Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng ôn Bài tập Học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.28 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuyển chọn câu hỏi trong đề thi của các trường uy tín </b>


<i>(Tuyển chọn các câu hỏi có khả năng xuất hiện trong đề thi cao nhất) </i>


<b>I.TRẮC NGHIỆM ( 30 câu trọng tâm) </b>


<b>Câu 1. </b> Một vật rơi từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật và thời gian
chạm đất là


<b>A.</b> vtb= 4,5 m/s, t = 10 s. <b> B.</b> vtb = 30 m/s, t = 3 s.


<b>C.</b> vtb= 15 m/s, t = 3 s. <b>D.</b> vtb = 5 m/s, t = 9 s.


<b>Câu 2. </b> T ời gi n c n t iết đ t ng vận tốc từ m s n m s củ một c u n động c gi tốc m s2


<b>A.</b> 10s. <b>B. 15s.</b>


<b>C.</b> 25s. <b>D.</b>20s.


<b>Câu 3. </b> Một c ất đi m c u n động đều tr n quỹ đạo c đường kín , m. Trong giâ c ất đi m
c u n động được vòng. Tốc độ g c v tốc độ d i củ c ất đi m


<b>A.</b> 20rad/s ; <i>v</i>20m/s. <b>B.</b> 20rad/s ; v = 20 m/s.
<b>C.</b> 20rad/s; <i>v</i>20m/s. <b>D.</b> 20 rad/s ; <i>v</i>10 m/s.


<b>Câu 4. </b> Một òn bi n dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m.
Khi ra khỏi mép b n, n rơi xuống nền nhà tại đi m các mép b n L = ,5 m (t eo p ương ng ng). Lấy g =
10m/s2. Thời gi n rơi của bi và vận tốc b n đ u của hòn bi k i còn n tr n mặt ngang l n ượt là


<b>A. 0,25s và 4m/s.</b> <b>B. 0,35s và 5m/s. </b>
<b>C. 0,5s và 3m/s. </b> <b>D. 0,125s và 2m/s.</b>



<b>Câu 5. </b> Một vật n ỏ c k ối ượng kg, c đ u nằm yên trên mặt ngang nhẵn. Tác d ng đ ng t ời
i c 1 = 4 N, F2 = N v g c ợp giữ i c bằng 9 0. Tốc độ củ vật s u , s


<b>A.</b> 1,5 m/s. <b>B.</b>3,6 m/s.


<b>C.</b> 1,8 m/s. <b>D. 3,0 m/s. </b>


<b>Câu 6. </b> Một vật được t ả rơi k ông vận tốc đ u tại g = m s2. S u một t ời gi n vật c ạm mặt đất.
Quãng đường vật rơi trong s cuối cùng bằng gấp đôi trong một giâ ng trước đ . Vật được t ả từ độ c o
bằng


<b>A.</b>20,00m. <b>B.</b> 21,00m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7. </b> Kim giờ của một đ ng h dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số
giữa tốc độ dài củ đ u mút hai kim là


<b>A.</b> h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16. <b>B.</b>h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.


<b>C.</b> h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9. <b>D.</b> h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.


<b>Câu 8. </b> Một đĩ tròn qu đều quanh tr c đi qu tâm củ n . H i đi m M và N nằm tr n đĩ c
khoảng các đến tâm đĩ rM = 2rN . Tỷ số các tốc độ dài củ đi m M so với củ đi m N là


<b>A.</b>1:2. <b>B.</b> 4:1.


<b>C.</b> 1:4. <b>D.</b> 2:1.


<b>Câu 9. </b> L c <i>F</i> truyền cho vật khối ượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối ượng m2 gia tốc


6m/s². L c <i>F</i> sẽ truyền cho vật khối ượng m = 4m1 + 3m2 gia tốc



<b>A.</b> 0,5 m/s². <b>B. 2 m/s². </b>


<b>C. 0,4 m/s². </b> <b>D. 8 m/s². </b>


<b>Câu 10. </b> Một máy bay cất cánh từ Hà Nội đi Bắc Kinh vào lúc 9 giờ 30 phút theo giờ Hà Nội v đến
Bắc Kinh vào lúc 14 giờ 30 phút cùng ngày theo giờ đị p ương. Biết rằng giờ Bắc Kin n n ơn giờ Hà
Nội 1 giờ. Tốc độ trung bình của máy bay là 1000km/h. Coi máy bay b t eo đường thẳng. Khoảng cách từ
Hà Nội đến Bắc Kinh là


<b>A.</b>6000km. <b>B.</b> 3000km.


