Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

VÌ TÔI LÀ LINH MỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. Kế hoạch chung</b>


<b>I.Đặc điểm tình hình:</b>


<b>1. Thuận lợi:</b>


<b>* Về phía nhà trờng:</b>


- Cú sự quan tâm tạo điều kiện của BGH cho giáo viên giảng dạy bộ môn về việc sử dụng các thiết bị dạy học để việc dạy
học đạt hiệu quả tốt nhất.


- Có sự giúp đỡ của các giáo viên cùng dạy bộ môn.
<b>* Về lớp học:</b>


- Phòng học, bàn ghế, bảng, các thiết bị chiếu sáng, … khá đầy đủ.
<b>* Về phía bộ mơn:</b>


- Tốn học là bộ mơn thuộc chun môn, giảng dạy đúng số tiết quy định nên tạo điều kiện cho việc soạn giảng và đầu t
cho tit dy cú hiu qu.


<b>2. Khó khăn:</b>


<b>* VỊ phÝa nhµ trêng:</b>


- Th viện nhà trờng còn thiếu tài liệu học tập, tham khảo, chỗ đọc…nên ảnh hởng đến việc nâng cao kiến thức của thầy và
trị


<b>* VỊ líp häc:</b>


- Tuy các thiết bị cần thiết nh bảng, bàn ghế, … khá đầy đủ nhng có một số thiết bị sử dụng đã lâu nên rất dễ bị hỏng hóc.
<b>* Về phía bộ mơn:</b>



- Trang thiết bị còn thiếu nh : tranh ảnh, dụng cụ đo đạc, mơ hình … ảnh hởng đến nhu cầu học tập của học sinh và nhu
cầu sử dụng đồ dùng dạy học của giáo viên nên ảnh hởng đến cht lng bi ging.


<b>II. Điều tra chất l ợng đầu năm</b>


X.loại


Lớp Sl <b>Giái</b>% Sl <b>Kh¸</b>% Sl <b>TB</b> % <b>Ỹu</b>Sl SL <b>KÐm</b>%
6A


6B
6C


<b>III. Chỉ tiêu phấn đấu</b>


X.loại


Lớp Sl <b>Giỏi</b>% Sl <b>Khá</b>% Sl <b>TB</b>% Sl <b>Yếu</b>% Sl <b>Kém</b>%
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6C


<b>IV. Những biện pháp thực hiện</b>


1<b>. Thực hiện ch ơng trình</b>:


Có kế hoạch bộ môn, thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình của Bộ, hồn thành chơng trình đúng thời gian qui
nh


2<b>. Soạn bài</b>:



Giỏo ỏn son đầy đủ, theo đúng các bớc theo hớng cải tiến, bài soạn trớc một tuần. Các bớc hoạt động của giáo viên và
học sinh tơng ứng từng mục. Nội dung ghi chép đầy đủ, khoa học ngắn gọn, với xu hớng học theo SGK. Soạn bài kiểm tra
phải có đáp án, biểu điểm chi tiết.


3. <b>Lªn líp</b>


- Ra vào lớp đúng giờ, đạt hiệu quả cao, tận dụng triệt để 45' trên lớp. Phân phối thời gian cho từng phần trong tiết
khoa học, có trọng tâm.


- Đối với phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh. các tiết luyện tập đi sâu vào rèn luyện kỹ năng.
Mỗi tiết giành ra từ 10 đến 15 phút để luyện tập, thực hành.


- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tập khó, chuẩn bị cho tiết sau.
- Trong khi giảng bài chú ý những đối tợng là học sinh yếu kém.
4. <b>Kiểm tra cho điểm</b>


- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức khác nhau, chấm, trả bài theo quy
định, chấm kỹ có nhận xét chi tiết, lời phê phù hợp với điểm đã cho.


- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
5<b>. Xây dựng cơ sở vật chất cho môn học</b>


- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng cần thiết
- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui định.


<b> 6. Chỉ đạo việc học tập cho học sinh và phụ đạo bồi d ỡng học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm tra đôn đốc việc học bài của học


sinh. Có kỷ luật cụ thể đối với học sinh không thuộc bài, không làm bài tập.


- Tăng cờng bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7<b>. Học tập ỳc rỳt kinh nghim</b>


- Nghiên cứu kỹ chơng trình, SGK, tài liệu tham khảo.


- Tng cng d gi thm lp, tham gia tốt các đợt hội giảng, chuyên đề do tổ chun mơn, trờng, phịng tổ chức. Đặc
biệt là cải tiến phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cc ca hc sinh.


- Đăng ký viết và áp dụng SKKN giảng dạy bộ môn.


