Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Lop 1 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.75 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 9</b>



<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Sáng</b>



<b>Chào cờ </b>



<b>Dặn dò đầu tuần</b>


<b>Âm nhạc </b>



(GV chuyên dạy)


<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 35 : uôi ,ơi</b>



<b>I.Mục tiêu .</b>


- HS đọc đợc :uôi .ơi ,nải chuối ,múi bởi; từ và câu ứng dụngtrongbài.
- Viết đợc :uôi .ơi ,nải chuối ,múi bởi.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối ,bởi ,vú sữa .
<b>II.Đồdùng dạy học </b>


<b> -Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng . </b>


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b>học</b>


<b>TiÕt 1</b>


<i><b>A.ổn định tổ chức </b></i>


<i><b>B.Kiểm tra bài cũ </b></i>:


- HS đọc,viết : cái túi ,vui vẻ ,gửi quà ,ngửi mùi.
- 1 HS đọc câu ứng dng bi .


<i>C.<b>Dạy bài mới</b> .</i>
1.Giới thiệu bài .


2.Cỏc hot động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
2:1 .Dy ch ghi õm.


<b>uôi</b>


a.Nhận diện chữ ghi âm .
GV ghi bảng uôi.


-Vn uụi c to bi :uô, i .
? So sánh uôi với ôi .


b. Phát âm và đánh vần
GV phát âm mẫu .


Gvghi bảng uôi.


?Phân tích tiếng chuối ?


-GV dïng tranh gi¶i nghÜa tõ n¶i chuèi.

<b>¬i</b>




( qui trình tơng tự )
- Vần ơi đợc tạo bởi : , ơ,i
-So sánh ơi với i .
-Đánh vần ,đọc trơn.


c.Híng dÉn viết bảng con .


-GV viết mẫu ,Hớng dẫn qui trình.


-HS phân tích gài bảng uôi.
+Giống :Kết thúc bằng i .
+Khác : uôi bắt đầu bằng uô


-HS ỏnh vn, c trn : uô-i-uôi, uôi
- ch đứng trớc ,vần uôi ,dấu sắc trên ô.
-HS gài bảng chuối.


-HS đánh vần và đọc trơn chuối.
ch-uôi-chuôi-sắc-chuối
nải chuối.


+Gièng: KÕt thóc b»ng i .
+Khác: ơi bắt đầu bằng ơ
-¬-i-¬i
b-¬i-b¬i-hái-bëi
mói bëi.


-HS quan s¸t ,nhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Sưa sai .


d. Đọc từ ngữ ứng dụng .
_GV đọc mẫu ,giải nghĩa


<b> </b>
e. Ph¸t triĨn tõ


<b>TiÕt 2</b>
2:2. LuyÖn tËp


a.Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
+Sửa sai
-Đọc câu ứng dụng .
+ Sửa sai
-GV đọc mẫu.
b.Luyện viết


HD viÕt vë TËp viÕt
-GV chÊm ®iĨm,sưa sai.
c.Lun nãi


? Trong tranh vÏ g× ?


? Trong ba thứ quả này em thích nhất loại
nào ?


?Vờn nhà em có trồng những loại cây này
không ?



?Chuôí chín có màu gì ?Bởi có vào mùa
nào ?


bởi.


-HS đọc,tìm tiếng mới :
tuổi thơ túi lới
buổi tối tơi cời
-HS tìm tiếng từ chứa uôi, ơi.


-HS lần lợt đọc lại bài .


- Đọc : nhóm ,bàn,cá nhân,lớp.
-Quan sát tranh đọc ra câu ứng dụng.
Tìm tiếng mới, luyện đọc câu ứng
dụng.


-ViÕt vë Tập viết


Đọc: chuối ,bởi ,vú sữa .


D.Cng c : - Lớp đọc lại bài.
- Tìm tiếng mới .


E:Dặn dò : -Về ôn bài ,làm vở bài tập .
-Xem bµi 36 . NhËn xÐt .


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Sáng </b>




<b>Toán</b>



<b>Tiết 33: Lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>Giúp HS


- Biết phép cộng với số 0.


- Thuộc bảng cộng va øbiết cộng trong phm vi cỏc s ó hc.


II.Đồdùng dạy học :
<b> -PhiÕu häc tËp.</b>


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> </b><i><b>A.</b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức</sub></b>:</i> Cho lụựp haựt moọt baứi haựt taọp theồ.


