Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.5 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai
11/10/10
TĐ
T
Đ Đ
LS
TD
17
41
9
9
Thưa chuyện với mẹ
Hai đường thẳng song song
Tiết kiệm thời giờ (Tiết 1)
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
GV chuyên dạy.
Thứ ba
12/10/10
LTVC
T
KH
KC
AN
17
42
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
Vẽ hai đường thẳng vuông góc
Phịng tránh tai nạn đuối nước.
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
GV chun dạy
Thứ tư
13/10/10
MT
TĐ
T
KT
ĐL
18
43
9
9
GV chuyên dạy.
Điều ước của vua Mi-đát.
Vẽ hai đường thẳng song song
Khâu đột thưa (Tiết 2)
Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên.
Thứ năm
Nghe-Viết: Thợ rèn
Thực hành vẽ hình chữ nhật.
n tập.
Luyện tập phát triển câu chuyện.
Bồi dưỡng HSY
Thứ sáu
14/10/10
LTVC
T
TLV
ATGT
TD
18
45
18
6
Động từ
Thực hành vẽ hình vng
Luyện tập trao đổi ý kiến
Bài 6 (Tiết 1)
<b> .MỤC TIÊU</b>
<b>Thể dục: Giáo viên chuyên dạy</b>
<b> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 9 Nghe-Viết:</b>
<b>I. MUÏC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b> </b>1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.
2- Làm đúng các bài tập chính tả (2)b.: phân biệt các tiếng có vần dễ viết sai:<i><b>uôn /</b></i>
<i><b>uông</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Một vài tờ giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
<i><b>A.KTBC</b></i> (4’)
Kiểm tra 2 HS viết trên bảng lớp
<b>B.BAØI MỚI</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài </b></i>(1’)
<b>2.Hướng dẫn </b><i><b>Nghe-viết</b></i><b> chính tả</b>
-GV đọc tồn bài thơ <i><b>Thợ rèn.</b></i>
-Cho HS đọc thầm lại bài thơ.
-Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: <i><b>thợ</b></i>
<i><b>rèn, quệt, bụi, quai …</b></i>
- GV đọc cho HS viết chính tả
-GV đọc từng câu hoặc cum từ.
-GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
-Chấm chữa bài
-GV chấm 4bài.
-GV nêu nhận xét chung.
<b>3.HD. </b><i><b>Làm BT2</b></i>
<b>BT2: Bài tập lựa chọn </b>(chọn 2b)
-Cho HS đọc yêu cầu đề bài + đoạn thơ.
-Cho HS làm bài. GV phát 2 tờ giấy to đã
viết sẵn khổ thơ.
-HS theo dõi trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm, tìm từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.
-HS đổi tập cho nhau để rà soát
lỗi và ghi ra bên lề trang tập.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS nhóm làm, dán lên bảng.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<b>4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b> (3’)
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tốn</b>
<b>Tiết42</b>
HS bieát :
Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với đường thẳng đã chớtc.
-Vẽ được đường cao của một tam giác.
Bài tập 1,2
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước kẻ và ê –ke.
<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HỔ TRỢ</b>
<b>ĐB</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Làm lại bài 3 SGK.
+Thế nào là hai đường thẳng song song?
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài: Nêu YC cần đạt của tiết học.
b.Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động1:</b></i> <i>Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E</i>
<i>vng góc với đường thẳng AB cho trước (7’)</i>
- Trường hợp điểm E nằm trên đường thẳng AB
- Trường hợp điểm E nằm ngoài đường thẳng AB
(GV vẽ trên bảng lớp).
- Hướng dẫn và làm mẫu cách vẽ các bước theo
SGK.
C
A E B
- 2 HS.
- Laéng nghe.
D
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i>Giới thiệu đường cao của hình tam</i>
<i>giác (4’)</i>
- Vẽ hình tam giác ABC lên bảng. Nêu bài tốn: vẽ
qua A một đường thẳng vng góc với cạnh BC.
Đường thẳng đó cắt cạnh BC tại H. Tơ màu đoạn
thẳng AH.
A
B C
H
- AH là đường gì của tam giác BC?
- Nhấn mạnh: độ dài đoạn thẳng Ah là chiều cao
của tam giác ABC.
<i><b>Hoạt động 3:</b><b> </b></i>Thực hành (11’)
- Tổ chức cho HS tự làm các bài tập 1, 2, trang 52.
- Giúp đỡ HS yếu theo kịp các bạn và hướng dẫn
cách sửa.
<i><b>3. Hoạt động nối tiếp</b>:(6’)</i>
- Nhắc lại cách vẽ hai đường thẳng vng góc.
- Tiếp tục mang theo thước thẳng và ê –ke để học
tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- Vẽ vào vở nháp.
- Trả lời.
- Đọc đề từng bài và làm theo yêu
cầu của các bài tập SGK.
-Hs TB,yếu
làm bài tập
1,2.
-HS khá,
giỏi: BT3
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 17</b>:
-Nêu được một số việc nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước:
+Không chơi đùa gần hồ, ao, sơng, suối; giếng, chum, vại, bể nước phải có nắp đậy.
+Chấp hành các quy định khi tham gia giao thông đường thuỷ.
+Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
-thực hiện các quy tắc an tồn phịng tránh tai nạn đuối nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Hình trang 36, 37 SGK.
<b>A. Kieåm tra bài cũ (4’)</b>
-GV gọi 2 HS làm bài tập 2 / 24 VBT Khoa học.
-GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B.Bài mới (30’) </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
<b>HĐ 1 : </b><i>THẢO LUẬN VỀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG </i>
<i>TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</i> (7’)
<b>*</b>Mục tiêu:Kể tên một số việc nên và khơng nên
làm để phịng tránh tai nạn đuối nước.
<b>*</b>Tiến hành:
- GV u cầu HS quan sát các hình1-2-3 và liên
hệ thực tế để thảo luận câu hỏi : Nên và không
nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước.
-<i>Kết luận:-</i> Khơng chơi đùa gần ao, sông, suối.
Giếng nước phải được xây thành cao có nắp đậy.
Chum vại bể nước phải có nắp đậy.
- Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi tham
gia các phương tiện giao thơng đường thủy.
Tuyệt đối khơng lội qua suối khi trơì mưa, lũ,
dông bão. <b>(GV lấy một số VD minh hoạ)</b>
HĐ 2 : <i>THẢO LUẬN VỀ MỘT SỐ NGUYÊN TẮC </i>
<i>KHI TẬP BƠI HOẶC ĐI BƠI</i> (7’)
<b>*</b>Mục tiêu:Nêu một số nguyên tắc khi tập bơi
hoặc đi bơi.
<b>*</b>Tieán hành:
-u cầu HS quan sát hình 4-5:Bạn nên tập bơi
hoặc đi bơi ở đâu?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
<i>Kết luận:</i> Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn
hoặc phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định
của bể bơi, khu vực bơi.
HĐ 3 : <i>ĐĨNG VAI (7’)</i>
<b>*</b>Mục tiêu Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối
nước và vận động các bạn cùng thực hiện.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện vài Hs trình bày, các
nhóm khác bổ sung.
<b>*</b>Tiến hành:
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Giao cho mỗi nhóm
một tình huống để các em thảo luận và tập cách
ứng xử phòng tránh tai nạn sơng nước.
-Yêu cầu các nhóm lên trình diễn.
<b>---*Cho HS luyện viết và đọc Tiếng Việt</b>:( 9’)
tai nạn đuối nước, phương tiện cứu hộ, bể bơi,
<b>Củng cố dặn dò</b>:
-Cho HS yếu đọc các mục Bạn cần biết.
-HD tiết sau:Oân tập
-Các nhóm thảo luận đưa ra tình
huống. Nêu ra mặt lợi và hại của
các phương án lựa chọn đẻ tìm ra
các giải pháp an tồn phịng tránh
tai nạn sơng nước. Có tình huống
có thể đóng vai, có tình huống có
thể phân tích.
-Vài HS luyện viết và đọc -HS yếu<sub>thực </sub>
hiện.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Tiết 9: </b>
<b>I. MUÏC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
- HS chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người thân.
-Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của
câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng lớp viết đề bài.
- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to để viết các hướng xây dựng cốt truyện…)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A.KTBC</b></i> (3’)
Kiểm tra 1 HS: <i><b>Em hãy kể một câu chuyện em đã</b></i>
<i><b>nghe, đã đọc về những ước mơ đẹp, nói ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>
B.Bài mới:
<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bài </b></i>(1’)
<i><b>2.Tìm hiểu yêu cầu của đề bài </b></i>(4’)
-Cho HS đọc đề bài và gợi ý 1.
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề
bài: Cụ thể gạch dưới các từ ngữ sau:
<b>Đề bài: </b><i><b>Kể chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc</b></i>
<i><b>của bạn bè, người thân.</b></i>
GV: Các em chú ý: Câu chuyện các em kể phải là
ước mơ có thực,nhân vật trong chuyện chính là các
em hoặc bạn bè,người thân.
<i><b>3,.Gợi ý kể chuyện </b></i>(6’)
<b>a/</b>Giúp HS hiểu các hướng xây dựng cốt truyện.
- Cho HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 2.
- GV dán lên bảng lớp tờ giấy ghi 3 hướng xây
dựng cốt truyện.
- Cho HS đọc.
- Cho HS nối tiếp nhau nói về đề tài KC và hướng
xây dựng cốt truyện của mình.
- Cho HS đọc gợi ý 3.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện và lưu ý HS: Khi
kể câu chuyện em đã chứng kiến, em phải mở đầu
chuyện ở ngôi thứ nhất (tôi, em).
<b>4.</b><i><b>Thực hành kể chuyện (</b></i>18’)
<b>a/</b>Cho HS kể chuyện theo cặp.
- GV theo dõi, hướng dẫn, góp ý.
<b>b/</b>Cho HS thi kể chuyện:
- GV dán lên bảng tiêu chí đánh giá bài KC.
-HS kể + nêu ý nghóa câu
chuyện.
-1 HS đọc to u cầu, lớp
lắng nghe.
-Cả lớp theo dõi trong
SGK. 1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.
-HS noái tiếp trình bày ý
kiến.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân,tự đặt
tên cho câu chuyện.
-HS lần lượt nói tên câu
chuyện của mình.
-Từng cặp HS kể cho nhau
nghe câu chuyện về ước
mơ của mình.
- Cho HS thi kể chuyện trước lớp.
GV nhận xét + khen những HS kể hay.
<b>CUÛNG CỐ - DẶN DÒ</b><i><b> (</b></i>3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở
lớp cho người thân nghe.
Dăn HS về nhà chuẩn bị trước cho bài kể chuyện
<i><b>Bàn chân kì diệu </b></i>(tuaàn 11).