<b>B hoạch từng ch ơng</b>


<b>TG</b> <b>Chơng</b> <b>Mục tiêu của chơng</b> <b>Luyện kĩnăng</b> <b>thầy& tròCB của</b> <b>Ngoạikhoắ</b> <b>kết quảKT</b>


<b>T</b>
<b>tit</b>
<b>1</b>
<b>n</b>
<b>tit</b>
<b>39</b>
S
HC


<b>Ch ơng I</b>


Ôn tập
và bổ


túc số


tự
nhiên


- ễn li kiến thức số học đã học ở bậc
tiểu học: các phép tốn trên tập N


- Qua ví dụ cụ thể, đơn giản hình thành
kiến thức tập hợp, sử dụng đúng các ký
hiệu tập hợp,

,

, biết đọc chữ số La
Mã từ 1- 30. Phép (+), (-), (.), (:) đợc ôn
lại, học sinh nắm thêm với số mũ tự
nhiên, ôn lại các dấu hiệu chia hết cho
2; 3;5; 9. Nay học các tính chất chia hết
của một tổng. Học sinh phân biệt đợc số
nguyên tố và hợp số. Biết sử dụng các
dấu hiệu chia hết để phân tích hợp số ra
thừa số nguyên tố, học sinh nắm vững
đợc cách tìm ƯSCLN, BSCNN của hai
số không vợt quá 1000.


- Học sinh có phơng pháp để giải các
bài tập về tập hợp đơn giản, luỹ thừa với
số mũ tự nhiên, phân tích một số ra thừa
số ngun tố, tìm ƯCLN, BSCNN của 2
số.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, tØ mØ cần cù,
làm việc khoa học cho học sinh.



- Hỡnh
thành khái
niệm, định
nghĩa thơng
qua các ví
dụ, nhận
biết và diễn
đạt bằng
ngôn ngữ
thông thờng
cũng nh
ngơn ngữ kí
hiệu.


- RÌn t duy
linh ho¹t,
tính chính
xác, tỉ mỉ,
cẩn thận.


<b>GV</b>
Thớc kẻ,
máy tính bỏ
túi.
Bảng số
nguyên tố.
Bảng phụ.
Hằng số
nguyên tố.


<b>HS</b>
- SGK
- Vở ghi
- Bút, thớc
- Sách tham
khảo


<b>Chuyờn</b>
<b> 1: </b>So
sỏnh hai
lutha
<b>Chuyờn</b>
<b> 2:</b>
Ch s
tận cùng
của một
tích,một
luỹ thừa.
<b>Chuyên</b>
<b>đề 3:</b>
Nguyên
tắc
Điricle
và bài
toán
chia hết.


KT 15’ (T12) ; 45’(T18)



KT 45’ tiÕt.39


<b>Từ</b>
<b>tiết</b>
<b>40</b>
<b>đền</b>


<b>Ch ơng II</b> - Học sinh nắm đợc và sử dụng số <sub>nguyên âm, tập Z. Biểu diễn các số </sub>


nguyªn trªn trơc sè, thø tù trong Z. gi¸


- Hình
thành khái
niệm, định
nghĩa thơng


<b>GV</b>
Nhiệt kế có
chia độ, mơ
hình trục số


<b>Chun</b>
<b>đề :</b>


KT 15’(T44) ; 45’(T68)
líp


6B


15’ 45’


SL % SL %
G
K
TB
Y
K
líp
6B
15’ 45’
SL % SL %
G
K
TB
Y
K
líp
6B
15’ 45’
SL % SL %
G


K
TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tiÕt</b>
<b>68</b>



nguyªn



trị tuyệt đối, các phép tính (+), (-), (.)
trong Z, các tính chất cơ bản của
chúng.Bội ớc của một số nguyên.


Trình các nội dung trên một cách nhẹ
nhàng thông qua những ví dụ thực tế,
gần gũi phù hợp víi sù tiÕp thu cđa häc
sinh.


- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức
để làm các bài tập v s nguyờn.


- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập, tính
cẩn thận, trình bày khoa học, thực hiện
tốt các qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế


qua cỏc vớ
d, nhận
biết và diễn
đạt bằng
ngôn ngữ
thông thờng
cũng nh
ngơn ngữ kí
hiệu.


- RÌn t duy
linh ho¹t,
tÝnh chÝnh
x¸c, tØ mØ,


cÈn thËn


có gắn hai
mũi tên di
động, cân
đĩa cùng
hai quả cân
loại 1kg,
hai nhóm
đồ vật có
khối lợng
bằng nhau
<b>HS</b>
SGK,SBT,
vở ghi,
dụng cụ
học tập,
máy tính bỏ
túi, giấy kẻ
ơ ly, phiếu
học nhóm


PhÐp
chia hÕt
vµ phÐp
chia cã
d.


<b>KT häc kú I </b> (T56-57)



<b>T</b>
<b>tit</b>
<b>69</b>
<b>n</b>
<b>tit</b>
<b>111</b>


<b>Chơng IIi</b>


Phân
số


- Hc sinh nm c phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
với
0
,
,  


<i>Z</i> <i>b</i> <i>Z</i> <i>b</i>


<i>a</i> <sub>. Ph©n sè b»ng nhau,</sub>


tính chất cơ bản của phân số, rút gọn
phân số, phân số tối giản, qui đồng phân


sè, so sánh phân số. Cộng trừ nhân chia
các phân số và các tính chất cơ bản của
chúng. Hỗn số, số thập phân. Tỷ số và


tỷ số phần trăm. Ba bài toán cơ bản về
phân số: Tìm giá trị phân số của một số


cho trớc, tìm một biết giá trị phân số
của nó, tìm tỷ số phần trăm của hai số.


biu đồ phần trăm.


