Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

vat ly ca nam 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.21 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ch¬ng I : C¬ häc


Tiết 1 :

<b>Đo độ dài</b>



l Ngày dạy : ...
<b>I / Mục tiêu của bài :</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> -Biết đo độ dài trong một số tình huống thơng thòng bao gồm :
-Ước lọng chiều dài cần đo ,


- Chọn thớc đo thích hợp .


- Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất .
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Đặt thớc đo đúng .


- Đặt mắt và nhìn kết quả đọc cho đúng .
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .


<i><b> 3.Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính cẩn thận , ý thức hợp tác làm việc theo nhóm .
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


+ Chuẩn bị của giáo viên :


-Một thứơc kẻ có GHĐ là 20cm , ĐCNN là 2mm .
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS :


- Một thớc kẻ có độ chia nhỏ nhất đến mm
- Một thớc dây hoặc thớc m có ĐCNN là 0,5cm
- Một bảng ghi kết quả thực hành


<b>III/ Các hoạt động dậy học : </b>


* ổn định tổ chức :


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i>Hoạt động 1</i>: T/c tình huống HT
GV: - Cho HS quan sát tranh vẽ . Tại
sao đo độ dài của cùng 1 đoạn dây mà
2 chị em lại có kết quả khác nhau ?
- Để khỏi tranh cãi hai chị em
phải thống nhất nhau về điều gì ?


<i>Hoạt động 2:</i> Ôn lại và ớc lợng độ dài
của một số đơn vị đo độ dài .


GV: Hãy nêu những đơn vị đo độ dài
mà em biết ?


HS : m , dm , cm , mm , km .
GV: 1km = ? m


- Đơn vị độ dài trong hệ thống đo
lờng hợp pháp của nớc ta là mét kí
hiệu là m , y/c HS trả lời C1 ?
HS : Trả lời C1


GV: y/c HS đọc C2 . Y/c từng nhóm
-ớc lợng độ dài 1m trên mép bàn học ,
rồi dùng thớc kiểm tra , sau đó GV


gọi đại diệm nhóm báo cáo kết quả
HS : Báo cáo kết quả của nhóm
GV: y/c HS trả lời C3 ?


HS : Tr¶ lêi C3


GV: Giới thiệu thêm một số đơn vị đo
độ dài của Anh hay gặp
1 inch = 2,54cm ( màn hình vơ tuyến )
1 foot = 30,48cm


2/


10/


<b>I/ Đơn vị đo độ dài :</b>


1) Ôn lại một số đơn vị đo độ
dài :


Đơn vị đo độ dài là mét ( m )
Đơn vị thờng dùng là mm , ,
cm , dm , km .


C1: 1m = 10 dm 1m = 100cm
1cm = 10mm


km = 1000m
2) Ước lọng độ dài :
C2: l = 1m



l1 = 95cm ( Sai sè 0,5 cm)


C3: l = 17,5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngồi ra cịn dùng đơn vị dặm , hải lí


<i>Hoạt động 3</i>: Tìm hiểu dụng cụ đo độ
dài


GV: Hãy quan sát H 1-1 , sau đó trả
lời C4 ?


HS : Trả lời C4.


GV: Có thể đa ra cho HS xem các
dụng cụ đo vừa nêu trên


GV: HÃy cho biết sự khác nhau giữa
các loại thớc trên .


HS : Tr¶ lêi


GV: Cố gắng để cho HS thấy đợc t/d
của từng loại thớc và y/c HS quan sát
các giá trị thể hiện trên thớc .


GV: ChØ cho HS biÕt :


- Chiều dài 20cm gọi là giới hạn


đo ( GH§ )


- Chiều dài 2mm đợc gọi là độ
chia nhỏ nhất ( ĐCNN )


GV: Vậy GHĐ , ĐCNN của 1 thứơc
là gì ? y/c HS đọc phần in đậm SGK
và ghi vào vở .


GV: y/c HS tr¶ lêi C5 , C6 , C7
HS : Tr¶ lêi C5


HS : Tr¶ lêi C6


HS : Tr¶ lêi C7


<i>Hoạt động 4:</i> Đo độ dài


y/c HS đọc và nghiên cứu các bớc
thực hành đo chiều dài bàn học và bề
dầy SGK vật lí 6


HS : Trả lời các bớc thực hành
GV: Phân công phát dụng cụ thực
hành , y/c HS làm việc theo nhóm , kẻ
bảng ghi kết quả . Sau khi thực hành
xong các nhóm báo cáo kết quả thực
hành , GV ghi số liệu vào bảng , từ đó
nhận xét về kết quả ớc lợng và kết quả
đo độ dài của từng nhóm .



* Cđng cè :


7/


20/


6/


<b>II/ Đo độ dài : </b>


1) Tìm hiểu dụng cụ đo độ
dài :


C4: - Thíc d©y
- Thíc kỴ
- Thíc mÐt


+ GHĐ của thớc là độ dài lớn
nhất ghi trên thớc .


+ ĐCNN của thớc là độ daid
nhỏ nhất ghi trên thứơc .


C5: GH§ = 50cm
§CNN = 1mm
C6:


a) §o chiỊu réng SGK thíc
20cm.



b) §o chiỊu dµi SGK vËt lÝ
chän thíc 30cm .


c) Đo chiều dài bàn chọn
th-ớc mét .


C7: - Thớc may thờng dùng
thớc 0,5m để đo chiều dài
mảnh vải , các số đo cơ thể
của khách hàng dùng thớc
dây .


2) Đo độ dài :
Đo độ dài của bàn học và bề
dày cuón SGK vật lí .


a) Chn bÞ :


- Thớc dây , thớc kẻ HS
- Bảng ghi kết quả đo độ dài
vào vở .


b) Tiến hành đo :


- Ước lợng độ dài cần đo .
- Chọn dụng cụ đo : xác định
GHĐ , ĐCNN của dụng cụ
đo .



- Đo độ dài 3 lần , trính giá
trị trung bình ...


3
3
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- y/c HS ghi phần in đậm vào vở
- GV nhắc lại một số nội dung
chÝnh


* Híng dÉn häc sinh :
- Häc thuéc ghi nhí


- Lµm bài tập 1 đén bài 6 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 2 <b>: </b>

<b>Đo độ dài </b>



Ngày dạy : ...
<b>I/ Mục tiêu bài dạy : </b>


1.Kiến thức: Củng cố các mục tiêu ở tiết 1 , cụ thể là :


- Biết đo độ dài trong một số tình huống thơng thờng theo qui tắc đo , bao gồm :
+ Ước lợng chiều dài cần đo .


+ Chän thíc ®o thÝch hỵp ,


+ Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thứoc đo .


+ Đặt thớc đo đúng .


+ Đặt mắt để nhìn và đọc kết quả đo đúng .
+ Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .
<b>2. Kỹ năng: Biết cách đo độ dài</b>


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính trung thực thơng qua việc ghi kết quả đo .</b>
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- GV: Chuẩn bị thớc dây , thớc kẻ , thớc mét
- Mỗi nhóm HS: Thớc dây , thớc kẻ


III/ Cỏc hot động dạy học :
* ổn định tổ chức :


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thảo luận về cách đo độ
dài .


GV: Các em hãy nhớ lại phần thực hành
đo độ dài ở tiết 1 để trả lời các câu hỏi
C1, C2 , C3 ,C4 , C5 ?


HS : Tr¶ lêi C1


GV: Hóng dẫn các nhóm trả lời C2 , GV
chỉ ghi các lý do . Chọn dụng cụ của các


nhóm sau đó phân tích


HS : Tr¶ lêi C2


GV: Hớng dẫn các nhóm trả lời C3.C4
HS : Trả lời C3


HS : Tr¶ lêi C4


GV: Hớng dẫn HS trả lời C5 , xem xét
lại cách ghi kết quả của các nhóm đã
phù hợp với ĐCNN của thứơc đo cha .
Nếu cần thì chữa lại cách ghi kết quả đo
cho phù hợp với qui định


HS : Tr¶ lêi C5


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Rút ra kết luận </b>


GV: gọi HS trả lời C6 ( HS làm việc cá
nhân ) thảo luận ghi kết quả .


HS : Tr¶ lêi C6


15/


5/


I/ Cách đo độ dài :



C1. Tuỳ cách đo và ớc lợng
của HS


C2. o bn học chọn thớc
mét hoặc thứơc dây ( 2 thứơc
đó có giới hạn lớn )


Đo độ dày bàn học dùng
thớc kẻ ( có ĐCNN nhỏ )
C3. Đặt thứơc đo dọc theo
chiều dài vật cần đo , vạch
số o trùng với mép bàn , mép
sách .


C4. Đặt mắt theo hớng vuông
góc cạnh thớc ở đầu kia cđa
vËt .


C5 Nếu đầu cuối của vật
khơng ngang bằng ( trùng)
với vạch chia , thì đọc và ghi
kết quả đo theo vạch chia gần
nhất với đầu kia của vật .
* Kết luận :


C6. (a) Độ dài


(b) GHĐ và ĐCNN
(c) Däc theo....ngang
b»ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Vận dụng cách đo độ dài </b>
làm bài tập .


GV: y/c HS hoàn thành các bài tập C7
đến C10 , bài tập 1-27 đến 1- 9 cho HS
thảo luận .


HS : Tr¶ lêi C7
HS : Tr¶ lêi C8
HS : Tr¶ lêi C9


HS : Trả lời C10 tuỳ từng HS kiểm tra .
GV: y/c HS làm bài tập 1-7 đến 1- 9
SBT .


<i><b>Hot ng 4</b></i><b>: ghi nh </b>


GV: y/c HS nhắc lại vµ ghi néi dung vµo
vë .


* Củng cố : GV nhắc lại 1 số néi
dung chÝnh ,


* Hớng dần : - Học thuộc ghi nhớ
- làm BT 12 đến
1-13.


- Các nhóm chuẩn bị 2 lọ khơng ghi
dung tích , giẻ lau khô , 1 ca đựng nớc


cho tiết học sau .


20/


5/


(e) GÇn nhÊt
<b>II/ VËn dơng : </b>
C7. H×nh c
C8. H×nh c


C9. a,b,c l = 7
C10. Tuú thuéc HS
Bµi tËp 1-7


B . 50dm
<b>Bµi tËp 1.8</b>
c. 24cm
Bài tập 1.9
ĐCNN = 1mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 3:

§o thĨ tÝch chÊt láng



Ngày dạy :...
<b>I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


1. Kiến thức: - Kể tên đợc một số dụng cụ thờng dùng để đo thể tích chất lỏng .
2. Kỹ năng: - Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp .
3. Thái độ: - Cẩn thận khi làm TN , ong o chớnh xỏc



<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>
- ChuÈn bÞ cho nhãm HS :


+ Bình 1 ( đựng đầy nớc cha biết dung tích )
+ Bình 2 ( đựng một ít nớc )


+ Một bình chia độ
+ Một vài loại ca đong
- Chuẩn của GV:


+ Một xô đựng nớc
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
* ổn định tổ chức :


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> tg</b> <b> Nội dung chính</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra,T/C tình huốngHT</b>
+ Kiểm tra : 1) Khi đo chiều dài một vật
cần nắm vững những nguyên tắc gì ? Chữa
bài tập 5 SBT


+ ĐVĐ: Các em hãy quan sát ấm và bình .
Làm thế nào để biết chính xác bình và ấm
chứa đợc bao nhiêu nớc ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Ơn lại đơn vị đo thể tích ?
GV: Các em đều biết mỗi vật dù to hay nhỏ
đều chiểm một thể tích trong khơng gian .


Vậy để đo thể tích ngời ta dùng những đơn
vị nào ?


HS : Tr¶ lêi


GV: Ngồi các đơn vị m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3 <sub> mm</sub>3


cịn có đơn vị nào khác ?
HS : Trả lời


GV: Hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
thể tích ?


HS : Tr¶ lêi


GV: Đa 1 chiếc bơm tiêm cho HS quan sát
và nhận xét đơn vị ghi trên đó và giới thiệu
đơn vị cc


HS : 1ml = 1cm3<sub> = 1cc </sub>


GV: y/c HS tr¶ lêi C1 ?
HS : Tr¶ lêi C1


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích </b>
chất lỏng .


GV: y/c HS làm việc cá nhân trả lời câu hái
C2 , C3 ?



HS : Tr¶ lêi C2 .
HS : Trả lời C3 .


5/


10/


10/


<b>I/ Đơn vị đo thể tíc h : </b>
Đơn vị đo thể tích trong hệ
( SI ) lµ m3


Để đo thể tích chất lỏng
ng-ời ta dùng đơn vị lít


1l = 1dm3


1ml = 1cm3<sub> = 1cc</sub>


C1. 1m3<sub> = 10</sub>3<sub>dm</sub>3<sub>= 10</sub>6<sub>cm</sub>3


1m3<sub>= 10</sub>3<sub>l = 10</sub>6<sub> ml = 10</sub>6<sub>cc</sub>


<b>II. §o thĨ tÝch chÊt láng :</b>
1) T×m hiĨu dơng cơ ®o
<b>thĨ tÝch .</b>


C2. Can V = 5l
Ca V = 0,5l



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Giíi thiƯu dơng cơ ®o thĨ tÝch chÊt
láng trong phòng thí nghiệm y/c HS nêu
GHĐ và ĐCNN cđa b×nh


GV: y/c HS quan sát hình 3-2 để trả lời C4
HS : Trả lời C4 .


GV: y/c HS tr¶ lêi C5
HS : Tr¶ lêi C5


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Tìm hiểu cách đo thể tích
chất lỏng .


GV: y/c Hs quan sát hình 3-3, 3-4 , 3-5 để
trả lời C6, C7 , C8 ?


HS : Tr¶ lêi C6 , C7 , C8


GV: y/c HS rút ra kết luận và điền vào ơ
trống , sau đó t/c cho HS thống nhất để ghi
kết quả vào vở .


HS : Tr¶ lêi kÕt luËn


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Thực hành đo thể tích nớc </b>
chứa trong 2 bình .


HS : Dùng bình chia độ



GV: Hớng dẫn cho HS đo thể tích chất lỏng
qua bảng 3-1 rồi phát dụng cụ đo cho các
nhóm , y/c các nhóm đo thể tích nớc chứa
đầy 2 bình đã chuẩn bị trớc . GV ghi kết
quả các nhóm và nhận xét


* Cđng cè : §äc phÇn ghi nhí


GV tóm tắt lại các bớc đo
thể tích chất lỏng bằng bình chia độ
* Hớng dẫn : - Học thuộc ghi nhớ
- Bài 3-1 đến 3-7 SBT


5/


15/


C4. GHĐ ĐCNN
a) 100ml 2ml
b) 200ml 50ml
c) 300ml 50ml
C5. Những dụng cụ đo thể
tích chất lỏng là ca, xơ ,
bình . cốc đã biết trớc dung
tớch .


2) Tìm hiểu cách đo thể
<b>tÝch :</b>


C6. b×nh b


C7. b×nh b
C8. a) 70cm3


b) 50cm3


c) 40cm3


C9 * KÕt luËn : ( SGK )
3) Thùc hµnh :


a) ChuÈn bÞ
b) Tiến hành đo
Ghi kết quả vào bảng 1
<b>Nhận xét : </b>


- HS làm thực hành tốt
- Đo thể tích của nớc
t-ơng đối chính xác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 4<b>: </b>

<b>§o thĨ tích chất rắn </b>



<b> Không thÊm níc</b>



Ngµy dËy : ...
<b>I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Nắm vững cách đo thể tích vật không thấm nớc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Biết sử dụng dụng cụ đo ( bình chia độ ) bình tràn để xác định thể tích
của vật rắn có hình dạng bất hỳ khơng thấm nớc .



<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Tuân thủ các qui tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc ,
hợp tác trong mọi công việc của nhúm .


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh :
+ Vật rắn không thấm níc .


+ 1 bình chia độ , 1 chai , 1 ca biết trứơc dung tích
+ 1 bình tràn , 1 bình chứa , kẻ sẵn bảng 4.1


- Chuẩn bị của thầy : + 1 xô đựng nớc .
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra T/C tình
huốngHT


1. Muốn đo thể tích chất lỏng chính xác
em cần chú ý những điểm gì ? BT 2,3.
2. Những dụng cụ nào có thể đo đợc thể
tích chất lỏng ? BT 3.6 ?


ĐVĐ : Vào đề nh SGK y/c HS đa ra
các phơng án . Sau đó giới thiệu bài học



<i><b>Hoạt động 2: T</b></i>ìm hiểu cách đo thể tích
vật rắn khơng thấm nớc .


GV: y/c HS quan sát hình 4.2 rồi trả lời
C1? thảo luận nhóm ,GV híng dÉn rót
ra kÕt ln chung


HS : Trả lời C1 .


GV: y/c HS quan sát hình 4.3 nhãm
th¶o luËn tr¶ lêi C2?


HS : Tr¶ lêi C2 .


GV: Để đo thể tích vật rắn không thấm
nớc ta làm nh hế nào? các em hÃy rút ra
kết luận ?


HS : Rút ra kết luận bằng cách điền «
trèng .


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Thực hàh dơ thể tích </b>
GV: Kiểm tra các nhóm chuẩn bị dụng


5/


17/


15/



<b>I. C¸ch đo thể tích vật rắn</b>
<b>không thấm n ớc :</b>


1) Dùng bình chia độ :
C1. Dùng bình chia độ để
đo thể tích cái đinh ốc .
- Đổ nớc vo BC : V1


- Thả đinh ốc vào BCĐ : V2


- ThĨ tÝch ®inh èc :
V = V2 - V1


2) Dùng bình tràn :


C2. - Đổ nứơc đầy bình tràn
- Thả hịn đá vào bình tràn
nớc tràn sang bình chứa .
- Đổ nớc bình chứa vào bình
chia độ dọc Vn


V§ = Vn


* KÕt luËn :


a) Thả chìm .... dâng lên ...
b) ...thả ...tràn ra ...


3) Thùc hµnh :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cơ thùc hµnh .


- nhóm trởng nhận bình chia độ
- HS kẻ bảng ghi kết quả đo thể tích
của vật rắn vào vở .


- HS tiến hành đo GV hớng dẫn và
kiểm tra , nhận xét quá trình làm việc
của tõng nhãm .


<i><b>Họat động 4:</b></i> Vận dụng


GV: y/c HS quan sát hình 4.4 và trả lời
C4 ?


HS : Trả lời C4 .


GV: y/c HS làm bài tập 4.1 , 4.2 , 4.3 ?
HS : Trả lêi


* Cñng cè : y/c HS trả lời . Có thể đo
thể tích vật rắn không thấm nớc bằng
những cach nào ?


* Hớng dẫn : Y/c HS học thuộc phần
ghi nhớ , đọc có thể em cha biết .


- Trả lới C5 , C6
- Bài tp 4.4 n 4.6



Chuẩn bị cho bài sau : Mỗi nhóm 1
cân , các loại củ qu¶ .


8/


<b>II/ VËn dơng : </b>


C4. - Lau khơ bát to trớc khi
dùng -
Khi nhấc ca ra không làm
đổ nớc , hoặc làm sánh nớc
ra bát . - Đổ
hết nớc vào bình chia độ
khơng đổ nớc ra ngồi .
Bài 4.1 : V = 31 cm3


4.2 : C©u c


4.3 : Dùng bát làm bình
tràn .




Tiết 5 :

Khối lợng - Đo khối lợng



Ngày dạy : ...
<b>I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i> Trả lời đợc các câu hổi cụ thể sau :



+ Khi đặt túi đờng lên một cái cân , cân chỉ 1kg , thì số đó chỉ gì ?
+ Nhận biết đợc quả cân 1kg


+ Trình bầy đợc cách điều chỉnh số 0 cho cân Rôbécvan và cach cân 1 vật bằng cân
Rôbécvan


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> + Đo đựoc khối lợng một vật bằng cân


+ Chỉ ra đợc ĐCNN và GHĐ của một cái cân


<i><b>3. Thái độ:</b></i> +Tuân thủ các qui tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc ,
hợp tác trong mọi cơng việc của nhóm


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS :
+ Mỗi nhóm đem 5 viên sỏi


+ Một cân Rôbécvan , 1 bộ quả cân , vật để cân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III/ Các hoạt động dạy học :
* ổn định tổ chức :


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt độg của thầy và trò </b> <b>Tg Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra, t/c tình huống HT
- Kiểm tra : 1) Nêu cách đo thể tích 1 vật
khơng thấm nớc bằng BCĐ , bài tập 4 ?


