Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hệ thống lý thuyết ôn tập Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ÔN TẬP CHƢƠNG HALOGEN MƠN HĨA HỌC 10 </b>


<b>1) Nhóm VIIA( nhóm halogen ) gồm : Flo,Clo,Brom , Iot ( F-Cl- Br-I) </b>
-Có 7e ở lớp ngồi cùng : ns2np5( Dễ nhận thêm 1e : X +1e  X -)
- Flo ln có số oxi hố là -1 ( flo là phi kim mạnh nhất)


-Trong hợp chất , Clo,brom, iot có nhiều số oxi hố khác nhau: -1, +1, +3, +5, +7
-Phân tử : gồm 2 nguyên tử ( X2) , liên kết cộng hoá trị khơng cực


-Bán kính tăng : F2  Cl2  Br2  I2
<b>2) lí tính </b>


halogen F2 Cl2 Br2 I2


Trạng thái Khi’ Khi’ Lỏng rắn


Màu sắc Lục nhat Vàng lục Đỏ nâu đenTím
<b>3) Hố tính </b>


 Halogen


<b>-Halogen có tính oxi hố mạnh </b>


Tính khử giảm dần : I- Br- Cl- F-


F2 <b>Cl2 </b> <b>Br2</b> <b>I2</b>


Với Kim
loại


Oxi hoá hầu hết kim


loại


Na+ Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3


3Br2 + 2Al  2AlBr3


3I2 + 2Al ↔ 2AlI3
Với


hidro


Trong bóng tối, ở
nhiệt độ rất thấp
(-252) , nổ


F2+ H2  2HF


Cl2 + H2  2HCl
Pứ nổ


Br2 + H2 ↔ 2HBr H2 + I2 ↔ 2HI


Tính
chất axit


HF(là axit yếu
)nhưng ăn mòn thuỷ
tinh



4HF + SiO2  SiH4
+ 2H2O


( Ko đựng HF trong
bình thuỷ tinh


- <b>Tính Axit : HI > HBr > HCl > HF </b>


Với H2O Pứ mãnh liệt –Làm
H2O bốc cháy


2F2 + 2H2O  4HF +
O2


Ở nhiệt độ thường
Cl2 + H2O ↔ HCl
+ HClO


Ở T0


thường, chậm hơn
Cl2


Br2 + H2O ↔ HBr +
HBrO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tínhoxi
hố


<b>Tính oxi hố tăng dần : I2</b><b> Br2</b><b> Cl2</b>



<b>F2</b>


<b>( Độ Âm điện : I </b><b> Br </b><b> Cl </b><b> F ) </b>


Cl2 + 2NaBr  2NaCl +
Br2


Br2 + 2NaI  2NaBr +
I2


Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2
 Axit HCl : Khí hidroclorua ( HCl ) Tan nhiều trong =H2O dd Axit Clo hidric


<i>-Có tính Axít mạnh </i>


+Tác dụng kim loại( đứng trước H2 trong dãy hoạt động hh ): Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Cu + HCl  Ko xẩy ra


+ Tác dụng với bazơ, oxit bazơ: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O


+ Tác dụng với muối của axit yếu : CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
-Có tính khử : 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


<b>4.Điều chế Halogen </b>


<b>F2</b> Điện phân dd lỏng KF và HF



<b>Cl2</b> <i><b>Trong phịng thí nghiệm : </b></i>


+ Chất oxi hoá
( MnO2, KMnO4..)


2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<i><b>Trong Công nghiệp</b></i> : Điện phân dd NaCl có màng ngăn
2NaCl + 2H2O điện phân dd 2NaOH + Cl2 + H2
Có màng ngăn


Nếu khơng màng ngăn : Thu được nước Javen và H2
<b>Br2 </b> Cl2 +2 NaBr 2 NaCl + Br2 ( NaBr có trong nước biển )


<b>I2</b> Từ rong biển


<b>HCl </b> <i><b>Trong phịng thí nghiệm : Phương pháp sanfat </b></i>


NaCl(tinh thẩ ) + H2SO4 đặc  NaHSO4 + HCl
NaCl(tinh thẩ ) + H2SO4 đặc  NaHSO4 + HCl


