Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>TRƯỜNG PTTH HÒA BÌNH</b>
<b>TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHÊ</b>


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIÊM </b>
<b>MÔN VẬT LÍ</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 235</b>


Họ, tên thí sinh:...Lớp 12A……….
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
<b>A. Cùng tần số, cùng pha.</b>


<b>B. Cùng tần số, cùng phương, lệch pha nhau một góc khơng đổi.</b>
<b>C. Cùng biên độ cùng pha.</b>


<b>D. Cùng tần số, ngược pha</b>


<b>Câu 3: Trên cùng một phương truyền sóng khoảng cách từ hai điểm M và N đến gốc tọa độ là d1 và d2. Điều kiện để hai</b>


điểm M và N dao động ngược pha là


<b>A. d1 – d2 = (2k+1)</b>
2
<i>l</i>


. <b>B. d1 – d2 = k2</b><i>p</i>. <b>C. d1 – d2 = k</b><i>l</i> . <b>D. d1 – d2 = (2k+1)</b>
2
<i>p</i>
.


<b>Câu 4: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 0,02 m. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng</b>
có độ lớn bằng


<b>A. 3 cm/s.</b> <b>B. 4 cm/s.</b> <b>C. 8 cm/s.</b> <b>D. 0,5 cm/s.</b>


<b>Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hịa có chu kỳ 0,5 s , độ cứng lò xo 80 N/m. Xác định khối lượng vật nặng :</b>
210.


<b>A. 50 g</b> <b>B. 5 kg</b> <b>C. 0,5 kg</b> <b>D. 80 kg</b>


<b>Câu 6: Dao động tắt dần</b>


<b>A. có biên độ giảm dần theo thời gian.</b> <b>B. ln có hại.</b>


<b>C. ln có lợi.</b> <b>D. có biên độ khơng đổi theo thời gian.</b>


<b>Câu 7: Vật dao động điều hịa có quỹ đạo 20cm , vận tốc góc 20 rad/s , gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên âm . Phương</b>
trình li độ của vật là:



<b>A. x = 10 cos20t (cm)</b> <b>B. x = 10 cos (10</b>t -  ) (cm)
<b>C. x = 10 cos (20</b>t +  ) (cm) <b>D. x = 10 cos (20t + </b> ) (cm)
<b>Câu 8:</b> Động năng của dao động điều hoà


<b>A. </b>Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
<b>B. </b>Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f
<b>C. </b>Không biến đổi theo thời gian.


<b>D. </b>Biến đổi tuần hồn với chu kì T.


<b>Câu 9: Một con lắc gồm vật m = 0,5kg treo vào lò xo có k = 20N/m, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên</b>
độ 3cm. Tại vị trí có li độ x = 2cm, vận tốc của con lắc có độ lớn là:


<b>A. 0,0196m/s.</b> <b>B. 0,19m/s.</b> <b>C. 0,14m/s.</b> <b>D. 0,12m/s.</b>
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng.</b>


<b>A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>
<b>B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt)tác dụng lên vật</b>


<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>
<b>D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.</b>


<b>Câu 11: Trong các mơi trường sau, mơi trường nào truyền được sóng cơ ngang?</b>
<b>A. Trong khơng khí.</b> <b>B. Trong lịng chất lỏng.</b>


<b>C. Trong chất rắn.</b> <b>D. Trên bề mặt của nước, chất rắn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài </b>

, dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Cắt dây treo con lắc thành 2 đoạn

1,

2.
Con lắc đơn có chiều dài

1 có chu kỳ T1 = 1,6s. Con lắc đơn có chiều dài

2 có chu kỳ là ?