<b>C.</b> 5000km. <b>D.</b> 4000km.


<b>Câu 11. </b> Một ô tô chạy trên một đoạn đường thẳng từ đị đi m A đến đị đi m B phải mất một khoảng
thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một ph n ba của khoảng thời gian này là 30 km/h, trong một ph n ba tiếp
theo của khoảng thời gian này là 60 km/h. Tốc độ trung bình trong cả quá trìn đi từ A đến B là 50 km/h. Tốc
độ của ô tô trong một ph n ba còn lại của khoảng thời gian t là


<b>A.</b> 43 km/h. <b>B.</b> 100 km/h.


<b>C.</b> 60 km/h. <b>D.</b> 47 km/h.


<b>Câu 12. </b> Đ xác định tốc độ của một vật chuy n động đều, một người đã đo được quãng đường đi được
bằng

16 0 0 4<i>,</i>  <i>,</i>

<i>m</i> trong khoảng thời gian

4 0 0 2<i>,</i>  <i>,</i>

<i>s</i>. Tốc độ của vật là


<b>A.</b>

4 0 0 3<i>,</i>  <i>,</i>

m/s. <b>B.</b>

4 0<i>,</i> 0 6<i>,</i>

m/s.
<b>C.</b>

4 0 0 2<i>,</i>  <i>,</i>

m/s. <b>D.</b>

4 0 0 1<i>,</i>  <i>,</i>

m/s.


<b>Câu 13. </b> Từ một đỉnh tháp cách mặt đất 8 m, người ta thả rơi một vật. 2s sau ở t ng tháp thấp ơn m


người ta ném vật thứ 2 xuống t eo p ương t ẳng đứng đ hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy g = 10m/s2


. Vận tốc
ném vật thứ hai là


<b>A.</b>15m/s. <b>B.</b> 12m/s.


<b>C.</b> 25m/s. <b>D.</b> 20m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vận tốc đ u m s. C o g= 9,8m s2<sub>. Biết quả b ng dừng ại s u k i đi được quãng đường 5 m. H số m sát </sub>


trượt giữ b ng v mặt b ng


<b>A.</b> 0,03. <b>B.</b>0,01


<b>C. 0,10.</b> <b>D.</b>0,20.


<b>Câu 15. </b> Lúc 7 giờ một người đ ng ở A chuy n động thẳng đều với vận tốc m s đuổi t eo người ở B
đ ng c u n động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Biết AB = 36km. Chọn tr c tọ độ trùng với quỹ đạo
chuy n động, chiều dương c iều chuy n động, gốc tọ độ tại A, gốc thời gian là lúc 7h. Thời đi m và vị trí
người thứ nhất đuổi kịp người thứ hai là


<b>A.</b> Lúc 2h cách A 72km.<b> B.</b> Lúc 9h cách B 36km.<b> C.</b> lúc 9h cách A 36km.<b> D.</b> lúc 2h cách B 36km.
<b>Câu 16. </b> Hai v tinh nhân tạo I v II đ ng b qu n Trái Đất trên quỹ đạo trịn bán kính l n ượt là r
và 2r. tốc độ của v tinh I là v1. Tốc độ của v tinh II bằng


<b>A.</b>2v<sub>1</sub>. <b>B.</b> <i>v</i><sub>1</sub>.


<b>C.</b> 1



2


<i>v</i>


. <b>D.</b> 1


2
<i>v</i>


.


<b>Câu 17. </b> Đ thị tọ độ theo thời gian của một người đi xe đạp trên một đường thẳng được bi u diễn
trên hình vẽ bên.


Quãng đường xe đi được trong khoảng thời gian từ thời đi m t1 = ,5 đến t2 = 1h bằng


<b>A.</b> 20 km. <b>B.</b> 60 km.
<b>C.</b> 40 km. <b>D.</b> 30 km.