2) Nêu cách đo thể tích vật
rắn khơng thấm nớc BBT, bài tập 5 ?
ĐVĐ : Hãy cho biết trong đời sống cái
cân dùng để làm gì ? Vậy khối lợng là gì
và ngời ta đo khối lợng nh thế nào ?
chúng ta học bài hôm nay .


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Khối lợng đơn vị khối
l-ợng .


GV: y/c cho HS tr¶ lêi C1 , C2
HS : Tr¶ lêi C1


HS : Tr¶ lêi C2


GV: Lấy thêm 1 vài ví dụ khác để HS
nắm đợc khối lợng là gì rồi y/c HS trả lời
C3 , C4


HS : Trả lời C3
HS : Trả lời C4


GV: Từ những ví dụ trên GV y/c HS trả
lời tiếp C5 , C6


HS : Tr¶ lêi C5
HS : Tr¶ lêi C6


GV: Thông báo cho HS biểt đơn vị đo
khối lợng là kg giới thiệu quả cân mẫu


đặt ở viện đo lờng quốc tế .


GV: Hãy cho biết đơn vị lớn hơn và nhỏ
hơn để đo khối lợng mà em đã học ?
GV: y/c HS đổi đơn vị từ nhỏ đén lớn ?
HS : Trả lời 1kg = 1000g ..v..vv


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Đo khối lợng


GV: Giới thiệu cho HS biết cân Rôbécvan
y/c quan sát hình vẽ 5.2 trả lời C7 ?


HS : Trả lời C7


GV: Sau khi HS quan sát hình vẽ và nhận
biết các bộ phận của cân , GVphát cho
mỗi nhóm HS 1cân Rôbécvan , bộ quả
cân , vật cân trả lời C8 , C9


HS : Trả lời C8
HS : Tr¶ lêi C9


GV: y/c HS quan sát hình 5.3 , 5.4 , 5.5,
5.6 rồi chỉ ra đâu là cân tạ , cân đòn , cân
đồng hồ , cân y tế


HS : Tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Cng c vn dng



GV: y/c các nhóm chuẩn bị thực hành cân
vật bằng cân Rôbécvan , xây dựng các


b-5/


15/


20/


I/ Khối l<b> ợng , đơn vị khối </b>
<b>l ợng :</b>


1) Khèi lỵng :


C1. 397 chØ lỵng sữa chứa
tronh hộp


C2. 500g chỉ lợng bột giặt
chứa trong túi


C3. 500g chỉ khối lợng bột
giặt chứa trong túi


C4. 379g là khối lợng sữa
chứa trong hép


C5. Mọi vật đều có khối
l-ợng .


C6. Khối lợng của 1vật chỉ


lợng chất chứa trong vật .
2) Đơn vị khối lợng :
a) Đơn vị khối lợng là kg
- Kilôgam là khối lợng của
một quả cân mẫu đặt ở viện
đo lờng quốc tế .


b) Đơn vị khối lợng khác :
- Miligam(mg)1g=1000mg
- Gam ( g) 1kg = 1000g
- yÕn 1yÕn = 10kg
- T¹ 1t¹ = 100kg
- TÊn ( t) 1t = 1000kg
<b>II/ Đo khối l ợng : </b>
<b>1) Tìm hiểu cân Rôbécvan</b>
C7. 1- Đòn cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ớc đo khối lợng bằng cân
HS : Bớc 1 : ớc lỵng vËt


Bớc 2 : xác định GHĐ và ĐCNN
Bớc 3 : đo khối lợng của vật bằn
Bớc 4 : Ghi kết quả


GV: Nhận xét kết quả thực hành của các
nhóm , cđng cè l¹i 1 sè néi dung chÝnh
* Híng dÉn : Häc thuéc ghi nhí


Bài tập 5.1 n 5. 5 5/



C10. Thực hành cân vật
bằng cân Rôbéc van .
3) Các loại cân :


C11. 5-3 cân ytế 5-4 cân tạ
5-5cân đòn 5-6cân đồng hồ
<b>III/ Vận dụng :</b>


C12. HS tự thực hiện
C13. Biển đề 5T chỉ xe có
khối lợng trên 5T khơng
đ-ợc phép qua cầu .




TiÕt 6 <b>: </b>

lùc - hai lùc cân bằNG



Ngày dạy: ...


<b>I/Mục tiêu bài dạy :</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> -Nờu c cỏc thí dụ về lực đẩy ,lực kéo ...và chỉ ra đợc phơng và chiều của
các lực đó


-Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng


-Nêu đợc các nhận xét sau khi quan sát thí nghiệm


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> -Sử dụng đúng các thuật ngữ :lực đẩy ,lực kéo ,phơng ,chiều ,lực cân bằng



<i><b>3. Thỏi :</b></i>


<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò: </b>
*Chuẩn bị cho mỗi nhóm học.


+ Một chiếc xe lăn
+ Mét lß xo lá tròn


+Một lò xo mỊm dµi 10cm
+Một nam châm thẳng


+Một quả gia trọng bằng sắt có móc treo


+ Một cái giá có kẹp để giữ các lò xo và để treo quả gia trọng .
* Chuẩn bị của GV: Bảng phụ câu C4. C8


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
* ổn định tổ chức :


<b> * Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: ĐVĐ ( SGK)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hình thành khái niệm lực
GV: y/c các nhóm nhận dụng cụ TN, HS
quan sát hình 6.1 , 6.2, 6.3 và làm TN rồi
trả lời C1, C2, C3?



HS : Lµm TN


GV: ghi kết quả lên bảng . Từ kết quả GV
phân tích để cả lớp thống nhất đợc câu trả
lời đúng .Từ đó y/c HS điền từ vào C4
HS : Trả lời C4 .


GV: Từ 3 TN trên chúng ta rút ra đợc kết
luận gì ?


1/


10/


<b>I/ Lùc :</b>


1) ThÝ nghiÖm :


+ ThÝ nghiÖm 1 : (H- 6,1)
C1. Lò xo t/d 1 lực đẩy
Xe t/d 1 lực nén lên lò xo
+ Thí nghiệm 2: ( H- 6.2)
C2. Khi kÐo d·n lß xo :
- Lò xo t/d lên xe 1 lực kéo
- Xe t/d lên lò xo 1 lực kéo
+ Thí nghiệm 3 : ( H- 6.3)
C3. Nam châm tác dụng lên
miếng sắt 1lực hút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS : Rút ra kÕt luËn .



<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Nhận biết về phơng chiu
ca lc .


GV: Làm lại TN 6., 6.2 . HÃy nhận xét về
phơng của lực do lò xo tác dụng trong 2
trờng hợp trên ?


HS : Trả lêi


GV: Nhấn mạnh vậy mỗi lực có phơng và
chiu xỏc nh


HS : Làm lại TN 6.3 rồi tr¶ lêi C5


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Nghiên cứu hai lực cân </b>
bằng


GV: Các em hãy đọc và trả lời C6 ?
HS : Dự đoán


GV: y/c HS đọc và trả lời C7 ?
HS : Trả lời C7.


GV: y/c c¸c nhóm thảo luận câu C8 rồi đa
ra kết luận chung ?


HS : Tr¶ lêi C8 .


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Vận dng </b>



GV: y/c HS trả lời câu C9 , C10 ?
HS : Tr¶ lêi C9 .


HS : Tr¶ lêi C10 .


* Củng cố : GV y/c HS đọc ghi nhớ
GV chốt lại 1 số nội dung
chính .


* Híng dÉn : Häc thuéc ghi nhí


Bài tập 6.1 đến 6.5 (SBT)


5/


12/


10/


7/


b) Lùc kÐo , lùc kÐo ,
lùc hót .


2) KÕt luËn : ( SGK )
<b>II/ Ph ơng và chiều của lực</b>
- ThÝ nghiƯm : 6.1



- Lị xo t/d lên xe lăn 1 lực
có phơng nằm ngang , có
chiều từ trái sang phải .
C5. Nam châm t/d lên thanh
sắt có phơng nằm ngang ,
chiều từ trái sang phải .
<b>III/ Hai lực cân bằng :</b>
C6. Sợi dây CĐ sang trái
dây CĐ sang phải
dây đứng n
C7.


Ph¬ng ngang chiỊu P T
Ft > Fp


..vv..


C8. a) Cân bằng , đứng yên
b) Chiều


c) Ph¬ng , chiỊu
<b>IV/ VËn dơng :</b>


C9. a) Giã t/d lên buồm 1
lực đẩy .


b) Đầu tầu t/d lên toa
tầu lùc kÐo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 7 :

Tìm hiểu kếT quả tác dụng của lực




Ngày dạy : ...
<b>I/ Mục tiêu của bài dạy :</b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i> - Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển
động của vật đó .


- Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lờn mt vt lm bin dng vt ú.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Rèn luyên kỹ năng quan sát và làm TN


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Có tình thần tơng trợ nhau , giúp đỡ nhau trong khi làm TN
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh :


- Một xe lăn , một mặt phẳng nghiêng , một lò xo , một lò xo lá tròn
một hòn bi , một sợi dây .


+ Giáo viên :


Chuẩn bị cung tên
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
* ổn định tổ chức :


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra t/c tình huống HT</b>


- Kiểm tra : 1) Lực là gì ? Thế nào là 2
lực cân bằng ? Chữa bài 6-4 ?


2) Chữa bài 6-3 ?
- §V§ : nh (SGK)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu những hiện tợng
xẩy ra khi có lực t/d .


GV: y/c HS đọc SGK để thu thập kiến
thức và trả lời C1?


HS : Tr¶ lêi C1 .


GV: Đa ra một vài ví dụ để HS nhận xét
thấy có sự thay đổi hình dạng của vật khi
có lực t/d


VÝ dụ : - Lò xo bị kéo dài ra .


- Qu¶ bãng cao su bị bóp méo
GV: y/c HS trả lời C2?


HS : Tr¶ lêi C2 .


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Nghiên cứu kết quả tác </b>
dụng của lực .


GV: y/c HS nhớ lại TN 6.1 , sau đó trả lời
C3?



HS : Tr¶ lêi C3 .


GV: y/c HS quan sát H 7.1 sau đó làm TN
theo sự hớng dẫn của GV trả lời C4 ?
HS : Trả lời C4 .


GV: y/c HS quan sát H 7.2 làm TN trả lời
C5 , C6 ?


HS : Tr¶ lêi C5
HS : Tr¶lêi C6 .


5/


10/


20/


<b>I/ Những hiện t ợng cần </b>
<b>chú ý quan s¸t khi cã lùc </b>
<b>t¸c dơng :</b>


1) Những sự biến đổi của
<b>chuyển động : ( SGK ) </b>
C1. Tu HS


2) Những sự biến dạng :
C2. Ngời thứ nhất dơng
cung vì cung và sợi dây


biến dạng .
<b>II/ Nh÷ng kÕt quả tác </b>
<b>dụng của lực :</b>


1) Thí nghiệm :


TN : H 6.1 ( SGK )
C3. Lò xo t/d xe lăn 1 lực
đẩy làm xe BĐCĐ .


TN : H 7.1 ( SGK )
C4. Tay t/d lªn sợi dây làm
xe BĐCĐ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Từ kết quả TN các em rút ra kết luận
gì về tác dụng lực bằng cách điền ô trống
HS : Tr¶lêi C7 .


HS : Tr¶ lêi C8


GV: Lấy một số TD thực tế để HS hiểu rõ
hơn về t/d lực .


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Vận dụng


GV: y/c HS trả lời C9, C10 , C11 điều
kiển lớp thảo luận trao đổi về các câu hỏi
trên , chú ý uốn nắn các thuật ngữ vật lý
HS : Trả lời C9



HS : Tr¶ lêi C10
HS : Tr¶ lêi C11


* Củng cố : GV chốt lại một số nội
dung chính cuẩ bài, HS đọc ghi nhớ
* Hớng dẫn :


- Học thuộc ghi nhớ.
- Bài tập 7,1 đến 7.5


- Chuẩn bị cho bài sau : 1 sợi dây
chun , 1 lò xo .


10/


dạng .


2) Kết luận :
a) .... BĐCĐ ...
b) ...BĐCĐ...
c) ....BĐCĐ ....
d) .... biến dạng ....
C8. 1) ...BĐCĐ...
2) ....biÕn d¹ng ...
<b>III/ VËn dông : </b>
C9. Tuú HS
C10. Tuú HS
C11. Tuú ý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 8 :

Trọng lực - Đơn vị lực




Ngày dạy : ...
<b>I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Trả lời đợc câu hỏi trọng lực hay trọng lợng của một vật là gì ?
- Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực .


- Trả lời đợc câu hỏi đơn vị đo cờng độ lực là gì ?


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Biết làm và dùng quả dọi xác định phơng thẳng đứng.


3. Thái độ: - Cẩn thận, trung thực khi tiến hành đo góc vng , trong lớp hăng xay
phát biểu ý kiến xây dựng bài.


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS : Một giá treo , một lò xo , một quả nặng
100g , mét d©y däi , một khay nớc , êke
- Chuẩn bị của GV : giá , quả dọi .


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
* ổn định tổ chức :


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Tg nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra t/c hình huống HT
- Kiểm tra : Khi có lực t/d lên một vật gây
ra kết quả gì ? Chữa bài 7.2 SBT



- ĐVĐ : GV chiếu hình trái đất , y/c HS
độc lời thoai SGK . Qua lời thoại này các
em thấy rằng hình nh trái đất hút tất cả
mọi vật . Vấn đề dặt ra là phải làm TN để
khảng định điều này đúng hay sai ?


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Phát hiện sự tồn tại của </b>
trọng lực .


GV: Giíi thiƯu dơng cơ TN vµ ph¸t dơng
cơ TN cho c¸c nhãm


GV: Híng dÉn các em làm TN
HS : làm TN , quan sát và trả lời C1


GV: lu ý : phi ch rõ cho HS thấy dợc lực
t/d kéo dãn lò xo chính là trọng lực mà
trái đất t/d vào quả nặng , đã truyền đến
lị xo .


GV: cÇm phÊn lên cao rồi buông tay ra ,
y/c HS trả lêi C2 ?


HS : Tr¶ líi C2 .


GV: Từ 2 TN trên các em thảo luận để đa
ra kết luận Và trả lời C3 ?


HS : Tr¶ lêi C3



5/


15/


10/


I/ Trọng lực là gì ?
<b> 1) Thí nghiệm :</b>
+ Thí nghiệm 1:
Hình 8.1 ( SGK )
C1. Lò xo t/d vào quả nặng
1 lực , lực đó có phơng dọc
theo lò xo và chiều từ dới
lên trên . Quả nặng vẫn
đứng n vì có 1 lực khác
t/d vào , lực này có phơng
trùng với phơng của lực mà
lò xo sinh ra , chiều từ trên
xuống dới .


C2. có một lực t/d lên viên
phấn , lực đó có phơng
trùng với phơng CĐ của
viên phấn và chiều từ trên
xuống dới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Thông báo cho HS kết luận SGK


<i><b>Hot động 3</b></i><b>: Tìm hiểu phơng và chiều </b>


của lực .


GV: Bố trí TN Hình 8-2 giới thiệu cho HS
thấy đợc phơng của dây dọi là phơng
thẳng đứng , sau đó y/c HS trả lời C4 ?
HS : Trả lời C4


GV: y/c HS hoµn thµnh C5 ?
HS : Tr¶ lêi C5 .


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Tìm hiểu về đơn vị lực </b>
GV: y/c HS đọc thông tin SGK


HS : Đọc SGK ghi vào vở


<i><b>Hot ng 5:</b></i> Vn dng


GV: Cho HS làm TN trả lời C6
HS : Tr¶ lêi C6


* Cđng cè : GV chèt lai mét sè néi
dung chÝnh .


* Híng dÉn :


- HS häc phÇn ghi nhí


- Làm bài tập 8.1 đến 8.4 SBT


5/



10/


(4) Lực hút ...(5) Trái đất .
2) Kết luận :


a) Trái đất t/d lực hút lên
mọi vật , lực này gọi là
trọng lực .


b) Trong đời sống hàng
ngày nhiều khi ngời ta còn
gọi trọng lực t/d lên một vật
gọi là trọng lợng của vật .
<b>II/ Ph ơng và chiều của </b>
<b>trng lc :</b>


1) Phơng và chiều của
<b>trọng lực .</b>


+ Thí nghiệm : Hình 8-2
C4.a) ... (1) cân bằng ... (2)
dây đọi ..(3) thẳng đứng .
b) ...(4) từ trn xuống dới
2) Kết luận : Trọng lực có
phơng thẳng đứng và có
chiều từ trên xuống dới .
<b>III/ Đơn vị lực : </b>
- Đo cờng độ của lực dùng
đơn vị là NuiTơn ( kí hiệu


N ) .


- Trọng lơng của quả cân
100g tơng đơng với 1N
<b>IV/ Vận dụng : </b>


C6 . Ta dùng thớc êke dựng
1 đờng vng góc với
ph-ơng nằm ngang .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Tiết 10 : </b>

Lực đàn hi



Ngày dạy: ...
Líp: ...


I/ Mơc tiªu bài dạy :


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nhận biết đợc thế nào là biến dạng đàn hồi của một lò xo .
- Trả lời đợc câu hỏi và đặc điểm của lực đàn hồi .


- Dựa vào kết quả thí nghiệm , rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực
đàn hồi vào biến dạng của lò xo .


2. <i><b>Kỹ năng:</b></i> Nhận biết đợc khi nào các vật có t/c đàn hồi , cách xác định lực đàn hồi.
3. <i><b>Thái độ:</b></i> Chú ý quan sát, rèn tính tỉ m.


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>



- Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS : - Một giá treo , một chiếc lò xo
- Thớc chia độ đến mm


- Một hộp quả nặng 50g giống nhau
<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Tg Nội dunmg chính </b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> Kiển tra t/c tình huống HT
- Kiểm tra : 1) Trọng lực là gi ? BT 8.1 ?
2) Phơng và chiều của trọng
lực ? BT 8.2 ?


- §V§ : Sợi dây cao su và một lò xo có t/c
nµo gièng nhau ?


<i>Hoạt động 2</i>: Hình thành khái niện độ biến
dạng và biến dạng đàn hồi .


GV: y/c HS quan sát hình 9 , giới thiệu
dụng cụ TN , ph¸t dơng cơ


HS : Thùc hiƯn TN theo từng nhóm , ghi
kết quả vào bảng 9 .


GV: y/c các nhóm thảo luận và đa ra kết
quả TN .



GV: y/c các nhóm hoàn thiện C1
HS : Tr¶ lêi C1 .


GV: Thơng báo độ biến dạng của lò xo
GV: Nếu gọi độ biến dạng của lò xo là <i>l</i>


= l - lo , Lực đàn hồi đợc tính bằng cơng


thøc F<b>®h= k(l - l0) = k.</b><i>l</i>


k lµ hƯ sè biến dạng


lo là chiều dài tự nhiên cđa lß xo l


là chiều dài khi biến dạng của lò xo


5/


25/


I/ Biến dạng đần hồi độ
<b>biến dạng :</b>


1) Biến dạng của lò xo :
- ThÝ nghiƯm :


Bè trÝ TN nh h×nh 9.1 SGK
KÕt qu¶ TN



o N lo= ...cm o


P1=...N l1=...cm l-lo=...


cm


P2= ..N l2=...cm l-lo=...


cm


P3=...N l3=...cm l-lo=...


cm


C1. ...(1) đãn ra ...(2)
tăng lên ...(3) bằng ...
<b>Kết luận : Biến dạng của </b>
lị xo có đặc diểm nh trên
là biến dạng đàn hồi . lị
xo là vật có t/c đàn hồi .
2) Độ biến dang của lò
<b>xo :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: y/c HS tr¶ lêi C2?
HS : Tr¶ lêi C2 .


<i>Hoạt động 3:</i> Hình thành khái niệm về lực
đàn hồi .


GV: y/c HS đọc thông báo về lực đàn hồi ,


sau đó trả lời C3 ?


HS : Trả lời C3 .


GV: y/c HS hoàn thành C4 ?
HS : Tr¶ lêi C4


<i>Hoạt động 4</i>: vận dụng
GV: y/c HS tả lời C5 , C6 ?
HS : Trả lời C5 .


