đàn hồi của lị xo khi đó là:
<b> A.</b>5J <b>B.</b>0,5J
<b> C.</b>0,05J <b>D.</b>2,5J
<b>c.</b>công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2cm đến 4cm là :
<b> A.</b>0,25J <b>B.</b>-0,25J
<b> C.</b>0,15J <b>D.</b>-0,15J
<b>34.</b>Một khẩu súng đồ chơi có một lị xo dài 10cm,lúc lắp đạn vào thì lị xo dài chỉ cịn 6cm.Lị xo có độ cứng
K =400N/m,viên đạn có khối lượng 10g..Khi đó:
<b>a.</b>vận tốc viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng là:
<b> A.</b>8 m/s <b>B.</b>4 m/s
<b> C.</b>5 m/s <b>D.</b>0,8 m/s
<b>b.</b>đạn lên được đến độ cao cực đại là:
<b> A.0,8m B.</b>16m <b> C.</b>8,0m <b>D.</b>3,2M
<b>c.</b>thế năng đàn hồi của lị xo khi đó là
<b> A. 32J B. 64J C. 16J D. -32J</b>
<b>35.</b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất.Lấy gốc thế năng tại mặt đất .Khi đó:
<b>a.</b>vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là:
A. g.h B. 2g.h C. 2 .<i>g h</i> D. <i>g h</i>.
<b>b.</b>vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là:
<b> A.</b>2
3
<i>h</i>
<b> B.</b>
2
<i>h</i>
<b> C.</b>
3
<i>h</i>
<b> D.</b>
4
<i>h</i>
<b>c.tại </b>vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật là:
A. g.h B. 2g.h C. 2 .<i>g h</i> D. <i>g h</i>.
<b>36.</b>một quả bóng có m=500g thả rơi từ độ cao h=6m.Qủa bóng nâng lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao
ban đầu.Năng lượng đã chuyển sang nhiệt tại chỗ va chạmcos giá trị là:
A.10J B.20J C.30J D.40J
<b>37.</b>Một vật khối lượng m thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao h.Do có ma sát nên vận tốc
của vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi khơng có ma sát.Cơng của lực ma sát:
A.2.
3 <i>mgh</i> B.
5
.
9 <i>mgh</i>
C. 4.
9 <i>mgh</i> D. không xác định được vì thiếu góc nghiêng
<b>38.</b>hai vật m1=4kg,m2=6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng là v1=v2=3m/s.Hai vật
va chạm nhau độ lớn tổng động lượng của hai vật sau va chạm là:
A.0
B.6kg.m/s
C.15kg.m/s
<b>39.một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v1và chạm vào hòn bi thứ hai khối </b>
<b>I.</b>Nếu va chạm là tuyệt đối đàn hồi thì hai hịn bi sẽ chuyển động ra sao sau va chạm
A.Bi thứ nhất nằm yên ,bi thứ hai chuyển động theo chiều v1
B.Bi thứ nhất chuyển động theo chiều cũ nhưng với vận tốc nhỏ hơn, bi thứ hai chuyển động theo chiều
v1 với vận tốc lớn hơn
C.Bi thứ nhất bật trở lại , bi thứ hai chuyển động theo chiều v1
D.Bi thứ nhất bật trở lại, bi thứ hai nằm yên
<b>II.</b>va chạm là tuyệt đối đàn hồi,vận tốc hai bi sau va chạm có độ lớn:
A.3. ; .<sub>1</sub> 4 <sub>1</sub>
5
3
5
3
<b>III.</b> va chạm là va chạm mềm,vận tốc hai bi sau va chạm có độ lớn:
A. 1
3
<b>IV.</b>phần năng lượng đã chuyển sang nội năng là bao nhiêu trong va chạm mềm:
A. 1. . <sub>1</sub>2
2 <i>m</i>
2
1
1
. .
6 <i>m</i>
2
1
1
. .
3 <i>m</i>
2
1
2
. .
3 <i>m</i>
<b>V.</b>tỉ số giữa động năng của hai vật trước và sau va chạm là bao nhiêu trong va chạm mềm:
A.2 B.3 C.4 D.6
<b>40.</b>Một hòn bi khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với bi m2 đang
nằm yên .Sau va chạm cả hai cùng chuyển đọng với vận tốc v/2.Tỉ số hai khối lượng 1
2
A.2 B.1/2 C.3 D.1/3
<b>41.</b>Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm yên ,80% năng lượng đã chuyển sang
nhiệt. Tỉ số hai khối lượng 1
2
A.2 B.3 C.4 D.5
<b>42.</b>Hai vật m và 2m có động lượng p và p/2 chuyển động đến va chạm nhau.Sau va chạm hai vật có
động lượng ngược lại p/2 và p.Phần năng lượng đã chuyển sang nhiệt là:
A.
2
3
.
16
16
2
3
.
8
16
<b>43.Viên đạn khối lượng m=100g đang bay đến với vận tốc v=10m/s cắm vào bao cát khối lượng </b>
B.0,2m/s
C.5m/s
D.0,5m/s
<b>II.B</b>ao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc sấp xỉ:
A.300
B. 370
C. 450
D. 480
<b>III.</b>Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đàu đã chuyển sang nhiệt:
A.90%
B.80%
C.75%
D.50%
<b>IV.</b>
<b>V.</b>
<b>44.</b>
<b>45.</b>
<b>Câu 55:</b> Một vật ném thẳng đứng từ mặt đất và lên được độ cao lớn nhất là 15m. Hỏi vận tốc ném vật
V0 từ mặt đất là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát với khơng khí, lấy g = 10m/s2.
Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0,5Kg được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Sau khi chạm đất
Câu 8: Một quả cầu có khối lượng m1 = 150g chuyển động với vận tốc V1 = 10m/s đến va chạm vào
quả cầu thứ hai đang đứng yên có khối lượng m2 = 50g. Xác định vận tốc của hai quả cầu sau
va chạm, coi va chạm là đàn hồi và xuyên tâm.
Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 0 450 rồi thả
nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
a.
Câu 2: Một vật ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu V0 = 10 m/s. Tính độ cao lớn nhất mà vật
lên được.
a.
a.
Câu 4: Một viên đạn khối lượng m = 20g bắn vào một bức tường dày 20cm với vận tốc V1 = 500m/s.
Sau khi xuyên ra khỏi bức tường vận tốc của viên đạn là V2 = 200m/s. Tính lực cản của bức
tường lên viên đạn.
Câu 5: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi với vận tốc đều một quãng đường 5Km với lực kéo F = 500N
và hợp với phương ngang góc <sub>30</sub>0
. Tính cơng của con ngựa.
a.
Câu 6: Một vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc V0 = 10m/s. Tính động
năng và thế năng của vật sau khi ném 0,5 giây. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>
a.