<b>Câu 18. </b> Một ô tô đ ng c u n động với vận tốc m s t ì bắt đ u t ng g (t ng tốc), c u n động
n n d n đều. S u s ô tô đạt được vận tốc m s. S u 5 s k từ c t ng tốc, gi tốc v vận tốc củ ô tô
n ượt


<b>A.</b> 0,2 m/s2 và 18 m/s. <b>B.</b> 0,2 m/s2 và 20 m/s.
<b>C.</b> 0,4 m/s2 và 38 m/s. <b>D.</b> 0,1 m/s2 và 28 m/s.


<b>Câu 19. </b> Một vật chịu 4 l c tác d ng. L c F1 = N ướng về p í Đông, c F2 = 5 N ướng về phía


Bắc, l c F3 = 7 N ướng về phía Tây, l c F4 = 9 N ướng về p í N m. Độ lớn của hợp l c tác d ng lên vật



là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. 131N. </b> <b>D. 250N. </b>


<b>Câu 20. </b> Một quả b ng c k ối ượng , kg b với vận tốc m s đến đập vuông g c với tường r i
bật trở ại t eo p ương c với vận tốc m s. K oảng t ời gi n v c ạm bằng , s. Coi c n k ông
đổi trong suốt t ời gi n tác d ng. L c củ tường tác d ng n quả b ng c độ lớn là


<b>A.</b> 50N. <b>B.</b> 60 N.


<b>C.</b> 96 N. <b>D.</b> 240 N.


<b>Câu 21. </b> Một ca nô chạy trên một con sơng k i xi dịng nước c nô đi được quãng đường là 40km
trong , k i ngược dòng nước đ đi km t ì p ải mất thời gian là 1h 15phút. Hỏi nếu ca nô chạy theo
ướng vuông góc với bờ sơng thì mất b o âu c nô đi được quãng đường là 40 km?


<b>A.</b> 1 giờ 12 phút. <b>B. 1 giờ 6 phút.</b>
<b>C.</b> 1 giờ 8 phút. <b>D.</b>1 giờ 10 phút.


<b>Câu 22. </b> C địn bẩ n ư ìn vẽ. Đ u A củ đòn bẩy treo một vật có trọng ượng 30 N. Chiều d i đòn
bẩy dài 50 cm.


Khoảng cách từ đ u A đến tr c quay O là 20 cm. Vậ đ u B củ đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng
ượng b o n i u đ đòn bẩy cân bằng n ư b n đ u?


<b>A. 15 N.</b> <b>B. 20 N. </b>


<b>C. 25 N.</b> <b>D. 30 N. </b>


<b>Câu 23. </b> Một chất đi m chuy n động thẳng biến đổi đều, khi t = 4s thì x = 3m. Khi t = 5s thì x = 8m và


v = 6m/s. Gia tốc của chất đi m là


<b>A.</b> 1 m/s2<b>.</b> <b>B.</b>3m/s2 <b>C. 2m/s</b>2. <b>D.</b>4m/s2.


<b>Câu 24. </b> Một quả c u buộc v o đ u một sợi dây có chiều dài l = 30cm . Qu đ u dây còn lại sao cho
quả c u quay trong mặt phẳng nằm ngang theo quỹ đạo trịn bán kính r =15cm và dây tạo thành hình nón.
Lấy g =9,8m/s2 . T n số của quả c u bằng


<b>A. </b>1,5Hz. <b>B. </b>2Hz. <b>C.</b>0,5Hz <b>D. 1 Hz. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tại B các A 5cm đặt một vật k ối ượng m = ,5kg. T n cân bằng, c c ng dâ c độ ớn


<b>A.</b> 24,7N. <b>B.</b> 12,4 N.


<b>C.</b> 30N. <b>D.</b> 20 N.


<b>Câu 26. </b> Một n k ác ng i tr n một to t u A đ ng c u n động với vận tốc 5 km qu n sát qu
k e c t ấ một đo n t u B c ạ cùng c iều tr n đường sắt b n cạn (coi t u B c ạ n n ơn t u A). Từ
c n ìn t ấ đi m đ u đến c n ìn t ấ đi m cuối củ đo n t u B mất ết s. Biết đo n t u B g m to ,
m i to d i 5 m. Tốc độ củ đo n t u B


<b>A.</b> 25km/h. <b>B.</b> 18km/h. <b>C.</b> 90km/h. <b>D.</b> 64km/h.