HS : Tr¶ lêi C6 .


GV: Y/c HS đọc phần ghi nhớ


* Cđng cè : GV chét l¹i mét sè néi dngj
chÝnh cđa bµi .


* Híng dÉn :


- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Bài tập 9-1 đến 9-4 ( SBT )


10/


5/


hiÖu giữa chiều dài khi
biến dạng và chiều dài tự
nhiên của lò xo (l-lo) .



<b>II/ Lc n hi v đặc </b>
<b>điểm của nó :</b>


1) Lực đàn hồi :


Lực mà lò xo tác dụng vào
quả nặng trong TN trên
gọi là lực đàn hồi .


C3. Cờng độ của lực đàn
hồi của lò xo sẽ bằng cờng
độ của trng lng qu
nng


2) Đặc điểm của lực đần
hồi :


C4. Câu C : Độ biến dạng
tăng thì lực đần hồi tăng .
<b>III/ Vận dụng :</b>


C5. a) ... (1) tăng gấp đôi
b) ....(2) tăng gấp
ba .


C6. Sợi dây cao su và lị
xo có cùng tính chất đàn
hồi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt 11 :

<b>Lực kế - Phép đo lực -Trọng lợng</b>



<b>và khối lợng</b>



Ngày dạy: ...
Lớp: ...


<b>I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<i><b>1. Kiến thức:-</b></i> Nhận biết đợc cấu tạo của một lực kế , GHĐ và ĐCNN của một lực kế
- Sử dụng đợc công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng của cùng


một vật để tính trọng lợng của vật , biết khối lợng của nó .
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Sử dụng lực kế để đo lực .


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Hăng hái học tập, giúp đỡ nhau trong lúc hoạt động nhóm.
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trị :</b>


- Chn bÞ cho mỗi nhóm HS :
+ Mét lùc kÕ lß xo


+ Một sợi dây mảnh


- GV: Chuẩn bị một cung tên để minh hoạ
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thày và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính</b>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra t/c tình huống
HT


- Kiểm tra : 1) Lực đần hồi là gì ? Lực
đần hồi có đặc điểm gì ? chữa bài 9.1
2) Thế nào là độ bến dạng ?
chũa bài tập 9.3 ?


ĐVĐ : Tại sao đi mua hoặc bán ngời ta
lại dùng lực kế để làm cân ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểue lc kế


GV: y/c HS đọc các thơng báo về lực kế.
Sau đó đa ra lực kế để HS tìm hiểu cấu
tạo của lực kế .


GV: y/c HS tr¶ lêi C1 ?
HS : Trả lời C1.


GV: phát cho mỗi nhóm 2 lực khác loại ,
y/c HS trả lời C2 ?


HS : Tr¶ lêi C2 .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tìm hiểu cách đo lực kế
GV: y/c HS tìm hiểu cách đo lực bàng
cách trả lời C3 ?



HS : Tr¶ lêi C3 .


GV: Hớng dẫn các nhóm thực hành cách
đo lực bằng các lực kế đã đợc phát .
GV: y/c HS hoàn thành C4 , C5 ( GV
điều khiển các nhóm thảo luận kết quả
câu hỏi C4 )


HS : Trả lời C4 .


5/


10/


10/


<b>I/ Tìm hiểu lực kế :</b>
1) Lực kế là gì ?


Lc k l một dụng cụ đo lực
2) Mô tả 1lực kế lị xo đơn
giản .


C1. ....(1) lß xo ....


...(2) kim chỉ thị ....
...(3) bảng chia độ
C2. ĐCNN = 0,1 N
GHĐ = 5 N



<b>II/ §o mét lùc b»ng lùc kÕ :</b>
1) Cách đo lực :


C3. ....(1) vạch 0 ...
....(2) lùc cÇn ®o ....
....(3) ph¬ng ...
2) Thực hành đo lực :
C4. P = ... N


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS : Tr¶ lêi C5 .


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Xây dựng công thức liên </b>
hệ giữa trọng lợng và khối lợng


GV: y/c HS hoàn thành C6
HS : Trả lời C6


GV: Từ kết quả trả lời C6 của HS , GV
điều khiẻn HS thảo luận để đa ra hệ thức
liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng P =
10m .


* Lu ý : Tại 1 nơi nhất định trên trái
đất các vật đều rơi với cùng 1 gia tốc ,
những nơi khác nhau , gia tốc rơi tự do
khác nhau .gmac= 9,8324m/s2


gmin = 9,7805m/s2


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b> : Vận dụng </b>



GV: y/c HS tr¶ lêi C7 vµ C9
HS : Tr¶ lêi C7


HS : Tr¶ lêi C9


GV: y/c HS đọc và ghi phần ghi nhớ vào
vở .


* Củng cố : GV nhắc lại một số nội
dung chÝnh .


* Híng dÉn :


- Làm bài tập 10.1 đến 10.6 SBT
- Thực hiện y/c câu 8 , đọc phần có
thể em cha biết .


10/


10/


kế nằm ở t thế thẳng đứng ,
vì lực cần đo là trọng lực , có
phơng thẳng đứng .


<b>III/ Công thức liên hệ giữa </b>
<b>trọng l ợng và khèi l ỵng :</b>
C6.



a) Quả cân m=100g thìP=1N
b) Quả cân m=200gthì P=2N
c)Túi đờngm=1kgthìP=10N
* Trọng lợng và khối lợng
của cùng một vật có hệ thức :
P = 10.m =g.m
P là trọng lợng đơn vị (N)
m là khối lợng đơn vị (kg)
g là hằng số gọi là gia tốc rơi
tự do


<b>IV/ VËn dơng :</b>


C7. Vì P tỉ lệ thuận với m
nên trong bảng chia độ của
lực kế ta không ghi trọng
l-ợng mà ghi khối ll-ợng của vật
, cân bỏ túi chính là 1 lực kế
lị xo .


C9. P = 10.m = 10. 3200 =
32000 N


TiÕt 12:

<b> Khối lợng riêng </b>



<b> Trọng lợng riêng </b>



Ngày dạy: ...
Lớp: ...



<b>I/ Mục tiêu bài dạy: </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>- Trả lời đợc câu hỏi : Khối lợng riêng , trọng lợng riêng là gì ?


- Sử dụng đợc các công thức m = D.V và P = d.V để tính khối lợng và
trọng lợng của một vật .


- Sử dụng đợc bảng số liệu để tra cứu khối lọng riêng và trọng lợng riêng
của các chất .


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Đo đợc trọng lợng riêng của chất làm quả cân .


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Biết giúp đỡ nhau trong lúc hoạt động nhóm, trung thực tỉ mỉ trong các
phép đo.


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III/ Các hoạt động dậy học :</b>
* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính</b>


<i>Hoạt động1</i>:Kiểm tra t/c tình huốngHT
- Kiểm tra : 1) Lực kế là gì ? nêu cách
đo lực bằng lực kế ? chữa bài 10.2 ?
2)Công thức mối liên hệ trọng lợng và
khối lợng? chữa bài 10.1 ?


§V§ : nh ( SGK)



<i>Hoạt động 2:</i> Xây dựng khái niệm khối
lợng riêng và cơng thức tính khối lợng
riêng của một vật theo khối lợng riêng .
GV: y/c HS đọc câu C1 đa ra phơng án
để gii quyt ?


HS : Nêu phơng án


- Tính khối lợng của 1m3<sub> sắt </sub>


- TÝnh khèi lỵng cđa 0,9m3 <sub>sắt </sub>


GV: Nếu các em biết thể tích cột sắt ,
biết 1m3<sub> khối sắt có khối lợng là bao </sub>


nhiêu kg thì các em sẽ tính đợc khối
l-ợng của cột sắt mà không cần dùng
cân. Vậy khối lợng của 1m3 <sub>sắt là gì ?</sub>


HS : Tr¶ lêi


GV: Khối lợng riêng là gì ? đơn vị khối
luợng riêng ? y/c HS đọc SGK Trả lời
và ghi vào vở .


HS : Tr¶ lêi


GV: - Gi¶i thÝch ý nghÜa con sè
7800kg/m3<sub> ? nÕu cã 800kg dầu ăn thì </sub>



th tớch ca du l bao nhiờu ? 1m3<sub> ỏ </sub>


thì có khối lợng là bao nhiêu ?
HS : Trả lời


GV: y/c HS quan sát bảng KLR cđa
mét sè chÊt em cã nhËn xÐt g× về khối
lợng riêng của các chất ?


HS : Trả lêi


GV: y/c HS Tr¶ lêi C2, C3 ?
HS : Tr¶ lêi C2, C3


<i>Hoạt động3</i> : Tìm hiểu khái niệm trọng
lợng riêng .


GV: Thông báo cho HS về trọng lợng
riêng và đơn vị trọng lợng riêng


5/


15/


I/ Khèi l<b> ợng riêng , tính khối</b>
<b>l ợng của các vật theo khối l - </b>
<b>ợng riêng :</b>


1) Khối lợng riêng :


0,001m3<sub></sub> <sub>7,8 kg</sub>


1m3<sub></sub> <sub> m</sub>
1 (kg)


m1 <i>kg</i>


<i>m</i>
<i>kg</i>
<i>m</i>
7800
001
,
0
8
,
7
.
1
3
3



Vậy 1m3<sub> sất có khối lợng là </sub>


7800kg


Nếu cột sắt có V= 0,9m3 <sub>thì có</sub>



khối lợng là m2


m2= <i>kg</i>


<i>m</i>
<i>kg</i>
<i>m</i>
7020
1
7800
.
9
,
0
3
3


* Khèi lỵng cđa 1m3<sub> mét </sub>


Chất gọi là khi lng riờng
ca cht ú .


* Đơn vị khối lợng riêng là
kg/m3


2) Bảng khối lợng riêng của
mét sè chÊt :


( SGK )



3) Tính khối lợng của một vật
theo khối lợng riêng :


C2. Khối lợngk của 0,5 m3<sub> đá </sub>




m = <i>kg</i>


<i>m</i>
<i>kg</i>
<i>m</i> <sub>1300</sub>
1
2600
.
5
,
0
3
3


C3. C«ng thøc tÝnh khèi lỵng
cđa vËt .


m = D.V


- Khối lợng riêng D ( kg/m3<sub> )</sub>



- Khèi lỵng m ( kg )
- ThÓ tÝch V ( m3<sub> )</sub>


<b>II/ Träng l ỵng riêng : </b>
1) Trọng lợng của 1m3<sub> của 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: y/c HS tr¶ lêi C4
HS : Tr¶ lêi C4


GV: Từ cơng thức P = 10m các em hãy
biến đổi d = 10.D


HS : lên bảng làm .


<i>Hot ng 4:</i> Xỏc nh trng lợng
riêng của một chất


GV: y/c HS đọc câu hỏi C5 để tìm hiểu
nội dung cơng việc phải làm .


HS : đọc SGK


GV: y/c các nhóm thảo luận và xây
dựng cách xác định trọng lợng riêng
của quả cân bằng các dữ liệu đã cho
HS : Bớc 1: dùng lực kế đo P


Bớc 2: Xác định thể tích quả cân
Bớc 3: Xác định d = P/V



GV: y/c các nhóm báo cáo kết quả để
thống nhất cả lớp .


<i>Hoạt động 5:</i> Vận dụng
GV: y/c HS trả lời C6 .
HS : Tr li C6


GV: cho mỗi nhóm đo khối lợng riêng
của muối .


* Củng cố : HS đọc ghi nhớ


GV chèt l¹i nnäi dung
chÝnh .


* Híng dÉn : häc ghi nhí BT 11.1
®Ðn 11. 5 .


5/


15/


5/


của chất đó kí hiệu là d
C4. d =


<i>V</i>
<i>P</i>



- Trọng lợng riêng d
- Träng lỵng P ( N )
- ThÓ tÝch V ( m3<sub> )</sub>


2) Đơn vị trọng lợng riêng là
N/m3


3) Mối quan hệ giữa D và d


d = <i>D</i>


<i>V</i>
<i>m</i>
<i>V</i>


<i>P</i>


10
10





d = g.m


<b>III/ Xác định trọng l ợng </b>
<b>riêng của một chất :</b>


Xác định trọng lợng riêng của
quả cân .



Dïng lùc kÕ ®o P của quả cân
P = 10.m


- Dùng BCĐ đo thể tích quả
cân . V = V2- V1


- Xác định trọng lợng riêng
quả cân . d = P/V


<b>IV/ VËn dông : </b>


C6 . Khối lợng của dầm sắt .
m = D.V = 7800 . 0,04 = 312
( kg) .


Träng lỵng cđa dầm sắt


P = 10.m = 10.312 = 3120(N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 13: Thực hành :

<b>Xác định</b>



<b> Khối lợng riêng của sỏi</b>



Ngày dạy : ...
Lớp: ...
<b>I/ Mục tiêu của bài :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Biết cách xác định khối lợng riêng của vật rắn
- Biết cách tiến hành một bài thực hành vật lý .


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Rèn luyện kỹ năng cân, đo , tính giá trị trung bình.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Biết giúp đỡ nhau trong hoạt động nhóm, rèn đức tính trung thực.
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trị : </b>


- Chn bÞ cho mỗi nhóm học sinh :


- Một cái cân có ĐCNN 10g hc 20g


- Một bình chia độ có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml .
- Một cốc nớc .


- 15 hßn sái cïng mét lo¹i .
- Giấy lau , khăn lau .


- Một đôi đũa ( Dùng để đa nhẹ hịn sỏi vào thành bình )
<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt ng1:</b></i> Kim tra :


1) Khối lơng riêng của vật là gì ? Công
thức tính khối lợng riêng ? bài tập 10. 2
2) trọng lợng riêng là gì ? công thức
trọng lợng riêng ? bài tập 10.4 ?



<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Cơng tác chuẩn bị </b>


GV: y/c các nhóm trởng báo cáo chuẩn
bị sỏi , nớc , cân , khăn lau, đũa , bản
báo cáo thực hành của nhóm mình .
Giáo viên phát BCĐ cho các nhóm .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thực hành :


GV: y/c HS đọc các bớc thực hành TN
theo hớng dẫn của SGK sau đó thảo luận
trong nhóm để xây dựng các bớc tiến
hành TN sao ch khoa học .


HS : Xây dựng các bớc thực hành đo
- Bớc 1: Chia 15 hòn sỏi ra 3 phần , rồi
dùng cân để xác định khối lợnh của
phần sỏi .


- Bớc 2: Dùng bình chia độ đo thể tích
của sỏi


- Bíc 3: Tính khối lợng riêng theo
công thức D = m/V


- Bớc 4: Hoàn thành kết quả vào báo
cáo .


<i>Hot ng 4</i>: Tho lun kt qu thực
hành :



GV: y/c HS các nhóm báo cáo kết quả ,
sau đó điền vào bảng kết quả đợc kẻ


5/


5/


30/


<b>I/ ChuÈn bÞ :</b>
( SGK )


<b>II/ Thực hành :</b>
<b> </b>


1) Đo khối l¬ng cđa sái
TÝnh ra g và kg
2) Đo thể tích của sỏi
TÝnh ra cm3<sub> vµ m</sub>3


3) Tính khối lợng riêng của
sỏi :


Dụa vào công thức :
D = m/V


Kết quả TN :


lần m V D


®o g kg cm3<sub> m</sub>3 <sub> kg/m</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sẵn . (Treo bảng phụ )


GV: Dựa vào bảng ghi kết quả GV điều
khiển HS thảo luận nhận xét của nhóm
làm đúng , sai , phân tích tại sao có kết
quả sai , sau đó đánh giá điểm theo
thang điẻm qui định .


* Cđng cè : GV Nªu lại phơng pháp
tiến hành một bài thực hành vật lÝ .
NhËn xÐt giê thùc hµnh
* Híng dÉn : Những nhóm kết quả
cha chính xác về viết lại báo cáo TN vào
vở .


5/


3


Giá trị trung bình của khối
l-ợng riêng của sỏi là :


<i>Dtb</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> ...<i>kg</i>/<i>g</i>
3


3
2
1









Tiết 14<b>: </b>

<b>Máy c n gin</b>



Ngày dạy: ...
Líp: ...
<b>I/ Mơc tiªu bài dạy :</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Bit làm thí nghiệm để so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo
vật trực tiếp theo phơng thẳng đứng .


- Kể tên đợc một số máy cơ đơn giản thờng dùng.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i> - Nhận biết và sử dụng các máy cơ đơn giản.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có ý thức làm TN trong lúc hoạt động nhóm, rèn tính tỉ mỉ
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


Chuẩn bị của mỗi nhóm SH :
- 2 lực kể có GHĐ từ 2 đến 5N
- 1 quả nặng 2N


ChuÈn bÞ cđa GV :


- Tranh vẽ tohình 13.1 , 13.2 , 13.5 , 13.6 ( SGK )


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i>Hoạt động1:</i> TC tình huống học tập
GV: giới thiệu tình huống học tập nh
SGK , sau đó t/c cho HS tìm các phơng
án để giải quyết tình huống nừa nêu ?
Hoật động2: Nghiên cứu cách kéo vật
lên theo phơng thẳng đứng .


GV: Cho HS quan sát H 13.2 sau đó u
cầu dự đốn . Nếu chỉ dùng dây , liệu có
thể kéo vật lên theo phơng thẳng đứng
với 1 lực nhỏ hơn trọng lợng của vật
không ?


HS : - Không đợc


- Lực bằng trọng lợng của vật
- lực lớn hơn trọng lợng của vật
GV: T/c cho HS kiểm tra dự đoán
GV: giới thiệu dụng cụ TN , y/c HS
quan sát H 13. 3, 13.4 sau đó tiến hành
TN và ghi kết quả TN


GV: điều khiển các nhóm thảo luận kết
quả TN , sau đó đa ra nhận xét .



HS: Tr¶ lêi C1 .


GV: thống nhất kết quả từ đó y/c HS HS
làm việc cá nhân và đa ra kết luận ,


2/


15/


<b>I/ Kéo vật lên theo ph ơng </b>
<b>thẳng đứng :</b>


1) Đặt vấn đề :
( SGK )


2) ThÝ nghiÖm :
a) ChuÈn bÞ :
b) Tiến hành đo :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thực hiện câu hái C2


HS : Tr¶ lêi C2


GV: Cho HS thảo luận câu hỏi C3
HS : Trả lời C3


GV: Từ nhận xét của HS GV đa ra cách
khắc phục khó khăn trên bằng 1 loại
ph-ơng tiện đó là máy cơ đơn giản .



<i>Hoạt động 3</i>: T/C cho HS bớc đầu tìm
hiểu về máy cơ đơn giản .


GV: Trong thực tế hãy cho biết ngời ta
thờng làm thế nào để khắc phục khó
khăn đợc nêu ở trên ? GV cho HS quan
sát hình 13.4 , 13.5 , 13.6 GVgiới thiệu
về các máy cơ đơn giản . Qua đó y/c HS
nhận dạng các loại máy cơ trong thực
tế , lấy ví dụ . Sau đó trả lời C4


HS : Tr¶ lêi C4


Hoạt động4: Vận dụng
GV: y/c HS trả lời C5, C6 ?
HS : Trả lời C5.


HS : Tr¶ lêi C6 .


* Cñng cè : HS chèt l¹i mét sè néi
dung chÝnh


y/c HS đọc phần ghi nhớ
* Hớng dẫn : - Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tập 13


10/


10/



5/


C1 . F = P


C2. Khi kéo vật lên theo
ph-ơng thẳng đứng cần phải
dùng một lực ít nhất bằng
trọng lợng của vật .


C3 - Rất rễ ngã
- Rễ đứt dây
- Tốn nhiều sức
<b>II/ Các máy cơ đơn giản :</b>
- Mặt phẳng nghiêng
- Địn bẩy


- Rßng räc


C4. a) Máy cơ đơn giản là
những dụng cụ giúp thực
hiện côngviệc dễ dàng
b) Mặt phẳng nghiêng ,
đòn bẩy , ròng rọc là những
máy cơ đơn giản .


C5. m = 200kg th×
P = 2000N
Bèn ngêi kÐo lùc
F = 400. 4 = 1600N


F < P


Vậy bốn ngời không thể kéo
vật lên đợc


C6 . tuú ý


lực cờng độ
P của vật ...N
Tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiết 15 :

Mặt phẳng nghiêng



Ngày dạy: ...


