<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng
<b>Trờng THCS Nguyễn Huệ</b>
<b>Hớng dẫn ôn tập </b>
học kỳ I - Năm học 2009-2010
<b>Môn: Toán 6</b>
---I- Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản của môn Toán 6 (Số, Hình) cho học sinh, tạo sự thuận lợi
cho các em ôn lại kiến thức.
- Rốn thói quen tự học, tự làm bài theo hớng dẫn: các em tự hệ thống hóa kiến thức, xây
dựng đề cơng ôn tập, tập làm các bài tập theo hớng dẫn.
- Giúp các em có ý thức học tập theo nhóm từ đó tích lũy kiến thức và vận dụng kin
thc vo lm bi, hc bi.
II- Yêu cầu:
- Hc sinh đọc kỹ các nội dung hớng dẫn và cùng trao đổi trong nhóm, tổ để làm đề cơng
ơn tập.
- Làm đề cơng xong các cá nhân, nhóm, tổ cùng nhận xét bổ sung.
- Học sinh trình bày nội dung đề cơng trên lớp trong các tiết ôn tập, giáo viên bộ mơn
cùng các em nhận xét bổ sung, hồn thiện. Giáo viên bộ môn chú ý rèn kỹ năng trình
bày cho học sinh
III- Néi dung «n tËp
A- Lý thuyết.
1) Ôn tập theo các câu hỏi cuối chơng I( số học và hình học)
2) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3) Cách xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
B- Bài tập
<b>*) Làm lại các bài tập phần ôn tập trong SGK, SBT( đã giao)</b>
<b>*) Bổ sung:</b>
<b>Sè häc</b>
<b>Dạng 1: Liên quan đến tập hợp</b>
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không vượt qúa 25
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách.
b) Sử dụng tính chất tính tổng các phần tử thuộc tập hợp A.
c) Viết tập hợp B gồm các phần tử là các số nguyên tố thuộc tập hợp
A.
Bài 2: Cho M = {x
N/ x = a + b }, với a
{12; 34 }; b
{23; 45 }
Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phn t.
Bài 2: Cho hai tập hợp
A = {1; 2; 5} vµ B = {0; 4; 8}
a) Có bao nhiêu tích a.b với a
A; b
B đợc tạo thành?
b) Có bao nhiêu tổng a + b là bội của 9 đợc tạo thành với a
A; b
B?
<b>Dạng 2: Thực hiện phép tính</b>
Bài 1: Th c hi n phép tính
ự
ệ
a) 15.3
2
<sub> + 35.3</sub>
2
<sub> + 50.3</sub>
2
b) 215.98 + 215.28 - 430.13
c) [188:(97 - 93: 31) - 2].3798
d) [(52 - 43)
2
<sub> - (137 - 131)</sub>
2
<sub>]: 5</sub>
e) -64 + (-45); -15 + 28; -71 + 27
f) 549: (3
4
<sub> - 2</sub>
2
<sub>.5) + (-19)</sub>
g) 549: (3
4
<sub> - 2</sub>
2
<sub>.5) + (-13)</sub>
h)
500 ( 359)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
a) 347 + 418 + 123 + 12 +
1981
b) 5.25.2.37.4
c) 125.2009.4.8.25
d) 38.63 + 37.38
e) 12.41 + 3.20.4 + 2.39.6
f) 78.31 + 78.24 + 17.78 +
22.78
g) 85.(35 - 27) - 35.(85 - 27)
h) 11 + 12 + 13 + ... + 50
Bài 3: Th c hi n phép tính r i phân tích k t qu ra th a s nguyên t :
ự
ệ
ồ
ế
ả
ừ ố
ố
a) 160 - ( 2
3
<sub>.5</sub>
2
<sub> - 6.25)</sub>
b) 4.5
2
<sub> - 32 : 2</sub>
4
<sub>.</sub>
c) 5871: [928 - (247 - 82).5 ]
d) 777:7 + 1331 : 11
3
<sub>.</sub>
Bài 4: Không tính giá trị cụ thể h·y so s¸nh