<b>A. 1,2s</b> <b>B. 0,4s</b> <b>C. 1,4s</b> <b>D. 1,8s</b>


<b>Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x</b>1 = 3cos(2t

-4





) (cm) và x2 = 4cos(2t +

4





) (cm). Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp hai dao động trên là


<b>A. 5 cm/s</b> <b>B. 10 cm/s.</b> <b>C. 7 cm/s.</b> <b>D. 12 cm/s.</b>


<b>Câu 14: Con lắc lị xo có khối lượng giảm 4 lần. Độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ sẽ:</b>


<b>A. Giảm4</b> <b>B. Tăng 4</b> <b>C. Khơng đổi</b> <b>D. Giảm 16</b>


<b>Câu 15: Mức cường độ âm được tính bằng cơng thức?</b>
<b>A. </b>


0

lg


)


(



<i>I</i>


<i>I</i>



<i>dB</i>



<i>L</i>

<b><sub>B. </sub></b>


0

lg


10


)


(



<i>I</i>


<i>I</i>


<i>dB</i>



<i>L</i>

<b><sub>C. </sub></b>


0

lg


10


)


(



<i>I</i>


<i>I</i>


<i>B</i>



<i>L</i>

<b><sub>D. </sub></b>


0

lg



10



1


)


(



<i>I</i>


<i>I</i>


<i>B</i>



<i>L</i>



<b>Câu 16: Sóng ngang có phương trình </b>

8cos (

)


0,1 20



<i>t</i>

<i>d</i>



<i>u</i>

(cm) với t(s); d(cm). Bước sóng là:
<b>A. </b>

10

<i>cm</i>

<b>B. </b>

20

<i>cm</i>

<b>C. </b>

8

<i>cm</i>

<b>D. </b>

40

<i>cm</i>


<b>Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng này là:</b>


<b>A. Sóng siêu âm</b> <b>B. Sóng âm</b>


<b>C. Sóng hạ âm</b> <b>D. Chưa đủ điều kiện để kết luận</b>


<b>Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số</b>
15Hz. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng

d

1

16cm;d

2

20cm

sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là ?


<b>A. 40cm/s</b> <b>B. 24cm/s</b> <b>C. 20cm/s</b> <b>D. 48cm/s</b>



<b>Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số</b>
15Hz. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng

d

1

16cm;d

2

20cm

<sub>sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và</sub>
đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là ?


<b>A. 24cm/s</b> <b>B. 40cm/s</b> <b>C. 48cm/s</b> <b>D. 20cm/s</b>


<b>Câu 20: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn 0,8m thấy có 4 bụng, biết tần số âm phát ra là 250Hz. Vận tốc truyền</b>
sóng trên dây là:


<b>A. 25 m/s</b> <b>B. 100 m/s</b> <b>C. 50 m/s</b> <b>D. 200 m/s</b>


<b>Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng</b>
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống.Phương
trình dao động của vật nặng là


<b>A. x = 4cos(10</b>

)

cm


2


t



<b>B. x = 4cos (10t) cm</b>


<b>C. x = 4cos(10t - </b>

)

cm


2




. <b>D. x = cos(10</b>

)



2


t



cm


<b>Câu 22: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách</b>
S1S2=9,6cm.Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ?


<b>A. 8 gợn sóng</b> <b>B. 14 gợn sóng.</b> <b>C. 15 gợn sóng</b> <b>D. 17 gợn sóng.</b>
<b>Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là</b>


<b>A. T = 0,01 s.</b> <b>B. T = 0,1 s.</b> <b>C. T = 50 s.</b> <b>D. T = 100 s.</b>


<b>Câu 24: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là </b>
m = 0,4 kg (lấy

2<sub> = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:</sub>


<b>A. Fmax= 2,56 N</b> <b>B. Fmax= 5,12 N</b> <b>C. Fmax= 256 N</b> <b>D. Fmax= 525 N</b>
<b>Câu 25: Sóng ngang có phương dao động:</b>


<b>A. Nằm ngang.</b> <b>B. Vng góc với phương truyền sóng.</b>
<b>C. Thẳng đứng.</b> <b>D. Trùng với phương truyền sóng</b>


--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×