-Một số HS thi kể.
-Lớp nhận xét.
<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 18: </b>
-Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời nói nhân vật (lời xin, khẩn cầu của vua Mi-đát, lời
phán bảo oai vệ của thần Di-ô-ni-dốt). Những HS yếu tiếp tục tập đọc đúng 1 đoạn.
-Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không đem lại hạnh phúc cho con người.
(Trả lời được các câu hỏi ở SGK)
II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>:
Tranh minh hoạ bài đọc
III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
<b>A. </b><i><b>KTBC</b></i> (4’)
Kiểm tra 2 HS
-GV nhận xét + cho ñieåm.
<b>B.Bài mới</b>:
<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>(1’)
<i><b>2.Luyện đọc</b></i> (12’)
-GV chia đoạn, yêu cầu đọc nối tiếp 3
đoạn.
Đ1:Từ đầu đến sung sướng hơn thế
nữa!
Đ2: Tiếp … cho tôi được sống.
Đ3: Còn lại.
-Cho HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc
-HS đọc bài “ Thưa chuyện với mẹ”
+ trả lời câu hỏi:
-HS luyện đọc nối tiếp.
sai: <i><b>Mi-đát, Đi-ô-ni-dốt, Pác-tôn.</b></i>
-Cho HS dọc phần chú giải và giải nghĩa
từ ngữ.
-Cho HS đọc theo cặp.
-Cho HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>3.Tìm hiểu bài </b></i>
<b>* Đoạn 1</b>
- Cho HS đọc thành tiếng Đ1.
- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<i><b>H</b><b>: </b></i>Vua Mi-đát xin thần Đi-ơ-ni-dốt điều
gì?
<i><b>H</b><b>: </b></i>Thoạt đầu, điều ước được thực hiện tốt
đẹp như thế nào?
<b>* Đoạn 2</b>
- Cho HS đọc thành tiếng Đ2.
- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<i><b>H: </b></i>Tại sao vua Mi-đát phải xin thần lấy
lại điều ước?
<b>* Đoạn 3</b>
- Cho HS đọc thành tiếng Đ3.
- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<i><b>H: </b></i>Vua Mi-đát đã hiểu ra điều gì?
-GV chốt lại nội dung
<i><b>4.HD đọc diễn cảm </b></i>(8’)
-Hướng dẫn HS đọc theo cách phân vai.
-HS luyện đọc theo cặp.
-1HS dọc cả bài.
-1HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<b>T.lời</b>: Vua xin thần làm cho mọi vật
mình chạm đến đều biến thành
vàng.
<b>T.lời</b>: Vua chạm vào thứ gì, thứ đó
đều biến thành vàng. Nhà vua cảm
-1HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<b>T.lời</b>: Vì nhà vua đã nhận ra sự
khủng khiếp của điều ước: vua
không thể ăn uống được gì – tất cả
đều biến thành vàng.
-1HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<b>T.lời</b>: Nhà vua hiểu rằng hạnh phúc
không thể xây dựng bằng ước muốn
tham lam.
Vì nhà vua đã nhận ra sự khủng
khiếp của điều ước: vua khơng thể
ăn uống được gì – tất cả đều biến
thành vàng.
-HS đọc phân vai:3 HS khá đọc
-Chọn 1 đoạn, GV đọc mẫu và cho HS
luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-Cho các nhóm HS thi đọc
GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.
<b>5.Củng cố-Dặn dò:</b> (3’)
<i><b>H: Câu chuyện giúp em hiểu ra gì?</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà chuẩn bị cho bài học sau.
-HS mỗi nhóm 3 HS sắm vai 3 nhân
vật để đọc: người dẫn truyện, vua
Mi-đát, thần Đi-ơ-ni-dốt.
-3 nhóm HS lên thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-HS phát biểu
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 43</b>:
-HS biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước
( bằng thước kẻ và ê –ke).
Làm bài tập: Bài1, Bài3
- Thước kẻ và ê –ke.
<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HỔ TRỢ</b>
<b>ĐB</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>
- Làm lại bài 3/53.
- Nêu cách vẽ hai đường thẳng vng góc.
- Nhận xét.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i> (2’)Nêu YC cần đạt của tiết học.
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thực hành vẽ đường thẳng CD đi
qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho
trước (10’)
- Hướng dẫn và thực hiện vẽ mẫu trên bảng (theo
từng bước vẽ SGK).
<i>Lưu ý:</i> Cho HS liên hệ với hình ảnh hai đường
thẳng song song (AB và CD) cùng vng góc với
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành (20’)
Tiến hành cho HS làm các bài tập 1, 3 SGK trang
- 2 HS.
- Laéng nghe.
- Vẽ theo hướng dẫn của GV.
- Liên hệ thực tế rồi thực hiện.
53-54 bằng các hình thức trên bảng lớp, vở bài tập.
- Giúp đỡ HS còn lúng túng khi thực hiện vẽ và
hướng dẫn sửa sai.
<i><b>3. Hoạt động nối tiếp:</b></i><b> (6’)</b>
- Trình bày cách vẽ hai đường thẳng song song?
- Chuẩn bị thước kẻ, ê –ke để học tiết tới.