<b> </b><i><b>B.KiĨm tra bµi cị : Cho HS lên bảng làm bài tập.</b></i>


3 + 0 = 4 + 0 =
0 + 3 = 0 + 4 =
<i><b> C. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài 1: Luyện bảng cộng trong phạm vi 5.


Bài 2: Tương tự bài 1. cho HS nhận xét
kết quả của phép tính và nêu tính chất
giao hốn của phép cộng.


Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
(<, >, =).


- HS đọc đầu bài.


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài,
chữa bài. Một số em đọc kết quả của
mình.


- HS thực hiện làm bài vào vở.
- HS làm bài chữa bài.


- HS lắng nghe.
D. Củng cố: -Cho HS chơi trị chơi đốn biết số .
E. Dặn dị: - Dặn HS về nh lm bi tp 4.


<b>Mĩ thuật </b>



(GV chuyên dạy)


<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 36</b>

:

<b>ay, â-ây.</b>



<b>I. Mục tiêu .</b>


- HS đọc đợc: ay ,ây , máy bay ,nhảy dây; đọc đợc từ và câu ứng dụng trong bài


- Viết đợc :ay ,ây , máy bay ,nhảy dây.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :chạy ,bay ,đi bộ.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng.


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b>học</b>


<b>TiÕt 1</b>


<i><b>A.</b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức </sub></b></i>


<i><b>B.Kiểm tra bài cũ</b></i> :- HS đọc,viết : tuổi thơ ,buổi tối ,túi lới, tơi cời.
- 1 HS đọc cõu ng dng bi .


<i><b>C.Dạy bài mới</b></i> .
1.Giới thiệu bài .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
2:1 .Dạy chữ ghi âm.


<b>ay</b>



a.NhËn diƯn ch÷ ghi âm .
-GV ghi bảng ay.



-Vn ay c to bi : a,y .
? So sánh ay với ai .


b. Phát âm và đánh vần
-GV phát âm mẫu .
-GV ghi bảng bay.


?Phân tích tiếng “ bay ’’ ?
-GV c mu.


-HS phân tích, gài bảng ay.
+Giống :Bắt đầu bằng a.
+Kh¸c :ay kÕt thóc b»ng y.


-HS đánh vần, đọc trơn : a-y-ay, ay.
- b đứng trớc ,vần ay .


-HS gài bảng bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV dùng tranh giải nghĩa từ máy bay.

<b>©y</b>



( qui trình tơng tự )
- Vần ây đợc tạo bởi :â ,y
-So sánh ây với ay.


-Đánh vần ,đọc trơn.


c.Híng dÉn viết bảng con .



-GV viết mẫu, hớng dẫn qui trình.
-Sửa sai .


d. Đọc từ ngữ ứng dụng .
-GV ghi bảng tõ.


_GV đọc mẫu ,giải nghĩa
<b> Tiết 2</b>
2:2. Luyện tập


a.Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
+Sửa sai
-Đọc câu ứng dụng .
+ Sửa sai


-GV đọc mẫu dùng tranh giải nghĩa từ.
b.Luyện viết


Híng dÉn viÕt vë TËp viÕt
-GV chÊm ®iĨm,sưa sai.
c.Lun nãi


? Trong tranh vẽ gì ? Em hãy gọi tên những
hoạt động đó ?


? Hằng ngày em đến trờng bằng phơng tiện
nào ?


?Bè mĐ em ®i làm bằng phơng tiện nào ?


?Em còn biết những phơng tiện nào khác
nữa ?


b-ay-bay
máy bay.


+Giống: Kết thúc bằng y .
+Khác: ây bắt đầu b»ng ©…
©-y-©y


d-ây-dây
nhảy dây.
-HS quan sát ,nhận xét


-Viết bảng con :ay,ây,máy bay ,nhảy
dây.


-HS đọc,tìm tiếng mới :
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
-HS luyện đọc.


-HS lần lợt đọc lại bài .


- §äc : nhãm ,bàn,cá nhân,lớp.


-Quan sỏt tranh ,c ra cõu ng dng
Tỡm tiếng mới, luyện đọc tiếng mới.
-HS luyện đọc.



-ViÕt vë TËp viết


Đọc: chạy ,bay ,đi bộ, đi xe.


D.Cng c : - Lớp đọc lại bài.
- Tìm tiếng mới .


E:DỈn dò : -Về ôn bài ,lµm vë bµi tËp .
-Xem bµi 37 . NhËn xÐt .


<b>ChiỊu </b>



<b>TiÕng viƯt (LT)</b>


<b>Ôn: ay, â-ây.</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS đọc ôn bài 36 .