Líp: ...
<b>I/ Mơc tiêu của bài :</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Nêu đợc hai thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ
rõ ích lợi của chúng.


- Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lý trong từng trờng hợp.


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>: Biết làm TN, Giải bài tập vận dụng.


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Chăm chỉ học tập, giúp đỡ nhau khi làm TN, rèn tính cẩn thận.
<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trị :</b>


Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:



- Khối trụ kim loại có trục quay ở giữa , nặng 2N
- Một mặt phẳng nghiêng có đánh dấu sẵn độ cao
Chuẩn bị của giáo viên:


- Bộ dụng cụ nh trên.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Tg Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra T/C tình huống HT
Kiểm tra: - Để kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng cần 1 lực ntn? Nêu các loại
máy cơ đơn giản?


- Quan sát H 13.2 Nếu lực
kéo của mỗi ngời trong hình vẽ là 450N thì
những ngời này có kéo đợc ống bê tơng lên
khơng? Vì sao? Hãy nêu các khó khăn
trong cách kéo trực tiếp vật lên theo phơng
thẳng đứng.


GV: y/c HS quan sát H 14.1 và nêu lên
nhận xét . Những ngời trong hình vẽ 14.1
đã khắc phục khó khăn ntn ?


GV: Liệu có thể dùng mặt phẳng nghiêng
có khắc phục đợc khó khăn trên không ?



<i><b>Hoạt động 2</b></i>: HS làm TN , thu thập số liệu
GV: giới thiệu dụng cụ TN và y/c các
nhóm nhận dụng cụ TN và tiến hành TN
theo các bớc .


- Bíc 1: §o träng lỵng F1 cđa vËt


- Bíc 2 : §o lùc kÐo F2 ( §N lín )


- Bíc 3: §o lùc kÐo F2 ( §N võa )


- Bíc 3: §o lùc kÐo F2 ( §N nhá )


HS : Tiến hành đo ghi số liệu vào vào bảng
kết quả .


GV: y/c HS làm việc cá nhân trả lời C2
HS : Tr¶ lêi C2


GV: Từ những phơng án trả lời C2 của HS
GV có thể đa ra một số ví dụ trong thực tế
cuộc sống để minh hoạ


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Rút ra kết luận từ kết quả
TN


5/<sub> </sub>


2/



20/


5/


<b>I/ Đặt vấn đề:</b>
( SGK )


<b>II/ ThÝ nghiÖm:</b>
a) ChuÈn bị :


b) Tiến hành thí nghiệm
P = F1 = .... N


F2 = ... N


F2 = ... N


F2 = ... N


C2. Hạ thấp mặt phẳng
nghiêng xuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: y/c HS quan sát kỹ bảng kết quả TN
của cả lớp và dựa vào đó để trả lời câu hỏi
đầu bài . gọi một vài HS đa ra ý kiến sau
đó GV nhận xét và chuẩn hoá kết luận.
Hoạt động 4: Vận dụng :


GV: y/c HS tr¶ lêi C3, C4 . C5 ?


HS : Tr¶ lêi C3


HS :Tr¶ lêi C4
HS : Tr¶ lêi C5


* <i><b>Cđng cè</b></i><b> : GV chèt l¹i mét sè néi dung </b>
chÝnh cđa bµi


Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
* <i><b>Hớng dẫn</b></i><b> : Học thuộc ghi nhớ </b>
Bài tập 14 SBT


Ơn tập tồn bộ các bài đã
học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I


Ôn các cách đổi đơn vị ,
bài tập về trọng lợng , khối lợng , thể tích ,
mối quan hệ P và m .


13/


<b>IV/ VËn dơng: </b>
C3 . T ý


C4 . Đi dóc thoai thoải đỡ
tốn lực .


C5 . F < 500N


Vì tăng độ dài của ván thí


lực tác dụng càng nhỏ .


TiÕt 16

<b>: Đòn bẩy </b>



Ngày dạy: ...
Líp: ...
I


<b> . Mơc tiêu bài dạy : </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Nêu đợc 2 thí dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống, xác định đợc
điểm tựa (0), các lực tác dụng lên đòn bẩy đó ( điểm 01 , 02 và các lực F1, F2 )


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Biết sử dụng địn bẩy trong cơng việc thích hợp ( Biết thay đổi vị trí của
các điểm 0, 01,02 ,cho phù hợp với yêu cầu sử dụng)


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Chăm chỉ học tập, giúp đỡ nhau khi làm TN, rèn tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị :</b>


* Chuẩn bị cho mỗi nhón học sinh:
- Lực lế có GHĐ là 2N trở lên
- Khối trụ kim loại có móc , giá đỡ
*Chuẩn bị của giáo viên:


- 1vật nặng , 1gậy , 1 vật kê minh hoạ hình 15-2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


*ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dậy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: T/c tình huống học tập</b>
GV: Nhắc lại tình huống thực tế và giới
thiệu cách giải quyết dùng đòn bẩy


<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu cấu tạo địng bẩy
GV: y/c HS quan sát H 15.1 , 15.2, 15.3
sau đó nêu rõ cấu tạo địn bẩy


HS : Tr¶ lêi


GV: Dùng hình vẽ 15.1 phân tích cho HS
nắm rõ đợc - Điểm tựa (O)


- Lực F1 ( có điểm tựa tại O1)


- Lùc F2 ( có điểm tựa tại O2)


Sau ú y/c HS tr lời C1
HS : Trả lời C1


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Nghiên cứu xem đòn bẩy </b>
giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn nh thế
nào?


GV: y/c hS đọc mục 1, quan sát H 15.4 sau
đó cho biết 0, 01, 02 làgì?


HS : Tr¶ lêi



GV: y/c HS dự đốn vấn đề mục 1
HS : 1. 001 > 002


2. 001 = 002


3. 001 < 002


GV: Muốn kiểm tra dự đoán trên là đúng
hay sai ta làm TN


GV: y/c c¸c nhãm nhËn dơng cơ TN và
tiến hành lắp TN theo H 15.4


HS :Tin hành TN ghi kết quả vào bảng
GV: Điều khiển các nhóm thảo luận để xác
định xem dự đốn đúng hay sai


GV: y/c HS tr¶ lêi C3
HS : Trả lời C3


GV: Nhấn mạnh trờng hợp 001 > 002


<i><b>Hot động 4:</b></i> Vận dụng :
GV: y/ HS trả lời C4 , C5 , C6 ?
HS : Trả lời C4.


HS : Tr¶ lêi C5 .
HS : Tr¶ lêi C6.


* Củng cố : GV cần củng cố qua các


hình vẽ . Rèn luyệncách diễn đạt .


* Hớng dẫn : Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 15.1 đến
15.5 ( SBT )


2/


10/


20/


10/


I. Tìm hiểu cấu tạo của
<b>địn bẩy:</b>


Địn bẩy là một vật có
đặc điểm sau:


- lµ 1 thanh cøng
- Lùc c¶n ( do vËt t/d )
- Lùc bÈy ( do ngêi t/d )
C1 . H×nh 5.2 (2) 0 , (1)
01 , (3) 02


H×nh 15.3 (5) 0 , (4)
01 , (6) 02


<b>II/ Đòn bẩy giúp con ng - </b>


<b>ời làm việc dễ dàng hơn </b>
<b>nh</b>


<b> thế nào ?</b>
1) Đặt vấn đề:
( SGK )
2) Thí nghiệm:


a) ChuÈn bÞ: ( SGK )
b) Tiển hành đo:
Kết quả TN :


001> 002 F2=...N


001= 002 F1= N F2= ....N


001= 002 F2 = ....N


<b>KÕt luËn : </b>


C3... (1) nhá h¬n ...(2)
lín h¬n ....




<b>III. VËn dụng : </b>


C4. Cối già gạo bằng chân
, bàn dập gim , bật nắp
chai , cần cẩu , kìm ..v..v


C5 . HS lên bảng chỉ F1 ,


F2


C6 . - Đặt điểm tựa gần
ống bê tông hơn .


- Buéc dây kéo ra xa
điểm tựa .


- Buộc thêm khúc gỗ
vào phía cuối địn bẩy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>




TiÕt 17 <b>: Ôn Tập </b>


Ngày dạy : ...
Líp: ...


<b>I/ Mục tiêu của bài : </b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Ôn lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> - Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng.
<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Có ý thức ơn tập bài, hng hỏi phỏt biu ý kin.


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>



- Một số dụng cụ trực quan nh nhÃn ghi khối lợng tịnh , kìm , kÐo , ...v..v
- Mét sè c©u hái phô .


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>: Hệ thống kiến
GV: Treo bảng hệ thống kiến
thức phần cơ .


HS : Điền ô trống của từng
đại lng vt lớ


GV: Nhận xét và chữa từng
câu trả lời của HS


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Bi tp trc </b>
nghiệm .


GV: y/c HS tìm câu trả lời
đúng


10/


15/



<b>I/ Hệ thống kiến thức phần cơ :</b>


Đại kí Đơn vÞ Dơng Công thức
lợng hiệu cơ ®o


VL


ChiỊu l , s m thíc
dµi


ThĨ V m3<sub> thíc V</sub>


T = S.h


tÝch VV = a3


VCN = a.b.c


VC=4/3


r3


Khèi m kg cân m = D.V
lợng


TL p N Lùc kÕ P = 10.m
P = d.V
KLR D kg/m3<sub> D = m/V</sub>


TLR d N/m3<sub> d = P/V</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HS : Tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Chữa bài tập </b>
GV: y/c HS tóm tắt đàu bài
Đổi đơn vị


ViÕt c«ng thøc tÝnh
Thay sè


Ghi kÕt quả


HS : Làm theo thứ tự giáo
viên hớng dẫn


HS : Nhận xét bài chữa
* Cđng cè: GV HƯ thèng
mét sè kiÕn thøc c¬ bản của
chơng .


* Hớng dẫn:


- Làm lại bài 4.5 ; 5.4 ; 5.5
6.2; 7.5 ; 8.3 ; 10.6 ; 11.3 ;
14.5 . 15.5.


- Ôn lại bài đã chữa


20/



1. Bài tập trắc nghiệm :


Bài 1-2.9 a) 1mm , b) 1cm , c) 5mm
Bµi 3.5 a) 2cm3<sub> , b) 5cm</sub>3


Bµi 4 .1 ý C
Bµi 4 .2 ý C
Bµi 5.1 ý C
Bµi 6.1 ý D
Bµi 7.1 ý D
Bài 9.1 ý C


Bài 9.2 Quả bãng cao su , lìi ca
Bµi 10.1 ý D


Bµi 11.1 ý D
Bµi 13.1 ý D
Bµi 14.1 ý B
Bµi 15.1 ý A
2. Giải bài tập:
Bài 11.2


Khối lợng riêng của hộp sữa ông thọ
D = <sub>1240</sub><sub>,</sub><sub>6</sub> <sub>/</sub> 3


00032
,
0



397
,
0


<i>m</i>
<i>kg</i>
<i>V</i>


<i>m</i>





Bµi 11.5


Khối lợng riêng của g¹ch
D =


3


/
78
,
1960
000192


,
0
.
2


0012
,
0


6
,


1 <i><sub>kg</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>V</i>
<i>m</i>









TiÕt 19

: Rßng Räc



Ngµy dËy ...
<b>I. Mục tiêu bài dậy: </b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Nêu đợc hai ví dụ về sử dụng rịng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ đợc
lợi ích của chúng trong thực tiễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>
1.Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS :
- 1 lực kế có GHĐ là 2N trở lên


- 1 khèi trơ kim lo¹i cã mãc


- 1 ròng rọc cố định ( Kèm theo giá đỡ của đòn bẩy )
- 1 ròng rọc động ( Kèm theo giả dỡ của đòn bẩy )
- Dây vắt qua ròng rọc


2. Chuẩn bị của thầy: Bộ dụng cụ nh HS
III. Các hoạt động dạy học:


* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tổ chức tình huống HT
GV: Nêu cách giải quyết vấn đề ở 2 bài
trớc . Sau đó treo tranh 16.1 T/C cho HS
thảo luận, đa ra cỏc d oỏn


HS Dự đoán: 1. DƠ h¬n
2. Khã hơn


3. Không khó, không dễ
GV: Để trả lời các câu hỏi trên chúng ta
nghiên cứu bài ròng rọc.


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Tỡm hiu cấu tạo ròng rọc</b>
GV: y/c HS đọc mục 1, quan sát hình vẽ
16.2 GV phát dụng cụ y/c trả lời C1


HS : Trả lời C1


GV: Cho HS nhận xét sự khác nhau cơ
bản của ròng rọc cố định và rịng rọc
động?


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu xem ròng rọc </b>
giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn nh
thế nào ?


GV: Giíi thiƯu dơng cơ TN , y/ c các
nhóm nghiên cứu các bớc tiến hành TN
theo sự hớng dẫn của giáo viên .


HS : Tiến hành TN theo hớng dẫn C2
GV: yêu cầu các nhóm trởng điền kết quả
TN vào bảng kết quả


HS : Điền kết quả vào bảng


GV: Từ kết quả TN các nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến trả lời C3


HS : Tr¶ lêi C3


5/


5/


20/



<b>I. Tìm hiểu về ròng rọc: </b>
C1 . - Ròng rọc cố định chỉ
quay quanh 1 trục cố định.
- Ròng rọc động vừa CĐ
vừa quay.


<b>II/ Rßng räc gióp con ng êi </b>
<b>làm việc dễ dàng hơn nh thế </b>
<b>nào :</b>


1) ThÝ nghiÖm :


a - ChuÈn bị : nh hình 16.1
b - Tiến hành đo :


C2 . - Đo lực kéo vật theo
ph-ơng thẳng đứng .


- Đo lực kéo vật qua ròng
rọc cố định


- Đo lực kéo vật qua ròng
rọc cố định


<b> Bảng ghi kết quả đo </b>
lực kéo Chiều của Cờng đô
vật lên lực kéo của lực
Không Từ dới ....N
dùng F



Dïng R2<sub> ... ...N</sub>


cố định


Dïng R2<sub> ... ...N</sub>


động


2) NhËn xÐt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: y/c HS làm việc cá nhân trả lêi C4 ?
HS : Tr¶ lêi C4 .


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Vn dng :</b>


GV: y/c HS làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi C5 ?


HS : Trả lời C5


GV: Từ các ví dụ đợc thảo luận ở câu C6 ,
y/c HS trả lời C6 ?


HS : Tr¶ lêi C6


GV: y/c HS quan sát hình 16.6 trả lời C7
HS : Tr¶ lêi C7


GV: Giíi thiƯu cã thĨ em cha biÕt , y/c


HS ghi phÇn ghi nhí


* Củng cố : GV hệ thống toàn bài
*Hớng dẫn : làm bài tập 16.1 đến 16.6
SBT , làm đề cơng bài tổng kết .


15/


- KÐo trùc tiÕp cã chiỊu tõ
díi lªn trªn , F2 = 5N Dïng


ròng rọc động có chiều từ trên
xuồng dới , F3 = 2,5 N


C4 . a) .... cố định ...
b) .... động ....
<b>III. Vận dụng : </b>


C5. - Ròng rọc động sử dụng
trong xây dựng ( Đa vật lên cao
) . Trong các cửa cuốn , kéo
rèm cửa , cần cẩu .


C6. Dùng ròng rọc cố định
giúp làm thay đổi hớng của lực
kéo ( lợi về hớng )


Dùng ròng rọc động đợc lợi
về lực



C7. Sử dụng hệ thống ròng rọc
cố định và rịng rọc động có lợi
hơn vì vừa đợc lợi về lực vừa
đ-ợc lơị về hớng .




<b> TiÕt 20 : </b>

Tỉng kÕt ch¬ng I - Cơ học



Ngày dạy ...
<b>I. Mục tiêu bài dậy:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chơng


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Củng cố và đánh giá sự nắm vững kỹ năng bài tập trắc nghiệm và bài tập
tự luận.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có sự ơn tập chuẩn bị bài ở nhà, trong lớp hăng hái phát biu ý kin xõy
dng bi.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
1. Chuẩn bị của thầy:


Mét sè dông cô trực quan nh nhÃn ghi khối lợng tịnh của kem giặt , kéo cắt tóc , kéo
cắt kim lo¹i vv..v..


Mét sè c©u hái phơ.


2. Chuẩn bị của trò: Bài tập tổng kết chơng.
<b>III. Các hoạt động dậy học :</b>



* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dậy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>
Hoạt động 1: Ôn tập


GV: y/c hS làm việc cá nhân trả
lời câu hỏi từ đến 13 ?


HS: Trả lời câu 1
HS: Trả lời câu 2
HS: Trả lời câu 3


<b>I/ Ôn tập :</b>


1. a - Thc ; b - Bình chia độ , bình tràn
c - Lực kế ; d - Cân


2 . Lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS: Trả lời câu 4
HS: Trả lời câu 5
HS: Trả lời câu 6
HS: Trả lời câu 7
HS: Trả lời câu 8
HS: Trả lời câu 9
HS: Trả lời câu 10
HS: Trả lời câu 11


HS:Trả lời câu 12
HS:Trả lời câu 13


<i>Hot ng 2</i>: Vn dng


GV: y/c HS vân dụng kiến thức
trong chơng để trả li cỏc bi 1
n 6


HS : Trả lời bài 1


HS: Trả lời bài 2
HS: Trả lời bài 3
HS: Trả lời bài 4
HS: Tả lời bài 5


HS: Trả lời bµi 6


<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi ơ chữ
GV: Vẽ ô chữ lên bảng , sau đó
điều khiển cả lớp chi


HS : a) Ô chữ thứ nhất theo
hàng ngang


HS : b) Ô chữ thứ hai theo hàng
ngang


* Hớng dẫn : Các em «n tËp



10;


20/


10/


4 . Hai lùc c©n b»ng .


5 . Trọng lực hay trọng lợng .
6 . Lực đàn hồi .


7 . Khối lợng của kem giặt trong hộp .
8 . Khối lợng riêng .


9 . Mét (m) . Mét khối (m3<sub>) . NuiTơn </sub>


(N) . kilôgam ( kg) . Kilôgam trên mét
khối (kg/m3<sub>)</sub>


10 . P = 10 . m
11 . D = m/V


12 . Mặt phẳng nghiêng , ròng rọc , đồn
bẩy .


13 . Ròng rọc , mặt phẳng nghiêng , địn
bẩy .


<b>II/ VËn dơng : </b>
Bài 1 :



- Con trâu t/d lực kéo lên cái cầy .


Ngi th mụn búng ỏ t/d lc y lờn qu
búng ỏ .


- Chiếc kìm nhổ đinh t/d lực kéo lên cá
đinh .


- Thanh nam châm t;d lực hút lên cái
đinh .


- Chiếc vợt bóng bàn t/d lực đẩy lên cái
vợt .


Bài 2 : Câu C .
Bài 3 : Câu B .


Bài 4 : a) kg/m3<sub> ; b) N ; c) kg ; d) N/m</sub>3<sub> </sub>


e) m3


Bài 5 : a) Mặt phẳng nghiêng
b) Ròng rọc cố định
c) Đòn bẩy


d) Rịng rọc động


Bµi 6 : a) Để làm cho lực mà lỡi kéo t/d
vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta t/d


vào tay cầm .


b) Vì để cắt giấy hoặc cắt tóc chỉ
cần một lực nhỏ nên tuy lỡi kéo dài hơn
tay cầm mà lực từ tay ta vẫn có thể cắt
đ-ợc . Bù lại tay ta di chuyển ít mà tạo ra
vết cắt dài trên tờ giấy .


<b>III/ Trß chơi ô chữ :</b>
a) Ô chữ thứ nhất :


1. Rịng rọc động 2. Bình chia dộ
3 . Thể tích 4. Máy cơ đơn giản
5. Mặt phẳng nghiêng


6 . Träng lợng 7. Pa lăng
Theo hàng dọc là : Điểm tựa
b) ¤ ch÷ thø hai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

theo nội dụng đã tổng kết . Theo hàng dọc là : Lực đẩy
Chơng II:

<b>Nhiệt học</b>



<b> TiÕt 21 : </b>

<b>Sù në v× nhiƯt cđa chất rắn</b>



Ngày dạy: ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Tìm đợc ví dụ chứng tỏ:


- ThĨ tÝch chiỊu dµi cđa vËt rắn tăng khi nóng lên , giảm khi lạnh đi.


- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn
- Biết đọc các biểu bảng để rút ra những kết luận.


<i><b>3.Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính cẩn thận, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Một quả cầu kim loại và một vòng kim loại.
- Một đèn cồn.


- Mét chËu níc.
- Khăn khô sạch.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
* ổn định tổ chức:


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: T/C tình huống học tập
GV: T/C tình huống học tập nh SGK


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Thí nghệm về sự nở vì nhiệt</b>
của chất rắn.


GV: y/c HS quan sát hình 18.1 đọc thơng
tin mục 1. Sau đó đa ra d oỏn .



HS : Dự đoán quả cầu lọt qua hoặc không
lọt qua vòng kim loại.


GV: Lm TN, HS quan sát để trả lời C1,
C2?


HS : Tr¶ lêi C1
HS : Tr¶ líi C2


GV: y/c HS thiÕt kế một TN khác chứng
minh chất rắn gặp nóng në ra?


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Rút ra kết luận </b>


GV: Híng dẫn HS điền từ thích hợp vào ô
trống. Điều khiển cả lớp thảo luận về kết
quả điền từ.


HS : Tr¶ lêi C3 .


GV: Giíi thiƯu mét sè øng dơng sự nở vì
nhiệt của chất rắn khác nhau.


<i><b>Hot ng 4</b></i><b>: Sự nở vì nhiệt của các chất </b>
rắn khác nhau.


GV: Giới thiệu bảng tăng độ dài của các
thanh kim loại khác nhau y/c HS trả lời
C4?



HS : Trả lời C4


2/


23/


5/


<b>1. Làm thí nghiệm: </b>


Dụng cụ: đèn cồn, quả cầu,
vòng sắt.


Thí nghiệm: ( SGK )


<b>2.Trả lời câu hỏi:</b>


C1.Vì quả cầu nở ra khi nóng
lên.


C2. quả cầu co lại khi lạnh đi.
<b>3. Rút ra kết luận:</b>


C3. a) Thể tích quả cầu tăng
khi quả cầu nóng lên.


b) Thể tích quả cầu giảm
khi quả cầu lạnh đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: Có thể thiết kế TN với 3 thanh nhơm


đồng, sắt để chứng minh.


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Vận dụng </b>


GV: y/c HS đọc câu hỏi C5, C6, C7 Sau
đó hớng dẫn HS thảo luận để đa ra câu trả
lời đúng.


HS : Tr¶ lêi C5.
HS : Tr¶ lêi C6.
HS : Tr¶ lêi C7.


<b> * Củng cố : GV hệ thống toàn bài </b>
* Hớng dẫn : Học thuộc ghi nhớ
Bài tập 18.1 đến 18.5
Đọc có thể em cha biết


15/


nhiều nhất rồi đến đồng, sắt.
<b>3. Vận dụng: </b>


C5. Phải nung nóng khâu dao,
liềm vì khi đợc nung nóng
khâu nở ra để dễ lắp vào cán,
khi nguội đi khâu co lại xiết
chặt vào cán.


C6. Nung nóng vịng kim loại.


C7. Vào mùa hf nhiệt độ tăng
lên, thép nở ra nên thép dài ra
( tháp cao hơn )








TiÕt 22:

Sù në v× nhiƯt cđa chÊt láng



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu của bài dạy: </b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Tỡm c thí dụ thực té về các nội dung sau đây :


- ThĨ tÝch cđa một chất lỏng tăng khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất lỏng khác nhau dÃn nở vì nhiệt khác nhau .


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i> - Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Làm đợc TN ở hình 19.1 hình 19.2 SGK , mô tả đợc hiện tợng xẩy ra và rút ra


đợc kết luận.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính cẩn thận, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS :



- Một bình thuỷ tinh đáy bằng , Một ống thuỷ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ ChuÈn bÞ cho c¶ líp :


- Hai bình thuỷ tinh giống nhau có nút cao su gắn ống thuỷ tinh , một bình đựng nớc mầu
một bình đựng rợu , lợng nớc và lợng rợu nh nhau .


- Một bình thuỷ tinh , một phích đựng nớc nóng .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động dạy học </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra, T/C tình hng HT
Kiểm tra : Trình bày TN sự nở vì nhệt của
chất rắn và kết luận, chữa bài 18.2?


Đặt vấn đề : nh SGK ?


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Nghiên cứu xem nớc có nở ra </b>
khi nóng lên khơng?


GV: y/c HS quan sát H19.1 và 19.2 sau đó
các nhóm tiến hành TN theo sự hớng dẫn
của GV.


GV: Sau khi các nhóm tiến hành thí nghiệm


xong y/c các nhóm thảo luận và trả lời C1?
HS : Trả lời C1


GV: y/c HS đoán và trả lời câu hỏi C2, ®iỊu
khiĨn c¸c nhãm dù ®o¸n TN?


HS : Dù ®o¸n
- Mùc níc trong b×nh hạ xuống .


- Mực nớc trong bình giữ nguyên.


GV: y/c HS làm TN kiểm tra dự đoán và trả
lời C2 ?


HS : Làm TN và trả lời C2


<i><b>Hot động 3</b></i><b>: Chứng minh các chất lỏng </b>
khác nhau nở vì nhiệt kác nhau .


GV: y/c HS quan sát hình 19.3 sau đó trả lời
C3?


HS : Tr¶ lêi C3


GV: làm TN kiểm chứng để HS quan sát


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Rút ra kết luận </b>
GV: y/c HS trả lời C4 ?
HS : Trả lời C4



<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Vận dụng </b>


GV: Điều khiển HS thảo luận để trả loèi C5,
C6, C7?


HS : Tr¶ lêi C5, C6, C7.


* Củng cố : GV nhắc lại nội dung chính


5/


10/


10/


5/


15/


<b>1. Làm thí nghiệm: </b>
Hình 19.1 , hình 19.2


<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>


C1. Mực nớc dâng lên vì nớc
nóng lên nở ra.


C2. Mực nớc hạ xuống vì nớc
lạnh đi.



C3. Các chất lỏng khác nhau
nở vì nhiệt khác nhau


<b>3/ Kết luận :</b>


C4. a) Thể tích nớc trong bình
tăng khi nóng lên, giảm khi
lạnh đi.


b) các chất lỏng khác nhau
nở vì nhiệt không giống nhau.
<b>4/ Vận dụng :</b>


C5. Vì khi đun nóng nớc
trong ấm në ra vµ trµn ra
ngoµi.


C6. Ngời ta khơng đóng chai
nớc ngọt thật đầy vì để tránh
nắp chai bị bật ra khi chất
lỏng đựng trong chai nở vì
nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* Hớng dẫn : y/c HS làm bài tập 19.1 đến
19.6 SGK


Chuẩn bị mỗi nhóm một quả bóng bàn,
khăn lau khô cho bài học sau.


lên nh nhau nên ống có tiết


diện nhỏ hơn thì chiều cao cột
chất lỏng phải lớn hơn


TiÕt 23:

<b>Sù në v× nhiƯt cđa chất khí</b>



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu của bài dạy:</b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i> - Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện tợng thể tích một khối khí tăng khi nóng lên,
giảm khi lạnh đi.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở ví nhiệt của chất khí.
- Làm đợc thí nghiệm trong bài, mô tả đợc hiện tợng xẩy. Biết cách đọc biểu


bảng để rút ra kết luận.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính cẩn thận, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


+ ChuÈn bÞ cho GV:


- Quả bóng bàn bẹp, phích nớc nóng, cốc .
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS


- Một bình thuỷ tinh đáy bằng, một ống thuỷ tinh chữ L, một nút cao su, cốc nớc mầu, một
miếng giấy trắng, khăn khô


- Vẽ hình 20.3 và bảng so sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng, chất rắn, chất khí.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra T/C tình huống HT</b>
-Kiểm tra : Trình bầy thí nghiệm về sự nở vì
nhiệt của chất lỏng và rút ra kết luận , chữa
bài 19.5?


-T/C t×nh huèng HT: GV đa quả bóng bàn
còn mới nhng bị bẹp. Các em có cách nào
làm cho quả bóng phồng lên nh cị?


HS : Nhóng vµo níc nãng.


GV: Lµm TN và cho HS quan sát


GV: Nguyờn nhõn no ó làm cho quả bóng
bàn bẹp nhúng vào nớc nóng phồng trở lại
HS : Dự đoán


GV: Trong các ý kiến trên, ý nào đúng?
chúng ta làm TN kiểm tra.


5/


<b>1. Làm thí nghiệm:</b>



- Lấy nứơc mầu vµo èng
thủ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thí nghiệm chất khí nóng lên
thì nở ra.


GV: y/c cá nhóm đọc TN SGK, nhận dụng
cụ và tiến hành làm TN ,báo cáo kết quả TN
trớc lớp và ghi bng.


theo kết quả TN các nhóm y/c HS rút ra kÕt
luËn .


HS : KÕt luËn


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Vận dụng kiến thức để giải
thích một hiện tợng.


GV: y/c HS tr¶ lêi C1, C2
HS : Tr¶ lêi C1, C2


GV: Y/c HS làm việc cá nhân trả lêi C3, C4,
C5.


HS : Tr¶ lêi C3, C4, C5.


Hoạt động 4: So sánh sự nở vì nhiệt của các
chất khí khác nhau.


GV: y/c HS quan sát bảng 20.1 sau đó nhận


xét (lu ý các yếu tố thể tích. độ tăng nhiệt
độ)


HS : Tr¶ lêi


Hoạt động 5 : Rút ra kết luận.
GV: y/c HS trả lời C6?


HS : Tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 6:</b></i> Vận dụng.


GV: y/c HS tr¶ lêi C7, C8, C9?
HS : Tr¶ lêi C7, C8 , C9


* củng cố: GV tóm tắt nội dung chính của
bài, HS đọc ghi nhớ .


* Híng dÉn:


Bài 20.1 đến 20.7 SBT.


10/


10/


5/


15/



- Quan sát giọt nớc mầu


* Kết luận: Chất khí nở ra
khi nóng lên và co lại khi lạnh
đi.


<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>
C1. Giọt nớc mầu đi lên
chứng tỏ thể tích không khí
trong bình tăng. không khí nở
ra.


C2. Giọt nớc mầu đi xuống
chứng tỏ thể tích không khí
trong bình giảm, không khí co
lại.


C3. Do không khí trong bình
bị nóng lên.


C4. Do không khí trong bình
lạnh đi.


C5. - Các chất khí khác nhau
nở vì nhiệt khác nhau.


- Các chất lỏng, chất rắn
khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau.



- Chất khí nở vì nhiệt
nhiều hơn chất lỏng , chất
lỏng nở vì nhiệt nhièu hơn
chất rắn .


<b>3. Kết luận:</b>


C6. a) ....(1) tăng ...
b)....(2) l¹nh ®i .
c) ...(3) Ýt nhÊt ... (4)
nhiỊu nhÊt.


<b>4.VËn dơng:</b>


C7. Khi cho quả bóng bàn bị
bẹp vào nớc nóng, không khí
trong quả bóng bị nóng lên,
nở ra làm cho quả bóng
phồng lại nh cũ.


C8. Vỡ d =P/V khi chất khí
nở ra V tăng, P khơng đổi thì
d giảm nên khơng khí nóng
nhẹ hơn khơng khí lạnh.


TiÕt 24:

Mét sè øng dơng cđa sù në v× nhiƯt



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>1. Kiến thức: </b></i> - Nhận biết đợc sự co giẫn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn .
Tìm đợc thí dụ thực tế vvề hiện tợng này.



- Mô tả đợc cấu tạo và hoạt động của băng kép.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Giải thích một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhệt.
- Mơ tả và giải thích đợc các hình vẽ 21.2, 21.3, và 21.5
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính cẩn thận, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:
- Một băng kép, một đền cồn .
+ Chuẩn bị cho cả lớp:


- Mét bé dông cơ TN vỊ lùc xt hiƯn do sù co gi·n v× nhiƯt .


- Một lọ cồn , bông , một chậu nớc , khăn khơ , hình 21.1, 21.3, 21.5
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b>hhhhh Hoạt động của thầy và trò </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra,T/C tình huống HT</b>
- Kiểm tra: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt
của chất khí ? so sánh sự nở vì nhiệt của
các chất rắ, lỏng, khí


- Tỉ chøc TH häc tËp: nh SGK


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Lực xuất hện trong sự co dãn</b>


vì nhiệt.


GV: Bố trí TN nh hình 21.1 sau đó làm TN
y/c HS quan sát và trả lời C1, C2 ?


HS: Tr¶ lêi C1, C2 .


GV: y/c HS quan sát hình 21.1b, sau đó
cho HS dự đốn hin tng xy ra.


HS : Dự đoán:


- Thanh thép không dài ra.
- Thanh thÐp co lại


GV: Làm TN kiểm chứng HS quan sát và
trả lời C3 ?


HS : Trả lời C3


GV: y/c HS dùng từ thích hợp điền vào ô
trống câu hỏi C4 ?


HS : Trả lời C4


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Vận dụng</b>


GV: Lấy vài ví dụ trong đời sống minh hoạ
cho HS . Sau đó y/c HS đọc câu hỏi C5, C6
HS thảo luận trả lời ?



HS : Tr¶ lêi C5, C6 .


Hoạt động 4: Nghiên cứu băng kép


GV: Giới thiệu cấu tạo của băng kép, sau
đó mời các nhóm lên nhận dụng cụ TN, y/c
các nhóm lắp TN theo hình 21.4 .


HS : Lµm TN theo sù híng dÉn cđa GV .
5/


10/


5/


5/


<b>I. Lùc xuất hiện trong sự co dÃn vì </b>
<b>nhiệt:</b>


<b>1) Quan sát thÝ nghiƯm :</b>
- L¾p chèt ngang , vặn óc
- Đốt nóng thanh thép .
<b>2) Trả lời câu hỏi :</b>
C1. Thanh thép nở ra .


C2. Khi dÃn nở vì nhiệt nếu bị ngăn
cản thanh thÐp cã thĨ g©y ra mét lùc
rÊt lín.



- Đốt nóng thanh thép, vặn ốc
- Phủ khăn tẩm nớc lạnh.
- Chốt ngang gẫy.


C3. Khi co lại vì nhiệt, nếu bị ngăn
cản, thanh thép có thĨ g©y ra mét lùc
rÊt.


<b>3) KÕt ln:</b>


C4. a) Khi thanh thép nở ra vì nhiệt
nó gây ra lực rất lớn .


b) Khi thanh thép co lại vì nhiệt nã
cịng g©y ra lùc rÊt lín.


<b>4) VËn dơng: </b>


C5. Có để một khe hở. Khi trời nóng
đờng ray dài ra, do đó nếu khơng để
khe hở, sự nở vì nhiệt đờng ray sẽ bị
ngăn cản gây ra 1 lực rất lớn làm cong
đờng ray.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Sau đó trả lời C7, C8, C9?


GV: Híng dẫn các nhóm thảo luận câu trả
lời .



HS : Tr¶ lêi C7, C8 , C9 .


<i>Hoạt động 5:</i> Các ứng dụng cảu băng kép
trong đời sống .


GV: Giới thiệu một số thiết bị tự động
đóng ngắt mạch điện nh bàn là, ấm điện, ...
sau đó GV giới thiệu hình 21.5 y/c HS
quan sát và trả lời C10 ?


HS : Tr¶ lêi C10 .


* Cđng cè: GV nªu mét sè néi dung
chÝnh cđa bµi häc .


* Hớng dẫn: Học thuộc ghi nhớ , bài tập
20 .1- đến 20.7 SBT


15/


5/


dài ra khi nóng lên không bị ngăn cả.
<b>II. Băng kép:</b>


<b>1) Làm thí nghiệm:</b>
- Tiến hành TN hình 21.4
- Quan sát TN:


<b>2) Trả lời câu hỏi :</b>


C7. Khác nhau .


C8. Cong v phớa thanh thép, (mặt lồi
về phía thanh đồng)


đồng dãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép
nên thanh đồng dài hơn thanh thép
C9. Có , cong về phía thanh đồng (mặt
lồi về phía thanh thép)


<b>3) VËn dơng:</b>


C10. Khi đủ nóng , băng kép cong về
phía thanh thép làm ngắt mạch điện
thanh đồng nằm trên.




<b> TiÕt 25: </b>

NhiÖt kÕ - NhiÖt giai



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng của các loại nhioệt kế khác nhau


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> - Phân biệt đợc nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai có thể chuyển nhiệt độ
từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tơng ứng của nhiệt giai kia.


<i><b> 3.</b></i> <i><b>Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính cẩn thận, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:


- 3 chậu thuỷ tinh mỗi chậu đựng một ít nớc , một ít nớc đá , một phích nớc nóng , một nhiệt
kế rợu , một nhiệt kế thuỷ ngân , nhiệt kế y tế .


+ Chuẩn bị cho cả lớp:
Nhiệt ké y tế, nhiệt kế rợu.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
* ổ<sub>n định tổ chức: </sub>


* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra, T/C tình huống HT</b>
- Kiểm tra: Hãy trình bầy TN, kết luận sự
nở vì nhiệt của chất rắn khi bị ngăn cản ?
chữa bài tập 21.3 ( SBT ) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Tæ chøc TH häc tËp nh ( SGK )


<i><b>Hoạt động </b></i><b>2: TN về cảm giác nóng lạnh .</b>
GV: y/c HS nhớ lại bài học nhiệt kế ở lớp
4, sau đó quan sát hình 21,1 và 21.2 để dự
đốn câu trả lời C1?
HS : Dự đoán


GV: Ghi các dự đoán của HS lên bảng , sau
đó y/c các nhóm thực hiện TN 21.1 và 21.2


các nhóm thảo luận và rút ra kết luận từ TN
HS : Trả lời C1 .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tìm hiểu nhiệt kế .


GV: y/c HS quan s¸t hình vẽ 22.3 và 22.4
trả lời C2 ?


HS : Tr¶ lêi C2 .


GV: y/c HS quan sát hình 22.5, sau đó trả
lời C3
HS : Trả lời C3


GV: Cho HS t×m hiĨu t/d của chỗ thắt trong
nhiệt kế ytế bằng cách quan sát nhiệt kế
thật . y/c HS trả lời C4?


HS : Tr¶ lêi C4.


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>:Tìm hiểu các loại nhiệt giai </b>
GV: Giới thiêụ nhiệt giai Xenxiutvà nhiệt
giai Farenhai , nếu có nhiệt kế ghi cả hai
loại nhiệt giai này thì có thể giới thiệu cho
HS hoặc y/c quan sát nhiệt kế 22.5 ( số3 )
GV: - Giới thiệu mối quan hệ nhiệt giai
xenxiut và nhiệt giai Farenhai.
-Khi HS đã hiểu đợc mối quan hệ giữa
nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai
GV có thể cho HS làm một số TD minh hoạ


.


Ví dụ : Tìm xem 20o<sub>C ứng với bao nhiêu độ</sub>


F ?


HS : Lên bảng làm


GV: y/c cỏc nhúm nhn xột , sau đó hoạt
động cá nhân trả lời C5?


HS : Trả lời C5 . 98,6o<sub>F bằng bao nhiêu </sub>0<sub>C</sub>


* Cđng cè: GV Tãm t¾t mét sè néi dunh
chÝnh cđa bµi häc .


* Hớng dẫn: HS học thuộc phần ghi nhớ
, bi tp 22.1 n 22.7


Mỗi HS chuẩn bi một nhiệt kế y tế , kể sẵn
mẫu báo cáo TN.


10/


10;


20/


<b>1. Nhiệt kế:</b>



- Quan sát hình 22.1 và 22.2


- Làm TN : hình 22.1 và hình 22.2 .
C1. cảm giác của tay khơng cho phép
xác định chính xác mức độ nóng lạnh .
- Quan sát hình 22.3


C2. Xác định nhiệt độ 0o<sub>C và 100</sub>o<sub>C , </sub>


Trên cơ sở đó vẽ các vạch chia độ của
nhiệt kế .


* Trả lời câu hỏi :
- Quan sát hình 22.5
C3. - Loạinhiệt kế.
- Giới hạn đo.
- §é chia nhá nhÊt.
- C«ng dơng.


