Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De KT 45p vecto De 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.65 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngun Qc Hoµn </b><i><b>0913</b><b>661</b><b>886</b></i>


<i><b>Họ và tên:</b></i><b> </b><i><b>Líp 10A7 (2010 </b></i>–<i><b> 2011), Tr</b><b>êng THPT Ngun Gia ThiỊu</b></i>


<b>§Ị kiĨm tra chơng I, Hình học 10 </b>

<i><b>(Đề 3)</b></i>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 01 trang)</i>



<b>Phn I. Trắc nghiệm (6 đ): </b><i>Khoanh vào một phơng án đúng trong mỗi câu sau</i>


<b>Câu 1 </b> Vectơ đơn vị có độ dài bằng:


A. 0 B. 1 C. 2 D. Số tùy ý


<b>Câu 2 </b> Chọn câu nói đúng:


A. Vectơ là 1 đường thẳng B. Vectơ là một đoạn thẳng


C. Vectơ là một tia D. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng


<b>Câu 3</b> ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:


A. AB = DC B. AD = BC C. ABDC D.
CD


AB 


<b>Câu 4</b> Chọn mệnh đề đúng:


A. Hai vectơ bằng nhau nếu một trong các vectơ là vectơ–không
B. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài


C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
D. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài


<b>Câu 5</b> Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng:


A. AB CDCABD0 B. AB CDCABDAD


C. CDBDACAB D. AB  AC DB  DC


<b>Câu 6 </b> Cho 3 điểm M, N, P bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng:


A. MN  NP MP  M, N, P thẳng hàng B. MN  MP NP  M là trung điểm của NP
C. MN  NP 0  M trùng P D. MN  NP MP  M, N, P là 3 đỉnh của một tam
giác


<b>Câu 7 </b> ABC vng cân tại A, cạnh góc vng bằng a. M là điểm thay đổi trên đường tròn ngoại tiếp ABC, khi đó:
A.


2
a
MC


MB  B. MB  MC a 2 C. MB  MC 2a D.
a


2
AC


AB  



<b>Câu 8 </b> Cho ABC vuông cân tại A, cạnh góc vuông là a, trọng tâm G. Khi đó độ dài của vectơ (
GC


GB


AG   ) bằng:


A.
3


2


a <sub> B. </sub>
6


2


a <sub> C. </sub>


3


2



2

<i>a</i>

<sub> D. 0</sub>
<b>Câu 9 </b> Cho ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm, khi đó:


A. AA'  BB' CC' B.
0


'
CC


'


BB
'


AA   


C. MAMA'MBMB'MCMC'0, với mọi điểm M D. AB'  BC' CA'


<b>Câu 10 </b>Cho 3 vectơ a, b, c, cách viết nào dưới đây đúng:
A.


c
b
a


2








 B. 5
1
c
2
b



a  <sub> C. </sub>


c
b
2
a


2  D. b 3c


2
1
a  


<b>Câu 11 </b> Cho ABC, M là trung điểm cạnh AB. Điểm G thỏa mãn 2AM  AC  3AG 0 thì:


A. G là trung điểm AC B. G, B, C thẳng hàng


C. G là trọng tâm ABC D. G trùng với M


<b>Câu 12 </b> Cho ABC có trọng tâm G, I là trung điểm cạnh BC. Tập hợp điểm M sao cho
3


CM
BM


AM


2    MB  MC là:


A. Trung trực của đoạn IG B. Trung trực của đoạn AI C. Trung trực của đoạn AG D. Trung trực của đoạn BC.


<b>PhÇn II. Tù luËn (4 ®):</b>


<b>1.</b> Cho ABC nội tiếp đờng tròn tâm O; gọi H và G theo thứ tự là trực tâm và trọng tâm của ABC. Chứng minh rằng:
a.

<sub>OA</sub>

<sub></sub>

<sub>OB</sub>

<sub></sub>

<sub>OC</sub>

<sub></sub>

<sub>OH</sub>



b. O, H, G thẳng hàng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×