- Nhận xét tiết học.
trên bảng lớp hoặc vở bài tập. -Tập trung
choHs yếu
làm bài tập
-BT2: gợi ý
cho HS
khá,giỏi
lam thêm
<b>Kó thuật</b>
<b>Tiết 9 </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b> Như tiết 1
- Hs bết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
- Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu
có thể bị dúm. Với HS khéo tay: Các mũi khâu tương đối đều. Đường khâu ít bị dúm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Tranh qui trình khâu mũi đột thưa .
- Mẫu đường khâu đột thưa .
- 1 mảnh vải 20x 30 cm , len hoặc sợi .
- Kim khâu len, kim khâu chỉ, kéo, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> HD HS thực hành (25’)
<i>* Mục tiêu:</i> Hs thực hành khâu mũi đột thưa .
- Yêu cầu hs nhắc lại phần ghi nhớ và các thao tác
khâu đột thưa .
- Hướng dẫn những điểm cần lưu ý khi khâu mũi đột
thưa.
- Nêu yêu cầu và thời gian khâu
<b>Hoạt động 2: Nhận xét và đánh giá sản phẩm: (5’)</b>
<i>* Mục tiêu:</i> Đánh giá kết quả sản phẩm
-Hs nhắc lại
-Lắng nghe
*Cách tiến hành:
- Gv cho hs trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm (Như
phần Mục tiêu)
- GV nhận xét-Dánh giá.
<b> *Luyện viết-đọc</b>:
khâu mũi đột thưa, mũi khâu tương đối đều, ít bị dúm,…
<b>IV. NHẬN XÉT:</b>
- Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học
tập và kết quả thực hành của học sinh và tuyên
dương.
- Chuẩn bị bài sau: đọc bài mới và chuẩn bị vật
liệu, dụng cụ như sgk.
-Các nhóm HS trình bày
sp.
- Các nhóm đánh giá
-HS yếu viết –đọc trước
lớp.
<b></b>
<b>---**********---Địa lí</b>
<b>Tiết 9: </b>
-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên:
+Sử dụng sức nước để sản xuất điện.
+Khai thác gỗ và lâm sản.
-Nêu được vai trị của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung gỗ, lâm sản, nhiều gỗ quý,….
-Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
-Mô tả sơ lược đặc điểm sơng ở Tây Ngun: Có nhiều thác ghềnh.
-Mô tả sơ lược: rừng rậm nhiệt đới(rừng rậm, nhiều loại cây, tạo thành nhiều tầng,…), rừng
khộp (rừng rụng lá vào mùa khô).
-Chỉ trên bảng đồ (lược đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên: sông Xê
xan, sông Xrê Pốk, sông Đồng Nai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Bản đồ VN.
-Tranh, ảnh nhà máy thuỷ điện và rừng Tây Nguyên
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HTĐB</b>
Nguyên? Một số vật nuôi ở Tây Nguyên?
B.<b>BAØI MỚI</b>:
<i>a.Giớiù thiệu bài</i>
<i>b.Nội dung và các hoạt động:</i>
<b>3. Khai thác sức nước</b>
<i><b>* Hoạt động 1 :</b></i> Làm việc nhóm đơi
-GV u cầu HS: Quan sát lược đồ hình 4, đọc
tư liệu để thảo luận:
+Hãy kể tên một số con sông ở Tây
Nguyên? Những con sông này bắt nguồn từ
đâu ?
+ Tại sao các con sông ở Tây Nguyên lắm
thác nghềnh?
+ Người dân Tây Nguyên khai thác sức nước
để làm gì?
+ Những hồ chứa nước do Nhà nước và nhân
dân xây dựng có tác dụng gì?
+ Chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên
lược đồ hình 4 và cho biết nó nằm trên con
sơng nào?
-Gọi 3HS chỉ 3 con sông (Xê Xan, Ba, Đồng
Nai) và nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên bản đồ.
<b>4. Rừng và việc khai thác rừng ở TN</b>
<i><b>* Hoạt động 2</b> :</i> Làm việc theo từng cặp
-GV yêu cầu thảo luận:
+Tây Nguyên có những loại cây rừng nào?
+Tạo sao ở Tây Nguyên có các loại rừng khác
nhau?
+Hãy mô tả 2 loại rừng ở Tây Nguyên
<i><b>* Hoạt động 3</b></i><b> :</b> Làm việc cả lớp.
-GV nêu câu hỏi:
+Rừng ở Tây Ngun có giá trị gì?
+Gỗ được dùng để làm gì?
+Mơ tả quy trình sản xuất gỗ ở đây.
-1HS đọc mục3-SGK
-HS các nhóm đọc tư liệu
Mục3, quan sát lược đồ
thảo luận và trình bày.
- Vài HS chỉ bản đồ
-3HS chỉ 3 con sông (Xê
Xan, Ba, Đồng Nai) và nhà
máy thuỷ điện Y-a-li trên
bản đồ
-1HS đọc mục4-SGK
-HS quan sát Hình 6,7 và
đọc mục 4 để thảo luận và
trình bày
+Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc mất
rừng ở Tây Nguyên.
+Chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng
<b>* Gv liên hệ thực tế</b> về tình hình rừng bị tàn
phá hiện nay.
<b>*Cho HS luyện đọc và viết Tiếng Việt:</b>
<i><b>Sử dụng sức nước để sản xuất điện, Khai thác gỗ </b></i>
<i><b>và lâm sản, </b><b>Xê Xan, Ba, Đồng Nai, nhà máy </b></i>
<i><b>thuỷ điện Y-a-li </b></i>
C.<b>CỦNG CỐ-DẶN DÒ:</b>
-Cho HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
-HD tiết sau
-HS laéng nghe.