<b>Câu7</b>: Một vật đợc ném từ mặt đất với vận tốc 10 m/s . Tính độ cao tại vị trí Wđ =
3
1
<b>1.</b>Một lựu đạn được ném với vận tốc vo=10 m/s theo phương làm với đường nằm ngang một gốc 30o.Khi lên
tới điểm cao nhất thì nó nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau .Mảnh một rơi thẳng đứng xuống với
vận tốc ban đầu v1=10 m/s .<b> </b>(lấy g=10 m/s2)
<b>a.</b>Tìm hướng và độ lớn vận tốc của mảnh hai.
<b>b.</b>Mảnh hai lên tới độ cao cực đại bằng bao nhiêu so với điểm ném .
<b>2.</b>Một xe gng có khối lương m1=240 kg chở một người có khối lượng m2=60 kg và chuyển động với vận tốc
v1=1m/s.Tính vận tốc của xe sau khi người :
<b>a.</b>nhảy ra sau xe với vận tốc v2=2 m/s đối với xe.
<b>b.</b>nhảy ra phía trước với vận tốc ấy
<b>c.</b>rời xe bằng cách bám vào một cành cây lúc xe đi ngang dưới cành cây ấy
<b>3.</b>Một khí cầu với khối lượng M có mang một thang dây mang một người có khối lượng m .Khí cầu và người
đang đứng n ở trên khơng thì người leo thang với vận tốc vo đối với thang .Tính vận tốc đối với đất của
người và khí cầu .Bỏ qua sức cản của khơng khí và khối lượng của thang.
<b>4.</b>Một thuyền chiều dài l=2m,khối lượng M =240 kg chở một người có khối lượng m =60 kg.Ban đầu tất cả
đứng yên .Thuyền đậu theo phương vuong gốc với bờ .Nếu người đi từ đầu này đến đầu kia của thuyền thì
thuỳên tiến lại gần bờ hay đi ra xa bờ và dịch chuyển bao nhiêu.Bỏ qua sức cản của nước.
<b>5.</b>Một súng đại bác tự hành có khối lượng M=800 kg và đặt trên mặt đất nằm ngang,bắn một viên đạn có
khối lượng m=20 kg .theo phương làm với đường nằm ngang một góc 60o<sub> .Vận tốc của viên đạn là 400 </sub>
m/s .Tính vận tốc giật lùi của súng.Bỏ qua ma sát.
<b>6.</b>Con lắc thử đạn là một hộp cát có khối lượng M treo vào một sợi dây .Nếu bắn một viên đạn có khối
lượng m theo phương nằm ngang thì đạn cắm vào cát và đạn vạch một cung tròn và trọng tâm của hộp
lên cao được một khoảng h so với vị trí cân bằng .Tính vận tốc của đạn .
<b>7.</b> Một viên đạn bay thẳng đứng lên trên với vận tốc 250 m/s thì nổ làm hai mảnh có khối lượng bằng nhau
.Tìm hướng và độ lớn của mảnh thứ nhất biết mảnh thứ hai bay với vận tốc 500 m/s theo phương lêïch gốc 60o
với đường thẳng đứng ,hướng:
<b>a.</b>lên phía trên.
<b>b.</b>xuống phía dưới đất.
<b>8.</b> Một lựu đạn được ném từ mặt đất với vận tốc vo=20 m/s theo phương làm với đường nằm ngang một gốc
30o<sub>.Khi lên tới điểm cao nhất thì nó nổ thành hai mảnh ,mảnh 1 có khối lượng gấp đôi mảnh 2. Mảnh 1 rỏi</sub>
thẳng đứng với vận tốc v1=40 m/s .
a. Tìm hướng và độ lớn vận tốc của mảnh hai
b.Mảnh 2 lên tới độ cao cực đại cách mặt đất bao nhiêu.
<b>9.</b> Một thuyền có khối lượng M =200 kg chở một người có khối lượng m =50 kg.Ban đầu tất cả đứng yên
.Thuyền đậu theo phương vuông gốc với bờ .Nếu người nhảy từ thuyền lên bờ với vận tốc vo=8 m/s theo
hướng xiên gốc 60o<sub> đối với nước .Hãy tính vận tốc chuyển động của thuyền</sub>
<b>10</b>. Tên lửa có khối lượng tổng cộng 100T đang bay với vận tốc 200 m/s thì phụt tức thời ra 20T khí với vận
tốc 500 m/s đối với tên lửa.Tính vận tốc của tên lửa ngay sau khi khí phụt ra nếu khí được phụt ra :
a.phía sau tên lửa
b.phía trước tên lửa.
c.giả sử khí phụt ra trong một thời gian tương đối dài, một giây phụt ra 500 kg .Tính vận tốc của tên lửa trong
1s đầu.(chú ý: khi đó ta khơng thể bỏ qua ngoại lực được nên phải giải dưới dạng khác của định luật II
Newton:công thức xung của lực)
<b>11</b>.Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một khối lượng khí đốt là 1,3
tấn với vận tốc v=2500 m/s.
b.tính lực đẩy của tên lửa tai thời điểm đó
c.tìm lực tổng hợp tác dụng lên tên lửa ,biết khối lượng ban đàu của tên lửa là 300 tấn .
<b>12.</b>một thang máy có khối lượng M=600 kg chuyển động thẳng đứng lên cao h=10m .Tính cơng và công suất
của động cơ trong hai trường hợp sau:
a. thang máy đi lên thẳng đều trong thời gian 10s.
b.thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=1m/s2<sub>.(biết v</sub>
o=0)
<b>13</b>.Một vật có khối lượng m =10 kg được kéo với lực F hợp với mặt sàn nằm ngang một gốc 45o<sub>.Hệ số ma sát</sub>
giữa vật và mặt sàn là 0,1 .Tính cơng tối thiểu khi kéo vật đi được 10m.
(lấy g=10 m/s2<sub>)</sub>
<b>14.</b> Một cần cẩu nân một vật có khối lượng m=3tấn với gia tốc a=2m/s2<sub>.</sub>
a.tính cơng mà lực thực hiện trng giây thứ nhất và giây thứ hai
b.tính cơng suất trung bình trong hai giây đó
c. tính cơng suất tức thời tại thời điểm 1,5giây.
<b>15.</b>một ơtơ có m= 2 tấn khi tắt máy sẽ chuyển động đều từ đỉnh một dốc xuống hết dốc trong thời gian 10s
(không hãm phanh ).Biết đỉnh dốc cao 10m .Tìm cơng suất của động cơ ôtô ấy để kéo ôtô lên dốc cũng trong
thời gian ấy với chuyển động thẳng đều .
<b>16</b>.Một ôtô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h .Cơng suất của động cơ P=60kW.
<b>a</b>.tìm lực phát động của động cơ
<b>b</b>.tìm cơng của lực phát động khi ôtô chạy được quãng đường d=6km.
