Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.34 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Trắc nghiệm : (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất</b>
<b>Câu 1:</b> Có một ơ tơ đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào khơng đúng?
A. Ơ tơ chuyển động so với mặt đường. B. Ơ tơ đứng n so với người lái xe.
C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe. D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
<b>Câu 2:</b> Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
<b>Câu 3:</b> Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây.
Trong các cơng thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức
nào đúng?
A.
2
2
1 <i>v</i>
<i>v</i>
<i>vtb</i>
B.
2
1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>v<sub>tb</sub></i>
C.
2
2
1
1
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v<sub>tb</sub></i> D. Công thức b và c đúng.
<b>Câu 4:</b> Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là
kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được.
<b>Câu 5:</b> Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được
là :
A.12 km. B. 6 km C. 2 km D. 24 km.
<b>Câu 6:</b> Muốn giảm áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
<b>Câu 7: </b>Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất
của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa
<b>Câu 8:</b> Cơng thức tính áp suất chất lỏng là:
A.
<i>h</i>
<i>d</i>
<i>p</i> B. p= d.h C. p = d.V D.
<i>d</i>
<i>h</i>
<i>p</i>
<b>II. Phần tự luận : (6 điểm) </b>
<b>Câu 9: </b>(2 điểm)
Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2. Tính áp suất thầy Giang tác dụng
lên sàn khi đứng cả hai chân
<b>Câu 10 </b>: (1 điểm)
Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1
cm ứng với 500N)
<b>Câu 311: </b>(3 điểm)
<b>I. Trắc nghiệm : 4 điểm </b>
<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>II. Phần tự luận : 6 điểm </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
9 Tón tắt, đổi đơn vị đúng 0,5
Viết được công thức:
Thay số đúng 0,5
Tính đúng p= 100.000 pa 0,5
10 F = 2000N
⃑
500N
Vẽ đúng phương, chiếu
0,5
Vễ đúng tỷ xích 0,5
11 Tóm tắt:
S1= 3km
v1 = 2 m/s = 7,2 km/h
S2 = 1,95 km
t2 = 0,5h
---
vtb =?
0,5
Thời gian người đó đi quãng đường đầu là
t1 = s1 / v1
0,5
Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 quãng đường
)
/
(
38
,
5
5
,
0
42
,
0
95
,
1
3
2
1
2
1 <i><sub>km</sub></i> <i><sub>h</sub></i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>v<sub>tb</sub></i>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>