-HS lên bảng và đọc trước
lớp.
<b></b>
<b>---**********---Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tiết 17: </b>
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CAÀU: </b>
-Biết thêm về một số từ ngữ về chủ điểm “Tren đôi cánh ước mơ”.
-Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ “ước mơ” bắt đầu từ tiếng “ước”,
bằng tiếng “mơ” (BT1,BT2); ghép được từ ngữ sau sau từ ước mơ và nhận biết sự đánh
giá của từ ngữ đó (BT3), nêu được Vdminh hoạvề một loại ước mơ (BT4); hiểu được ý
nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Một tờ phô tô Từ điển T.Việt làm bài.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
<b>A.</b><i><b>KTBC</b></i> (5’)
+ Em hãy nêu nội dung cần ghi nhớ ở bài Dấu
ngoặc kép.
+Mỗi em cho một ví dụ về một trường hợp sử
dụng dấu ngoặc kép.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1</b>.<i><b>Giới thiệu bài</b></i>(1’)
<b>2.HD làm BT</b><i><b>:</b></i> (30’)
<i><b>Bài tập1</b></i> (5’)
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV nhắc lại yêu cầu: Các em đọc lại bài
<i><b>Trung thu độc lập </b></i>và ghi lại những từ cùng
nghĩa với từ <i><b>ước mơ</b></i> có trong bài.
- Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
Từ cùng nghĩa với từ ước mơ
<i>+<b>Mơ tưởng</b></i>: mong mỏi và tưởng tượng điều
mong mỏi sẽ đạt được trong tương lai.
<i><b> </b>+<b>Mong ước</b></i>: mong muốn thiết tha điều tốt
đẹp trong tương lai.
<i><b>Bài tập2 (</b></i>5’)
-Cho HS đọc u cầu của BT2.
-Cho HS làm bài. GV phát một vài trang từ
điển đã chuẩn bị cho HS.
-GV nhận xét và chốt lại.
+Từ bắt đầu bằng tiếng <i><b>ước</b></i>: <i><b>ước mơ, ước</b></i>
<i><b>muốn, ước ao, ước mong, ước vọng …</b></i>
+Từ bắt đầu bằng tiếng<i><b> mơ</b></i>:<i><b> mơ ước, mơ tưởng, </b></i>
<i><b>mơ mộng …</b></i>
<i><b>Bài tập3 </b></i>(4’)
- Cho HS đọc u cầu của BT3 + đọc những
từ ngữ thể hiện sự đánh giá.
- Cho HS làm bài.GV phát giấy cho HS làm
bài.
-Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
Đánh giá cao: <i><b>ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao</b></i>
-1HS đọc YC BT. Cả lớp dọc
thầm bài Trung thu đọc lập.
- HS laøm baøi vaøo giấy nhóm đôi.
- Một vài HS phát biểu.
- Lớp nhận xét.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.
-HS chép từ ngữ vào vở .
<i><b>cả, ước mơ chính đáng.</b></i>
Đánh giá khơng cao: <i><b>ước mơ nho nhỏ.</b></i>
Đánh giá thấp: <i><b>ước mơ viễn vơng, ước mơ kì </b></i>
<i><b>quặc, ước mơ dại dột.</b></i>
<i><b>Bài tập 4</b></i> (7’)
-Cho HS đọc u cầu của BT4.
-GV giao việc: Mỗi em tìm ít nhất một ví dụ
minh hoạ về ước mơ nói trên.Để làm được bài
tập này, các em đọc gợi ý 1 trong bài <i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện đã nghe,đã đọc </b></i>(trang 80)
-Cho HS laøm baøi.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét + chốt lại những ước mơ đúng
mà các em đã tìm được.
<i><b>Bài tập5 </b></i>(6’)
-Cho HS đọc yêu cầu của BT5 + đọc 4 câu
thành ngữ a,b,c,d.
-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là nêu
được các câu thành ngữ đã cho có nghĩa như
thế nào?
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Cầu được ước thấy</b></i>: đạt được điều mình mơ
ước.
<i><b> Ước sao được vậy</b></i>: đồng nghĩa với câu trên.
<i><b> Ước của trái mùa</b></i>: muốn những điều trái với
lẽ thường.
<i><b> Đừng núi này trơng núi nọ</b></i>: khơng bằng lịng
với cái hiện tại đang có,lại mơ tưởng tới cái
khác chưa phải là của mình.
<b>3.củng cố-Dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học.
Hd tiết sau: Động từ
-HS chép từ ngữ vào vở.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo cặp.
-Đại diện lên trình bày.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo cặp.
-Đại diện trình bày.
-Lớp nhận xét.
<b>Tiết 44</b>:
-HS biết sử dụng thước thẳng và ê–ke để vẽ được một hình chữ nhật .
Làm Bài1.a ,Bài 2a ; Phần còn lại HD cho HS khá, giỏi làm thêm.
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Thước kẻ và ê–ke.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HỔ TRỢ</b>
<b>ÑB</b>
<i><b>A.</b></i><b>KTB</b><i><b>C:</b></i>(5’)
- Nêu cách vẽ hai đường thăng song song
<b>B Bài mới</b>:
a. Giới thiệu bài (2’) : Nêu YC cần đạt của tiết
học.
b.Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS vẽ (8’)
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài4cm, chiều rộng
2cm.