-HS lun viÕt cèi xay, ngµy hội, vây cá, cây cối; Gìơ ra chơi, bé trai thi chaỵ.
<b> -Mở rộng vốn từ có chứa ay, ây.</b>


<b>II.Đồdùng dạy học :</b>


-Vë « li, vë lun tiÕng viƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1.KiĨm tra bµi cị :</b></i>


2HS đọc bài 36.



HS viết bảng cối xay, vây cá.


<i><b>2.Bài mới</b></i> :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.1.Giới thiệu bài :


GV giới thiệu ghi tên bài
2.2.Hớng dẫn HS đọc ôn:
GV yêu cầu HS đọc ơn bài 36.


23.Híng dÉn HS viÕt tõ cối xay, ngày hội,
vây cá, cây cối; Giờ ra chơi, bé trai thi
chaỵ


GV quan sát ,uốn nắn HS


2.4.Hớng dẫn làm vở thực hành
GVhớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài


HS c nhúm ,cỏ nhõn ,ng thanh.
HS luyn viết bảng


HS viÕt vë « li


HS hoạt động cá nhân làm bài ,
HS hoạt động cả lớp chữa bài


<i><b>3. Củng cố dặn dò :</b></i>



GV nhËn xÐt giê häc .


Dặn HS đọc ôn bài 36, xem trc bi 37 nh


<b>Toán (LT)</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu :</b> Giuùp HS


- Củng cố phép cộng với số 0.


- Thuộc bảng cộng va øbiết cộng trong phạm vi cỏc s ó hc.


II.Đồdùng dạy học :


<b> -Vë « li, vë lu to¸n.</b>


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> </b><i><b>A.</b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức</sub></b>:</i> Cho lụựp haựt moọt baứi haựt taọp theồ.


<b> </b><i><b>B.KiĨm tra bµi cị : Cho HS lên bảng làm bài tập.</b></i>


2 + 0 = 5 + 0 =
0 + 2 = 0 + 5 =
<i><b> C. Bài mới:</b></i>


1.Giíi thiƯu bµi .



2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


a. Hướng dẫn HS viết vở ơ li.


Bài 1: Luyện bảng cộng trong phạm vi 5.
Bài 2: Tương tự bài 1. cho HS nhận xét
kết quả của phép tính và nêu tính chất
giao hốn của phép cộng.


Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
(<, >, =)


bHíng dÉn lµm vë thùc hµnh


- HS đọc đầu bài.


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
vào vở ô li.


- HS thực hiện làm bài vào vở.
- HS làm bài chữa bài.


- HS viết v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GVhớng dẫn HS nêu yêu cầu của bµi


D. Củng cố: -Cho HS chơi trị chơi đốn biết số .



E. Dặn dị: - Dặn HS về nhà ghi nhớ bảng cộng đã học.


<b>Th</b>

<b>Ĩ dơc</b>



<b>Tiết 9: Đội hình đội ngũ, rèn luyện t thế cơ bản. </b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


-Bớc đầu biết cách thực hiện đứng đa hai tay dang ngang và đứng đa hai tay lêncao
chếch chữ V (thc hin bt chic GV)


<b>II.Địa điểm </b><b>phơng tiện.</b>
-Sân tập sạch.


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III.Nội dung và phơng pháp.</b>


<i><b> Néi dung</b></i> <i><b>Đ/ lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1- Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp,phổ biến mục tiêu bài
học


- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
<b>2- Phần cơ bản: </b>


-ễn t th ng c bản:
+Ôn đứng đa hai tay ra trớc


+Họcđứng đa hai tay dang ngang.
+Tp phi hp


Đứng đa hai tay lên cao chếch chữ
V


Tập phối hợp


<b>- Thi tập hợp hàng dọc, dóng </b>
<b>hàng,quay trái, quay phải</b>
+ Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.


1 phút
1-2 phút
1-2 phút
22-25'
2lần
2-3 lần
2-3 lần
2-3 lần


2-3 lần
2 lần


N1:Từ TTCB-đa hai tay ra trớc.
N2:Về TTCB


N3:Đa hai tay dang ngang .
N4:Về TTCB



N1:Từ TTCB-đa hai tay ra trớc.
N2:Về TTCB


N3:Đa hai taylên cao chếch chữ
V.


N4:Về TTCB


- Mỗi tổ thực hiện một lần (tổ
tr-ởng đkhiển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ GV nhn xột v tuyờn dng i
thng.


