Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 NĂM 2020 MÔN TIN HỌC 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIẾU TỰ </b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT : </b>


<b>Câu 1: Để tạo bảng ta thực hiện: </b>


A. Chọn Table → Insert → Column B. Chọn Table → Delete → Table
C. Chọn Table → Insert → Table C. Chọn Table →Select → Table
<b>Câu 2: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: </b>


A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp


B. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh
C. Mạng không dây không chỉ cho phép kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di
động


D. Mạng có dây có thể lắp đặt cáp đến bất kì địa điểm và khơng gian nào.


<b>Câu 3: Dựa vào phương tiện truyền thông, người ta chia mạng máy tính thành: </b>
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
<b>Câu 4: Tìm câu đúng trong các câu dưới đây: </b>


A. Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các từ sau đều bị bôi đen
“Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”;


B. Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự


C. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác khơng nhất thiết phải có cùng số lượng kí
tự.


D. Cả A, B đúng.



<b>Câu 5: Tìm câu phát biểu chính xác nhất trong các câu sau: </b>
A. Để xóa một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ ;
B. Với bảng chỉ được chèn thêm một dòng sau dòng được chọn ;
C. Trong bảng chỉ có thể tách một ơ thành hai ô.


D. Cả A, B, C đều không chính xác.


<b>Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng ? </b>


A. Khơng thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách: Chọn lệnh Edit → Replace ;
B. Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách: Chọn lệnh Edit - > Find ;
C. Khơng thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu) ;


D. Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa với chữ thường.
<b>Câu 7: Mạng máy tính là: </b>


A. tập hợp các máy tính;
B. mạng INTERNET;
C. mạng LAN;


D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền
thông.


<b>Câu 8: Để kết nối các máy tính người ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. vỉ mạng; B. Hub; C. Môdem; D. Wedcam.
<b>Câu 10: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có: </b>


A. điểm truy cập khơng dây WAP;



B. mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng khơng dây;
C. mơdem;


D. A và B.


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ? </b>


A. Trong cùng một văn phịng, mạng khơng dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây);
B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập khơng dây;


C. Mạng khơng dây thơng thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.


<b>Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mạng diện rộng là </b>
A. mạng có từ 100 máy trở lên;


B. mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối;
C. mạng Internet;


D. mạng của một quốc gia


<b>Câu 13: Khi con trỏ văn bảng đang ở trong 1 ơ nào đó, thao tác căn lề (lệnh Cell Alignment) sẽ tác </b>
<b>động trong phạm vi nào? </b>


A. Toàn bộ bảng
B. Đoạn văn bản chứa con trỏ
C. Ô chứa con trỏ


D. Toàn bộ văn bản



<b>Câu 14: Muốn thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào trong danh sách ta thực hiện như sau: </b>


A. Chọn Tools\Autocorrect Options sau đó gõ từ viết tắt vào ô Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With rồi
nháy chuột vào nút Add


B. Chọn Tools\Autocorrect Options sau đó gõ từ viết tắt vào ơ With và cụm từ đầy đủ vào ô Replace rồi
nháy chuột vào nút Add


C. Chọn Tools\Autocorrect Options sau đó gõ từ viết tắt vào ơ With và cụm từ đầy đủ vào ô Replace rồi
nháy chuột vào nút Delete


D. Chọn Table\Autocorrect Options sau đó gõ từ viết tắt vào ô With và cụm từ đầy đủ vào ô Replace và
nháy chuột vào nút Add


<b>Câu 15: Cách lấy thanh công cụ Table and Border là: </b>


A. View\Toolbars\Table and Borders C. Table\Toolbars\Table and Borders
B. Insert\Toolbars \Table and Borders D. Toolbars\Table and Borders
<b>Câu 16: Để chia một ô thành nhiều ô ta thực hiện: </b>


A. Lệnh Table\Merge Cells C. Lệnh Table\Split Cells
B. Ấn Ctrl +S D. Lệnh Insert\Split Cells


<b>Câu 17)</b> <b>Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím nào sau đây? </b>
A. Shift. B. Ctrl. C. Alt. D. Tab.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Edit  Replace… B. Tool  AutoCorrect Options…
C. Format  Font… D. Format  Paragraph…


<b>Câu 19)</b> <b>Đây </b> <b> là hình ảnh của nút lệnh gì? </b>



A. New B. Print C. Open D. Save


Câu 20) Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề?