Vừa hướng dẫn vừa vẽ lên bảng theo các bước
SGK.
- Cho HS tiến hành vẽ hình trên vào vở nháp.
- Theo dõi sửa sai cho cả lớp.
- Nhắc lại cách vẽ cho HS nắm lại một lần nữa.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành (15’)
- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập1.a, 2.b
trang 54 bằng các hình thức vẽ vào vở, trên
bảng lớp.
- Giúp HS thực hành còn yếu và hướng dẫn sửa
<i>Chú ý cách sử dụng thước và ê –ke.</i>
<i><b>3. Hoạt động nối tiếp:(4’)</b></i>
- Tự rèn thêm kỷ năng vẽ ở nhà
- Làm lại hai bài tập.
-Nhận xét tiết học.
- Lăéng nghe.
- Theo dõi cách vẽ cuûa GV
- cả lớp vẽ vàovở nháp.
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 18</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
n tập kiến thức về:
-Sự trao đổi chất của cơ thể với mơi trường.
-Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
-Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
- Dinh dưỡng hợp lí.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe.
-Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống của bản thân HS trong tuần qua.
-Các tranh ảnh, mô hình (các rau, quả, con giống bằng nhựa) hay vật thật về các
loại thức ăn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
<i><b>Hoạt động 1 :</b><b>TRÒ CHƠI AI ĐÚNG AI NHANH</b></i>
<i>*Mục tiêu :</i> Giúp HS củng cố các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể với mơi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò
của chúng.
- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa
chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu
hóa.
<i>*Cách tiến hành : </i>
- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong hộp cho
từng HS lên bốc thăm trả lời.
<i><b>Hoạt động 2 :</b><b>TỰ ĐÁNH GIÁ</b></i>
<i>*Mục tiêu </i>HS có khả năng: Aùp dụng những kiến
thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận xét về chế độ
ăn uống của mình.
<i>*Cách tiến hành :</i>
-GV u cầu HS dựa vào kiến thức và chế độ ăn uống
-HS lên bốc thăm trả lời, HS
khác theo dõi và nhận xét và
bổ sung câu trả lời của bạn.
của mình trong tuần để tự đánh giá :
+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên
thay đổi món ăn chưa?
+ Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo động vật vàø
thực vật chưa?
+ Đã ăn các thức ăn có đủ các loại vi-ta-min và chất
khống chưa?
-Cho HS trình bày.
<i><b>Hoạt động 3</b></i> : <i>TRỊ CHƠI AI CHỌN THỨC ĂN HỢP</i>
<i>LÍ</i>
<i>*Mục tiêu </i>HS có khả năng: Aùp dụng những kiến
thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn hằng ngày.
<i>*Cách tiến hành :</i>
-GV u cầu HS làm việc theo nhóm. Các em sẽ sử
dụng những thực phẩm mang đến, những tranh ảnh,
mô hình về thức ăn đã sưu tầm để trình bày một bữa
ăn ngon và bổ.
-u cầu các nhóm trình bày bữa ăn của mình.
-GV cho cả lớp thảo luận xem làm thế nào để có
bữa ăn đủ chất dinh dưỡng.
<i><b>Hoạt động 4 :</b>THỰC HÀNH: GHI LẠI VÀ TRÌNH </i>
<i>BÀY 10 LỜI KHUN DINH DƯỠNG HỢP LÍ</i>
<i>*Mục tiêu: </i>Hệ thống hóa những kiến thức đã học về
dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng của Bộ Y
tế.
<i>Cách tiến hành : </i>
-u cầu HS làm việc cá nhân như đã hướng dẫn ở
mục Thực hành trang 40 SGK.
-Gọi một số HS trình bày sản phẩm của mình với cả
lớp.
<b>Củng cố dặn dò</b>
<b>- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà nói với bố </b>
<b>mẹ những điều đã học qua bài hôm nay.</b>
trong tuần và tự đánh giá theo
tiêu chí trên, sau đó trao đổi với
bạn bên cạnh.
-Một số HS trình bày kết quả
làm việc cá nhân.
-Các nhóm HS làm việc theo gợi
ý trên. Nếu có nhiều thực phẩm,
HS có thể làm thêm các bữa ăn
khác.
<b></b>
<b>---**********---Tập làm văn</b>
<b>Tiết17:</b>
Dựa vào trích đoạn kịch <i><b>Yết Kiêu</b></i> và gợi ý trong SGK, bước đầu biết kể lại được câu
chuyện theo trình tự khơng gian.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa trích đoạn b của vở kịch <i><b>Yết Kiêu</b></i>.
- Bảng phụ.
- Từ giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
<b>A.</b><i><b>KTBC</b></i> (4’)
Kiểm tra 2 HS.
<b>B.BÀI MỚI</b>:
<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>(1’)
-GV đưa tranh minh họa lên bảng lớp
<b>2.HD.</b><i><b>Làm BT</b></i>
<i><b>Bài tập1:</b></i>
-Cho HS đọc u cầu của BT1 + đọc 2
đoạn trích.
-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ là
đọc kĩ 2 đoạn trích.
-GV đọc diễn cảm và nêu các câu hỏi:
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- Cho HS đọc u cầu của BT2 + gợi ý.
-2HS trình bày lại bài văn tiết trước
-HS quan sát tranh + nghe lời giới
thiệu của GV.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Một HS đọc chú giải (hoặc cho đọc
phân vai)
-HS trả lời:
+Có người cha và Yết Kiêu.