<i><b>Trong công nghiệp</b></i>: Cl2 + H2  2HCl
<b>5.Nhận biết </b>


Nhận biết X- bằng dd AgNO3
<b>AgNO</b>


<b>3</b>



Cl- Br - I - F


-AgCl ( Trắng )


AgNO3 + NaCl AgCl
+NaNO3


 AgBr ( vàng nhạt )
AgNO3 + NaBr
AgBr NaNO3


 AgI ( vàng )
AgNO3 + NaIAgI
+NaNO3


AgF
( tan )


<b>6.Hợp chất Của Clo </b>


 Nước javen : ( dd chứa :NaCl và NaClO )


<b>Cl2</b>
<b>HClđ</b>


T0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tính chất: Có tính oxi hố mạnh : dùng tẩy trắng, sát trùng
NaClO kém ben trong khơng khí



NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO


-Điều chế : Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Hoặc điện phân dd NaCl không màng ngăn


 Clorua vơi : CaOCl2 hay Cl- Ca- O-Cl


-Tính chất : có tính oxi hố mạnh : dùng sát trùng tẩy uế


Trong khơng khí : 2CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
-Điều chế : Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O


<b>B. OXI – LƢU HUỲNH : </b>
<b>I Tổng quan : </b>


- Cấu hình e ở lớp ngồi cùng : ns2np4 ( Có 6e ở lớp ngồi cùng )
-Độ âm điện O > S


-Tính oxi hố : O > S


-Số oxi hố thơng dụng của lưu huỳnh : -2, 0, +4, +6
<b>II XI- OZON : </b>


<b>O2</b> <b>O3</b> <b>Lƣu Huỳnh (S) </b>


<i><b>LÍ </b></i>
<i><b>TÍNH </b></i>


-Khí , ko màu, ko mùi, ít tan


trong H2O


-Khí màu xanh nhạt, mùi đặc
trưng


-To thường ở thể rắn không
tan trong nước


-Có 2 dạng thù hình:S tà
phương và S đơn tà
-Lí tính phụ thuộc vào T0


<i><b>HĨA </b></i>
<i><b>TÍNH </b></i>


<b>Có tính oxi hố mạnh </b>
( O2 + 4e  2O2- )


-Trong hợp chất có SOH là -2
( trừ hợp chất với F,H2O2)
 Tác dụng với kim loại
( trừ Au, Ag, Pt)


Vd: 2Mg + O2  2MgO
Ag + O2 --->


 Tác dụng với phi kim
C + O2  CO2


 Tác dụng với hợp chất


:


3O2 + C2H5OH 2CO2 +
3H2O


<b>Có Tính oxi hố</b><i><b> mạnh</b></i><b> hơn </b>
<b>O2</b>


 Oxi hố hầu hết kim
loại( trừ Au,Pt)


Ag + O3  Ag2O + O2
(chứng minh O3 có tính oxi
hố mạnh hơn oxi)


 Tác dụng với phi kim
 Tác dụng với hợp chất
2KI + O3 + H2O  I2 +


2KOH + O2


( dùng dd KI và hồ tinh bột
nhận ozon)


<b>Có tính oxi hố và có tính </b>
<b>khử </b>


 <b>Tính oxi hố : </b>
<b>- Tác dụng với kim loại, H</b>2
2Al + 3S ---> Al2S3


Fe + S ---> FeS


Hg + S  HgS ( xẩy ra ở
T0thường )


H2 + S ---> H2S
 <b>Tính khử </b>
S + O2 ---> SO2


T0
T0


T0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ĐIỀU </b></i>
<i><b>CHẾ </b></i>


<i><b>Trong phịng thí nghiệm</b></i>:
nhiệt phân hợp chất giàu oxi-:
KMnO4, KClO3..