A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J.
<b>Câu 21)</b> <b>Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo chỉ số bình phương (x</b><i><b>2</b></i><b><sub>)? </sub></b>


A. Ctrl - >. B. Ctrl - =. C. Ctrl - Shift - =. D. Ctrl - Shift - >.
<b>Câu 22)</b> <b>Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản: </b>


A. cách ra một ký tự trống. B. cách ra một khoảng trống.
C. chuyển sang đoạn mới. D. xuống dịng kế tiếp.
<b>Câu 23)</b> <b>Phím nào sau đây dùng để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng? </b>


A. Home. B. End. C. Page Up. D. Page Down.


Câu 24) Tổ hợp phím Ctrl – X tương ứng với nút lệnh nào sau đây?


A. B. C. D.


<b>Câu 25)</b> <b>Phát biểu nào sau đây chưa đúng về hệ soạn thảo văn bản? </b>
A. Hệ soạn thảo văn bản cho phép lưu trữ lâu dài văn bản.


B. Với hệ soạn thảo văn bản ta có thể chỉnh sửa và in ấn văn bản.


C. Hệ soạn thảo văn bản cho phép thêm hình ảnh và các ký hiệu đặc biệt vào văn bản.
D. Hệ soạn thảo văn bản khơng cho phép tạo bảng biểu và tính toán dữ liệu trong bảng.
<b>Câu 26)</b> <b>Lệnh Table  Merge Cells dùng để: </b>



A. Chèn ô. B. Gộp ô. C. Tách ô. D. Xoá ô.
<b>Câu 27)</b> <b>Bộ phông chữ Thư pháp thường dùng tương ứng với bảng mã nào? </b>
A. Unicode tổ hợp. B. Unicode dựng sẵn.


C. TCVN3 (ABC). D. VNI Windows.


<b>Câu 28)</b> <b>Phát biểu nào sau đây đúng về hệ soạn thảo văn bản Word? </b>
A. Để kết thúc phiên làm việc chỉ có duy nhất một cách là <i>File </i><i> Exit</i> .


B. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh <i>File </i><i> Save,</i> người dùng đều phải cung cấp tên tệp.
C. Có nhiều cách để mở tệp văn bản.


D. Các tệp văn bản đều có phần mở rộng là <i>.doc</i>.


<b>Câu 29)</b> <b>Tên tài khoản của hộp thư là gì? </b>


A. c3ncp B. c3ncp.qn C. c3ncp.qn@ D. vnn.vn


Câu 30) Khi sử dụng Internet, nội dung nào dưới đây <i>không</i> cần thiết phải quan tâm?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.


B. Các luật bản quyền lên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tính.


D. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào.


<b>Câu 31)</b> <b>Hiện nay có mấy loại phương tiện truyền thơng để kết nối các máy tính trong mạng? </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Siêu văn bản. B. Bộ giao thức truyền thơng.
C. Địa chỉ của máy tính trên mạng. D. Mơ hình mạng.


<b>Câu 33)</b> <b>Phát biểu nào chưa đúng về internet? </b>
A. Là mạng máy tính phục vụ cho tất cả mọi người.


B. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính.
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.


D. Là mạng máy tính của riêng từng quốc gia.
<b>Câu 34)</b> <b>Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ? </b>


A. 192.163.25.5.01 B. 160.250.com.vn
C. 123.121.250.25 D. 152.192.250
<b>Câu 35)</b> <b>Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử? </b>
A. Không thể gởi kèm một bản nhạc theo thư điện tử.


B. Có thể gởi kèm tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh,… theo thư điện tử.
C. Có thể gởi kèm cùng một lúc nhiều tệp theo thư điện tử.


D. Để gởi và nhận thư điện tử cần phải đăng ký hộp thư điện tử.
<b>Câu 36)</b> <b>Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng? </b>


A. http:..www.baobongda.vn B. http::..www.quangngai.edu.vn
C. www.luyentienganh.org D. http:..xalo.vn


<b>Câu 37)</b> <b>Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? </b>
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.


B. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, sóng truyền qua vệ tinh, bức xạ hồng ngoại.


C. Mạng không dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và khơng gian nào.


<b>Câu 38)</b> <b>Có mấy kiểu cơ bản để bố trí các máy tính trong mạng? </b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 39)</b> <b>WAN làm cụm từ chỉ: </b>


A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng.


C. Mạng tồn cầu. D. Điểm truy cập khơng dây.


<b>Câu 40)</b> <b>Mạng máy tính của trường THPT Nguyễn Cơng Phương thuộc loại: </b>
A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng.


C. Mạng tồn cầu. D. Mạng khơng dây.


<b>Câu 41)</b> <b>Trong mơ hình mạng khách – chủ (client – server), từ server chỉ: </b>
A. Máy khách. B. Vừa là máy khách, vừa là máy chủ.
C. Máy chủ. D. Máy tính đang kết nối internet.
<b>Câu 42)</b> <b>Phát biểu nào chưa đúng về internet? </b>


A. Là mạng máy tính tồn cầu.


B. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính.
C. Là mạng cung cấp khối lượng thơng tin lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Có hai cách kết nối là qua đường điện thoại và đường truyền riêng.
C. Có hai cách kết nối là qua đường điện thoại và đường truyền ADSL.


D. Có nhiều cách kết nối khác nhau.


<b>Câu 44)</b> <b>TCP.IP là: </b>


A. Phương tiện truyền thông. B. Cách kết nối internet.


C. Bộ giao thức truyền thông. D. Địa chỉ của máy tính trên mạng.
<b>Câu 45)</b> <b>Hãy chỉ ra địa chỉ IP trong các địa chỉ sau: </b>


A. 250.154.32.10 B. quangngai.gov.vn
C. D. 172.154.net
<b>Câu 46)</b> <b>HTML là: </b>


A. siêu văn bản. B. ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.


C. tên miền. D. trang chủ.


<b>Câu 47)</b> <b>Giao thức truyền tin siêu văn bản là: </b>


A. WAP B. HTML C. HTTP D. WWW


<b>Câu 48)</b> <b>Đối tượng nào sau đây giúp tìm kiếm thông tin trên internet? </b>
A. Máy chủ DNS. B. Máy tìm kiếm.


C. Bộ giao thức TCP.IP. D. Địa chỉ IP.


<b>Câu 49)</b> <b>Để gởi một bức thư điện tử chúng ta cần sử dụng dịch vụ nào trên internet? </b>
A. Chat B. Truy cập trang web. C. Tìm kiếm thơng tin. D. E-mail.
<b>Câu 50)</b> <b>Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử? </b>



A. Không thể gởi kèm một bản nhạc qua thư điện tử.


B. Cùng một lúc có thể gởi kèm nhiều tệp văn bản qua thư điện tử.
C. Có thể gởi qua thư điện tử tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh,…
D. Để gởi và nhận thư điện tử, chúng ta phải đăng ký hộp thư điện tử.


<b>Câu 51)</b> <b>Website nào sau đây cung cấp máy tìm kiếm do người Việt Nam sáng lập? </b>


A. xalo.vn B. msn.com C. yahoo.com D. google.com.vn
<b>Câu 52)</b> <b>Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ? </b>


A. B.


C. abc321.vnn@vn D.


<b>Câu 53)</b> <b>Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử? </b>
A. Không thể gởi kèm một bản nhạc theo thư điện tử.


B. Có thể gởi kèm tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh,… theo thư điện tử.
C. Có thể gởi kèm cùng một lúc nhiều tệp theo thư điện tử.


D. Để gởi và nhận thư điện tử cần phải đăng ký hộp thư điện tử.
<b>Câu 54)</b> <b>Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng? </b>


A. http:..www.vtv.vn B. http::..www.quangngai.gov.vn
C. www.thanhnien.com.vn D. google.com.vn


<b>Câu 55)</b> <b>Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.vn do nước nào quản lý? </b>


A. Mỹ. B. Pháp. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Thơng tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin phụ khác.
C. Cả A, B đều không đúng.