<b>17.</b>Một vật khối lương m=2kg đến va chạm đàn hồi với một vật khác ban đầu đang đứng yên. Vật thứ nhất
<b>18.</b> Một vật có khối lượng 25kg rơi nghiêng một góc 600 <sub>so với đường nằm ngang với vận tốc 36km/h vào một</sub>
xe goòng chứa cát đứng trên đường ray nằm ngang. Cho khối lượng xe 975kg.
Tính vận tốc của xe gng sau khi vật cắm vào xe.
<b>19.</b> Một viên đạn được bắn với vận tốc v0 = 20 3 m/s theo phương làm với đường nằm ngang góc <i>a</i> = 600 .
Bay tới điểm cao nhất thì nó nổ thành hai mảnh. Mảnh lớn (1) có khối lượng bằng hai mảnh nhỏ (2) và văng
thẳng đứng xuống đất sau t1 = 1,85 s (tính từ lúc nổ). Tính thời gian
t2 để mảnh nhỏ rơi xưống đất. Lấy g = 10 m/s2.
<b>20.</b>Một máy bay trực thăng có khối lượng m=5 tấn .
<b>a.</b> trực thăng bay lên đều ,lên cao 1km trong thời gian 50s.Bỏ qua sức cản của khơng khí .Tính cơng suất của
động cơ.
<b>b.</b> trực thăng bay lên nhanh dần đều không vận tốc đầu , lên cao 1250m trong 50s .Sức cản của khơng khí
bằng 0,1 trọng lượng trực thăng.Tính cơng suất trung bình và cơng suất cực đại của động cơ trong thời gian
trên .
<b>21. </b>Một vật khối lượng 2 kilôgam trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 mét và
hợp với mặt phẳng ngang một góc 300<sub>, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là </sub>
k = 0,1. Laáy g = 10 (m/s2<sub>).</sub>
<b>a</b>. Tính vận tốc vC của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.
<b>b</b>. Tính vận tốc vD của vật khi vật trượt được một nửa mặt phẳng nghiêng.
<b>c</b>. Khi vật chuyển động tới C thì tiếp tục chuyển động khơng ma sát trên mặt phẳng ngang đến va
chạm vào vật thứ hai có cùng khối lượng, sau va chạm 2 vật dính lại và tiếp tục chuyển động với vận
tốc V.
Tính nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm này, biết đây là va chạm mềm.
<b>22.</b>Một viên bi có khối lượng m1 = 100g đang chuyển động với vận tốc 5m/s đến va chạm vào viên bi
thứ hai có khối lượng 200g đang đứng yên. Ngay sau va chạm, m2 chuyển động theo hướng ban đầu
của m1 vớivận tốc 3m/s.
hướng của bi thứ 2. Tính vận tốc của chúng, biết khối lượng của bi thứ 3 là 300g
<b>Một vật khối lượng 2 kilôgam trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài</b>
<b>2 mét và hợp với mặt phẳng ngang một góc 300<sub>, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là </sub></b>
<b>k = 0,1. Lấy g = 10 (m/s2<sub>).</sub></b>
<b>a. Tính vận tốc vC của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.</b>
<b>b. Tính vận tốc vD của vật khi vật trượt được một nửa mặt phẳng nghiêng.</b>
<b>c. Khi vật chuyển động tới C thì tiếp tục chuyển động không ma sát trên mặt phẳng ngang đến va</b>
<b>chạm vào vật thứ hai có cùng khối lượng, sau va chạm 2 vật dính lại và tiếp tục chuyển động với</b>
<b>vận tốc V. </b>
<b> Tính nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm này, biết đây là va chạm mềm.</b>
<b>d. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k’ = 0,7 thì điều gì sẽ xảy ra?</b>
<b>23.1.</b> Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được một câu có
nội dung đúng.
1. Vectơ động lượng
2. Với một hệ cơ lập thì
3. Nếu hình chiếu lên phương z của tổng ngoại lực tác dụng lên hệ vật bằng 0
a) động lượng của hệ được bảo toàn.
b) cùng hướng với vận tốc.
<b>23.2.</b> Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian
0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao
nhiêu ?
A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s.
B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Cho g = 9,8 m/s2<sub>.</sub>
<b>23.3</b>. Trong quá trình nào sau đây , động lượng của ơ tơ được bảo tồn ?
A. Ơ tơ tăng tốc.
B. Ô tô giảm tốc.
C. Ơ tơ chuyển động trịn đều.
D. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
<b>23.4</b>. Tính lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng lên đầu đạn ở trong nòng một
súng trường bộ binh, biết rằng đầu đạn có khối lượng 10 g, chuyển động
trong nòng súng nằm ngang trong khoảng 10-3<sub> s, vận tốc đầu bằng 0, vận tốc</sub>
khi đến đầu nòng súng v=865 m/s.
<b>23.5</b>. Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm
ngang với vận tốc không đổi v = 54 km/h. Người ta tác dụng lên toa xe một
lực hãm theo phương ngang. Tính độ lớn trung bình của lực hãm nếu toa xe
dừng lại sau :
a) 1 giờ 40 phút.
b) 10 giây.
<b>23.6</b>. Một vật nhỏ khối lượng m0 đặt trên một toa xe khối lượng m. Toa xe này
có thể chuyển động trên một đường ray nằm ngang không ma sát. Ban đầu
hệ đứng yên. Sau đó cho m0 chuyển động ngang trên toa xe với vận tốc <i>v</i>0
.
Xác định vận tốc chuyển động của toa xe trong hai trường hợp
a) <i>v</i>0
là vận tốc của m0 đối với mặt đất.
b) <i>v</i>0
là vận tốc của m0 đối với toa xe.
1. Công của lực khi điểm đặt dịch chuyển theo hướng của lực được tính bằng tích
số
2. Công của lực khi điểm đặt dịch chuyển ngược hướng của lực được tính là
3. Biểu thức tính cơng của lực khi điểm đặt dịch chuyển khác hướng của lực là
4. Biểu thức tính cơng suất (trung bình) là
a) Fscos<sub>.</sub> <sub>b) </sub><i>A</i>
<b>24.2.</b> Một ơ tơ lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi. Hãy kể ra các lực tác dụng
lên ô tô và nêu rõ lực nào sinh công dương , sinh công âm và không sinh công.
<b>24.3</b>. Một vật nhỏ khối lượng m, đặt trên một đường nằm ngang không ma sát. Dưới
tác dụng của một lực kéo ngang, vật bắt đầu chuyển động và sau một khoảng thời
gian đạt được vận tốc v. Tính cơng của lực kéo.