C4. ống quản ở gần bầu thuỷ ngân có
một chỗ thắt, có t/d khơng cho thuỷ ngân
tụt xuống bầu khi đa nhiệt kế ra khỏi cơ
thể, nhờ đó có thể đọc đợc nhiệt độ của
cơ thể.


<b>2. NhiÖt giai: </b>


- Nhiệt độ của nớc đá đang tan là 0o<sub>C </sub>


øng víi 32o<sub>F .</sub>



- Nhiệt độ của hơi nớc đang sơi là
100o<sub>C ứng với 212</sub>o<sub>F.</sub>


- Kho¶ng 10<sub>C = kho¶ng 1,8</sub>0<sub>F</sub>


VÝ dơ: 20o<sub>C = 0</sub>o<sub>C + 20</sub>o<sub>C</sub>


20o<sub>C = 32</sub>o<sub>F+(20.1,8 </sub>o<sub>F) </sub>


20o<sub>C = 68</sub>o<sub>F</sub>


C5. a) 30o<sub>C = 0</sub>o<sub>C + 30</sub>o<sub>C</sub>


30o<sub>C = 32</sub>o<sub>F+ (30.1,8</sub>o<sub>F)</sub>


30o<sub>C = 86</sub>o<sub>F </sub>


b) 98,6o<sub>F = (98,6 - 32) /1,8</sub>


98,6o<sub>F = 37</sub>o<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Tiết 26</b>

: Thực hành đo nhiệt độ



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


1. Kin thc: - Bit o nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đợc đờng biểu diễn sự


thay đổi này .


<i><b>3.Thái độ: </b></i> - Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác trong việc tiến hành TN và
viết báo cáo


<b>II. ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>
+ Chuẩn bị cho mỗi nhãm HS :


- Một nhiệt kế y tế , một nhiệt kế thuỷ ngân, một đồng hồ, bông y tế.
+ Chuẩn bị cho mỗi HS:


- Mẫu báo cáo: Trả lời câu hỏi C1 đến C5. Từ C6 đến C9
<b>III. Các hoạt động dậy học:</b>


* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trị </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra, công tác chuẩn bị</b>
Kiểm tra: Nêu cấu tạo nhiệt kế y tế và
nhiệt kế dầu? bài tập 22.2 ?


GV: y/c c¸c nhãm trëng b¸o c¸o viƯc
chuẩn bị mẫu báo cáo về nhiệt kế y tế,


<i><b>Hot động 2:</b></i> Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt
độ c th .



GV: y/c HS hoàn thành các câu hỏi C1,
C2, C3, C4, C5 ?


HS : Tr¶ lêi C1, C , C3, C4, C5.


GV: y/c HS tiến hành đo nhiệt độ cơ thể
bằng nhiệt kế y tế theo sự hớng dẫn của
SGK . Sau khi đo xong điền kết quả vào
bảng báo cáo ( Chú ý nhắc nhở cách cắm
nhiệt kế và cách đọc nhiệt kế )


5/


15/ <b><sub>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:</sub></b>


1) Dơng cơ:
- NhiƯt kÕ y tÕ .


- Quan s¸t nhiÖt kÕ y tÕ


C1. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y
tế là 35o<sub>C .</sub>


C2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y
tế là 42o<sub>C .</sub>


C3. Phạm vi đo của nhiệt kế từ 35o<sub>C đến </sub>


42o<sub>C .</sub>



C4. §é chia nhá nhÊt cđa nhiƯt kÕ 0,1o<sub>C .</sub>


C5. Nhiệt độ đợc ghi mầu đỏ 37o<sub>C .</sub>


2)TiÕn hµnh thí nghiệm:
- Kết quả đo:





Ngời nhiệt độ
Bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Thí nghiệm sự thay đổi </b>
nhiệt độ theo thời gian khi đun nớc
GV: Giới thiệu dụng cụ TN thông qua
hình 21.1, sau đó bố trí TN. ( y/c HS quan
sát để trả lời C6, C7, C8 và C9 .


HS : Trả lời C6, C7, C8, C9


GV: Tiến hành TN y/c HS chú ý quan sát
và điền các số liệu vào bảng 23.2 ( Sau
khi nớc sôỉ 100o<sub>C GV kết thúc TN và y/c </sub>


HS điền kết quả vào báo cáo )


GV: Sau khi cú kt quả của bảng theo dõi
thì các HS phải tự vẽ vào bảng báo cáo
của mình dờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt


độ theo thời gian . Sau đó nộp báo cáo cho
GV .


* Củng cố : GV tóm tắt lại cách đơ
nhiệt độ bằng nhit k.


* Hớng dẫn: Mỗi HS chuẩn bị 1 khăn
khô và 1 tờ ô li cho bài häc sau.


25/ <b><sub>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt theo </sub></b>


<b>thời gian trong quá trình đun n ớc: </b>
<b>1) Dông cô:</b>


- Nhiệt kế dầu , cốc dựng nớc , đèn cồn ,
giá , đồng hồ .


- Quan s¸t nhiƯt kÕ dÇu


C6. Nhiệt độ thấp thất ghi trên nhiệt kế là
0o<sub>C . </sub>


C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là
100o<sub>C . </sub>


C8. Phạm vi đo của nhiệt kế từ 0o<sub>C đến </sub>


100o<sub>C.</sub>


C9. §é chia nhá nhÊt lµ 0,1o<sub>C . </sub>



2) TiÕn hµnh thÝ nghiƯm . - KÕt
qu¶ TN: ghi vào bảng b.


- V th s ph thuộc của nhiệt độ vào
thời gian .






Tiết 28:

Sự nóng chảy và sự đơng đặc



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy .
- Bớc đầu khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm , cụ thể là sử dụng bảng này


biết vẽ đờng biểu diễn và rút ra những kết luận cần thiết .


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Thể hiện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đờng biểu diễn sự phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
+ ChuÈn bÞ cho HS:


Mỗi HS cần chuẩn bị một tờ giấy kể ô vuông để vẽ đờng biểu diễn, thớc kẻ, bút chì.
+ Chuẩn bị cho GV:



- Một giá đỡ TN, Một kiềng và lới đốt
- Hai kẹp vạn năng, một cốc đốt


- Một nhiệt kế chia độ từ 00<sub>C tới 100</sub>o<sub>C, một ống nghiệm và một que khuấy </sub>


- Một đèn cồn, băng phiến tán nhỏ, khăn lau.
- Máy chiếu hắt, đầu prôrictơ, 1số bảng phụ
- đồng hồ


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
* ổ<sub>n định tổ chứ :</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy trị </b> <b>TG</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: kiểm tra bài cũ: Trong nhiệt</b>
giai xenxiut nớc đá ang tan bao nhờu


0<sub>C , hơi nớc đang sôi ở bao nhiêu </sub>0<sub>C ?</sub>


HS: tr li cõu hi GV nhận xét Tổ
chức tình huống HT: Hiện tợng nớc đá
đang tan gọi là hiện tợng gì ? Trong suốt
thời gian nớc đá tan ra nhiệt độ của nớc
đá có thay đổi không?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giới thiệu TN nghiên cứu
v s núng chy.



GV: Em hÃy quan sát hình 24.1 cho biết
trong TN này ta cần những dụng cụ gì ?
HS: Trả lời


GV: Lp giỏp TN v s nóng chảy ở hình
24.1 . Giới thiệu cho HS chức năng của
từng dụng cụ trong TN . Sau đó yêu cầu
HS đọc SGK nêu cách làm TN ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Trong TN này ta phải theo dõi nhiệt
độ , thờì gian và trạng thái của băng phiến
GV: Vì khơng có băng phiến nguyên chất
nên cô chỉ giới thiệu cách làm TN , giới
thiệu bảng kết quả TN 24.1 của SGK.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Phân tích kết quả TN


GV: Treo bảng kết quả 24.1 lên bảng , sau
đó hớng dẫn HS vẽ trên màn trình chiếu
và yêu cầu HS vẽ vào giấy ô vuông đờng
biểu diễn sự nóng chảy của băng phiến .
GV: ( Lu ý hớng dẫn HS vẽ đờng biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến
trên bảng có kẻ ơ vng , vừa phân tích
bảng số liệu , vừa vẽ đờng biểu diễn , nên
làm mẫu cho HS quan sát , sau đó HS tự
vẽ vào giấy ô vuông )



GV: Sau khi HS vẽ xong GV kiển tra kết
quả vẽ của HS trên đèn chiếu nhận xét và
xửa chữa .


GV: Các em căn cứ vào đờng biểu diễn sự
3/


25/ <b><sub>I/ Sù nãng ch¶y :</sub></b>


1. ThÝ nghiƯm
- Dông cô TN
- TiÕn hành TN


- kết quả TN b¶ng 24.1


2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a) Vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ của băng phiến theo thời gian khi nóng
chảy .


Chän tØ lƯ xÝch


1 cạnh ô vuông tơng ứng 1 phút
1 cạnh ô vuông tơng ứng 10<sub>C</sub>


b) Trả lời câu hỏi


C1. Khi un nóng thì nhiệt độ của băng
phiến tăng dần, đờng biểu diễn từ phút 0
đến 6 phút là đoạn thẳng nằm nghiêng .


C2. Tới 80o<sub>C thì băng phiến bắt đầu nóng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời
gian khi nóng chảy để trả lời các câu hỏi
C1, C2. C3, C4
HS: Thảo luận kết quả để trả lời các câu
hỏi C1, C2 , C3 , C4


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Rút ra kết luận


GV: Từ việc phân tích kết quả trên các
nhóm hãy thảo luận bài tập trắc nghiệm
để rút ra kết luận về sự nóng chảy của
băng phiến?


GV: y/c HS đọc kết luận C5
HS : Hoàn thành C5vào vở
* Củng cố :


GV: ChiÕu bµi tËp


Hình vẽ 1và 2 đờng biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gan khi nóng chảy của
chất nào ?


HS: Tr¶ lêi


GV: nớc đá chuyển từ rắn sang lỏng gọi là
hiện tợng gì ?



HS: Trả lời


GV: Thế nào là sự nóng chảy ?
HS: Tr¶ lêi


GV: Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt
độ của nớc đá có thây đổi khơng ?


HS: Tr¶ lêi


GV: kÕt luËn chung cho c¸c chÊt


<i><b>Hoạt động 5.</b></i> Vận dụng


GV: Chiếu đầu HS trả lời
GV: y/c cả lớp chữa để đa ra kết luận
đúng.
GV : Nêu một số ứng dụng sự nóng chảy
trong công nghiệp .


* Híng dÉn häc bµi ë nhµ :
- y/c lµm bµi tËp 24 - 25.1


- Đọc bài sự đông đặc của băng phiến
- Chuẩn bị giấy ô vuông .


15/


2/



láng .


C3. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt
độ của băng phiến khơng thay đổi , đờng
biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút 11 là
đ-ờng nằm ngang .


C4. Khi băng phiến nóng chảy hết nhiệt
độ của băng phiến tiếp tục tăng , đờng
biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là
đờng nằm nghiêng .


Bµi 1
Bai 2.D


3. Kết luận :


C5. a/ Băng phiến nóng chảy ë 80<b>o<sub>C nhiƯt</sub></b>


độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của
băng phiến .


b/ Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ
của băng phiến khơng thay đổi .


<b>KÕt lu©n chung : </b>
- Sù chun tõ thĨ r¾ng sang thể lỏng gọi
là sự nóng chảy .


- Phn ln các chất nóng chảy ở một nhiệt


độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ
nóng chảy . Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khác nhau thì khác nhau.


- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ
của vật khơng thay đổi


<b>4. VËn dơng : </b>
Bµi 1. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



<b> Tiết 29 : </b>

Sự nóng chảy và sự đông đặc


( Tiếp theo )


Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> - Nhận biết đợc đông đặc là qúa trình ngợc của nóng chảy và những đặc điểm của
quả trình này.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>- Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích một số hiện tợng đơn giản


<i><b> 3. Thái độ:</b></i> - Thể hiện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị: </b>


Tơng tự nh phần chuẩn bị của tiết 28 .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>



* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>TG</b> <b> Nọi dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: KT - Tổ chức tình huống HT
- Kiểm tra : Mơ tả lại TN về sự nóng chảy
của băng phiến


GV: Có thể dựa vào mục dự đoán của phần 2
- Sự động đặc để vào bài


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Phân tích kết quả TN </b>


GV: Dùng bảng 25.1 y/c HS vẽ đờng biểu
diễn sự đông đậc của băng phiến vào giấy kẻ
ô vuông ở bài trớc, sau đó quan sát và phân
tích các kết quả trên đồ thị và trả lời câu hỏi
C1, C2 , C3 ?


HS : Tr¶ lêi C1, C2 ,C3


GV: y/c HS rót ra kÕt ln


5/


25/


5/



<b>II. Sự đơng đặc:</b>
1) Dự đoán:


- Băng phiến đang ở thể lỏng khi ngừng
cấp nhiệt thì băng phiến nguội dần ri
ụng c


<b> 2) Phân tích kết quả TN: GV: Tiến </b>
hành TN


HS : Quan sát TN


GV : Dùng bảng 25.1 Vẽ đờng
biểu diễn sự đông đặc của băng phiến
tiết theo của bài trớc
C1.80o<sub>C</sub>


C2. 1- Đờng biểu diễn từ phút 0 đến
phút 4 là đoạn thẳng nằm nghiêng .
2- Đờng biểu diễn từ phút 4 đến
phút 7 là đoạn thẳng nằm ngang .
3 - Đờng biểu diễn từ phút 7 đến
phút 15 là đoạn đờng nằm nghiêng .
C3. - Giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS : Tr¶ lêi kÕt luËn


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Vận dụng </b>


GV: Giới thiệu bảng 25.2 nhiệt độ nóng


chảy của một số chất để HS nắm vững hơn
và tự rút ra đợc kết luận mỗi chất lỏng nóng
chảy ở một nhiệt độ nhất định , các chất
khác nhau thì nóng chảy ở mỗi nhiệt độ
khác nhau .


GV: Quan sát hình 25.1 để trả lời C5 ?
HS : Trả lời C5.


GV: y/c HS làm việc cá nhân để trả lời các
C6, C7 ?


HS : Tr¶ lêi C6
HS : Tr¶ lêi C7


GV: Có thể lấy một số ví dụ để minh hoạ sự
nóng chảy và sự đông đặc trong đời sống
hàng ngày giới thiệu cho HS


*Củng cố : GV tóm tắt lại q trình nóng
chảy và q trình đông đặc của băng phiến .
* Hớng dẫn:


- y/c HS häc thc phÇn ghi nhí.


- Làm bài tập 24- 25.2 đến 24-25.8 SBT


10/



C4. a) Băng phiến đông đặc ở 80o<sub>C , </sub>


nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông dặc
của băng phiến . Nhiệt độ đông dặc
bằng nhiệt độ nóng chảy .


<b> 4) VËn dơng: </b>


C5. Nớc đá từ phút o đến phút thứ 1
nhiệt độ của nớc đá tăng dần từ -4o<sub>C </sub>


đến 0o<sub>C , từ phút 1 đến phút thứ 4 nớc </sub>


đá nóng chảy , niệt độ khơng đổi , từ
phút thứ 4 đến phút thứ 7 nhiệt độ của
nớc đá tăng dần .


C6. - Đồng nóng chảy từ thể rắn sang
thể lỏng khi nung trong lò đúc .


- Đồng lỏng đông đặc từ thể lỏng
sang thể rắn khi nguội trong khuôn đúc.
C7. Vì nhiệt độ này là xác định và
khơng đổi trong qúa trình nớc đá đang
tan.




TiÕt 30:

Sù bay hơi và sự ngng tụ


Ngày dạy : ...

<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào
nhiệt độ, gió mặt thống. Tìm đợc thí dụ thực tế về nội dung trên.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Bớc đầu biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện tợng
có nhiều yếu tố tác động cùng một lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS :
- Một giá đỡ TN


- Một kẹp vạn năng
- Hai đĩa nhôm nhỏ


- Một cốc nớc , một đền cồn
Chuẩn bị cho cả lớp :


- Tranh vẽ to hình 26.2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> TG Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra,TC tình huống HT</b>
- Kiểm tra: Nêu sự nóng chảy và sự đơng
đặc của băng phiến? Bài tập 25.6 SBT?
- Tổ chức tình huống HT: SGK



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Quan sát hiện tợng bay hơi và </b>
rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi .


GV: y/c HS quan sát hình 26.2 để rút ra
nhận xét . khi quan sát phải nghĩ cách mô tả
hiện tợng trong hình, so sánh đợc hình A1và


h×nh A2 , B1với B2, C1 và C2


HS : Quan sát hình vẽ thảo luận và trả lời
C1, C2 , C3


GV: Sau khi HS thảo luận các câu hỏi GV
y/c HS rót ra nhËn xÐt


HS : Rót ra kÕt ln


GV: y/c HS chän tõ thÝch hỵp trả lời câu hỏi
C4


HS : Trả lời C4


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Thí nghiệm kiểm tra dự đốn </b>
GV: Trình bầy cho HS hiểu về nhận xét trên
chỉ là một dự đoán, cho HS thảo luận, nếu
giữ ngun diện tích mặt thống, khơng cho
gió tác động ta kiểm tra ảnh hởng của nhiệt
độ đến tốc độ bay hơi nh thế nào



GV: Ph¸t cho HS dụng cụ TN, y/c các nhóm
làm TN theo hớng dÉn cđa SGK tr¶ lêi C5 ,
C6 ?


HS : Tr¶ lêi C5, C6


GV: Sau khi làm TN hơ nóng một đĩa, y/c
HS hồn thàh câu hỏi C7, C8 ?


HS : Tr¶ lêi C7, C8


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Vạch kế hoạch thí nghiệm
kiểm tra tác động của gió và mặt thống ?
GV: y/c các nhóm thảo luận và đa ra kế
hoạch kiểm tra tác động của gió và mặt
thống với tốc độ bay hơi , xây dựng các bớc
tiến hành TN


HS : Nêu các phơng pháp tiến hành TN


6/<sub> </sub>


2/


7/


15/


8/



<b>I. Sù bay h¬i: </b>


1) Nhớ lại những điều đã học
<b>từ lớp 4 về sự bay hơi </b>


- Hiện tợng nớc biến thành hơi
gọi là sự bay h¬i .


- Khơng chỉ có nứoc mới bay
hơi mà mọi chất lỏng đều có khả
năng bay hơi .


2) Sự bay hơi nhanh hay chậm
<b>phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
a/ Quan sát hiện tợng:
Hình 26-2a
C1. Nhit
C2. giú


C3. Mặt thoáng
b/ Kết luận:


C4. - Nhiệt độ càng cao thì tốc
độ bay hơi càng lớn .


- Gió càng mạnh thì tốc độ
bay hơi càng lớn .


- Diện tích mặt thống của
chất lỏng càng lớn thì thì tốc độ


bay hơi càng lớn .
c/ Thí nghiệm kiểm tra:


Lµm thÝ nghiƯm


C5. Để diện tích mặt thống của
nớc ở hai đĩa nh nhau.


C6. Để loại trừ tác động của gío
C7. Để kiểm tra tác động của
nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Hoạt động 5</i> : Vận dụng :


GV: y/c HS vËn dơng kiÕn thøc tr¶ lêi C9 ,
C10 ?


HS : Tr¶ lêi C9 , C10


*Cđng cè : GV chèt l¹i mét sè néi dung
chÝnh cđa bµi häc .


* Híng dÉn :


- Lµm bµi tËp 26-27.8 , 26-27.9 ( SBT)


7/


d/ Vận dụng:



C9. Để giảm bớt sự bay hơi làm
cây ít bị mất nớc hơn .


C10. Nắng nãng vµ cã giã




TiÕt 31:

Sự bay hơi và sự ngng tô


( Tiếp )


Ngày dạy : ...
<b> </b>


<b> I/ Mơc tiªu bài dạy :</b>


1. Nhận biết đợc sự ngng tụ là quá trình ngợc của bay hơi . Tìm đợc thí dụ thực tế
về hiện tợng ngng tụ .


2. Biết cách tiến hành TN để kiểm tra dự đoán về ngng tụ xẩy ra nhanh hơn khi
giảm nhiệt độ ,


3. Thực hiện đợc TN trong bài và rút ra kết luận .


4. Sử dụng đợc thuật ngữ . Dự đoán TN , kiểm tra dự đoán , đối chứng , chuyển từ
thể ... sang th ...


II/ Chuẩn bị của thầy và trò :
+ ChuÈn bÞ cho mỗi nhóm HS :
- Hai cèc thuû tinh gièng nhau .



