Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.86 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sinh ho¹t
<b>Kiểm điểm đánh giá tuần IX</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần IX.
- Phơng hớng, nhiệm vụ hoạt động tuần X
<b>II. Néi dung:</b>
<b>A. Đánh giá hoạt động tuần </b>IX<b> : </b>
1) NÒn nÕp:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 14/14
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
2) Häc tËp
- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập
- Có chuẩn bị cho học tập, có ý thức học và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.
- Một số em cha có ý thức học tập: quên đồ dùng học tập, không làm bài tập ở
nhà…
( Loan, Tú, Nguyên, Thái<i><b></b></i>
3) Trang phục:
- 100% HS cú trang phục theo quy định của nhà trờng
- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
4) Vệ sinh:
- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng
<b>B. Ph ơng h ớng tuần </b>X<b> : </b>
- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11
- Tiếp tục rèn viết, phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS khá giỏi.
<b>T§2</b>
<b>Tập đọc: Tiết 25</b>
<b>ơ</b>
- Kiến thức:HS trả lời đợc 1, 2 câu
<i>- Kỹ năng: HS đọc đúng, rõ ràng các</i>
đoạn, bài tập đọc đã học trong tuần 8
tốc độ đọc tối thiểu 35 chữ/phút. Biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu.
- Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học
để giao tip, vit vn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả
các văn bản), VBT
<b>III. cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:
- 1HS đọc bài: Cái trống trờng em
- GV hớng dẫn HS đọc
3. Kiểm tra tập đọc:
- HS lên bảng bốc thăm
- HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.
- Cho ®iĨm tõng HS.
c. Đọc thuộc lịng bảng chữ cái.
-1 HS đọc thuộc bảng chữ cáI, cả lớp
học nhẩm thuộc
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng
chữ cái.
d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng.
- HS thảo luận, làm nhỏp, 2 HS nờu
ming
- GV nhân xét chữa bài
4. Tìm thêm các từ khác xếp vào
bảng trªn.
- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ
ngời, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào
bảng trên.
- HS thảo luận cặp, làm VBT
<b>4. Củng cố, </b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29
chữ cái.
<b> </b>
<b>---Tập đọc: Tiết 26</b>
<b>Ngày soạn : 17/10/2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ hai 18/10/2010</b>
<b>TĐ3</b>
<b>Toán: Tiết 40</b>
- Kin thc: Bc u có biểu tợng về
góc vng, góc khơng vng. Biết
dựng ờ ke v gúc vuụng.
- Kĩ năng: Nhận biết các vật thể có
- Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích
cực trong hc tp
Ê ke, vẽ sẵn hình nh SGK, VBT
<b>-1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
64 : 2 = 32 80 : 4 = 20
- Cả lớp nhận xét, GV chữa bài
<b>3. Bµi míi:</b>
Giíi thiƯu vỊ gãc
Cho HS quan sát hai kim đồng hồ,
giới thiệu: Hai kim đồng hồ ở mỗi
hình (SGK) tạo thành góc
Góc vng. Góc khơng vng
GV cho HS quan sát Ê ke và giới
thiệu Ê ke là dụng cụ dùng để kiểm
tra góc
GV hớng dẫn HS kiểm tra góc để
biết góc nào là góc vng, góc nào là
* H íng dÉn HS lµm bài tập
<i>Bài 1:HS thực hành theo cặp, 2 cặp </i>
trình bày trớc lớp
b. - Yêu cầu HS vẽ vào vở
GV quan sát, giúp đỡ những HS còn
lúng túng
<i>Bài 2: HS tự nêu tên đỉnh và cạnh góc</i>
vng(Góc vng đỉnh A, cạnh
AD,AE; góc vng đỉnh D cạnh
DM,DN; góc vuụng nh G cnh GX,
GY)
<i>Bài 3: Trong hình tứ giác MNPQ, góc</i>
nào là góc vuông, góc nào là góc
không vuông?
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu
tên các góc vuông,góc không vuông
<i>Bài 4:HS thảo luận làm trong VBT</i>
- GV hệ thông toàn bài, nhận xét giờ
học. VỊ lµm bµi trong VBT
<b>4. Cđng cè, </b>
- NhËn xÐt tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà làm bà tập VBT