<b>24.4</b>. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5 m
trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Tính cơng suất trung bình của lực kéo (lấy g
= 10 m/s2<sub>).</sub>
<b>24.5</b>. Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh dốc có chiều cao
h.
a) Xác định cơng của trọng lực trong q trình vật trượt hết dốc.
b) Tính cơng suất trung bình của trọng lực, biết góc nghiêng của mặt dốc và mặt
ngang là . Bỏ qua mọi ma sát.
<b>24.6*.</b> Một ô tô khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên đường nằm ngang
dưới tác dụng của lực ma sát (hệ số ma sát bằng 0,3). Vận tốc đầu của ô tô là 54
km/h; sau một khoảng thời gian thì ơ tơ dừng.
a) Tính cơng và cơng suất trung bình của lực ma sát trong khoảng thời gian đó.
b) Tính qng đường ơ tơ đi được trong khoảng thời gian đó (g = 10 m/s2<sub>).</sub>
<b>24.7*.</b> Một ơ tơ khối lượng 1 tấn, khi tắt máy chuyển động xuống dốc thì có vận tốc
khơng đổi v = 54 km/h. Hỏi động cơ ơ tơ phải có cơng suất bằng bao nhiêu để có
thể lăn được dốc trên với vận tốc không đổi là 54 km/h ? Cho độ nghiêng của dốc
là 4%; g= 10 m/s2<sub> .</sub>
<b>25.1</b>. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được một
câu có nội dung đúng.
1. Khi các ngoại lực tác dụng lên
vật sinh cơng dương thì
2. Khi các ngoại lực tác dụng lên
vật sinh cơng âm thì
3. Khi vật chuyển động thẳng đều
4. Dạng cơ năng mà một vật có
được khi chuyển động
5. Khi vật chuyển động tròn đều
a) gọi là động năng.
b) động năng của vật giảm.
d) thì động năng của vật khơng đổi.
<b>25.2.</b> Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi.
Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa thay
đổi như thế nào ?
A. không đổi.
B. tăng gấp 2.
C. tăng gấp 4.
D. tăng gấp 8.
<b>25.3</b>. Một vật có khối lượng 100 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang
khôngma sát. Lúc t = 0, người ta tác dụng lên vật lực kéo F = 500 N không đổi.
Sau một khoảng thời gian nào đó, vật đi được quãng đường s = 10 m. Tính vận tốc
v của vật tại vị trí đó trong hai trường hợp :
a) <i>F</i> nằm ngang.
b) <i>F</i> hợp với phương ngang góc <sub> với </sub>sin 3
5
.
<b>25.4</b>. Một ô tô khối lượng 4 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc
không đổi v = 54 km/h. Lúc t = 0 , người ta tác dụng một lực hạm lên ô tô ; ô tô
chuyển động được 10 m thì dừng. Tình độ lớn (trung bình) của lực hãm. Xác định
khoảng thời gian từ lúc hãm đến lúc dừng xe.
<b>25.5.</b> Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s.
a) Viên đạn đến xuyên qua một tấm gỗ dày và chui sâu vào gỗ 4 cm. Xác định lực
cản (trung bình) của gỗ.
b) Trường hợp tấm gỗ đó chỉ dày 2 cm thì viên đạn chui qua tấm gỗ và bay ra
ngoài. Xáx định vận tốc của đạn lúc bay ra khỏi tấm gỗ.
<b>25.6</b>. Một vật đặt trên một đường thẳng ngang không ma sát, chịu tác dụng của một
lực kéo ngang thay đổi theo thời gian. Dưới tác dụng của lực đó, vận tốc chuyển
động của vật thay đổi theo thời gian t như đồ thị vẽ ở hình 25.1.
Trong các đoạn OA, AB, BC, CD, cơng của lực kéo nói trên là dương, âm hay
bằng 0 ?
<b>25.7</b>. Hai xe khối lượng m1 và m2 cùng chạy trên hai đường nằm ngang song song ,
không ma sát, lần lượt với các vận tốc v1 và v2 , trong đó :
m1 = 2m2
và các động năng :
Wđ1 =
1
2Wñ2
Nếu xe thứ nhất tăng vận tốc thê m1,0 m/s thì động năng của hai xe bằng nhau,
tính v1 và v2 .
<b>25.8</b>. Một vật khối lượng m được gắn vào đầu một sợi dây căng. Dùng dây đó hạ cho
4g. Ban đầu vật đứng yên tại O, sau một
khoảng thời gian nào đó, vật đi xuống được một đoạn OA = z. Xác định :
b) Công của trọng lực của dây.
c) Động năng của vật tại A.
<b>25.9.</b> Khẩu pháo khối lượng M và viên đạn khối lượng m đang nằm trên khẩu pháo
đặt tên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Hệ đang đứng yên. Khi viên đạn
được bắn đi lên phía trước thì khẩu pháo giật lùi về phía sau. Tính tỉ số động năng
của đạn và pháo theo M và m.
<b>26.1.</b> Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để đu7o5c
một câu có nội dung đúng.
1. Biếu thức của thế năng trọng
trường (trục z có chiều dương
hướng lên) là
2. Biểu thức của thế năng trọng
trường (trục z có chiều dương
hướng xuống ) là
3. Cơ năng trọng trường bằng
4. Cơ năng đàn hồi bằng
5. Khi vật chỉ chịu tác dụng của
trọng lực thì
6. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực
đàn hồi thì
7. Khi vật chịu tác dụng của trọng
lực, lực ma sát và lực cản thì
8. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn
hồi, lực masát và lực cản thì
a) tổng động năng và thế năng đàn hồi.
b) tổng động năng và thế năng trọng
trường.
c) – mgz + C.
d) + mgz + C.
<b>26.2</b>. Vật nhỏ được ném lên từ điểm A trên mặt đất với vận tốc đầu <i>v</i>0
theo phương
thẳng đứng. Xác định độ cao của điểm O mà vật đạt được. Bỏ qua mọi ma sát.
Giải bài toán theo hai cách :
a) Trục thẳng đứng đo độ cao là Az, gốc A, chiều dương đi lên.
b) Trục thẳng đứng đo độ cao là Oz, gốc O, chiều dương đi xuống.
<b>26.3.</b> Một vật nhỏ khối lượng m rơi tự do không vận tốc đầu từ điểm A có độ cao h so
với mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật đó nảy lên theo phương thẳng đứng với vận
tốc bằng 2
3vận tốc lúc chạm đất và đi lên đến B. Xác định chiều cao OB mà vật
đó đạt được.
<b>26.4*.</b> Một thanh nhỏ OA = l khối lượng không đáng kể, đầu O cố định, Đầu A gắn
một vật nhỏ khối lượng m (H.26.1). Thanh đó có thể quay xung quanh O trong mặt
phẳng thẳng đứng. Lúc đầu thanh ở vị trí nằm ngang OA. Truyền cho vật m vận
tốc <i>v</i>0
theo hướng thẳng đứng đi xuống sao cho thanh đó quay từ vị trí OA đi
xuống rồi đi lên đến vị trí OB thẳng đứng. Xác định giá trị tối thiểu của <i>v</i>0
.