- Nớc có pha mầu , nớc đá đập nhỏ , nhiệt kế , khăn lau nhỏ .
III/ Các hoạt động học :


* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>
Hoạt động 1: KIểm tra việc vạch kế


hoach vµ làm TN bìa trứơc


GV: y/c HS gii thiu y/c kế hoạch
làm TN kiểm tra sự phụ thuộc của
tốc độ bay hơi vào gió vào mặt
thoáng để cả lớp thảo luận và thống
nhất ý kiến .


<i>Hoạt động 2</i>: Trình bầy dự đốn về
sự ngng tụ .


5/


<b>II/ Ng ng tô : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: cho HS tham khảo dự đốn trình
bầy trong SGK để từ đó gợi ý HS
tham gia đa ra các dự đoán .


HS ; Dự đoán khi giảm nhiệt độ của
hơi nớc , sự ngng tụ sẽ xẩy ra nhanh


hơn .


<b>Hoạt động 3: Làm TN để kiểm tra</b>
dự đoán .


GV: y/c HS đọc phần hớng đẫn làm
TN của SGK , nhóm trởng nhận
dụng cụ TN và điều khiển nhóm bố
trí và tiến hành TN ( H.27 )


HS : Theo dõi nhiệt độ nớc ở hai cốc
và quan sát hiện tợng xẩy ra , sau đó
trả lời câu hỏi C1 đến C5 .


HS : Trả lời C1 đến C5


<i>Hoạt động 4</i>: Vận dụng :


GV: y/c HS thảo luận để trả lời câu
hỏi C6 đến C8 ?


HS : Trả lời C6 đến C8


* Củng cố : GV nêu tốm tắt quá
trình bay hơi và quả trình ngng tụ
bằng sơ đồ


* Hớng dẫn : y/c HS học thuộc
phần ghi nhớ và làm bài tập 26-27.3
đến 26-27 .9 ( SBT )



7/


18/


15/


a) Dự đoán :


- HiƯn tỵng chất lỏng biến
thành hơi là sự bay hơi , còn hiện
t-ợng hơi biến thµnh chÊt láng lµ sự
ngng tụ . Ngng tụ là quá trình ngợc
với bay hơi .


- Dự đoán : Khi giảm nhiệt độ
của hơi , sự ngng tụ xẩy ra nhanh .
b) Thí nghiệm kiểm tra :


Trong khơng khí có hơi nớc . Bằng
cách giảm nhiệt độ của khơng khí ta
làm cho hơi nớc ngng tụ .


- Dơng cơ TN :
- TiÕn hµnh TN :
c) KÕt luËn :


C1. Nhiệt độ của cốc làm TN thấp
hơn nhiệt độ của cốc làm đối chứng
C2. Có nớc đọng ở mặt ngồi cốc có


TN . Khơng có nớc đọng ở mặt
ngoài cốc đối chứng .


C3. Khơng vì nớc đọng ở mặt ngồi
cốc TN khơng có mầu còn nớc ở
trong cóc có pha mầu . Nớc trong
cốc không thể thấm qua thuỷ tinh ra
ngồi đợc .


C4. Do h¬i nớc trong không khí gặp
lạnh ngng tụ lại .


C5 . §óng .
2) VËn dơng :


C6. Hơi nớc trong đám mây ngng tụ
tạo thành ma . Khi hà hơi vào gơng ,
hơi nớc có trong hơi thở gặp gơng
lạnh ngng tụ thành những hạt nớc
nhỏ làm mờ gơng .


C7. Hơi nớc trong không khí ban
đêm gặp lạnh ngng tụ thành các giọt
sơng đọng trên lá .


C8. Trong chai đựng rợu đồng thời
xẩy ra hai quá trình bay hơi và ngng
tụ . Vì chai đợc đậy kín nên có bao
nhiêu rợu bay hơi thì có bấy nhiêu
r-ợu ngng tụ do đó lợng rơụ không


giảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> TiÕt 32 : </b>

Sù s«i


Ngày dạy : ...


I. Mơc tiªu cđa bài dạy:


<i><b>1. Kin thc:</b></i> - Mô tả đợc hiện tợng sôi và kể đợc các đặc điểm của sự sôi.


<i><b> 2.Kỹ năng:</b></i> - Biết cách tiến hành TN, theo dõi TN và khai thác các số liệu
thu thập đợc từ TN.


<i><b> 3.</b></i> <i><b>Thái độ:</b></i> - Rèn luyện đức tính cẩn thận tỉ mỉ.
II. chuẩn bị của thầy và trò:


- Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:


+ Một giá đỡ TN, một kẹp vạn năng, một kiềng và lới
+ Một cóc đốt, một đèn cồn, nhiệt kế, đồng hồ


- ChuÈn bÞ cho måi HS :


+ Chép bảng 28.1, giấy kẻ ô li
<b> III. Các hoạt động dậy học: </b>
* ổn định tổ chức:


* Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>T</b>



<b>G</b> <b> Néi dung chÝnh </b>


<i>Hoạt động 1</i>: Kiểm tra , t/c tình huống
HT


- KiĨm tra : Mn sù ngng tơ xÈy ra
nhanh ngêi ta lµm thÕ nµo ? cho vÝ dơ
minh ho¹ ?


Vẽ sơ đồ về sự bay hơi
và sự ngng tụ ? chữa bài tập 27.8 ?
- ĐVĐ : ( SGK )


<i>Hoạt động 2</i>: Mô tả lại TN về sự sôi
GV: y/c HS nghiên cứu kỹ nội dung
TN để nắm đợc cách làm và ghi kết
quả TN


GV: y/c các nhóm nhận dụng cụ TN
để tiến hành TN kiểm chứng . Sau đó
các nhóm bố trí TN nh hình 28.1 .
HS : Bố trí TN nh hình 28.1 , sau đó
quan sát sự thay đổi của nớc theo thời
gian , các hiện tợng xẩy ra ở trong
lòng khối nớc , trên mặt nớc và ghi kết
quả vào bảng 28.1 GV: Sau khi các
nhóm ghi kết quả vào bảng . GV cho
các nhóm thảo luận để đa ra nhận xét
chính xác nhất .



<i>Hoạt động 3</i>: Vẽ đờng biểu diễn nhiệt
độ tăng của nớc theo thời gian .


GV: y/c HS đọc phần hớng dẫn về
đ-ờng biểu diễn trong SGK , sau đố làm
việc cá nhân vẽ đờng biểu diễn và ghi
nhận xét .


HS : Dựa vào bảng biến thiên giữa


5


/


2
0


/


1




<b>I/ Thí nghiệm về sự sơi :</b>
<b>1) Tiến hành thí nghiệm :</b>
a. Thí nghiệm đợc bố trí
nh hình 28.1


- Đốt đèn cồn để đun
nớc



b. Theo dõi sự thay đổi
nhiệt độ của nớc theo thời
gian


c. Ghi kết quả vào bảng
28.1


<b> 2) Vẽ đờng biểu diễn :</b>
- Trục nằm ngang là trục
thời gian ( theo phút )
- Trục thẳng đứng là trục
nhiệt độ ( theo 0<sub>C ) </sub>


- Gốc của trục nhiệt độ là
400<sub>C . Góc của thời gian là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nhiệt độ và thời gian để vẽ đồ thị sự
tăng nhiệt độ của nứơc theo thời gian
GV: Quan sát và hớng dẫn HS vẽ theo
nhóm của mình .


<i>Hoạt động 4</i> : Vận dụng


GV: Hớng dẫn HS thảo luận về các
câu hỏi đợc giới thiệu trong phần có
thể em cha biết .


* Củng cố : GV tóm tắt lại cách làm
TN kiển tra về sự sôi và phơng pháp


vẽ đồ thị mối quan hệ giữa nhiệt độ và
thời gian khi nghiên cứu về sự sôi của
nớc .


* Híng dÉn :


- Hoàn thiện lai đờng biểu diễn
- Bài tập 28-29.1 đến 28-29.3 ( SBT )


5


/


5


/


- NhËn xÐt :


Thời gian tăng thì
nhiệt độ của nớc cũng tăng .
Tới 1000<sub>C mặc dù ta</sub>


vẫn cung cấp nhiệt nhng
nhiệt độ của nớc không thay
đổi mà chỉ có sự bay hơi
diễm ra nhanh


3) VËn dông :
h = 3200m



t = ? Bài giải


Căn cứ vào đồ thị ta xác
định đợc nhiệt độ sôi của
n-ớc là 880<sub>C </sub>


TiÕt 33

: Sù s«i


( TiÕp )


Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Nhận biết đợc các hiện tợng và các đặc điểm của sự sôi .


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> - Vận dụng đợc kiến thức về sự sơi để giải thích một số hiện tợng đơn
giản có liên quan đến các đặc điểm của sự sôi.


<i><b> 3.</b></i> <i><b>Thái độ:</b></i> - Rèn luyện đức tính cẩn thận tỉ mỉ.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Một bộ dụng cụ để thực hiện thí nghiệm về sự đã làm trong bài trớc.
- GV thu vở của một số HS để theo dõi việc làm của các em ở bài trớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


<b> * Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>tg</b> <b> Nội dung chính </b>



<i>Hoạt động 1</i>: Kiểm tra lại TN về sự sôi
GV: yêu cầu đại diệm các nhóm mơ tả lại
TN về sự sụi .


HS : Mô tả lại TN , thảo luận vỊ kÕt qu¶ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

TN và đờng biểu diễn .


<i>Hoạt động 2:</i> Trả lời câu hỏi


GV: y/c HS làm việc cá nhân trả lời các
câu hỏi C1 đến C3 ?


HS : Trả lời từ C1 đến C3 tuỳ thuộc vào
kết quả của từng HS .


GV: y/c các nhóm thảo luận trả lời C4 ?
HS : Tr¶ lêi C4 .


GV: y/c HS quan sát bảng 29.1 nhiệt độ
sôi của một số chất . Sau đó rút ra nhận
xét ?


HS : Tr¶ lêi nhËn xÐt


<i>Hoạt động 3</i> : Rút ra kết luận


GV: y/c các nhóm thảo luận và trả lời các
câu hỏi C5 , C6 .



HS : Trả lời C5 . C6 .


<i>Hoạt động 4</i> : Vận dụng


GV: y/c HS vận dụng kiến thức đã học để
trả lời câu hỏi C7, C8 , C9 ?


HS : Tr¶ lêi C7 , C8 , C9 .
* Cñng cè :


- GV y/c HS đọc phần ghi nhớ .
* Hớng dẫn : - Học thuộc ghi nhớ
- Bài tập 28-29.4 đến
28-29.7 ( SBT )


- ChuÈn bÞ néi dung «n tËp häc kú II


15


15


10


<b>II/ Nhiệt độ sơi :</b>
1) Trả lời câu hỏi :


C1 đến C3 Tuỳ thuộc vào kết
quả của học sinh



C4. Không tăng


<b>Nhn xột : Cỏc cht khỏc nhau </b>
có nhiệt độ sơi khác nhau .
2) Kết luận :


C5 . Bình đúng


C6. a/ Nớc sôi ở nhiệt độ 1000<sub>C ,</sub>


nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi
của nớc .


b/ Trong suốt thời gian sôi nhiệt
độ của nớc không thay đổi .


c/ Sự sôi là một sự bay hơi đặc
biệt , trong suốt thời gian sôi nớc vừa
bay hơi vào các bọt khí vừa bay hơi
trên mặt thống .


<b>III/ VËn dơng : </b>


C7 . Vì nhiệt độ này là xác định và
khơng đổi trong q trình nớc đang
sơi .


C8. Vì nhiệt độ sơi của thuỷ ngân
cao hơn nhiệt độ sơi của nớc , cịn
nhiệt độ sôi của rợu thấp hơn nhiệt


độ sôi của nớc .


C9 .Đoạn AB ứng với quá trình nóng
lên của nớc , đoạn BC ứng với quá
trình sôi của nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> TiÕt 35 : </b>

Tỉng kÕt ch¬ng II : NhiÖt Häc



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> - Nhắc lại đợc kiến thức cơ bản có liên quan đến sụ nở vì nhiệt và sụ
chuyển thể của các chất.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> - Vận dụng đợc một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải
thích các hiện tọng có liên quan.


<i><b> 3.</b></i> <i><b>Thái độ:</b></i> - Có tinh thần chuẩn bị bài tốt ở nhà, trong lớp hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài.


<b>II/ ChuÈn bÞ của thầy và trò :</b>


V bảng trị chơi ơ chữ ở hình 30.4
<b>III/ Các hoạt động dậy học :</b>


<b> * ổn định tổ chức :</b>
* Hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy và trò T



G Néi dung chÝnh


<i>Hoạt động 1</i> : Ôn tạp


GV: y/c HS làm việc cá nhân
trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9
HS : Trả lời C1 n C9


1
5


<b>I/ Ôn tập : </b>


C1 Th tớch ca hầu hết các chất tăng khi
nhiệt độ tăng , giảm hi nhiệt độ giảm .


C2 . ChÊt khÝ nở vì nhiệt nhiều nhất , chất rắn
nở vì nhiÖt Ýt nhÊt .


C3.Tuú thuéc HS


C4. Nhiệt kế đợc cấu tạo dựa trên hiện tợng
dãn nở vì nhiệt


- Nhiệt kế rợu dùng để đo nhiệt độ của khí
quyển .


- Nhiệt kế thuỷ ngân dùng trong phịng TN .
- Nhiệt kế y tế dùng đo nhiệt độ của cơ thể .
C5. (1) Nỏng chảy (3) Đông đặc



(2) Bay h¬i (4) Ngng tơ .


C6. Mỗi chất nóng chảy và đơng đặc ở một
nhiệt độ nhất định , nhiệt độ này gọi là nhiệt
độ nóng chảy . Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khavs nhau không giống nhau .


C7. Trong thời gian đang nóng chảy , nhiệt độ
của chất rắn không thay đổi dù ta vẫn tiếp tục
đun .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Hoạt động 2</i> : Vận dụng


GV: yêu cầu các HS vận dụng
phần kiến thức trong chơng để
trả lời các bài 1 đến 6 ( GV
điều khiển HS thảo luận )
HS : Trả lời câu 1 đến câu 6


<i>Hoạt động 3 </i>: Trò chơi ô chữ
GV: Treo ô chữ lên bảng sau
đó điều khiển cả lớp chơi
HS : Các thảo luận và trả lời
* Hớng dẫn : HS về nhà ôn
tập theo nội dung tổng kết
ch-ơng 2 , Làm lại các bài tập ở
( SBT )


2


5


5


C9. ở nhiệt độ sơi thì dù tiếp tục đun thì nhiệt
độ của chất lỏng vẫn khơng thay đổi . ở nhiệt
độ này chất lỏng bay hơi cả trong lịng lẫn
trên mặt thống của chất lỏng .


<b>II/ VËn dơng : </b>
1. C


2. C


3. §Ĩ khi có hơi nóng chạy qua ống có thể nở
dài mà không bị ngăn cản .


4. (a) Sắt
(b) Rỵu


(c) Vì ở nhiệt độ này rợi vẫn ở thể lỏng
Khơng vì ở nhiệt độ này thuỷ ngân đã
đông đặc .


(d) Các câu trả lời phụ thuộc vào nhiệt độ
lớp học . Giả sử ở lớp hc nhit l 300<sub>C thỡ </sub>


các câu trả lời sÏ nh sau .


- Thể rắn gồm các chất có nhiệt độ nóng chảy


cao hơn nhiệt độ lớp học : Nhôm , sắt , đồng ,
muối ăn .


- Thể lỏng gồm các chất có nhiệt độ nóng
chảy thấp hơn nhiệt độ lớp học : nớc , rợu
thu ngõn .


- Hơi nớc , hơi thuỷ ngân .


5. Bình đã đúng . Chỉ cần để ngọn lửa nhỏ đủ
cho nồi khoai tiếp tục sôi là đã duy trì đợc
nhiệt độ của nồi khoai ỏ nhiệt độ sôi của nớc
6. (a) Đoạn BC ứng với quá trình nóng chảy
Đoạn DE ng vi quỏ trỡnh sụi .


(b) Trong đoạn AB ứng với nớc tồn tại ở thể
rắn . Trong ®o¹n CD øng víi níc tån t¹i ë thĨ
láng và thể hơi .


<b>III/ Trò chơi ô chữ :</b>


1. Núng chảy 2. Bay hơi
3. Gió 4. Thí nghiệm
5. Mặt thống 6. Đơng đặc
7. Tốc độ


Hàng dọc : Nhiệt độ





Ôn tập : Vật lý 6
I/ Mục tiêu của bài :


- Ôn tập lại một số kiến thức cơ bản của chơng trình vật lí lớp 6


- Vận dụng kiến thức để làm bài tập và giải thích các hiện tợng vật lý có liên quan
II/ Chuẩn bị của thầy và trò :


Chuẩn bị một số nội dung kiến thức và bài tập
III/ Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung chính
Hoạt động 1: Ơn tập hệ thống


kiÕn thøc phần cơ học


GV: kết hợp với HS ôn lại kiến
thức phần cơ học


GV: Hóy cho bit n vị đo chiều
dài , thể tích , khối lợng và cách
đo các đại lợng đó ?


HS : Tr¶ lêi


GV: Lực là gì ? Đơn vị đo ? Thế
nào là lực đàn hồi ?


HS : Tr¶ lêi



GV: Trọng lợng là gí ? Khối lợng
là gì ? công thức liên hệ khối lợng
và trọng lợng ?


GV: Khối lợng riêng là gì ? cơng
thức , đơn vị ? Trọng lợng riêng là
gì ? cơng thức đơn vị ?


GV: Nêu các loại máy cơ đơn
giản ? Dùng máy cơ đơn giản có
t/d gì ?


Hoạt động 2 : Ôn tập phần nhiệt
học .


GV: Nêu sự nở vì nhiệt của các
chất rắn , lỏng , khí ? So sánh sự
nở vì nhiệt của các chất rắn ,
lỏng , khí ?


GV: Nêu sụ nóng chảy và sự đơng
dặc ? sự bay hơi và sự ngng tụ ?
Thế nào goị là nhiệt độ sôi ?


I/ Hệ thống lại kiến thức phần cơ học :
1- Đơn vị đo chiều dài là mét : dùng các
loại thứơc để đo , hoặc ccông tơ mét .
- Đơn vị đo thể tích là ( m3<sub>) : Dùng cơng </sub>


thức tốn học hoặc bình chia độ để đo .


- Đơn vị đô khối lợng ( kg ) : Dùng cân để
đo .


2- Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia , ta
nói vật này t/d lên vật kia một lực . Đơn vị
lực là ( N) . Khi lò xo bị nén hoặc kéo dãn
, thì nó sẽ t/d lực đàn hồi lên các vật tiếp
xúc ( Hoặc gần) với hai đầu của nó
3. Trái đất t/d lực hút lên mọi vật . Lực
này gọi là trọng lực . Khôi lợng của một
vật chỉ lợng chất chứa trong vật


P = 10 m


Trong đó P là trọng lực ( N )
m là khối lợng ( kg )


4- Khối lợng của một mét khối một chất
gọi là khối lợng riêng của chất đó .


D = m/V D lµ KLR ( kg/ m3<sub> )</sub>


m lµ KL ( kg )
V Lµ TT ( m3<sub>)</sub>


- Trọng lợng của một mét khối của một
chất gọi là khối lợng riêng của chất đó .
d = P/V d là TLR ( N/m3<sub> )</sub>


P lµ TL (N)


V lµ TT (m3<sub>)</sub>


5- Máy cơ đơn giản : rròng rọc , mặt
phẳng nghiêng , đòn bảy .


- Khi sử dụng các máy cơ đơn giản cho
ta lợi về lực .


II/ NhiÖt häc :


6 . Các chất rắn lỏng khí đều nở ra khi
nóng lên và co lại khi lạnh đi ( Riêng nớc
có sự nở đặc biệt từ 00<sub>C đén 4</sub>0<sub>C co lại , từ</sub>


40<sub>C đến 0</sub>0<sub>C nở ra )</sub>


- ChÊt khÝ në vì nhiệt nhiều hơn chất
lỏng , chất lỏng nở vi nhiệt nhiều hơn
chất rắn .