A= 1998.2002 víi B = 2000.2000
C = 35.53 - 18 víi D = 35 + 53.34
<b>Dạng 3: Tìm x</b>
Bài 1: Tìm s t nhiên x, bi t
ố ự
ế
a) (x - 15): 3 = 19
b) (5x - 45). 15 = 450
c) 187 - 3(x + 4) =
34
d) 9x - 45 = 3
7
<sub>: 3</sub>
5
e)(12x - 4
3
<sub>).8</sub>
3
<sub> = 4.8</sub>
4
<sub>.</sub>
f) x
2
<sub> = 4; x</sub>
3
<sub> = 27</sub>
g) (x + 1)
2
<sub>= 4</sub>
h) (2x - 1)
2
<sub> = 25; </sub>
k)(2x - 1)
5
<sub> = 243</sub>
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết
a) -6 < x < 1 ; b) -6
x < 2 ; c) -8
x
1
<b>Dạng 4 : Một số bài toán liên quan đến UC, UCLN, BC, BCNN.</b>
Bài 1 : Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của :
a) 60 vµ 132 ; b) 220 ; 240 vµ 300
Bµi 2 : Cho 3 sè : a = 40 ; b = 75 ; c = 105
a) Tìm ƯCLN(a, b, c) ; b) Tìm BCNN(a, b, c)
Bài 3 : Tìm số tự nhiên a, biết 35
a ; 105
a vµ a > 5
<b>Dạng 5: Một số bài tốn liên quan đến tính chia hết, số ngun tố hợp số.</b>
Bài 1 : Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, biết
32
n
62.
Bài 2 : Dùng 3 trong bốn chữ số 8, 6, 1, 0 viết tất cả các số có ba chữ số sao cho :
a) Số đó chia hết cho 9
b) Số đó chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9
c) Số đó chia hết cho cả 2 và 5.
Bµi 3 : Chøng tá r»ng :
a) 2575 + 30200 -1465
5
b)2205 + 1.2.3.4.5 + 122000
2
c)10
5
<sub> + 35 chia hÕt cho c¶ 5 và 9</sub>
d)10
5
<sub> + 98 chia hết cho cả 2 vµ 9</sub>
e)2 + 2
2
<sub> + 2</sub>
3
<sub> + ... + 2</sub>
60
<sub> chia hÕt cho 3 ; 7 ; 15</sub>
f)
<sub>2003</sub>
2000
<sub>2001</sub>
2000
chi hết cho cả 2 và 5
g)
<sub>10</sub>
2009
<sub>125</sub>
chia hÕt cho 45
Bµi 4 : Cho a, b là số tự nhiên khác 0 và a + b
4. Chøng tá r»ng :
a) a + 5b
4 ; b) a - 4b
4 ; c) 3a - b
4
Bài 5 : Tìm số tự nhiên n, biÕt :
a) n + 6
n ; b) n + 9
n+ 1 ; c) n - 5
n + 1 ; d) 2n + 7
n - 2
Bài 6 : Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số B =
56 3
<i>x y</i>
chia hết cho cả 3 số
2, 5 và 9.
Bµi 7 : Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hỵp sè ?
a) 3.5.7.9.11 + 11.35 ; b) 5.6.7.8 + 9.77
c) 10
5
<sub> + 11 d) 10</sub>
3
<sub> - 8</sub>
Bµi 8 : Tìm số nguyên tố p sao cho
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Dng 6: Tốn đố.</b>
Bài 1: Chứng minh rằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết
cho 2. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2 ; 3 ; 6.
Bài 2: Một trường có khoảng 150 đến 200 học sinh tham gia đồng diễn
thể dục. Khi xếp hàng 12em, 15 em, 18 em đều vừa đủ hàng. Tính số
học sinh đã tham gia đồng diễn thể dục .
Bµi 3: ë mét trêng khèi 6 cã 300 häc sinh, khèi 7 cã 276 häc sinh, khèi 8 cã 252 häc
sinh. Trong mét buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc nh nhau. Hỏi :
a) Cú th xp thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng ?
b) Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang ?