D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 57)</b> <b>Kết nối mạng máy tính cho phép làm gì? </b>
a. Sử dụng chung các thiết bị


c. Truyền tải thông tin từ máy này sang máy khác
b. Sử dụng chung các phần mềm


d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 58)</b> <b>Mạng máy tính là hệ thống trao đổi thơng tin giữa các máy tính. Đúng hay sai? </b>
a. Đúng b. Sai


<b>Câu 59)</b> <b>Một mạng máy tính có ba thành phần , đó là những thành phần nào? </b>


a. Một máy tính, các thiết bị kết nối mạng và hệ điều hành mạng c. Cả a, b đều đúng
b. Các máy tính, các thiết bị kết nối các máy tính và hệ điều hành mạng d. Cả a, b đều sai


<b>Câu 60)</b> <b> Mạng gồm một trung tâm điều khiển và các máy tính được nối vào trung tâm này. Thiết </b>
<b>bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích. Đây là mạng gì ? </b>


a. Mạng hình sao b. Mạng vòng


c. Mạng đường thẳng d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 61)</b> <b>Khi kết nối các máy tính thì khơng cần thiết bị nào sau đây? </b>



a. Card mạng b. Hub c. Mouse d. Switch
<b>Câu 62)</b> <b>Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào khơng phải là mạng LAN? </b>


a. Một quốc gia b. Một xí nghiệp c. Một trường học d. Một toà nhà
<b>Câu 63)</b> <b>Để các máy tính giao tiếp được với nhau cần có gì? </b>


a. Liên kết truyền thơng b. Giao tiếp truyền thông
c. Giao dịch truyền thông d. Giao thức truyền thông
<b>Câu 64)</b> <b>Internet là mạng máy tính ………... </b>


a. Kết nối các mạng trong một vùng b. Kết nối các mạng trong cùng một quốc gia
c. Kết nối các mạng trên khắp thế giới d. Kết nối các mạng trong cùng khu vực
Câu 65) Sử dụng đường truyền riêng sẽ có giá thành rẻ hơn sử dụng mô đem qua đường điện thoại?
a. Đúng b. Sai


<b>Câu 66)</b> <b>Một giao thức có chức năng truyền lại các gói tin có lỗi, phân chia thơng tin thành gói nhỏ </b>
<b>và phục hồi thơng tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận được. Đây là giao thức nào? </b>


a. TCP b. HTTP c. IP d. Bộ TCP.IP


<b>Câu 67)</b> <b> Giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và cho phép các gói tin trên đường đến đích đi qua </b>
<b>một số mạng . Đây là giao thức nào? </b>


a. IP b. TCP


c. HTTP d. WWW


Câu 68) Các thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng nào?



a. Văn bản b. Gói tin


c. Siêu văn bản d. Văn bản và hình ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bao>


c. <tên thuê bao><tên máy chủ của hộp thư>@ d. Cả a, b, đều đúng
<b>Câu 70)</b> Một trang web bao gồm bao nhiêu website ?


a. Một website b. Hai website c. Nhiều website d. Tất cả đều sai
<b>II. TỰ LUẬN : </b>


<b>Câu 1: Mạng máy tính là gì? Nêu một số lợi ích của mạng máy tính? </b>


<b>Câu 2: Có những cách nào để kết nối Internet? Trình bày các cách kết nối thông dụng? </b>
<b>Câu 3: Hãy so sánh sự giống và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây. </b>
<b>Câu 4: Internet là gì? Lợi ích của nó? </b>


<b>Câu 5: Hãy nêu sự giống và khác nhau của mạng có dây và mạng khơng dây? Mạng LAN và WAN? </b>
<b>Câu 6: Mơ hình mạng có mấy loại? Hãy phân biệt máy chủ với máy khách? </b>


<b>Câu 7: Giao thức truyền thơng là gì? Hãy giới thiệu giao thức TCP.IP? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI. NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN TOÁN KHỐI 11 pdf
  • 7
  • 674
  • 0
  • ×