7. S chuyn từ thể rắn sang thể lỏng gọi
là sự nóng chảy . Sự chuyển từ thể lỏng
sang thể rắn gọi là sự đơng đặc .


- Sù chun tõ thĨ lỏng sang thể hơi gọi là
sự bay hơi . Sự chuyển từ thể hơi sang thể
lỏng gọi là sự ngng tô .


- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất
định . Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi .


Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất
lỏng không thay đổi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hoạt động 3 : Bài tập
GV: Bài 11.2


HS : Lên bảng chữa


GV: Bài 11.5


HS : lên bảng chữa


Bài 11.2 :


m = 397g = 0,397kg
V = 320cm3<sub> = 0,00032m</sub>3


D = ?


Khối lợng riêng của sữa trong hộp là
D = m/V = 0,397/ 0,00032 =
1240,6kg/m3


Bµi 11.5
m = 1,6kg


V = 1200cm3<sub> = 0, 0012m</sub>3


V1 = 192cm3 = 0,000192m3



D = ?


d = ? Trọng lợng của viên g¹ch
P = 10m = 10 . 1,6 = 16N
Thể tích thực của viên gạch
V2 = V - ( V1 .2 ) =


V2 = 0,0012 - 0,000384 = 0,000816m3


Khối lợng riêng của viên gạch D
= m/V = 1.6/ 0,000816 = 1960,8kg/m3


Trọng lợng riêng của viên gạch
d = P/V hc d =10D = 10. 1960,8
d = 19608N/m3


<b> TiÕt 67 : </b>

Sản xuất điện năng - Nhiệt điện



Và thuỷ điện



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài d¹y: </b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> - Nêu đợc vai trị của điện năng trong đời sống và sản xuất , u điểm của
việc sử dụng điện năng so với các dạng năng lợng khác .


- Chỉ ra đợc các bộ phận chính trong máy thuỷ điện và nhiệt điện .
- Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng lợng trong nhà máy thuỷ điện


vµ nhiệt điện.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Rèn luyện kỹ năng quan sát và t duy.


<i><b>3. Thỏi :</b></i> - Cẩn thận, chăm chie học tập.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


GV : Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


* ổn định tổ chức :
* Hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>T</b>
<b>G</b>


<b> Néi dung chÝnh </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra, tổ chức THHT</b>
- Kiển tra : Phát biểu định luật bảo tồn
và chuyển hố năng lợng? BT 60.3 ?
- ĐVĐ : ( SGK )


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Phát hiện vấn đề cần
nghiên cứu là sản xuất điện năng nh
thé nào ?


GV: Hãy cho biết vì sao việc sản xuất
điện năng lại đang trở thành vấn đề rt


5/



5/ <b><sub>I. Vai trò của điện năng trong </sub></b>


<b>i sống và sản xuất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

quan trọng trong đời sống và sản xuất
hiện nay ?


HS : trả lời câu hỏi của GV và C1 đến
C3 ?


GV: Điện năng có sẵn trong tự nhiên
nh than đá, dầu mỏ, khí đốt...khơng ?
làm thế nào để có điện năng?


HS : Không mà phải biến đổi chúng
thành điện năng nhờ các nhà máy điện


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tìm hiểu các bộ phận
chính của nhà máy điện qua quá trình
biến đổi năng lợng trong các bộ phận
đó .


GV: y/c HS tr¶ lêi C4
HS : Lµm viƯc theo nhóm. Tìm hiểu
các bộ phận chính của nhà máy nhiƯt
®iƯn ( H 61. 1 )


- Chỉ ra q trình biến đổi năng lợng
trong lị đốt, nồi hơi, tuapin, máy phát


điện


- Rút ra kết luận về chuỗi liên tiếp
trong những quá trình biến đổi năng
l-ợng trong nhà máy nhiệt điện


- Th¶o luËn chung vÒ kÕt luËn 1


GV: Trong nhà máy nhiệt điện trên
ng-ời ta dùng than đá , bây giờ có lị đốt
dùng khí đốt lấy từ mỏ dầu nhà máy
điện BàRịa VT


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Tìm hiểu bộ phận chính
của nhà máy thuỷ điện và quá trình
biến đổi năng lợng trong các bộ phận
ú.


GV: y/c HS làm việc theo nhóm trả lời
C5 ? C6


HS : - tìm hiểu các bộ phận chính của
nhà máy thuỷ điện ( H 61.2)


- Chỉ ra quá trình biến đổi năng lợng
trong ống dẫn nớc , tuapin và máy phát
điện trả lời C5, C6 ?


- Rút ra kết luận về chuỗi liên tiép
những quá trình biến đổi năng lợng


trong các nhà máy thuỷ điện


GV: Vỡ sao nh mỏy n phi cú h


10/


12/


loại máy vÝ dơ m¸y ca, m¸y xay
s¸t v..v..


C2. - M¸y Xay sinh tố điện năng
chuyển hoá thành cơ năng


- Bàn là điện năng chuyển
hoá thành nhiệt năng .


- Đèn thắp sáng điện năng
chuyển hoá thành quang năng .
- Nạp acquy điện năng
chuyển hoá thành hoá năng .
C3. Dùng dây dẫn. Có thể đa đén
tận nơi sử dụng trong nhà, trong
xởng , không cần xe, nhà kho
<b>II. NhiƯt ®iƯn:</b>


C4. - Lị đốt than: Hố năng
chuyển hoá thành nhiệt năng .
- Nồi hơi: Nhiệt năng chuyển hoỏ
thnh c nng ca hi .



- Tua pin: Cơ năng của hơi


chuyn hoỏ thnh ng nng ca
hi.


Máy phát điện: Cơ năng chuyển
hoá thành điện năng.


<b> Kt lun1: Nhà máy nhiệt điện, </b>
nhiệt năng đợc biến đổi thành cơ
năng rồi thành điện năng


<b>III. Thủ ®iƯn: </b>


C5. - ống dẫn nớc : Thế năng của
nớc chuyển hoá thành động năng
của nớc


- Tuapin: Động năng của nớc
chuyển hoá thành động năng của
tua pin.


Máy phát điện : Đơng năng
chuyển hố thành điện năng
C6. Khi ít ma mực nớc trong hồ
chứa giảm thế năng của nớc
giảm do đó trong các bộ phận
nhà máy năng lợng đều giảm,
dẫn tới điện năng giảm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

chứa nớc? Thế năng của nớc phải biến
đổi thành dạng chung gian nào rồi mới
thành điện năng?


HS : Tr¶ lêi


- Th¶o luËn chung kÕt luËn 2 ?


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b> : Vn dng :</b>


GV: y/c HS làm việc cá nhân trả lời C7
HS : Trả lời C7


* Củng cố: HS đọc phần ghi nhớ
thảo luận chung trả lời câu hỏi đầu bài
* Hớng dẫn: Học thuộc ghi nhớ
Bài tập 61.1 đến 61.3 SBT


8/


5/


<b>IV. Vận dụng: </b>


C7. Công mà lớp nớc rộng 1km2<sub>, </sub>


dày 1m , có độ cao 200m có thể
sinh ra khi chảy vào tua pin là:
A = Ph = Vdh



A = (1000 000 .1 ). 10 000.200
A = 2.1012<sub>J</sub>


Cơng đó bằng thế năng của lớp
nớc, khi vào tua pin sẽ đợc
chuyển hoá thành điện năng.


<b> Tiết 68: </b>

Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân


Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Chỉ ra đợc sự biến đổi năng lợng trong các bộ phận chính của các
máy trên.


- Nêu đợc u điểm và nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng gió
điện mặt trời điện hạt nhân.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Chăm chỉ học tập, chịu khó phát biểu ý kiến xây dựng bài.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò: </b>


<b>GV : - 1 máy phát điện gió ( Quạt điện ) - 1 động cơ điện nhỏ </b>
- 1 pin mặt trtời , bóng đèn 220V - 100w - 1 đèn LET có giá
- Hình vẽ sơ đồ nhà máy điện nguyên tử .


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
* ổ<sub>n định tổ chức:</sub>


<b> * Hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>T</b>


<b>G</b> <b> Néi dung chÝnh </b>


<i><b>Hoạt động</b><b>1:</b></i> Kiểm tra , T/C tình huống H T
- Kiểm tra : Trình bầy các bộ phận chính của
nhà máy nhiệt điện và nguyên tắc hoạt động
của nó ? Bài tập 61.2 ?


<b>ĐVĐ : Muốn cho nhà máy nhiệt điện , nhà </b>
máy thuỷ diện hoạt động ta phải cung cấp cho
nó cái gì ?


ở nhà máy điện đó , việc cung cấp than
đá và nớc khá tốn kém , có cách nào sản xuất
điện năng đơn giản không cần dùng đến nhiên
liệu đốt cháy , hay nớc không ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Phát hiện ra cách sản xuất điện
không cần đến nhiên liệu .


GV: lµm TN biĨu diƠn


Cho máy phát điện gió hoạt động
HS : Quan sát GV làm TN


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động </b>
của nhà máy điện gió


GV: y/c HS lµm viƯc theo nhóm quan sát hình


62.1 và quan sát máy phát ®iƯn giã tr¶ lêi C1 ?
HS : Tr¶ lêi C1


GV: So với nhiệt điện và thuỷ điện thì việc sản
xuất điện gió thuận lợi và khó khăn gì ?
HS : Tr¶ lêi


<i><b>Hoat động 4</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động </b>
của pin mặt trời


GV: Giíi thiƯu cho HS tấm pin mặt trời
HS : Nhận biết hình dạng pin mỈt trêi


GV: Dùng đèn 220V - 100W chiếu ánh sáng
vào bề mặt của pin ,ở đây khơng cần máy phát
điện .Vậy q trình biến đổi năng lợng trong
pin mặt trời khác với trong máy phát in
ch no ?


HS : Năng lợng của ánh sáng chuyển hoá
thành điện năng ....


<i><b>Hot ng 5</b></i><b>: Nhận biết một số tính năng kỹ </b>
thuật của pin mt tri


5


3


8



8


I. Máy điện gió:


Thớ nghin: Cho mỏy in
giú hot ng .


C1. Gió thổi vào cách quạt
truyền cho cách quạt một cơ
năng . Cách quạt quay kéo
theo rôto . Rôto và stato biến
dổi cơ năng thành điện năng.


<b>II. Pin mặt trời: </b>


Hình 62.2 là các tấm pin mặt
trời.


Thí nghiệm : chiếu ánh sáng
vào bề mặt của pin


C2. C«ng st sư dơng tỉng
céng


20.100 + 10.75 = 2750W
Công suất của ánh sáng mặt
trời cần cung cÊp cho pin mỈt
trêi :



2750.10 = 27500W


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV: y/c HS trả lòi C2 ?


HS : Làm việc cá nhân trả lời C2


GV: Thụng bỏo cho HS 2 thông số kỹ thuật P ,
S và y/c HS quan sát hình 62.2 để chỉ ra cách
lắp đặt pin mặt trời ?


<i><b>Hoạt động 6:</b></i> Tìm hiểu các bộ phận chính của
nhà máy điện nguyên tử


GV: Hãy quan sát hình 61.1 và 62.3 để chỉ ra
nhà máy nhiệt điện và nhà máy điện nguyên tử
có bộ phận chính nào giống nhau, khác nhau
- Bộ phận lị đốt than và lò phản ứng tuy khác
nhau nhng có nhiện vụ gì giống nhau ?


HS : Lµm việc cá nhân


<i><b>Hot ng 7</b></i><b>: Tỡm hiu nguyờn tc chung của </b>
việc sử dụng điện năng và các biện pháp tiết
kiện điện năng .


GV: t/c cho HS thảo luận để trả lời C3, C4 ?
HS : Làm việc cá nhân , thảo luận trả lời C3
GV: Vì sao biện pháp tiết kiện điện chủ yếu là
hạn chế dùng điên trong giờ cao điểm ?



HS : Nêu biện pháp tiết kiện điện . trả lêi C4
* Cđng cè: GV chèt l¹i mét sè néi dung
chÝnh cđa bµi .


* Hớng dẫn: Ôn tập chơng trình vật lí


5


16


S = <sub>19</sub><sub>,</sub><sub>6</sub> 2


1400
27500


<i>m</i>




- Pin mặt trời dùng trong đồng
hồ, máy tính bỏ túi, nạp điện
cho ac quy.


<b>III. Nhà máy điện hạt nhân:</b>
Quan sát hình 62.3


- Cấu tạo : Lò phản ứng
Nåi h¬i


HƯ thèng d·n h¬i


Tua pin


Máy phát điện
- Nguyên tắc: ở lò phản ứng
năng lợng hạt nhân đợc biến
đổi trực tiếp thành nhiệt năng
làm nóng chất lỏng taọ ra hơi
nớc để chạy tua pin .


<b>IV. Sư dơng tiÕt kiệm điện </b>
<b>năng: </b>


C3. Nồi cơm điện chuyển hoá
thành nhiệt năng .


Quạt điện : Điện năng chuyển
hoá thành quang năng .


C4. Hiu sut ln hn ( hao
phớ )




<b> TiÕt 70 : </b>

Ôn tập



Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Hệ thống lại một số kiến thức của phần điện học và phần quang học.
- Củng cố các dạng bài tập cơ bản của chơng trình.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Rèn luyện khả năng ghi nhớ và tính cẩn thận khi giải bài tập vật lí.


<i><b> 3.</b></i> <i><b>Thỏi :</b></i> - Có ý thức chuẩn bị các câu hỏi ôn tập ở nhà, trong lớp hăng hái phát
biểu ý kiến xây dựng bại


<b>II. Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- HS : Ôn lại trớc kiến thức vật lý
- GV : Chuẩn bị một số bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b> * </b>

<b>n định tổ chức:</b>


<b> * Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Tg</b> <b> Nội dung chính </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Nhng kin </b>
thc cn nh


GV: Đật một số câu hái y/c HS
tr¶ lêi?


- Phát biểu định luật Ơm? Viết
cơng thức?


- Cơng và cơng suất của dịng
điện là gì ? viết cơng thức?
- Phát biểu định luật
Jun-LenXơ? Viết công thức ?



20 <b>I. Những kiến thức cần nhớ :</b> - Định luật Ơm: Cờng độ dịng điện
trong một đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế giữa hai đầu dây và tỷ lệ nghịch
với điện trở của dây dẫn.


I =


<i>R</i>
<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Lực điện từ ? Cách xác định
lực điện từ ?


- Hiện tợng cảm ứng điện từ
nh thế nào? Điều kiện để xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
Chiều của dòng điện cảm ứng
- Thế nào là hiện tợng khúc xạ
ánh sáng?


- Nêu đặc điểm của thấu kính
hội tụ và thấu kính phân kỳ?
- Nêu một số ứng dụng quang
học trong đời sống và kỹ thuật
- Nêu ví dụ về nguồn phát ra
ánh sáng trắng và nguồn phát ra
ánh sáng mầu? cách phân tích
ánh sáng? Cách trộn các ánh
sáng?



- Định luật bảo toàn năng lợng
các cách sản xuất điện năng
ngày nay đợc tiến hành nh thế
nào?


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Bài tập </b>
<b>Bài tập 1:</b>


Một bàn là có hiệu điện thế và
cơng suất định mức
220V-1,1kW .


1) Tính điện trở R0 và cờng độ


dòng điện định mức I0 của bàn


lµ .


2) Để hạ bớt nhiệt độ của bàn là
mà vẫn dùng mạng điện có hiệụ
điện thế 220V . Ngời ta mắc
nối tiếp với nó một điện trở
R = 9 . Khi đó bàn là chỉ


cịn tiêu thụ một công suất
P/<sub> = 800W .Tính cờng độ dịng </sub>


®iƯn I/<sub> qua bàn là . hiệu điện thế</sub>



giữa hai cực của bàn là và điện
trở R/<sub> của bàn là .</sub>


GV: y/c HS lên bảng chữa
HS : Lên bảng chữa bài tËp sè 1
<b>Bµi tËp 2:</b>


Một vật sáng AB câo 3cm đặt
cách màn 1 khoảng L


=160cm . Trong khoảng giữa
vật sáng và màn có một thấu
kính héi tơ cã tiªu cù f = 30cm
sao cho trơc chÝnh cđa thÊu
kÝnh vu«ng gãc víi vËt AB
a) Vẽ hình và CM công thức
mối quan hệ giữa tiêu cự ( f)và
d , d / <sub> ?</sub>


25


P = U.I


- Công của dòng điện sản ra ở một đoạn
mạch là số đo lợng điện năng chuyển hoá
thành các dạng năng lợg khác .


A = P. t = U I t


- Định luật Jun-Lenxơ: Nhiệt lợng toả ra


ở một dây dãn có dịng điện chạy qua tỉ lệ
thuận với bình phơng cờng độ dịng điện,
với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng
điện chạy qua.


Q = I2<sub> Rt</sub>


- Có nhiều cách dùng nam châm để tạo ra
dòng điện trong một cuộn dây dẫn kín .
Dịng điện đợc tạo ra theo cách đó gọi là
dịng điện cảm ứng.


- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
trong cuộn dây dẫn kín là số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó
biến thiên.


...


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


1) Ta cã: I0 = <i>A</i>
<i>U</i>


<i>P</i>
5
0
0



 , R0=



44
0
2
0
<i>P</i>
<i>U</i>


2) áp dụng định luật Ôm : I/<sub> = </sub> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>


/
/
<i>U</i>


<i>P</i> <sub>Mặt </sub>


khác dòng điện qua bàn là cũng là dòng
điện qua điện trở R , vì vậy :


I/<sub> = </sub> <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


/
0
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>



<i>U<sub>R</sub></i> 


 Tõ (1) vµ (2) suy


ra


U/2<sub> - U</sub>


0U/ + P/R = 0


Thay số và giải ra ta đợc hai trị số của U/


lần lợt bằng 180V và 40V . Nghiệm
U/<sub> = 40V khơng thể chấp nhận đợc vì nếu </sub>


thế cơng suất tiêu thụ khi đó của bàn là
( P = <sub>/</sub> )


/
<i>R</i>


<i>U<sub>R</sub></i> <sub> không thể bằng 800W đợc . </sub>


VËy ta cã :
U/<sub> = 180V</sub>


Từ đó : I/<sub> = </sub> <i><sub>A</sub></i>


<i>U</i>
<i>P</i>


4
,
4
/
/


 vµ R/ =


40,5


/
2
/
<i>P</i>
<i>U</i>


NhËn xÐt : R/<sub>< R</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

b) Định vị trí đặt thấu kính để
ta có đợc ảnh rõ nét của vật trên
màn .


b) Tính độ lớn của ảnh .
GV: y/c HS vẽ hình và chứng
minh cơng thức :


/


1


1
1


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>


HS : Lên bảng vẽ hình và CM
công thức


GV: gọi HS chữa tiếp ý b, c
HS : lên bảng chữa


* Híng dÉn : GV y/c häc sinh
«n tËp lại toàn bộ chơng trình
vật lý 9 .


nhit .
<b>Bi tp 2: </b>


a) HS tự vẽ hình và CM c«ng thøc


b) Do ảnh hứng đợc trên màn là ảnh thật
và ln khác bên với thấu kính so với vật
nên ta có . d = d/<sub> = L (1) </sub>


Mặt khác : 1 1 1<sub>/</sub> (2)


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>f</i>  


Từ (1) suy ra d/<sub>= L - d thay vào (2) ta đợc </sub>


0


)
(
1
1


1 2











 <i>d</i> <i>Ld</i> <i>fL</i>


<i>d</i>
<i>L</i>
<i>d</i>


<i>L</i>
<i>d</i>



<i>L</i>
<i>d</i>


<i>f</i> hay


d2<sub>-160d + 4800 = 0 giải phơng trình ta </sub>


c d1 = 40cm d2= 120cm


c) Độ cao của ảnh :


<i>AB</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i> /


/
/
/
/
/








+ Khi d1 = 40cm tõ (1)suy ra d1/ = L - d1


=120cm do đó A/<sub> B</sub>/<sub> =</sub> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>


<i>d</i>
<i>d</i>


9
3
40
120


1
/


1 <sub></sub> <sub></sub>


+ Khi d1 =120cm :


do đó : A/<sub>B</sub>/<sub> =</sub> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>


<i>d</i>
<i>d</i>



1
3
120


40


2
/


2 <sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×