<b>3.Phần kết thúc: </b>


-Đi thờng theo nhịp 2-4 hàng dọc.
+ Hồi tĩnh: Trò chơi diệt các con vật
có hại.


+ Hệ thống lại bài.


+ Nhận xét chung giờ học.
(Khen, nhắc nhở, giao bài)


4-5'


<i><b>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Chiều </b>




<b> Toán (LT)</b>



<b>Lun tËp chung</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b> <b> </b>Giúp HS củng cố về:


- Làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.


<b>II.Đồdùng dạy học :</b>


-Vở ô li, vở luyện toán


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>A. </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b> </i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:</i> HS lµm bµi tËp
1 2 4


+ + +
3 2 1


<i><b>C. Bài mới: </b></i>
1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>



a.Híng dÉn HS viÕt vë


Bài 1: Tính


- Giáo viên nhắc nhở HS viết kết quả
thẳng cột với các số ở trên.


Bài 2: Giáo viên yêu cầu HS nêu lại
cách tính.


b. Híng dÉn HS lµm vở luyện toán
GV hớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài.


- HS c u bi.
-HS làm vở ô li.


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài


vµo vở ô li.


HS làm bài chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dặn HS về nhà ghi nhí c¸c phÐp céng.
<b> </b>

<b>MÜ thuËt (LT)</b>



<b> (GV chuyên dạy)</b>


<b> Tiếng việt (LT)</b>


<b>Ôn tập</b>




<b>I.Mục tiªu :</b>


-HS đọc ôn bài 37 .


-HS luyện viết đơi đũa, tuổi thơ, mây bay, Gió từ tay mẹ, ru bé ngủ say. -
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Vë « li, vë luyÖn tiÕng viÖt


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,cả lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị :</b></i>


2HS đọc bài 37.


HS viết bảng đơi đũa, tuổi thơ.


<i><b>2.Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.1.Giới thiệu bài :


GV giới thiệu ghi tên bài
2.2.Hớng dẫn HS đọc ôn:
GV yêu cầu HS đọc ôn bài 37.


23.Hớng dẫn HS viết từ đơi đũa, tuổi thơ,
mây bay, Gió từ tay mẹ, ru bé ngủ say.


GV quan sát ,uốn nắn HS


2.4.Híng dÉn lµm vë thực hành
GVhớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài


HS c nhóm ,cá nhân ,đồng thanh.
HS luyện viết bảng


HS viÕt vë « li


HS hoạt động cá nhân làm bài ,
HS hot ng c lp cha bi


<i><b>3. Củng cố dặn dò :</b></i>


GV nhËn xÐt giê häc .


Dặn HS đọc ôn bài 37, xem trớc bài 38 nh


<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 38</b>

:

<b>eo-ao</b>



I.Mục tiêu .


- HS đọc đợc :eo ,ao ,chú mèo ,ngôi sao; từ và câu ứng dụng trong bài .
-Viết đợc :eo ,ao ,chú mèo ,ngôi sao.



-Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Gió ,mây ,ma ,bão ,lũ.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


<b> -Tranh minh ho¹ . </b>


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b>học</b>


<i><b>A.</b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức </sub></b></i>


<i><b>B.Kiểm tra bài cũ</b></i> :- HS đọc,viết : tuổi thơ , đôi đũa ,mây bay.
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
2:1 .Dạy chữ ghi âm.


<b>eo</b>


a.NhËn diƯn ch÷ ghi âm .
-GV ghi bảng eo.


-Vn eo c to bi : e ,o .
? So sánh eo với e .


b. Phát âm và đánh vần
GV phát âm mẫu .



GV ghi bảng mèo.


?Phân tích tiếng mèo ?


-GV đọc mẫu, đùng tranh giải nghĩa từ.


<b>ao</b>



( qui trình tơng tự )
- Vần ao đợc tạo bởi :a ,o
-So sánh ao với eo.


-Đánh vần ,đọc trơn.


c.Híng dÉn viÕt b¶ng con .


-GV viÕt mÉu ,híng dÉn qui tr×nh.
-Sưa sai .


d. Đọc từ ngữ ứng dụng .
_GV đọc mẫu ,giải nghĩa


<b>e.ph¸t triÓn tõ </b>
<b> TiÕt 2</b>
2:2. LuyÖn tËp


a.Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
+Sửa sai


-Đọc câu ứng dụng .
+ Sửa sai


-GV đọc mẫu, dùng tranh minh hoạ.
b.Luyện viết


Híng dÉn viÕt vë TËp viÕt
-GV chÊm ®iĨm,sưa sai.
c.Lun nãi


? Trên đờng đi học gặp trời ma bn phi lm
gỡ ?