Bài 4 : Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Ngời ta muốn
trồng cây xung quanh sao cho mỗi có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng
nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng đợc là
bao nhiêu ?
Bài 5 : Một số n khi chia cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 có số d lần lợt là 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. Tìm số n
biết số đó chia hết cho 7.
Bài 6: Một số tự nhiên khi chia cho 4, 5, 6 đều d 1. Tìm số đó, biết rằng số đó chia hết
cho 7 và nhỏ hơn 400.
<b>H×nh häc</b>
Bài 1: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
a) Vẽ tia OA, đoạn thẳng OB, đờng thẳng AB.
b) Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A và B, vẽ tia OM.
c) Vẽ tia ON là tia đối ca tia OM.
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 6cm, ON = 7cm. Tính MN?
Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 6cm, MN = 3cm. TÝnh ON?
Bài 4: Trên đoạn thẳng AB = 8cm lấy điểm C sao cho AC = 4cm
a) TÝnh CB
b) §iĨm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 5: Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB =
3cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 1cm, trên tia BA lấy điểm N sao cho BN =
1cm. Chứng tỏ O là trung điểm chung của hai đoạn thẳng AB và MN.
Bài 6: Cho đoạn thẳng AB = 6cm và điểm O là trung điểm của AB. Gọi M là một điểm
thuộc đoạn AB. Tính độ dài các đoạn AM, BM biết OM = 1cm?
Bài 7: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
a) §iĨm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng
<b>Trờng THCS Nguyễn Huệ</b>
<b>---Hớng dẫn ôn tập </b>
<b>học kỳ I - Môn Toán 6</b>
Giáo viên: Nguyễn Thị hiền
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Năm học 2009-2010
<b>Hớng dẫn ôn tập học kỳ I - Môn Toán 6</b>
Năm học 2009-2010
---I- Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản của môn Toán 6 (Số, Hình) cho học sinh, tạo sự thuận lợi
cho các em ôn lại kiến thức.
- Rốn thúi quen tự học, tự làm bài theo hớng dẫn: các em tự hệ thống hóa kiến thức, xây
dựng đề cơng ôn tập, tập làm các bài tập theo hớng dẫn.
- Giúp các em có ý thức học tập theo nhóm từ đó tích lũy kiến thức và vận dụng kiến
thức vo lm bi, hc bi.
II- Yêu cầu:
- Hc sinh đọc kỹ các nội dung hớng dẫn và cùng trao đổi trong nhóm, tổ để làm đề cơng
ơn tập.
- Làm đề cơng xong các cá nhân, nhóm, tổ cùng nhận xét bổ sung.
- Học sinh trình bày nội dung đề cơng trên lớp trong các tiết ôn tập, cùng nhận xét, bổ
sung, hoàn thiện. Rút kinh nghiệm về kỹ năng trình bày.
III- Néi dung «n tËp
A - Lý thuyết.
Ơn tập theo các câu hỏi cuối chơng I( số học và hình học), lí thuyết các bài đã học trong
chơng II( số học)
B- Bài tập
<b>*) Làm các bài tập phần ôn tập trong SGK, SBT( đã giao)</b>
<b>*) Bổ sung:</b>
<b>Sè häc</b>
<b>Dạng 1: Liên quan đến tập hợp</b>
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không vượt qúa 25
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách.
b) Sử dụng tính chất tính tổng các phần tử thuộc tập hợp A.
c) Viết tập hợp B gồm các phần tử là các số nguyên tố thuộc tập hợp
A.
Bài 2: Cho M = {x
N/ x = a + b }, với a
{12; 34 }; b
{23; 45 }
Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử.
Bµi 2: Cho hai tập hợp
A = {1; 2; 5} và B = {0; 4; 8}
a) Có bao nhiêu tích a.b với a
A; b
B đợc tạo thành?
b) Có bao nhiêu tổng a + b là bội của 9 đợc tạo thành với a
A; b
B?