+Có nhà vua và Yết Kiêu.
+Là người có lịng căm thù bọn
giặc xâm lượt, quyết chí diệt giặc.
+Là người yêu nước, tuổi già, cô
đơn vẫn động viên con đi đánh
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là
dựa vào trích đoạn kịch hãy kể lại câu
chuyện <i><b>Yết Kiêu</b></i> theo gợi ý.
- Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã
viết tiêu đề 3 đoạn lên bảng.
<i><b>H: Câu chuyện Yết Kiêu kể như gợi ý ở</b></i>
<i><b>BT2 (SGK) là kể theo trình tự nào?</b></i>
- Cho HS làm mẫu.
-- Cho HS thi kể.
<b>3.Củng cố-Dặn dò:</b> (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà tiếp tục hồn chỉnh
việc chuyển thể trích đoạn kịch thành
câu chuyện, viết lại vào vở.
Xem trước nội dung bài TLV trang 95.
GV nhận xét + khen HS kể hay.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc lại tiêu đề trên bảng.
-Kể theo trình tự không gian (sự
việc diễn ra ở kinh đô Thăng Long
diễn ra sau lại kể trước…)
-1 HS làm mẫu , lớp theo dõi.
-Cả lớp làm bài (kể theo cặp).
-Khoảng 4 em thi kể.
-Lớp nhận xét.
<b>Thứ sáu ngày 09 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 18: </b>
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
-Hiểu thế nào là động từ ( là từ chủ hoạt động, trang thái của sự vật: người, sự vật,
hiên tượng).
-Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III.) .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ để ghi BT2 (đoạn văn “Thần Đi-ô-ni-dốt … thế nữa!”)
- Một số tờ giấy khổ to.
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
A<b>.KTBC</b> (4’)
- Kieåm tra 2 HS.
riêng
GV nhận xét + cho điểm.
B.<b>BÀI MỚI</b>:
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Phần Nhận xét: (10’)
<b>Bài tập 1</b>:
-Cho HS đọc u cầu của BT.
-GV giao việc: BT yêu cầu các em phải
đọc đoạn văn và hiểu được nội dung.
<i><b>Bai Taäp2 (</b></i>4’)
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-Cho HS làm bài. GV phát 3 tờ giấy đã
chuẩn bị sẵn bài tập cho 3 HS.
<b>-</b>Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
Các từ chỉ hoạt động.
Cuûa anh chiến só: <i><b>nhìn, nghó</b></i>
Của thiếu nhi: <i><b>thaáy</b></i>
Từ chỉ trạng thái của sự vật.
Của dòng thác: <i><b>đổ </b></i>(hoặc <i><b>đổ xuống</b></i>)
Của lá cờ: <i><b>bay</b></i>
3.Phần Ghi nhớ: (5’)
-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nêu ví dụ về động từ.
<b>4.Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập1:</b>
- Cho HS đọc u cầu của BT1.
- Cho HS làm bài: phát giấy cho 3 HS
làm bài.
- Cho HS trình bày kết quaû.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc đoạn văn.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-3 HS làm bài vào giấy.
-Lớp nhận xét.
-3 HS đọc phần ghi nhớ.
-Cả lớp đọc thầm.
-3 HS nêu ví dụ.
-HS làm bài vào giấy nháp.
-3 HS làm bài trên giấy.
-3 HS dán kết quả bài làm lên
bảng lớp.
GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập2:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- GV giao việc: BT cho 2 đoạn văn a, b.
Các em có nhiệm vụ gạch dưới các
động từ trong hai đoạn văn đó.
- Cho HS làm bài trên bảng phụ
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b>a/ đến, yết kiến, xin, làm, dùi, có </b></i>
<i><b>thể lặnn</b></i>
<i><b>mỉm cười, ưng thuận, thử, bẻ, biến thành, </b></i>
<i><b>ngắt, thành, tưởng, có.</b></i>
<b>Bài tập3: Trò chơi</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV nêu nguyện tắc chơi: chúng ta chơi
theo nhóm. Nhóm A, các bạn lần lượt
làm động tác. Nhóm B phải gọi nhanh
tên của hành động bạn trong nhóm A
vừa làm. Sau đó, sẽ đổi vai. Nhóm nào
đốn đúng nhanh,có hành động kịch
đẹp, tự nhiên … sẽ thắng.(Đổi ngược
lại)
- Cho HS làm mẫu (dựa theo tranh)
- Cho HS thi giữa các nhóm.
GV nhận xét khen nhóm làm tốt.
<b>5.CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>(2’)
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài học, về nhà
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài vào giấy teo
nhóm đôi.
-HS trình bày KQ.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Lớp quan sát.
-HS thi.
-Lớp nhận xét.
<b>---**********---Toán</b>
<b>Tiết 45</b>
-Vẽ được hình vng bằng thước kẽ và êke.
Bài1.a, Bài2a.
<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước kẻ và ê –ke.
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HỔ TRỢ ĐB</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i> (5’)
- Nêu cách vẽ hình chữ nhật
<b>B.Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu YC cần đạt của tiết
học.
2.Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> hướng dẫn HS vẽ (7’)
-Vẽ hình vng có cạnh 3cm.
- Ta có thể coi hình vng như hình chữ nhật
đặc biệt có CD = 3cm, AB =3cm.
- Hướng dẫn và vẽ mẫu lên bảng theo các
bước SGK.