Nếu từ vị trí OA , ta truyền cho vật vận tốc <i>v</i>0
hướng thẳng đứng đi lên thì <i>v</i>0
phải
có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu để thanh đó đi lên đến vị trí OB ?
<b>26.5</b>. Một ô tô đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 90 km/h tới một điểm A
thì lên dốc. Góc nghiêng của mặt dốc so với mặt ngang là <sub> = 30</sub>0<sub> . Hỏi ô tô đi </sub>
lên dốc được một đoạn bằng bao nhiêu mét thì dừng ? Xét hai trường hợp :
a) Trên mặt dốc khơng ma sát.
b) Hệ số ma sát trên mặt dốc không bằng 0,433 ( 3
4
).
Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
<b>26.6</b>. Vật có khối lượng 10 kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt dốc cao 20 m.
Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15 m/s. Tính cơng của lực ma sát (lấy g = 10
m/s2<sub>).</sub>
<b>26.7.</b> Từ một đỉnh tháp có chiều cao h = 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối
lượng m = 50 g với vận tốc <i>v</i>0
= 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất, vận tốc hịn đá bằng v
= 20 m/s. Tính cơng của lực cản của khơng khí (lấy g = 10 m/s2<sub>).</sub>
<b>26.8*.</b> Từ một điểm O (độ cao 10 m) hạ đường thẳng đứng OB xuống mặt đất , Bnằm
trên mặt đất. Chia OB thành 10 phần đều nhau bằng các điểm A1 , A2, A3, ...., A10
B : OA<sub>1</sub> = A<sub>1</sub>A<sub>2</sub> = A<sub>2</sub>A<sub>3</sub> = .... = A<sub>9</sub>B = 1m. Cho một vật nhỏ khối lượng m = 1 kg
rơi không vận tốc đầu xuống đất. So sánh động năng của vật tại các vị trí A1 , A2 ,
A3, ..., A9 và B. Có nhận xét gì về kết quả tìm được ? Bỏ qua mọi ma sát.
xo dãn 5 cm. Sau đó vật được thả ra nhẹ nhàng. Dưới tác dụng của lực đàn hồi ,
vật bắt đầu chuyển động. Xác định vận tốc của khi :
a) Vật về tới vị trí lị xo khơng biến dạn.
b) Vậ về tới vị trí lị xo dãn 3 cm.
<b>26.10*.</b> Một lị xo đàn hồi có độ cứng 200 N/m, khối lượng khơng đáng kể, được treo
thẳng đứng. Đầu dưới của lò xo gắn vào vật nhỏ m = 400 g. Vật được giữ tại vị trí
lị xo khơng co dãn, sau đó được thả nhẹ nhàng cho chuyển động.
a) Tới vị trí nào thì lực đàn hồi cân bằng với trọng lực của vật ?
b) Tính vận tốc của vật tại vị trí đó (lấy g = 10 m/s2<sub>).</sub>
<b>IV.1</b>. Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc. B. động lượng.
C. động năng. D. thế năng.
<b>IV.2</b>. Một vật chuyển động khơng nhất thiết phải có
A. vận tốc. B. động lượng.
C. động năng. D. thế năng.
<b>IV.3</b>. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ nhất với
A. động năng. B. thế năng.
C. qng đường đi được cơng suất.
<b>IV.4</b>. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. thế năng của vật tăng gấp đôi.
<b>IV.5*.</b> Một vật nhỏ khối lượng 1,0 kg chuyển động trên trục x dưới tác dụng của lực
duy nhất Fx ; dộ dài đại số của Fx biến đổi theo x như hình IV.1.
Cho vận tốc của vật tại x = 0 là 4,0 m/s.
a) Xác định vị trí tại đó động năng của vật bằng 8,0 J.
b) Tại vị trí nào trong khoảng 0 <i>m x</i> 5 <i>m</i>, động năng của vật cực đại ?
<b>IV.6.</b> Lực duy nhất có độ lớn 5,0 N tác dụng vào vật khối lượng 10 kg ban đầu đứng
yên theo phương x. Xác định :
a) Công của lực trong giây thứ nhất, thứ hai và thứ ba.
b) Công suất tức thời của vật tại đầu giây thứ tư.
<b>IV.7.</b> Một vật khối lượng 200g gắn vào đầu một lò xo đàn hồi, trượt trên một mặt
thẳng ngang khơng ma sát ; lị xo có độ cứng 500 N/m và đầu kia được giữ cố định.
Khi vật qua vị trí cân bằng (lo xo khơng biến dạng) thì có động năng 5,0 J.
a) Xác định cơng suất của lực đàn hồi tại vị trí đó.
<b>IV.8</b>. Một lị xo thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên đỡ một vật nhỏ khối lượng m =
8 kg. Lò xo bị vật nén 10 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
a) Xác định độ cứng của lò xo.
b) Nén vật sao cho lò xo bị nén thêm 30 cm rồi thả vật nhẹ nhàng. Xác định thế
năng của lị xo ngay lúc đó. Xác định độ cao mà vật đạt được.
.
<b>28.1</b>. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để thành
một câu có nội dung đúng.
1. Nguyên tử , phân tử ở thể rắn
2. Nguyên tử , phân tử ỡ thể lỏng
3. Nguyên tử, phân tử ở thể khí
4. Phân tử khí lí tưởng
5. Một lượng chất ở thể rắn
6. Mộ lượng chất ở thể lỏng
7. Một lượng chất ở thể khí
8. Chất khí lí tưởng
9. Tương tác giữa các phân tử chất
lỏng và chất rắn
10. Tương tác giữa các phân tử khí
lí tưởng
a) chuyển động hỗn loạn.
b) dao động xung quanh các vị trí cân
bằng cố định.
c) sao động xung quanh các vị trí cân
d) không có thể tích và hình dạng xác
định.
đ) có thể tích xác định, hình dạng của
bình chứa.
e) có thể tích và hình dạng xác định.
g) có thể tích riêng khơng đáng kể so
với thể tích bình chứa.
h) có thể coi là những chất điểm.
i) chỉ đáng kể khi va chạm.
<b>28.2</b>. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là khơng đúng ?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
<b>28.3</b>. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng ?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
<b>28.4</b>. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là khơng đúng ?