<b>Dạng 2: Thực hiện phép tính</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
b) 215.98 + 215.28 - 430.13
c) [188:(97 - 93: 31) - 2].3798
d) [(52 - 43)
2
<sub> - (137 - 131)</sub>
2
<sub>]: 5</sub>
f) 549: (3
4
<sub> - 2</sub>
2
<sub>.5) + (-19)</sub>
g) 549: (3
4
<sub> - 2</sub>
2
<sub>.5) + (-13)</sub>
h)
-500 +(-359)
Bài 2: Tính hợp lí:
a) 347 + 418 + 123 + 12 +
1981
b) 5.25.2.37.4
c) 125.2009.4.8.25
d) 38.63 + 37.38
e)12.41 + 3.20.4 + 2.39.6
f)78.31 + 78.24 + 17.78 +
22.78
g) 85.(35 - 27) - 35.(85 - 27)
h)11 + 12 + 13 + ... + 50
Bài 3: Th c hi n phép tính r i phân tích k t qu ra th a s nguyên t :
ự
ệ
ồ
ế
ả
ừ ố
ố
a) 160 - ( 2
3
<sub>.5</sub>
2
<sub> - 6.25)</sub>
b) 4.5
2
<sub> - 32 : 2</sub>
4
<sub>.</sub>
c) 5871: [928 - (247 - 82).5 ]
<sub>d) 777:7 + 1331 : 11</sub>
3
<sub>.</sub>
Bài 4: Không tính giá trị cụ thể hÃy so s¸nh
A= 1998.2002 víi B = 2000.2000;
C = 35.53 - 18 víi D = 35 + 53.34
<b>Dạng 3: Tìm x</b>
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết
a) (x - 15): 3 = 19
b) (5x - 45). 15 = 450
c) 187 - 3(x + 4) =
34
d) 9x - 45 = 3
7
<sub>: 3</sub>
5
e)(12x + 4
3
<sub>).8</sub>
3
<sub> =</sub>
4.8
4
<sub>.</sub>
f) x
2
<sub> = 4; x</sub>
3
<sub> = 27</sub>
g) (x + 1)
2
<sub>= 4</sub>
h) (2x - 1)
2
<sub> = 25; </sub>
k)(2x - 1)
3
<sub> = 243</sub>
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết
a) -6 < x < 1 ;
b) -6
x < 2 ; c) -8
x
1
<b>Dạng 4 : Một số bài toán liên quan đến UC, UCLN, BC, BCNN.</b>
Bài 1 : Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của :
a) 60 vµ 132 ; b) 220 ; 240 vµ 300
Bµi 2 : Cho 3 sè : a = 40 ; b = 75 ; c = 105
a)Tìm ƯCLN(a, b, c) ;
b) Tìm BCNN(a, b, c)
Bài 3 : Tìm số tự nhiên a, biÕt 35
a ; 105
a vµ a > 5
<b>Dạng 5: Một số bài tốn liên quan đến tính chia hết, s nguyờn t hp s.</b>
Bài 1 : Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 võa chia hÕt cho 5, biÕt 32
n
62.
Bài 2 : Dùng 3 trong bốn chữ số 8, 6, 1, 0 viết tất cả các số có ba chữ số sao cho :
d) Số đó chia hết cho 9
e) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
f) Số đó chia hết cho cả 2 và 5.
Bµi 3 : Chøng tá r»ng :
a) 2575 + 30200 -1465
5
b)2205 + 1.2.3.4.5 + 122000
2
c)10
5
<sub> + 35 chia hÕt cho cả 5 và 9</sub>
d)10
5
<sub> + 98 chia hết cho cả 2 và 9</sub>
e)2 + 2
2
<sub> + 2</sub>
3
<sub> + ... + 2</sub>
60
<sub> chia hÕt cho 3 ; 7 ; 15</sub>
f)
<sub>2003</sub>
2000
<sub>2001</sub>
2000
chi hết cho cả 2 và 5
g)
<sub>10</sub>
2009
<sub>125</sub>
chia hÕt cho 45
Bµi 4 : Cho a, b là số tự nhiên khác 0 và a + b
4. Chøng tá r»ng :
a) a + 5b
4 ;
b) a - 4b
4 ;
c) 3a - b
4
Bµi 5 : Tìm số tự nhiên n, biết :
a) n + 6
n ; b) n + 9
n+ 1 ;
c) n - 5
n + 1 ;
d) 2n + 7
n - 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bài 7 : Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hỵp sè ?