<b>Câu 27. </b> Một t n đ ng c ất, tiết di n đều, một đ u được gắn v o tường bằng một bản ề, đ u ki
được giữ n bằng một sợi dâ nằm ng ng.


C o biết g c 0


60



 v c c ng dâ T. Trọng ượng P củ t n v p ản c R củ bản ề n ượt


<b>A.</b> 2 7


3
3
<i>T</i>


<i>;T</i> . <b>B.</b> 2<i>T</i> 3<i>;T</i> 13.


<b>C.</b> 2


3 3


<i>T</i> <i>T</i>


<i>;</i> . <b>D.</b> 2


3
<i>T</i>


<i>;T</i>


<b>Câu 28. </b> Hai l c song song cùng chiều c độ lớn 10 N và 30 N, khoảng cách giữ đường tác d ng của
hợp l c củ c ng đến l c lớn ơn bằng 0,4 m. Khoảng cách giữa hai l c đ bằng


<b>A.</b> 1,2 m. <b>B.</b> 0,53 m. <b>C.</b> 1,6 m. <b>D.</b> 1,0 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Độ c o c c đại củ bậc t ềm bằng



<b>A.</b>0,50R. <b>B.</b> 0,71R.


<b>C.</b> 0,42R. <b>D.</b> 0,29R.


<b>Câu 30. </b> Hai hộp có khối ượng m1 = 80kg và m2 = kg được đặt tiếp xúc với nhau trên một mặt


phẳng nằm ngang.


Người ta tác d ng một l c đẩy F = 650N theo p ương ng ng v o ộp 1 làm cả hai hộp chuy n động. H số
m sát trượt là 0,20. Lấy g = 9,8m/s2


. Gia tốc của m i hộp và l c mà một hộp tác d ng lên hộp bên cạnh l n
ượt là


<b>A.</b>1,46m/s2 và 376,2N. <b>B.</b>1,42m/s2 và 376,2N.
<b>C.</b>1,77m/s2 và 410,3N. <b>D.</b> 3,42m/s2 và 650N.


<b>II.TỰ LUẬN ( 4 câu then chốt) </b>


<b>Câu 1. </b>Một vật có khối ượng m = 400g được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Vật bắt đ u được kéo trượt đi
bằng một l c F=2N t eo p ương ng ng. H số m sát trượt giữa vật và mặt bàn

<i><sub>t</sub></i> 0,3. Lấy g=10m/s2 . Vẽ
hình bi u diễn các l c tác d ng lên vật v tín quãng đường vật đi được sau 1 giây.


<b>Câu 2.</b> Một khối vật có khối ượng kg trượt không vận tốc đ u từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng 300 so với
p ương ng ng v trượt được 2,00m mất 1,50s. Lấy g = 10m/s2


. Hãy tìm:
a). Gia tốc của khối vật.


b). L c m sát trượt tác d ng lên khối.



c). H số ma sát giữa khối và mặt phẳng nghiêng.
d). Vận tốc của khối s u k i trượt được 2,00m.


<b>Câu 3.</b> Một vật có khối ượng , kg đặt nằm yên trên mặt sàn nằm ngang. H số
m sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0 2<i>,</i> .Vật bắt đ u được kéo đi bởi l c kéo <i>F</i>
c độ lớn 6N t eo p ương ng ng. Lấyg=10m/s2


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a). Tính vận tốc v quãng đường đi được s u s đ u tiên.


b).S u s đ c F ngừng tác d ng. Tín qng đường vật cịn đi tiếp cho tới khi dừng
lại.


<b>Câu 4.</b> Một dâ p ơi c ng ng ng tác d ng một c T1 = N n cột.


a) Tín c c ng T2 củ dâ c ống. Biết g c α = ° (qu n sát ìn vẽ).


b) Tín áp c củ cột v o mặt đất. Bỏ qu trọng c củ cột.


---HẾT---





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×