A. Có thể tích riêng khơng đáng kể.
B. Có lực tương tác khơng đáng kể.
C. Có khối lượng khơng đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
<b>28.6*.</b> Biết khối lượng của một một mol nước là <sub></sub> <sub>18.10</sub>3
kg và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Xác
định số phân tử có trong 200 cm3<sub> nước. Khối lượng riêng của nước là </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>1000</sub><sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub>
<b>28.7*.</b> Một lượng khí khối lượng 15 kg chứa 5,64.1026<sub> phân tử. Phân tử khí này gồm các ngun tử hiđrơ và </sub>
cabon. Hãy xác định khối lượng của nguyên tử cacbon và hiđrơ trong khí này. Biết 1 mol khí có NA ==
6,02.1023<sub> phân tử.</sub>
Tạo ngày 9/3/08
<b>I.HỒ VĂN NHÃN</b>
1.Chọn câu sai:
A.cơng của trọng lực không phụ thuộc vào dạng đường đi.
B.công của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu tác dụng lực.
C.công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu tác dụng lực.
D.cơng của trọng lực có thể âm hoặc dương.
2.Một máy bay tiêm kích tiến thẳng và bắn một loạt đạn vào ,mỗi viên đạn nặng 0,1kg .Đạn dừng lại sau
khi đi qua lớp vật liệu có bề dày 0,5m .Cho biết hai máy bay bay ngược chiều với các vận tốc đối với mặt
đất là 1800km/h (máy bay tiêm kích) và 720km/h (máy bay ném bom B52 ),vận tốc dạn đối với máy bay
tiem kích là 800m/s.
I.Vận tốc của đạn đối với máy bay ném bom là:
A.700m/s
B.1500m/s
C.900m/s
D.1100m/s
II.Động năng của đạn đối với mặt đất:
A.32000J
B.16000J
C.8450J
D.84500J
B.40500J
C.112500J
D.11250J
IV.Lực phá trung bình của đạn đối với máy bay là:
A.22500J
B.225000J
C.121000J
D.81000J
3.Cho cơ hệ như hình vẽ:Cho biết chiều dài ban dầu của hai lò xo là như nhau vàg dài l0=30cm.Xem kích thước của vật m là
khơng đáng kể và AB=70cm.Độ cứng của hai lò xo là k1=20N/m và k2=30N/m
I.Vị trí cân bằng O là:
A.Cách A 30 cm B.Caùch A 34 cm
C.Caùch A 36 cm. D.Caùch A 38 cm
II.Thế năng đàn hồi của hệ lò xo là:
A.0,06J. B.0,016J C.0,07J D.0,04J
III.Khi m cách A 33cm thì :
A.thế năng đàn hồi của lò xo k1 là 0,0735J B.thế năng đàn hồi của lò xo k2 là 0,009J
<b>1.</b>Chọn câu sai :
A.khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn
B.áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
C.độ chêch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng khong phụ thuộc vào áp suất khí quyển ở mặt thống
D.độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi ngun vẹn khắp bình
<b>2.</b>một ống nghiệm cao h khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p.Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp
suất tại đáy ống vẫn là p thí chiều cao cơ6tj chất lỏng chỉ là 2
3
<i>h</i>
.Tỉ số hai khối lượng riêng 1
2
này là:
A.3/2 B.2/3 C.5/3 D.3/5
<b>3. </b>tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lổ thủng diện tích 20cm2<sub>,lực tối thiểu cần giữ lổ </sub>
thủng la:ø
A.25N B.50N C.250N D.500N
<b>4.</b>Một máy ép dùng chất lỏng có diện tích hai pittong là S1vaØ S2 ;lực tác dụng tương ứng là F1 và F2 ;quãng đường
di chuyển của hai pittong tương ứng là d1 và d2 .Hệ thức nào sau đây là đúng
A<b>.</b> F1.S1= F2.S2 B. F1.S2= F2.S1
C. d1.S1= d2.S2 D. d2.S1= d1.S2
<b>5. </b>một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittong D1=5D2 .Để cân bằng với lực 10000N cần tác dụng vào
pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu
A.2000N B.1000N C.800N D.400N
<b>6.</b>người ta dùng một cái kích thuỷlực để nâng một vật có trọng lượng 20000N bằng một lực 100N .Sau mỗi lần nén
,lực tác dụng làm di chuyển một đoạn làh=10cm.Vậy sau 100 lầnnén vạt nâng lên được một đoạn là bao nhiêu
A.5cm B.0,5cm C.10cm D.1cm
<b>7.</b>phương trình Becnuli được thiết lập dựa vào cơ sở:
A.định luật bảo toàn động lượng
B. định luật bảo toàn năng lượng
C. định luật II Newton và định luật Pascan về áp suất thuỷ tónh
D.định luật II Newton
<b>8.</b> Chọn câu sai :
A.trong ống nằm ngang ,nơi nào có vận tốc lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại
B.định luật Becnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định
C. áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dịng nằm ngang thì tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng
D. trong ống dòng nằm ngang nơi nào các đường dịng càng xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ
<b>9. </b>Lưu lượng chất lỏng chảy quamột lỗ thủng ở đáy thùng chứa khơng phụ thuộc vào:
A.diện tích lỗ thuûng
B.chiều cao mực chất lỏng so với lỗ thủng
C.khối lượng riêng của chất lỏng
D.gia tốc trọng trường
<b>10.</b>lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 1m3<sub>/ph .Vận tốc nước tai vị trí có đường kính 20cm là</sub>
<b>11.</b>trong ống nằm ngang tại vị trí có tiết diện S =8cm2<sub> nước có vận tốc là 5m/s.vị trí thứ hai có diện tích là 5cm</sub>2<sub> có áp suất </sub>
2.105<sub>N/m</sub>2 <sub>.</sub>
<b>I</b>.lưu lượng nước đi qua ống là
A.40m3<sub>/ph B.6,6m</sub>3<sub>/ph C.0,66m</sub>3<sub>/ph D.0,24m</sub>3<sub>/ph</sub>
<b>II</b>.vận tốc nước tại vị trí thứ hai là
A.6m/s B.8m/s C.16m/s D.24m/s
<b>III.</b>áp suất nước tại vị trí đầu là
A.3,9.105<sub>N/m</sub>2<sub> B.2,19.10</sub>5<sub>N/m</sub>2 <sub> C.1,85.10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub> D.2,02.10</sub>5<sub>N/m</sub>2
<b>12</b>.một thùng nước ở thành bình có một lỗ nhỏ cách mặt nước một khoảng là h.cho áp suất khí quyển là p. chiều
cao của mực nước trong thùng là H so với mặt đất.trọng lượng riêng của nước là<sub>.hãy trả lời các câu hỏi sau:</sub>
<b>I.</b>vận tốc nước chảy qua lỗ thủng là:
A. 2<i>gh</i> B. 2<i>gh</i> <i>p</i>
Lỗ thủng
C. 2<i>gh</i> 2<i>p</i>
D. <i>gh</i> 2<i>p</i>
H
<b>II</b>. vận tốc nước khi chạm đất là:
A. 2<i>gh</i> B. 2 (<i>g H h</i> ) C. 2<i>gH</i> D. <i>g H h</i>( )
<b>III</b>.Với vị trí nào của h thì tia nước đi xa nhất:
A.