a)3.5.7.9.11 + 11.35 ; b) 5.6.7.8 + 9.77 ; c) 10
5
<sub> + 11 d) 10</sub>
3
<sub> - 8</sub>
Bµi 8 : Tìm số nguyên tố p sao cho
a) 5p + 3 là số nguyên tố ; b) p + 2, p + 6, p + 8 là các số nguyên tố (p < 7)
<b>Dng 6: Tốn đố.</b>
Bài 1: Chứng minh rằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết
cho 2. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2 ; 3 ; 6.
Bài 2: Một trường có khoảng 150 đến 200 học sinh tham gia đồng diễn
thể dục. Khi xếp hàng 12em, 15 em, 18 em đều vừa đủ hàng. Tính số
học sinh đã tham gia đồng diễn thể dục .
Bµi 3: ë mét trêng khèi 6 cã 300 häc sinh, khèi 7 cã 276 häc sinh, khèi 8 cã 252 häc
sinh. Trong mét buæi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hµng däc nh nhau. Hái :
c) Có thể xếp thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều khơng có ai lẻ hàng ?
d) Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang ?
Bài 4 : Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Ngời ta muốn
trồng cây xung quanh sao cho mỗi có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng
nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng đợc là
bao nhiêu ?
Bài 5 : Một số n khi chia cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 có số d lần lợt là 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. Tìm số n
biết số đó chia hết cho 7.
Bài 6: Một số tự nhiên khi chia cho 4, 5, 6 đều d 1. Tìm số đó, biết rằng số đó chia hết
cho 7 và nhỏ hơn 400.
<b>H×nh häc</b>
Bài 1: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
a) Vẽ tia OA, đoạn thẳng OB, đờng thẳng AB.
b)Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A và B, vẽ tia OM.
b) Vẽ tia ON là tia đối của tia OM.
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 6cm, ON = 7cm. TÝnh MN?
Bµi 3: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 6cm, MN = 3cm. TÝnh ON?
Bµi 4: Trên đoạn thẳng AB = 8cm lấy điểm C sao cho AC = 4cm
a) Tính CB
b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bi 5: Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB =
3cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 1cm, trên tia BA lấy điểm N sao cho BN =
1cm. Chứng tỏ O là trung điểm chung của hai đoạn thẳng AB và MN.
Bài 6: Cho đoạn thẳng AB = 6cm và điểm O là trung điểm của AB. Gọi M là một điểm
thuộc đoạn AB. Tính độ dài các đoạn AM, BM biết OM = 1cm?
Bµi 7: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
a)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
---Họ và tên:...
Lớp: ...
Bài kiểm tra số 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Điểm
Lời thày phê
<b>Câu 1 (3 điểm) : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số</b>
nguyên tố:
a) 160 - ( 2
3
<sub>.5</sub>
2
<sub> - 6.25)</sub>
b) 5871: [928 - (247 - 82).5 ]
c) 12.41 + 3.20.4 + 2.39.6
<b>Câu 2 (2,5 điểm) : Tìm x, biết</b>
a) (x - 15): 3 = 16
b) 128 - 3(x + 4) = 23
c) x
2
<sub> = 4</sub>
<b>Câu 3 (1,5 điểm) : Một trường có khoảng 150 đến 200 học sinh tham gia</b>
đồng diễn thể dục. Khi xếp hàng 12em, 15 em, 18 em đều vừa đủ
hàng. Tính số học sinh đã tham gia ng din th dc ?
<b>Câu 4 (2 điểm) : Trên đoạn thẳng AB = 8cm lấy điểm C sao cho AC = 4cm</b>
c) TÝnh CB ?
d) §iĨm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
<b>Câu 5 (1 điểm) : Tìm số tự nhiên n, biÕt 3n - 5 </b>
n + 1
<b>Bµi lµm</b>
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<!--links-->