Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT Chuong 1 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 09 – Tiết: 18

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


Ngày soạn: 07/10/2010


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Kiểm tra các kiến thức chương I: Khái niệm căn bậc hai; Các phép tính và các biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai; Căn bậc ba.


- Kiểm tra các kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình
phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác; Thực hiện các phép tính về
căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, biết dùng bảng số hoặc MTCT để
tính căn bậc hai của một số dương cho trước; Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được
thành lập phương của một số khác. Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập có liên
quan.


- Rèn luyện tính cẩn thận và khả năng tư duy của học sinh.


<b>B. Chuẩn bị</b>: Giáo viên nghiên cứu chuẩn kiến thức Chương I Đại số 9, Lập ma trận hai
chiều để ra đề.


<b>Nội dung chủ đề</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiêûu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>


Căn bậc hai, căn thức bậc


hai, hằng đẳng thức


2
A A


<b>2</b>


<b>0,5</b>
<b>2</b>


<b>2,0</b>
<b>2</b>


<b>0,5</b>


<b>6 </b>
<b>3,0</b>
Liên hệ giữa phép nhân,


phép chia với phép khai
phương, biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai.


<b>2</b>


<b>0,5</b>


<b>2</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>


<b>2,0</b>


<b>1</b>
<b>1,0</b>


<b>6</b>
<b>4,0</b>
Căn bậc ba, rút gọn biểu


thức có chứa căn.


<b>2</b>


<b>0,5</b>


<b>2</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>
<b>2,0</b>


<b>5</b>
<b>3,0</b>


<b>Tổng số</b> <b>Số câu</b> <b>8</b> <b><sub>3,5</sub></b> <b>7</b> <b><sub>3,5</sub></b> <b>2</b> <b><sub>3,0</sub></b> <b>17<sub>10,0</sub></b>


<b>Số điểm</b>


<b>C. Kiểm tra.</b>


<b>D. Thống kê điểm sau kiểm tra: </b>


<b>Điểm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Số lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần 09 – Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Thời gian: 45 phút <i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm).</i>


<b>Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. −4 C. 4 và −4 D. 256
<i><b>Câu 2: </b></i>Số có căn bậc hai số học bằng 25 là: A. 5 B. 625 C. −5 D. 5
<i><b>Câu 3: </b></i>Giá trị của biểu thức

<sub> </sub>

<sub>5</sub> 2 <sub>( 2)</sub>2


  laø: A. 3 B. 7 C. 27 D. 23


<i><b>Câu 4: </b></i>Biểu thức <sub>a</sub>2 <sub>1</sub>


 xác định khi:


A. a ≤−1 B. a ≥ 1 C. a ≥ 1 hoặc a ≤−1 D. a > 1
<i><b>Câu 5: </b></i> Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức x y với x < 0, y > 0. Ta được:


A.  x y B. <sub>x y</sub>2 C. x y D.  <sub>x y</sub>2


<i><b>Câu 6: </b></i>Khử mẫu của biểu thức lấy căn 15



18 ta được:


A. 1 15


9 B.


1
30


6 C.


15


18 D.


1
5
6
<i><b>Câu 7: </b></i>Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 4


3 1 ta được:


A. 4

3 1

B. 3 1


2


 <sub>C. </sub>


2 3 2 D. 2 3



<i><b>Câu 8: </b></i>Trong các bất đẳng thức sau, <b>bất đẳng thức nào sai?</b>
A. 3 5 6 B. 3 7  36. 2 C. 78 2. 10


2  D. 4 3 6 48 7


<i><b>Câu 9: </b></i>Rút gọn biểu thức 3 2 2


56( x ).y : 14.( x).y  với x < 0, y ≠ 0 ta được:


A. 4 x <sub>B. </sub><sub>−</sub><sub>2x</sub> <sub>C. </sub><sub>−</sub><sub>4x</sub> <sub>D. 2x</sub>


<i><b>Câu 10: </b></i> 25x  16x 9 khi x bằng A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
<i><b>Câu 11: </b></i>Giá trị của biểu thức 1 1


2 32 3 baèng A.
1


2 B. 1 C. −4 D. 4
<i><b>Câu 12: </b></i>Rút gọn biểu thức <sub>4 x</sub> <sub>1 10x 25x</sub>2


   khi x 1


5


 ta được


A. 9x – 1 B. 1 – x C. −9x + 1 D. x – 1
<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm).</i>



<i><b>Câu 1:</b> (2,0 điểm)</i> Tìm giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp.


a) A 2 27  75 5 12 b) B 25 16 196. .


81 49 9




<i><b>Câu 2:</b>(2,0 điểm) </i>Trục căn thức ở mẫu biểu thức C 26
2 3 5





<i><b>Câu 3:</b>(3,0 điểm) </i>Cho biểu thức    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


x x 3 x


D


x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm). </i>Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm


Caâu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>



Đáp án <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>Phần II: Tự luận (7,0 điểm).</b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 a) A 2 27  75 5 12 6 3 5 3 10 3     3
b) B 25 16 196. . 5 .4 .142<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>2 5.4.14 40


81 49 9 9 .7 .3 9.7.3 27


   


1,0
1,0


2 26 26.(2 3 5) 26.(2 3 5)


C


12 25
2 3 5 (2 3 5).(2 3 5)


26.(2 3 5)


2.(2 3 5) 10 4 3


13



 


  




  




    




1,0
1,0
3


a)    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


x x 3 x


D


x 1



1 x 1 x với x ≥ 0 và x ≠ 1.




 <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


  


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


x 1 x 1 x


x(1 x) x(1 x) 3 x 3 x


D


x 1 1 x x 1



(1 x)(1 x)


    


    


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2 x 3 x 3 x 3 3(1 x) 3


D


1 x x 1 1 x <sub>(1</sub> <sub>x).(1</sub> <sub>x) 1</sub> <sub>x</sub>


1,0
1,0


b)           




3


D 1 1 1 x 3 x 2 x 4


1 x 1,0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×