? Khi nào bạn thích gió ?


? Trớc khi ma bạn nhìn thấy những gì trên
bầu trời ?


?Bạn biết gì về bÃo ,lũ lụt ?


-HS phân tích , gài bảng eo.
+Giống : e.


+Khác :eo thªm o


-HS đánh vần, đọc trơn : e-o-eo, eo.
- m đứng trớc ,vần eo đứng sau ,dấu
huyền trên e .


_HS đánh vần, đọc trơn mèo.


m-eo-meo-huyền-mèo
chỳ mốo.


+Giống: Kết thúc bằng o .
+Khác: ao bắt ®Çu b»ng a…
a-o-ao


s-ao-sao
ng«i sao.
-HS quan sát ,nhận xét


-Viết bảng con : eo ,ao ,chó mÌo ,ng«i
sao.


-HS đọc,tìm tiếng mới :
cái kéo trái đào
leo trèo chào cờ


HS t×m tiÕng tõ chøa eo, ao .


-HS lần lợt đọc lại bài .


- Đọc : nhóm ,bàn,cá nhân,lớp.
-Quan sát tranh ,đọc ra câu ứng dụng
Tìm tiếng mới ,luyện đọc tiếng mới.
- HS luyện đọc cả câu.


-ViÕt vë TËp viÕt



§äc: giã ,mây,ma ,bÃo ,lũ.
-Thảo luận nhóm 6 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm tiếng mới .


E:Dặn dò : -Về ôn bài ,lµm vë bµi tËp .
-Xem bài 39. Nhận xét .


<b>Âm nhạc(LT)</b>



(GV chuyên dạy )


<b>Toán</b>



<b>Tit 35</b>

:

<b>Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I.</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 29 thỏng 10 nm 2010</b></i>



<b>Tập viết</b>



<b>Bài viết:</b>

<b>Tuần 7+tuần 8.</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS viết được các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,…đồ chơi ,tươi cười,


ngày hội, vui vẻ…kiểu chữ viết thường , cỡ vừa, theo vở tập viét 1, tập 1.


<b>II.Đồdùng dạy học :</b>


-Baỷng phuù coự ghi noọi dung baứi vieỏt cuỷa tuaàn 7, 8 .


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức.</sub></b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét bài viết của tuần 5, 6. </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


b. Hướng dẫn HS viết .


- GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ.
- GV ghi lên bảng : xưa kia.


- GV kiểm tra nhận xét, sửa sai.


Các từ tiếp theo tiến hành tương tự dạy
từ “xưa kia”.


c.HS viÕt vë.


- GV cho HS viết bài vào vở. GV nhắc
nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút …
- GV theo dõi HS viết bài.



-ChÊm ®iÓm, sa sai.


- HS nhẩm đọc các từ.


- HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ, viết
từ vào bảng con.


- HS thực hiện bài viết của mình vào
vở.


D. Cuỷng coỏ: - Khen HS viết đẹp


E. Dặn dò<b>:</b> - VỊ lun viÕt l¹i bài.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 36</b>

:

<b>Phép trừ trong ph¹m vi 3.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> -HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.</b>
<b>II.Đồdùng dạy học :</b>


<b> </b>- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.


- Caực moõ hỡnh, vaọt thaọt phuứ hụùp vụựi hỡnh veừ trong baứi hoùc.
-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A.ổn định tổ chức</b>.</i>


<i><b>B. Kieồm tra baứi cuừ</b>: </i>


<i><b>C. Bài mới </b></i>
1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>2;1</i>: Giới thiệu ban đầu về phép trừ:
a/ Hương dẫn HS về phép trừ:
2 – 1 = 1


- Cho HS xem tranh


- Hướng dẫn HS trả lời bài toán.
- GV giới thiệu phép trừ: 2 – 1 = 1 và
hướng dẫn cách viết.


b/ Hướng dẫn HS học phép trừ:
3 -1 = 2; 3 – 2 = 1


(Tương tự)


<i>2:2</i>: Thực hành
Bài 1: Tính:


Bài 2: Giáo viên giới thiệu cách làm tính
trừ bằng đặt tính theo cột dọc. Lưu ý viết
thẳng cột.



Bài 3: cho hs quan sát tranh rồi nêu bài
toán.