A B
C D
Chốt lại cách vẽ.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Thực hành (15’)
- Cho HS tiến hành làm các bài tập 1.a, 2.a,
trang 55 SGK bằêng các hình thức thực hành
- Giúp đỡ HS vẽ còn lúng túng và hướng dẫn
sửa sai.
- Thống nhất cách vẽ đúng cho cả lớp.
<i><b>3. Hoạt động nối tiếp (5’)</b></i>
- Nêu cách vẽ hình vng?
- Xem lại bài tập đã làm.
- Nhận xét tiết học.
- HS theo doõi.
- vẽ vào vở nháp.
- Tự thực hành theo yêu cầu của
các bài tập.
<b></b>
<b>---**********---Tập làm văn</b>
<b>Tiết 18</b>:
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
1- Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.
Lập được dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi để đạt mục đích.
3-Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp, nhằm đạt mục
đích thuyết phục, đạt mục đích đặt ra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn đề bài TLV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐBT</b>
A<b>.KTBC</b> (4’)
- Kiểm tra 2 HS.
B.BAØI MỚI:
<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bài </b></i>(1’)
<b>2.HD làm bài tập:</b>
<b>a.</b><i><b>Phân tích đề </b></i>(3’)
Cho HS đọc đề bài.
<i><b>H: Theo em, ta cần chú ý những từ ngữ quan</b></i>
<i><b>trọng nào trong đề bài?</b></i>
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng.
Cụ thể gạch dưới những từ ngữ sau:
<b>Đề: </b>Em có nguyện vọng học thêm một mơn
Hãy cùng bạn đóng vai em và anh (chị)
để thực hiện cuộc trao đổi.
<b>b.</b><i><b>Xác định mục đích trao đổi </b></i>(7’)
- Cho HS đọc gợi ý và nêu câu hỏi:
<i><b> + Nội dung trao đổi là gì?</b></i>
-1 HS đọc to,lớp đọc thầm.
-HS phát biểu
-3 HS đọc gợi ý.
<i><b> + Đối tượng trao đổi là ai?</b></i>
<i><b> + Mục đích trao đổi để làm gì?</b></i>
<i><b>+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì?</b></i>
<i><b>+ Em sẽ học thêm mơn năng khiếu nào?</b></i>
-Cho HS đọc thầm lại gợi ý 2.
<b>c. </b><i><b>Thực hành trao đổi </b></i>(10’)
-Cho HS trao đổi theo cặp.
-GV theo dõi, góp ý cho các cặp.
<i><b>d.Thi trình bày </b></i>(8’)
- Cho HS thi.
- GV nhận xét theo 3 tiêu chí:
Nội dung trao đổi có đúng đề tài
khơng?
Lời lẽ, cử chỉ … có phù hợp với vai
khơng?
Cuộc trao đổi có đạt mục đích khơng?
<b>3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b> (2’)
- Cho HS nhắc lại những điều cần nhớ.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại cuộc trao đổi.
Nhắc HS chuẩn bị cho tiết TLV sau.
+Anh hoặc chị của em.
+Làm cho anh (chị) hiểu rõ
nguyện vọng của em: giải đáp
những khó khăn thắc mắc anh
(chị) đặt ra, để ủng hộ em.
+Em và bạn trao đổi. Bạn đóng
vai anh hoặc chị của
+Em và bạn trao đổi. Bạn đóng
vai anh hoặc chị của em.
-HS phát biểu.
-HS đọc thầm gợi ý 2 + hình dung
câu trả lời, giải đáp thắc mắc anh
(chị) có thể đặt ra.
-Từng cặp trao đổi + ghi ra giấy
nội dung chính của cuộc trao đổi +
góp ý bổ sung cho nhau.
-Một số cặp thi trước lớp.
-Lớp nhận xét.
<b></b>
<b>---**********---An toàn giao thông</b>
-HS biết các nhà ga, bến tàu, bến phà, bến đò là nơi các phương tiện giao thông công cộng
đỗ, đậu đẻ khách lên, xuống.
-HS biết cách lên, xuống xe, tàu và thể hiện sự văn minh, lịch sự.
II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>:
Tranh ảnh về bến tàu, bến xe
III.<b>LÊN LỚP:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HĐ.BT
A.<b>MỞ BAØI</b>:
-GV nêu yêu cầu tiết học.
B.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
HĐ4 : <b>HD cách lên, xuống xe</b>: (10’)
-GV hỏi HS đã được bố mẹ cho đi xa:
+Khi xe dừng lại, đỗ ở lề đường, ta lên xuống xe
phía nào?
+Ngồi vào xe, thao tác đầu tiên là làm gì? (đeo
dây an toàn vào)
+Khi lên xe, xuống xe, ta thực hiện như thế
nào?
+Khi đi thuyền, ca nô,… ta khơng nên làm gì để
tránh nguy hiểm?
-GV cho Hs xem các ảnh SGK và chốt ý.
-GV liên hệ giáo dục HS khi tham gia trên các
phương tiện giao thông công cộng.
HĐ5:<b>Thực hành</b> :
-GV cho HS đóng vai người đi xe khách, đi
-GV nhận xét .
C.<b>Củng cố-Dặn doø</b>:
-Cho HS nhắc lại cách cách thực hiện khi lên
xe,tàu, thuyền,…..
-HS liên hệ thực tế và xem
ảnh SGK để trình bày.
-Hs lắng nghe và quan sát ảnh.
-HS laéng nghe.