- Học sinh biết vận dụng lý thyết để giải
các bài tập về phân số, các bài toán thực


tế. Sử dụng biểu đồ phần trăm.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, đức


tÝnh cÇn cï, tû mû khoa học khi làm
toán.


- Hỡnh
thnh khỏi
nim, nh
ngha thụng


qua các ví
dụ, nhận
biết và diễn


t bng
ngụn ng
thụng thng



cũng nh
ngôn ngữ kí


hiệu.
- Rèn t duy


linh hoạt,
tính chính
xác, tỉ mỉ,
cẩn thận


GV
- SGK toán


6
- Sách tham


khảo nâng
Thớc kẻ có


chia
khoảng
cách, bảng


số, máy
tính bỏ túi


HS
- SGK
- Vở ghi


- Bút, thớc
- Sách tham


khảo Thớc
kẻ có chia


khoảng
cách, bảng


số, máy
tính bỏ tói


<b>Chuyên</b>
<b>đề :</b>
Một số
phơng
pháp
đặc biệt
để so
sánh hai
phân số.


KT 15’(T77); 45’ (T97)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b>
<b>tit</b>
<b>1</b>
<b>n</b>


<b>tiết</b>


<b>15</b>


Hình
học


<b>Ch ơng I</b>


Đoạn
thẳng


- Hc sinh nm c: im, đờng thẳng,
ba điểm thẳng hàng, đờng thẳng đi qua


hai ®iĨm. Tia, đoạn thẳng, điểm của
đoạn thẳng.


- Rốn k nng v đờng thẳng qua hai
điểm. Vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm
không thẳng hàng. Biết độ dài của một


đoạn thẳng cho trớc, vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trớc. Vẽ trung im ca mt


đoạn thẳng.


- Rốn luync tớnh cn thn, chính xác,
sạch sẽ khi vẽ hình.


- Hình
thành khái


niệm, định
nghĩa thơng


qua các ví
dụ, nhận
biết và diễn


t bng
ngụn ng
thụng thng


cũng nh
ngôn ngữ kí


hiệu.
- Rèn t duy


linh hoạt,
tính chính
xác, tỉ mỉ,
cẩn thận


<b>GV</b>
Thớcthẳng
thớc cuộn,
thớc chữ A,
com pa,
dụng cụ
thực hành



Đ4
<b>HS</b>
Thớc có
vạch chia,


com pa,
dụng cụ
thực hành


Đ4


- Cú k
nng
thc
hnh,
<b>Chuyờn</b>
<b> :</b>


Trồng
cây
thẳng
hàng.


KT 15 (T10); 45(T14)


<b>T</b>
<b>tit</b>
<b>16</b>
<b>n</b>



<b>tiết</b>
<b>29</b>


<b>Ch ơng II</b>


Góc


- Hc sinh nắm đợc khái niệm nửa mặt
phẳng, góc, số đo của góc. Tia phân
giác của một góc. Đờng tròn, tam giác.
- Học sinh biết dùng com pa, thớc thẳng
để vẽ đợc đờng tròn, tam giác khi biết
các yếu tố: tâm và bán kính đờng trịn,
độ dài 3 cnh ca tam giỏc.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình bằng các


- Hỡnh
thnh khỏi
nim, nh
ngha, nhận
biết và diễn
đạt bằng
ngôn ngữ
thông thờng
cũng nh
ngơn ngữ kí
hiệu.


- RÌn t duy


linh ho¹t,


<b>GV</b>
Thớc thẳng,


thớc đo
góc, dụng


cụ thực
hành Đ17,


com pa.


<b>HS</b>
Thớc đo
góc, dụng


cụ thực


<b>Chuyờn</b>
<b> :</b>
Đo góc
trên mặt
đất.


KT15’(T19);(T28)
líp


6B



15’ 45’
SL % SL %
G


K
TB


Y
K


líp


15’ 45’
SL % SL %
G


K
TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dơng:thíc th¼ng, com pa. RÌn cho häc
sinh tÝnh cÈn thËn khoa häc tØ mØ, chÝnh
xác.


tính chính
xác, tỉ mỉ,
cẩn thận


hành Đ17,
com pa



<b>Ch cho điểm</b>
<b>Học kỳ I</b>


Sè häc H×nh häc


M 15’ TH V(HS2) HK(HS3) M 15’ TH V(HS2) HK(HS3)


1 2 1 1 1 1 1 1


<b>Häc kú II</b>


Sè häc H×nh häc


M 15’ TH V(HS2) HK(HS3) M 15’ TH V(HS2) HK(HS3)


1 2 1 1 1 1 1 1


ĐÃ kiểm tra, ngày 15./10/2010.


GV thùc hiÖn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×