2
<i>H</i>
B.
3
<i>H</i>
C. 2
3
<i>H</i>
D. 3
4
<i>H</i>
<b>IV</b>.Khoảng cách xa nhất đó cách thùng:
A.
2
<i>H</i>
B. H C. 3
2
<i>H</i>
D. 2H
<b>V</b>.Nếu có hai lỗ ở 2 vị trí khác nhau(h1 va øh2)thì điều kiện để hai tia nước chạm cùng một điểm trên bàn là:
A. <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
<i>H</i>
2
<i>H</i>
D.khơng có hai lỗ nào cho hai tia nước chạm cùng một điểm trên sàn
<b>13</b>. một bình hình trụ tiết diện1m2<sub> cao 0,5m đáy bình có một lỗ thủng tiết diện 2cm</sub>2<sub> .người ta cho nước chảy vào </sub>
với lưu lượng 6.10-4<sub>m</sub>3<sub>/s.</sub>
<b>I.</b>vận tốc nước tại mặt thoáng và tại lỗ thủng là:
A.0,6m/s ; 3m/s B.0,3m/s ; 6m/s C.6.10-2<sub>m/s ; 3m/s D.6.10</sub>-4<sub>m/s ; 3m/s</sub>
<b>II.</b>với lưu lượng chảy vào như trên nước đầy được bao nhiêu chiều cao hồ:
A.0.45m B.0,4m C.0,3m D.0,6m (đầy hồ và tràn ra ngồi)
14.một ống tiêm có đường kính d1=1cm lắp với tiêm kim có đường kính d2=1mm.n pittong với lực F=10N thì nước
trong ống phụt ra với vận tốc là bao nhiêu?Biết <sub>=1g/cm</sub>3<sub>.</sub>
15.Một quả cầu gỗ nằm trong một bình nước,một nửa quả cầu ngập nước và chạm đáy bình.Tìm lực do quả cầu
nén lên đáy bình nếu trọng lượng quả cầu trong khơng khí là 6N,khối lượng riêng của gỗ là 800kg/m3<sub>,của nước là </sub>
1000kg/m3
16.Trong 1s người ta rót được 0,2 l nước vào bình.Hỏi ở đáy bình phải có một lỗ có đường kính bằng bao nhiêu để
mực nược trong bình khơng đổivà có độ cao 1m.
17.Giữa đáy một thùng nước hình trụ có một lỗ thủng nhỏ.Mực nước trong thùng cách đáy 30cm.Hỏi nước chảy
qua lỗ với vận tốc bằng bao nhiêu nếu:
<b>Bài:</b> CÁC NGUYÊN LÝ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
<b>Câu1:</b>để thiết lập nguyên lý I của nhiệt động lực học ,người ta đã vận dụng định luật vật lý nào vào các hiện tượng
nhiệt?tại sao?
<b>Câu2:</b> nguyên lý I của nhiệt động lực học được phát biểu như thế nào?
<b>Câu3:</b>hãy xác định dấu của các đại lượng trong nguyên lý I của NĐLH cho quá trình vật thu nhiệt để tăng nội năng
đồng thời thực hiện công?
<b>Câu4:</b>các công thức sau đây diễn tả những quá trình nào:
a. DU=Q. khi Q>0;khi Q<0
b. DU=A. khiA>0;khi A<0
c. DU=Q +A khi Q>0 vaø A<0
d. DU=Q +A khi Q>0 và A>0
<b>Câu5:</b>trong q trình nào sau chất khí khơng thực hiện cơng:đẳngnhiệt,đẳng áp hay đẳng tích.?
<b>Câu6:</b> trong q trình nào sau nội năng của một lượng khí lý tưởng khơng thay đổi: đẳngnhiệt,đẳng áp hay đẳng tích?
<b>Câu7:</b>độ gia tăng nội năng của một lượng khí lý tưởng bằng nhiệt lượng mà nó nhận được chỉ xảy ra trong q trình
nào sau:đẳng nhiệt hay đẳng tích?
<b>Câu8:</b>hệ thức áp dụng nguyên lý I của NĐLH cho chu trình được viết như thế nào?
<b>Câu9:</b>trong q trình đẳng áp của một lượng khí lý tưởng,khí có nhận nhiệt từ mơi trường hay khơng?nếu có thì nhiệt
lượng đó dùng để làm gì?
<b>Câu10</b>:nếu nội năng của hệ tăng ,hệ nhận cơng và giải phóng nhiệt lượng,hệ thức của ngun lí I của NĐLH có thể
viết dưới dạng nào?
<b>Câu11:</b> hệ thức của nguyên lí I của NĐLH có dạng như thế nào nếu q trình là đẳng nhiệt?
<b>Câu12</b>:cơng thức tính cơng đối với khí lý tưởng có dạng như thế nào trong trường hợp áp suất không đổi?
<b>Câu13</b>:các đại lượng tham gia vào cơng thức tính cơng của khí lý tưởng là của khí hay của các vật ngồi?
<b>Câu14:</b>trong q trình nào thì khí thực hiện cơng ít nhất hki nó dãn từ trạng thái có thể tích V1 đến thể tích V2 với V2
>V1
<b>Câu15</b>:trong quá trình đẳng tích ,cơng thực hiện bằng bao nhiêu?nhiệt lượng mà khí nhận được trong q trình đó dùng
để làm gì?
<b>Câu16</b>: trong q trình đẳng áp ,cơng thực hiện bằng bao nhiêu?nhiệt lượng mà khí nhận được trong quá trình đó dùng
để làm gì?
<b>Câu17:</b> trong q trình đẳng nhiệt,độ biến thiên nội năng bằng bao nhiêu?nhiệt lượng mà khí nhận được trong q trình
đó dùng để làm gì?
<b>Câu18</b>:thế nào là chu trình?trong hệ toạ độ (p,V)chu trình được biểu diễn như thế nào?cơng trong q trình đó được
biểu thị như thế nào?
<b>Câu19</b>:tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong một chu trình được dùng để làm gì?
<b>Câu20:</b>vẽ đồthị biểu diễn quá trình và xác định dấu của các đại lượng trong biểu thức của nguyên lý thứ nhất của
NĐLH đối với một lượng khí lý tưởng trong các q trình sau:
a.đung nóng đẳng tích,làm lạnh đẳng tích
b.dãn đẳng áp,nén đẳng áp
c.dãn đẳng nhiệt,nén đẳng nhiệt
<b>câu hỏi tư duy:</b>
-tại sao các lị sưởi thường để dưới thấp ,cịn máy điều hồ nhiệt độ thường treo trên cao?
-tại sao ở vùng Bắc Cực ,người dân có thể sống trong các ngôi nhà làm bằng các tảng băng?