2KMnO4 ---> K2MnO4 +
O2 + MnO2


2KClO3--- ---->2 KCl +
3O2


<i><b>Trong công nghiệp</b></i> :


-Chưng cất phân đoạn khơng


khí lỏng


-Điện phân nước :
2H2O ---> O2 + 2H2


-Ozon được hình thành khi có
( tia chóp. Sét ),tia tử ngoại
3O2 ---> 2O3


-Từ mỏ lưu huỳnh
-Từ H2S


H2S +1/2 O2  S +2H2O
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O


<b>C LƢU HUỲNH –HIDROSUNFUA –LƢU HUỲNH ĐI OXI- LƢU HUỲNH TRI OXI </b>
-2 +4 +6


H2S SO2 SO3, H2SO4
Tính khử Tính oxi hố-tính khử Tính oxi hố


<b>H2S ( hidrosunfua) </b> <b>SO2 ( khí sunfurơ) </b>


<b>( Lƣu huỳnh đi oxit) </b>
<b>Lƣu huỳnh (IV) oxit </b>


<b>SO3( lƣu huỳnh </b>


<b>trioxit) </b>



<b>Lí Tính </b> Khí mùi trứng thối , độc Khí mùi hắc , độc Lỏng,tan vô hạn
trong nưoc và
axit sunfuric


T0


T0,MnO2


đp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hố tính </b>  <b>Tính axit yếu: </b>


Dd H2S ( axit sunfuhidric)-là axit
yếu( H2S < H2CO3)


-Tác dụng với dd kiềm có thể tạo
2 muối:


H2S + NaOH  NaHS + H2O
H2S +2NaOH  Na2S + 2H2Ị
 <b>Tính khử mạnh : </b>
2H2S + O2( thiếu )  2S + 2H2O
2H2S + 3O2(dư)  2SO2 +2H2Ò


 <b>Là oxit axit: </b>
SO2 + H2O H2SO3


Axit sunfurơ là axit
yếu, ko bền



- Tác dụng với dd kiềm có thể
tạo 2 muối:


SO2 + NaOH  NaHSO3
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 +
2H2Ị


 <b>Tính khử : </b>


SO2 + Br2+2 H2O  H2SO4 +
2HBr


(SO2 làm nhạt màu dd Br2)
 <b>Tính oxi hố </b>
SO2 + 2H2S  3S + 2H2Ò


 <b>Là oxit </b>
<b>axit </b>


SO3 + H2O
H2SO4


-Tác dụng
với dd kiềm, oxit
bazơ


<b>Điều chế </b> FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
*Lƣu ý: ngoài nhận biết H2S
bằng mùi trứng thối . Có thể nhận


H2S cũng như muối S


bằng dd
Pb(NO3)2


Vd: Na2S + Pb(NO3)2 
PbS+2NaNO3


đen


<b>*Trong công nghiệp: </b>


-Đốt cháy S hoặc quặng pyrit
sắt


4FeS2 + 11O2---->
2Fe2O3+8SO2


<b>*Trong phịng thí nghiệm: </b>
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 +
SO2+ H2O


Natri sunfit


MÔT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ
<b>1)Số mol ( n): </b>


n = <i>m</i>


<i>M</i>


<b>2) Nồng độ phần trăm ( C% </b>


<b>): </b>


C% = <i>CT</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>


<i>m</i> . 100%
mCT: Kl chất tan


M:khối lượngphân tử
mdd: KL dung dịch


<b>3) Nồng độ mol/ lit (CM ) </b>


CM =
<i>dd</i>


<i>n</i>


<i>V</i> ( mol/l)


<b> 4) khối lƣợng riêng( g/ml): </b>


d = <i>dd</i>
<i>dd</i>


<i>m</i>



<i>V</i> (g/ml)


5) Tỉ khối hơi ( d<b>A/B ): </b>


dA/B = <i>A</i>
<i>B</i>


<i>M</i>


<i>M</i>


6)Ở <b>Điều kiện tiêu </b>
<b>chuẩn(00C,1atm): </b>


Số mol = n =
22, 4


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
LY THUYET ON TAP CHUONG II
  • 3
  • 404
  • 0
  • ×