- HS xem tranh và tự nêu bài tốn.
-“ Lúc đầu có 2 con ong. Sau đó một
con bay đi. Cịn lại 1 con ong”.


- HS đọc: “ hai trừ một bằng một”


-HS đọc thuộc.


- HS nêu đề toán, làm bài chữa bài đọc
kết quả


- HS làm bài chữa bài đọc kết quả cho
cả lớp kiểm tra.


- HS làm việc theo yêu cầu và ghi:
3 – 2 = 1.


D. Củng cố: - Cho HS đọc lại cơng thức trừ trong phạm vi 3.


E Dặn dị: -Về nhà đọc thuộc các cơng thức và làm lại các bài tập.

<b>Thđ c«ng</b>



<b>Bài 9:</b>

<b>Xé, dán hình cây đơn giản</b>

( tiết 2 )


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> </b>- HS bieát cách xé, dán hình cây đơn giản.



- Biết trình bày bài xé đẹp, cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> -</b>GV: Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.


- HS: Giấy thủ công màu, hồ daùn.


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A.ổn định tổ chức</b>.</i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<i>a.Nhắc lại qui trình</i>


<i>b.</i> HS thc hnh.


- GV nhc lại quá trình thực hiện xé từng
bộ phận của cây.


- GV yêu cầu HS lấy tờ giấy màu đếm ô,
đánh dấu, vẽ và xé lần lượt: xé lá cây,


tán lá, hình thân cây.


- Trong khi HS thực hành GV nhắc lại và
uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân
cây cho những em còn lúng túng.


- Cho HS dán vào vở.


- Moọt soỏ nhắc lại qui trình..


- HS Laộng nghe.


- HS thực hành theo yêu cầu của GV.


- HS sắp xếp, dán vào phần sản phẩm
của mình.


-Trng bày sản phẩm.


D. Cung co: -Khen HS làm đẹp.


E. Dặn dò: - VỊ chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán để tiết sau thực hành : Xe,ự dỏn hỡnh


ngoõi nhaứ.


<b>Tập viết (LT)</b>



<b>Bài viết:</b>

<b>Tuần 7+tuần 8.</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>



- HS viết được các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,…đồ chơi ,tươi cười,


ngày hội, vui vẻ…kiểu chữ viết thường , cỡ vừa, theo vở tập viét 1, tập 1.
- Rốn vit ch p gi v sch.


<b>II.Đồdùng dạy học :</b>


-Baỷng phuù coự ghi noọi dung baứi vieỏt cuỷa tuaàn 7, 8 ,vở ô li.
-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân, cả lớp.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét bài viết của buổi sáng. </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Hướng dẫn HS viết .


- GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ.
- GV ghi lên bảng : xưa kia.


- GV kiểm tra nhận xét, sửa sai.


Các từ tiếp theo tiến hành tương tự dạy


từ “xưa kia”.


c.HS viÕt vë.


- GV cho HS viết bài vào vở. GV nhắc
nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút …
- GV theo dõi HS viết bài.


-ChÊm ®iĨm, sa sai.


- HS nhẩm đọc các từ.


- HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ, viết
từ vào bảng con.


- HS thực hiện bài viết của mình vào vở
ơ li.


D. Cuỷng coỏ: - Khen HS viết đẹp


E. Dặn dò<b>:</b> - VỊ luyện viết lại bài.
-Nhận xét.


<b>Toán (LT)</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 3.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> -HS cđng cè lµm tÝnh trõ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép</b>


trừ.


<b>II.Đồdùng dạy học :</b>
-Vở ô li, vở luyện toán.


-Hình thức tổ chức :Hoạt động cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A.ổn định tổ chức</b>.</i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>C. Bài mới </b></i>


1.Giíi thiƯu bµi .


2.Các hoạt động dạy bài mới .


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


a. Hướng dẫn HS viết vở ơ li.
Bài 1: Tính:


Bài 2: Giáo viên giới thiệu cách làm tính
trừ bằng đặt tính theo cột dọc. Lưu ý viết
thẳng cột.


b. Híng dÉn lµm vë thực hành


GVhớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài



- HS nêu đề toán, làm bài chữa bài đọc
kết quả


- HS làm bài chữa bài đọc kết quả cho
cả lớp kiểm tra.


HS hoạt động cá nhân làm bài ,
HS hoạt động cả lớp chữa bài


D. Củng cố: - Cho HS đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3.


E Dặn dò: -Về nhà đọc thuộc các công thức và làm lại các bài tập.

<b>Sinh ho¹t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×