-hãy giải thích tại sao chỉ có thể thực hiện sự giãn đẳng nhiệt của chất khí nếu ta cung cấp chop nó một nhiệt lượng nào
đó?
<b>**.</b>Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích với nhiệt độ tăng:
a.DU=Q +A với A>0 b. DU=Q +A với A<0
<b>NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>I.Câu hỏi định hướng tư duy học sinh:</b>
<b>Bài: </b>NỘI NĂNG VAØ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
<b>Câu1: </b>nội năng của một hệ hay của một vật là gì?nó bao gồm các dạng năng lượng nào?
<b>Câu2: </b>nội năng phụ thuộc vào những thông số trạng thái nào?tại sao?
<b>Câu3: </b>chứng minh rằng đối với khí thực thì:U=f(T,V)
<b>Câu4: </b>nội năng của khí lý tưởng phụ thuộc vào những thông số trạng thái nào?tại sao?
<b>Câu5:</b> đối với khí lý tưởng nội năng bao gồm các dạng năng lượng nào?
<i><b>Câu6</b></i>: <i><b> </b></i>tại sao ở mỗi trạng thái nhiệt ,nội năng của một lượng khí xác định có một giá trị xác định?
<b>Câu7</b>:<b> </b>có một đồng xu đang ở nhiệt độ phòng là 200<sub>C,muốn nâng nó lên tới 30</sub>0<sub>C thì ta có những cách nào?</sub>
<b>Câu8</b>:<b> </b>như vậy ta có những cách nào làm thay đổi nội năng của một vật hay hệ vật?nêu cụ thể cách đó?
<i><b>Câu9</b>:<b> </b><b> </b></i>hãy so sánh:
a.sự thực hiện công và sự truyền nhiệt.
b.công và nhiệt lượng
<b>Câu10</b>:<b> </b>nội năng là gì? Độ biến thiên nội năng là gì?Nội năng là nhiệt lượng đúng hay sai?
<b>Câu11</b>:<b> </b>đối với khí lý tưởng thì nhiệt năng và nội năng là đồng nhất nhau ,vì sao như vậy?
<b>Câu12</b>:<b> </b>một vật lúc nào cũng có nội năng như vậy lúc nào nó cúng có nhiệt lượng đúng hay sai?
<i><b>Câu13</b></i>:cơng và nhiệt lượng có phải là một khơng ?cơ sở nao ta coi chúng lá tương đương nhau?
<b>Câu14</b>:hãy nêu công thức xác định nhiệt thu vào hay toả ra của một lượng chất xác định?giả sử ta thả vào
thau nước ở 800<sub>C một đồng xu ở 20</sub>0<sub>C thì nhiệt của nước khi đó sẽ tăng hay giảm,vì sao?</sub>
<b>Câu15</b>:<b> </b>các hiện tượng dưới đây tương ứng với các hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào:
a.người thợ rèn nung đỏ thanh sắt
<b>TRẮC NGHIỆM PHẦNNHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC- </b>
<b>1.</b>Trong các trường hợp nào sau đây khơng có sự biến đổi từ công cơ học sang nội năng :
a.dùng một cái tẩy cao su để tẩy chữ viết sai trên trang giấy
b.Trời lạnh ta hơ tay trên bếp lửa
c.mài dao trên đá mài
d.đánh trứng bằng máy đánh trứng
<b>2.</b>Trong các trường hợp nào sau đây không có sự biến đổi từ nhiệt thành cơng:
a.khi nước sôi,nắp ấm bị bật lên
b.động cơ xe gắn máy hoạt động
c.công nhân quay tời để đưa vạt nặng lên cao.
d.đèn kéo quân đang chạy
<b>3.</b>Trong lò rèn mỗi khi thợ rèn đập búa xuống vật nằm trên đe thì có sự chuyển hóa năng lượng nào là đáng kể
a.cơ năng biến sang nội năng .b. cơ năng biến sang nhiệt năng
c. động năng biến sang thế năng d.tất cả các sự chuyển hóa trên
<b>4.</b>Một cốc nước ngọt để trên bàn không thể nào tự lạnh dần dần cho ta được đó là do:
a.q trình đó vi phạm nguyên lý I của nhiệt động lực học
b. q trình đó vi phạm ngun lý II của nhiệt động lực học.
c. q trình đó vi phạm ngun lý I và II của nhiệt động lực học
d.một nguyên nhân khác
<b>5.</b>Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích với nhiệt độ tăng:
a.DU=Q +A với A>0 b. DU=Q +A với A<0
c. DU=Q với Q>0 d. DU=Q. với Q<0
<b>Câu24:</b> Khi có sự biến đổi nội năng thì:
<b>C©u30:</b> nếu nhiệt được truyền từ một vật khác cùng nhiệt độ thì ngun lí nào của NDLH bị vi phạm:
A. Nguyên lí I B. Nguyên lí II C.Cả hai đều vi phạm D. Cả hai đều không vi phạm.
<b>C©u30:</b> nếu nhiệt được truyền từ một vật sang một vật khác nóng hơnthif:
A.Ngun lí I chắc chắn bị vi phạm
B. Nguyên lí II bị vi phạm nếu không sinh công
C. Ngun lí II bị vi phạm nếu sự truyền nhiệt xảy ra trong một chu trình và khơng gây ra một sự biến đổi gì ở mơi trường
<b>C©u30:</b>
<b>Câu24</b>: Cần truyền cho chất khí một nhiệt lợng bao nhiêu để chất khí thực hiện cơng là 100 J .
Và độ tăng nội năng là 70 J .
<b>Câu23</b>: Ngời ta xác định nhiệt độ của lò gạch bằng cách sau . Lấy miếng đồng có khối lợng 100g đem bỏ vào lò .Sau
1 thời gian miếng đồng nóng lên ,lấy ra bỏ ngay vào nhiệt lợng kế bằng nhơm có khối lợng 0,7kg và chứa 200g nớc ở
nhiệt độ 300<sub>C . Khi có sự cân bằng nhiệt là 150</sub>o<sub>C . Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trờng xunh quanh . Tính nhiệt độ </sub>
của lị gạch .Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92.103<sub>J/kg độ, của đồng 0,128.10</sub>3<sub>J/kg độ, của nớc 4,2.10</sub>3<sub>J/kg độ</sub>
<b>C©u22::</b> Một lò xo khi treo vật có khối lợng m1= 540g thì lò so có chiều dài l1= 22cm, khi treo vËt cã khèi lỵng m2=
845g thì lị so có chiều dài l2= 25cm. Thì độ cng l bao nhiờu
<b>Câu22:</b> Một lò xo khi treo vật có khối lợng m1= 400g thì lò so giÃn ra 3cm khi treo vËt cã khèi lỵng m2= 600g thì lò so